Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.52 KB, 126 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 1 </b>
<b>TiÕt 1 </b> <i>Ngày soạn: 12/8/2009 <sub>Ngày dạy :...</sub></i>
<i><b>Văn bản: tôi đi học</b></i>
<i><b> </b>( Thanh Tịnh )</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hs cảm nhận đợc tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật tôi trong
buổi tựu trờng đầu tiên của cuộc đời.
- Nhận biết đựpc ngòi bút văn xuôi giầu chất thơ, gợi d vị trữ tỡnh, man mỏc ca
Thanh Tnh.
- Giáo dục tình cảm tha thiết về mái trờng, bạn bè, tuổi thơ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc.</b>
<b>1.Tỉ chøc:(1 )</b>’
<b>2.KTBC:(5 ) </b>’
KiĨm tra vë häc sinh
<b>3.Bµi míi:(35 )</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Giáo viên gọi hs đọc chú thích * sgk.
? Nêu những nét khái quát về tác giả?
- Gv giới thiệu ảnh chân dung tác giả.
? Nêu xuất xứ của văn bản?
- Gv hớng dẫn hs cách đọc:
- Giọng chậm , dịu, hơi buồn, lắng sâu
Gv gọi học sinh đọc các đoạn của văn bản ,
có nhận xét cụ thể.
- Gv cïng hs gi¶i thÝch một số chú thích trong
sgk.
? Văn bản có thể chia làm mấy phần? Nêu nội
dung chính từng phần?
<i> - P1: Từ đầu ... ngọn núi – cảm nhận của tôi</i>
trên đờng tới trờng.
<i>- P2: Tiếp ... đợc nghỉ cả ngày nữa – Cảm</i>
nhận của tôi lúc ở sân trng.
- P3: Còn lại Cảm nhận của tôi trong lớp
học.
? Đoạn nào của văn bản gợi cho em cảm xóc
th©n thc nhÊt ?
- Hs tự bộc lộ, gv nhận xét và định hớng cảm
xúc.
- Gv gọi hs đọc đoạn 1 của văn bản .
? Kỉ niệm ngày đầu tiên đến trờng của nhân
vật tôi gắn với không gian và thời gian nào ?
<i>? Tại sao không gian và thời gian đó lại trở</i>
<i>thành kỉ niệm khó quên đối với tác giả ?</i>
- Không gian, thời gian quen thuộc, gần gũi,
gắn liền, rất quan trọng đánh dấu lần đầu
trong cuộc đời đợc cắp sách đến trờng của tác
giả -> Tác giả là ngời yờu quờ hng tha thit
<b>I/ Đọc và tìm hiểu khái quát.</b>
<i><b>1/ Tác giả.</b></i>
- Tên thật là Trần Văn Ninh ( 1911
– 1988), quª ë H.
- sáng tác của ơng đều toát lên vẻ
đẹp đằm thắm, tình cảm dịu êm,
trong sáng.
<i><b>2/ T¸c phÈm.</b></i>
<i>- Văn bản đợc in trong tập Quê</i>“
<i>mẹ” xut bn nm 1941.</i>
<b>II/ Đọc </b><b> hiểu chi tiết văn bản.</b>
<i><b>1.Khơi nguồn kỷ niệm</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i>- Thời gian: buổi sáng cuối thu đầy</i>
<i>sơng thu và gió lạnh.</i>
<i>- Khụng gian: trên con đờng làng</i>
<i>dài và hẹp.</i>
<i>? T¹i sao tác giả lại có cảm giác lạ trong</i>
<i>khung cảnh quen ?</i>
<i>? Tại sao giờ đây tôi lại không tham gia các</i>
<i>trò ch¬i nh tríc ?</i>
? Trên con đờng tới trờng, cậu trò nhỏ có
những hành động và suy nghĩ gì ?
<i>- Hành động: ghì chặt hai quyển vở trên tay.</i>
<i>- Suy nghĩ: muốn thử sức mình tự cầm sách</i>
<i>mà khơng cần mẹ giúp.</i>
? Qua đó giúp ta hiểu gì về con ngời cậu ?
<i>? Tất cả những nội dung trên đã bộc lộ phẩm</i>
<i>chất tốt đẹp gì của cậu trị nhỏ ?</i>
? Câu cuối của đoạn tác giả đã sử dụng nghệ
<i><b>2. DiÔn biến tâm trạng củanhân</b></i>
<i><b>vâti tôi: </b></i>
<i><b>a/Trờn con ng ti trng</b></i>
- Tụi thy cnh vật vừa quen vừa lạ,
thấy mình nh đã lớn lên.
- Muốn đợc chững chạc nh các bạn,
tự mình đảm nhiệm cơng việc học
tập
<i> * T«i là cậu bé rất sâu sắc, tự tin</i>
<i>vào bản thân mình, muốn học tập</i>
<i>tốt, biết yêu bạn bè và mái trờng.</i>
<b>4.Củng cố </b><b> Hớng dẫn:(4 )</b>
? Qua t×m hiĨu kØ niƯm ngày đầu tiên đi học của nhân vật tôi, em
h·y kĨ ng¾n gän vỊ kỉ niệm sâu sắc của em trong thời gian đi häc ?
<i> </i>- VỊ nhµ häc bài.
- Chuẩn bị: phần còn lại.
<b>IV. rút kinh nghiệm</b>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Tiết 2 </b> <i>Ngày soạn:12/8/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i>Văn bản:tôi đi học</i>
<i>( Thanh Tịnh )</i>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Hs cảm nhận đợc tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật tôi trong
buổi tựu trờng đầu tiên của cuộc đời.
- Nhận biết đựpc ngịi bút văn xi giầu chất thơ, gợi d vị trữ tình, man mác của
Thanh Tịnh.
- Gi¸o dơc tình cảm tha thiết về mái trờng, bạn bè, tuổi thơ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b>1.Tổ chức:(1 )</b>
<b>2.KTBC:(5 )</b>
? Hóy phân tích diến biến tâm trạng và suy nghĩ của nhân vật tôi khi đi trên con đờng
đến trờng trong buổi đầu đến trờng ?
<b>3.Bµi míi:(35 )</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Hs quan s¸t vào đoạn 2 của văn bản
bật ?
<i>? Cảnh nhộn nhịp và long trọng của sân trờng gợi</i>
<i>cho em suy nghĩ gì về thái độ của dân ta đối với</i>
<i>việc học ?</i>
-> Cảnh sân trờng đã phần nào phản ánh đợc
khơng khí của ngày khai trờng thờng thấy ở nớc
ta. Qua đó thể hiện đợc tinh thần hiếu học, tôn
trọng việc học của nhân dân, bộc lộ tỡnh cm sõu
nng ca tỏcgi i vi trng.
<i>? Tâm trạng của tôi lúc này ntn?</i>
? Ngụi trng lng M Lý đợc miêu tả qua cái nhìn
của tơi có đặc điểm gì ?
<i>? Tại sao ngơi trờng lại có đặc điểm khác nhau</i>
<i>trong cảm nhận của tơi nh vậy ?</i>
Trờng có đặc điểm khác nhau qua cái nhìn của tơi
là do xuất phát từ trong tâm trạng của tôi. Khi đi
học, biết về bản chất cao quý của việc đi học đã
<i>thấy ngôi trờng làng trở lên oai nghiêm, xinh xắn.</i>
? Những cậu trò nhỏ đợc tác giả miêu tả ntn ?
<i>- Hình ảnh các cậu trị nhỏ: nh chim non đứng bên</i>
<i>bờ tổ, nhìn trời rộng muốn bay nhng còn ngập</i>
<i>? Hãy phân tích hình ảnh đó để thấy đợc diễn</i>
<i>biến tâm trạng rất phù hợp của các cậu trò nhỏ</i>
<i>trong lần đầu đến trờng ?</i>
? Hình ảnh ơng đốc đợc miêu tả ntn ?
? Hình ảnh ơng đốc gợi cho em liên tởng đến ai ?
? Trong đoạn có miêu tả tiếng khóc, em nghĩ gì về
tiếng khóc?
- Khóc: vì lo sợ ( tách mẹ vào trờng )
Vì sung sớng ( tự đợc học)
-> Báo hiệu sự trởng thành
<i>? Qua nội dung đã phân tích giúp em hiểu gì về</i>
<i>nhân vật tơi ?</i>
- Hs đọc phần cuối của văn bản .
? V× sao khi xếp hàng vào lớp tôi lại thấy xa mĐ
nhÊt ?
? Khi bớc vào lớp học tơi cảm nhận thấy điều gì ?
<i>Tại sao cậu lại có cảm nhận ấy ? - Lạ vì đây là lần</i>
đầu cậu đợc vào lớp học, làm quen với môi trờng
<i>học tập ngay ngắn. Quen vì cậu đẫ ý thức đợc</i>
những đồ dùng trong lớp sẽ gắn bó với mình trong
q trình học tập sau này.
<i>? Đoạn cuối văn bản có hai chi tiết đối lập nhau</i>
<i>trong hành động và nhận thức của tôi, em hãy tìm</i>
<i>và phân tích ?</i>
? Trong văn bản tác giả đã sử dụng những phơng
thức biểu đạt nào ?
? Phơng thức đó giúp em hiểu gì về nội dung và ý
nghĩa của văn bản ?
( tiÕp)
<i><b>b/ Lóc ë s©n trêng.</b></i>
- Sân trờng rất đông ngời ai cũng
quần áo cũng sạch sẽ, gơng mặt
vui tơi sáng sủa
-> Tôi ngạc nhiên, ngập ngừng
và e sợ
- Khi nghe gäi tªn: giật mình,
lúng túng, và khóc.
<i>*Tụi l cu bộ rất yêu trờng lớp,</i>
<i>thầy cô, đặc biệt là cậu đã trởng</i>
<i>thành nhiều trong nhận thức mặc</i>
<i>dù mới đi học.</i>
<i><b>c/ khi ë trong líp häc.</b></i>
- Tơi ý thức đợc sự độc lập khi đi
học.
- CËu trß nhá rÊt nuèi tiÕc tuổi
thơ song lại rÊt nghiªm tóc, tù
gi¸c trong häc tËp.
<b>III/ Tỉng kÕt.</b>
- Phơng thức tự sự xen miêu tả và
biểu cảm. Trong đó nổi bật là
ph-ơng thức biểu cảm.
- Kỉ niệm buổi đầu đi học thật ấn
tợng, sâu sắc, khó phai trong
cuộc đời cậu trị nhỏ.
<b>4.Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn:(4 )</b>’
? Dòng cảm xúc của tác giả đợc diễn đạt theo trình tự nào ? Trình tự đó
góp phần thể hiện nội dung văn bản ntn ?
? HÃy nêu tâm trạng của em trong buổi khai giảng năm học 2008 2009 ?
- VỊ nhµ häc bài, phân tích tâm trạng nhân vật.
<i> - Chuẩn bị bài Cấp độ khái quát nghĩa của từ .</i>“ ”
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:
<b>Ký dut cđa ban giám hiệu</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Tiết 3 </b> <i>Ngày soạn: 12/8/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i> </i>
<b>cp khái quát nghĩa của từ ngữ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hs hiểu rõ cấp độn khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái
quát của nghĩa từ ngữ.
- Rèn t duy trong nhận thức giữa mối quan hệ trong cái chung và riêng.
- Giáo dục ý thức dùng từ ngữ đúng nghĩa khi viết.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> häc.</b>
<b>1. Tỉ chøc:(1 )</b>’
<b>2.KTBC:(5 ) </b>’
C¶m nhËn cđa em về ngày đầu tiên đi học?
<b>3.Bài mới:(35 )</b>
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Hs đọc và quan sát kĩ ví dụ .
<i>? Nghĩa của từ động vật rộng hay hẹp hơn nghĩa</i>
<i>của từ thú, chim, cá ? Vì sao </i>
<i>? NghÜa cđa tõ thó réng hay hĐp h¬n nghÜa cđa tõ</i>
<i>voi, h¬u ? </i>
<i>? NghÜa cđa tõ chim réng hay hĐp h¬n nghÜa cđa</i>
<i>tõ tu hó, s¸o ? </i>
<i>? NghÜa cđa tõ c¸ réng hay hẹp hơn nghĩa của từ</i>
<i>cá thu, cá rô ? </i>
<i>? NghÜa cđa tõ thó, chim, cá rộng hay hẹp hơn</i>
nghĩa của những từ nào ?
? T nhng so sỏnh ú em hãy rút ra những kết
luận về từ có nghĩa rộng, từ có nghĩa hẹp?
* Gv khấn mạnh: Đó là cấp độ khái quát nghĩa
của từ.
? Sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
trong mỗi nhóm từ sau õy?
? Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các
từ ngữ ở các nhóm sau đây?
<b>I/ Tõ cã nghÜa réng, tõ cã</b>
<i><b>1/ VÝ dơ.</b></i>
<i><b> §éng vËt</b></i>
<i><b> Thó </b></i>
<i><b>Chim</b></i>
<i><b>Voi, Hơu Tu hú, Sáo</b></i>
<i>2/ Kết ln.</i>
( ghi nhí sgk)
<b>II/ Lun tËp:(20 )</b>’
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>
- Sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ.
<i><b>Y phơc</b></i>
? Tìm các từ ngữ có nghĩa đợc bao hàm trong
phạm vi nghĩa của mỗi từ sau?
? ChØ ra nh÷ng tõ kh«ng thuéc phạm vi nghĩa
trong mỗi nhóm từ sau?
? Tìm 3 động từ cùng thuộc 1 phạm vi nghĩa?
Các từ có nghĩa bao hàm.
a. Xe cộ: xe đạp, xe máy, ô tô.
b. Kim loại : vàng, bạc, đồng ,nhụm
c. Ngi: anh, em, cụ, chỳ, cu
d. Hoa quả: xoài, mận, ổi, sầu riêng
e. Mang: xách, khiêng, gánh.
HS c v lam 2 bài tiếp?
<i><b>quần đùi </b></i>
<i><b>ỏo di</b></i>
<i><b>quần dài áo</b></i>
<i><b>sơ mi</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>
a. Chất đốt: xăng, dầu, than, củi.
b.Nghệ thuật: hội hoạ, văn hoc,
<i>iờu khc.</i>
c. Thức ăn d. Nhìn e.
Đánh
<i><b>Bài tËp 3</b></i>
<i><b>Bµi tËp 4</b></i>
a. Thuèc lµo b. Thđ q
c. Bót ®iƯn d. Hoa tai
<i><b>Bµi tËp 5</b></i>
- Mét tõ cã nghÜa réng: khãc
- Hai tõ cã nghÜa hĐp h¬n: nøc
në, sơt sïi.
<b> 4.Cđng cè - Híng dÉn:(4 )</b>’
? Thế nào là cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ? Ví dụ ?
? Khi nào thì dùng các cấp độ khái quát nghĩa ?
- Häc bµi, lµm hoµn thiƯn các bài tập
<i> - Chun bị bài: Tính thống nhất về chủ đề của văn bn.</i>
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>:
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2009</i>
<i><b>Tit 4 </b></i> <i>Ngày soạn: 12/8/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b> tính thống nhất về chủ đề của văn bản</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Hs nắm đợc chủ đề của văn bản và tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
- Biết tạo lập một văn bản bảo đảm tính thống nhất về chủ đề: xác định và duy
trì đối tợng trình bày, chọn lựa, sắp xếp các phần sao cho văn bản tập trung nêu bật ý
kiến, cảm xúc của mình.
- Giáo dục ý thức tạo lập văn bản, rình bày vấn đề phải có tính thống nhất.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> häc.</b>
<b>1.Tæ chøc:(1 )</b>’
<b>2.KTBC: (5 )</b>’
Vẽ sơ đồ cấp độ nghĩa của từ?
<b>3. Bài mới:(35 )</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Hs đọc và quan sát kĩ ví dụ để trả lời câu hỏi
nhận xét.
?Đối tợng đợc nhắc đến nhiều nhất trong văn bản là
gì ?
?Thơng qua đối tợng ấy tác giả muốn nêu lên vấn
đề gì ?
* Gv nhấn mạnh: Đó là chủ đề cuả văn bản.
? Vậy em hiểu ntn là chủ đề của văn bản?
Hs đọc ghi nhớ sgk
- Hs đọc và quan sát kĩ ví dụ để trả lời câu hỏi nhận
xét.
? Nhan đề của văn bản giúp em hiểu gì v ch
cu vn bn?
? Căn cứ vào đâumà em biết văn bản Tôi đi học, nói
lên những kỉ niệm của tác giả về buổi tựu trờng đầu
tiên?
* Căn cø:
- Nhan đề: nói về đi học
- Các từ ngữ: những kỉ niệm mơn man... tựu trờng,
lần đầu tiên đến trờng, đi học, hai quyểnvở mới.
- Các câu: + Hụm nay tụi i hc
+ Hàng năm cứ vào cuối thu
+ Tôi không quên...
+ Hai quyển vở...
? Tỡm nhng t ngữ chứng tỏ tâm trạng đó in sâu
trong lịng nhân vật tôi suốt cuộc đời?
? Các từ ngữ chi tiết nêu bật cảm giác mới lạ xen
lẫn bỡ ngỡ của nhân vật tôi khi cùng mẹ đến trờng.
? Trên đờng i?
? Trên sân trờng?
? Trong lớp học?
<i>? Mun th hin chủ đề của văn bản phải có những</i>
<i>yếu tố nào ? </i>
- Chủ đề muốn thể hiện phải có các yếu tố góp sức
nh nhan đề, bố cục, từ ngữ, câu văn.
- Chủ đề đợc biểu đạt xác định không xa dời hay lạc
sang chủ đề khác.
? Vậy thế nào là tính thống nhất về chủ đề cuả văn
bản ?
- Hs đọc ghi nhớ sgk.
? Các phơng diện để biểu hiện của chủ đề là gì ?
- Phơng diện giúp thể hiện chủ đề là nhan đề, bố
cục, từ ngữ, câu văn.
Hs đọc bài
<b>I/ Chủ đề của văn bn:(10 )</b>
<i><b>1/ Vớ d.</b></i>
<i> Văn bản: Tôi đi học </i><i> Thanh</i>
<i>TÞnh</i>
- Đối tợng: kỉ niệm về buổi tựu
<i>2/ KÕt luËn</i>
-> Chủ đề là đối tợng và vấn đề
mà văn bản biểu đạt.
<b>II/ Tính thống nhất về chủ đề</b>
<b>cảu văn bản.(10 )</b>’
<i><b>1/ VÝ dô: </b></i>
- Nhan đề: dự đoán và định
h-ớng nội dung đề cập về chủ đề
của văn bản.
<i>2/ KÕt ln</i>
(ghi nhí sgk).
<b>III/ Lun tËp:(15 )</b>’
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>
? Văn bản viết về đối tợng và vấn đề gì?
? Các đoạn đã trình bày đối tợng và vấn đề theo thứ
tự nào?
<i>? Theo em có thể thay đổi trật tự sắp xếp đợc</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>
- Khơng thay đổi trật tự sắp xếp này đợc vì văn bản
có tính thống nhất về chủ đề.
? Nêu chủ đề của văn bản trên?
? ý nào sẽ làm cho bài viết trở nên lạc đề?
c. Tính thống nhất về chủ đề của văn bản – Thông
qua bố cục 3 phần ( Hs tự nờu)
d. Câu văn, từ ngữ: Hs tìm, gv nhận xét.
? Bổ sung lựa chọn, điều chỉnh lại các từ, các ý cho
tht xỏt vi yờu cu bi?
ý: b. Văn chơng lấy ngôn từ làm phơng tiện biểu
hiện.
d. Vn chơng giúp ta yêu cuộc sống, yêu cái đẹp.
HS trao đổi lam theo nhóm
- Những ý hợp với chủ đề nhng do cách diễn đạt cha
tốt nên thiêu sự tập chung vào chủ đề: b,e
- Phơng án có thể chấp nhận đợc: a.
a. Cứ mùa thu về, cứ mỗi lần thấy các em nhỏ núp
dới nón mẹ lần đầu tiên đến trờng, lòng lại nao nức,
rộn rã, xốn xang.
- Vấn đề: ca ngợi, trân trọng
cây cọ để thể hiện sự gắn bó
của cây cọ đối với tôi và ngời
sông Thao.
- Các đoạn văn đã trình bày đối
tợng và vấn đề theo thứ tự
khơng gian:
b. Chủ đề của văn bản: Sự gắn
bó và tình cảm tha thiết tự hào
của tác giả đối với rừng cọ quê
hơng.
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>
<i><b>Bài tập 3</b></i>
- Những ý lạc chủ đề: c, g
<b> 4.Cđng cè - Híng dÉn:(4 )</b>’
? Thế nào là tính thống nhất về chủ đề của văn bản ?
? Tìm chủ đề của văn bản “ Sài Gịn tơi u ”
- VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp
<i> - Soạn bài: Trong lòng mẹ.</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Tuần 2</b>
<b>Tiết 5 </b> <i>Ngày soạn: 15/8/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Văn bản </b>
<b>trong lòng mẹ</b>
<i>( Nguyên Hồng )</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS hiu đợc tình cảnh đáng thơng và nỗi đau tinh thần của nhân vật chú bé
Hồng, cảm nhận đợc tình yêu thơng mênh mông của chú bé Hồng đối với mẹ.
