Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

tr­êng thcs trần phú gi¸o ¸n §¹i sè 7 tëp hîp q c¸c sè h÷u tø i môc tiªu häc sinh hióu ®­îc kh¸i niöm sè h÷u tø c¸ch bióu diôn sè h÷u tø trªn trôc sè so s¸nh sè h÷u tø b­íc ®çu nhën biõt ®­îc mèi qu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.9 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Tập HợP q các số hữu tỉ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

 Z

 Q.



- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia kho¶ng.</b>
<b>2. Häc sinh : thíc chi kho¶ng.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> : (4')</b></i>


Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a)
...
15
3
...
2
...
...
3


3    c)



10
...
...
0
1
0


0  


b)
4
...
...
1
2
1
5
,


0   


 d)


...
38
7
...
7
19
7


5
2 



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ


Gv: C¸c sè 3; -0,5; 0; 2
7
5


có là hữu tỉ không.
Hs:


Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế nào .
Hs:


- Cho häc sinh lµm ?1;
? 2.


Gv: Quan hƯ N, Z, Q nh thÕ nµo ?
Hs:


- Cho häc sinh lµm BT1(7)
- y/c lµm ?3



GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu diễn c s hu
t trờn trc s


(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ
Hs:


*Nhấn mạnh phải đa phân số về mẫu số dơng.
- y/c HS biểu diễn


3
2


trên trục số.
Hs:


- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4


Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:


-VD cho hc sinh c SGK


Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
Hs:


- Y/c học sinh làm ?5



1. Số hữu tỉ :(10')
VD:


a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5


là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


(a, b


0
; 


<i>Z</i> <i>b</i> )


c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.


2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: BiĨu diƠn


4
5


trªn trơc sè



0 1 5/4 2


B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn
làm đv mới, nó bằng


4
1
đv cũ
B2: Số
4
5


nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv
mới.


VD2:Biểu diễn
3
2


trên trục số.
Ta có:
3
2
3
2


0
-2/3
-1



2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')

Tuần: 1. Ngày soạn: 23/08/09



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) VD: S2<sub> -0,6 và</sub>
2
1

giải (SGK)


b) Cách so sánh:


Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh


- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu d¬ng


+ Quy đồng
<i><b>5. Dặn dị</b></i>


- Lµm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)


- HD : BT8: a) 0


5


1







5
1
1000


1
0
1000


1 






d)


31
18
313131


181818 







<b>céng, trõ sè hữu tỉ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Hc sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hu t nhanh v ỳng


- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2.. Kiểm tra bi c:(4')</b></i>


Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân sè häc ë líp 6(cïng mÉu)?
Häc sinh 2: Nªu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?


<i><b>3. Bài mới</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của thầyvà trò</b> <b>Nội dung</b>


BT: x=- 0,5, y =
4



3

Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:


Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dơng
Hs:


Gv:Vận dụng t/c c¸c phÐp to¸n nh trong Z
Hs:


GV: gäi 2 häc sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
Hs:


- GV: cho HS nhËn xÐt
-Y/c häc sinh lµm ?1
Hs:


<b>1. Céng trõ hai sè h÷u tØ (10')</b>
<b>a) QT:</b>


x=


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>


<i>a</i>



;


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>















<b>b)VD: TÝnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6  lớp 7.
Hs:


Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Hs:


Gv:Y/c 2 häc sinh lên bảng làm ?2


Chú ý: 2 3


7 <i>x</i> 4
2 3


7 4 <i>x</i>


4
9
4
3


4
12
4
3
3
4
3
3
.


21
37
21
12
21


49
7


4
8


7





























?1


<b>2. Quy t¾c chun vÕ: (10')</b>
<b>a) QT: (sgk)</b>


x + y =z
 x = z - y
<b>b) VD: T×m x biÕt</b>



3
1
7


3



 <i>x</i>




1 3
3 7
16


21


<i>x</i>


<i>x</i>


  


 


?2


<b>c) Chó ý</b>
(SGK )


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:


+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.


- Làm BT 6a,b; 7a; 8



HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc




2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3
3 4 2 8


   
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 



 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


   


HD BT 9c:


2 6


3 7


6 2
7 3


<i>x</i>


<i>x</i>





<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Về nhµ lµm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tÝnh chÝnh x¸c.






<b>Nhân chia số hữu tỉ</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.


- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
<b> II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò:


<b> III. Ti ến trình bài giảng:</b>
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (7')</b></i>


- Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a) 3 1.2
4 2


* Häc sinh 2: b) 0, 4 : 2
3
 
 <sub></sub> <sub></sub>


 
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung</b>


-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .


HS:


Gv: LËp c«ng thøc tÝnh x, y.


+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn
đối vi phộp nhõn s hu t.


Hs:


Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs:


- Giáo viên treo bảng phụ
Hs:


Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:


Gv: Giáo viên nêu chú ý.


Hs:


Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .


<b>1. Nhân hai số hữu tỉ (5')</b>
Víi <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


 


. . .


.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 


*C¸c tÝnh chÊt :


+ Giao ho¸n: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:


x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nh©n víi 1: x.1 = x


<b>2. Chia hai sè h÷u tØ (10')</b>
Víi <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  (y0)


: : . .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


  


?: TÝnh
a)


2 35 7


3,5. 1 .


5 10 5
7 7 7.( 7) 49


.



2 5 2.5 10




 


 


 


 


  


  


b) 5: ( 2) 5 1. 5


23 23 2 46


  


  


* Chó ý: SGK


* VÝ dơ: TØ sè cđa hai số -5,12 và
10,25 là 5,12


10, 25




hoặc
-5,12:10,25


-TØ sè cđa hai sè h÷u tØ x vµ y (y


0) lµ x:y hay <i>x</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Y/c häc sinh lµm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)


2 21 2.21 1.3 3
) .


7 8 7.8 1.4 4


15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9


)0, 24. . .


4 100 4 25 4 25.4 5.2 10


<i>a</i>


<i>b</i>


   



  


     


    


7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).


12 2 12 12 6


<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>       


 


3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1


) : 6 .


25 25 6 25.6 25.2 50


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>      


 


BT 12: ) 5 5 1.
16 4 4


<i>a</i>   ) 5 5: 4


16 4


<i>b</i>  


BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
3 12 25


) . .


4 5 6


3 ( 12) ( 25)


. .


4 5 6


( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2


<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  


  





  




 


 




38 7 3
)( 2). . .


21 4 8
38 7 3
2. . .


21 4 8


( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19


1.2.4 8


<i>b</i>    <sub></sub> <sub></sub>
 


  






   


 


 


BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1


32


x 4 = 1


8


: <sub>x</sub> <sub>:</sub>


-8 : 1


2


= 16


= <sub>=</sub>



1


256 x -2


1
128




- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học theo SGK


- Lµm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Häc sinh kh¸: 22; 23 (tr7-SBT)


HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105


HD BT56: ¸p dơng tÝnh chÊt phÐp nh©n ph©n phèi víi phÐp céng
råi thùc hiÖn phÐp toán ở trong ngoặc




2 3 4 1 4 4


: :


3 7 5 3 7 7



2 3 1 4 4


:


3 7 3 7 5


 


   


  


   


   


   
<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


<i><b> V Rót kinh nghÖm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

……….
……….





<b>giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ </b>
<b>cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập
phân .


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thµy: PhiÕu häc tËp néi dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1.n nh lp (1')</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ: (6')</b></i>


- Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a) 2 3 4.
3 4 9





* Häc sinh 2: b) 3 0, 2 0, 4 4


4 5



   


 


   


   


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số
nguyờn?


Hs:


Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4
Hs:


Gv HÃy thảo luận nhóm
Hs:


Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm
mình


Hs:


_ Giáo viên ghi tổng quát.


Gv Lấy ví dụ.


Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:


<b>1. Giỏ tr tuyt i của một số hữu tỉ (10')</b>
?4


Điền vào ô trống


a. nÕu x = 3,5 th× <i>x </i>3,5 3,5


nÕu x = 4
7


th× 4 4


7 7


<i>x</i>  


b. NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>


nÕu x = 0 th× <i>x</i> = 0
nÕu x < 0 th× <i>x</i>  <i>x</i>


* Ta cã: <i>x</i> = x nÕu x > 0


-x nÕu x < 0
* NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
Hs:


- Giáo viên cho một số thập phân.


Gv:Khi thực hiện phép toán ngời ta làm nh
thế nµo ?.


Hs:


Gv: ta cã thĨ lµm tơng tự số nguyên.
Hs:


Gv: HÃy thảo luận nhóm ?3
Hs:


- Giáo viên chèt kq


xQ ta cã
0


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 



?2: T×m <i>x</i> biÕt


1 1 1 1


)


7 7 7 7


<i>a x</i>  <i>x</i>    <sub></sub> <sub></sub>
  v×


1
0
7
 


) 1 1 1 1 0


7 7 7 7


<i>b x</i>  <i>x</i>   <i>vi</i> 


1 1 1


) 3 3 3


5 5 5


1 1



3 3 0


5 5


<i>c x</i> <i>x</i>


<i>vi</i>


 


     <sub></sub> <sub></sub>


 


  


) 0 0 0


<i>d x</i>  <i>x</i>  


<b>2. Céng, trrõ, nh©n, chia sè thËp ph©n (15')</b>
- Sè thËp phân là số viết dới dạng không có mẫu
của phân sè thËp ph©n .


* VÝ dơ:


a) (-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394


b) (-0,408):(-0,34)


= + ( 0, 408 : 0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: TÝnh


a) -3,116 + 0,263
= -(3,16  0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853


b) (-3,7).(-2,16)
= +( 3,7 . 2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992
<i><b>4. Cñng cè</b><b> : </b></i>


- Y/c häc sinh lµm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm


a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693


b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32


c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027


d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16


BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Th¶o luËn theo nhãm:


a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7


b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=

( 4,9) 4,9 

 

 5,5 ( 5,5) 



c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=

2,9 ( 2,9) 

 

 ( 4, 2) 3, 7

3,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

= 0 + 0 = 0 <sub> = 2,8.</sub>

<sub></sub>

<sub>( 6,5) ( 3,5)</sub><sub></sub> <sub> </sub>

<sub></sub>


= 2,8 . (-10)


= - 28
<i><b>5 Dặn dò</b></i>


- Lµm bµi tËp 1- tr 15 SGK , bµi tËp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Häc sinh kh¸ làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT


HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - <i>x </i> 3,5


v× <i>x </i> 3,5  0 suy ra A lín nhÊt khi <i>x </i> 3,5 nhá nhÊt  x = 3,5



A lín nhÊt b»ng 0,5 khi x = 3,5


<b>lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.


- Ph¸t triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng:</b>


<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Học sinh 1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT


* Häc sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :


- TÝnh nhanh: a)

3,8

 

( 5, 7) ( 3,8) 



c)

( 9, 6) ( 4,5)  

 

 ( 9, 6) ( 1,5) 


<i><b>3. LuyÖn tËp :</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>



Gv:Yêu cầu hc sinh c bi
Hs:


Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:


Gv: NÕu <i>a </i>1,5 tìm a.
Hs:


Gv: Bài toán có bao nhiêu trờng hợp
Hs:


<b>Bài tập 28 (tr8 - SBT )</b>
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0


c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)


=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1


<b>Bµi tËp 29 (tr8 - SBT )</b>


1,5 5



<i>a</i>   <i>a</i>


* NÕu a= 1,5; b= -0,5


M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75


= 3 2. .3 3 3 0


2 2 4 4


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 
* NÕu a= -1,5; b= -0,75


M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

Tuần: 3. Ngày soạn: Ngày dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Hs


Gv: yêu cầu học sinh th¶o luËn nhãm
Hs;


Gv: chèt kÕt qu¶, lu ý thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.
Hs:


Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3



 Cã bao nhiªu trêng hợp xảy ra.
Hs:


Gv: Những số nào trừ đi 1


3 thì bằng 0.
Hs:


_ Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dơng m¸y tÝnh




3 3 3 3


2. .


2 2 4 4


3 1


1


2 2


   
  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   
 



<b>Bµi tËp 24 (tr16- SGK )</b>






) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15


0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77


<i>a </i>  


   


  


 















) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5


0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)


0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2


<i>b</i>   


 


  




 


 


<b>Bµi tËp 25 (tr16-SGK )</b>
a) <i>x </i> 1,7 2,3


 x- 1.7 = 2,3  x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6



3 1


) 0


4 3
3 1
4 3


<i>b x</i>


<i>x</i>


  


  


 3 1


4 3


<i>x  </i>  5
12


<i>x </i>


3 1


4 3



<i>x  </i> 13
12


<i>x </i>


<b>Bµi tËp 26 (tr16-SGK )</b>


<b>4. Cñng cè: </b>


- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân
chia số thập phân.




<b>luỹ thừa của một số hữu tỉ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Häc sinh hiĨu kh¸i niƯm l thõa víi sè mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính
tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .


- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1. ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. . Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Tính giá trị của biÓu thøc


* Häc sinh 1: ) 3 3 3 2


5 4 4 5


<i>a D</i> <sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


* Häc sinh 2: <i>b F </i>) 3,1. 3 5,7

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với
số tự nhiên a


Hs:


Gv: Tơng tự với số tự nhiên nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
Hs:


Gv: NÕu x viÕt dới dạng x= <i>a</i>


<i>b</i>



thì xn<sub> = </sub>


<i>n</i>


<i>a</i>
<i>b</i>






có thể tính nh thế nào ?.
Hs:


- Giáo viên giới thiệu quy ớc: x1<sub>= x; x</sub>0<sub> = 1.</sub>
Hs:


Gv: Yêu cầu häc sinh lµm ?1


Hs:


Gv:Cho a N; m,n N
vµ m > n tÝnh:


am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>
am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>
Hs:


Gv: Phát biểu QT thành lời.


Ta cũng có công thức:


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:


Gv: đa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
Hs:


Gv: HÃy thảo luận nhóm
Hs:


<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7')</b>


- L thõa bËc nh÷ng cđa sè h÷u tØ x lµ xn<sub>.</sub>


. ...



<i>n</i>


<i>x</i>

<sub>       </sub>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>n thua so</i>
x gọi là cơ số, n lµ sè mị.


<i>n</i>



<i>n</i> <i>a</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


 
 
 
=


.


. ... <i><sub>n</sub>n</i>


<i>n thuaso</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i>


      


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>



 

 
 


?1 TÝnh


2 <sub>2</sub>


2


3 3


3


3 ( 3) 9


4 4 16


2 ( 2) 8


5 5 125


 


 


 



 
 


  


 


 


 
 


(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>
(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5)</sub>
= -0,125


(9,7)0<sub> = 1</sub>


<b>2. Tích và th ơng 2 l thõa cïng c¬ sè (8')</b>
Víi xQ ; m,nN; x0


Ta cã: xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>
?2 TÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:


Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa


2; 3 và 6.


2; 5 và 10
Hs:


Gv: Nêu cách làm tổng quát.
Hs:


Gv:Yêu cầu häc sinh lµm ?4
Hs:


Gv: đa bài tập đúng sai:


3 4 3 4


2 3 2 3


)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )


<i>a</i>
<i>b</i>





?Vậy xm<sub>.x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> không.</sub>


<b>3. Luỹ thừa của số hữu tØ (10')</b>
?3



 

2 3

     

2 2 2 6


) 2 . 2 2 2


<i>a a</i>  


5


2 2 2 2


2 2


1 1 1 1


) . . .


2 2 2 2


1 1


. .


2 2


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


       
 
 


 
   
   
   
10
1
2

 
 
 


C«ng thøc: (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n
?4


2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4


) 0,1 0,1


<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   
 
 
 <sub> </sub>
 


* NhËn xÐt: xm<sub>.x</sub>n <sub></sub><sub> (x</sub>m<sub>)</sub>n
<b>4. Cđng cè: </b>


- Lµm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm




4 <sub>4</sub>


4


3 3


1 ( 1) 1


3 3 81


1 9 729


2


4 4 64



 
 

 
 
 
   
  
   
   
2
0


( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04
( 5,3) 1


    


 


BT 28: Cho lµm theo nhãm:




2 2


2


3 <sub>3</sub>



3


1 ( 1) 1


2 2 4


1 ( 1) 1


2 2 8


 
 
 
 
 
 
 
  
 
 
4 4
4
5 <sub>5</sub>
5


1 ( 1) 1


2 2 16


1 ( 1) 1



2 2 32



 
  
 
 
 
 
  
 
 


- L thõa cđa mét sè h÷u tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số ©m.






<b>l thõa cđa mét sè h÷u tØ (t)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về l thõa cđa mét tÝch vµ l thõa cđa mét thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tÝnh to¸n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
<b>II. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1.n nh lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Häc sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những cđa mét sè h÷u tØ x.
TÝnh:
0 2
1 1
; 3
2 2
   

   
   


* Häc sinh 2: ViÕt công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cïng c¬ sè.
TÝnh x biÕt:


5 7


3 3


.


4 <i>x</i> 4


   


   
   
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1
Hs:


Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
Hs:


Giáo viên chốt kết quả.
Hs:


Gv: Qua hai vÝ dơ trªn, h·y rót ra nhËn xÐt: muốn nâg 1 tích
lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm nh thế nào.


Hs:


Gv: đa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:


Gv:Qua 2 ví dụ trên em hÃy nêu ra cách tính luỹ thõa cđa


mét th¬ng


Hs:


Gv:Ghi b»ng ký hiƯu.


<b>I. L thõa cđa mét tÝch (12')</b>
?1


2


)(2.5) 10 10.10 100


<i>a</i>   


<sub>2 .5</sub>2 2 <sub>4.25 100</sub>


 


<sub>2.5</sub>

2 <sub>2 .5</sub>2 2


 


3 3 <sub>3</sub>


3


3 3 <sub>3</sub>


3 3



3 3 3


1 3 3 3 27


) .


2 4 8 8 512


1 3 1 3 27 27


. .


2 4 2 4 8.64 512


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  


   
   
  
   
   
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


     


* Tỉng qu¸t:


<sub></sub>

<i><sub>x y</sub></i>.

<sub></sub>

<i>m</i> <i><sub>x y m</sub>m</i>. <i>m</i>( 0)


 


L thõa cđa mét tÝch b»ng tÝch
c¸c l thõa


?2 TÝnh:




5 5


5 5


3 3 <sub>3</sub> 3


3


1 1


) .3 .3 1 1


3 3


) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2


3 27
<i>a</i>
<i>b</i>
   
  
   
   
 
 


?3 TÝnh và so sánh

3


3
3
2
3
<i>va</i>



-2
a)
3
3


2 2 2 2 8


. .



3 3 3 3 27


    


       


 


       
       


3


3


2 8


3 27


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh lµm ?5
Hs:


3


3
3
2
2
3 3


 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2


<i>b</i>  


 


 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


- Luü thõa cña mét thơng bằng
th-ơng các luỹ thừa



( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
 
?4 TÝnh




2
2
2
2
3 3

3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5 7,5
3 27
2,5
2,5


15 15 15


5 125


27 3 3


 
<sub></sub> <sub></sub>  
 
  
<sub></sub> <sub></sub>   
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 



?5 TÝnh


a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>=1</sub>3<sub>=1</sub>
b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = </sub>
= (-3)4<sub> = 81</sub>


<b>4. Cñng cè: </b>


- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): HÃy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu cã)

 

2

3

6

 

2

3

2 3

5


) 5 . 5 5 5 . 5 5 5


<i>a</i> <i>saivi</i> 


         


3

2


) 0,75 : 0,75 0, 75


<i>b</i>  <i>dung</i>


10

5

2

10

5

10 5

5


) 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2


<i>c</i> <i>saivi</i> 


  


4
2 6
1 1
)
7 7


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <i>sai</i>


   
 
 
e)
3 3
3


50 50 50


1000 _


125 5 5 <i>dung</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 

 


 


10
3
10 8



10 10 30


2 14


8


8 8 <sub>2</sub> 16


2


8 8 8 2


) 2 _ 2


4 4 4 <sub>2</sub> 2


<i>f</i> <i>saivi</i>




 


<sub></sub> <sub></sub>    


 


- Lµm bµi tËp 37 (tr22-SGK)


2 3 5 2 5 10



10 10 10 10


4 .4 4 (2 ) 2


) 1


2 2 2 2


<i>a</i>    


7 3 7 2 3 7 6


5 2 5 3 2 11 5 4


2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)


6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16


<i>b</i>  


<i><b>5. Dăn dò</b></i>


- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bµi tËp 38(b, d); bµi tËp 40 tr22,23 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một


luỹ thõa, luü thõa cña mét tÝch, luü thõa cña mét thơng.


- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ thừa, so
sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


<b>II. Tin trỡnh bi ging:</b>
<i><b>1.n nh lớp (1')</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (5') : </b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:


.
( )


:
( . )


<i>m</i> <i>n</i>


<i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i>



<i>n</i>


<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>






 



 
 


<i><b>3. Lun tËp :</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39
Hs:



Gv: Ta nên làm nh thế nào?
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
Hs:


Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót,
cách trình bày.


Hs:


<b>Bài tËp 38(tr22-SGK)</b>


27 3.9 3 9 9


18 2.9 2 9 9


9 9 27 18


) 2 2 (2 ) 8


3 3 (3 ) 9


) × 8 9 8 9 2 3


<i>a</i>



<i>b V</i>


  


  


    


<b>Bµi tËp 39 (tr23-SGK)</b>


10 7 3 7 3


10 2.5 2 5


10 12 2 12 2


) .


) ( )


) :






 


 



 


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bµi tËp 40 (tr23-SGK)</b>


2 2 2


2 2 2


3 1 6 7 13 169


)


7 2 14 14 196


3 5 9 10 1 1


)


4 6 12 12 144


<i>a</i>


<i>b</i>





     


   


     


     


 


     


   


     


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
Hs:


Gv: hớng dẫn học sinh làm câu a
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
Hs:


Giáo viên kiểm tra các nhóm


Hs


4 4 4 4


5 5 4 4


5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


5 4


5 5 4 4 9 4 5


5 4 5 4


9


5 .20 (5.20) 100


) 1


25 .4 (25.4) 100


10 6 ( 10) ( 6)


) . .


3 5 3 5


( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5



3 .5 3 .5


( 2) .5 2560


3 3


<i>c</i>


<i>d</i>


  


   


   




   


   


  


  


 


 



<b>Bµi tËp 42 (tr23-SGK)</b>


3


16


) 2


2
16


2 8


2


2 2 3


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i>


<i>n</i>




  



   


3 4 7


( 3)


) 27


81


( 3) 27.81


( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>b</i>


<i>n</i>





  



      


 


<b>4. Cñng cè: Học bài trong SGK và vở ghi </b>
BTVN : Bài 50<sub>59 trong SGK</sub>




Tuần: 5. Ngày soạn: Ngày dạy:


TiÕt 9



<b>TØ lƯ thøc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng ca t l thc.


- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1.n nh lp 2. Kim tra bài cũ:: </b></i>


- Häc sinh 1: ? TØ sè của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiƯu?
- Häc sinh 2: So s¸nh 2 tØ sè sau: 15


21 vµ


12,5
17,5
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Ni dung</b>


Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tØ sè b»ng nhau 15
21 =
12,5


17,5 , ta nói đẳng thức
15
21 =


12,5


17,5 lµ tØ lƯ thøc
Hs:


Gv:VËy tỉ lệ thức là gì
Hs:


<b>1. Định nghĩa (10')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gv: nhấn mạnh nó cịn đợc viết là a:b = c:d
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:



Gv: Cỏc t số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phi tho
món iu gỡ?


Hs:


Gv: trình bày ví dụ nh SGK
Hs:


Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
Hs:


Gv: ghi tÝnh chÊt 1:


TÝch trung tØ = tÝch ngo¹i tØ
Hs:


Gv: giới thiệu ví dụ nh SGK
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
- Gv: chốt tính chất


Hs:


Gv: đa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
Hs:


số: <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>



Tỉ lƯ thøc <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> cịn đợc viết là:


a:b = c:d


- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tØ: b vµ c
?1


2 2 1 2 1


) : 4 .


5 5 4 20 10


4 4 1 4 1


: 8 .


5 5 8 40 10


2 4


: 4 : 8


5 5


<i>a</i>   



  


 


 c¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lƯ
thøc


1
) 3 : 7


2


<i>b </i> vµ 2 : 72 1
5 5


1 7 1 1


3 : 7 .


2 2 7 2


2 1 12 36 12 36 1


2 : 7 : :


5 5 5 5 5 5 2


1 2 1



3 : 7 2 : 7


2 5 5


 


  


 


  




Các tỉ số lập thành một tØ lÖ
thøc .


<b>2. TÝnh chÊt (19')</b>


* TÝnh chÊt 1 ( tính chất cơ bản)
?2




NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th× <i>ad</i> <i>cb</i>


* TÝnh chÊt 2:


?3


NÕu ad = bc vµ a, b, c, d <sub>0 thì ta </sub>


có các tỉ lệ thức:


, , ,


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i><sub> </sub>


<i><b>4 Củng cố: </b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)


Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63


; ; ;


963 4263 9  6 642
b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0, 24 0, 46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1,61


; ; ;


0,84 1,61 0,84 0, 24 0, 46 1,61 0, 24 0, 46



    


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2


) 3,6. 2.27


27 3,6
2.27


1,5
3,6


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  




  



1


4 <sub>7</sub> <sub>1</sub>



4


) 2 . 4 .1,61


7 <sub>1,61</sub> <sub>8</sub> <sub>4</sub>


2
8


<i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)


- Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT)


HD 44: ta cã 1,2 : 3,4 = 12 324 12 100: . 10
10 100 10 324 27
<i><b> V. Rót kinh nghƯm</b></i>


……….
……….
……….





<b>Lun tËp - kiĨm tra 15'</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức


- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các
số, từ đẳng thức tích


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khoa häc.
<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>1 .ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ: Không</b></i>
<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
Hs:


Gv:HÃy nêu cách làm bài toán
Hs:


Gv: kiểm tra việc làm bài tập của học sinh
Hs:


Gv:phát phiếu học tập


Hs:


Gv:yêu cầu học sinh làm bài tập 51theo nhóm.


<b>Bài tập 49 (tr26-SGK)</b>


35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .


10 100 10 525
3500 14


5250 21


<i>a</i>  


 


 Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 : 52 :


10 5 10 5


393 5 3
:


10 262 4


21 35 21 3


2,1: 3,5 :


10 10 35 5


<i>b</i> 


 


  


 Không lập đợc 1 tỉ lệ thức


)6,51:15,19


<i>c</i> vµ 3: 7


651 1519
6,51:15,19 :


100 100
651 100 651 3


.


100 1519 1519 7


  


 Lập đợc tỉ lệ thức


2


) 7 : 4
3


<i>d </i> vµ 0,9 : ( 0,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hs:


Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dới dạng tích.
Hs:


Gv: ¸p dơng tÝnh chÊt 2 h·y viÕt c¸c tỉ lệ thức
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
Hs:


Gv: ®a ra néi dung bµi tËp 70a - SBT
Hs:


2 14 21 3


7 : 4 7 :


3 3 14 2


 


    



9 10 9
0,9 : ( 0,5) .


10 5 5


 


  


 Không lập đợc tỉ l thc
<b>Bi tp 50 (tr27-SGK)</b>


Binh th yếu lợc
<b>Bài tập 51 (tr28-SGK)</b>
Ta cã: 1,5.4,8 = 2.3,6
C¸c tØ lƯ thøc:


1,5 3,6 4,8 3,6
;


2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8


;


3,6 4,8 1,5 3, 6


 



 


<b>Bµi tËp 52 (tr28-SGK)</b>
Tõ <i>a</i> <i>c</i> ( , , ,<i>a b c d</i> 0)


<i>b</i> <i>d</i> 


Các câu ỳng: C) <i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i> Vì hoán


v hai ngoại tỉ ta đợc: <i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i>


B


<b> µi tập 70 (tr13-SBT)</b>


Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


1 2 38 1 8


)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :


4 3 10 4 3


38 3 38 3


: 2 2 :



10 32 10 32


608 608 304


2 : 2


15 15 15


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


     


<b>KiĨm tra 15'</b>
Bµi 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7


HÃy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong c¸c tØ lƯ sau


2, 4
)



15 3


<i>x</i>


<i>a</i>  )2,5 : 7,5 :3


5


<i>b</i> <i>x</i>


Bµi 3 (2®) Cho biĨu thøc


3


2
3
 



 
 


. Hãy chọn đáp số đúng:
) 8


27


<i>A</i> ) 8


27



<i>B</i>  )6
9


<i>C</i> ) 6


9


<i>D</i> 


<b>Đáp án:</b>
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm


Tõ 3.10 2.15 3 15 10 15 3; ; 2 2 10;
2 10 2 3 15 10 3 15


     


Bµi tËp 2: ) 2, 4.15 15.2, 4 5.2, 4 12


3 3


<i>a x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> (2®)


1 3 1 3 1


) : .


3 5 3 5 5



<i>b</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
Bài tập 3: Câu B ỳng


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Ôn lại kiến thức và bài tập trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc trớc bài ''Tính chất dÃy tØ sè b»ng nhau''
<i><b> V. Rót kinh nghƯm</b></i>


……….
……….
……….






<b>tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Häc sinh nắm vững tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau


- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>II. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài c:: </b></i>


- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản cđa tØ lƯ thøc
TÝnh: 0,01: 2,5 = x: 0,75


- Häc sinh 2: Nªu tÝnh chÊt 2 cđa tØ lƯ thøc.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
Gs:


Gv: Một cách tổng quát <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta suy ra đợc điều gì?


Hs:.


Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh
Hs:


Gv: ®a ra trờng hợp mở rộng
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 55
Hs:


Giáo viên giới thiệu
Hs:



<b>1. Tính chÊt cña d·y tØ sè b»ng </b>
<b>nhau (20')</b>


?1 Cho tØ lÖ thøc 2 3


46 Ta cã:




2 3 5 1
4 6 10 2


2 3 1 1


4 6 2 2


2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6


 




 


 


 



 


   


 


Tỉng qu¸t:


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


(<i>b</i><i>d</i>)


Đặt <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> = k (1)


 a=k.b; c=k.d


Ta cã: <i>a c</i> <i>kb kd</i> <i>k</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 



 


  (2)


<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


 (3)


Từ (1); (2) và (3) đpcm
* Më réng:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


   


    





Bài tập 55 (tr30-SGK)

Tuần: 6. Ngày soạn: Ngày dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:


Gv: đa ra bài tập
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt
Hs:




7
1


2 5 2 ( 5) 7


2
5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


 



   


  




 




<b>2. Chó ý:</b>
Khi cã d·y sè


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  ta nãi
c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2, 3, 5
. Ta cịng viÕt:


a: b: c = 2: 3: 5
?2


Gäi sè häc sinh líp 7A, 7B, 7C lần
lợt là a, b, c


Ta có:



8 9 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>




Bài tập 57 (tr30-SGK)


gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
Ta cã:


2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
 


44
4


2 4 5 2 4 5 11


8
16


20


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>


 


    


 





 <sub></sub> 


 

<i><b>4. Cñng cè: </b></i>


- Lµm bµi tËp 54, 56 tr30-SGK


Bµi tËp 54:


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


 vµ x+y=16
2


3 5 8



<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




2 6


3


2 10


5
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


  




 


 <sub> </sub> <sub></sub>








Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn lµ a vµ b


Ta cã 2


5
<i>a</i>


<i>b</i>  vµ (a+b).2=28  a+b=14


4
2


2


10


5 2 5 7


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>







 <sub> </sub>





<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bµi tËp 74, 75, 76 tr14-SBT


<i><b>V. Rót kinh nghƯm</b></i>


……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>LuyÖn tËp </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các tính chất của tỉ lƯ thøc , cđa d·y tØ sè b»ng nhau


- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức,
giải bài toán bằng chia tỉ lệ.



- §¸nh viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh vỊ tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau, thông
qua việc giải toán của các em.


<b>II Chn bÞ:</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Häc sinh 1: Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau (ghi b»ng kÝ hiƯu)


- Häc sinh 2: Cho 3


7
<i>x</i>


<i>y</i>  vµ x-y=16 . Tìm x và y.


<i><b>3. Luyện tập: (33')</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
Hs:


Gv: Em nào nhận xét bài làm của bạn?
Hs:


Gv: Chốt lại



Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
Hs


Gv: Xỏc định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.


Hs:


Gv: Nªu cách tìm ngoại tỉ 1


3<i>x . t ú tỡm x</i>
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:


Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh thế nào để
có dãy tỉ số bằng nhau


Hs:


Gv: yêu cầu học sinh biến đổi.
Hs


Sau khi cã d·y tØ sè b»ng nhau råi gi¸o
viên gọi học sinh lên bảng làm


Hs:


Gv:Yờu cu hc sinh đọc đề bài



<b>Bµi 59 (tr31-SGK)</b>
2,04
)2,04 : ( 3,12)


3,12


204 17


312 26


1 3 5 5


) 1 :1, 25 :


2 2 4 6


3 23 16


)4 : 5 4 :


4 4 23


3 3 73 73 73 14


)10 : 5 : . 2


7 14 7 14 7 73


<i>a</i>



<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 




 


 


 


  


 


 


 


  


<b>Bµi tËp 60 (tr31-SGK)</b>


1 2 3 2


) . : 1 :



3 3 4 5


2 7 2


: :


3 3 4 5


7 2 2
: .


3 4 5 3


7 5 2
. .


3 4 2 3


35 35


.3


3 12 12


35 3


8


4 4



<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


 


 


 


 


   


  


<b>Bµi tËp 61 (tr31-SGK)</b>


;


2 3 4 5


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hs:


- Trong bài này ta không x+y hay x-y mà
lại có x.y


Vậy nếu có <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì
<i>a</i>


<i>b</i> có bằng
.
.
<i>a c</i>
<i>b d</i>
không?


Hs:


(Gợi ý: đặt <i>a</i> <i>k</i>
<i>b</i>  ,


<i>c</i>
<i>k</i>



<i>d</i>  ta suy ra điều gì)
- Giáo viên gợi ý cách làm:


Đặt:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>




2 ; 5


<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>


 


2 8


)


2 3 3 12


4 12


4 5 5 15


2 3 8 12 15



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


   


    


VËy


8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


10
2



8 12 15 8 12 15 5


2 16


8


2 24


12


2 30


15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>z</i>


<i>z</i>


 


    



 


  






<b>Bài tập 62 (tr31-SGK)</b>
Tìm x, y biết


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


và x.y=10


Đặt:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>


   x=2k; y=5k


Ta cã: x.y=2k.5k=10


 10k2<sub> =10  k</sub>2<sub>=1  k= 1</sub>



Víi k=1  2


5
<i>x</i>
<i>y</i>









Víi k=-1  2


5
<i>x</i>
<i>y</i>








<i><b>4. Cđng cố: </b></i>


- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, d·y tØ sè b»ng nhau.


+ NÕu a.d=b.c  <i>a</i> <i>c a</i>; <i>b d</i>; <i>c b</i>; <i>d</i>



<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>


+ NÕu <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> ...


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


     




<i><b>Dặn dò</b></i>


- ễn li nh ngha s hu t
- Lm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)


- Lµm bµi tËp 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giê sau mang m¸y tÝnh bá tói ®i häc.
<i><b> V Rót kinh nghƯm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



<b>sè thËp phân hữu hạn</b>


<b> và số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhn bit c số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu diễn đợc dới


dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- M¸y tÝnh


<b>III. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Gv: sè 0,323232... có phải là số hữu tỉ không?
Hs:


Hc sinh suy nghĩ (các em cha trả lời đợc)
GV:Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ hay
khơng ta xột bi hc hụm nay.


Hs:


GV:Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1
Học sinh dùng máy tính tính
Học sinh làm bµi ë vÝ dơ 2


GV u cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kq
Phép chia không bao gi chm dt



Gv: Số 0,41666... có phải là số hữu tỉ không?
Hs:


Hs:Có là số hữu tỉ vì 0,41666...= 5
12
Gv: HÃy trả lời câu hỏi của đầu bài.
Hs:


Gv:: Ngoài cách chia trên ta còn cách chia nào
khác.


Hs:


Gv: Phân tích mẫu ra thõa sè nguyªn tè.
20 = 22<sub>.5; 25 = 5</sub>2<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>


Hs:


Gv:NhËn xÐt 20; 15; 12 chøa nh÷ng thõa số
nguyên tố nào


Hs:


HS: 20 và 25 chỉ có chứa 2 hoặc 5; 12 chứa 2; 3
GV: Khi nào phân số tối giản?


HS:


Gv: yêu cầu học sinh làm ? SGK


Hs:


- Học sinh thảo luận nhóm


<b>1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân vô hạn </b>
<b>tuần hoàn</b>


Ví dụ 1: Viết phân số 3 37,


20 25 dới dạng sè thËp
ph©n


3 0,15 37 1,48


20  25 


VÝ dô 2: 5 0,41666...
12


- Ta gọi 0,41666... là số thập phân vô hạn tuần
hoàn


- Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu hạn
- Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)


(6) - Chu k× 6
Ta cã:


2 2 2



3 3 3.5 3.5


0,15
20 2 .5 2 .5 100 


2


2 2 2


37 37 37.2 148


1,48
25 5 5 .2 100 


<b>2. NhËn xÐt: </b>


Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dơng không có
-ớc ngun tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dới
dạng số thập phân hữu hạn v ngc li


?


Các phân số viết dới dạng số thập phân hữu hạn

Tuần: 7.

Tiết 13



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đại diện các nhóm đọc kết quả


Gv: ngời ta chứng minh đợc rằng mỗi số thập
phân vô hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ.



Hs:


- Giáo viên chốt lại nh phần đóng khung tr34-
SGK




1 17


0,25 0,136


4 125


13 7 1


0,26 0,5


50 14 2




 


  


Các phân số viết đợc dới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn


5 0,8(3) 11 0,2(4)



6 45




 


VÝ dô: 0,(4) 0,(1).4 1.4 4


9 9


  


<i><b>IV. Cñng cè: Học bài trong SGK và vở ghi</b></i>
BTVN : Bài 68<sub>72 trong SGK</sub>




<b>LuyÖn tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vô hạn, hữu hạn tuần hoàn.
- Học sinh biết cách giải thích phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn
- Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngợc lại


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b> 1. Giáo viên</b>


- Máy tính,
<b> 2. Häc sinh : </b>



Xem tríc bài ở nhà
<b>III. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>1.n nh lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Luyện tập :</b></i>


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 69
Hs:


- 1 học sinh lên bảng dùng máy tính thực hiện
và ghi kết quả dới dạng viết gọn.


Gv:Cả lớp làm bài và nhận xét.
Hs:


Gv: Nhận xét chung
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 85 theo nhóm
Hs:


Gv: Phát bảng phụ cho tong nhóm
Hs


Gv: Các nhóm thảo luận và trình bày bài làm
lên bảng phụ



]Hs:


Gv: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả


<b> Bài tập 69 (tr34-SGK)</b>
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
<b>Bµi tËp 85 (tr15-SBT)</b>


16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>.5</sub>
125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2


- Các phân số đều viết dới dạng tối giản, mẫu
không chứa thừa số nào khác 2 và 5.


7 2


0,4375 0,016


16 125


11 14


0,275 0,56


40 25





 




 


<b>Bµi tËp 70</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gv: yêu cầu cả lớp làm nháp bài 70
Hs:


Gv gọi hai học sinh lên bảng trình bày
+ Học sinh 1: a, b


+ Häc sinh 2: c, d
Hs:


Gv: Yªu cầu nhận xét cho điểm


Gv: HÃy làm bài tập 88
Hs:


Gv; hớng dẫn làm câu a
? Viết 0,(1) dới dạng phân số .
- Học sinh: 0,(1) 1


9


? BiĨu thÞ 0,(5) theo 0,(1)


- Häc sinh: 0,(5) = 0,(1).5


- Hai học sinh lên bảng làm câu b, c.


Gv:Yêu cầu học sinh dùng máy tính để tính


32 8
) 0,32


100 25
124 31
) 0,124


1000 250
128 32
) 1,28


100 25
312 78
) 3,12


100 25


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i>



 


 


  


 


 


  


<b>Bµi tËp 88(tr15-SBT)</b>


a) 0,(5) 0,(1).5 1.5 5


9 9


  


b) 0,(34) 0,(01).34 1 .34 34


99 99


  


c)


1 123 41



0,(123) 0,(001).123 .123


999 999 333


   


<b>Bµi tËp 71 (tr35-SGK)</b>


1 0,(01) 1 0,(001)


99  999 


IV

<i><b>. Cñng cè: </b></i>


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


- Các phân số có mẫu gồm các ớc nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn


- Lµm bµi 86; 91; 92 (tr15-SBT)
- Đọc trớc bài ''Làm tròn số''
- Chuẩn bị m¸y tÝnh, giê sau häc


<b> </b>


<b> Làm tròn số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn


- Hc sinh nắm và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong
bài.


- Có ý thức vận dụng các qui ớc làm trịn số trong đời ssống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thíc th¼ng,


<b>III. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Học sinh 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thËp ph©n.
- Häc sinh 2: Chøng tá r»ng: 0,(37) + 0,(62) = 1


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung</b>


- Giáo viên đa ra một số ví dụ về làm tròn số:
+ Số học sinh dự thi tốt nghiệp THCS của cả nớc
năm 2002-2003 là hơn 1,35triệu học sinh


+ Nớc ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em lang
thang.


