Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Hoan vi Chinh hop To hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.86 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: Nguyễn Huy Quang</b>


<b>Giáo viên: Nguyễn Huy Quang</b>



<b>Tỉ : Khoa häc tù nhiªn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


Hãy nêu định nghĩa hoán v, chnh hp? Nờu cụng thc tớnh?



<b>Trả lời</b>



+ Công thøc tÝnh :

A

k<sub>n</sub>

n!


(n k)!


=





<b>-Định nghĩa hoán vị : Cho tập hợp A gồm n phần tử ( ). Mỗi kết quả của sự </b>


sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A đ ợc gọi là 1 hốn vị của n phần tử đó



n 1

³



<b>Định nghĩa chỉnh hợp: Cho tập hợp A gồm n phần tử ( ). Kết quả của </b>


việc lấy k phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo 1 thứ tự nào đó đ ợc gọi


là 1 chỉnh hợp chập k của n phn t ó cho



n 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>



<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>




<b>III. Tổ hợp</b>


<b>1. Định nghĩa.</b>


D


C
B


A


<i>Vớ d 5</i>. Trờn mt phng, cho 4 điểm phân
biệt A, B, C, D sao cho khơng có 3 điểm nào
thẳng hàng. Hỏi có thể tạo nên bao nhiêu
tam giác mà các đỉnh thuộc tập các đỉnh đã
cho


Cã 4 tam giác là :
ABC, ABD, ACD, BCD
Giả sử tập A có n phần tử ( ).


Mỗi tập con gồm k phần tử của tập A
đ ợc gọi là một tổ hợp chập k của n
phần tử đã cho


n

³

1

Chỉnh hợp: Cho tập A gồm n phần tử ( )
Kết quả của việc lấy k phần tử của tập A và
sắp xếp chúng theo 1 thứ tự nào đó đ ợc gọi là
1 chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho


<b>Chó ý</b>


£

Ê



Điều kiện của số k là : 0

k

n



Hoạt động 4. Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}
Hãy liệt kê các tổ hợp chập 3, chập 4
của 5 phần tử của A


<b>Trả lời</b>


Các tổ hợp chập 3 cđa A lµ :


{1, 2, 3}, {1, 2, 4}, { 1, 2, 5}, { 2, 3, 4},
{ 2, 3, 5}, { 3, 4, 5}, {1, 3, 4}, {1, 3, 5},
{1, 4, 5}, {2, 4, 5}


Các tổ hợp chập 4 của A là :
{1, 2, 3, 4}, { 1, 2, 3, 5}, { 2, 3, 4, 5},
{1, 2, 4, 5}, {1, 3, 4, 5}


<b>Trả lời</b>



k phần tử của tập A
k phần tư cđa tËp A


sắp xếp chúng theo 1 thứ tự no ú



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Tổ hợp.</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


Giả sử tập A có n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của A đ ợc
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử
đã cho


n

1



Chú ý


Ê Ê


Điều kiện của số k là : 0 k n
<b>2. Sè c¸c tổ hợp</b>


Ê Ê


k
n


Kí hiệu C là số các tổ hợp chập k
của n phần tử (0 k n)


Định lí:

C

k<sub>n</sub>

n!



k!(n k)!


=





<i>-Chứng minh</i>


Vi k = 0, cơng thức hiển nhiên đúng
³


Víi k 1, ta thấy một chỉnh hợp chập k
của n phần tử đ ợc thành lập nh sau




-k
n


Chọn 1 tập con k phần tử của tập hợp
gồm n phần tử. Có C cách chọn


- Sắp thứ tự k phần tử chọn đ ợc có k! cách


=


k k
n n


Vậy theo quy tắc trên, ta có số các chỉnh hợp
chập k của n phần tử là : A C .k!


= =


-k
k n
n
A n!


Từ đó : C


k! k!(n k)!


<b>Ho¸n vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Tổ hợp.</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


Gi s tp A cú n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của A đ ợc
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử
đã cho


n

³

1



Chó ý


£ £


§iỊu kiƯn cđa sè k lµ : 0 k n
<b>2. Số các tổ hợp</b>


Ê Ê



k
n


Kí hiệu C là số các tổ hợp chập k
của n phần tử (0 k n)


Định lí:

C

k<sub>n</sub>

n!



k!(n k)!