- Bớc đầu hiểu đợc văn hồi kí và nét đặc sắc của thể văn này qua ngịi bút
Ngun Hồng : thấm đợm chất trữ tình, lời văn tự truyện chân thành, giàu sức truyền
<i>cảm. </i>
- Giáo dục tình mẫu tử, sự cảm thông với những số phận bất hạnh.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b>1- Tổ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KTBC(5 ):</b>’ ? Dòng cảm xúc của tác giả đợc diễn đạt theo trình tự nào ?
Trình
tự đó góp phần thể hiện nội dung văn bản ntn ?
<b> 3- Bài mới(35 ).</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv gọi hs đọc chú thích * sgk .
? Em hiểu gì về cuộc đời của tác giả qua đọc
phần chú thích ?
? Những trải nghiệm trong cuộc đời tác giả
có ảnh hởng ntn đến phong cách sáng tác
cũng nh các tác phẩm của ơng ?
- Ơng có một tuổi thơ rất cay đắng nên hầu
hết các tác phẩm của ông đều thể hiện một
trái tim nhạy cảm, dễ xúc động.
? Nêu hoàn cảnh ra đời và vị trí của đoạn
trích?
- Gv hớng dẫn hs đọc
- Khi đọc phải chậm, rõ thể hiện nỗi đau nội
tâm và khát khao, yêu mến trong tình cảm
của bé Hồng đối với mẹ. Giọng chì chiết mỉa
– hs đọc, nhận xét
- Gv cïng häc sinh giải thích các chú thích
trong SGK
Văn bản thuộc thể loại nào?
- Tiểu thuyết tự truyện.
- Hi kớ l thể văn đợc dùng để ghi lại những
truyện có thật đã xảy ra trong cuộc đời một
con ngời cụ thể.
? Văn bản có thể chia làm mấy phần? Nêu
nội dung chÝnh tõng phÇn?
<i>- P1: Từ đầu ....ngời ta hỏi đến ch. Bộ Hng</i>
b ht hi.
<i>- P2: Còn lại: Bé hồng gỈp mĐ.</i>
- Gv chú ý học sinh vào phần đầu văn bản
? Cảnh ngộ của bé Hồng có gì c bit ?
<i>? Cảnh ngộ ấy tạo nên thân phận bé Hồng</i>
<i>ntn?</i>
<b>I/ Đọc và tìm hiểu khái quát.</b>
<i><b>1/ Tác giả.</b></i>
- Nguyên Hồng (1918 - 1982) quê ở
Nam Định nhng lại lớn lên ở Hải
Phòng .
- Ông đợc mệnh danh là nhà văn của
<i>lớp ngời "dới đáy" xã hội </i>
<i><b>2/ T¸c phÈm.</b></i>
<i>- Hồi kí " Những ngày thơ ấu " (1941)</i>
ghi lại quãng đời tuổi thơ cay ng
ca tỏc gi.
<i>- Đoạn trích " Trong lòng mẹ " thuộc</i>
chơng IV.
<b>II/ Đọc </b><b> hiểu chi tiết văn bản.</b>
<i><b>1/</b><b> Cảnh ngộ của bé Hồng :</b></i>
- Mồ côi cha, mẹ phải tha hơng cầu
thực.
- Hai anh em Hồng phải sống nhờ cô
ruột. Không đợc yêu thơng cịn bị hắt
hủi.
-> Bé Hồng sống rất cơ độc, đau khổ,
? Nh©n vËt bà cô có quan hƯ víi bÐ Hång
ntn?
? Tìm những chi tiết miêu tả về hình ảnh ngời
<i>cơ của bé Hồng: lời nói, nét mặt, cử chỉ...?</i>
<i>? Qua đó bộc lộ bản chất gì của cơ?</i>
? Trong lời nói của bà cơ, lời nào cay độc
nhất? Vì sao?
- Hs tù béc lé.
?
- Giọng nói: cay độc, ngọt nhạt,
mang ý mỉa mai.
- NÐt mỈt: rất kịch khi cời.
- ánh mắt: long lanh, soi mãi
-> Ngời cơ rất hẹp hịi, tàn nhẫn, thậm
chí là độc ác, khơng biết cảm thơng
với hồn cảnh đáng thơng của cháu.
<b> 4-Cđng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
? Cảnh ngộ của bé Hồng có gì đặc biệt ? Em có nhận xét gì về thân phận
của bé ?
- VỊ nhµ häc bµi.
- Soạn phần còn lại để giờ sau tiếp tục tìm hiểu.
<b> IV. Rút kinh nghim</b>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Tiết 6 </b> <i>Ngày soạn: 15/8/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Văn bản </b>
<b>trong lòng mẹ</b>
<i>( Nguyên Hồng )</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS hiểu đợc tình cảnh đáng thơng và nỗi đau tinh thần của nhân vật chú bé
Hồng, cảm nhận đợc tình u thơng mênh mơng của chú bé Hồng đối với mẹ.
- Bớc đầu hiểu đợc văn hồi kí và nét đặc sắc của thể văn này qua ngòi bút
<i>Nguyên Hồng : thấm đợm chất trữ tình, lời văn tự truyện chân thành, giàu sức truyền </i>
<i>cảm. </i>
- Giáo dục tình mẫu tử, sự cảm thông với những số phận bất hạnh.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b>1- Tổ chức(1 )</b>’
<b> 2- KTBC(5 ):</b>’ ? HÃy tìm những chi tiết miêu tả cảm xúc, tâm tr¹ng cđa bÐ
Hång khi nói chuyện với bà cô ?
<b> 3- Bµi míi(35 )</b>’ .
<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>
? HÃy tìm những chi tiết miêu tả cảm xúc, tâm
trng ca bộ Hng khi nói chuyện với cơ? 3/ Diễn biến tâm trạng bé Hồng:a/ Khi trị chuyện vơi cơ
- Nhận ra ác tâm của cô: cúi đầu
không đáp->
? ở đây phơng thức biểu đạt nào đợc sử dụng ?
Tác dụng ?
<i>? Có thể hiểu gì bé Hồng từ trạng thái t©m hån</i>
<i>em?</i>
? Kể về cuộc đối thoại đó tác giả sử dụng NT gì?
? NT tơng phản đó có tác dng gỡ
- Gv hớng HS vào phần 2 của tp
? Hình ảnh ngời mẹ của bé Hồng hiện lên qua
các chi tiết nào?
- Mẹ đem rất nhiều quà, cầm nón vẫy,kéo tay
xoa đầu tôi... lấy vạt áo thấm nớc mắt...
- Gơng mặt tơi sáng, da mịn, gò má hồng, quần
áo, hơi thở thơm tho lạ thờng
<i>? Em cú nhận xét gì về hình ảnh đó?</i>
-> Hình ảnh ngời mẹ hiện lên thật cụ thể, sinh
động, hoàn hảo, rất yêu con, can đảm, kiêu hãnh
vợt lên mọi lời mỉa mai, cay độc.
? Tại sao tác giả lại để hình ảnh ngời mẹ hiện
lên qua cảm nhận của bé Hồng ?
=> Tác giả để hình ảnh ngời mẹ hiện lên qua
cảm nhận của con để thể hiện sâu sắc lòng yêu
thơng , quý trọng mẹ của bé Hồng
? Hãy tìm những hình ảnh chi tiết miêu tả hành
động của bé Hồng khi gặp mẹ?
? Khi ở trong lịng mẹ bé Hồng có những hành
động, suy nghĩ và cảm xúc gì ?
<i>? Theo em biĨu hiƯn nµo thÊm thÝa nhÊt t×nh</i>
<i>mÉu tư?- Hs tù béc lé.</i>
? Trong đoạn văn này tác giả đã sử dụng phơng
thức biểu đạt nào? Tác dụng?
- Biểu cảm trực tiếp- Tác dụng: thể hiện xúc
động của lòng ngời, khơi gợi cảm xúc ở ngời
đọc.
<i>? Cảm nghĩ của em về nhân vật bé Hồng từ</i>
<i>những biểu hiện tình cảm đó?</i>
<i>? ý nghÜa cđa văn bản?</i>
- Bộ Hng mt thõn phn au kh nhng có tình
u thơng và lịng tin bền bỉ, mãnh liệt dành cho
mẹ và luôn khao khát đợc yêu thơng.
? Qua đoạn trích, em hiểu gì về bé Hồng ?
- Tỏc phẩm kể lại chân thực & cảm động về thân
phận bé Hồng( tác giả) mặc dù cay đắng tủi cực
song vẫn khát khao yêu thơng bởi tấm lòng ngời
mẹ.
? Nhân vật bé Hồng gợi cho em liên tởng gì
đến hình ảnh của ngày nay ?
- Phải biết chia sẻ, giúp đỡ, cảm thông với những
em nhỏ lang thang, cơ nhỡ, thiếu tình yêu thơng
của cha mẹ và gia đình.
? Viết một đoạn văn ghi lại những ấn tợng, cảm
ci và đáp ->: nớc mắt chảy ròng
ròng->cổ họng nghẹn ứ, khóc
khơng ra tiếng
=>tràn ngập tình thơng yêu mẹ.
Căm hờn cái xấu xa độc ác.
<i>* NT: tơng phản .=> Làm nổi bật</i>
<i>tính cách tàn nhẫn của cơ, khẳng</i>
<i>định tình mẫu tử trong sáng cao cả</i>
<i>của bé Hồng.</i>
<i><b>b/ Khi gỈp mĐ.</b></i>
- Tiếng gọi: Mợ ơi
- Hnh ng : ựi ỏp ựi, u ng
vo lũng m
- Cảm xúc: ấm áp, mơn man khắp
da thịt.
- Suy nghĩ : bé lại, lăn vào lòng
mẹ... mẹ êm dịu vô cùng
<i>*Yêu mẹ mÃnh liệt, khao khát tình</i>
<i>yêu thơng.</i>
<b>III/ Tổng kÕt.</b>
<i><b>Ghi nhí(SGK)</b></i>
nhËn râ nhÊt, nỉi bËt nhÊt của bản thân về mẹ
của mình?
- Gv hớng dẫn hs viết
- Hs viết trình bày bài viết của mình. <b>IV. Lun tËp.</b>
<b> 4. Cđng cè - Híng dÉn.(4 )</b>’
<i> ? Tại sao nói: " Nguyên Hồng là nhà văn của phụ nữ và thiếu nhi " ?</i>
? Theo em một VB tự sự tạo đợc sự cuốn hút cần có những yếu tố nào ?
- Về nhà học bài.
<i> - Chuẩn bị bài: Trờng từ vùng </i>
IV. Rót kinh nghiƯm
<b>Ký dut cđa ban gi¸m hiệu</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Tiết 7 </b> <i>Ngày soạn: 15/8/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b> trờng từ vựng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS hiu c thế nào là trờng từ vựng, biết xác lập các trờng từ vựng đơn giản.
- Bớc đầu hiểu đợc mối liên quan giữa trờng từ vựng với các hiện tợng ngôn
ngữ đã học nh đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, hốn dụ, giúp ích cho việc làm văn và
học văn.
- Giáo dục ý thức dùng từ đúng nghĩa tạo tính nghệ thuật cho văn bản.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> häc.</b>
<b>1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KTBC(5 ) </b>’ ? ThÕ nµo lµ tõ cã nghÜa réng vµ tõ cã nghÜa hĐp? LÊy vÝ dơ?
<b> 3- Bµi míi.(35 )</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- HS đọc và quan sỏt vớ d
? Các từ in đậm trong đoạn trÝch cã nÐt
chung nµo vỊ nghÜa?
<i>? Tại sao em biết đợc điều đó?</i>
- Ta biết đợc điều đó vì các từ ấy đều nằm
trong những câu văn cụ thể, có ý nghĩa
xác định
? VËy em hiĨu thÕ nµo lµ trêng tõ vùng?
-GV: Trêng tõ vựng: tập hợp những từ có
một nét chung về nghĩa.
+ Cơ sở để hình thành trờng từ vựng là
đặc điểm chung về nghĩa.
+ Khơng có đặc điểm chung về nghĩa thì
<b>I/ ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng.</b>
<i><b>1/ VÝ dơ.</b></i>
- Các từ in đậm đều có chung một nét
<i>nghĩa là: chỉ bộ phận của cơ thể con</i>
<i>ngời.</i>
.
<i><b>2/ KÕt ln</b></i>
ghi nhí (sgk)
kh«ng cã trờng từ vựng.
? HÃy tìm những từ chỉ:
Bộ phận của mắt
Đặc điểm của mắt.
( Xem sgk)
<i>? Tìm những trờng từ vùng mµ tõ “ngät”</i>
cã thĨ tham gia? (sgk)
? Trong thơ văn, cuộc sống hằng ngày,
? Từ đó hãy rút ra những chú ý về đặc
điểm của trờng từ vựng?
- Học sinh đọc bi tp 1 SGK
HS tr li nhanh
? Đặt tên trờng từ vựng cho mỗi dÃy dới
đây?
HS lên bảng làm
a. Dụng cụ đánh thuỷ sản .
b. Dụng cụ để đựng.
c. Hành động của chân.
d. Trạng thái tâm lí .
e. Tính cỏch .
g. Dng c vit.
? Các từ in đậm trong đoạn trích sau thuộc
trờng từ vựng nào?
? Xp cỏc từ sau vào đúng trờng từ vựng
của nó?
HS hoạt động nhúm
GV cùng HS làm
b. Từ lạnh:
- Trng thi tit v nhiệt độ: lạnh, nóng,
hanh, ẩm.
- Trờng tính chất của thực phẩm: lạnh (đồ
lạnh); nóng(thực phẩm nóng có hàm lng
m cao)
- Trờng tính chất tâm lí hoặc tình cảm của
con ngời: lạnh (tính hơi lạnh); ấm (ở bên
chị ấy thật ấm áp).
? Tìm các trờng từ vựng của mỗi từ sau?
<i><b>* Lu ý:</b></i>
Một trờng từ vùng:
- Cã thĨ bao gåm nhiỊu trêng tõ vùng
nhá h¬n .
- Cã thĨ bao gåm nh÷ng từ khác biệt
nhau về từ loại.
- Một tõ cã thÓ thuéc nhiÒu trêng tõ
vùng kh¸c nhau.
- Chuyển trờng từ vựng để tăng tính
nghệ thuật của ngôn từ và khả năng
diễn đạt.
<b>II. Lun tËp.</b>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>
- Các từ thuộc trờng từ vựng chỉ ngời
ruột thịt:
+ Hồng ( tôi), thày tôi, mẹ tôi, em tôi,
cô tôi, bà, họ
<i><b>Bài tập 2</b></i>
<i>Bi tp 3</i>
Trng t vng thỏi :
- Hoài ghi, khinh miệt, ruồng rẫy, thơng
yêu, kính mến, rắp tâm
Bài tập 4
Khứu giác
mũi, thơm,
điếc,thính
Thính giác
tai, nghe, điếc,
rõ, thính
<i><b>Bài tập 5</b></i>
a. Lới
- Trng dng cụ đánh bắt thuỷ sản: lới,
nơm, câu, vó...
- Trờng đồ dùng cho chiến sĩ: lới (chắn
đạn B40), võng, tăng, bạt, ...
- Trờng các hoạt động săn bắn của con
ngời: lới, bẫy, bắn ,đâm..
<b> 4- Cđng cè - Híng dÉn</b><i>.</i>
? T×m mét sè tõ thuéc c¸c trêng tõ vùng kh¸c nhau.
<i> </i>- VỊ nhµ học bài. Hoàn thiện các bài tập vào vở.
<i> - T×m hiĨu trớc bài: Bố cục của văn bản .</i>
IV. Rút kinh nghiệm
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Tiết 8 </b> <i>Ngày soạn: 15/8/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>bố cục của văn bản</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hc sinh nm c bố cục văn bản, đặc biệt là cách sắp xếp các nội dung
trong phần thân bài.
- Biết xây dựng văn bản mạch lạc, phù hợp với đối tợng và nhận thức ngời đọc
- Giáo dục ý thức phải sắp xếp nội dung phù hợp theo bố cục khi viết bi.
<b>II. Chun b.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b>1- Tổ chức(1)</b>
<b> 2- KTBC(5 )</b>’ ? Thế nào là chủ đề của văn bản?
? Tính thống nhất về chủ đề của văn bản đợc thể hiện ntn?
<b> 3- Bài mới(35 ).</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs đọc và quan sát văn bản .
? Văn bản trên có thể chia ra làm mấy phần ?
Hãy chỉ ra các phần đó ?
? H·y t×m nhiƯm vơ cđa tõng phÇn?
<i>? Phân tích mối quan hệ giữa các phần?</i>
? Qua việc phân tích trên, kết hợp với kiến
thức về chủ đề, hãy cho biết bố cục của văn
bản thờng có mấy phần? Nhiệm vụ và mối
quan hệ giữa các phần nh thế nào?
HS đọc ghi nhớ
- Hs quan s¸t c¸c vÝ dụ.
<i>- Văn bản : Tôi đi học.</i>
<b>I/ Bố cục của văn bản.</b>
<i><b>1/ Ví dụ</b>. </i>
<i>- Vn bản Ng</i>“ <i>ời thầy đạo cao đức</i>
<i>trọng.”</i>
<i><b>. Bè côc: 3 phÇn </b></i>
- Mở bài: giới thiệu thầy: o cao c
trng
- Thân bài: + Nổi tiếng là thµy giái
+ TÝnh tình cứng cỏi
không màng danh lợi.
- Kết bài: Lòng thơng tiếc và nhớ
<i><b>2/ Kết luận</b></i>
ghi nhớ sgk
<b>II/ Cách bố chí,sắp xếp nội dung</b>
<b>phần thân bài của văn bản.</b>
<i> Trong lßng mĐ.</i>
<i> Ngời thầy đạo cao đức trọng.</i>
<i> Bài văn miêu tả.</i>
<i>? Phần thân bài của văn bản “Tôi đi học ” đợc</i>
tác giả kể về những sự kiện nào?
? Sự kiện đó đợc sắp xếp theo thứ tự nào?
<i>* Thân bài của văn bản “Tôi đi học”</i>
- Sù kiƯn : håi tëng kØ niƯm vỊ bi tùu trờng
đầu tiên.
- Thứ tự sắp xếp:
+ Thi gian: cm xúc từ lúc trên đờng tới
tr-ờng, trong sân trờng đến vào lớp học.
+ Liên tởng đối lập: cảm xúc về cùng một đối
tợng trớc và trong buổi tựu trờng.
? Tìm diễn biến tâm trạng của bé Hồng trong
<i>phần thân bài của văn bản “Trong lòng mẹ ” </i>
<i>* Thân bài của văn bản “Trong lòng mẹ” đợc</i>
sắp xếp theo tâm trạng của bé Hồng:
- Tình thơng mẹ và thái độ căm ghét cổ tục
đã đầy đọa mẹ.
- Niềm vui sớng cực độ khi ở trong lòng mẹ.
<i>? Trong “Văn bản miêu tả </i>” em thờng miêu tả
theo nhng trỡnh t no? Hóy k tờn ?
* Thân bài của văn bản miêu tả:
- Thứ tự không gian: tả phong c¶nh .
- Thø tù bé phËn: t¶ ngêi, vËt.
- Thứ tự tình cảm, cảm xúc: tả ngời .
<i>? Phn thân bài của văn bản “Ngời thầy đạo</i>
<i>cao đức trọng” sắp xếp các sự việc ntn ? Để</i>
thể hiện chủ đề ?
<i>? Từ viêc phân tích các văn bản trên, em</i>
<i>hãy cho biết cách bố trí, sắp xếp nội dung</i>
<i>phần thân bài của văn bản phụ thuộc vào</i>
<i>yếu tố nào ? Có những trình tự sắp xếp nào ?</i>
- Hs đọc ghi nh sgk
? Phân tích cách trình bày ý trong các đoạn
trích sau?
b. Ch cõu 1
Trình bày theo thứ tự thời gian: về chiều, lúc
hoàng hôn.
Th t khụng gian: Ba Vì - xung quanh Ba Vì
c. Chủ đề đoạn 1
Hai luận cứ đợc sắp xếp theo tầm quan trọng
của chúng đối với luận điểm cần chứng minh.
? Trình bày về lịng thơng mẹ của bé Hồng,
em sẽ trình bày ý gì và sắp sếp chúng ra sao?
? Cách sắp sếp trên đã hợp lí cha?
? Nên sửa li ntn?
.
<i>* Trình tự sắp xếp:</i>
Thời gian và không gian.
Sự phát triển của sự việc.
Theo mạch suy luận.
<b>III. Luyện tập</b>
<i><b> Bài tập 1</b></i>
a. Chủ đề đoạn 1
Trình bày ý theo thứ tự khơng gian:
nhìn xa - đến gần - n tn ni - i xa
dn.
<i><b>Bài tập 2</b></i>
- Thơng mẹ phải đi làm ăn xa sau khi
bố chết.
- Muốn đi thăm mẹ.