Gv:Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ


Hs:


- GV: Trong thực tế việc làm tròn số đợc dùng


<b>1. VÝ dơ (15')</b>


Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 đến hàng
đơn vị


4


4,3 4,5


5


4,9 5,4 <sub>5,8</sub>


6


- Sè 4,3 gÇn sè 4 nhÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

rÊt nhiỊu. Nã gióp ta dƠ nhí, íc lỵng nhanh kÕt
qu¶.


Gv:u cầu học sinh đọc ví dụ
Hs:


- Giáo viên và học sinh vẽ hình (trục số)
Gv: Số 4,3 gần số nguyên nào nhất.
Hs:



Gv: Số 4,9 gần số nguyên nào nhất
Hs:


Gv:: lm trũn 1 s thp phân đến hàng đơn vị
ta lấy số nguyên gần với nú nht


Gv :Yêu cầu học sinh làm ?1.
Hs :


Gv :Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK ví dụ 2,
ví dơ 3.


Hs:


Gv :Cho häc sinh nghiªn cøu SGK
Hs : Phát biểu qui ớc làm tròn số


- Hc sinh phỏt biểu, lớp nhận xét đánh giá
- Giáo viên treo bng ph hai trng hp:


Gv :Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:


- Lớp làm bài tại chỗ  nhận xét, đánh giá.


- Số 4,9 gần số 5 nhất.
- Kí hiệu: 4,3  4; 4,9  5
( đọc là xấp xỉ)



?1


5,4  5; 4,5  5; 5,8  6


Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến hàng nghìn
72900  73000 (trịn nghìn)


VÝ dơ 3:


0,8134  0,813 (làm trịn đến hng thp phõn
th 3)


<b>2. Qui ớc làm tròn số (10')</b>


- Trờng hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các
chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ
phận còn lại. Trong trờng hợp số nguyên thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
- Trờng hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các
chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng
thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn
lại. Trong trờng hợp số nguyên thì ta thay các
chữ số bị bỏ đi bằng các ch÷ sè 0.


?2


a) 79,3826  79,383
b) 79,3826  79,38
c) 79,3826  79,4
Bµi tËp 73 (tr36-SGK)


7,923  7,92


17,418  17,42
79,1364  709,14
50,401  50,40
0,155  0,16
60,996  61,00


<i><b>4. Cñng cè: Học bài trong SGK và vở ghi</b></i>
BTVN : Bài :75<sub>81 trong SGK </sub>


<b> </b>


<b> </b>


<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Vận dụng các qui ớc làm tròn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức vào
đời sống hàng ngày.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:- Máy tính, thớc mét, </b>
<b>2. Học sinh:Mỏy tớnh</b>


<b> III. Hoạt động dạy và học </b>
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Học sinh 1: Phát biểu 2 qui ớc làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng chục, trăm
- Học sinh 2: Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số trên đến hàng
đơn vị, hàng chục.


<i><b>III. Lun tËp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung</b>


<b>Bài tập 78 (tr38-SGK)</b>


Đờng chéo của màn hình dài lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Gv: 2 học sinh đọc đề bài
Cả lớp làm bài khoảng 3'


Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả
Cả lớp nhận xét


Gv: Đọc đề bài và cho biết bài tốn đã cho điều
gì, cn tớnh iu gỡ.


Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
Hs:


Gv: Các nhóm tiến hành thảo luận
Hs:


Gv:Đại diện nhóm lên bảng trình bày


Hs:


- Cả lớp nhận xét.


- Cỏc hot ng nh bi tp 78


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
- 4 học sinh lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung


21. 2,54 53,34 (cm)
<b>Bài tập 79 (tr38-SGK)</b>
Chu vi của hình chữ nhật là
(dài + réng). 2 = (10,234 + 4,7).2
= 29,886  30 m
DiƯn tÝch cđa hình chữ nhật là
dài. rộng = 10,234. 4,7 <sub> 48 m</sub>2
<b>Bµi tËp 80 (tr38-SGK)</b>


1 pao = 0,45 kg


 1 1


0,45


<i>kg </i> (pao)  2,22 (lb)
<b>Bµi tËp 81 (tr38-SGK)</b>


a) 14,61 - 7,15 + 3,2
C¸ch 1:  15 - 7 + 3 = 11



C¸ch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66  11
b) 7,56. 5,173


C¸ch 1:  8. 5 = 40


C¸ch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788  39
c) 73,95 : 14,2


C¸ch 1:  74: 14  5


C¸ch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077  5
d) 21,73.0,815


7,3
C¸ch 1: 22.1


7  3


C¸ch 2: 21,73.0,815 2,42602 2


7,3  


<i><b>4. Cđng cè: Học bài trong SGK và vở ghi</b></i>


BTVN : Bài : 100<sub>104 trong SBT</sub>




<b>Đ11: Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh có khái niệm về số vơ tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu


- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- M¸y tÝnh bá túi,
<b>III. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>1.</b></i>


<i><b> </b><b> ổn định lớp</b><b> </b></i>
<i><b>2.</b></i>


<i><b> </b><b> KiÓm tra bµi cị</b><b> : </b></i>
<i><b>3.</b></i>


<i><b> </b><b> Bµi míi</b><b> :</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề tốn và vẽ
hình


- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- 1 học sinh lên bảng vẽ hình


- Giáo viên gợi ý:


? Tính diện tích hình vuông AEBF.
- Häc sinh: Dt AEBF = 1


? So s¸nh diƯn tÝch hình vuông ABCD và diện
tích ABE.


- HS: <i>S<sub>ABCD</sub></i> 4<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABF</sub></i>
? VËy <i>S<sub>ABCD</sub></i>=?
- HS: <i>S<sub>ABCD</sub></i> 2<i>S<sub>AEBF</sub></i>


? Gọi độ dài đờng chéo AB là x, biểu thị S qua x
- Học sinh:<i><sub>S </sub></i><sub>x</sub>2 <sub>x</sub>2 <sub>2</sub>




- Giáo viên đa ra số x = 1,41421356.... giới
thiệu đây là số vô tỉ.


? Số vô tỉ là gì.


- Hc sinh ng ti ch tr li.


- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm số
thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Yêu cầu học sinh tính.


- Hc sinh ng tại chỗ đọc kết quả.


- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
? Tính:


2 2


2


2 2


; ;0


3 3



   
   
   
- HS:


2 2


2 4 2 4


;


3 9 3 9




   



 


   


  


2
3 và


2
3


là căn
bậc hai của 4


9 ; 0 là căn bậc hai của 0


? Tìm x/ x2<sub> = 1.</sub>


- Học sinh: Không có số x nào.


? Vậy các số nh thế nào thì có căn bậc hai
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số nh thế
nào.


- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?1



- Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm.
? Mỗi số dơng có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy
căn bậc hai.


- Học sinh suy nghĩ trả lêi


- Giáo viên: Khơng đợc viết <sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>vì v trỏi


4 kí hiệu chỉ cho căn dơng của 4


- Cho học sinh làm ?2


Viết các căn bậc hai cđa 3; 10; 25


- Giáo viên: Có thể chứng minh c


2; 3; 5; 6;... là các số vô tỉ, vậy có bao


nhiêu số vô tỉ.


- Học sinh: có v« sè sè v« tØ.



1 m


B


A


F


E


C


D


- Diện tích hình vuông ABCD là 2
- Độ dài cạnh AB là: <sub>x</sub>2 <sub>2</sub>




x = 1,41421356.... đây là sè v« tØ


- Số vơ tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn. Tp hp cỏc s vụ t l
I


<b>2. Khái niệm căn bËc hai (18')</b>
TÝnh:


32<sub> = 9 (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>


3 vµ -3 là căn bậc hai của 9


- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
* Định nghĩa: SGK


?1


Căn bậc hai của 16 là 4 và -4



- Mỗi số dơng có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1
căn bậc hai là 0


* Chỳ ý: Khụng c vit <sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>


Mà viết: Số dơng 4 có hai căn bậc hai là:


4 2 và 4 2


?2


- Căn bậc hai của 3 là <sub>3</sub> và <sub></sub> <sub>3</sub>
- căn bậc hai của 10 là <sub>10</sub> và <sub></sub> <sub>10</sub>


- căn bậc hai của 25 là <sub>25</sub> <sub></sub><sub>5</sub> vµ <sub></sub> <sub>25</sub> <sub></sub><sub>5</sub>
<i><b>4. Cđng cè: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a) Vì 52<sub> = 25 nên </sub>


25 5


b) V× 72<sub> = 49 nªn </sub>


49 7 d) Vì
2


2 4


3 9








nên 4 2


9 3
c) Vì 12<sub> = 1 nên </sub>


1 1


- Yờu cu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Lµm bµi tËp 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- TiÕt sau mang thíc kỴ, com pa





Tuần: 9


Tiết : 18


Ngày soạn: 20/10/09



<b>§12: Sè thùc</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc cách biểu diễn
thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thíc thẳng, com pa, m¸y tÝnh bỏ túi.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp </b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Häc sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0,
TÝnh: 81, 64, 49 , 0,09


100


- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


? LÊy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân
số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ .
- 3 häc sinh lÊy vÝ dô



? ChØ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ


- Giáo viên:Các số trên đều gọi chung là số
thực.


? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R
- Yêu cầu học sinh làm ?1


- Hc sinh đứng tại chỗ trả lời
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87


- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm
? Cho 2 số thực x và y, có những trờng hợp nào
xảy ra.


- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi


- Giáo viên đa ra: Việc so sánh 2 số thực tơng
tự nh so sánh 2 số hữu tỉ viết dới dạng số thập
phân


? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so
sánh.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- C lp lm bi ớt phút, sau đó 2 học sinh lên


<b>1. Sè thùc </b>


C¸c sè: 2; -5; 3


5; -0,234; 1,(45); 2; 3...
sè h÷u tØ 2; -5; 3


5; -0,234


Số vô tỉ 2; 3


- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô
tỉ .


- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con ca tp R
?1


Cách viết xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
Bài tập 87 (tr44-SGK)


3Q 3R 3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR


- Víi 2 sè thùc x vµ y bÊt kì ta luôn có hoặc x =
y hoặc x > y hoặc x < y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

bảng làm.


- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm nh thế
nào. Ta xét ví dụ :



- Häc sinh nghiên cứu SGK (3')


- Giáo viên hớng dẫn học sinh biểu diễn.
- Giáo viên nêu ra:


- Giáo viên nêu ra chú ý
- Học sinh chú ý theo dõi.


Bg


a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của
0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...


?2


a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) vµ 7


11


Ta cã 7 0,(63) 0,(63) 7


11 11


    


<b>2. Trôc sè thùc </b>



VÝ dơ: BiĨu diƠn sè <sub>2</sub> trªn trôc sè.




2 2
1
0
-1


- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1 điểm trên
trục số.


- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.


* Chó ý: Trong tËp hợp các số thực cũng có các
phép toán với các tính chất tơng tự nh trong tập
hợp các số hữu tØ.


<i><b>IV. Cñng cè: </b></i>


- Học theo SGK, nắm đợc số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT)



Tuần: 10


Tiết : 19



Ngày so¹n:22/10/09





<b> Lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã hc
(N, Z, Q, I, R)


- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dơng của
một số.


- Hc sinh thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R
<b>B. Chuẩn bị:Thước thẳng</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp </b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Học sinh 1: Điền các dấu ( , , ) vào ô trống:
-2 Q; 1 R; <sub>2</sub>  I; 31


5
  Z
- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ.
<i><b>III. Lun tËp :</b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


- Cả lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm


- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút


- Hai học sinh lên bảng làm


? Tính giá trị các biểu thức.


? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.


- Häc sinh: Thùc hiƯn phÐp tÝnh trong ngc
tr-íc, ...


- Cả lớp làm nháp


- 2 học sinh tình bày trên b¶ng



b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892


Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn


3,2 1,5 1 0 1 7,4


2


       


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối


0 1 1 1,5 3,2 7,4


2


        
Bµi tËp 93 (tr45-SGK)


) 3,2. ( 1,2). 2,7 4,9
(3,2 1,2) 4,9 2,7
2 7,6
3,8


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


   


  






) ( 5,6). 2,9. 3,86 9,8


<i>b</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


( 5,6 2,9)  <i>x</i> 9,8 3,86


2,7 5,94


5,94 : ( 2,7)
2,2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 




Bµi tËp 95 (tr45-SGK)


5 8 16


) 5,13 : 5 1 .1,25 1


28 9 63


145 85 79
5,3 :


28 36 63


57 14


5,13 : 5,13. 1,26


14 57


<i>a A</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 



  


1 1 62 4


) 3 .1,9 19,5 : 4 .


3 3 75 25


19 13 13 65 12
. .


3 2 1 75 75


19 169 53
.


3 2 75


545 53 5777
.


6 75 90


<i>b B</i> <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>



   


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<i><b>IV. Củng cố: </b></i>


- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đa các số hạng về dạng phân số hoặc các số
thập phân


- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng nh trên tập hợp số hữu tỉ.
<i><b> - Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chơng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tuần: 10
Tiết : 20


Ngày soạn: 24/10/09




<b> ôn tập ch ơng I</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- H thống cho học sinh các tập hợp số đã học.


- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép
tốn trong Q


- RÌn lun c¸c kÜ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm
x, so sánh 2 số hữu tỉ.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>III. Ôn tËp:</b></i>


HOẠT ĐỘNG 1 LÝ THUYẾT


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của
chúng.


- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu


- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh
lấy ví dụ minh hoạ



- Häc sinh lÊy 3 vÝ dơ minh ho¹.
? Sè thực gồm những số nào


- Hc sinh: gm s hu tỉ và số vô tỉ
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời  lớp nhận xét.
? Thế nào là số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm, lấy ví
dụ minh ho


? Biểu diễn số 3


5 trên trục số


- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng
trình bày.


? Nờu qui tc xỏc nh giỏ tr tuyt đối của 1 số
hữu tỉ


- Häc sinh: nÕu x 0


-x nÕu x < 0


<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub> 





- Giáo viên đa ra bài tập
- Cả lớp làm bài


- 2 học sinh lên bảng trình bày


- Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh
hoµn thµnh:


<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp số </b>
- Các tập hợp số đã học


+ TËp N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực


N Z Q R , RR


+ TËp hỵp sè thùc gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)


<b>2. Ôn tập về số hữu tỉ </b>
* Định nghĩa:


- số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số 3


5 trên trục số





3


5 1


0


<b>Bài tËp 101 (tr49-SGK)</b>


) 2,5 2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Víi <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


PhÐp céng:


...


<i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i><i>m</i> 
PhÐp trõ:


...


<i>a</i> <i>a b</i>


<i>m</i> <i>m</i>

 


PhÐp nh©n:
. ...
<i>a c</i>
<i>b d</i> 
PhÐp chia:


: ...


<i>a c</i>
<i>b d</i> 


PhÐp luü thõa:


Víi <i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>


 



. ...


... ( 0; )


...
( . ) ...


... ( 0)


<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>



<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>










- Đại diện các nhóm lên trình bày


1



) 4 1


3
1
1 4
3
1 3
3
3 8
1 10
3
3 3
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
   

   

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



* C¸c phÐp to¸n trong Q


<b> HOẠT ĐỘNG 2 : BÀI TẬP </b>



<b>Ta thực hiện ntn? </b>


<b>GV ? Vận dụng vào những tính chất nào ,để </b>
<b>tính nhanh các biểu thức trên </b>


<b>Gv gọi HS lên bảng thực hiện </b>


B i 96 (tr48-SGK)à


4 5 4 16


) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21
1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   



   


3 1 3 1


) .19 .33


7 3 7 3


3 1 1


19 33


7 3 3


3


.( 14) 6
7
<i>b</i> 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
  

3
3
4
3
1 1



) 9.9.


3 3


( 1) 1
3 .
3
3
1 8
3
3 3


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> 
 


 



  


<i><b>D CỦNG CỐ : Học bài trong SGK và vở ghi </b></i>
<b> BTVN : Bài 97 </b><b><sub>Bài 105 SGK </sub></b>



TuÇn: 11


TiÕt : 21


Ngày soạn:27/10/09





</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc
hai.


- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Ơn tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
- HS đứng tại chỗ trả lời.


? TØ lÖ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của
tỉ lệ thức


- HS trả lời câu hỏi: Nếu

<i>a</i>

<i>c</i>




<i>b</i>

<i>d</i>

a.d = c.b


? Nêu các tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.
- HS:


a c; a b; d a b; d


b d c d b c a c


- Gv treo bảng phụ


- Hs nhận xét bài làm của bạn.


? Viết công thức thể hiện tính chất dÃy tỉ số
bằng nhau


- Yêu cầu học sinh làm bài tËp 103


- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng
trình bày.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- HS đứng tại chỗ phát biểu


- GV ®a ra bài tập


- 2 học sinh lên bảng làm



? Th nào là số vơ tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì đợc gọi là số hữu
tỉ.


- 1 häc sinh tr¶ lêi.


? Sè thực gồm những số nào.
- Hs: Trong số thực gồm 2 lo¹i sè


+ Sè høu tØ (gåm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)


<b>I. Tỉ lệ thức, dÃy tỉ số b»ng nhau </b>


- TØ sè cđa hai sè a vµ b là thơng của phép chia
a cho b


- Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh mét tØ lƯ thøc
- Tính chất cơ bản:


Nếu

<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>

a.d = c.b


- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau


a c e a c e a c e


b d f b d f b d f



   


   


   


BT 103 (tr50-SGK)


Gäi x và y lần lợt là số lÃi của tổ 1 vµ tỉ 2 (x, y
> 0)


ta cã: x y


3  ; x5 y12800000


 x y x y 1600000


3 5 8




  


 x 1600000 x 4800000 ®


3   


 y 1600000 y 8000000 ®


5   



<b>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8')</b>


- Căn bậc 2 của số không âm a lµ sè x sao cho
x2<sub> =a.</sub>


BT 105 (tr50-SGK)


a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


- Sè v« tØ: (sgk)
VÝ dơ: 2; 3;...


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


<i><b>IV. Cđng cè: (24')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HD häc sinh ph©n tÝch:


a b c d



b d




a b b


c d d




a d a b


c b c d


 












 





BG:


Ta cã: a c a d


b d  c b


Tõ a d a b


c b c d




 




 a b d a b c d


c d b b d


  


  









Tuần: 11
Tiết : 22


Ngày so¹n:04/11/09
<b> KiĨm tra 45'</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.


- RÌn tÝnh cÈn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Chuẩn bị đề


HS : Chuẩn bị giấy kiểm tra


MA TR N

Ậ ĐỀ



CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


cộng


TN TL TN TL TN TL


Cộng , trừ , nhân
chia số hữu tỉ


1


0,5


1
1


1


0,5


3
2
Lũy thừa của một


số hữu tỉ


1


0,5


1
0,5


Số thực 2


1 1 0,5 1 1 1 0,5 2 1 7 4
Tính chất của dãy


tỉ số bằng nhau
1



0,5


1


3
2
3,5


Tổng cộng 2



1


3

2


2

1


1

1


2



1



3

4


13
10
C : Tổ chức các hoạt động kiểm tra


1) GV phát đề cho HS làm


2) Gv theo dõi và giám sát kiểm tra và nghiêm túc


<b>ĐỀ </b>


<b> I ) Trắc nghiệm ( 3đ) Khoanh tròn đáp án đúng </b>



1) Nghịch đảo của phân số

<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A: -

<i>a</i>


<i>b</i>

B :


<i>-b</i>


<i>a</i>

C:


<i>b</i>


<i>a</i>

D :


<i>a</i>
<i>b</i>



2) Giá trị của biểu thức

<sub>3 .3 </sub>2 3

<sub> là </sub>



A:

6


3

B:

5


3

C : 3 D :

6
9


3) Nếu

<i>x</i>

= 4 thì x =



A: -2 B : 2 C : 16 D : -16


4) Giá trị của biểu thức

3 2


21 7
 



A :

3


7


B:

3


7

C :


5
28



D :

5
28

5) Giá trị của biểu thức 7,12 + (- 4,15) là



A: 11,27 B : - 11,27 C : -2,97 D : 2,97


6) Nếu a . d = c . b thì



A :

<i>a</i> <i>c</i>


<i>d</i> <i>b</i>

B :


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>

C :


<i>a</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>c</i>

D :


<i>a</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>b</i>

<b> II ) Tự luận ( 7đ) </b>



<b> Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( Bằng cách hợp lý nếu có thể ) </b>



a)

25 16 49

b)

3 5 4 18


7 13 7 13  


<b> Bài 2: ( 2đ) So sánh các số thực sau </b>



a) 0,38765 và 0,38775 c) 1,245986... và 1,245967...


b) 0,58(3) và

7


12

d) 2,(35) và 2,36912...