=





-Ví dụ 6. Một tổ có 10 ng ời gồm 6 nam và 4 nữ.
Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 ng ời. Hỏi :
a/ Có tất cả bao nhiêu cách lập ?


b/ Có bao nhiêu cách lập đồn đại biểu trong đó
có 3 nam 2 nữ ?


<b>Tr¶ lêi</b>


= =




-5
10



a / Mỗi đồn đ ợc lập là một tổ hợp chập 5
của 10 ng ời. Vì vậy số đồn đại biểu


10!


cã thĨ cã lµ : C 252


5!(10 5)!
3
6
2
4
3 2
6 4


b / Chän 3 ng êi tõ 6 nam cã C c¸ch chän.
Chän 2 ng êi tõ 4 n÷ cã C cách chọn.
Vậy theo quy tắc nhân, có tất cả:


C .C = 20.6 = 120 (c¸ch)
<b>Ho¸n vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>


<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Tổ hợp.</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


Giả sử tập A có n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của A đ ợc


gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử
đã cho


n

1



Chú ý


Ê Ê


Điều kiện của số k là : 0 k n
<b>2. Sè c¸c tổ hợp</b>


Ê Ê


k
n


Kí hiệu C là số các tổ hợp chập k
của n phần tử (0 k n)


Định lí:

C

k<sub>n</sub>

n!



k!(n k)!


=





<b>-Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>


<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>



<i>Hoạt động 5</i>

. Có 16 đội bóng đá tham


gia thi đấu. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu


trận đấu sao cho 2 đội bất kì đều gặp nhau


đúng 1 lần



Tr¶ lêi



= =




-2
16


Chọn 2 đội trong 16 đội thi đấu là một tổ hợp
chập 2 của 16. Vì vậy số trận đấu là


16!


C 120 (trËn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Tỉ hỵp.</b>


<b>1. §Þnh nghÜa</b>


Giả sử tập A có n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của A đ ợc
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử
đã cho



n

³

1



Chó ý


£ £


§iỊu kiƯn cđa sè k lµ : 0 k n
<b>2. Số các tổ hợp</b>


Ê Ê


k
n


Kí hiệu C là số các tổ hợp chập k
của n phần tử (0 k n)


Định lí:

C

k<sub>n</sub>

n!



k!(n k)!


=





<b>-Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>


<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>


<b>k</b>


<b>n</b>
<b>3.Tính chất của các số C</b>


<i>a. Tính chất 1:</i>
<i>b. TÝnh chÊt 2:</i>


k 1 k k


n 1 n 1 n


C

-<sub>-</sub>

+C

<sub>-</sub>

=C (1 k

£ £

n)



k
n

n!


C


k!(n k)!


=



-n k
n

n!

n!


C



(n k)!(n n k)!

k!(n k)!



-

<sub>=</sub>

<sub>=</sub>



-

-

+




-k n k


n n


C

=

C



-3 4


7 7


C

=

C



Xét xem đẳng thức nào sau đây đúng?


2 3 5


6 6 6


a) C + C = C



2 3 3
6 6 7


c) C + C = C



2 3 2
6 6 7


b) C + C = C




3 3 5
6 6 12


d) C + C = C



Đáp án đúng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Tổ hợp.</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


Gi s tp A có n phần tử ( ).
Mỗi tập con gồm k phần tử của A đ ợc
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử
đã cho


n

³

1



Chó ý


£ Ê


Điều kiện của số k là : 0 k n
<b>2. Số các tổ hợp</b>


Ê Ê


k
n



Kí hiệu C là số các tổ hợp chập k
của n phần tử (0 k n)


Định lí:

C

k<sub>n</sub>

n!



k!(n k)!


=





<b>-Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>


<b>Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp (tiếp)</b>


<b>k</b>
<b>n</b>


<b>3.Tính chất của các số C</b>


a. TÝnh chÊt 1:
b. TÝnh chÊt 2:


k 1 k k


C

-

+C

=C (1 k

£ £

n)



k n k


n n



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-Khoanh tròn vào đán án đúng ?</b>



Số cách chọn 3 bạn trong 53 bạn làm cán bé líp lµ :


a) 3.53 b)



c) d) ý kiÕn kh¸c



3
53


A



3
53


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>H íng dÉn vỊ nhà</b>



Học kĩ lí thuyết



Nắm chắc công thức tính số các tổ hợp



So sánh tổ hợp với chỉnh hợp, khi nào dùng tổ



hợp, khi nào dùng chØnh hỵp



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×