- Nhn ra s cay c, c ý gieo rắc
vào đầu óc bé để ruồng rẫy mẹ của bà
cô bé cángthấy thơng mẹ hơn.
- Căm ghét những cổ tục đày đoạ mẹ,
làm khổ mẹ.
- Chứng minh tính đúng đắn của câu
tục ngữ sau.
<b> 4- Cñng cè - Hớng dẫn.(4 )</b>
? Văn bản có bố cục mấy phần? Nội dung từng phần?
? Cã nh÷ng thø tù sắp xếp nào của phần thân bài ?
- Về nhà học bài,hoàn thiện các bµi tËp vµo vë.
<i> - Soạn bài: Tức nớc vỡ bờ.</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Tuần 3</b>
<b>Tiết 9 </b> <i>Ngày soạn: 2/9/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b> Văn bản</b></i>
<b> tức nớc vỡ bờ</b>
<i>( Trớch " Tắt đèn " - Ngô Tất Tố )</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Qua đoạn trích Hs thấy đợc: bộ mặt tàn ác bất nhân của chế độ xã hội đơng
thời và tình cảnh đau thơng của ngời dân trong xã hội ấy. Đồng thời Hs cảm nhận đợc
quy luật của hiện thực: có áp bức có đấu tranh và vẻ đẹp tâm hồn cùng sức sống tiềm
tàng của ngời phụ nữ nông dân.
- Nhận biết và phân tích đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của
tác giả.
- Gi¸o dơc sự cảm thông chia sẻ với những hoàn cảnh khó khăn, nghèo túng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b>1- Tổ chức(1)</b>
<b> 2- KTBC(5 ):</b> ? Trình bày cảm nghĩ của em về nhân vật bé Hồng?
<b> 3- Bµi míi(35 ).</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv gọi hs đọc phần chú thích * sgk.
? Hãy nêu những hiểu bit ca em v tỏc gi?
GV treo ảnh Ngô Tất Tố và giảng
? nêu hiểu biết về tác phẩm?
? Nờu vị trí của đoạn trích?
- Gv hớng dẫn hs cách c:
- Đọc to, rõ, chính xác, có sắc thái biểu cảm
nhất là khi thể hiện lời của các nhân vật.
- Gv c mu mt on - gi hs c, cú nhn
<b>I/ Đọc- tìm hiểu khái quát</b>
<i><b>1/ Tác giả.</b></i>
- Ngô Tất Tố ( 1893 - 1954 ),sinh ra
trong mét nhµ nho gốc nông dân.
quê Bắc Ninh.
- ễng là nhà văn hiện thực xuất sắc
chuyên viết về đề tài nơng thơn trớc
cách mạng.
<i><b>2/ T¸c phÈm.</b></i>
<i>- Tắt đèn là tác phẩm tiêu biểu của</i>
Ngô Tất Tố.
<i>- Đoạn trích "Tức nớc vỡ bờ " đợc</i>
trích trong chơng XVIII của tiểu
thuyết
xÐt, uèn n¾n.
- Gv kết hợp giải nghĩa các chú thích khó để hs
hiểu .
? Hãy xác định chủ đề của văn bản ?
- Chủ đề: qua cảnh chị Dậu chăm sóc chồng
và đơng đầu với bọn tay sai phong kiến tác giả
đã đa ra vấn đề về cuộc sống khổ cực của ngời
nông dân khiến họ phải chống lại. Từ đó đã
góp tiếng nói vạch trần bộ mặt thối nỏt ca xó
hi c
? Văn bản có thể chiâ làm mấy phần? Nêu nội
dung chính từng phần?
<i>- P1: Từ đầu ... có ngon miệng hay không. Chị</i>
Dậu chăm sóc chồng.
<i>- P2: Còn lại. Chị Dậu đơng đầu với bọn</i>
tay sai phong kiến.
- Gv hớng Hs vào phần đầu của văn bản ?
?Tình thế gia đình chị Dậu?
<i>? Nhận xét tình cảnh gia đình chị Dậu</i>
- Gv híng hs theo dõi vào phần 2 của văn bản.
? Dựa vào chú thÝch, em h·y cho biÕt " cai lƯ "
lµ chøc danh gì ?
? Tên cai lệ có mặt ở làng Đông Xá với vai trò
gì ?
- Vai trũ ca cai lệ: đánh trói ngời để tróc su
thuế. Đánh trói ngời với kỹ thuật thành thạo và
say mê là nghề của hn.
? Hắn và ngời nhà Lý trởng xông vào nhà anh
Dậu với vai trò gì ?
? Vỡ sao hn ch là một tên tay sai mạt hạng
mà lại có quyền đánh trói ngời vơ tội vạ nh vậy
?
- Vì hắn đại diện cho một nhà nớc và hắn đang
<i>? Qua tất cả những điều đã phân tích trên, em</i>
<i>hãy khái quát bản chất của tên cai lệ ?</i>
? Em có nhận xét gì về nghệ thuật khắc hoạ
nhân vật của tác giả ?
- Ngh thut: khc ho nhân vật bằng các chi
tiết điển hình về bộ dạng, hành động, lời nói.
<i>? Qua nhân vật cai lệ, ta có thể nhận xét gì về</i>
<i>bản chất của xã hội cũ ?</i>
- Một xã hội bất công tàn ác, xã hội có thể gieo
tai hoạ xuống ngời dân lơng thiện, xã hội tồn
tại trên cơ sở lý lẽ và hành ng bo ngc.
? HÃy tìm những chi tiết miêu tả cách chị Dậu
chăm sóc chồng ?
- Cách chị chăm sóc chồng: quạt cháo cho
chóng nguội, rón rén bng bát cháo, dỗ chồng,
.
<b>II/ Đọc- tìm hiểu chi tiết văn bản.</b>
<i><b>1. Tỡnh th gia ỡnh ch Du.</b></i>
- Anh Dậu bị đánh đập tàn nhẫn.
<i>* Đáng thng, nguy cp</i>
<i><b>2/ Hình ảnh cai lệ và chị Dậu. </b></i>
<i>a/Hình ảnh cai lệ.</i>
<i>- Hỡnh nh tờn cai l: sầm sập tiến</i>
<i>vào, trợn ngợc hai mắt, đùng đùng</i>
<i>giật phắt cái thừng, bịch vào ngực</i>
<i>chị Dậu, sấn vào trói anh Dậu, tát</i>
<i>bốp vào mặt chị Dậu.</i>
- B¶n chÊt: tàn bạo, hung hăng nh
thú dữ, mất hết tính ngời.
<i>b/ Hình ảnh chÞ DËu</i>
chờ chồng ăn xem có ngon miệng khơng ...
? Qua đó giúp em hình dung ntn về phẩm chất
và con ngời chị Dậu ?
<i>? Tõ t×nh cảnh của chị Dậu gợi cho em cảm</i>
<i>nghĩ gì về tình cảnh và phẩm chất của ngời</i>
<i>nông dân trong xà hội cũ ?</i>
- Tình cảnh của ngời nông dân rất
nghốo khổ, cuộc sống khơng lối thốt, nhng
sức chịu đựng thật dẻo dai, không hề bị gục
ngã và rất tình nghĩa.
? Biện pháp NT đợc sử dụng trong đoạn trích ?
Biện pháp NT đó có tácdụng gì?
- NT tơng phản: tần tảo dịu hiền tình làng xóm
ân cần, ấm áp >< không khí căng thẳng đầy đe
doạ tiÕng trèng tiÕng tï vµ thóc su.
- Tác dụng: Làm nổi bật tình cảnh khốn
quẫn của ngời nơng dân nghèo dới ách áp bức
bóc lột của CĐPK và phẩm chất tốt đẹp của chị
? Hãy tìm những chi tiết miêu tả diễn biến
cách c xử, xng hô, hành động của chị Dậu khi
đơng đầu với tên cai lệ ?
- Thái độ và cách c xử: chị run run, van xin
tha thiết, đấu lý, liều mạng cự lại, đấu lực.
<i>- Cách xng hô: cháu - ông; tôi - ông; bà - mày.</i>
<i>- Hành động: túm cổ, ấn dúi ra cửa, giằng co,</i>
<i>vật nhau, túm tóc, lẳng...</i>
<i>? Từ đó em có nhận xét gì về tớnh cỏch, con </i>
<i>ng-i ch Du?</i>
? Cách xng hô của chị Dậu với tên cai lệ chứng
tỏ chị là ngời ntn?
? HÃy nhận xét về nghệ thuật và tác dụng của
nó trong đoạn văn ?
- on vn t s kt hợp với miêu tả và biểu
cảm, chi tiết điển hình, tơng phản làm nổi bật
bức tranh chân thực, sinh động có nội dung
<i>"Tức nớc v b".</i>
? Đoạn trích có thành công gì về nghệ thuËt ?
? Qua tìm hiểu văn bản, giúp em hiểu gì về số
phận và phẩm chất của ngời nơng dân trong xã
hội cũ ? Từ đó em hãy khái quát lên bản chất
của xã hội đó ?
? Em hiểu thế nào về nhan đề của đoạn trích và
nhận xét của Nguyễn Tuân: Với tác phẩm ''Tắt
đền'' , Ngô tất Tố đã xui ngời nông dân nổi
loạn?
? Thái độ của Ngô Tất Tố.
- Chị Dậu là ngời phụ nữ đảm đang,
hết lịng vì chồng, vì con, chị rất dịu
dàng, tình cảm.
- Chị Dậu rất khiêm nhờng, biết
nhẫn nhục chịu đựng,là ngời hiểu lý
lẽ , tinh thần phản kháng mãnh liệt.
<b>III/ Tỉng kÕt.</b>
<i><b>1. NghƯ tht </b></i>
- Kh¾c hoạ nhân vật rõ nét.
- Ngòi bút miêu tả linh ho¹t
- Ngơn ngữ kể chuyện, miêu tả, đối
thoại đặc sắc: Bình dị nhng lại có
nét rất riêng.
<i><b>2. Néi dung</b></i>
- Häc sinh ph¸t biĨu theo ghi nhí.
<b>IV. Lun tËp. </b>
đẹp của họ.
<b>4- Cñng cè - Híng dÉn(4 ).</b>’
? Em thích nhân vật chị Dậu ở điểm nào ? Vì sao ?
- Về nhà học bài, học thuộc lòng ghi nhí.
<i> - Chn bÞ: Xây dựng đoạn văn trong văn bản.</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 3</b>
<b>Tiết 10 </b> <i>Ngày soạn: 2/9/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>xây dựng đoạn văn trong văn bản</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs hiu c khái niệm đoạn văn, từ ngữ, câu chủ đề, quan hệ giữa các
câu trong đoạn và cách trình bày nội dung trong đoạn văn.
- Biết viết đợc các đoạn văn mạch lạc, đủ sức làm sáng tỏ một nội dung nhất
định.
- Giáo dục ý thức trình bày một đoạn phải đảm bảo các yếu tố đã nêu.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> häc.</b>
<b>1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KTBC(5 ):</b>’ ? ThÕ nµo lµ bè cơc cđa văn bản, nhiệm vụ từng phần?
? Cách bố trí phần thân bài ntn?
<b> 3- Bµi míi(35 ).</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Hs đọc văn bản
? Mỗi văn bản trên gồm mấy ý ? Mỗi ý đợc
viết thành mấy đoạn văn ?
? Em thờng dựa vào dấu hiệu hình thức nào để
<b>I/ ThÕ nào là đoạn văn.</b>
<i><b>1/ Ví dụ. </b></i>
- Vn bn gm hai ý, mỗi ý đợc viết
thành một đoạn.
biết đoạn văn ?
? Qua nhng phỏt hin trờn, hóy cho biết thế
nào là đoạn văn và đặc điểm của đoạn văn là gì
?
- Hs đọc sgk.
- Hs đọc đoạn văn ví dụ 1.
? Tìm từ ngữ có tác dụng duy trì đối tợng trong
đoạn văn ?
- Từ ngữ chủ đề: Ngơ Tất Tố ( vì đợc lặp đi lặp
lại nhiều lần, có khi cịn dùng cả đại từ để thay
?Vai trò của chúng trong đoạn văn là gì
- Hs đọc đoạn văn ví dụ 2.
? Tìm câu chủ đề của đoạn ?
<i>- Câu chủ đề: Tắt đèn là tác phẩm tiêu biểu</i>
<i>của Ngơ Tất Tố.</i>
? Tại sao em biết đó là câu chủ đề của đoạn ?
- Lý do: Câu có đủ hai thành phần chính, đứng
ở đầu ( hoặc cuối) đoạn, có nội dung khái qt.
? Vai trị của chúng trong đoạn văn là gì
? Thế nào là từ ngữ chủ đề và câu chủ đề?
- Hs đọc ghi nhớ 2 sgk
- Hs đọc đoạn văn ví dụ 1.
? Đoạn văn thứ nhất có câu chủ đề khơng ?
? Quan hệ giữa các câu văn trong đoạn ntn ?
? Nội dung của đoạn đợc triển khai theo trình
tự nào ?
- Hs đọc đoạn văn 2 ví dụ 1.
? Câu chủ đề của đoạn nằm ở đâu ?
? Nội dung của đoạn đợc triển khai theo trình
tự nào ?
- Hs đọc đoạn văn ví dụ 2.
? Câu chủ đề của đoạn nằm ở đâu ?
? Nội dung của đoạn đợc triển khai theo trình
tự nào ?
? Văn bản sau có thể chia thành mấy ý? Mỗi ý
đợc din t bng my on vn?
? Phân tích cách trình bày đoạn văn trong mỗi
đoạn văn sau?
- Cho cõu ch đề :'' Lịch sử ta đã có nhiều cuộc
kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nớc
của dân ta''. Hãy viết 1 đoạn văn theo cách
diễn dịch, sau đó biến đổi đoạn văn đó thành
đoạn văn quy np?
? Đọc bài 3?
- Giỏo viờn hng dn hc sinh
- Cõu ch
- Các câu khai triển:
Câu 1: Khởi nghĩa Hai Bà Trng
Câu 2: Chiến thắng của Ngô Quyền
Câu 3: Chiến thắng của nhà Trần
Câu 5: Kháng chiến chống Pháp thành công.
chữ đầu viết hoa lïi vµo mét ch÷,
kÕt thóc b»ng dÊu chÊm xuèng
dßng.
- Đoạn văn: nội dung biu t mt ý
tng i hon chnh.
- Đặc điểm: chữ đầu viết hoa lùi vào
một chữ, kÕt thóc b»ng dÊu chÊm
xng dßng.
<i><b>2/ KÕt ln</b></i>
Ghi nhí (SGK)
<b>II/ Tõ ngữ và câu trong đoạn</b>
<i><b>1/ T ngữ chủ đề và cõu ch </b></i>
<i><b>ca on.</b></i>
*Đoạn 1.
- Tác dụng: duy trì đối tợng đợc biểu
đạt trong cả đoạn hay trong văn bản.
*Đoạn 2.
- T¸c dơng: kh¸i quát nội dung của
<i><b>2/ Cách trình bày nội dung văn.</b></i>
*Đoạn 1.
- Cách trình bày: song hành.
* Đoạn 2.
- Cách trình bày: diễn dịch.
*Đoạn 3.
- Cách trình bày: quy nạp.
<b>III/ Luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1</b>.</i>
- Vn bản chia thành 2 ý, mỗi ý đợc
diễn đạt bng mt on vn.
<i><b>Bài tập 2</b></i>
* Cách trình bày nội dung của đoạn.
a/ Diễn dịch.
b/ Song hành.
c/ Song hành.
Câu 6: Kháng chiến chống Pháp cứu nớc toàn
th¾ng
đổi sang quy nạp: trớc câu chủ đề thờng có
các từ: vì vậy, cho nên, do đó, tóm lại...
<b>4. Cđng cè - Híng dÉn (4 )</b>’
? Thế nào là đoạn văn?
? Thế nào là từ ngữ chủ đề và câu chủ đề?
- Về nhà học bài, hoàn thiện các bài tập.
- Về nhà ôn tập văn tự sự để giờ sau viết bài viết số 1.
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 3</b>
<b>Tiết 11,12 </b> <i>Ngày soạn: 2/9/2009 <sub>Ngày dạy::...</sub></i>
<b> viết bàI tập làm văn số 1</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Hs vận dụng kiến thức đã học về cách viết bài văn tự sự và kiến thức tập làm
văn đã học ở chơng trình lớp 8 để viết bài viết số I, trong đó chú ý tả ngời, kể việc và
những cảm xúc trong tâm hồn mình.
- Rèn kĩ năng viết đoạn, bài văn tự sự.
- Giỏo dục ý thức độc lập, tự giác khi viết bài.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, ra đề
- HS: Ơn tập, chuẩn bị giấy, bút.
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> học.</b>
<b>1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KTBC(0 )</b>’
<b> 3- Bµi míi(35 ).</b>
<b> * Đề bài.</b>
Em hÃy kể lại một kỉ niệm khó quên với một ngời ( bạn, thầy, ngời thân ...).
<b> *Yêu cầu bài làm.</b>
- Gv yờu cu hs nhớ lại cách viết bài tự sự, sau đó vận dụng kiến thức đó để viết
bài song phải chú ý khi viết phải tả ngời, kể việc, kể những cảm xúc trong tâm hồn
mình. Tức là bài viết có sự nâng cao hơn so với cách kể của chơng trình lớp 6.
- Gv lấy một vài ví dụ để minh hoạ giúp hs hiểu vấn đề.
- Hs phải thể hiện đợc trong bài viết của mình những kiến thức vừa học về tập
làm văn: tính thống nhất về chủ đề, bố cục văn bản, xây dựng đoạn và trình bày nội
dung trong văn bản.
<b> * Dµn ý.</b>
<i><b>1/Më bµi: </b></i>
+ Giíi thiƯu vỊ mét kỉ niệm khó quên với một ngời ( bạn, thầy, ngời thân ...)
- Giới thiệu hoàn cảnh gắn với kỉ niệm
- Giới thiệu nhân vật gắn với kỉ niệm.
<i><b>2/ Thân bài.</b></i>
+ Trình bày diễn biến của kỉ niệm tơng ứng với các đoạn văn. Cụ thể:
Tình huống n¶y sinh sù kiƯn.
Sù kiƯn n¶y sinh kØ niƯm.
KÕt qu¶ cđa kØ niƯm.
<i><b>3/KÕt bµi.</b></i>
- Nêu khái qt cảm xúc của bản thân đối với sự kiện.
<b> * Biểu điểm.</b>
- 8 - 10 đIểm: bài viết đảm bảo những yêu cầu mà phần II đã nêu, trình bày bố
cục khoa học, chữ viết đẹp khơng sai chính tả, câu đúng ngữ pháp. Văn viết sáng tạo,
giàu cảm xúc, hình ảnh.
- 5 - 7 điểm: Đáp ứng đủ yêu cầu về nội dung, tuy nhiên bố cục cha thật khoa
học, rõ ràng. Đơi chỗ cịn sai chính tả, câu văn sai ngữ pháp, ít sáng tạo trong bài viết.
- 1 - 4 điểm: không đáp ứng đủ các yêu cầu trên.
<b> *Viết bài.</b>
- Hs tiÕn hµnh lËp dµn ý vµ viÕt bµi.
- Gv đôn đốc, nhắc nhở và giải đáp những vấn đề mà học sinh thắc mắc.
<b>4. Củng cố - Hớng dẫn(4 ).</b>’
- Gv thu bµi vỊ chÊm.
- Gv nhËn xÐt ý thøc lµm bµi trong giê cđa häc sinh.
<i> </i>- VỊ nhµ tiếp tục ôn tập kiến thức văn bản tự sự.
<i> - Soạn bài : LÃo Hạc.</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 4</b>
<b>Tiết 13 </b> <i>Ngày soạn:0 5/9/2009 <sub>Ngày dạy::...</sub></i>
<i><b>Văn bản</b></i>
<b> lÃo hạc</b>
<i>( Nam Cao )</i>
<b>I. Mục tiªu.</b>
- Hs hiểu đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao quý của nhân vật Lão Hạc.
Qua đó hiểu thêm về số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn đáng trọng của ngời nông
dân Việt Nam trớc Cách mạng tháng 8.
- Bớc đầu hiểu đợc nét đặc sắc nghệ thuật viết truyện ngắn của nhà văn Nam
Cao: khắc hoạ nhân vật tài tình, cách dẫn truyện tự nhiên, hấp dẫn kết hợp giữa tự sự,
triết lý với trữ tình.
- Thấy đợc lịng nhân đạo sâu sắc của nhà văn Nam Cao thể hiện chủ yếu ở
nhân vật ông giáo: sự thơng cảm đến xót xa và thật sự trân trọng đối với ngời nông
dân nghèo khổ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b>1- Tổ chức(1 )</b>
<b> 2- KTBC(5): ? Từ nhân vật chị Dậu, anh Dậu, bà hàng xóm em có thể khái</b>
quát điều gì về thân phận và phẩm chất của nông dân VN trớc cách mạng tháng Tám?
<b> 3- Bµi míi(35 ).</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv gọi học sinh đọc chỳ thớch * sgk.
? Nêu những hiểu biế của em về tác giả Nam
Cao?