<b>Bài 3) (3đ) Ba lớp 7A ,7B ,7C trồng được 180 cây . Tính số cây trồng của mỗi lớp .Biết rằng số </b>



cây trồng của các lớp đó theo thứ tự tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5


ĐÁP ÁN :



<b>I :Trắc nghiệm (3đ): Mỗi đáp án đúng được 0,5 đ </b>



1

2

3

4

5

6


C

B

C

A

D

B



<b>II Tự Luận (7đ)</b>



<b>Bài 1 : (2đ) a) </b>

25 16 49

b )

3 5 4 18


7 13 7 13  

=



3 4 5 18


7 7 13 13


   


  


   


   

0,5đ




5 - 4 + 7 = 8 1đ 1 + (-1) = 0 0,5đ



<b>Bài 2 : (2đ) So sánh </b>



a)

0,38765 < 0,38775 0,5đ c) 1,245986... > 1,245967... 0,5đ


b) 0,58(3) =

7


12


7


12

= 0,58(3) 0,5đ d) 2,(35) < 2,36912... 0,5đ



<b>Bài 3) (3đ) </b>



Gọi ba lớp 7A ,7B ,7C lần lượt là a,b,c 0,5đ


Theo bài ra ta có



3 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 

và a + b + c = 180 1 đ




3 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 

=

180 15


3 4 5 12


<i>a b c</i> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>


3


<i>a</i>


=15

a = 3 .15 = 45 0,25đ




4


<i>b</i>


= 15

b = 4.15 = 60 0,25đ




5


<i>c</i>


= 15

c = 5 . 15 = 75 0,25đ



Vậy số cây của lớp 7A là 45 cây


7B là 60 cây




7C là 75 cây 0,25đ


III Củng cố : GV thu bài của hs và kiểm bài



GV nhận xét HS làm bài


Dặn dò xem trước bài của chương 2



<b> Ch¬ng II</b>



Tuần: 12


Tiết : 23


Ngày soạn:04/11/09

<b>§1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN </b>


<b> A. Môc tiªu:</b>


- HS biết cơng thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận


- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu đợc tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ
số tỉ lệ và giá trị tơng ứng.


<b> B. ChuÈn bÞ: Thước thẳng </b>
<b> C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b> I.n định lớp </b></i>
<i><b> II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b> III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV giới thiệu qua về chơng hàm số.
- Yêu cầu học sinh làm ?1


? Nếu D = 7800 kg/cm3


? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa
các CT trên.


- HS rút ra nhận xét.


- GV gii thiệu định nghĩa SGK
- GV cho học sinh làm ?2


<b>1. Định nghĩa </b>
?1


a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
* Nhận xét:SGK
* Định nghÜa (sgk)


y = k.x với k là hằng số ( k0)



?2
y = 3


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Giới thiệu chú ý


- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và
làm vào phiếu học tËp


- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
- HS đọc, ghi nhớ tính chất


 x 5y
3


 . Vậy x tỉ lệ thuận với y theo


hệ số tỉ lệ a = -5
3
* Chó ý: SGK
?3


<b>2. TÝnh chÊt</b>


?4


a) k = 2


b) y2= 8 y3=10 y4=12


c) 1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y


k


x x x x 


* TÝnh chất (SGK)
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
- Học theo SGK


- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1  7(tr42, 43- SBT)


TuÇn: 12
TiÕt : 24


Ngày soạn:04/11/09



<b>Đ2: một số bài toán về đại l ợng tỉ lệ thuận</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài tốn trong thực tế


<b>B. Chn bÞ: Thước thẳng </b>
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị: </b></i>


- HS1: định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
- HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Nội dung </b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh đọc đề bài


? §Ị b i cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì.
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên


? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau nh thÕ nµo
? Ta cã tØ lƯ thøc nµo.


? m1 và m2 còn quan hệ với nhau nh thế nào



- Hs chú ý theo dõi
- GV đa ?1


- HS c toỏn


- Trớc khi học sinh làm giáo viên hớng dẫn nh


<b>1. Bài toán 1 </b>


Gi khi lợng của 2 thanh chì tơng ứng là m1
(g) và m2 (g), vì khối lợng và thể tích là 2 đại
l-ợng tỉ lệ thuận nên: m1 m2


12 17


Theo bài m<sub>2</sub> m<sub>1</sub> 56,5 (g), áp dụng tính
chất d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


2 1 2 1


m m m m 56,5


11,3


17 12 17 12 5




   




 1


2


m 11,3.12 135,6


m 11,3.17 192,1


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

bài toán 1


- GV: nm c 2 bi toỏn trên phải nắm đợc
khối lượng và chỡ là 2 đl tỉ lệ thuận và sử dụng
tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số bằng nhau để làm.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- HS th¶o luËn theo nhãm.


?1


m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)
* Chó ý:


<b>2. Bµi to¸n 2 </b>







0


0


0


A 30


B 60


C 90






<i><b>IV. Cđng cè: </b></i>


BT 5: học sinh tự làm


a) x và y là 2 đl tØ lƯ thn v× 1 2


1 2


x x



... 9


y y


b) x và y khôngời tỉ lệ thuận v×: 1 9


12 90


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: </b></i>


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)



TuÇn: 13


Tiết : 25


Ngày soạn:05/11/09


<b> Luyện tập </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hs làm thành thạo các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ


- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải tốn
- Thơng qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.


<b>B. Chuẩn bị: Thước thẳng </b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp </b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SGK)
<i><b>III. Lun tËp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Nội dung </b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài toán
- 1 học sinh c bi


? Tóm tắt bài toán


? Khi lng dõu và đờng là 2 đại lợng nh
thế nào


- HS: 2 ®l tØ lƯ thn
? LËp hƯ thøc rồi tìm x


- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên
bảng làm.


- Hs c bi


<b>BT 7 (tr56- SGK)</b>
2 kg dâu cần 3 kg đờng


2,5 kg dâu cần x kg đờng
<b> GIẢI</b>


Giả sử số kg đường là x ( x > 0)


Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ thuận,
ta có


2 3 3.2,5


x 3,75


2,5 x   2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? Bài tốn trên có thể phát biểu đơn giản
nh thế nào


- HS: Chia 150 thµnh 3 phần tỉ lệ với 3; 4
và 13


- Hs làm việc cá nhân
- Cả lớp làm bài


- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh
- u cầu học sinh đọc đề bài


- C¶ líp th¶o luận nhóm


- Các nhóm thảo luận và làm ra giấy trong
- GV thu giÊy trong vµ nhËn xÐt.



- GV thiÕt kế sang bài toán khác: Treo
bảng phụ


- HS tỉ chøc thi ®ua theo nhãm.


Giải


Gọi khối lượng kg của niken ,kẽm ,đồng
lần lượt là x ,y,z .Theo bài ra ta có


3 4 13


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  và x + y + z =150


150
7,5
3 4 13 3 4 13 20


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 


- Khèi lỵng Niken: 22,5 (kg)
- Khèi lợng Kẽm: 30 kg
- Khối lợng Đồng: 97,5 kg


<b>BT 10 (tr56- SGK)</b>


- Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt là: 10cm,
15cm, 20cm


<b>BT 11 (tr56 - SGK)</b>
a)


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b) BiĨu diƠn y theo x
y = 12x


c)


y 1 6 12 18


z 60 360 720 1080


<b> IV. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Làm lại các bài toán trên


- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
<b>- §äc tríc §3</b>


TuÇn: 13
TiÕt : 26



Ngày soạn:05/11/09

<b>Đ3: đại l ợng tỉ lệ nghịch</b>


<b> A. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lợng có có
tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng


- Nắm đợc các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lợng
<b> B. Chuẩn bị:Thước thẳng </b>


<b> C. Tiến trình bài giảng : </b>
<i><b>I.ổn định lớp </b></i>


<i><b>II. KiÓm tra bµi cị: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận </b></i>
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Nội dung </b>


? Nhắc lại định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận
- HS: là 2 đại lợng liên hệ với nhau sao cho
đại lợng này tăng (hoặc giảm) thì đại lợng kia
giảm (hoc tng)


- Yêu cầu học sinh làm ?1


<b>1. Định nghĩa </b>



?1


a) y 12
x


b) y 500


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? NhËn xÐt về sự giống nhau giữa các công
thức trên.


- HS: đại lợng này bằng hàng số chia cho đại
lợng kia.


- GV thông báo về định nghĩa
- 3 học sinh nhc li


- Yêu cầu cả lớp làm ?2


- HS chó ý theo dâi.
- HS lµm viƯc theo nhãm.


- GV đa 2 tính chất lên máy chiếu
- 2 học sinh c tớnh cht


c) v 16
t


* Nhận xét: (SGK)



* Định nghÜa: (sgk)
y a


x


 hay x.y = a
?2


V× y tØ lƯ víi x  y 3,5
x


  x 3,5


y


 x tØ lƯ nghÞch víi y theo k = -3,5
* Chó ý:


<b>2. TÝnh chÊt </b>
?3


a) k = 60


c) x .y<sub>1</sub> <sub>1</sub> x .y<sub>2</sub> <sub>2</sub> ...k
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:


Khi x = 8 thì y = 15


a) k = 8.15 = 120


b) y 120


x


c) Khi x = 6  y 120 20


6


  ; x = 10  y 120 12


10


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: </b></i>


- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  22 (tr45, 46 - SBT)


TuÇn: 14
TiÕt : 27


Ngày soạn:20/11/09.


<b>Đ4: một số bài toán về đại l ợng tỉ lệ nghịch </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Rèn luyện kĩ năng làm tốn


<b>B. Chn bÞ:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- HS 1: Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
- HS 2: Nêu tíh chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk)


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- HS đọc đề bài
? Tóm tắt bài tốn:
<i>V</i><sub>2</sub> 1,2 <i>V</i><sub>1</sub>
t1 = 6 (h)
Tính t2 = ?


? V và t là 2 đại lợng có mối quan h vi


<b>1. Bài toán 1 </b>



Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lợt là V1
km/h và V2 km/h thời gian tơng ứng với V1 ; V2
là t1 (h) và t2 (h)


Ta cã: <i>V</i><sub>2</sub> 1,2 <i>V</i><sub>1</sub>
t1 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

nhau nh thÕ nµo.


- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
? Có tính chất gì.


- HS: 1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm


- GV nhn mnh V v t là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch.


- HS đọc đề bài


- 1 học sinh tóm tắt bài toán



? S mỏy v số ngày là 2 đại lợng có
quan hệ với nhau nh thế nào.


- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có đẳng thức nào.


? T×m <i>x x x x .</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày
trên bảng.


- GV chốt lại cách làm:


+ Xỏc nh c cỏc i lng l tỉ lệ
nghịch


+ áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch, tính chất của dãy tỉ số bng nhau
- Y/c hc sinh lm ?1


- Cả lớp làm việc theo nhóm


nghịch nên ta có: 1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>



<i>t</i> <i>V</i>


 1


2


2 1


1,2


6 6


1,2 5


1,2
<i>V</i>


<i>t</i>


<i>t</i>  <i>V</i>  


Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A
B hết 5 (h)


<b>2. Bài tốn 2 (15')</b>
4 đội có 36 máy cày


§éi I hoàn thành công việc trong 4 ngày
Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày


Đội III hoàn thành công việc trong 10 ngày
Đội IV hoàn thành công việc trong 12 ngµy
BG:


Gọi số máy của mỗi đội lần lợt
là <i>x x x x ta có:</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>


1 2 3 4 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành
công việc


4<i>x</i><sub>1</sub> 6<i>x</i><sub>2</sub> 10<i>x</i><sub>3</sub> 12<i>x</i><sub>4</sub>


1 2 3 4 1 2 3 4


1 1 1 1 1 1 1 1


4 6 10 12 4 6 10 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


36


60
36
60


 


(t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau)


 <sub>1</sub> 60.1 15


6


<i>x </i>  <sub>2</sub> 60.1 10
6


<i>x </i> 


<sub>3</sub> 60. 1 6


10


<i>x </i>  <sub>4</sub> 60. 1 5


12


<i>x </i> 


Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15; 10; 6; 5
máy.



?1


a) x và y tỉ lệ nghịch <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i>


y và z là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch  <i>y</i> <i>a</i>
<i>z</i>


 . .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>z</i>


   


 x tØ lƯ thn víi z


b) x vµ y tØ lệ nghịch xy = a
y và z tØ lÖ thuËn  y = bz


 xz = <i>a</i>


<i>b</i>  x tØ lÖ nghÞch víi z



<i><b>IV. Cđng cè: </b></i>


- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

b) x và y không tỉ lệ thuận víi nhau v×:
2.30  5.12,5


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b><b>: </b></i>


- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18 21 (tr61 - SGK)
- Lµm bµi tËp 25, 26, 27 (tr46 - SBT)



TuÇn: 14
TiÕt : 28


Ngày soạn:20/11/09

<b> luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Thông qua tiết lun tËp, cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thn, tØ lƯ nghÞch


- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán
nhanh và đúng.



- HS mở rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chÊt thùc tÕ
<b>B. ChuÈn bÞ:</b> Thước thẳng


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp </b></i>


<i><b>II. KiĨm tra 15':</b></i>


Câu 1: Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)


x -1 1 3 5


y -5 5 15 25


b)


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


c)


x -4 -2 10 20


y 6 3 -15 -30


<i><b>III. Lun tËp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Ghi bảng</b>



- Y/c học sinh làm bài tập 19
- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.


? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I
có thể mua đợc bao nhiêu mét vải loại
II, biết số tiền 1m vải loại II bằng 85%
số tiền vải loại I


- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức
- HS có thể viết sai


- HS sinh kh¸c sưa


- Y/c 1 häc sinh khá lên trình bày


- HS c k u bi


? Hãy xác định hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- HS: Chu vi và số vòng quay trong 1
phút


- GV: x là số vòng quay của bánh xe
nhỏ trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào.


- HS: 10x = 60.25 hc 25


60 10


<i>x</i>



- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.


<b>BT 19 </b>


Cựng mt s tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m


Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lợng
tỉ lệ nghịch :


51 85%. 85


100
<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 


 51.100 60


85


<i>x </i>  (m)


TL: Cïng sè tiỊn cã thĨ mua 60 (m)
<b>BT 23 (tr62 - SGK)</b>


Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu
vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi


là số vịng quay 1 phút của bánh xe thì theo
tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch ta có:


25 25.60 150


60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b> IV. Củng cố: </b></i>


? Cách giải bài toán tỉ lệ nghÞch


HD: - Xác định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng t l thc


- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lƯ thøc
<i><b> </b></i> <i><b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- ¤n kÜ bµi


- Lµm bµi tËp 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bµi tËp 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu trớc bài hàm số.






Tuần: 15
Tiết : 29


Ngày soạn:20/11/09

<b>Đ5: hàm số </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS biết đợc khái niệm hàm số


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những cách cho
cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
<b>B. Chuẩn bị: Thớc thẳng.</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp </b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV nêu nh SGK
- HS đọc ví dụ 1


? Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất khi


nào.


- HS: + Cao nhất: 12 giờ
+ Thấp nhất: 4 giờ
- Y/c học sinh làm ?1
- HS đọc SGK


? t và v là 2 đại lợng có quan hệ với nhau nh
thế nào.


- HS: 2 đại lợng tỉ lệ nghịch


? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận xét gì.
- HS: Nhiệt đọ T phụ thuộc vào sự thay đổi
của thời điểm t.


? Với mỗi thời điểm t ta xác định đợc mấy
giá trị nhiệt độ T tơng ứng.


- HS: 1 giá trị tơng ứng.


? Tơng tự ở ví dụ 2 em cã nhËn xÐt g×.


- GV: ë vÝ dơ 3 ta gäi t lµ hµm sè cđa v. VËy
hàm số là gì phần 2


? Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết đại
l-ợng y gọi là hàm số của x khi nào.


- HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định đợc 1


i lng ca y.


- GV đa bảng phụ nội dung khái niệm lên
bảng.


<b>1. Một số ví dụ về hàm sè </b>
* VÝ dô1:SGK


* VÝ dô 2: m = 7,8V
?1


V = 1  m = 7,8
V = 2  m = 15,6
V = 3  m = 23,4
V = 4  m = 31,2
* VÝ dô 3:


?2


V 5 10 25 50


T 10 5 2 1


Nhn xột : SGK


<b>2. Khái niệm hàm số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- 2 học sinh đọc lại
- HS đọc phần chú ý



? Đại lợng y là hàm số của đại lợng x thì y
phải thoả mãn mấy điều kiện là những điều
kiện nào.


- HS: + x và y đều nhận các giá trị số
+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y.
- GV treo bảng phụ bài tập 24


- C¶ líp làm bài


? Phải kiểm tra những điều kiện nào.
- Kiểm tra 3 ®iỊu kiƯn


* Chó ý: SGK


BT 24 (tr63 - SGK)


y là hàm số của đại lợng x


<i><b>IV. Cñng cè: Học bài trong SGK và vở ghi </b></i>
BTVN : Bài 26 <sub>bài 31 SGK</sub>





TuÇn: 15
Tiết : 30


Ngày soạn: 22/11/09



<b> lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè khái niệm hàm số


- Rốn luyn kh nng nhn biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia khơng
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại.


<b>B. Chuẩn bị:Thớc thẳng.</b>
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp</b></i>


<i><b> II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x, làm bài tập 25 (sgk)
<i><b>III. Luyện tập : </b></i>


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c học sinh làm bài tập 28
- HS đọc đề bài


- GV yêu cầu học sinh tự làm câu a
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở


- GV đa nội dung câu b bài tập 28 lên máy
chiếu



- HS thảo luận theo nhóm


- GV thu phiếu của 3 nhóm đa lên mấy
chiếu.


- Cả lớp nhận xét


- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29
- cả lớp làm bài vào vở


- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả


<b>Bài tập 28 (tr64 - SGK)</b>
Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) 12


<i>x</i>


 


a) (5) 12 22


5 5


<i>f</i>  


( 3) 12 4


3


<i>f </i>  



b)


x -6 -4 -3 2 5 6 12


12
( )
<i>f x</i>


<i>x</i>


 -2 -3 -4 6 22


5 2 1


<b>BT 29 (tr64 - SGK)</b>


Cho hµm sè 2


( ) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Đại diện nhóm giải thích cách làm.
- GV đa nội dung bài tập 31 lên MC
- 1 học sinh lên bảng làm


- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- GV giới thiệu cho học sinh cách cho tơng


ứng bằng sơ đồ ven.


? Tìm các chữ cái tơng ứng với b, c, d
- 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.


- GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm
số




5
0
-1
-2


3
2


1


2


2


2


2


2



(2) 2 2 2


(1) 1 2 1


(0) 0 2 2


( 1) ( 1) ( 1) 2 1


( 2) ( 2) 2 2


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


  


  


  


      


    


<b>BT 30 (tr64 - SGK)</b>
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
<b>BT 31 (tr65 - SGK)</b>



Cho 2


3
<i>y</i>  <i>x</i>


x -0,5 -4/3 0 4,5 9


y -1/3 -2 0 3 6


* Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R




q
p
n
m


d
c
b
a


a t¬ng øng víi m
b t¬ng øng víi p ...


 sơ đồ trên biểu diễn hàm số .


<i><b>IV. Cñng cè: (5')</b></i>



- Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.


+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y


- Khi đại lợng y là hàm số của đại lợng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trớc Đ 6. Mt phng to


- Chuẩn bị thớc thẳng, com pa





Tuần: 15


Tiết : 31


Ngày soạn:..


Ngày soạn:…………..
<b>Đ6: Mặt phẳng toạ độ</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ
trục tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- PhÊn màu, thớc thẳng, com pa
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (2') </b></i>


- HS1: Lµm bµi tËp 36 (tr48 - SBT)
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu
? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ.
- HS đọc dựa vào bản đồ.


? Toạ độ địa lí đợc xác định bới hai số nào.
- HS: kinh độ, vĩ độ.


- GV treo b¶ng phơ


 
A . . . . E
B . . x . . . . F
C . . . . G


D . . . . H


- GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm
trên mặt phẳng ngời ta thờng dùng 2 số.


Treo bảng phụ hệ trục oxy sau đó giáo viên
giới thiệu


+ Hai trơc số vuôngời góc với nhau tại gốc của
mỗi trc


+ §é di trªn hai trơc chän b»ng nhau
+ Trơc hoµnh Ox, trơc tung Oy


 hƯ trơc oxy
 GV híng dÉn vÏ.


