Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.86 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>III. Tổ hợp</b>
<b>1. Định nghĩa.</b>
D
C
B
A
<i>Vớ d 5</i>. Trờn mt phng, cho 4 điểm phân
biệt A, B, C, D sao cho khơng có 3 điểm nào
thẳng hàng. Hỏi có thể tạo nên bao nhiêu
tam giác mà các đỉnh thuộc tập các đỉnh đã
cho
Cã 4 tam giác là :
ABC, ABD, ACD, BCD
Giả sử tập A có n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của tập A
đ ợc gọi là một tổ hợp chập k của n
phần tử đã cho
<b>Chó ý</b>
Hoạt động 4. Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}
Hãy liệt kê các tổ hợp chập 3, chập 4
của 5 phần tử của A
<b>Trả lời</b>
Các tổ hợp chập 3 cđa A lµ :
{1, 2, 3}, {1, 2, 4}, { 1, 2, 5}, { 2, 3, 4},
{ 2, 3, 5}, { 3, 4, 5}, {1, 3, 4}, {1, 3, 5},
{1, 4, 5}, {2, 4, 5}
Các tổ hợp chập 4 của A là :
{1, 2, 3, 4}, { 1, 2, 3, 5}, { 2, 3, 4, 5},
{1, 2, 4, 5}, {1, 3, 4, 5}
k phần tử của tập A
k phần tư cđa tËp A
sắp xếp chúng theo 1 thứ tự no ú
<b>III. Tổ hợp.</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
Giả sử tập A có n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của A đ ợc
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử
đã cho
Chú ý
Ê Ê
Điều kiện của số k là : 0 k n
<b>2. Sè c¸c tổ hợp</b>
Ê Ê
k
n
Kí hiệu C là số các tổ hợp chập k
của n phần tử (0 k n)
Định lí:
Vi k = 0, cơng thức hiển nhiên đúng
³
Víi k 1, ta thấy một chỉnh hợp chập k
của n phần tử đ ợc thành lập nh sau
-k
n
Chọn 1 tập con k phần tử của tập hợp
gồm n phần tử. Có C cách chọn
- Sắp thứ tự k phần tử chọn đ ợc có k! cách
=
k k
n n
Vậy theo quy tắc trên, ta có số các chỉnh hợp
chập k của n phần tử là : A C .k!
= =
Từ đó : C
k! k!(n k)!
<b>III. Tổ hợp.</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
Gi s tp A cú n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của A đ ợc
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử
đã cho
Chó ý
£ £
§iỊu kiƯn cđa sè k lµ : 0 k n
<b>2. Số các tổ hợp</b>
Ê Ê
k
n
Kí hiệu C là số các tổ hợp chập k
của n phần tử (0 k n)
Định lí:
-Ví dụ 6. Một tổ có 10 ng ời gồm 6 nam và 4 nữ.
Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 ng ời. Hỏi :
a/ Có tất cả bao nhiêu cách lập ?
b/ Có bao nhiêu cách lập đồn đại biểu trong đó
có 3 nam 2 nữ ?
<b>Tr¶ lêi</b>
= =
-5
10
a / Mỗi đồn đ ợc lập là một tổ hợp chập 5
của 10 ng ời. Vì vậy số đồn đại biểu
10!
cã thĨ cã lµ : C 252
5!(10 5)!
3
6
2
4
3 2
6 4
b / Chän 3 ng êi tõ 6 nam cã C c¸ch chän.
Chän 2 ng êi tõ 4 n÷ cã C cách chọn.
Vậy theo quy tắc nhân, có tất cả:
C .C = 20.6 = 120 (c¸ch)
<b>Ho¸n vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>
<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>
<b>III. Tổ hợp.</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
Giả sử tập A có n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của A đ ợc
Chú ý
Ê Ê
Điều kiện của số k là : 0 k n
<b>2. Sè c¸c tổ hợp</b>
Ê Ê
k
n
Kí hiệu C là số các tổ hợp chập k
của n phần tử (0 k n)
Định lí:
<b>-Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>
<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>
= =
-2
16
Chọn 2 đội trong 16 đội thi đấu là một tổ hợp
chập 2 của 16. Vì vậy số trận đấu là
16!
C 120 (trËn)
<b>III. Tỉ hỵp.</b>
<b>1. §Þnh nghÜa</b>
Giả sử tập A có n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của A đ ợc
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử
đã cho
Chó ý
£ £
§iỊu kiƯn cđa sè k lµ : 0 k n
<b>2. Số các tổ hợp</b>
Ê Ê
k
n
Kí hiệu C là số các tổ hợp chập k
của n phần tử (0 k n)
Định lí:
<b>-Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>
<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>
<b>k</b>
<i>a. Tính chất 1:</i>
<i>b. TÝnh chÊt 2:</i>
k 1 k k
n 1 n 1 n
k
n
-
-k n k
n n
-3 4
7 7
Xét xem đẳng thức nào sau đây đúng?
2 3 5
6 6 6
2 3 3
6 6 7
2 3 2
6 6 7
3 3 5
6 6 12
Đáp án đúng :
<b>III. Tổ hợp.</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
Gi s tp A có n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của A đ ợc
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử
đã cho
Chó ý
£ Ê
Điều kiện của số k là : 0 k n
<b>2. Số các tổ hợp</b>
Ê Ê
k
n
Kí hiệu C là số các tổ hợp chập k
của n phần tử (0 k n)
Định lí:
<b>-Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>
<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>
<b>k</b>
<b>n</b>
<b>3.Tính chất của các số C</b>
a. TÝnh chÊt 1:
b. TÝnh chÊt 2:
k 1 k k
k n k
n n
3
53
3
53