GV đa chân dung Nam Cao và giảng thêm.
? Nờu hon cnh ra i ca tỏc phm?
<i>? Cần phải thể hiện giọng của các nhân vật</i>
<i>ntn cho phï hỵp ?</i>
- Đọc to, rõ, thể hiện đợc tâm trạng, tình
cảm của nhân vật qua ngôn ngữ độc thoại và
đối thoại.
<b>L·o Hạc: khi chua chát, xót xa lúc lại</b>
chậm rÃi, chần chừ, nằn nì ...
<b>Ông giáo: lúc từ tốn, ấm áp, lúc lại đầy</b>
xót xa thơng cảm.
<b>Binh T: nghi ngờ, mỉa mai.</b>
<b>Vợ ông giáo: lạnh lùng, døt kho¸t.</b>
- Gv đọc mẫu một đoạn, gọi hs đọc tiếp.- Gv
kiểm tra việc hiểu chú thích của hs hoặc kết
hợp giải thích trong q trình phân tích.
? Văn bản có thể chia làm mấy phần? Nêu
nội dung chính tng phn?
2 phần.
<i>- P1: Từ phần in chữ to ... thế nào rồi cũng</i>
<i>xong - Những việc làm của lÃo H¹c tríc khi</i>
chÕt.
- P2: Phần cịn lại: cái chết của lão Hạc.
? Trong các sự việc xoay quanh câu chuyện
ta đều thấy xuất hiện những nhân vật nào ?
<i>Ai là nhân vật chính ? Vì sao ?</i>
- Ơng giáo và lão Hạc, nhng lão Hạc là nhân
vật chính vì tất cả sự việc trong tác phẩm
đều xoay quanh cuộc i lóo Hc.
?HÃy tóm tắt nội dung văn bản?
- Gv hớng hs vào phần đầu của văn bản ?
? Trớc khi chết lão Hạc đã làm gì?
? T¹i sao L·o H¹c l¹i gäi con chã lµ cËu
vµng ?
<i>? L·o quý con chó nh vậy tại sao lÃo lại bán</i>
<b>I/ Đọc- tìm hiểu khái quát.</b>
<i><b>1/ Tác giả.</b></i>
- Nam Cao ( 1915 - 1951 ) tên thật là
Trần Hữu TrÝ, quª Lý Nhân - Nam
Hà.
- Ông là nhà văn hiện thực xuất sắc
chuyên sáng tác về ngời nông dân và
trí thức nghèo sống mòn mỏi, bế tắc
trong xà hội cũ.
<i><b>2/ Tác phẩm.</b></i>
- LÃo Hạc là truỵên ngắn xuất sắc viết
về ngời nông dân(1943).
<b>II.Đọc- hiểu chi tiét văn bản</b>
<i><b>1/ Nhân vật lÃo Hạc</b></i>
<i>nó ?</i>
? HÃy tìm đoạn văn miêu tả cuộc mua bán
cậu vàng trong tâm trí lÃo Hạc ?
? Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả
của đoạn ?
- on vn s dng phơng thức miêu tả kết
hợp với biểu cảm đã góp phần thể hiện cõi
lịng đau đớn, xót xa, ân hận của lão vì lão
đã đối xử tệ bạc với con chú.
? HÃy tìm những chi tiết miêu tả bộ dạng
của LÃo Hạc khi nhớ lại việc này ?
?Những chi tiết đó diễn tả tâm trạng gì của
lão?
<i>? Động từ ép trong câu: ép cho nớc mắt chảy</i>
<i>ra gợi tả điều gì</i>
- Gi lờn khuụn mt c k già nua, khô héo,
? Sau những lời an ủi của ông giáo thái độ
và tâm trạng của lão ra sao?
<i>?Em có suy nghĩ gì về những câu nói cđa</i>
<i>l·o?</i>
? Qua tÊt c¶ nh÷ng néi dung trên cho em
hình dung ntn về lÃo Hạc ?
<i>vàng</i>
- au n, day dt xen ln sự ăn năn
hối hận
- Chua ch¸t, ngËm ngùi khi nghĩ về
mỗi kiếp sống.
<i>=> LÃo Hạc là sống rất tình nghĩa,</i>
<i>trung thực.</i>
<b>4.Củng cố - Híng dÉn(4 ).</b>’
? Em có thích nhân vật lÃo Hạc không ? Vì sao ?
- Về nhà học bài. Tập viết đoạn văn phân tích nhân vật lão Hạc.
- Tiếp tục soạn bài để giờ sau học tiếp.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 4</b>
<b>Tiết 14 </b> <i>Ngày soạn: 05/9/2009 <sub>Ngày dạy::...</sub></i>
<i><b>Văn bản</b></i>
<b>LÃo hạc</b>
<i>( Nam Cao )</i>
<b>I. Mơc tiªu .</b>
- Hs hiểu đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao quý của nhân vật Lão Hạc.
Qua đó hiểu thêm về số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn đáng trọng của ngời nông
dân Việt Nam trớc Cách mạng tháng 8.
- Bớc đầu hiểu đợc nét đặc sắc nghệ thuật viết truyện ngắn của nhà văn Nam
Cao: khắc hoạ nhân vật tài tình, cách dẫn truyện tự nhiên, hấp dẫn kết hợp giữa tự sự,
triết lý với trữ tình.
- Thấy đợc lịng nhân đạo sâu sắc của nhà văn Nam Cao thể hiện chủ yếu ở
nhân vật ơng giáo: sự thơng cảm đến xót xa và thật sự trân trọng đối với ngời nông
dân nghốo kh.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b>1- Tổ chức(1 )</b>
<b> 2- KTBC(5 ):</b>’ ? Phân tích hình ảnh lão hạc khi bán chó? Qua đó em thấy lão là
ngời ntn?
<b> 3- Bµi míi(35 ).</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv híng hs vào phần 2 của văn bản.
HS thảo luận nguyên nhân cái chết của lÃo
Hạc
<i>? T ú hin lờn s phận con ngời ntn?</i>
<i>- Gv dẫn dắt: lão Hạc đã âm thầm chuẩn bị</i>
<i>cho cái chết của mình. Tác giả đã để đoạn</i>
<i>văn cuối miêu tả cái chết của lão. Em hóy</i>
<i>quan sỏt on vn v:</i>
? Tìm những chi tiết miêu tả cái chết của lÃo
<i>Hạc ? Nhận xét về cái chết của lÃo?</i>
<i>- LÃo Hạc chết: vật vÃ, đầu tóc rũ rợi, quần</i>
<i>áo xộc xệch, mắt long sòng sọc, tru tréo, bọt</i>
<i>mép sùi ra, ngời bị giật mạnh ... </i>
? Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả
của đoạn văn ?
- Ngh thut: s dng liờn tip các từ tợng
thanh, tợng hình để tạo hình ảnh cụ thể, sinh
động về một cái chết dữ dội, thê thảm, làm
cho ngời đọc có cảm giác nh đang chứng
kiến cái chết thảm thơng của lão.
<i>? Tại sao lão lại chọn cái chết nh vậy ?</i>
- Lão chọn cái chết dữ dội nh vậy vì muốn
tự trừng phạt mình đã trót lừa một con chó.
- Một lần nữa tính trung thực và lịng tự
<i>b. C¸i chÕt cđa lÃo Hạc</i>
* Nguyên nhân
- Đói khổ, túng quẫn
- thơng con muốn dành tài sản, tiền
của cho con
* Cỏi cht ca lão Hạc: đột ngột và
dữ dội nh một con chó chết vì ăn bả
chó.
träng cđa l·o l¹i s¸ng ngêi.
<i>- Lão ý thức cao về lẽ sống chết trong còn</i>
<i>? Từ những lý giải đó, hãy nhn xột v lóo</i>
<i>Hc ?</i>
- Theo dõi nhân vật ông Giáo trong các sự
việc trên cho biết:
? Cảm xóc mn «m choµng lÊy l·o mà
khóc diễn tả tình cảm nào của ông Giáo
dành cho LH?
<i>? Lời ông Giáo: ông con mình ăn khoai</i>
<i>uống níc chÌ, hót thc lào... thế là sớng</i>
gợi cho ta cảm nghĩ gì về t×nh ngêi trong
<i>cuéc sèng khèn khã? </i>
<i>? Qua đó bộc lộ phẩm chất tốt đẹp nào của</i>
<i>ông Giáo?</i>
? Em hiểu thêm điều gì về nhân vật ông
<i>Giáo từ ý nghĩ sau: chao ôi đối những </i>
<i>ng-ời... ta thơng?</i>
? Khi nghe Binh T nói về LH, ơng Giáo cảm
thấy cuộc đời đáng buồn. Nhng khi chứng
<i>kiến cái chết của lão ông Giáo lại nghĩ: cuộc</i>
<i>đời cha hẳn đã đáng buồn ... nghĩa khác .</i>
Em hiểu câu nói đó ntn?
<i>- Thật đáng buồn: nghĩa là nghèo đói có thể</i>
biến con ngời rất tốt thành ngời xấu biến
ng-ời lơng thiện nh LH thành kẻ chộm cắp nh
Binh T, đáng buồn vì đáng để ta thất vọng.
<i>- Cha hẳn đáng buồn: vì nghèo đói khơng</i>
thể huỷ hoại một nhân cách cao quý nh lão
Hạc. Để ta có quyền hi vọng tin tởng ở con
ngời.
<i>- Đáng buồn theo một nghĩa khác: một nhân</i>
cách cao quý đáng nể trọng nh lão Hạc lại
phải chết vì thiếu đói miếng ăn hàng ngày.
Sức tố cáo rất mạnh mẽ trong câu văn.
<i>? Qua phân tích đó giúp em hiểu thêm gì về</i>
<i>ơng giáo ?</i>
<i>? Qua tìm hiểu văn bản, giúp em học tập </i>
<i>đ-ợc gì từ nghệ thuật kể chuyện của tác giả ?</i>
? Từ nghệ thuật đó, giúp em hiểu gì về vấn
đề mà nhà văn đã đặt ra cho văn bản ?
HS đọc ghi nhớ
? Trong quá trình xây dựng hình tợng lão
Hạc, nhà văn đã để các nhân vật khác nhìn
nhận, đánh giá về lão ở nhiều góc độ khác
nhau. Hãy chỉ ra các cách đánh giá và nêu
rõ dụng ý nghệ thuật của tác giả khi làm nh
<i>=>Lµ ngêi nông dân nghèo nhng</i>
<i>trọng nhân cách.</i>
<i><b>2. Nhân vật ông Giáo </b></i>
- Lũng nhõn ỏi dựa trên sự chân tình
và đồng cảm
-Là ngời hiểu đời, hiu ngi cú lũng
v tha cao c.
- Ông giáo là ngời rất trọng nhân
cách cao thợng và không mất lòng
tin ở con ngời.
<b>III/ Tổng kết.</b>
( Ghi nhí.)
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4 )</b>’
- VÒ nhµ häc bµi. Hoµn thiƯn bµi tËp lun vµo vë.
<i> - Tìm hiểu trớc bài : Từ tợng thanh, tợng hình.</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 4</b>
<b>Tiết 15 </b> <i>Ngày soạn: 05/9/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Từ tợng hình, từ tợng thanh</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hs hiểu khái niệm và tác dụng của từ tợng thanh, từ tợng hình
- Nhận biết đợc đặc điểm cơng dụng của từ tợng hình, tợng thanh.
- Có ý thức sử dụng từ tợng thanh, tợng hình để tăng thêm tính hình tợng, biểu
cảm trong giao tiếp.
<b>II. Chn bÞ.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> häc.</b>
<b>1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KTBC(5 ):</b>’ ? ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng? LÊy vÝ dơ?
<b> 3- Bµi míi(35 ).</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài hc</b>
- Gv treo bảng phụ ghi ví dụ.
? Từ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái
sự vật ?
? Thế nào là từ tợng hình?
? Vy c im v cơng dụng của từ tợng
hình là gì ?
<b>I/ThÕ nµo lµ từ tợng hình</b>
<i><b>1/ Ví dụ.</b></i>
- Từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái
<i>của sự vật, con ngời: móm mém, xồng</i>
<i>xộc, vật vÃ, rũ rợi, xộc xệch, sòng sọc.</i>
<i><b>2/ Kết luËn</b></i>
(ghi nhí sgk).
? - Hs đọc ghi nh sgk.
?Từ nào mô phỏng âm thanh của tự nhiên,
con ngời ?
? Những từ tợng thanh khi sử dụng trong
văn miêu tả và biểu cảm thì chúng có tác
dụng gì ?
? Th no l t tng thanh?
? - Hs đọc ghi nhớ sgk
? Vậy đặc điểm và cơng dụng của từ tợng
- Giáo viên treo b¶ng phơ, yêu cầu học
sinh làm bài tËp nhanh.
+ ĐV: Anh Dậu uốn vai ngáp dài một tiếng.
Uể oải, chống tay xuống phản, anh vừa rên
vừa ngỏng đầu lên. Run rẩy cất bát cháo,
anh mới kề vào đến miệng, cai lệ và ngời
nhà lý trởng đã sầm sập tiến vào với những
roi song, tay thớc v dõy thng.
? Tìm từ tợng hình, tợng thanh trong đoạn
văn? Nêu tác dụng của từ tợng hình , từ
t-ợng thanh trong đoạn trích
? Tìm từ tợng hình, từ tợng thanh trong
những câu sau?
? Tìm ít nhất 5 từ tợng hình gợi tả dáng đi
của ngời?
HS lên bảng làm
? Phân biệt ý nghĩa của các từ tợng thanh tả
tiếng cời?
HS thảo luận
? Đặt câu với các từ tợng hình, tợng thanh
HS lên bảng làm
<b>II/ Thế nào là từ tợng thanh.</b>
<i><b>1/ Ví dụ.</b></i>
<i>- Từ mô phỏng âm thanh: hu hu, ử.</i>
- Tác dụng: gợi âm thanh cụ thể, sinh
động, chân thực có giá trị biểu cảm
<i><b>2/ Kết luận</b></i>
(ghi nhí sgk).
<b>II/ Luyện tập.</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
- Từ tợng h×nh: rãn rÐn, lẻo khoẻo
chỏng quèo.
- Từ tợng thanh: soàn soạt, bịch, bốp.
<i><b>Bài tập 2</b></i>
- Từ tợng hình gợi tả dáng đi của con
<i>ngời: lật đật, lo¹ng cho¹ng, lui cui ,</i>
<i>thong thả, lò dò ...</i>
<i><b>Bài tập 3</b></i>
- Hỡ hỡ: ci phỏt ra đằng mũi, biểu lộ sự
thích thú, có vẻ hiền lnh.
- Hô hố: cời thô lỗ gây cảm giác khó
chịu cho ngời nghe.
- Hơ hớ: thoải mái, vui vẻ, không cần
che đậy giữ gìn.
<i><b>Bài tập 4</b></i>
- Lắc rắc: Ngoài trời, ma lắc rắc vài
hạt .
- L· ch·: Níc m¾t nã cø tu«n l· ch·
m·i khi nghe «ng néi nã èm.
- Lấm tấm: Lấm tấm những bông xoan
tím rơi xuống lối ®i vµo ngâ nhá.
<b>4. Cđng cè - Híng dÉn.(4')</b>
? Tìm hai câu thơ có sử dụng từ tợng thanh, tợng hình? Phân tích giá trị
biểu cảm ?
- VỊ nhµ häc bµi. Hoàn thiện các bài tập vào vở.
<i> - Tìm hiểu trớc bài: Liên kết các đoạn trong văn bản.</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 4</b>
<b>Tiết 16 </b> <i>Ngày soạn: 05/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>liên kết các đoạn trong văn bản</b>
<b>I. Mục tiêu .</b>
- Hs hiu cách sử dụng các phơng tiện liên kết để liên kết các đoạn văn tạo sự
liền mạch, liền ý trong văn bản
- Biết nhận ra và sử dụng thành thạo các phơng tiện liên kết đoạn.
- Viết đợc các đoạn văn liên kết mạch lạc, chặt chẽ.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
- GV: Sgk, sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> häc.</b>
<b>1- Tæ chøc(1')</b>
<b> 2- KTBC(5') </b>
? Thế nào là đoạn văn? Cách trình bày nội dung đoạn văn?
<b> 3- Bài míi(35').</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Hs đọc ví dụ và trả lời các câu hỏi nhận xét.
? Hai đoạn văn ở mục I.1 có mối liên hệ gì
khơng? Tại sao?
( Hai đoạn văn khơng có mối liên hệ.)
? Hai đoạn văn ở mục I.2 có đặc điểm khác
gì với 2 đoạn mục I.1
<i>? Cụm từ Trớc đó mấy hơm bổ sung ý nghĩa</i>
gì cho đoạn văn ?
? Theo em, với cụm từ trên, hai đoạn văn đã
liên hệ với nhau ntn ?
- GV nhấn mạnh đó là cụm từ dùng để liên
kết đoạn. Vậy thế nào là liên kết đoạn ?
- Phơng tiện liên kết là việc sử dụng từ, cụm
từ, câu ... để chuyển đoạn và thể hiện quan hệ
ý nghĩa của chúng
- Hs đọc ví dụ sgk
- Hs chó ý vµo vÝ dơ a vµ cho biết:
? Hai đoạn văn trên liệt kê những khâu nào
của quá trình lĩnh hội và cảm thụ tác phẩm
văn học ?
- Hai đoạn văn trên liệt kê hai khâu của quá
trình tìm hiểu và cảm thụ.
? Tìm từ ngữ liên kÕt ?
<b>I/ T¸c dơng cđa viƯc liªn kÕt các</b>
<b>đoạn văn trong văn bản.</b>
<i><b>1/ Ví dụ.</b></i>
<i>- Thờm cụm từ Tr</i>“ <i>ớc đó mấy hơm''</i>
<i>=>tạo ra sự gắn kết chặt chẽ, liền ý,</i>
liền liền mạch cho hai on vn.
<i><b>2/ Kết luận</b></i>
(ghi nhớ sgk).
<b>II/ Cách liên kết các đoạn trong văn</b>
<b>bản.</b>
<i><b>1/ Dựng những từ ngữ để liên kết</b></i>
<i><b>đoạn văn</b></i>
? H·y t×m tiÕp các phơng tiện liên kết có
quan hệ tơng tự ?
- Hs chó ý vµo vÝ dơ b vµ cho biết:
? Hai đoạn văn trên có quan hệ về ý nghĩa
? Tìm từ ngữ liên kết ?
? Hãy tìm tiếp các phơng tiện liên kết có
quan hệ đối lập ?
- Hs chú ý vào ví dụ c và cho biết:
<i>? Đó là loại từ nào ? </i>
<i>Trc ú l khi no ?</i>
? Tìm tiếp các từ có tác dụng này ?
- Hs chó ý vµo vÝ dơ d vµ cho biÕt:
? Hai đoạn văn trªn cã quan hƯ ntn vỊ ý
nghi· ?
? Tìm từ ngữ liên kết ?
? HÃy tìm tiếp các phơng tiện liên kết ?
- Hs chú ý vào ví dụ đ và cho biết:
? Cõu liờn kt gia hai đoạn văn là câu nào ?
? Tại sao câu đó có tác dụng liên kết ?
? Em hãy cho biết có mấy cách để liên kết
các đoạn văn trong văn bản ?
- Hs đọc ghi nhớ 2
? T×m các từ ngữ có tác dụng liên kết đoạn
văn vµ cho biÕt chóng chØ mèi quan hƯ ý
nghÜa g×?
? Chọn các từ ngữ hoặc câu thích hợp đã cho
điền vào chỗ trống để làm phơng tiện liên kết
đoạn văn.
? Hãy viết 1 số đoạn văn ngắn chứng minh ý
kiến của Vũ Ngọc Phan: “ Cái đoạn chị Dậu
đánh nhau với tên cai lệ là một đoạn tuyệt
khéo”. Phân tích các phơng tiện liên kết đoạn
văn em sử dụng?
2 HS lªn viết
<i>này, mặt khác ...</i>
<i>- Cỏc oncú quan h i lp: nhng,</i>
<i>trái lại, tuy nhiên, đối lập ...</i>
<i>- Các PTLK l ch t: ú, ny, y ...</i>
- Các đoạn có quan hệ tổng kết, khái
<i>quát: nhìn chung, tãm l¹i, nãi tãm</i>
<i>l¹i ...</i>
<i><b>2/ Dùng câu nối để liên kết đoạn văn</b></i>
<b>III/ Lun tËp.</b>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>
a. Nãi nh vËy: tỉng kÕt
b. Thế mà: tơng phản
c. Cũng: nối tiếp, liệt kê,
d. Tuy nhiên: tơng phản
<i><b>Bi tp 2</b></i>
a. T ú
b. Nói tóm lại
c. Tuy nhiên
d. Thật khó trả lời
<i><b>Bài tập 3</b></i>
<b>4. Củng cố - Híng dÉn(4').</b>
<i> </i>? Có mấy cách để liên kết đoạn văn?
<i> </i>- VỊ nhµ häc bµi, häc thc lßng ghi nhí.
- Hoàn thiện các bài tập vào vở.