- GV nêu cách xác định điểm P
- HS xác định theo và làm ?2


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18
- GV nhận xét dựa vào hình 18


<b>1. t vn (10')</b>


VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau


0



0


104 40 '§
<i>8 30 ' B</i>







VD2:


Sè ghÕ H1


1


<i>H lµ sè hµng</i>


<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>





<b>2. Mặt phảng tọa độ (8')</b>




0 <sub>x</sub>



y


IV
III


II <sub>P</sub> <sub>I</sub>


-3
-2
-1


-3 -2 -1 2 3


1
3
2


1


Ox lµ trơc hoµnh
Oy lµ trơc tung


<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ </b>
(12')


Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)



* Chó ý SGK
<i><b>IV. Cđng cè: (10')</b></i>


- Toạ độ một điểm thì hồnh độ ln đứng trớc, tung độ ln đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm


- Lµm bµi tËp 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Lµm bµi tËp 33 (tr67 - SGK)


Lu ý: 2 1 0,5


4 2 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b><b>: (2')</b></i>
- Biết cách vẽ hệ trục 0xy


- Lµm bµi tËp 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bµi tËp 44, 45, 46 (tr50 - SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>


TuÇn: 16


TiÕt : 32


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b> lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ
của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.


- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ chớnh xỏc.
<b>B. Chun b:</b>


- Bảng phụ, thớc thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị: (7') </b></i>


- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
<i><b>III. Luyện tập :</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 34


- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x


- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm.
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó
trao đổi chéo kết quả cho nhau



- GV lu ý: hoành độ viết trớc, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài tập 36.


- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B


- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD


- GV lu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC
là 2 đơn vị ...


- GV: Treo b¶ng phơ ghi hàm số y cho bới bảng
- HS 1 làm phần a.


- Các học sinh khác đánh giá.


- Lu ý: hoành độ dơng, tung độ dơng ta vẽ chủ
yếu góc phần t thứ (I)


- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng
tọa độ


- Các học sinh khác đánh giá.


- GV tiÕn hµnh kiĨm tra vë mét sè häc sinh vµ
nhËn xÐt rót kinh nghiƯm.


<b>BT 34 (tr68 - SGK) (8')</b>



a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì tung độ
ln bằng 0


b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hồnh độ
ln bằng khơng.


<b>BT 35 (8')</b>


. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của PQR


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
<b>BT 36 (tr68 - SGK) (8')</b>




0


-4
-3
-2
-1


-4 -3 -2 -1


x
y



B


D
A


C


ABCD là hình vuông
<b>BT 37 (8')</b>


Hàm sè y cho bëi b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



0
8


6


4


2


4
3
2


1 x



y


<i><b>IV. Cñng cè: (3')</b></i>


- Vẽ mặt phẳng tọa độ


- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- VỊ nhµ xem lại bài


- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trớc bài y = ax (a 0)





TuÇn: 16
TiÕt : 33


Ngày soạn:..


Ngy soạn:…………..
<b>Đ7: đồ thị hàm số y = ax</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.



- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Bảng phụ ghi ?1, ?2
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (5') </b></i>


- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV treo bảng phụ ghi ?1
- HS 1 làm phần a


- HS 2 làm phần b


<b>1. Đồ thị hàm số là gì (15')</b>
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình
bày.


- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là


đồ thị hàm số y = f(x)


? Đồ thị của hàm số y = f(x) là g×.


- HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng
(x; y) trên mặt phẳng tọa độ.


- Y/ c häc sinh lµm ?1


- NÕu nhiỊu học sinh làm sai ?1 thì làm VD
- Y/c học sinh làm ?2


- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lợt phần
a, b, c


- Y/c hc sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi.
- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị


- GV treo b¶ng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a


- HS 2: làm phần b


? Cỏch v th hm s y = ax
- HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị


B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đờng thẳng OA



x
y


3
2


1


-2
-1


3
2
1
0
-1
-2
-3


A
B


D


E
C


* §Þnh nghÜa: SGK
* VD 1: SGK



<b>2. §å thÞ hµm sè y = ax (a 0)</b>


. Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đờng thẳng qua
gốc tọa độ.


* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:


- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đờng thẳng qua điểm vừa xác định và gốc
0.


* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3


 A(-2; 3)




0


y = -1,5x
-2


3
y


x


<i><b>IV. Cñng cè: (6')</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

6


4


2


-2


-4


-5 5


y =-x
q x  = -x


y = -2x
h x  = -2x


y = 3x
g x  = 3x


y = x
f x  = x


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a 0)


- Lµm bµi tËp 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)






Tuần: 17


Tiết : 37


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b> ôn tập học kì I</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ


- Rốn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức.
Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số cha
biết.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh hệ thống khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phÐp tÝnh trong Q, tÝnh
chÊt cđa tØ lƯ thøc, dÃy tỉ số bằng nhau.


- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chÊt cđa tØ lƯ thøc, tÝnh chÊt cđa
d·y tØ sè b»ng nhau, giÊy trong, bót d¹.



<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Ơn tập :</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


? Số hữu tỉ là gì.


? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân nh thế nào.
? Số vô tỉ là gì.


<b>1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị </b>
<b>của biểu thức số (8')</b>


- S hữu tỉ là một số viết đợc dới dạng phân số
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Trong tập R em đã biết đợc những phép tốn
nào.


- Häc sinh: céng, trõ, nh©n, chia, luỹ thừa, căn
bậc hai.


- Giáo viên đa lên máy chiếu các phép toán, quy
tắc trên R.


- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
? Tỉ lệ thức là gì



? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lƯ thøc
- Häc sinh tr¶ lêi.


? Tõ tØ lƯ thøc <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta cã thĨ suy ra c¸c tØ sè
nµo.


- Số vơ tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn.


<b>2. ¤n tËp tØ lÖ thøc - D·y tØ sè b»ng nhau </b>
(5')


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


- TÝnh chất cơ bản:


nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì a.d = b.c


- NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta cã thÓ suy ra c¸c tØ lƯ thøc:



; ;


<i>a</i> <i>d d</i> <i>a b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b b</i> <i>c a</i> <i>c</i>


<i><b>IV. Cñng cè: (29') </b></i>


- Giáo viên đa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện c¸c phÐp tÝnh sau:


2


12 1


) 0,75. .4 .( 1)


5 6


11 11


) .( 24,8) .75,2


25 25


3 2 2 1 5 2


) : :



4 7 3 4 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


 




 


 


   


  


   


   


2


2


3 1 2


) : ( 5)



4 4 3


2 5


)12


3 6


)( 2) 36 9 25


<i>d</i>


<i>c</i>
<i>f</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 




 


 



  


Bài tập 2: Tìm x biết


2 1 3


) :


3 3 5


2 2


) 3 : ( 10)


3 5


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


 


 


  


 



 




3


) 2 1 1 4


)8 1 3 3


) 5 64


<i>c</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>e x</i>


  


  




<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên


- ễn tập lại các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT







Tuần: 18
Tiết : 38


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b> «n tËp học kì I (t 2)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không
thuộc đồ thị hàm số.


- Học sinh thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung
các bài tập.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Ơn tập:</b></i>



<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với nhau.
Cho ví dụ minh hoạ.


- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy vÝ dơ
minh ho¹.


? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch với
nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.


- Giáo viên đa lên máy chiếu bảng ôn tập về đại
lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự
khác nhau tơng ứng.


- Häc sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đa ra bài tập.


- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu
học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu
b)


- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đa
lên máy chiếu.


- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.


? Đồ thị của hàm sè y = ax (a 0) cã d¹ng nh
thÕ nào.



- Học sinh trả lời


- Giỏo viờn a bi tp 2 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm đa lên
mỏy chiu.


- Cả lớp nhận xét bài làm của c¸c nhãm.


<b>1. Đại l ợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27')</b>
- Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lợng tỉ
lệ thuận.


- Khi y = <i>a</i>


<i>x</i> thì y và x là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch.


Bµi tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ víi 2; 3; 5


b) TØ lƯ nghÞch víi 2; 3; 5
Bg


a) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là a, b, c ta cã:
310


31



2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>


    


 


 a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155


b) Gäi 3 sè cÇn tìm lần lợt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z




310


1 1 1 1 1 1 31


2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>


 







1


300. 150


2
1


300. 100


3
1


300. 60


5
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>z</i>








<b>2. Ôn tËp vỊ hµm sè (15')</b>



- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đờng
thẳng đi qua gốc toạ độ


Bµi tËp 2:


Cho hµm sè y = -2x (1)


a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên .
Tính y0 ?


b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x
không ?


Bg


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( 3)


 B (1)
<i><b>IV. Cñng cè: (3') </b></i>


- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (1')</b></i>


- Ôn tập theo các câu hỏi chơng I, II


- Lm li cỏc dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.



Tuần: 18


Tiết : 39


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b> «n tËp học kì I (t 3)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh có kĩ năng giải các dạng tốn ở chơng I, II.
- Thấy đợc ứng dụng của tóan học trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4') KiĨm tra sù lµm bµi tËp cđa 2 học sinh </b></i>
<i><b>III. Ôn tập:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


a) T×m x


: 8,5 0,69 : ( 1,15)


<i>x</i>  



b) (0,25 ) : 3 5: 0,125
6


<i>x</i> 


- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên
hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập
phân <sub> phân số , :</sub><i>a b</i> <i>a</i>


<i>b</i>


 , quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2


- Giáo viên lu ý: <i>ab</i> <i>cd</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i>




- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhËn xÐt.


- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học
sinh lên bảng trình bày.


- Giáo viên lu ý phần b: Khơng lên tìm điểm


khác mà xác định luôn O, A để vẽ đờng thẳng.
- Lu ý đờng thẳng y = 3


Bµi tËp 1 (6')


a) 8,5.0,69 5,1


1,15


<i>x </i> 




b) 0,25 5 100. .3
6 125
<i>x </i>




0,25 20


1


20


4


80
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16


Vì 7 3 16


3 7 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i>     


 


4 12


3
<i>x</i>


<i>x</i>


  


4 28



7
<i>y</i>


<i>y</i>


  


Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số


Bg:


a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)


 2 = a.1  a = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của
câu a


- 2 học sinh khá làm phần b:


Gi sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2<sub>-1</sub>


 4 = 3.22<sub>-1</sub>
4 = 3.4 -1
4 = 11 (v« lÝ)


 điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị


hàm số.




y


x
2


1
0


A


Bµi tËp 4 (6') Cho hµm sè y = 3x2<sub> - 1</sub>
a) T×m f(0); f(-3); f(1/3)


b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ
thị hàm số trên.


HD:


a) f(0) = -1
2


( 3) 3( 3) 1 26


1 1 2


1



3 3 3


<i>f</i>
<i>f</i>


    




 


  


 


 


b) A kh«ng thuéc
B cã thc
<i><b>IV. Cđng cè: (6') </b></i>


- Gi¸o viên nêu các dạng toán kì I
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (5')</b></i>


Bài tập 1: Tìm x



1 2


)



4 3


) 3 5


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i> <i>x</i>


 




 


1 1


)1: : 0,6


2 4


)2 3 4 6


<i>b</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>







Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 vµ x + 3y = 5


TuÇn: 17
Tiết : 35-36


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b>kiểm tra học kì I</b>


<b>Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>
Năm học: 2006 2007


Môn: Toán 7


Thời gian làm bài: 90 phút
<b>Bài 1: (1,5 điểm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh</b>


a. 2.( 1) 5.( 2)


3  2 6  5 b.


1
0,5.( ).0,1


4
1 1



. .( 0, 25)
2 10 
c. (1) :2 1 0, 25


3 9
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


a.Khoanh trũn vo ỏp đúng: Nếu <i>x </i>6 thì x bằng
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm số y = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Bµi 3: (2 điểm)</b>


Tính các góc của <i>ABC</i>. Biết các góc A; B; C tØ lƯ víi 4; 5; 9
<b>Bµi 4: (4,5 ®iÓm)</b>


a. Cho đờng thẳng a song song với đờng thẳng b, đờng thẳng c vng góc với đờng thẳng a. Vậy: A:
Đ-ờng thẳng c // b


B: Đờng thẳng c b


C: Đờng thẳng c không cắt b.
Hãy viết câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.


b. Cho <i>ABC</i>, gãc A = 900<sub>; AB = AC. §iĨm K là trung điểm của BC.</sub>
+ Chứng minh <i>AKB</i> = <i>AKC</i>.


+ Từ C kẻ đờng thẳng vuống góc với BC, cắt BA kéo dài tại E. Chứng minh: EC // AK? <i>CBE</i> là
tam giác gì?




Tuần: 18
Tiết : 40


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b> trả bài kiĨm tra häc k×</b>


(Phần đại số)
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số
- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài toán.


- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm ca hc sinh.


- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (2') </b></i>


- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.


<i><b>III. Trả bài:</b></i>


<b>1. Đề bài: </b>


<i>Bài 1:</i><b> (1,5 ®iĨm) Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>
a. 2.( 1) 5.( 2)


3  2 6  5 b.


1
0,5.( ).0,1


4
1 1


. .( 0, 25)
2 10
c. (1) :2 1 0, 25


3 9
<i>Bài 2:</i><b> (2 điểm)</b>


a.Khoanh trịn vào đáp đúng: Nếu <i>x </i>6 thì x bằng
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm số y = 1


2<i>x</i>
<i>Bµi 3:</i><b> (2 điểm)</b>


Tính các góc của <i>ABC</i>. Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9


<b>2. Đáp án và biểu điểm: </b>


<i>Bài 1 (1,5đ)</i>


2 1 5 2 1 1 2


) .


3 2 6 5 3 3 3


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



1
0,5. .0,1


1 1 1 1 1 1 1 1 1


4


) 0,5. .0,1 : . . 0,25 . . : . .


1 1 <sub>4</sub> <sub>2 10</sub> <sub>2 4 10</sub> <sub>2 10 4</sub>


. . 0,25


2 10


1 80



. 1


80 1


<i>b</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


       





 


2


1 1 1 1


) : 0,25 : 0,25 1 0,25 0,75


3 9 9 9


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>      


 


<i>Bµi 2 (2®)</i>


a) Đáp án B đúng 1đ
b) Vẽ đúng 1đ


<i>Bài 3 (2đ)</i>


Gäi sè ®o gãc A, B, C cđa ABC lµ x, y, z ta cã: x + y + z = 180


V× x, y, z tØ lƯ víi 4; 5; 9 nªn ta cã:
180


10


4 5 9 4 5 9 18


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    


 


x = 44; y = 50; z = 90


VËy  0  0  0


40 , 50 , 90


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 


<b>3. NhËn xÐt : </b>


- Bµi 1: Mét sè em lµm tèt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết rút gọn
khi nhân hoặc bị nhầm dấu, kh«ng biÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh l thõa



- Với bài tập 2, nhiều em không vẽ đợc đồ thị hoặc vẽ đợc nhng khơng chính xác, nhiều em vẽ
hồnh độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều, vẽ bằng tay...


- Bài tập 3: đa số làm đợc, trình bày rõ ràng, sạch đẹp: Hởng (7C), Trờng (7C), Hơng (7B), ... Còn
một số em ra đúng đáp số nhng lập luận không chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn: Đại, Luân (7B),
Tờng, Nghĩa (7C), ...


<i><b>IV. Củng cố:(7')</b></i>


- Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vµo vë bµi tËp
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b><b> (1')</b></i>


- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.



TuÇn: 16


Tiết : 34


Ngày soạn:..


Ngày dạy:
<b>luyện tập</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a 0)


- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một
điểm không thuộc đồ thị hàm số



- Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
- Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (7') </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>



6


4


2


-2


-4


-6


-5 5


y =-3x
q x  = -3x


y = 4x


h x  = 4x


y = -1.5x
g x  = -1.5x


y = 1
2x
f x  = 0.5x


<i><b>III. Lun tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


? §iĨm nào thuộc đt hàm số y = -3x


A 1;1


3






 ; B


1
; 1
3



 




 


 ; C(0;0)


- HS đọc kĩ đầu bài
- GV làm cho phần a


- 2 häc sinh lên bảng làm cho điểm B, C


? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào.
- HS: y = ax


? Muốn tìm a ta phải biết trớc điều g×.


- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hồnh độ
và tung độ cụ thể)


- GV híng dÉn học sinh trình bày.


- 1 hc sinh biu din im có hồnh độ 1
2, cả
lớp đánh giá, nhận xét.


- GV kết luận phần b



- Tơng tự học sinh tự làm phần c
- Y/c học sinh làm bài tập 43


- Lu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km
- HS quan sát đt trả lời


? Nêu cơng thức tính vận tốc của chuyển động
đều.


<b>BT 41 (tr72 - SGK) (8')</b>
. Gi¶ sư A 1;1


3


 


 


  thuộc đồ thị y = -3x


 1 = -3. 1


3


 


 



 


 1 = 1 (đúng)


 A thuộc đồ thị hàm số y = -3x
. Giả sử B 1; 1


3


 




 


  thuéc ®t y = -3x


 -1 = 1
3


 .(-3)


 -1 = 1 (v« lÝ)
 B kh«ng thuéc
<b>BT 42 (tr72 - SGK) (8')</b>


a) Điểm A nằm trên mặt phẳng ta cú ta
A(2; 1)



Vì A thuộc đt hàm sè y = ax
 1 = a.2  a = 1


2
Ta cã hµm sè y = 1


2x
b) M (1


2; b) nằm trên đờng thẳng x =
1
2
c) N(a; -1) nằm trên đờng thẳng y = -1
<b>BT 43 (tr72 - SGK) (8')</b>


a) Thời gian ngời đi xe đạp 4 h
Thời gian ngời đi xe đạp 2 h


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- HS: <i>v</i> <i>S</i>
<i>t</i>


- 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.
- Cho học sinh đọc kĩ bi


? Nêu công thức tính diện tích


- HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng


- 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các


học sinh còn lại vẽ vào vở.


- GV kiểm tra quá trình làm của học sinh


Quóng ng ngi i xe máy 30 (km)
c) Vận tốc ngời đi xe đạp 20 5


4 (km/h)


Vận tốc ngời đi xe máy lµ 30 15


2  (km/h)


<b>BT 45 (tr72 - SGK) (8')</b>


. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2
. Vậy y = 3x


+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1  y = 3.1 = 3
 ®t qua A(1; 3)




0 -1


3
y


x


y = 3x


<i><b>IV. Cñng cố: (3') Dạng toán</b></i>


- Xỏc nh a ca hm số y = ax (a 0)
- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Lµm bµi tËp 44(tr73); 47 (tr74)
- TiÕt sau ôn tập chơng II


+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76


+ Lµm bµi tËp 48  52 (tr76, 77 - SGK)


<b>Ch¬ng III</b>





TuÇn: 19
TiÕt : 41


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..



<b>Thu thËp số liệu thống kê - tần số</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo,
nội dung), biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của cụm từ ''số các giá
trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn
giản để ghi lại số liệu thu thập đợc qua iu tra.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng.
- Học sinh chó ý theo dâi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2
- 1 học sinh đứng tại ch tr li.


? Dấu hiệu X là gì.


- Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều tra.
? Tìm dấu hiƯu X cđa b¶ng 2.


- Häc sinh: DÊu hiƯu X là dân số nớc ta năm


1999.


- Giỏo viờn thụng báo về đơn vị điều tra.
? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
- Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều tra bng 2.


- Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hng Yên, Hà
Giang, Bắc Cạn.


? Quan sỏt bng 1, cỏc lớp 6A, 6B, 7A, 7B trồng
đợc bao nhiêu cây.


- Häc sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.


- Giáo viên thông báo dÃy giá trị của dấu hiệu.
- Yêu cầu häc sinh lµm ?4


- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Tần số của giá trị đó lần lợt là 8; 2; 3; 7.


- Giáo viên đa ra các kí hiệu cho học sinh chú ý.
- Yêu cầu học sinh đọc SGK


1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban
đầu (7')



2. Dấu hiệu (12')


a. Du hiu, n v iu tra
?2


Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi lớp
Gọi là dấu hiệu X


- Mi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra
?3 Bảng 1 có 20 n v iu tra.


b. Giá trị của dấu hiệu, dÃy giá trị của dấu hiệu.


- Mi n v cú một số liệu, số liệu đó đợc gọi
là giá trị của dấu hiệu.


?4


DÊu hiƯu X ë b¶ng 1 cã 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị (10')
?5


Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50
?6


Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xt hiƯn 7 lÇn



Số lần xuất hiện đó gọi là tần số.


* Chó ý: SGK
<i><b>IV. Cđng cè: (13')</b></i>


- Yªu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)


+ Giáo viên đa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.


a) Du hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trờng.
Dấu hiệu đó cú 10 giỏ tr.


b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1


Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số lµ 3
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)




<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

TiÕt : 42 Ngày soạn:..
<b>lun tËp </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số
qua cỏc bi tp.


- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho häc sinh.


- Thấy đợc vai trò của việc thống kê trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Häc sinh: §Ìn chiÕu, giÊy trong ghi néi dung bµi tËp 3, 4 - SGK; bµi tËp 1, 2, 3 - SBT
- Häc sinh: Thớc thẳng, giấy trong, bút dạ.


<b>C. Tin trỡnh bi giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (7') </b></i>


- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dÃy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh ho¹.
<i><b>III. Lun tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa bài tập 3 lên máy chiếu.


- Hc sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài
tốn.



- Tơng tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6.
- Giáo viên đa nội dung bài tập 4 lờn MC
- Hc sinh c bi


- Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một vài nhóm và
đa lên MC.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm


- Giỏo viên đa nội dung bài tập 2 lên MC
- Học sinh c ni dung bi toỏn


- Yêu cầu học sinh theo nhóm.


- Giáo viên thu bài của các nhóm đa lên MC
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhãm.


- Giáo viên đa nội dung bài tập 3 lên MC
- Học sinh đọc SGK


- 1 häc sinh tr¶ lêi câu hỏi.


Bài tập 3 (tr8-SGK)


a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của
các học sinh lớp 7.


b) Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20



c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7
Tần số 2; 3; 8; 5


Bài tập 4 (tr9-SGK)


a) DÊu hiƯu: Khèi lỵng chÌ trong tõng hép.
Cã 30 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.


c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số lần lợt: 3; 4; 16; 4; 3


Bài tập 2 (tr3-SBT)


a) Bạn Hơng phải thu thập số liệu thống kê và
lập bảng.


b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.


c) Du hiu: mầu mà bạn u thích nhất.
d) Có 9 mầu đợc nờu ra.


e) Đỏ có 6 bạn thch.


Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích


vàng có 5 bạn thÝch.


TÝm nh¹t cã 3 b¹n thÝch.
TÝm sÉm cã 3 b¹n thích.
Xanh nớc biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (tr4-SGK)


- Bảng còn thiếu tên đơn vị, lợng điện đã tiêu
th


<i><b>IV. Củng cố: (5')</b></i>


- Giá trị của dấu hiệu thờng là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Đọc trớc bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.


Tuần: 20
Tiết : 43


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b>bảng ''tần số'' các giá trị của dÊu hiƯu </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống
kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn.



- Häc sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tËp 5, 6 tr11 SGK)
- Häc sinh: thíc th¼ng.


Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn v tớnh l 0<sub>C)</sub>


Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995


Nhit trung bỡnh


hàng năm 21 22 21 23 22 21


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (6') </b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>



- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5.
? Liệu có thể tìm đợc một cách trình bày gọn
hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét hay không  ta
hc bi hụm nay


- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Giáo viên nêu ra cách gọi.


? Bảng tần số có cấu trúc nh thế nào.
- Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng:
. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần số tơng ứng (n)


? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số
ứng với 2 bảng trên.


- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.


? Nhìn vào bảng 8 rót ra nhËn xÐt.
- Häc sinh tr¶ lêi.


- Giáo viên cho học sinh đọc phần đóng khung
trong SGK.


1. Lập bảng ''tần số'' (15')

?1



Giá trị (x) 98 99 100 101 102



TÇn sè (n) 3 4 16 4 3


- Ngời ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu hay bảng tần số.


Nhận xét:


- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50. Giá
trị nhá nhÊt lµ 28; lín nhÊt lµ 50.


- Có 2 lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp trồng đợc 30
cây.


2. Chó ý: (6')


- Cã thĨ chun bảng tần số dạng ngang thành
bảng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>IV. Củng cố: (15')</b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào bảng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK)


a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số:


Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4


TÇn sè 2 4 17 5 2 N = 5



c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia đình đơng con chiếm
xấp xỉ 16,7 %


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Häc theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bµi tËp 7, 8, 9 tr11-12 SGK


- Lµm bµi tËp 5, 6, 7 tr4-SBT



TuÇn: 20


Tiết : 44


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số


- Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu.
- Thấy đợc vai trị của tốn học vào đời sng.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Học sinh: máy chiếu, giấy trong ghi bµi 8, 9, bµi tËp 6, 7 tr4 SBT, thíc thẳng.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ, thớc thẳng.


<b>C. Tin trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ: (5') </b></i>


- Học sinh lên bảng làm bµi tËp 7 tr11-SGK.
<i><b>III. Lun tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa đề bài lên máy chiếu.


- Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhóm.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đa lên mỏy
chiu.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhãm.


- Giáo viên đa đề lên máy chiếu.
- Học sinh c bi.


- Cả lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm.



Bài tập 8 (tr12-SGK)


a) Du hiu: s im đạt đợc sau mỗi lần bắn
của một xạ thủ.


- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:


Số điểm (x) 7 8 9 10


Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N


Nhận xét:


- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10
Số điểm 8 và 9 chiếm tØ lƯ cao.
Bµi tËp 9 (tr12-SGK)


a) DÊu hiƯu: thêi gian giải một bài toán của
mỗi học sinh.


- Số các giá trị: 35

b) Bảng tần số:



T. gian


(x) 3 4 5 6 7 8 9 10


TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35



* NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Giáo viên đa nội dung bài tập 7 lên máy chiu.
- Hc sinh c bi.


- Cả lớp làm bài theo nhóm


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm.


lệ cao.


Bài tËp 7 (SBT)
Cho b¶ng sè liƯu


110 120 115 120 125


115 130 125 115 125


115 125 125 120 120


110 130 120 125 120


120 110 120 125 115


120 110 115 125 115


(Häc sinh cã thĨ lËp theo c¸ch kh¸c)
<i><b>IV. Cđng cè: (3')</b></i>



- Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhËn xÐt.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
- Đọc trớc bài 3: Biểu .


Tuần: 21
Tiết : 45


Ngày soạn:..


Ngày soạn:…………..
<b>Biểu đồ</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
- Biết c cỏc biu n gin.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14; thớc thẳng.
- Học sinh: thớc th¼ng


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên giới thiệu ngồi bảng số liệu thống
kê ban đầu, bảng tần số, ngời ta cịn dùng biểu
đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu
hiệu và tần s.


- Giáo viên đa bảng phụ ghi nội dung hình 1 -
SGK


- Học sinh chú ý quan sát.
? Biểu đồ ghi các đại lợng nào.


- Học sinh: Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục
hoành và tần số - trục tung.


? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các giá
trị 28; 30; 35; 50.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Giáo viên : ngời ta gi ú l biu on
thng.


- Yêu cầu häc sinh lµm ?1.
- Häc sinh lµm bµi.


(2')



1. Biểu đồ đoạn thẳng (20')


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Để dựng đợc biểu đồ ta phải biết đợc điều gì.
- Học sinh: ta phải lập đợc bảng tần số.


? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết đợc điều
gì.


- Học sinh: ta biết đợc giới thiệu của dấu hiệu và
các tần số của chúng.


? Để vẽ đợc biểu đồ ta phải làm những gì.
- Học sinh nêu ra cách làm.


- Giáo viên đa ra bảng tần số bài tập 8, yêu cầu
học sinh lập biểu đồ đoạn thẳng.


- C¶ lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chú
ý.




Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.


* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phi xỏc
nh:


- Lập bảng tần số.



- Dng cỏc trc toạ độ (trục hoành ứng với giá
trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số)
- Vẽ các điểm cú to ó cho.


- Vẽ các đoạn thẳng.


2. Chú ý (5')


Ngồi ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ nhật
(thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)


<i><b>IV. Cñng cè: (15')</b></i>


- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:


0 28 30 35 50


8
7


3
2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>




- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Học theo SGK, nắm đợc cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thờm tr15; 16


Tuần: 21
Tiết : 46


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b> lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nẵm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.


- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng n gin.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi néi dung bµi 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài tập 8-SBT; thớc
thẳng, phấn màu.


- Học sinh: thớc thẳng, giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4') </b></i>


? Nêu các bớc để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời)
<i><b>III. Luyện tập:</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa nội dung bài tập 12 lên máy
chiếu.


- Hc sinh c bi.


- C lp hot ng theo nhúm.


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm đa lên
máy chiếu.


Bài tập 12 (tr14-SGK)
a) Bảng tần số


x 17 18 20 28 30 31 32 25


n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12


b) Biểu đồ đoạn thẳng
H1


10
9
8


7
6
5
4
3
2
1
12


10
8
7
6


4
2
1


n


0 x


H2


4
3
2
1
17



5
4


2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Giáo viên đa nội dung bài tập 13 lên máy
chiếu.


- Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
SGK.


- Yêu cầu học sinh trả lời miệng
- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Giáo viên đa nội dung bài toán lên máy chiếu.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.


- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.


Bài tập 13 (tr15-SGK)


a) Năm 1921 số dân nớc ta là 16 triệu ngời


b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nớc ta tăng 60
triệu ngêi .



c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta tăng 76 -
54 = 22 triệu ngời


Bµi tËp 8 (tr5-SBT)
a) Nhận xét:


- Số điểm thấp nhất là 2 ®iĨm.
- Sè ®iĨm cao nhÊt lµ 10 ®iĨm.


- Trong líp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N


<i><b>IV. Cñng cè: (5')</b></i>


- Học sinh nhác lại các bớc biểu diễn giá trị của biến lợng và tần số theo biểu đồ đoạn thẳng.
<i><b>V. H</b><b> ng dn hc nh</b><b>: (2')</b></i>


- Làm lại bài tËp 12 (tr14-SGK)
- Lµm bµi tËp 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng


<b> </b>
<b> </b>
Tuần: 22



Tiết : 47


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b> </b>


<b>sè trung bình cộng </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Bit cỏch tớnh s trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng
để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu
hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu đợc mốt của dấu hiệu.
- Bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mt.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài 15
tr20 SGK; thíc th¼ng.


- Häc sinh: giÊy trong, thíc thẳng, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>



0 x


n


3


2


1


32
31
30
28


20 25


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

* Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh thống
kê điểm mơn tốn HKI của tổ mình lờn giy
trong.


- Cả lớp làm việc theo tổ


? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em cã
thĨ lµm nh thÕ nµo.


- Học sinh: tính số trung bình cộng để tính điểm


TB của tổ.


? TÝnh sè trung b×nh céng.


- Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu học.
- Giáo viên đa máy chiếu bài tốn tr17 lên màn
hình.


- Học sinh quan sát đề bi.
- Yờu cu hc sinh lm ?1


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh lµm ?2.
- Häc sinh lµm theo híng dẫn của giáo viên.
? Lập bảng tần số.


- 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng dọc)
? Nhân số điểm với tần số của nó.


- Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng tần
số.


? Tớnh tng cỏc tích vừa tìm đợc.
? Chia tổng đó cho số các giá trị.


<i> Ta đợc số TB kí hiệu X</i>
<i>- Học sinh đọc kết quả của X .</i>
- Hc sinh c chỳ ý trong SGK.


? Nêu các bớc t×m sè trung b×nh céng cđa dÊu
hiƯu.



- 3 häc sinh nhắc lại


- Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và trả
lời ?4


? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn trong
năm học ta căn cứ vào đâu.


- Học sinh: căn cứ vào điểm TB của 2 bạn đó.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong
SGK.


- Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng
trong SGK.


- Giáo viên đa ví dụ bảng 22 lên máy chiếu.
- Học sinh đọc ví dụ.


? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
- Học sinh: cỡ dép 39 bán đợc 184 đơi.
? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất.


 Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt.
- Học sinh đọc khái niệm trong SGK.



(8')


1. Sè trung b×nh céng cđa dÊu hiệu (20')
a) Bài toán


?1


Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
?2


Điểm số


(x) Tần số(n) Các tích(x.n)
2


3
4
5
6
7
8
9
10


3
2
3
3
8
9


9
2
1


6
6
12
15
48
63
72
18
10


250
40
6,25
<i>X</i>


<i>X</i>



N=40 Tỉng:250


* Chó ý: SGK
b) C«ng thøc:


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>



<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


  




?3 267 6,68


40


<i>X </i> 


?4
2.


ý nghÜa cña sè trung b×nh céng . (5')


* Chó ý: SGK


3. Mèt cđa dÊu hiƯu. (5')


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>IV. Cđng cè: (5')</b></i>


- Bµi tËp 15 (tr20-SGK)


Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn hình, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy trong.


a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.


b) Sè trung b×nh céng



Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n


1150
1160
1170
1180
1190


5
8
12
18
7


5750
9280
1040
21240


8330


N = 50 Tæng: 58640 <sub>58640</sub>


1172,8
50



<i>X </i> 


c) <i>M </i><sub>0</sub> 1180


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>
- Häc theo SGK


- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)


Tuần: 22
Tiết : 48


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b> luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý nghĩa của các kí
hiệu)


- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: giấy trong, máy tính, thớc thẳng.


<b>C. Tin trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ: (10') </b></i>


- Học sinh 1: Nêu các bíc tÝnh sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu? ViÕt công thức và giải
<i>thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: X =7,68)</i>


- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mèt cđa dÊu hiƯu. (§S: <i>M = </i><sub>0</sub>
8)


<i><b>III. Lun tËp:( 26')</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa bài tập lên màn hình
- Học sinh quan sát đề bài.


? Nêu sự khác nhau của bảng này với bng ó
bit.


- Học sinh: trong cột giá trị ngời ta ghép theo
từng lớp.


- Giáo viên: ngời ta gọi là bảng phân phối ghép
lớp.


- Giỏo viờn hng dn học sinh nh SGK.
- Học sinh độc lập tính tốn và đọc kết quả.
- Giáo viên đa lời giải mẫu lên màn hình.
- Học sinh quan sát lời giải trên màn hình.



Bµi tËp 18 (tr21-SGK)


ChiỊu


cao x n x.n


105
110-120
121-131
132-142
143-153


155


105
115
126
137
148
155


1
7
35
45
11
1


105


805
4410
6165
1628
155


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu
- Hc sinh quan sỏt bi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.


- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào
giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và đa
lên máy chiếu.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


13268
100
132,68
<i>X</i>
<i>X</i>


Bài tập 9 (tr23-SGK)


Cân
nặng



(x)


Tần số


(n) Tíchx.n


16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28
15
6
9
12
12
16
10


15
5
17
1
9
1
1
1
1
2
2
96
148,5
204
210
288
185
285
97,5
340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56
30

2243,5


18,7



120



<i>X </i>



N=120 2243,5


<i><b>IV. Củng cố: (5')</b></i>


<i>- Học sinh nhắc lại các bớc tính X và công thức tính X</i>
- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu:


im thi hc kỡ mụn toỏn ca lp 7A đợc ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8
7
4
7


9
8
7
6
4
8
5
6
8
10
9
9
8
2
8
7
7
5
6
7
9
5
8
3
3
9
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiờu ?


b) Lập bảng tần số, tính số trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu.


c) T×m mèt cđa dÊu hiƯu.


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Ôn lại kiến thức trong chơng


- Ôn tập chơng III, làm 4 câu hỏi ôn tập chơng tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)


Tuần: 23
Tiết : 49


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b> ôn tập ch ơng III</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chơng.


- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số
trung bình cộng, mốt, biểu đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Học sinh: thớc thẳng.


- Giáo viên: thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:




<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Ôn tập : </b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm
những cơng việc gì.


- Häc sinh: + Thu thËp sè liƯu
+ LËp b¶ng sè liƯu


? Làm thế nào để đánh giá đợc những dấu hiệu
đó.


- Häc sinh: + Lập bảng tần số
<i>+ Tìm X , mốt của dấu hiệu.</i>


? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần
làm gì.


- Hc sinh: Lp biu .


- Giáo viên đa bảng phụ lên bảng.
- Học sinh quan sát.


? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về


tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.
<i>? Để tính số X ta làm nh thế nào.</i>


- Học sinh trả lời.


? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
? Ngời ta dùng biểu đồ làm gì.


? Thống kên có ý ngha gỡ trong i sng.


? Đề bài yêu cầu gì.
- Học sinh:


+ Lập bảng tần số.


+ Dng biu on thng
<i>+ Tỡm X</i>


I. Ôn tập lí thuyết (17')


- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó
trong dãy giá trị của dấu hiệu.


- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều
tra (N)


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>



<i>X</i>


<i>N</i>


  




- Mèt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất
trong bảng tần số, kí hiệu là <i>M</i><sub>0</sub>


- Thng kê giúp chúng ta biết đợc tình hình các
hoạt động, diễn biến của hiện tợng. Từ đó dự
đốn đợc các khả năng xảy ra, góp phần phục
vụ con ngi ngy cng tút hn.


II. Ôn tập bài tập (25')
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số


Năng


xuất (x) Tần số(n) Cáctích
x.n
ý nghĩa của thống kê


trong i sng


,mt


X
Biu


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- 3 học sinh lên bảng làm


+ Hc sinh 1: Lp bng tn số.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.


+ Häc sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của
dấu hiệu.


20
25
30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1


20
75


210
315
240
180
50


1090
35
31


<i>X </i> 


N=31 Tæng


=1090
b) Dựng biểu đồ




<i><b>IV. Cđng cè: (')</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chơng.


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


Tuần: 23
Tiết : 50



Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b>kiểm tra ch ơng III</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nm c kh nng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.
<i>- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính X , tìm mốt.</i>


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc.
<b>B. Chn bÞ:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp </b></i>


<i><b>II. Đề bài kiểm tra:</b></i>
<b>Câu 1: (3đ)</b>


a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.


b) Kt qu thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 đợc cho trong


bảng sau:



Sè tõ sai cđa mét bµi 0 1 2 3 4 5 6 7 8


Sè bµi cã tõ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5


Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:


* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38


* Sè c¸c giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9


<b>Câu 2: (7đ)</b>


Giáo viên theo dõi thêi gian lµm bµi tËp (thêi gian tÝnh theo phót) của 30 học sinh và ghi lại nh
sau:


9


7
6


4
3


1


50
45
40
35
30
25
20


n



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

10
5
9


5
7
8


8
8
9


8
10
9


9
9
9


7
8
9


8
10
10


9


7
5


14
14
5


8
8
14
a) Dấu hiệu thống kê là gì ?


b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.


c) Tớnh s trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu on thng.


<i><b>III. Đáp án và biểu điểm:</b></i>
<b>Câu 1: (3đ)</b>


a) trả lời nh SGK: 1đ
b) * B. 40 : 1®
* C. 9 : 1đ
<b>Câu 2: (7đ)</b>


a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ

b) Bảng tần số: (1,5đ)



Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14



TÇn sè (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30


* NhËn xÐt:


- Thêi gian lµm bµi Ýt nhÊt lµ 5'
- Thêi gian lµm bµi nhiỊu nhÊt lµ 14'


- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng 5  10 phút (0,5đ)
c) <i><sub>X </sub></i><sub>8,6</sub> (1,5đ)


0 8


<i>M  và M  (0,5đ)</i><sub>0</sub> 9
d) Vẽ biểu đồ : 2đ







TuÇn: 24
Tiết : 51


Ngày soạn:..


Ngày soạn:…………..
<b>Biểu thức đại số</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên giới thiệu qua về néi dung cña


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? ở lớp dới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ về
biểu thức.


- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 hc sinh c vớ d.


- Học sinh làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.


- Học sinh đọc bài toán và làm bài.


- Ngời ta dùng chữ a để thay của một số nào đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2



- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm lên
trình bày.


- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu
thức i s.


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK
tr25


? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.


- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2 ví
dụ về biểu thức đại số.


- C¶ líp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên c học sinh làm ?3


- 2 học sinh lên bảng làm bµi.


- Ngời ta gọi các chữ đại diện cho các số là biến
số (biến)


? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Yờu cu hc sinh c chỳ ý tr25-SGK.


1. Nhắc lại vỊ biĨu thøc (5')


VÝ dơ: BiĨu thøc số biểu thị chu vi hình chữ


nhật là: 2(5 + 8) (cm)


?1


3(3 + 2) cm2<sub>.</sub>


2. Khái niệm về biểu thức đại số (25')
<i>Bài toán:</i>


2(5 + a)
?2


Gäi a lµ chiỊu réng cđa HCN


 chiỊu dµi cđa HCN lµ a + 2 (cm)
 BiĨu thøc biĨu thÞ diƯn tÝch: a(a + 2)


?3


a) Quãng đờng đi đợc sau x (h) của 1 ô tô đi
với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)


b) Tổng quãng đờng đi đợc của ngời đó là: 5x
+ 35y (km)


<i><b>IV. Cđng cố: (11')</b></i>


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 vµ bµi tËp 2 tr26-SGK
Bµi tËp 1



a) Tỉng cđa x vµ y: x + y
b) TÝch cđa x vµ y: xy


c) TÝch cđa tỉng x vµ y víi hiƯu x vµ y: (x+y)(x-y)


Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang ( ).
2
<i>a</i><i>b h</i>
Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài


- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (1')</b></i>


- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK


- Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trớc bài 2





Tuần: 24


Tiết : 52


Ngày soạn:..