<i> - Tìm hiểu bài: Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiƯu</b>
<b>Tn 5</b>
<b>Tiết 17 </b> <i>Ngày soạn: 09/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh hiểu rõ thế nào là từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.
- Biết sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.
- Tránh lạm dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội gây khó khăn trong giao
tiếp.
<b>II. Chn bÞ.</b>
- GV: sgk. sgv, giáo án, tài liÖu.
- HS : Đọc trớc sgk.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>.
<b> 1- Tæ chøc(1').</b>
<b> 2- KiÓm tra(5'):</b>
Nêu đặc điểm của từ tợng hình, từ tợng thanh?Làm bài tập 5.
<b> 3- Bài mới(35').</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Hs đọc và quan sát kỹ ví dụ sgk để lấy
thơng tin trả lời câu hỏi.
<i>? Trong ba từ “bắp, bẹ, ngô” từ nào đợc sử</i>
dụng trong một địa phơng, từ nào đợc sử
dụng phổ biến trong tồn dân ?
- Gv nhấn mạnh: đó là đặc điểm chung của
từ toàn dân và từ địa phơng. Hãy khái quát
đặc điểm của chúng ?
- Từ toàn dân: là lớp từ ngữ văn hoá, chuẩn
mực đợc sử dụng rộng rãi trong cả nớc.
- Từ địa phơng: lớp từ ngữ chỉ sử dụng ở một
hoặc một số địa phơng nhất định
HS đọc ghi nhớ
- Hs đọc và quan sát kỹ ví dụ sgk để lấy
thơng tin trả lời câu hỏi.
? Tại sao trong đoạn văn, có chỗ tác giả
<i>dùng từ “mợ” có chỗ lại dùng từ “mẹ” ?</i>
? Trớc cách mạng tháng Tám, trong tầng lớp
<i>xã hội nào ở nớc ta mẹ</i>“ ” đợc gọi bằng
<i>mỵ</i>
“ <i>”; cha đợc gọi bằng cu</i> ?
<i>? Các từ ngỗng, trúng tủ</i> có nghĩa là gì ?
? Tầng lớp xà hội nào thờng dùng các từ ngữ
<b>I. T ng a phng.</b>
<i><b>1. VÝ dô.</b></i>
<i>- Từ “bắp, bẹ” là từ địa phơng.</i>
<i>- Từ “ngơ” là từ tồn dân.</i>
.
<i><b>2/ KÕt ln</b></i>
(ghi nhí sgk).
<b>II. BiƯt ngữ xà hội.</b>
<i><b>1. Ví dụ.</b></i>
<i>- Từ mợ, mẹ =>cách gọi của tầng</i>
lớp trung, thợng lu thuéc giai cÊp t
s¶n, tiĨu t s¶n.
<i>- Tõ ngỗngtrúng tủ=> cách nói</i>
của tầng lớp hs, sinh viên.
<i><b>- Gv nhấn mạnh: đó là đặc điểm ca bit</b></i>
ng xó hi.
? HÃy khái quát thành khái niệm vỊ biƯt
ng÷ x· héi ?
- Biệt ngữ xã hội là từ ngữ chỉ dùng trong
<i>? HÃy giải thích câu nói Mần răng rứa hÒ </i>“ ”
?
- Từ việc hs có thể giải thích đợc hoặc
khơng, gv hớng hs đến nội dung khi sử
dung từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội
cần phải chú ý điều gì ?
? Tại sao trong các tác phẩm văn, thơ các tác
giả vấn dùng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ
xã hội ?
? Tìm một số từ ngữ địa phơng – nêu từ
ngữ toàn dân tơng ứng?
- Gv hớng dẫn hs chia hai bảng để ghi từ
ngữ địa phơng và biệt ng xó hi.
.
- Đọc và nêu yêu cầu bài 2.
? Tìm một số từ ngữ của tầng lớp học sinh
hoặc tầng lớp xã hội khác. Giải thích các từ
ngữ đó. Cho VD.
? Trờng hợp nào nên dùng từ ngữ a phng?
- Đọc yêu cầu bài 4.
<i><b>2/ Kết luËn</b></i>
(ghi nhí sgk).
<b>II. Sử dụng từ ngữ địa phơng và</b>
<b>biệt ngữ xã hội.</b>
-Phù hợp với tình huống giao tiếp nếu
lạm dụng sẽ gây khó hiểu, khó nghe,
d dn n hiu lm.
- Để tô đậm màu sắc tầng lớp xà hội
của ngôn ngữ, tính cách nhân vật.
<b>IV. Luyện tập.</b>
Bài 1.
Từ toàn dân
<i>Mần</i>
<i>răng</i>
<i>chủi</i>
T a phng
<i>lm</i>
<i>sao ?</i>
<i>chổi</i>
<i><b>Bài 2.</b></i>
Từ ngữ của tầng lớp hs thờng dùng.
<i>Gậy: điểm 1.</i>
<i>Ghi ụng: im 2.</i>
<i> t: trt</i>
<i><b>Bài 3.</b></i>
Trờng hợp nên dùng: a.
<i><b> Bµi 4.</b></i>
- Su tầm: Con ra tiền tuyến xa xôi
Yêu bầm, yêu nớc cả đôi mẹ
hiền.
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
- Gv nhấn mạnh trọng tâm bài.
- Hs nghe, hiĨu n¾m néi dung chÝnh cđa bµi.
- VỊ nhà học bài, hoàn thiện các bài tập vào vở.
<i><b> - T×m hiĨu tríc bài: Tóm tắt văn bảm tự sự.</b></i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>TuÇn 5</b>
<b>TiÕt 18 </b> <i>Ngày soạn: 09/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>tóm tắt văn bản tự sự.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Học sinh nắm đợc mục đích và cách thức tóm tắt một văn bản tự sự.
- Nhận biết các bớc tóm tắt văn bản tự sự.
- Tạo ý thức khi đọc xong một văn bản phải tóm tắt đợc nội dung.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án, tài liệu.</b>
- HS : Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b> 1- Tỉ chøc(1').</b>
<b> 2- KiĨm tra(5'): Liªn kết văn bản có tác dụng ntn?</b>
Có mấy cách để liên kết đoạn văn trong văn bản?
<b> 3- Bài mới(35').</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<i><b>- Gv nêu vấn đề: khi có ai đó hỏi em</b></i>
<i>về nội dung tác phẩm văn học “Lão</i>
<i>Hạc ,</i>” em sẽ phải làm gì để ngời đó
hiểu
? Từ đó, các em hãy thảo luận các
phơng án trả lời trong sgk để tìm câu trả
lời đúng nhất về cách tóm tắt một văn
bản ?
<b>I- Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự.</b>
- Phơng án đúng: ý b
<b> II. Cách tóm tắt văn bản tự sự.</b>
- Hs đọc và quan sát ví dụ .
? Văn bản trên tóm tắt nội dung của
văn bản nào ? Dựa vào đâu mà em
nhận ra điều đó ?
- Văn bản trên tóm tắt truyền thuyết
<i>“Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”; Dựa vào các</i>
nhân vật, sự việc, chi tiết tiêu biểu mà
văn bản đã nêu để nhận ra.
? Văn bản trên có nêu đợc nội dung
chính của văn bản đợc tóm tắt
khơng ? - Văn bản tóm tắt phải phản
ánh trung thực nội dung của văn bản
đợc tóm tắt.
? Văn bản trên có gì khác so với văn
bản gốc về độ dài, lời văn, số lợng
nhân vật, sự việc ... ?
? HÃy tổng kết lại những yêu cầu với
một văn bản tãm t¾t ?
? Muốn viết đợc văn bản tóm tắt theo
em cần phải làm những cơng việc gì ?
Theo trình tự nào ?
HS th¶o ln nhãm
<i><b>1. Những u cầu đối với văn bản tóm</b></i>
<i><b>tắt.</b></i>
<i>a. VÝ dơ.</i>
Văn bản trên đã tóm tắt đợc nội dung
<i>của truyền thuyết Sn Tinh, Thu Tinh .</i>
- Độ dài: ngắn hơn nhiều.
- Lời văn: của ngời viết tóm tắt.
- Số lợng nhân vật , sự việc: ít hơn trong
tác phẩm, chủ yếu là nhân vật và sự kiện
chính, quan trọng của tác phẩm.
<i>b. Kết luận</i>
<i><b>2. Các bớc tóm tắt.</b></i>
? Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự?
HS c li ghi nh
tóm tắt.
- Viết bằng lời văn của m×nh.
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
- Gv nhấn mạnh trọng tâm bài.
- Hs nghe, hiểu, nắm chắc trọng tâm chính của bài.
- Về nhà học bài, tập tóm tắt các tác phẩm đã học.
<i> - Chuẩn bị: Luyện tập tóm tắt văn bản tự s</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 5</b>
<b>Tiết 19 </b> <i>Ngày soạn: 09/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>luyện tập tóm tắt văn bản.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hs vận dụng những kiến thức đã học về tóm tắt văn bản để thực hành tóm tắt một
VB cụ thể.
- NhËn biÕt và rèn kỹ năng tóm tắt.
- Giáo dục ý thức tự giác ôn tập, tóm tắt.
<b> - GV: sgk, sgv, gi¸o ¸n, tµi liƯu.</b>
- HS : Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b> 1- Tæ chøc(1').</b>
<b> 2 - KiĨm tra(5'): Liªn kết văn bản có tác dụng ntn?</b>
Có mấy cách để liên kết đoạn văn trong văn bản?
<b> 3- Bài mới(35').</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Hs th¶o luËn, nªu nhËn xÐt, kết quả thảo
<i><b>Bài 1.</b></i>
luận của các nhóm.
HS viết bài 5' sau đó đọc
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Hs thảo luận tìm nhân vật, sự việc của văn
bản.
?Tóm tắt văn bản?.
- Hs trình bày- Hs nhận xét -> Gv nhận xét.
? Hóy nêu những sự việc tiêu biểu và các nhân
vật quan trọng trong đoạn trích… Sau đó viết
một văn bản tóm tt on trớch.
- Nhân vật: ít, chủ yếu là chủ thể nhà văn.
- Sự việc: ít, chủ yếu là cảm xúc và diến
biến nội tâm nhân vật.
- Khó tóm tắt
- Hs c yờu cu bi tp.
<i>Tại sao văn bản Tôi đi học và văn bản Trong</i>
<i>lòng mẹ lại khó tóm tắt?</i>
Gv gợi ý tóm tắt
<i><b>* Văn bản Trong lòng mẹ</b></i>
- Bé Hồng là cậu bé mồ côi cha, mẹ bỏ đi
tha hơng nên cậu phải sèng víi bµ c« cay
nghiƯt.
- Bà cơ cậu vốn khơng a gì mẹ cậu nên khi
nói chuyện, bà cơ đã cố ý nói xấu mẹ để cậu
bé Hồng ghét mẹ. Nhng cậu rất yêu mẹ và căm
ghét những thủ tục đã đầy đoạ mẹ.
- Bé Hồng gặp mẹ đợc mẹ âu yếm, vuốt ve
đợc tận hởng cảm giác hạnh phúc mãn
nguyện khi ở bên mẹ.
k.
<i><b>Bµi 2.</b></i>
- Anh Dậu bị trả về nhà trong
trạng thái bất tỉnh do bị đánh vì
thiếu su của chú em đã chết năm
ngối.
- Chị Dậu đợc bà hàng xóm cho
bát gạo nấu cháo, chuẩn bị cho anh
Dậu ăn thì cai lệ và ngời nhà Lý
tr-ởng đến đòi su.
- Chị Dậu đã van xin tha thiết
song bọn chúng vẫn không buông
tha, uất qúa chị đã đánh lại để bảo
vệ chồng.
<i><b>Bµi 3.</b></i>
.
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
- Đọc thêm hai bài tóm t¾t sgk.
- VỊ nhà học bài, hoàn thiện các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị kiến thức về kiểu bài kể chuyện để giờ sau trả bài.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 5</b>
<b>Tiết 20 </b> <i>Ngày soạn: 09/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Trả bài tập làm văn số 1</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hs thông qua tiết trả bài rút kinh nghiệm về cách viết văn bản tự sự xen miêu tả và
biểu cảm.
- Nhận biết và khắc phục những lỗi sai về chính tả, câu, đoạn, bố côc....
- Giáo dục ý thức tự khắc phục những nhợc điểm để hoàn thiện bài viết sau tốt hơn.
.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, gi¸o ¸n </b>
- HS : Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b>1 - Tổ chức(1').</b>
<b>2- Kiểm tra(0') </b>
<b>3- Bài mới(40').</b>
<i><b>I. Đề bài.</b></i>
Em hÃy kể lại kỉ niệm ngày đầu tiên đi học.
<i><b>II.Dàn ý:</b></i>
<i>1/Mở bài: </i>
+ Giíi thiƯu vỊ mét kØ niƯm khã quªn với một ngời ( bạn, thầy, ngời thân ...)
- Giới thiệu hoàn cảnh gắn với kỉ niệm
- Giới thiệu nhân vật gắn với kỉ niệm.
<i>2/ Thân bài.</i>
+ Trình bày diễn biến của kỉ niệm tơng ứng với các đoạn văn. Cụ thể:
Tình huống nảy sinh sự kiện.
Sự kiện nảy sinh kỉ niệm.
Kết quả của kỉ niệm.
<i>3/Kết bài.</i>
- Nờu khỏi quỏt cảm xúc của bản thân đối với sự kiện.
<i><b>III. Nhận xét.</b></i>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
- Đa số bài viết của các em bớc đầu thể hiện đợc chủ đề, bố cục, liên kết đoạn, câu
trong bài
- 2/ 3 số bài viết sạch sẽ, rõ ràng, ít sai ngữ pháp.
- Mt s bi vit in hỡnh có sự sáng tạo trong diễn đạt, cách tạo tình huống, biết
kết hợp hài hoà các yếu tố miêu tả, biểu cảm và tự sự.
- Bµi viÕt tốt: H Anh, Trang (8A) Thảo, Nhung (8B)
<i><b>* Nhợc ®iĨm.</b></i>
- Một số bài viết cịn cha rõ bố cục, chủ đề, liên kết đoạn, câu.
- RÊt nhiỊu bµi chØ nặng về kể lể dài dòng mà cha sử dụng các yếu tố miêu tả, biểu
cảm.
- Có khoảng hơn mời bài chữ viết rất xấu, sai chính tả, trình bày bẩn.
- Bài viết yếu: Tuân, Huế (8A), Thành, Long (8b)
<i><b>* Gv có thể nhận xét từng bài cụ thể để hs rút kinh nghiệm theo sự tổng kết của gv</b></i>
khi chm.
<i><b>IV.Trả bài - Chữâ bài.</b></i>
- Gv trả bài cho hs xem.
- Gv hớng dẫn hs trao đổi bài cho nhau để nhận xét.
- Hs tự chữa bài của mình hoặc chữa theo nhóm.
- Gv đôn đốc, giúp hs sửa khi thấy cần thiết.
<b> </b>
<b> 4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn.(4')</b>
- Gv lấy điểm vào sổ.
- Gv nhấn mạnh những kiến thức cần ghi nhớ khi viết bài.
<i>- Soạn bài: Cô bé bán diêm.</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<i><b> </b></i>
<b>TuÇn 6</b>
<b>TiÕt 21 </b> <i>Ngày soạn: 19/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b>Văn bản:</b></i>
<b>cô bé bán diêm.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh khám phá nghệ thuật kể truyện hấp dẫn, có sự đan xen giữa hiện thực
và mộng tởng với các tình tiết diễn biến hợp lí của truyện, qua đó An- đéc- sen truyền
cho ngời đọc lịng thơng cảm của ơng đối với em bé bất hạnh.
- Nhận biết sự kết hợp hài hoà các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm tạo nên sự nhẹ
nhàng mà sâu sắc của truyện.
- Giáo dục ý thức có niềm thơng cảm sâu sắc đối với những con ngời bất hạnh .
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
- HS : Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc.</b>
1- Tæ chøc(1').
<b> 2- Kiểm tra: 15 phút</b>
<b>I. Đề bài:</b>
<i>* Trắc nghiệm:</i>
<i>Cõu 1: Nhận định nào sau đây nói đúng nhất nội dung chính của đoạn trích Tức nớc </i>
<i>vỡ bờ .</i>
A. Vạch trần bộ mặt tàn ác của xã hội thực dân.
B. Chỉ ra nỗi cực khổ của ngời nông dân bị áp bức.
C. Cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của ngời phụ nữ nông dân.
D. Kết hợp cả ba nội dung trên.
Câu 2: ý nào không nói lên nguyên nhân tạo nên sức mạnh phản kháng của chị Dậu
trong đoạn trích:
A. Lũng cm hn bọn tay sai cao độ. C. Muốn ra oai với bọn ngời nhà lí trởng.
B. Tình thơng chồng con vơ bờ bến. D. ý thức đợc sự cùng đờng của mình.
Câu 3: Trong tác phẩm lão Hạc hiện lên là một ngời ntn?
A. Ngời có số phận đau thơng nhng phẩm chất cao q.
B. Ngời nơng dân sống ích kỉ đến mức gàn dở ngu ngốc.
C. Ngời nơng dân có thái độ sống vơ cùng cao thợng.
Câu 4: Tác phẩm lão Hạc có sự kết hợp giữâ các phơng thức biểu đạt: tự sự, miêu tả
và biểu cảm
A. §óng B. Sai.
<i>* Tự luận</i>
<i>Câu 5: Qua tìm hiểu hai tác phÈm " Tøc níc vì bê" - Ng« TÊt Tè và " LÃo Hạc " - </i>
Nam Cao, em hÃy rót ra nhËn xÐt vỊ cc sèng vµ phÈm chÊt của ngời nông dân Việt
Nam trong xà hội cũ trớc Cách mạng tháng Tám 1945 ?
<b>II. ỏp ỏn </b>–<b> Biểu điểm</b>
Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,75 đ
C©u 1 – D C©u 2 - C C©u3 - A Câu 4 - A
Tự luận: 7 đ
- Nờu đợc cuộc sống của ngời nông dân trong xã hội cũ thật đau khổ, khốn cùng,
luôn luôn bị chèn ép, áp bức về mọi mặt nhng họ có sức chịu đựng thật dẻo dai, họ
sống rất tình nghĩa và đặc biệt nhân cách của họ luôn sáng ngời. Họ sẵn sàng chết để
<i>bảo toàn nhân cách ( Lão Hạc ) hoặc họ sẵn sàng đứng dậy đấu tranh khi bị dồn ép</i>
<i>đến đờng cùng (Chị Dậu).</i>
3- Bµi míi(25'):
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv gọi hs đọc chú thích ( * ) sgk trang 67.
? Em cần phải ghi nhớ nhng thụng tin gỡ v
? Ngoài những thông tin sgk em còn biết gì
thêm về tg, tp ?
<b>I. Đọc -tìm hiểu khái quát.</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i><b> ( 1850- 1875).</b>
- Là nhà văn Đan Mạch nổi tiếng với
loại truyện kể cho trẻ em.
<i><b>2. Tác phẩm: </b></i>
.
- Gv hớng dẫn hs cách đọc.
- Khi đọc phải rõ ràng, mạch lạc, thể hiện
đợc nỗi đau đớn, sự cô đơn, buồn tủi, cũng
nh niềm vui trong ảo ảnh của em bé bán
diêm trong đêm giao thừa.
- Gv đọc mẫu một đoạn, gọi hs đọc, có nhận
xét .
? H·y t×m bè cơc của văn bản?
Nêu nội dung chính từng phần?
gồm 3 phần.
<i>- Từ đầu ... "đôi bàn tay em đã cứng đờ ra</i>
" : Hồn cảnh của cơ bé bán diêm.
<i>- Tiếp theo ..." họ đã về chầu Thợng Đế" :</i>
Các lần quẹt diêm và những mộng tởng.
- Cßn lại : Cái chết thơng tâm của em bé.
- Gv yêu cầu hs tóm tắt văn bản ?
- Gv hớng hs chú ý vào phần đầu văn bản
và cho biÕt:
? Gia cảnh cơ bé có gì đặc biệt?
? Gia cảnh đó đã tác động đến em bé nh th
no?
? Cô bé và những bao diêm xuất hiện trong
thời điểm nào ?
<i>? Thời điểm đó khiến em liên tởng đến</i>
<i>những gì ?</i>
? Trong thời điểm đó, tg đã tả cảnh tợng gì
trong từng ngơi nhà và trên đờng phố ?
? Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì để miêu
<i>tả ? Tác dụng ?</i>
<i>? Tất cả những sù viƯc trªn cho em cảm</i>
<i>nhận hình ảnh cô bé bán diêm ntn?</i>
GV:Hỡnh nh cụ bộ bỏn diờm nhỏ nhoi, cơ
<b>II. Đọc -tìm hiểu chi tiết văn bản.</b>
<i><b> 1. Hoàn cảnh sống của cô bé bán</b></i>
<i><b>diêm.</b></i>
-Mồ côi mẹ, nhà nghèo sống, bố luôn
<i>chửi rủa, phải bán diêm kiếm sống.</i>
<i>- Đêm giao thừa.</i>
+Mi gia ỡnh đều xum họp đầm ấm,
hạnh phúc.
+ Em đầu trần, chân đất, bụng đói
ngồi ở góc tờng
<i>=>NT tơng phản, đối lập để nêu bật</i>
<i>nỗi khổ cực của cô bé và gợi niềm </i>
<i>th-ơng cảm cho ngời đọc.</i>
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
- Gv nhÊn m¹nh träng tâm tiết dạy.
- Về nhà học bài.
- Tiếp tục soạn để giờ sau học.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngµy th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 6</b>
<b>Tiết 22 </b> <i>Ngày soạn: 19/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b> Văn bản:</b></i>
<b>cô bé bán diêm.(tiếp)</b>
<i> ( TrÝch : Trun cỉ An- ®Ðc- xen. )</i>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh khám phá nghệ thuật kể truyện hấp dẫn, có sự đan xen giữa hiện
thực và mộng tởng với các tình tiết diễn biến hợp lí của truyện, qua đó An- đéc- sen
truyền cho ngời đọc lịng thơng cảm của ông đối với em bé bất hạnh.
- NhËn biết sự kết hợp hài hoà các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm tạo nên sự
nhẹ nhàng mà sâu sắc của truyện.
- Giỏo dc ý thc cú nim thơng cảm sâu sắc đối với những con ngời bất hạnh
trong xã hội.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
- HS : Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc.</b>
<i><b> 2- Kiểm tra(5'): Tóm tắt văn bản Cô bé bán diêm. Em có nhận xét gì về hoàn</b></i>
cảnh sống của cô bé bán diêm?
<b> 3- Bµi míi(35').</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv hớng hs vào phần hai của văn bản.
? Cô bé đã quẹt diêm tất cả mấy lần?
- Cô bé đã quẹt diêm tất cả 5 lần, trong đó 4 lần
đầu mỗi lần một que, lần thứ năm em quẹt hết
các que diêm còn lại trong bao.
? Trong lần quẹt diêm thứ nhất và 2 cô bé đã thấy
những gì?
- Trong những lần quẹt diêm đó, em đã gặp
<i>những mộng tởng : lò sởi bằng sắt với những</i>
<i><b>2. Thùc tÕ vµ méng tëng của cô</b></i>
<i><b>bé bán diêm.</b></i>
.
.
<i>hỡnh ni bng đồng bóng nhống, bàn ăn, khăn</i>
<i>trải bàn trắng tinh, ngỗng quay. </i>
<i>? Những mộng tởng đó nói lên mong ớc gì của cơ</i>
<i>bé bán diêm ? </i>
- Những mộng tởng đó thể hiện mong ớc đợc sởi
ấm, ăn ngon trong một mái nhà thân thuộc
? Sự sắp đặt song song giữa mộngtởng và thực tế
đó có ý nghĩa gì ?
- Sự sắp đặt song song giữa thực tại và ảo ảnh
làm nổi rõ mong ớc hạnh phúc chính đáng và
thân phận bất hạnh của em. Đồng thời cho thấy
sự thờ ơ, vô nhân đạo của xã hội đối với ngời
nghèo
? Trong lần quẹt diêm thứ 3 cơ bé thấy điều gì?
? Em đọc đợc mong ớc nào của cô bé từ cảnh
ngộ ấy?
? Có gì đặc biệt thong lần quẹt diêm thứ t?
- Bà nội hiện về( em bé nhìn thấy…với em.)
? Khi nhìn thấy bà em reo lên và nói “ Bà ơi…về
với cháu”. Cơ bé mong ớc điều gì?
<i>? Em nghĩ gì về mong ớc đó của cơ bé?</i>
- Mong đợc mãi ở cùng bà, ngời ruột thịt duy
nhất thơng em ở trên đời.
- Mong đợc che trở u thơng. Đó là mong ớc
chân thành chính đáng giản dị của bất cứ đứa trẻ
nào trên thế gian này.
<i>? Méng tëng cđa c« bÐ diƠn ra theo thø tự có hợp</i>
<i>lí không ? Vì sao </i>
<i>- Mng tng của em diễn ra thật hợp lý vì trời rét</i>
<i>thì ớc đợc sởi, đói thì em ớc đến bàn ăn, có cây</i>
<i>thơng Nơen thì em nhớ đến thời em đợc đón giao</i>
<i>thừa cùng bà nội và bà đã hiện ra ...</i>
? Trong những mộng tởng đó, điều nào gắn với
thực tế, điều nào thuần tuý chỉ là mộng tởng ?
<i>? Những mộng tởng đó thể hiện khát vọng gì của</i>
<i>em bé?</i>
<i>?Truyện kết thúc bằng hình ảnh đối lập : em bé</i>
<i>chết mọi ngời vui vẻ ra khỏi nhà... gợi cho em</i>
suy nghĩ gì về số phận những ngời nghèo khổ
trong xã hội cũ và thái độ của tác giả?
<i>? Em cã thÝch cách kết thúc mới không? Vì sao ?</i>
<i>? Nếu cần bình luận cái chết em sẽ nói gì?</i>
<i>? Tất cả những điều kể trên nói với ta về một em</i>
<i>bé ntn?</i>
? Văn bản có gì đặc sắc về nghệ thuật k chuyn
m em cn phi hc ?
? Qua văn bản em có nhận thức điều sâu sắc nào
về xà hội vµ con ngêi mµ tg mn nãi víi chóng
ta ?
<i>Khát vọng về một mái ấm gia</i>
<i>đình về một tình thơng ấp ủ của</i>
<i>ngời thân</i>
<i><b>3. Cái chết của em bé</b></i>
- Đó là một cái chết vơ tội.
- Một cái cht khụng ỏng cú.
<i><b>=> Bi thảm, thơng tâm</b></i>
<b>III.Tổng kết.</b>
- an xen yếu tố thực và ảo,
kết hợp tự sự, miêu tả và biểu
cảm, kết cấu theo kiểu tơng phản
và đối lập.
- Phải biết thơng xót, đồng
cảm, bênh vực với những số phận
của các em nhỏ bất hạnh.
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? H·y tù t¹o mét kÕt thóc míi theo tëng tỵng cđa em cho phï hỵp víi néi
dung c©u chun ?
- Hs có thể tạo ra nhiều kiểu kết thúc nh: em bé đợc một bác thợ đi làm về
khuya đa vào nhà ăn Tết, hoặc bố em sực tỉnh cơn say đã đi đón em bé về ...
- Ngoài văn bản đã học, em còn biết truyện nào của nhà văn An-đéc-xen, hãy
kể tóm tắt một câu chuyện mà em thích nhất ?
- VỊ nhµ häc bµi.
<i> - Soạn bài: Trợ từ, thán từ</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 6</b>
<b>Tiết 23 </b> <i>Ngày soạn: 19/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>trợ từ, thán từ.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Học sinh hiểu đợc thế nào là trợ từ, thán từ.
- Biết cách dùng trợ từ, thán từ trong các trờng hợp giao tiếp cụ thể.
- Giáo dục ý thức dùng từ đúng hoàn cảnh giao tiếp.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
- HS : Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> häc.</b>
<b> 1- Tæ chøc(1').</b>
<b> 2- Kiểm tra(5'):Thế nào là từ ngữ địa phơng? Cho VD?</b>
Thế nào là biệt ngữ xã hội? Cho VD?
<b> 3- Bµi míi(35').</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv cung cÊp vÝ dô sgk b»ng b¶ng phơ.
? Nghĩa của các câu trong ví dụ có gì khác
nhau ? Vì sao lại có sự khác nhau đó ?
<i>?Các từ " những, có " trong các câu đi kèm từ</i>
ngữ nào trong câu và biểu thị thái độ gì của ngời
nói đối với s vic ?
<i>?Em hÃy tìm các từ có vai trò gièng tõ " nh÷ng,</i>
<i>cã" ? VÝ dơ ?</i>
<i>- Các từ " chính, đích, ngay". </i>
<i>- VÝ dơ :" chÝnh nã ăn hai bát cơm "</i>
- Hs phát biểu- Gv nhấn mạnh.
<b>I.Trợ từ.</b>
<i><b>1. Ví dụ: </b></i>
<i>- nhng: nhn mạnh, đánh giá</i>
việc nó ăn hai bát cơm là nhiều.
<i>- có: nhấn mạnh, đánh giá việc</i>
nó ăn hai bát cơm là ít.
- Gv khẳng định: đó là các trợ từ. Vậy thế nào là
trỵ tõ ? <i><b>=>Trỵ tõ</b></i>
HS đọc ghi nhớ
- Gv cung cÊp bảng phụ ghi ví dụ sgk.
<i>? Các từ " này, a, vâng" trong những đoạn trích</i>
sau đây biểu thị điều gì ?
? Thế nào là thán từ?
<i>? Nhn xột về cách dùng các từ " này, a, vâng "</i>
bằng cách lựa chọn các câu trả lời đúng:
<i>a/ Các từ ấy có thể làm thành một câu độc lập.</i>
<i>b/ Các từ ấy khơng thể làm thành một câu độc</i>
<i>lập.</i>
<i>c/ C¸c từ ấy không thể làm một bộ phận của</i>
<i>câu.</i>
<i>d/ Cỏc từ ấy có thể cùng những từ khác làm</i>
<i>thành một câu và thờng đứng đầu câu.</i>
<i><b>2. KÕt ln</b></i>
<i>Ghi nhí(sgk)</i>
<b>II. Th¸n tõ.</b>
<i><b>1.VÝ dô: </b></i>
<i>- Từ " này " : gây sự chú ý của</i>
ngời đối thoại.
<i>- Tõ " a" : biĨu thÞ sù tøc giËn</i>
( cã thĨ lµ vui mõng).
<i>- Từ " vâng " : đáp lại lời ngời</i>
khác lễ phép, nghe theo.
<i><b>=> Th¸n tõ</b></i>
<i><b>2. KÕt luËn</b></i>
<i>Ghi nhí(sgk)</i>
- Gv gọi hs đọc yêu cu bi tp.
? Trong các câu dới đây từ nào là trợ từ từ nào
? Giải thích nghĩa của các trợ từ in đậm?
c. C: T biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ cao
hơn.
d. Cứ: Từ biểu thị nhấn mạnh thêm về sắc thái
khẳng định khơng kể khách quan ntn.
? ChØ ra c¸c thán từ trong đoạn trích sau.
- Hs c yờu cầu bài 5.
Hs chia làm 2 đội thi đặt câu
<b>III.LuyÖn tập.</b>
<i><b>Bài 1</b>:</i>
- Các trợ từ: a,c,g i.
<i><b>Bài 2:</b></i>
a Lấy: để nhấn mạnh mức tối
thiểu, không yêu cầu hơn.
b. Nguyên: Chỉ có nh thế không
có gì thêm.,gì khác.
Đến: từ biểu hiện ý nhấn mạnh
về tính chất bất thờng của một
<i><b>Bµi 3 : </b></i>
- C¸c th¸n tõ : a- nµy, à.
d- Chao ôi.
b- Êy.
e- Hìi ¬i.
c- vâng.
<i><b> Bài 5:</b></i>
<b>4. Củng cố </b><b> Hớng dÉn(4').</b>
? Khi nãi và viết có nên sử dụng tuỳ tiện các thán tõ kh«ng? VÝ dơ?
- Về nhà học bài, hoàn thiện các bài tập trong sgk còn lại.
<i> - Tìm hiểu trớc bài " Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự".</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
.
<b>TuÇn 6</b>
<b>TiÕt 24 </b> <i>Ngày soạn: 19/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hc sinh nhn biết đợc sự kết hợp và tác động qua lại giữa các yếu tố kể, tả và
biểu cảm của ngời viết trong một văn bản tự sự.
- Nắm đợc cách thức vận dụng các yếu tố này trong một bài văn tự sự.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
- HS : Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc.</b>
<b> 1- Tæ chøc(1').</b>
<b> 2- Kiểm tra(5'): Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự? Cách tóm tắt văn bản tự sự?</b>
<b> 3- Bµi míi(35') </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv cung cÊp b¶ng phơ ghi vÝ dơ sgk.
- Hs quan sát và trả lời các câu hỏi
? Tìm và chỉ ra các yếu tố miêu tả, tự sự,
biểu cảm trong đoạn văn trên (chỉ cụ thể từ
ngữ, câu văn, hình ¶nh, chi tiÕt) ?
Hs th¶o luËn theo nhãm
<i>a Yếu tố miêu tả: Tôi thở hồng hộc, trán</i>
<i>đẫm mồ hôi, ríu cả chân lại; mẹ tơi khơng</i>
<i>cịm cõi; gơng mặt vẫn tơi sáng với đôi</i>
<i>mắt trong và nớc da mịn, làm nổi bật màu</i>
<i>hồng của hai gò má.</i>
<i>- Yếu tố biểu cảm: Hay tại sự sung sớng</i>
<i>bỗng đợc trơng nhìn và ơm ấp cái hình hài</i>
<i>máu mủ của mình mà mẹ tôi lại đẹp nh</i>
<i>thuở còn sung túc (suy nghĩ); Tôi thấy</i>
<i>những cảm giác... thơm tho lạ thờng( cảm</i>
<i>nhận); Phải bé lại và lăn vào lòng một </i>
<i>ng-ời mẹ... êm dịu vô cùng ( phát biểu cảm </i>
<i>t-ởng) .</i>
<i>- Ỹu tè tù sù : mĐ t«i vẫy tôi- tôi chạy</i>
<i>theo xe chở mẹ- mẹ kéo lên xe- tôi oà lên</i>
<i>khóc - mẹ tôi cũng sụt sùi theo - tôi ngồi</i>
<i>bên mẹ, đầu ngả vào cánh tay mẹ, quan</i>
<i>sát gơng mặt mẹ</i>
<b>I. Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và</b>
<b>biểu lộ tình cảm trong văn bản tự</b>
<b>sự</b>
<i><b> 1. Ví dụ: </b></i>
? Các yếu tố miêu tả và biểu cảm đứng
riêng hay đan xen với yếu tố tự sự ?
- Các yếu tố trên không đứng tách riêng
mà đan xen vào nhau: vừa kể, vừa tả và
biểu cảm. ( hs phân tích - gv nhận xét ).
? Bỏ hết các yếu tố miêu tả và biểu cảm
trong đoạn văn trên thì đoạn văn sẽ ntn?
ngợc lại?
Nếu bỏ nh vậy thì đoạn văn khơng có
chuyện, bởi cốt truyện là do sự việc và
nhân vật cùng với những hành động chính
tạo nên. Các yếu tố miêu tả và biểu cảmchỉ
có thể bám vào sự việc và nhân vật mới
phát triển.
? ViƯc ®an xen giữa 3 yếu tố trên có tác
dụng gì?
- Hs c- Gv nhấn mạnh.
? Tìm một số đoạn văn tự sự có sử dụng
yếu tố miêu tả và biểu cảm? Phân tớchgiỏ
tr ca cỏc yu t ú?
- Gv yêu cầu hs chọn và phân tích, chỉ ra
các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong một
<i>đoạn văn trích trong văn bản " LÃo Hạc" - </i>
Nam Cao.
<i>- Có thể là đoạn : " Khốn nạn ... nỡ tâm </i>
<i>lừa nó".</i>
? HÃy viết một đoạn văn ?
Gv gợi ý
<i><b>2. Kết luận</b></i>
<i>Ghi nhớ(sgk)</i>
<b>II . Luyện tập.</b>
<i><b> Bài 1.</b></i>
<i><b>Bài 2.</b></i>
* Nên kể theo thø tù:
- Tõ xa thÊy ngêi th©n ntn( hình dáng,
mái tóc) ?
- Li gn ra sao ( T) ; Kể hành đơng
của mình và ngời thân.
- Nh÷ng biểu hiện tình cảm của hai
ngời.
<b>4. Củng cố </b><b> Híng dÉn(4').</b>
? Trong bài viết số 1 vừa rồi, em đã thực hiện các thao tác trên ntn?
- VỊ nhµ học bài, hoàn thiện các phần bài tập còn
<i><b>Soạn bài : " Đánh nhau víi cèi xay giã"</b></i>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 7</b>
<b>TiÕt 25 </b> <i>Ngµy soạn: 28/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b> Văn bản: </b></i>
<b>Đánh nhau với cối xay gió.</b>
<i> ( Trích " Đôn- ki- hô- tê" của Xéc- van- tét ).</i>
<b>I. Mục tiªu.</b>
- Giúp học sinh thấy rõ tài nghệ của tác giả Xéc- van- tét trong việc xây dựng
cặp nhân vật bất hủ Đôn- ki- hô- tê và Xan- chô Pan- xa tơng phản về mọi mặt; đánh
giá đúng đắn các mặt tốt, xấu của hai nhân vật ấy, từ đó rút ra bài học thực tiễn.
- Nhận biết đợc cách xây dựng nhân vật theo lối tơng phản đối lập: các chi tiết
liên quan đến hai nhân vật đối chọi nhau, tạo tính hài hớc, gây cời trong các chi tiết và
tính cách.
- Giáo dục ý thức noi gơng những đức tính tốt, phê phán những thói xấu.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
<b>III. Tiến trìng dạy </b><b> học.</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 ).</b>’
<b> 2- Kiểm tra(5 ):</b>’ Những biện pháp NT chủ yếu đợc tác giả An đec xénử dụng
thành cơng trong chuyện cổ tích Cơ bé bán diêm là gì? Phân tích một vài dẫn chứng
để chứng minh?
<b> 3 - Bµi míi(35 ) </b>’ <b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv gọi hs đọc chú thích (*) sgk.
? Qua đọc, hãy cho biết những thông tin cần
biết về tỏc gi, tỏc phm ?
<i>- Gv tóm tắt tác phẩm " Đôn ki hô tê".</i>
<i>- Gv giới thiệu tranh " Đôn ki hô tê đánh</i>
<i>nhau với cối xay gió". </i>
<b>I. §äc- tìm hiểu chung.</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i>
- Xécvantec:( 1547- 1616) là nhà
văn Tây Ban Nha.
<i><b>2. Tác phẩm:</b></i>
- Có hai phần (phần 1 gồm 52
ch-ơng, phần 2 gồm 74 chch-ơng, xuất bản
năm 1615).
- Vn bn c trớch ở phần 1.
- Gv hớng dẫn hs đọc.
- Đọc rõ ràng, thể hiện đợc giọng điệu hóm
hỉnh, hài hớc của tác giả qua ngôn ngữ đối
thoại, miêu tả hai nhân vật Đôn và Xan chô.
- Gv đọc mẫu một on, gi hs c, cú nhn
xột.
? Hs tóm tắt văn b¶n?
<i><b>* Tóm tắt: Đơn Ki hơ tê gặp những chiếc cối</b></i>
<i>xay gió giữa đồng, chàng nghĩ đó là những</i>
<i>tên khổng lồ xấu xa. Mặc cho Xan chô can</i>
<i>ngăn, Đôn vẫn đơn thơng độc mã xông tới</i>
<i>cánh quạt đã khiến cả ngời lẫn ngựa bị trọng</i>
<i>thơng. Trên đờng đi tiếp, Đơn vì danh dự của</i>
<i>hiệp sĩ và vì nhớ Đuyn xi nê a, tình nơng của</i>
<i>chàng nên đã không rên rỉ, không ăn, không</i>
<i>ngủ trong khi Xan chô cứ việc ăn no ngủ kĩ.</i>
- Gv cùng hs giải thích các chú thích trong
sgk để hiểu rõ thêm nghĩa của các từ các nớc
phơng tây thờng dùng.
dung chÝnh tõng phÇn?
3 phÇn:
- Từ đầu… cân sức. Thầy trị Đơn Kihơtê v
Xan chụ Pan xa trc trn chin u.
- Tiếp văng ra xa. Hiệp sĩ Đôn ki hô tê liều
mình tấn công bọn khổng lồ và thảm bại.
- Cũn li. Hai thầy trị lại tiếp tục lên đờng.
<b>II. §äc </b>–<b> hiĨu chi tiết văn bản.</b>
?Đôn thông qua hình dáng, tên gọi, lÝ do trë
thµnh hiƯp sÜ.
? Hãy tìm ngun nhân, mục đích đánh nhau
với cối xay gió của Đơn?
<i>? Em có nhận xét gì về ngun nhân và mục</i>
<i>đích đánh nhau đó của Đơn ?</i>
Ngun nhân và mục đích đánh nhau thật tốt
đẹp , chỉ tiếc đầu óc hoang tởng kia làm cho
sai lệch đi trở nên hão huyền
?Tìm những chi tiết miêu tả Đôn đánh nhau
với cối xay giú?
? Nhận xét về tính cách của Đôn ?
- Dng cảm xông vào cuộc chiến không cân
sức nhng hành động đó là khơng bình thờng,
điên rồ, mê muội hoang tởng.
? Em có nhận xét gì trớc những biểu hiện mê
muội đó?
? KÕt qu¶ cđa cc giao tranh?
? Sau khi đánh nhau, Đơn có những hành
<i>động và ý nghĩ gì ? Nhận xét ?</i>
- Bẻ cành cây khô làm thành ngọn giáo,
không hề rên rỉ khi bị thơng, thức suốt đêm
khơng ngủ, khơng ăn sáng để nhớ tới tình
n-ơng.