Ngày soạn:…………..
<b>giá trị của một biểu thức đại s</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (10') </b></i>


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 4
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 2


Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền cơng nhận đợc của ngời đó.
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1
tr27-SGK.


- Häc sinh tù nghiªn cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tù lµm vÝ dơ 2
SGK.


? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho


ta lm nh th no.


- Học sinh phát biểu.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.


1. Giỏ tr ca mt biu thc i s (10')
<i>Ví dụ 1 (SGK)</i>


<i>VÝ dơ 2 (SGK)</i>


Tính giá trị của biểu thức
3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1 và x = </sub>1


2


* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) + 1 = 9</sub>


Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x = 1


2 vào biểu thức trên ta có:
2


1 1 3 5 3



3 5 1 1


2 2 4 2 4


   


     


   


  


Vậy giá trị của biểu thức tại x =1
2 là


3
4

<i>* Cách làm: SGK </i>


2.


á p dụng


?1 Tính giá trị biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x = 1 và x </sub>
= 1/3


* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
2



3(1) 9.1 3 9 6


Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x = 1


3 vào biểu thức trên ta có:
2


1 1 3 8


3 9. 3


3 3 9 9


 


   






Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1
3 là


8
9


?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 và y = </sub>


3 lµ 48


<i><b>IV. Cđng cè: (14')</b></i>


- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham gia
vào cuộc thi.


- Mỗi đội 1 bảng.


- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.


N: 2 2


3 9


<i>x </i>  L: 2 2 2 2


3 4 7


<i>x</i>  <i>y</i>    H: 2 2 2 2


3 4 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

T: 2 2


4 16


<i>y </i> 


¡: 1( ) 1(3.4 5) 8,5



2 <i>xy</i> <i>z</i> 2  


M: 2 2 2 2


3 4 5


<i>x</i> <i>y</i>   


£: 2 2


2<i>z  </i>1 2.5  1 51


V: 2 2 2


1 5 1 24


<i>z </i>   


I: 2(<i>y</i> <i>z</i>)2(45)18


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (1')</b></i>


- Lµm bµi tËp 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Lµm bµi tËp 8  12 (tr10, 11-SBT)


- Đọc phần ''Có thể em cha biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi ngời'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3




TuÇn: 25


TiÕt : 53


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>đơn thức</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gọn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Gi¸o viên: Máy chiếu, giấy trong ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhãm, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (5') </b></i>


? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta
làm thế nào ?


- Lµm bµi tËp 9 - tr29 SGK.


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu, bổ sung thêm
9; 3


6; x; y


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu
của SGK.


- Hc sinh hot ng theo nhúm, lm vo giy
trong.


- Giáo viên thu giấy trong cđa mét sè nhãm.
- Häc sinh nhËn xÐt bµi làm của bạn.


- GV: cỏc biu thc nh cõu a gọi là đơn thức.
? Thế nào là đơn thức.


- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thức.


- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thông báo.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giỏo viờn đa bài 10-tr32 lên máy chiếu.


- Học sinh đứng tại chỗ làm.


? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các
biến có mặt bao nhiêu lần và đợc vit di dng
no.


1. Đơn thức (10')
?1


<i>* Định nghĩa: SGK</i>
Ví dụ: 2x2<sub>y; </sub>3


5; x; y ...


- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức
khơng.


?2


<i>Bµi tËp 10-tr32 SGK</i>


Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2<sub> đây khơng </sub>
phải là đơn thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.


+ Cỏc bin c vit di dng lu thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.



? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.


? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.


- 3 häc sinh lÊy vÝ dơ vµ chØ ra phÇn hƯ sè, phÇn
biÕn.


- Giáo viên u cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.


? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu
gọn.


- Học sinh: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; 9</sub>
? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên cho biểu thức
A = 32<sub>.16</sub>7


B = 34<sub>. 16</sub>6


- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm.


? Mun nhõn 2 n thức ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh trả lời.


 Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>


3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9


Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK


- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')


<i>Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x</i>2<sub>y và 9xy</sub>4
(2x2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>


= (2.9).(x2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>)</sub>
= 18x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


<i><b>IV. Cñng cố: (5')</b></i>



<i>Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)</i>


a) 1 2

2 3

1.2 .

2.

 

. 3

2 3 4


3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>


   


   


   


   


b) 1 3

2 3 5

1 .

2

3. 3

 

. . 5

1 6 6


4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>


 


   


   


    


    


<i>Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài toán, học </i>
sinh làm ra giấy trong)



2 2 2 3 2


9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Häc theo SGK.


- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trớc bài ''Đơn thức đồng dạng''


TuÇn: 25
Tiết : 54


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>đơn thức đồng dạng</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Rèn kĩ năng cộng trừ n thc.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy trong, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (6') </b></i>


- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1; y = 1.</sub>


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu.


- Hc sinh hot ng theo nhúm, vit ra giy
trong.


- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đa lên
máy chiếu.


- Học sinh theo dâi vµ nhËn xÐt


 Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng
dạng.


? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.


- Giáo viên đa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời


câu hỏi của giáo viên.


? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm
nh th no.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đa lên máy
chiếu.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.


- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả líp lµm bµi vµo vë.


1. Đơn thức đồng dạng (10')
?1


- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến.


* Chó ý: SGK
?2


2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')



- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.


?3


3 3 3


3 3


( ) (5 ) ( 7 )


1 5 ( 7)


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


  


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<i>Bµi tËp 16 (tr34-SGK)</i>


TÝnh tỉng 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> vµ 75xy</sub>2<sub>.</sub>


(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2
<i><b>IV. Cñng cố: (10')</b></i>


<i>Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)</i>


Thay x = 1; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


5 5 5


1 3 1 3 3


.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)


2   4     24 1 4


(Học sinh làm theo cách khác)
<i>Bài tập 18 - tr35 SGK</i>


Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng


- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.



TuÇn: 26
TiÕt : 55


Ngày soạn:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> luyện tập </b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


- Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính tổng
hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bc ca n thc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (10') </b></i>


(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:


a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?


b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.


2 2


2


2 2


2 2



* vµ


-3 3


3


* 2 vµ


4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


<i>yz</i> <i>z</i>


- Học sinh 2:


a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:


2 2 2 2 2


5 ( 3 ) (1 5 3) 3


1 1 8 1 9



5 1 5


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


      


 


   


  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<i><b>III. LuyÖn tËp: (30')</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm nh thế nào.


- Ta thay c¸c gi¸ trị x = 0,5; y = 1 vào biểu thức
rồi thực hiện phép tính.



- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bµi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


? Cịn có cách tính nào nhanh hơn không.
- HS: đổi 0,5 = 1


2


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và
hoạt động theo nhóm.


- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- u cầu học sinh đọc đề bài.


? Để tính tích các đơn thức ta làm nh th no.


Bài tập 19 (tr36-SGK)


Tính giá trị biểu thức: 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2
. Thay x = 0,5; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


2 5 3 2


16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1


4 0,25



4,25


  


  


 





. Thay x = 1


2; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


2 3


5 2


1 1


16. .( 1) 2. .( 1)


2 2


1 1


16. .( 1) 2. .1


4 8



16 1 17


4,25


4 4 4


   


  


   


   


  


 


   


Bµi tËp 20 (tr36-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- HS:


+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số mũ của các bin.



? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Học sinh điền vào ô trống.


(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)


Bài tập 22 (tr36-SGK)


 



4 2


4 2


4 2 5 3


12 5


) vµ


15 9


12 5


15 9


12 5 4



. . .


15 9 9


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   


 




<sub></sub> <sub></sub>




Đơn thức có bậc 8


 



2 4



2 4 2 5


1 2


) - .


7 5


1 2 2


. .


7 5 35


<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   


   


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 







Đơn thức bậc 8


Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>
b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2
c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5
<i><b>IV. Cñng cè: (3')</b></i>


- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trớc bài đa thức.



TuÇn: 26
Tiết : 56


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b>Đa thức</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh nhn bit c đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (5') </b></i>


(Giáo viên treo bảng phơ cã néi dung kiĨm tra bµi cị nh sau)
Bµi tËp 1: ViÕt biĨu thøc biĨu thÞ sè tiỊn mua


a) 5 kg gµ vµ 7 kg gan
b) 2 kg gµ và 3 kg gan


Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)


Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 lµm bµi tËp 1, häc sinh 2 lµm bµi tËp 2)


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo viên
đa ra đó là các đa thức.


- Häc sinh chó ý theo dâi.
? LÊy vÝ dơ vỊ ®a thøc.


- 3 häc sinh lấy ví dụ.
? Thế nào là đa thức.


- Giáo viên giới thiệu về hạng tử.
- Học sinh chú ý theo dõi.


? Tìm các hạng tử của đa thức trên.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1


- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở


- Giáo viên nêu ra chú ý.
- Giáo viên đa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: cã 7 h¹ng tư.


? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng: 2


<i>x y vµ x y ; </i>2
-3xy vµ xy; -3 vµ 5


? áp dụng tính chất kết hợp và giao hốn, em
hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.


? Cịn có hạng tử đồng dạng nữa khơng.


- Học sinh tr li.


gọi là đa thức thu gọn
? Thu gọn đa thức là gì.


- L cng cỏc hng tử đồng dạng lại với nhau.
- Giáo viên yêu cầu hc sinh lm ?2


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.


? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức
trên.


- HS: hạng tử x2<sub>y</sub>5<sub> có bËc 7</sub>
h¹ng tư -xy4<sub> cã bËc 5</sub>
h¹ng tư y6<sub> cã bậc 6</sub>
hạng tử 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.


- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.


(học sinh có thể không đa về dạng thu gọn -
giáo viên phải sửa)


1. Đa thức (5')
<i>Ví dô:</i>


2 2



2 2


1
2
5


3 7


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


 




- Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái
inh hoa.


Ví dụ:


P = <sub>3</sub> 2 2 5 <sub>7</sub>


3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i> <i>x</i>
?1



<i>* Chó ý: SGK </i>


2. Thu gän ®a thøc. (12')
XÐt ®a thøc:


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>


2
<i>N</i> <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>


2 2


2


1


( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)


2
1


4 2 2


2


<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



        


   


?2




2 2


2 2


2


1


5 3 5


2


1 1 2 1


3 2 3 4


1


5 3 5


2



1 2 1 1


3 3 2 4


11 1 1


5 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


    


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


   



 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


   


3. BËc cđa ®a thøc (10')
Cho ®a thøc


2 5 4 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

?3


5 3 2 5


5 5 3 2


1 3


3 3 2


2 4


1 3


( 3 3 ) 2


2 4


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


    


     


3 2


1 3


2


2 4


<i>Q</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>
Đa thức Q có bậc là 4
<i><b>IV. Củng cố: (12')</b></i>


Bài tập 24 (tr38-SGK)


a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho lµ 5x + 8y
5x + 8y lµ một đa thức.


b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hép nho lµ: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
120x + 150y là một đa thức.


Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)


a) <sub>3</sub> 2 1 <sub>1 2</sub> 2



2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> b) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2


   


2 2


2


1


(3 ) (2 ) 1


2
3


2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  





2 2 3 3 3


3


(3 3 ) (7 3 6 )


10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




§a thøc cã bËc 2 §a thøc cã bËc 3
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (1')</b></i>


- Học sinh học theo SGK


- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24 28 (tr13 SBT)
- Đọc trớc bài ''Cộng trừ đa thức''



TuÇn: 27


Tiết : 57


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>céng trõ ®a thức </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cộng trừ đa thức.


- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bµi cị: (9') </b></i>


- Häc sinh 1: thu gän ®a thøc:


2 2 2 2


1 1 1


5



3 2 3


<i>P</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>


- Häc sinh 2: ViÕt ®a thøc: 5 4 2 4


2 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> thành:


a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Giáo viên đa nội dung ví dụ lên máy
chiếu.


- Hc sinh t c SGK và lên bảng làm
bài.


? Em hãy giải thích các bớc làm của em.
- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trớc có
dấu''+'' )


+ ¸p dơng tÝnh chÊt giao hoán và kết
hợp.


+ Thu gn cỏc hng t ng dạng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1



- Häc sinh th¶o luận theo nhóm và làm
bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đa
lên máy chiếu.


- Lớp nhận xét.


- Giáo viên đa bài tập lên máy chiÕu.
- Häc sinh ghi bµi


- Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm nh sau:


- Häc sinh chó ý theo dâi


? Theo em làm tiếp nh thế nào để có P -
Q


- HS: bá dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.


? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.


- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo
nhóm.


- Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy


trong.


- Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đa lên
máy chiếu.


- Cả lớp nhận xét.


1. Cộng 2 đa thức (10')
Cho 2 ®a thøc:


2


2


2 2


2 2


2 2


2


5 5 3


1


4 5


2



1


(5 5 3) ( 4 5 )


2
1


5 5 3 4 5


2
1


(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )


2
1


10 3


2


<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>



<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


  


   


       


      


       


   


?1


2. Trõ hai ®a thøc (13')
Cho 2 ®a thøc:


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2



2 2


5 4 5 3


1


4 5


2


(5 4 5 3) ( 4


1


5 )


2


1


5 4 5 3 4 5


2
1


9 5 2


2


<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>


   


    


       


  


       




?2
<i><b>IV. Củng cố: (10')</b></i>


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i>  <i>y</i>)  <i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>


b) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> 2<i>y</i>


- Yêu cầu làm bài tập 32:


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2


( 2 ) 3 1


( 3 1) ( 2 )


3 1 2


4 1


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>y</i>


     


     



     


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Ôn lại các kiến thức của bài.
- Làm bµi tËp 31, 33 (tr40-SGK)
- Lµm bµi tËp 29, 30 (tr13, 14-SBT)
Tuần: 27


Tiết : 58


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Häc sinh cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc: céng, trõ ®a thøc.


- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (9') </b></i>


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 34a
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 34b


<i><b>III. Lun tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Hc sinh c bi.


- Giáo viên bổ sung tính N- M
- Cả lớp làm bài vào vở


- 3 học sinh lên bảng làm bài


- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nếu thiếu, sai)


- Giỏo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2
đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc
trỏnh nhm du.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.


? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm nh thế
nào.


- HS:


+ Thu gọn đa thức.


+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.


- Học sinh cả lớp lµm bµi vµo vë.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại din nhúm lờn
trỡnh by.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn
cộng hay trừ đa thức ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.


Bµi tËp 35 (tr40-SGK)


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2



2


2 1


) ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


2 2 1


) M - N = ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


4 1


) 4 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xy</i>


<i>c N</i> <i>M</i> <i>xy</i>


  


   


     


  


      


  


   


  



      


 


  


Bµi tËp 36 (tr41-SGK)


a) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3


    


2 3


2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 


Thay x = 5 và y = 4 vào đa thøc ta cã:


2 3 2 3


2 5 2.5.4 4


= 25 + 40 + 64 = 129
<i>x</i>  <i>xy</i> <i>y</i>   



b) 2 2 4 4 6 6 8 8


<i>xy</i>  <i>x y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i> <i>x y</i>


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


    


Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1


2 4 6 8


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


1 1 1 1 1 1


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> 


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>IV. Cđng cè: (')</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>



- Lµm bµi tËp 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trớc bài ''Đa thức một biến''


Tuần: 28
Tiết : 59


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>đa thức một biến</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của
biến.


- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhÊt, hƯ sè tù do cđa ®a thøc mét biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (5') </b></i>



? Tính tổng các đa thức sau ròi tìm bậc của đa thức tổng.
- Häc sinh 1: a) <sub>5</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i>


  vµ <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>xy</sub></i>2


 


- Häc sinh 2: b) 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> vµ 2 2 2
<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của
học sinh.


? Em hÃy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến
là những biến nào.


- Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y;
câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z.


? Viết đa thức có một biến.
Tổ 1 viÕt ®a thøc cã biÕn x
Tỉ 2 viÕt ®a thức có biến y
...


- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong đa lên máy chiếu.
- Líp nhËn xÐt.


? Thế nào là đa thức một biến.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Tại sao 1/2 đợc coi là đơn thức của biến y
- Học sinh: 1 1. 0


2 2 <i>y</i>


? Vậy 1 số có đợc coi l a thc mt bin
khụng.


- Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1
biến.


- Học sinh chú ý theo dõi.
- Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
- 2 häc sinh lên bảng làm bài.


1. Đa thức một biến (14')


* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có
cùng một biến.


VÝ dơ: <sub>7</sub> 3 <sub>3</sub> 1



2
<i>y</i>  <i>y</i> 


* Chú ý: 1 số cũng đợc coi là đa thức một biến.
- Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu
A(y)


+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 đợc kí hiệu
A(-1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? Bậc của đa thức một biến là gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- Hc sinh t nghiờn cu SGK


- Yêu cầu làm ?3


- Học sinh làm theo nhóm ra giấy trong.
? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa
thc.


? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trớc hết ta
phải làm gì.


- Ta phải thu gọn đa thức.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài ra giấy trong
- Giáo viên giới thiệu đa thức bËc 2:


ax2<sub> + bx + c (a, b, c cho tríc; a 0)</sub>
? ChØ ra c¸c hƯ sè trong 2 đa thức trên.
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; ®a thøc
R(x): a = -1, b = 2, c = -10.


- Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- 1 học sinh đọc


? T×m hƯ sè cao cđa l thõa bËc 3; 1


- HƯ sè của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lợt là 7 và -3
? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bËc 2


- HS: hƯ sè cđa l thõa bËc 4; 2 lµ 0.


1


(5) 160


2
1


( 2) 241


2
<i>A</i>


<i>B</i>



 


?2


A(y) cã bËc 2
B9x) có bậc 5


2. Sắp xếp một đa thức (10')


- Có 2 cách sắp xếp


+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.


?4


2


2


( ) 5 2 1


( ) 2 10


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  






Gọi là đa thức bậc 2 của biến x


3. HƯ sè
XÐt ®a thøc


5 3 1


( ) 6 7 3


2
<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
- HÖ sè cao nhÊt lµ 6
- HƯ sè tù do lµ 1/2
<i><b>IV. Cđng cè: (10')</b></i>


- Häc sinh lµm bµi tËp 39, 42, 43 (tr43-SGK)
<i>Bµi tËp 39</i>


a) <i><sub>P x</sub></i><sub>( )</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


    


b) C¸c hƯ sè kh¸c 0 cđa P(x) lµ: l thõa bËc 5 lµ 6, ...
<i>Bµi tËp 42: </i>


2



2


2


( ) 6 9


(3) 3 6.3 9 18


( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


  


   


      


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (1')</b></i>


- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)


- Bài tập 34  37 (tr14-SBT)


Tuần: 28


Tiết : 60


Ngày soạn:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Häc sinh biÕt céng, trõ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.


- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức
theo cùng một thứ tự.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (5') </b></i>
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên nêu ví dơ tr44-SGK
- Häc sinh chó ý theo dâi.


Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lờn bng lm bi.


- Cả lớp làm bài vào vở.



- Giáo viên giới thiệu cách 2, hớng dẫn học sinh
làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phÇn P(x) +
Q(x)


- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh
lên bảng làm bài.


- Gi¸o viên nêu ra ví dụ.


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.


- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách
làm thứ 2.


- Học sinh chú ý theo dõi.


- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên
yêu cầu học sinh nhắc lại:


? Mun trừ đi một số ta làm nh thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.


- Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng
cột.



? §Ĩ céng hay trừ đa thức một bién ta có những
cách nào.


? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
+ Phải sắp xÕp ®a thøc.


+ Viết các đa thức thức sao cho cỏc hng t
ng dng cựng mt ct.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.


1. Cộng trừ đa thức mét biÕn (12')
VÝ dơ: cho 2 ®a thøc


5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1


( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   



H·y tÝnh tæng cđa chóng.
C¸ch 1:


5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) ( ) (2 5 1)


( 5 2)


2 4 4 1


<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


    


    


C¸ch 2:


5 4 3 2



4 3


5 4 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2


( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


     


2. Trõ hai ®a thøc 1 biÕn (12')
<i>VÝ dơ:</i>


TÝnh P(x) - Q(x)
C¸ch 1: P(x) - Q(x) =



5 4 3 2


2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3


     


C¸ch 2:


5 4 3 2


4 3


5 4 3 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2


( ) ( ) 2 6 2 6 3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     





    


      


* Chó ý:


- §Ĩ céng hay trõ ®a thøc mét biÕn ta cã 2 c¸ch:
C¸ch 1: céng, trõ theo hang ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

?1 Cho


4 3 2


4 2


4 3 2


4 3 2


M(x) = x 5 0,5


( ) 3 5 2,5


M(x)+ ( ) 4 5 6 3


M(x)- ( ) 2 5 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


   


  


<i><b>IV. Củng cố: (11')</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bµi tËp 45 (tr45-SGK) theo nhãm:


5 2


5 2


5 2 4 2


5 4 2


) ( ) ( ) 2 1


( ) ( 2 1) ( )



1


( ) ( 2 1) ( 3 )


2
1


( )


2
<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


       


     




3



4 2 3


4 3 2


) ( ) ( )


1


( ) ( 3 )


2


1


( ) 3


2
<i>b P x</i> <i>R x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    




- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47



3 2


) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6


<i>a P x</i> <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


4 3 2


) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4


<i>b P x</i>  <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến
theo cột dọc.