? Tính cách nào của Đơn đợc bộc lộ?
<i>? Em có nhận xét gì về nhân vật này ?</i>
<i><b>1. Nh©n vật Đôn ki hô tê</b></i>
<i>-Nhìn thấy những chiếc cối xay gió</i>
tởng là bọn khổng lồ gian ác
- Mc ớch : ra tay tiêu trừ cái giống
xấu xa=> đánh nhau với những
chiếc ci xay giú.
.
- Kết quả: ngựa và ngời ngà văng ra,
n»m kh«ng cùa quËy.
<i>=> Tuy có ít nhiều khía cạnh tốt</i>
<i>đẹp, nhng do ngốn quá nhiều loại</i>
<i>truyện xấu nên Đôn trở thành nhân</i>
<i>vật nực cời, đáng trách mà cũng</i>
<i>đáng thơng.</i>
<b>4. Cñng cố </b><b> Hớng dẫn(4').</b>
? Phát biểu cảm nghĩ của em về nhân vật Đôn ki hô tê?
- Gv nhÊn m¹nh trọng tâm bài.
- Học bài. Tiếp tục soạn phần còn lại để giờ sau học tiếp.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngµy th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 7</b>
<b>Tiết 26 </b> <i>Ngày soạn: 28/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b> Văn bản: </b></i>
<b>Đánh nhau với cối xay gió(tiếp).</b>
<i> ( Trích " Đôn- ki- hô- tê" của Xéc- van- tét ).</i>
<b>I. Mục tiªu.</b>
- Giúp học sinh thấy rõ tài nghệ của tác giả Xéc- van- tét trong việc xây dựng
cặp nhân vật bất hủ Đôn- ki- hô- tê và Xan- chô Pan- xa tơng phản về mọi mặt; đánh
giá đúng đắn các mặt tốt, xấu của hai nhân vật ấy, từ đó rút ra bài học thực tiễn.
- Nhận biết đợc cách xây dựng nhân vật theo lối tơng phản đối lập: các chi tiết
liên quan đến hai nhân vật đối chọi nhau, tạo tính hài hớc, gây cời trong các chi tiết và
tính cách.
- Giáo dục ý thức noi gơng những đức tính tốt, phê phán những thói xấu.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
- HS : Trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trìng dạy </b><b> học.</b>
<b> 1 - Tæ chøc(1').</b>
<b> 2 - Kiểm tra(5'): Phân tích nhân vật Đơn để thấy đợc cáI đáng khen và cáI đáng</b>
chê?
<b> 3 - Bµi míi(35')</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bi hc</b>
<i><b>2. Nhân vật Xan chô Pan xa. </b></i>
- Gv giới thiệu: Xan chô thông qua hình dáng,
lí do trở thành giám mÃ.
? Khi nhỡn thy ci xay giú, Xan chơ có nhận
định gì ?
? Khi Đơn đánh nhau với cối xay gió, Xan chơ
có thái độ và hành động gì ? Nhận xét ?
?T¹i sao trong khi chủ bị đau không kêu rên thì
Xan lại nói rằng: Còn tôi rên rỉ ngay?
? Nhận xét về Xan trong đoạn: Đợc phéplà
khác.
? Xan còn thích điều g×?
?Trong cuộc chiến đấu với cối xay gió của chủ,
Xan là ngời đứng ngồi cuộccho thấy tính cách
của Xan ntn?
? Em có nhận xét gì về nhân vật này ?
<i>? Nếu cần bình luận về viên giám mà này thì lí</i>
<i>lẽ của em là gì?</i>
- Xan t bit khụng chu đợc đau
đớn.
- Vì Xan có thể tin rằng con ngời
khi ó au thỡ phi kờu.
- Rất thích ăn uống và biết cách ăn
uống.
- Thích ngủ và ham ngủ
<i>=> Xan chô luôn tỉnh táo, thực tế</i>
<i>và thực dụng song lại ích kØ, hÌn</i>
<i>nh¸t.</i>
? Qua phân tích hai nhân vật, hãy so sánh họ về
các mặt: hình dáng, nguồn gốc xuất thân, suy
ngh, hnh ng ... ?
Hs thảo luận nhóm.
<i><b>*Đôn Ki hô tê</b></i> <i><b>* Xan chô Pan xa</b></i>
- Dòng dõi quý tộc.
- Gầy gò, cao lênh
khênh, cỡi ngựa
còm ( càng cao).
- Khát vọng cao cả.
- Mong giúp ích
cho đời.
- Dịng cảm song
hÃo huyền.
- Nguồn gốc nông d©n.
- BÐo, lïn, cìi lõa.
- Ước muốn tầm thờng.
- Chỉ nghĩ đến cá nhân.
- Hèn nhát song thực tế.
? Tác giả đã xây dựng hai nhân vật đó bằng
nghệ thuật gỡ ? Tỏc dng ?
<i><b>*Nghệ thuật tơng phản góp phần</b></i>
<i><b>tô đậm thêm ®Çu ãc h·o hun</b></i>
<i><b>cđa lÃo hiệp sĩ dòng dõi quý tộc</b></i>
<i><b>Đôn Ki hô tê.</b></i>
? Qua tìm hiểu văn bản, em rút ra nhận xét gì
về nội dung và nghệ thuật ?
? T ú giỳp em hiểu gì về nhà văn Xéc van
tét ?
<i>? Víi em, bài học rút ra từ hai tính cách nhân</i>
<i>vật này là gì ?</i>
<b>III.Tổng kết.</b>
- S dụng tiếng cời khôi hài để
giễu cợt cái hoang tởng và tầm
ờng, đề cao cái thực tế và cao
th-ợng.
- Con ngời muốn tốt đẹp không
đ-ợc hoang tởng và thực dụng mà
cần tỉnh táo và cao thợng.
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? H·y nªu cảm nghĩ của em về hai nhân vật ?
- Gv nhấn mạnh trọng tâm bài.
- Về nhà học bài .
<i><b> - Soạn bài: Chiếc lá cuối cùng.</b></i>
<i> - Đọc trớc bài " Tình thái từ ".</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 7</b>
<b>Tiết 27 </b> <i>Ngày soạn: 28/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Tình thái từ</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>
- Giúp hs hiểu đợc thế nào là tình thái từ.
- Nhận biết và sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Tạo ý thức sử dụng từ đúng.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
- HS : Trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b> 1- Tæ chøc(1').</b>
<b> 2- Kiểm tra(5'): Thế nào là trợ tõ , th¸n tõ? Cho VD </b>
<b> 3- Bµi míi(35')</b>
<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>
<b>I. Chức năng của tình thái từ. </b>
- Gv cung cấp bảng phụ ghi vÝ dơ sgk.
? Trong các ví dụ a, b, c, nếu bỏ các từ in
đậm thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi ?
? Em hãy nhận xét về chức năng của các từ
đó ?
? VÝ dơ d, tõ " ¹ " biểu thị sắc thái tình
cảm gì của ngời nói ?
- Gv nhấn mạnh: Đó là các tình thái từ ?
Vậy thế nào là tình thái từ ?
? Lấy VD minh ho¹?
<i><b>1. VÝ dơ:</b></i> <i><b> </b></i>
<i> a : Từ "à" để tạo lập câu nghi </i>
vấn
b : "®i " tạo lập câu cầu khiến.
c: " thay" tạo lập câu cảm thán .
d : Từ "ạ " biểu thị sắc thái tình cảm
kính trọng, lễ phép của ngời dới với
ngời trên ( trò - cô giáo )
<i>=>tình thái từ</i>
<i><b>2. Kết luận (ghi nhớ).</b></i>
- Hs c ghi nhớ. <b>II. Sử dụng tình thái từ. </b>
- Gv cung cấp bảng phụ ghi ví dụ sgk.
? Các tình thái từ in đậm trong ví dụ đợc
dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp
khác nhau ntn ( quan hệ tuổi tác, thứ bậc
xã hội, tình cảm ...)?
? LÊy VD minh hoạ?
<i>? Vậy khi sử dụng các tình thái từ phải chú</i>
<i>ý điều gì ? </i>
<i><b>1.Ví dụ </b></i>
a. Dùng hỏi, thân mật.
b. Dùng hỏi, kính trọng.
c. Cầu khiến, thân mật.
d. CÇu khiÕn, kÝnh träng.
<i><b>2. KÕt ln (ghi nhí.)</b></i>
- Gv u cầu hs đọc yêu các yêu cầu bài
tập.
? Trong các từ in đậm từ nào là tình tháI
từ, từ nào không phảI là tình thái từ?
<b>III. Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1.</b></i>
- Các trờng hợp là tình thái từ : b, c,
e, i.
- Các trờng hợp còn lại không phải là
tình tháI từ.
? Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ in
®Ëm?
<i>c. : hỏi, với thái độ phân vân.</i>
<i>d. Nhỉ: Thái độ thân mật.</i>
<i>e. Nhé: Dặn dò, thái độ thân mật.</i>
<i>g. Vậy: Thái độ miễn cỡng.</i>
<i>h. Cơ mà: Thái thuyt phc.</i>
? Đặt câu hỏi có dùng tình thái tõ nghi vÊn
? Tìm tình thái từ trong tiếng địa phơng em
hoặc tiếng địa phơng khác?
<i><b>Bµi 2</b>. </i>
- Nghĩa của các tình thái từ trong ví
dụ:
<i>a. chứ: nghi vấn, dùng trong trờng</i>
<i>hợp điều muốn hỏi đã ít nhiều khẳng</i>
<i>định.</i>
<i> b. chứ: nhấn mạnh điều vừa khẳng</i>
<i>định, cho là khơng thể khác đợc.</i>
<i><b>Bµi 4. </b></i>
<i><b>- Đặt câu: a. Cô giảng lại cho em</b></i>
<i>nghe bài này ạ ?</i>
<i>b. Bạn đã chuẩn bị cho buổi lễ khai</i>
<i>mạc chu đáo cha?</i>
<i>c. Chiều nay , mẹ đã về cha nhỉ?</i>
- Tình thái từ địa phơng: há,nhá , hầy.
- Tình thái từ tồn dân: hả, nhé, nhỉ.
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? Thế nào là tình thái từ?
- VỊ nhµ häc bµi, lµm bài tập còn lại.
<i> - Tìm hiểu trớc bài " Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và </i>
<i>biểu cảm ".</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 7</b>
<b>Tiết 28 </b> <i>Ngày soạn: 28/09/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b> Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp</b>
<b> với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp học sinh thông qua thực hành biết cách vận dụng sự kết hợp các yếu tố
miêu tả và biểu cảm khi viết một đoạn văn tự sự.
- Rèn kĩ năng dựng đoạn.
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án. tài liệu. </b>
- HS : Trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trìng dạy </b><b> học.</b>
<b> 1- Tæ chøc(1').</b>
<b> 2- Kiểm tra(5'): Khi kể cần kết hợp các yêu tố nào? Tác dụng của các yếu tố</b>
đó?
<b> 3- Bµi míi(35')</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Từ sự việc và nhân vật đến đoạn văn</b>
<b>tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm. </b>
* Gv cho sự việc và nhân vật:
<i>1. Chẳng may em đánh vỡ một lọ hoa</i>
<i>đẹp.</i>
<i>2. Em giúp một bà cụ qua đờng vào lúc</i>
<i>đông ngời và nhiều xe cộ.</i>
<i>3. Em nhận đợc một món quà bất ngờ</i>
<i>nhân ngày sinh nhật hay ngày lễ, Tết. </i>
? Hãy xây dựng một đoạn văn tự sự có sử
dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm ?
? Hs tiến hành làm các yêu cầu của Gv
- Trình bày bài viết cđa m×nh.
? Cho sự việc và nhân vật sau đây: Sau
khi bán chó lão Hạc báo để ơng Giáo
biết.Hãy đóng vai ơng Giáo và viết một
đoạn văn kể lạigiây phút lão Hạc sang
báo tin bán chó…
? T×m trong chuyÖn l·o Hạc của Nam
Cao đoạn văn kể lại giây phút trên.So
sánh với đoạn m×nh võa viÕt.
- Đoạn văn Nam Cao kết hợp yếu tố miêu
tả, biểu cảm: Sự việc trong đoạn văn của
Ncao rất đơn giản, chỉ là việc lão báo tin
đã bán cậu vàng cho ông Giáo biết nhng
ông lồng yếu tố miêu tả biểu cảm: chân
dung lão Hạc( nụ cời nh mếu…hu hu
khóc.)
- Những yếu tố đó giup Ncao : khắc sâu
vào lịng ngời đọc một lão Hạc khốn khổ
về hình dáng bên ngồi và đặc biệt thể
hiện sinh động sự đau đớn quằn quại về
tinh thầncủa một ngời trong giây phút ân
hận, xót xa” già bằng này tuổi đầu rồi
- Có thể theo các bớc sau:
a. Lựa chọn ngôi kể.
b. Xác định thứ tự kể.
c. Xác định các yếu tố miêu tả và biểu
cảm s vit.
d. Viết đoạn
<b>II. Luyện tập.</b>
<b> Bài 1.</b>
- Hôm sau lão Hạc sang nhà tôi chơi.
Vừa trông thấy tôi lão báo ngay rằng đã
bán con chó vàng đi rồi. Trơng lão buồn
lắm, Mặc dù lão cố làm ra vẻ vui bởi lão
cời nh mếu và muốn khóc. Tơi ái ngại
cho lão và hỏi cho qua chuyện về việc
bán chó, khơng ngờ động vào nỗi đau
của lão làm lão khóc huhu nh một đứa
con nít.
<b>Bµi 2.</b>
”
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4')</b>
? Hãy so sánh cách dựng đoạn của bài viết số 1 em đã làm với cách dựng
đọan tiết này để rút ra những hạn chế của em ?
<i> - Soạn bài " Chiếc lá cuối cùng".</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 8</b>
<b>Tiết 29 </b> <i>Ngày soạn: 04/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b> Văn bản </b></i><b>:</b>
<b> ChiÕc l¸ cuèi cïng.</b>
( O. Hen ri )
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Giúp hs qua đoạn trích khám phá vài nét cơ bản nghệ thuật truyện ngắn của
nhà văn Mĩ O. Hen ri. Qua đó rung động trớc cái hay, cái đẹp và lòng cảm thông của
tác giả với những nỗi bất hạnh của ngời nghèo.
- Nhận biết đợc cách kết thúc truyện theo kiểu đảo ngợc tình huống hai lần, gây
bất ngờ và hứng thú cho ngời đọc.
- Giáo dục tình yêu thơng, sự đồng cảm giữa những ngời cùng cảnh ngộ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, Sgv, gi¸o ¸n, tµi liƯu
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>.
<b> 1 - Tæ chøc(1').</b>
<b> 2 - KiÓm tra(5'): Phân tích những u điểm của nhân vật Đôn ki hô tê?</b>
Nêu giá trị ND và NT của văn bản?
<b> 3 - Bµi míi(35').</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b> </b> <b>I. Đọc -tìm hiểu khái quát.</b>
- Gv yờu cu hs c chú thích (*) sgk và trả
lời câu hỏi:
? Em cÇn ghi nhớ những thông tin về tg ?
? Nêu xuất xứ văn bản?
<i><b>1. Tác giả:</b></i>
- O Hen- ri ( 1862- 1910 ).
- Là nhà văn MÜ chuyªn viÕt trun
ng¾n.
- Những tác phẩm của ơng ln tốt
lên tinh thần nhân đạo cao cả, tình
<i><b>2.T¸c phÈm: </b></i>
- Gv yêu cầu hs dựa vào phần tự đọc ở nhà
để nêu cách đọc văn bản?
- Đọc to, rõ thể hiện đợc sự chán chờng, thất
vọng của Giôn xi khi thấy những chiếc lá rơi
và nỗi vui mừng, phấn khởi tràn đầy nghị
lực của cô khi thấy chiếc lá cuối cùng.
- Gv đọc mẫu, gọi hs đọc (có nhận xét ).
? Hãy giải thích các chú thích trong văn bản
?
? Xác định nhân vật chính và tóm tắt lại văn
bản ?
.
? HÃy chia bố cục văn bản theo các phần nội
dung sau :
<i>+ Giôn xi đợi cái chết.</i>
<i>+ Giôn xi vợt qua cái chết.</i>
<i>+ Bí mật của chiếc lá cuối cùng.</i>
? Văn bản đợc viết theo phơng thức biểu đạt
nµo ? <b>II. Đọc -tìm hiểu chi tiết văn bản.</b>
- Hs chỳ ý vào phần 1 của văn bản để tìm
chi tiết tr li cõu hi :
? Trong đoạn trích em thấy Giôn xi đang ở
tình trạng ntn?
? Tình trạng ấy khiến cô hoạ sĩ trẻ có tâm
trạng gì?
? Giụn xi có suy nghĩ: khi chiếc lá cuối
cùng rụng thì cùng lúc đó cơ s cht, núi lờn
iu gỡ?
? Tại sao tác giả lại viết: Khi trời vừa hửng
sáng thì Gi«n xi con ngời tàn nhẫn lại ra
lệnh kéo mành lên ?
? Tỡm nhng chi tiết miêu tả dáng vẻ, giọng
nói của Giơn xi khi nhìn tấm mành ? Từ đó
nêu nhận xét, hình dung của em về Giôn xi
<i>-Dáng vẻ: cặp mắt mở to, thẫn thờ nhìn tấm</i>
<i>mành.</i>
<i>- Giäng nãi : thỊu thµo.</i>
? Tìm lời nói của Giôn xi khi nhìn thấy
chiếc lá cuối cùng, qua đó cho biết cơ có
<i><b>1. Diễn biến tâm trạng của Giôn xi.</b></i>
- Là cô gái trẻ, một hoạ sĩ trẻ cô đang
bị sng phổi nặng.
- Bệnh tật nghèo túng khiến cô chán
nản, thẫn thê.
- Mét c« gái trong tình trạng sức
khoẻ yếu ớt, gần nh cạn kiệt søc sèng.
-Tâm trạng chán nản, không tin vào
sự sống của mình, vơ cùng tuyệt
vọng, yếu đuối chờ đợi phút chia tay
với cuộc đời.
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? KÓ tãm tắt đoạn trích?
- Về nhà học bài.
- Tiếp tục soạn để giờ sau học.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 8</b>
<b>TiÕt 30 </b> <i>Ngµy soạn: 04/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b> Văn bản </b></i><b>:</b>
<b> Chiếc lá cuối cïng.</b>
( O. Hen ri )
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Giúp hs qua đoạn trích khám phá vài nét cơ bản nghệ thuật truyện ngắn của
nhà văn Mĩ O. Hen ri. Qua đó rung động trớc cái hay, cái đẹp và lịng cảm thơng của
tác giả với những nỗi bất hạnh của ngời nghèo.
- Nhận biết đợc cách kết thúc truyện theo kiểu đảo ngợc tình huống hai lần, gây
bất ngờ và hứng thú cho ngời đọc.
- Giáo dục tình yêu thơng, sự đồng cảm giữa những ngời cùng cảnh ngộ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, Sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Trả lời câu hỏi sgk.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
<b> 1- Tæ chøc(1').</b>
<b> 2- Kiểm tra(5'):? HÃy tóm tắt lại văn bản Chiếc lá cuối cùng ?</b>
<b> 3- Bài mới(35').</b>
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
? Sau một đêm ma gió dữ dội, khi kéo
? Phát hiện đó đã tác động tới Giơn xi
nh thế nào ? Vì sao ?
- Tự thấy mình là con bé h. Vì cơ đã cảm
nhận đợc trong chiếc lá mỏng manh, nhỏ
nhoi ấy chứa đựng một sức sống mãnh
liệt, bền bỉ
Sau tác động đó Giơn xi có hành động gì
?
? Hoạt động đó cho ta thấy sự thay i gỡ
cụ ?
<i>? Nguyên nhân cơ bản nào làm cho Giôn</i>
<i>khỏi bệnh?</i>
+ Từ chiếc lá cuối cùng không rụng.
+ Từ tác dụng của thuốc.
+ Từ sự chăm sóc tận tình của Xiu.
=> Tâm trạng hồi sinh.
- Chic lỏ dù mỏng manh, nhỏ nhoi vẫn
là một sự sống , chính sức dẻo dai, bền
bỉ đó đã kích thích tình u sự sống của
con ngời.
<i>? Theo em, v× sao một con ngời có thể </i>
<i>v-ợt lên cái chết chỉ vì chiếc lá mỏng manh</i>
<i>vẫn còn sống trên cây ?</i>
=> Con ngời tự chữa khỏi bệnh cho mình
<i><b>1. Din biến tâm trạng của Giôn xi</b></i>
- Chiếc lá thờng xuân vẫn cịn đó.
->Nhu cầu sống đã trở lại với Giơn xi.
Và cơ đã có đủ nghị lực để đấu tranh với
bệnh tật giành lại sự sống cho mình .
.
bằng nghị lực, bằng tình yêu cuộc sống,
bằng đấu tranh chiến thắng bệnh tật.
? Từ đó rút ra bài hc gỡ?