- Lµm bµi tËp 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)



TuÇn: 29


TiÕt : 61


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b>luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.


- Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra 15': (') </b></i>


§Ị bµi:


Cho f(x) = 2


3<i>x</i>  2<i>x</i> 5
g(x) = 2


7 1


<i>x</i>  <i>x</i>
a) TÝnh f(-1)


b) TÝnh g(2)
c) TÝnh f(x) + g(x)
d) TÝnh f(x) - g(x)
<i><b>III. Lun tËp:</b></i>



<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhãm.
- Häc sinh th¶o luËn nhãm råi tr¶ lời.


- Giáo viên ghi kết quả.


Bài tập 49 (tr46-SGK) (6')


2 2


2


2 5 1


6 2 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Giáo viên lu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các
số hạng khỏi bị thiếu.


- 2 học sinh lên bảng, mỗi häc sinh thu gän 1
®a thøc.


- 2 häc sinh lên bảng:


+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M


- Giáo viên lu ý cách tính viết dạng cột là cách
ta thờng dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính
thờng nhầm nhất là trừ


- Nhắc các khâu thờng bị sai:
+ <i><sub>P </sub></i><sub>( 1)</sub> <sub>( 1)</sub>2 <sub>2.( 1) 8</sub>


    


+ tÝnh luü thõa
+ quy t¾c dÊu.


- Häc sinh 1 tÝnh P(-1)
- Häc sinh 2 tÝnh P(0)
- Häc sinh 3 tÝnh P(4)


Cã bËc lµ 2


2 2 2 2 2


5 3 5


<i>N</i> <i>x y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  cã bËc 4


Bµi tËp 50 (tr46-SGK) (10')
a) Thu gän



3 2 5 2 3


5 3 3 2 2


5 3


2 3 2 5 3 5


5 5 3 3 2 2


5


15 5 5 4 2


15 4 5 5 2


11 2


3 1 7


7 3 1


8 3 1


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


     


  


       


       


  


5 3


5 3


7 11 5 1


9 11 1


<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



    


    


Bµi tËp 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = 2


2 8


<i>x</i>  <i>x</i>
t¹i x = 1


2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8


( 1) 1 2 8


( 1) 3 8 5


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


     


   


   



T¹i x = 0
2


(0) 0 2.0 8 8


<i>P</i>    


T¹i x = 4
2


2


(4) 4 2.4 8


(4) 16 8 8


(4) 8 8 0


( 2) ( 2) 2( 2) 8


( 2) 4 4 8


( 2) 8 8 0


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>



  


  


  


     


   


   


<i><b>IV. Cñng cè: (1')</b></i>


- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số


+ céng, trõ ®a thøc.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 53 (SGK)


5 4 3 2


5 4 3 2


( ) ( ) 4 3 3 5



( ) ( ) 4 3 3 5


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


      


- Lµm bµi tËp 40, 42 - SBT (tr15)


Tuần: 29
Tiết : 62


Ngày soạn:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>nghiệm của đa thức một biến</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.


- BiÕt c¸ch kiĨm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- B¶ng phơ



<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4') </b></i>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa 3 häc sinh.
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Treo b¶ng phơ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức


- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị nh thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.


? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm
điều gì.


- Ta chứng minh Q(1) = 0.


- Tơng tự giáo viên cho häc sinh chøng minh -
1 lµ nghiƯm cđa Q(x)


? So s¸nh: x2<sub> 0</sub>
x2<sub> + 1 0 </sub>
- Häc sinh: x2<sub>  0</sub>
x2<sub> + 1 > 0 </sub>



- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh
chọn đáp số đúng.


- Học sinh thử lần lợt 3 giá trị.


1. Nghiệm của ®a thøc mét biÕn


P(x) = 5 160


9<i>x </i> 9


Ta cã P(32) = 0, ta nãi x = 32 lµ nghiƯm của đa
thức P(x)


* Khái niệm: SGK
2. Ví dụ


a) P(x) = 2x + 1


cã 1 2. 1 1 0


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


  


x = 1



2


là nghiệm


b) Các sè 1; -1 cã lµ nghiƯm Q(x) = x2<sub> - 1</sub>
Q(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>


Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>
 1; -1 lµ nghiƯm Q(x)


c) Chøng minh r»ng G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>
kh«ng cã nghiÖm


Thùc vËy
x2<sub>  0</sub>


G(x) = x2<sub> + 1 > 0  x</sub>


Do đó G(x) khơng cú nghim.
<i>* Chỳ ý: SGK </i>


?1


Đặt K(x) = x3<sub> - 4x</sub>


K(0) = 03<sub>- 4.0 = 0  x = 0 lµ nghiƯm.</sub>
K(2) = 23<sub>- 4.2 = 0  x = 3 lµ nghiƯm.</sub>


K(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0  x = -2 lµ nghiệm </sub>
của K(x).



<i><b>IV. Củng cố: (4')</b></i>


- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.


- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.


+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Lµm bµi tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tơng tự ? SGK .
HD 56


P(x) = 3x - 3


G(x) = 1 1


2<i>x</i> 2


 


...
Bạn Sơn nói đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Ngày soạn : 8/4/2007</b>



<b>Tuần 30</b>

<b>Tiết 63</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.</b>

<b>MỤC TIÊU:</b>




-

Giúp HS nắm chắc hơn khái niệm nghiệm của một đa thức (một biến)


-

Củng cố kiến thức ở một số dạng bài tập.



<b>II.</b>

<b>CHUẨN BỊ</b>



-

Bảng phụ, bút lông, phấn màu



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b></i>


(8ph)



-

Muốn kiểm tra một số có phải là


nghiệm của một đa thức hay khơng ta


làm thế nào?



-

p dụng làm BT 54SGK/48



<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập </b></i>


(32ph)



<b>Bài 1: Cho đa thức P(x) = x</b>

2

<sub> – 4 </sub>



Kiểm tra xem số nào trong các số sau đây


là nghiệm của P(x) ?



a) x = 2 b) x = 3



c) x = -2 d) x = -3



GV: hãy nêu cách để kiểm tra một số có


là nghiệm của một đa thức?



GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có )



<b>Bài 2:</b>



a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = y

2

<sub> – 16</sub>


b) Chứng tỏ rằng đa thức Q(y) = y

4

<sub> + 1</sub>


khơng có nghiệm.



GV: Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm,


sau 5phút sẽ mời đại diện 2 nhóm lên


thực hiện hai câu



HS: Các nhóm khác nhận xét



<b>Bài 3 Cho 2 đa thức </b>



P(x) = 2x

2

<sub> – 3x + 1</sub>



2 HS leân bảng trả bài



HS: Trả lời các câu hỏi do GV đặt ra và


thực hiện giải



a) P(2) = 2

2

<sub> – 4 = 0</sub>


b) P(3) = 3

2

<sub> – 4 = 5</sub>



c) P(-2) = (-2)

2

<sub> – 4 = 0</sub>


d) P(-3) = (-3)

2

<sub> – 4 = 5</sub>



Vậy x = 2 và x = -2 là nghiệm của P(x)


HS: hoạt động theo nhóm



a) Ta có : y

2

<sub> – 16 = 0</sub>


 y

2

<sub> = 16 </sub>



 y = 4 hoặc y = -4



Vậy nghiệm của P(y) = y

2

<sub> – 16 là y = 4 và</sub>


y = -4



b) Ta có y

4

<sub> > 0 với mọi y</sub>


 y

4

<sub> + 1 > 0 với mọi y</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Q(x) = 2x

2

<sub> – 4x + 3</sub>



Chứng tỏ rằng x = 1 và x = ½ là nghiệm


của P(x) nhưng không phải là nghiệm của


Q(x)



<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b></i>


(5ph)



-

Xem lại các dạng bài tập đã làm



-

Làm BT57, 58, 59, 61 và soạn hệ thống


câu hỏi ơn tập chương IV




-

Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập



<b>Ngày soạn : 11/4/2007</b>



<b>Tiết 64</b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>



<b>I.</b>

<b>MỤC TIÊU:</b>



-

n tập và hệ thống hố các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức



-

Oân tập các quy tắc công, trừ, các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức một biến, nghiệm


của đa thức một biến.



-

Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự,


xác định nghiệm của đa thức.



<b>II.</b>

<b>CHUẨN BỊ:</b>



GV: Bảng phụ, bút lông, phấn màu.



HS: n tập và làm bài theo yêu cầu của GV



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1: Oân tập lí thuyết </b></i>


(15ph)




1) Viết 5 đơn thức 2 biến x, y trong đó


x, y có bậc khác nhau



2) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?


Cho ví dụ



3) Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn


thức đồng dạng?



4) Số a khi nào được gọi là nghiệm của


đa thức P(x)?



GV: treo bảng phụ các câu hỏi, HS trả lời


các câu hỏi trên cơ sở đã chuẩn bị ở nhà.



HS: Lần lượt lên bảng thực hiện


HS: 3xy

2

<sub>; 4x</sub>

2

<sub>y</sub>

3

<sub>; -5x</sub>

2

<sub>y</sub>

5

<sub> ; </sub>



2
1


x

3

<sub>y</sub>

4

<sub> ; -7xy</sub>

3

HS: Trả lời và cho ví dụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>Hoạt động 2: Aùp dụng làm bài tập </b></i>


(27ph)



Bài 1: Cho đa thức:



f(x) = -15x

3

<sub>+5x</sub>

4

<sub>– 4x</sub>

2

<sub>+8x</sub>

2

<sub>– 9x</sub>

3

<sub>– x</sub>

4

<sub>+15–</sub>



7x

3


a) Thu gọn đa thức trên


b) Tính f(1); f(-1)



GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng,


trừ các đơn thức đồng dạng, sau đó cho HS


cả lớp làm vào vở, gọi 2HS lên bảng trình


bày lần lượt làm câu a và câu b.



GV yêu cầu HS nhắc lại:



-

Luỹ thừa bậc chẵn của số âm


-

Luỹ thừa bậc lẻ của số âm


Bài 2: Cho 2 đa thức:



P(x) = x

5

<sub> – 3x</sub>

2

<sub> +7x</sub>

4

<sub> -9x</sub>

3

<sub> +x</sub>

2

<sub> –</sub>



4
1


x


Q(x)=5x

4

<sub> – x</sub>

5

<sub> + x</sub>

2

<sub> – 2x</sub>

3

<sub> +3x</sub>

2

<sub> - </sub>



4
1


a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa


thức trên theo luỹ thừa giảm dần


của biến (GV lưu ý HS vừa rút gọn



vừa sắp xếp)



b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)


(Nên yêu cầu HS cộng, trừ hai đa


thức theo cột dọc)



c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của


đa thức P(x) nhưng không là nghiệm


của Q(x)



GV: Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm


của đa thức P(x) ?



GV: Yêu cầu HS nhắc lại



-

tại sao x = 0 là nghiệm của P(x)?



-

Tại sao x = 0 khơng là nghiệm của đa


thức Q(x)?



<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b></i>


(3ph)



-

Xem lại các dạng BT đã làm



-

Oân lại kiến thức trức trong chương.


-

Chuẩn bị tiết sau ôn tập học kì



HS: Cả lớp làm bài vào vở, một HS lên


bảng làm câu a




a)



f(x) = -15x

3

<sub>+5x</sub>

4

<sub>– 4x</sub>

2

<sub>+8x</sub>

2

<sub>– 9x</sub>

3

<sub>– x</sub>

4

<sub>+15–</sub>


7x

3

<sub> </sub>



=(5x

4

<sub>– x</sub>

4

<sub>)+(-15x</sub>

3

<sub>– 9x</sub>

3

<sub>– </sub>


7x

3

<sub>)+(4x</sub>

2

<sub>+8x</sub>

2

<sub>)+15</sub>



=4x

4

<sub> – 31x</sub>

3

<sub> + 4x</sub>

2

<sub> + 15</sub>



HS: Cả lớp nhận xét bài làm câu a


HS khác lên thực hiện câu b



b) f(1) = -8


f(-1) = 54



HS: cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng thực


hiện



P(x) = x

5

<sub> + 7x</sub>

4

<sub> – 9x</sub>

3

<sub> -2x</sub>

2

<sub> - </sub>



4
1


x


Q(x) = -x

5

<sub> + 5x</sub>

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub> + 4x</sub>

2

<sub> - </sub>



4
1



2HS khác tiếp tục lên bảng thực hiện .


P(x) = x

5

<sub> + 7x</sub>

4

<sub> – 9x</sub>

3

<sub> – 2x</sub>

2

<sub> - </sub>



4
1


x


Q(x) = -x

5

<sub> +5x</sub>

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub>+ 4x</sub>

2

<sub> - </sub>



4
1

P(x) + Q(x)= 12x

4

<sub> -11x</sub>

3

<sub> +2x</sub>

2

<sub>- </sub>



4
1


x-

1<sub>4</sub>

P(x) = x

5

<sub> + 7x</sub>

4

<sub> – 9x</sub>

3

<sub> – 2x</sub>

2

<sub> - </sub>



4
1


x


Q(x) = -x

5

<sub> +5x</sub>

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub>+ 4x</sub>

2

<sub> - </sub>



4
1

P(x) – Q(x) = 2x

5

<sub>+2x</sub>

4

<sub> – 7x</sub>

3

<sub>-6x</sub>

2

<sub>- </sub>




4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>=</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>5xyz</b>


<b>5x2<sub>yz</sub></b>


<b>15x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub></b>


<b>25x4<sub>yz</sub></b>


<b>-x2<sub>yz</sub></b>


<b>-3xyz</b>

<b>Ngày soạn : 15/4/2007</b>



<b>Tuần 31</b>

<b>Tiết 65</b>

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>



<b>I.</b>

<b>MỤC TIÊU</b>



-

n tập các kiến thức về đơn thức: Nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đồng


dạng



<b>II.</b>

<b>CHUẨN BỊ</b>




GV: Bảng phụ ghi một số bài tập, bút lông, phấn màu


HS: Oân tập lại các kiến thức về đơn thức, đa thức.



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1: Oân tập lí thuyết </b></i>


(15ph)



GV: Treo bảng phụ có nội dung các câu hỏi


sau:



1) Thế nào là đơn thức? cho ví dụ .



2) Muốn tìm bậc của đơn thức, ta làm thế


nào? Cho ví dụ.



3) Thế nào là đơn thức đồng dạng ? Cho


ví dụ.



4) Để thu gọn đa thức ta làm thế nào?


Bậc của đa thức ?



<i><b>Hoạt động 2: Oân tập bài tập</b></i>


(27ph)



<b>Bài 1: Đie n đúng (Đ) hoặc sai (S) tương</b>

à



ứng với mỗi câu sau (Bảng phụ)




<b>Đề bài</b>

<b>KQ</b>



a) 5x là đơn thức



b) 2xy

3

<sub> là đơn thức bậc 3</sub>


c) x

2

<sub> + x</sub>

3

<sub> là đa thức bậc 5</sub>


d) 3x

2

<sub> –xy là đa thức bậc 2</sub>



e) 2x

3

<sub> và 3x</sub>

2

<sub> là hai đơn thức đồng</sub>


dạng



f) (xy)

2

<sub> và x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub> là hai đơn thức đồng</sub>


dạng



Bài 2: Hãy

thực



hiện tính và điền

kết quả



HS: lần lượt trả lời các câu hỏi do GV đặt


ra.



1) Ví dụ: 2xy

2

<sub> ; 3x</sub>

2

<sub>yx</sub>

4

<sub>…</sub>


2) Ví dụ: 3x

3

<sub>y</sub>

2

<sub>z có bậc là 6</sub>


3) Ví dụ: 2xy và -7xy…


4) HS trả lời và cho ví dụ.



HS: Quan sát bảng phụ và lên bảng thực


hiện




a) Ñ


b) S


c) S


d) Ñ


e) S


f) Ñ



HS: Thực hiện và lên bảng điền kết quả ở


bảng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

vào các phép tính dưới đây:



GV: hãy nêu cách nhân đơn thức với đơn


thức?



Bài 3: Tính các tích sau rồi tìm hệ số và bậc


của tích tìm được.



a)

1<sub>4</sub>

xy

3

<sub> vaø -2x</sub>

2

<sub>yz</sub>

2

b) -2x

2

<sub>yz vaø -3xy</sub>

3

<sub>z</sub>



GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm



<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b></i>


(3ph)



-

Oân tập lại quy tắc cộng trừ hai đa thức,


nghiệm của đa thức.



-

Làm BT 62, 63, 65SGK



-

Tiết sau tiếp tục ôn tập



125x

5

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2

-5x

3

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2

-15x

2

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2


HS: hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên


trình bày



a) (

<sub>4</sub>1

xy

3

<sub>)(-2x</sub>

2

<sub>yz</sub>

2

<sub>) = </sub>



2
1


x

3

<sub>y</sub>

4

<sub>z</sub>

2

Đơn thức bậc 9, hệ số là

<sub>2</sub>1

b) (-2x

2

<sub>yz)(-3xy</sub>

3

<sub>z) = -6x</sub>

3

<sub>y</sub>

4

<sub>z</sub>

2

Đơn thức bậc 9, hệ số -6



Các nhóm khác nhận xét, sửa sai (Nu cú)



Tuần: 32
Tiết : 67


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b>ôn tập cuối năm </b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.n định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4') </b></i>


- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ôn tập:</b></i>


<b>Hot động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0);
C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.


b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số
y = -2x.


- Häc sinh biĨu diƠn vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.



BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua
I(2; 5)


b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm đợc.


- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên
thống nhất cả lớp.


BT3: Cho hµm sè y = x + 4


a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm
nào thuộc đồ thị hàm số.


b) Cho điểm M, N có hồnh độ 2; 4, xác nh
to im M, N


- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.




b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)


 4 = 4 (đúng)


Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2


a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax


 5 = a.2  a = 5/2


VËy y = 5
2x
b)




Bµi tËp 3


b) M có hồnh độ <i>x <sub>M</sub></i> 2
Vì <i>y<sub>M</sub></i> <i>x<sub>M</sub></i> 4


2 4


6 (2;6)


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>M</i>


  


  


<i><b>IV. Cđng cè: (')</b></i>



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tơng tự các bài tập đã chữa.



TuÇn: 33


TiÕt : 68


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..


<b>«n tËp cuối năm </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


y


x


-5


3
4



-2

0


A



B



C



5
2


1


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.


<b>C. Tin trỡnh bi giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4') </b></i>


- KiÓm tra vë ghi 5 häc sinh
<i><b>III. Ôn tập:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1



- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
làm 1 phần.


- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bæ sung.


- Giáo viên đánh giá


- Lu ý häc sinh thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.


? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.


Õu x 0


Õu x < 0
<i>x n</i>


<i>x</i>


<i>x n</i>







- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.



- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 3
? Tõ a= c


b d ta suy ra đợc đẳng thức nào.
<i>- Học sinh: ad</i> <i>bc</i>


? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế
của đẳng thứ bao nhiêu.


- Häc sinh: cd


- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bỉ sung (nÕu thiÕu, sai)


Bµi tËp 1 (tr88-SGK)
Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:


1 5 1


) 9,6.2 2.125 1 :


2 12 4


96 5 17 1


. 250 :


10 2 12 4



<i>a</i>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


3000 17


24 .4


12


2983 408 2983 2575


24


17 17 17




 




   



5 7 4


) 1,456 : 4,5.


18 25 5


5 1456 25 9 4


. .


18 1000 7 2 5


<i>b</i>  


  


5 208 18 5 26 18


18 40 5 18 5 5


     


5 8 25 144 119


18 5 5 5




   



Bµi tËp 2 (tr89-SGK)


) 0


0
<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


) 2


2


0


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   



Bµi tËp 3 (tr89-SGK)


a c


* =


b d


( ) ( )


(1)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>
<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


     


   





*


( ) ( )



(2)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>
<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


    


   




 




(1),(2) <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>a c</i> <i>b</i> <i>d</i>


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>IV. Cđng cè: (')</b></i>



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.


</div>

<!--links-->

×