<i><b>- Gv yêu cầu hs chú ý vào phần cuối</b></i>
<i><b>văn bản.</b></i>
? Tỡnh thng yờu ca Xiu i vi Giôn xi
đợc thể hiện ntn?
? Bơ men là một hoạ sĩ nghèo, mong
muốn vẽ đợc một kiệt tác nghệ thuật.
Vậy ở đây, cụ Bơ men đã vẽ chiếc lá cuối
cùng với mục đích gì ?
Bức tranh vẽ chiếc lá cịn mãi trên cây có
thể sẽ kéo dài sự sống cho một tâm hồn
yếu đuối đang đếm lá rụng chờ chết.
<i>- Hồn cảnh vẽ : âm thầm, bí mật trong</i>
<i>đêm ma gió lạnh buốt ngồi trời.? Ngời</i>
hoạ sĩ già đã vẽ bức tranh trong hoàn
cảnh nào ?
? Hoàn thành bức tranh, cụ Bơ men đã
phải trả giá nh thế nào ?
? Tại sao bức tranh đó, Xiu lại cho là một
kiệt tác ?
- Hs thảo luận để tìm ra đáp án:
+ Sinh động, giống thật.
+ T¹o ra sức mạnh, khơi dËy sù sèng
trong t©m hån con ngêi.
+ Đợc vẽ bởi một hoạ sĩ lao động nghệ
thuật quên mình.
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸ch kÕt thóc
<i>trun cđa tác giả ? (Giôn xi tởng không</i>
<i>tránh khỏi cái chết lại sống, Bơ men</i>
<i>đang khoẻ lại chết; Giôn xi bị xng phổi</i>
<i>gắn cuộc sống với chiếc lá cuối cùng, Bơ</i>
<i>men vẽ chiếc l¸ cuèi cïng lại chết vì</i>
<i>bệnh xng phổi )</i>
<i><b>2. Nhân vật Xiu- hay tấm lòng của một</b></i>
<i><b>ngời bạn.</b></i>
- Lo sợ khi nhìn vài chiếc lá thờng xuân
ít ỏi còn bám lại trên tờng.
- Lo s mỡnh s ra sao nếu Giôn chết.
- Sự động viên chăm sóc đối với ngời
bệnh-> tâm trạng lo lắng thấm đợm tình
ngời của cơ.
<i><b>3. Cơ ho¹ sÜ Bơ men với kiệt tác chiếc lá</b></i>
<i><b>cuối cùng.</b></i>
<i>- Mc ớch vẽ tranh: cứu sống Giôn xi. </i>
- Bị viêm phổi nặng và đã chết vì bị sng
phổi.
<i>* Sự kết thúc trên cơ sở hai sự kiện bất</i>
<i>ngờ đối lập tạo lên hiện tợng đảo ngợc</i>
<i>tình huống hai ln gõy hng thỳ cho ngi</i>
<i>c.</i>
? Qua tìm hiểu văn bản, em hiểu những
điều sâu sắc nào về tình cảm con ngời và
vai trò của nghệ thuật chân chính ?
<i>? Qua nghệ thuật kết thúc độc đáo của</i>
<i>truyện cùng nội dung sâu sắc, cho em</i>
<i>hiểu gì về tác giả O Hen ri ? </i>
<i>? NghÜ vµ viết một cái kết truyện khác</i>
<i>cho truyện ngắn này?</i>
- Hs viết và trình bày.
<b>III.Tổng kết.</b>
- Tình yêu thơng cao cả gi÷a nh÷ng con
ngêi nghÌo khỉ.
- NghƯ thuật chân chính là nghệ thuật
của tình yêu thơng, vì sự sống của con
ngời.
- Nhà văn cã tµi víi nh÷ng kÕt thóc
trun bÊt ngê và có tấm lòng yêu thơng,
quý trọng ngời nghèo khổ.
<b>IV. Lun tËp.</b>
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? Em đã đọc những truyện nào của O Hen ri, hay của những nhà văn khác viết về
lòng nhân ái cao cả của con ngời ?
- VỊ nhµ häc bµi .
<i><b>- Tìm hiểu trớc bài " Chơng trình địa phơng, phần Tiếng Việt ". Yêu cầu mỗi hs</b></i>
<i><b>tự su tầm các từ ngữ đợc dùng ở địa phơng mình và địa phơng khác tơng ứng với</b></i>
<i><b>các từ toàn dân đã cho trong bảng sgk . Đồng thời su tầm thơ ca có sử dụng từ ngữ</b></i>
<i><b>chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích của địa phơng. </b></i>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 8</b>
<b>Tit 31 </b> <i>Ngày soạn: 04/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Chơng trình địa phơng (phần Tiếng việt).</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Giúp học sinh hiểu đợc từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích đợc dùng ở địa
phơng các em sinh sống.
- Bớc đầu so sánh các từ ngữ địa phơng với các từ ngữ tơng ứng trong ngơn ngữ
tồn dân để thấy rõ những từ ngữ nào trùng và khơng trùng với từ ngữ tồn dân.
- Giáo dục ý thức dùng từ địa phơng đúng hoàn cảnh giao tiếp.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Giáo án, chuẩn bị bảng phụ để tổng kết kết quả hs thu thập.
- HS: Su tầm các từ theo phân công từ bài trớc.
<b>III. TiÕn trình dạy </b><b> học.</b>
<b> 1- Tæ chøc(1').</b>
<b> 2- Kiểm tra(5'): Thế nào là tình thái từ? Chức năng của nó?</b>
<b> Cách sử dụng tình thái từ?</b>
<b>3- Bài mới(35').</b>
<b>I. Khỏi nim từ ngữ địa phơng.</b>
- Từ ngữ địa phơng vẫn có những điểm chung so với ngơn ngữ tồn dân về mặt từ
vựng , ngữ âm, ngữ pháp chỉ có một số khác biệt sau:
1. Sự khác biệt về ngữ âm.
- Thể hiện ở hệ thống phụ âm đầu- thanh điệu.
VD. Bắc bộ: Lẫn các cặp phụ âm l/n, d/r/gi, s/x, ch/tr
Nam bé:LÉn c¸c cặp phụ âm v/d, n/ng, c/t
2. Sự khác biệt về tõ vùng.
- Từ ngữ địa phơng có những từ ngữ mà từ tồn dân khong có: Sầu riêng, măng cụt,
mãng cầu xiêm…
- Từ ngữ địa phơng có những đvị tồn tại sơng song với từ tồn dân: vô- vào, ba- bố.
=> Từ ngữ địa phơng là những từ thờng đợc dùng ở một vùng miền nào đó trên lãnh
thổ VN.
<b>II. Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt thân thích đợc dùng ở địa phơng em cị </b>
<b>nghĩa tơng đơng với các từ tồn dõn.</b>
- Gv yêu cầu hs kẻ bảng theo mẫu sgk.
<b>III. Su tầm một số từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt thân thích đợc dùng ở địa phơng </b>
<b>khác.</b>
Nam Bé
- Cha gäi lµ ba, tía.
- Mẹ- má.
- Anh cả- anh hai
Bắc Ninh Bắc Giang
- Cha- thầy.
- Mẹ u, bầm, bủ.
- Bác bá
<b>IV. Su tm mt số thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích của </b>
<b>địa phơng em.</b>
- Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha mẹ hiền lành để đức cho con
- Sẩy cha ăn cơm với cá
Sẩy mẹ gặm lá đứng đờng
- Thật thà nh thể lái châu
Thơng nhau nh thể nàng dâu mẹ chồng
- Có cha có mẹ thì hơn
Không cha không mẹ nh đàn đứt dây
- Phúc đức tại mẫu…
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
- Gv nhËn xÐt sù chn bị, kết quả thảo luận của hs.
- Gv nhấn mạnh cách dùng các từ địa phơng trong các hoàn cảnh giao tiếp.
- Về nhà tiếp tục su tầm.
<i> - T×m hiĨu trớc bài "Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu</i>
<i>cảm".</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>TuÇn 8</b>
<b>TiÕt 32 </b> <i>Ngày soạn: 04/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Lập dàn ý cho bài văn tự sự </b>
<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs nhận diện đợc bố cục các phần Mb, Tb, Kb của một văn bản tự sự kết
hợp với miêu t v biu cm.
- Biết cách tìm, lựa chọn và sắp xếp các ý trong bài văn ấy.
- Giáo dục ý thøc lËp dµn ý tríc khi viÕt bµi.
<b>II. Chn bÞ.</b>
- GV: Sgk, Sgv, giáo án, tài liệu
- HS: Trả lời câu hỏi sgk.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> häc</b>.
<b> 1- Tæ chøc(1').</b>
<b> 2- Kiểm tra(5'):- Hai câu văn sau đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào ?</b>
<i>" ánh trăng vằng vặc đã gội tràn trề xuống hai gơng mặt đầm đìa nớc mắt áp lên</i>
<i>nhau và hai mớ tóc ngắn dài trộn với nhau. Hơng hoa cau và hoa lí sáng và ấm đã</i>
<i>xao xuyến lên bởi những tiếng khóc dồn dập vỡ lở ở một góc vờn rì rì tiếng dế " ( Mợ</i>
<i>Du - Nguyờn Hng ).</i>
? HÃy nêu dàn ý của bài văn tự sự ?
<b>3- Bài mới(35'):</b>
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<i>- Hs đọc văn bản " Món quà sinh nhật ".</i>
? Bài văn trên có thể chia làm ba phần,
hãy chỉ ra ba phần đó và nêu nội dung
khái quát của mỗi phần ?
- Hs thảo luận các câu hỏi SGK
<b>I. Dàn ý của bài văn tự sự.</b>
<i><b>1. </b><b> Ví dụ </b></i>
* Bố cục:
- Mb: Kể và tả lại quang cảnh chung
cđa bi sinh nhËt .
- Tb: Tập trung kể về món quá sinh
nhật độc đáo của bạn .
- Kb: nêu cảm nghĩ của ngời bạn về
món quà sinh nhËt .
<i>.</i>
- Gv khẳng định, các nội dung trên chính
là dàn ý của một văn bản tự sự.
? Em hãy lựa chọn và sắp xếp để tạo
thành một dàn ý hồn chỉnh ?
? Dµn ý cđa bµi văn tự sự gồm mÊy
phÇn? Néi dung tõng phÇn?
<i><b>2. KÕt ln</b></i>
<b>II Lun tËp.</b>
<i><b>Bµi 1.</b></i>
Gv yêu cầu hs trả lời các câu hỏi trong sgk để sắp xếp thành dàn ý.
MB: Giới thiệu quang cảnh đêm giao thừa và gia cảnh của em bé bán diêm.
TB: - Lúc đầu do không bán đợc diêm nên em bé khơng dám về nhà vì sợ bố đánh.
Em tìm một góc tờng ngồi tránh rét song em vẫn bị gió rét hành hạ.
- Sau đó , em bé đánh liều quẹt diêm để sởi ấm . Mỗi lần quẹt diêm , em đều
thấy hiện lên một viễn cảnh ấm áp và đẹp đẽ, nh: lò sởi, bàn ăn, ngỗng quay, cây
th«ng N« en, hình ảnh ngời bà . Song khi que diêm tắt , em bé lại trở về với hiện tại tê
cóng của chính mình.
- Yếu tố miêu tả và biểu cảm: Hs tù t×m.
KB: Kết cục em bé bán diêm đã chết vì giá rét trong đêm giao thừa. Cịn mọi ngời
qua đờng khơng ai biết đợc điều kì diệu mà em đã trông thấy.
<i><b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài 2</b></i>
a. Mở bài:
- Giới thiệu ngời bạn của mình là ai?Kỉ niệm khiến mình xúc động là lỉ niệm gì?
( Nờu mt cỏch khỏi quỏt)
b. Thân bài;
- Tp chung k về kỉ niệm xúc động ấy.
- Nó xảy ra ở đâu, lúc nào, vói ai?
- Chuyện xảy ra ntn? ( Mở đầu, diễn bién, kết thúc)
- Điều gì khiến em xúc động? Xúc động ntn?
c. KÕt bµi:
- Em có suy nghĩ gì về kỉ niệm đó?
<b>4. Củng cố </b>–<b> Hớng dn(4').</b>
- Gv nhấn mạnh trọng tâm bài, nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm bài tập còn lại.
<i> - Soạn bài " Hai cây phong ".</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiƯu</b>
<b>Tn 9</b>
<b>TiÕt 33 </b> <i>Ngày soạn: 10/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b>Văn bản:</b></i>
<b>Hai cây phong.</b>
<i> ( Trích " Ngời thầy đầu tiên"Ai- ma-tốp ).</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp hs thấy được vẻ đẹp thân thuộc và cao quý của hai cây phong trong tâm
- Nhận biết được vai trò nổi bật của các yếu tố miêu tả, biểu cảm đã làm thành
vẻ đẹp và sức truyền cảm riêng của văn bản tự sự này.
- Gi¸o dơc tình yêu, sự gắn bó với cảnh vật nơi quê hơng yêu dấu .
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- HS: Trả lời câu hỏi sgk.
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> học</b>.
1.ổn định (1')
<i> 2.KiÓm tra(5'): ? Vì sao nói bức tranh: Chiếc lá cuối cùng là một kiệt tác?</i>
? Nguyên nhân nào khiến Giôn xi khỏi bệnh?
3. Bµi míi(35'):
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Giới thiệu chung. </b>
- GV gọi hs đọc chú thích (*) sgk.
? Em cần nhớ những thông tin gì về tác
giả và t¸c phÈm ?
- Gv giới thiệu một số thơng tin thêm
liên quan đến tác giả và tác phẩm: ảnh
tác giả, tóm tắt tác phẩm, tranh mơ
phỏng
?Nêu đại ýca vn bn?
-Truyện Ngời thầy đầu tiênsáng
tác1962 kểvề thầy §uy-Sen qua håi øc
cđa bµ viƯn sÜ An-T-Nai häc trò cũ của
thầy năm 1924
Gv hng dn hs cỏch c vn bn.
Đọc to, rõ, thể hiện đợc tình cảm gắn
bó thân thiết nh với ngời ruột thịt của tác
giả và hai cây phong.
- Gi Hs c, cú nhn xét.
<i>- Chó thÝch:Gi¸o viên cùng hs giải</i>
<i>thích một số chú thích 3, 5, 6, 7, 11,14,</i>
<i>15.</i>
? Văn bản chia làm mấy phần?
? Nội dung từng phần?
a. Từ đầu phía tây. Giới thiệu chung vị
trí làng quê nhân vật tôi.
b. Tiếp thần xanh. Nhớ về h/ả 2 cây
phong ở đầu làng và cảm xúc tâm trạng
của tôi.
c. Tip biếc kia. Nhớ về cảm xúc và
tâm trạng của nhân vật tôi hồi trẻ về với
lũ bạn khi chơi đùa chèo lên 2 cây phong
để ngắm làng quê
d.Còn lại: Nhân vật tôi nhớ đến ngời
trồng 2 cây phong gắn liền với trờng Đuy
Sen.
? Hình ảnh hai cây phong trong ấn tợng
thời thơ ấu của tác giả hiện lên có đặc
điểm gì ?
<i>- Giữa một ngọn đồi, có hai cây phong</i>
<i>lớn </i>
<i>- Hiện ra trớc mắthệt.nh những ngọn hải</i>
<i>đăng đặt trên núi.</i>
? Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì để
<i>miêu tả ? Tác dụng ?</i>
<b>1 Tác giả </b>
- Ai-ma-tốp sinh năm 1928, là nhà văn
C- rơ- g- xtan.
- L nh vn cú nhiu tác phẩm quen
thuộc với bạn đọc Việt Nam.
<b>2 T¸c phẩm </b>
<i>- Đoạn trích từ phần đầu truyện " Ngời </i>
<i>thầy đầu tiên"</i>
.
<b>II. Đọc -tìm hiểu chi tiết văn bản.</b>
<i><b>1. Hình ảnh hai cây phong và kí ức tuổi</b></i>
<i><b>thơ.</b></i>
- Tỏc giả sử dụng nghệ thuật so sánh để
khẳng định giá trị tín hiệu, vai trị khơng
thể thiếu của hai cây phong với những
ngời đi xa về làng.Thể hiện niềm tự hào
của tác giả và dân làng về hình ảnh hai
cây phong.
.
? HÃy liệt kê tất cả những chi tiết tác giả
miêu tả về hình ảnh hai cây phong ?
- Tiếng thì thầm thiết tha nồng thắm
vô hình.
- Tiếng thở dài một lợt nh thơng tiếc ngời
nào.
- Reo vï vï nh mét ngän lưa bèc ch¸y
? Em hãy nhận xét những nét đặc sắc
trong cách miêu tả hai cây phong ?
=> Miêu tả đặc điểm 2 cây phong qua
tiếng nói riêng và tâm hồn riêng của
chúng kết hợp với h.ả so sánh
<i>? Qua thơng tin đó cho ta biết điều gì về</i>
<i>tác giả ?</i>
- Tác giả là một hoạ sĩ tài nghệ với năng
lực cảm nhận tinh tế, trí tởng tợng mãnh
liệt kết hợp với tình cảm chân thực đã
cảm nhận vẻ đẹp và sức sống của vật vô
tri vô giỏ
? Đọc đoạn: Vµo cuèi… biÕc kia.
Đoạn tả cảnh gì?
? Nó có ý nghĩa gì?
? Đoạn cuối văn bản 2 cây phong đợc
nhắc tới với một điều bí ẩn : Ngời vô
danh nào đã trồng nó với những ớc mơ
hy vọng gì?
<i>? Liên kết các biểu hiện đó ta có hình</i>
<i>dung ntn về 2 cây phong trong văn bản?</i>
? H. ảnh 2 cây phong gợi nhớ cho em
.
- Bọn trẻ làng trèo lên cây phong say mê
khám phá thảo nguyên menh mông.
=> Hai cây phong là nơi hội tụ niền vui
tuổi thơ, gắn bó chan hoà.
- Là nơi tiếp sức cho tuổi thơ khám phá
thế giới.
- Hai cây phong còn là nhân chứng lịch
sử của trờng §uy -sen.
<i>* Là tín hiệu của làng gắn bó thân thuộc </i>
<i>với con ngời có sự gắn bó riêng ,là nơi </i>
<i>hội tụ niềm vui tuổi thơ nơi mở rộng </i>
<i>chân trời hiểu biết nơi khắc ghi biến cố </i>
<i>của làng đó là trờng Đuy- sen.</i>
<b>4 . Cđng cè </b>–<b> Hớng dẫn.(4')</b>
? Nêu cảm nghĩ của em về hình ¶nh 2 c©y phong?
? Hãy chọn một đoạn văn em thích nhất và đọc thuộc lòng.
- Học bài-Nắm nội dung bài học.
- Soạn tiêp bài theo câu hỏi sách giáo khoa.
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 9</b>
<b>Tiết 34 </b> <i>Ngày soạn: 10/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b>Văn bản:</b></i>
<b>Hai cây phong</b>
<i>( Trích " Ngời thầy đầu tiên"Ai- ma-tốp ).</i>
<b>I. Mục tiªu.</b>
- Giúp hs thấy được vẻ đẹp thân thuộc và cao quý của hai cây phong trong tâm
hồn tác giả, cùng tấm lịng gắn bó tha thiết với cảnh vật và con người nơi quê hương
yêu dấu của nhà văn.
- Nhận biết được vai trò nổi bật của các yếu tố miêu tả, biểu cảm đã làm thành
vẻ đẹp và sức truyền cảm riêng của văn bản tự sự ny.
- Giáo dục tình yêu, sự gắn bó với cảnh vật nơi quê hơng yêu dấu .
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, Sgv, gi¸o ¸n, tài liệu
- HS: Trả lời câu hỏi sgk.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học.</b>
1- Tæ chøc(1').
2- Kiểm tra(5'): ? Phân tích h ảnh 2 c©y phong?
3- Bµi míi(35'):
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv hớng hs quan sát vào mạch cảm xúc
kể truyện của nhân vật "tôi" và "chúng
tôi" để trả lời câu hỏi.
<i><b>2.Hai c©y phong trong cái nhìn của</b></i>
<i><b>tôi</b></i>
? ấn tợng nổi bật của tôi trong những lần
về quê là gì?
? Do õu tụi cú n tng ú?
=> Nhân vật tôi là hoạ sĩ có trí tởng tợng
mÃnh liệt.
- Tình cảm gần gũi yêu quí.
? Cõu: Mỗi lần về quê .. lúc nào cũng
nhìn rõ. Nhân vật tơi bộc lộ tình cảm nào
của mình đối với 2 cây phong?
? Em hiểu gì về tâm hồn của ngời kể
<i>? Tại sao cảm xúc đó lại gắn liền với</i>
<i>một nỗi buồn da diết ở nhân vật tôi?</i>
? Đoạn miêu tả sự sống của 2 cây phong
nhân vật tơi đợc nghe tiếng nói riêng tâm
hồn riêng chan chứa lời êm dịu điều đó
cho ta thấy nhân vật tôi là ngời ntn?
? Cái điều nhân vật tôi cha hề nghĩ đến
thời bé “ Ai là ngời… hi vọng” ta hiểu
điều gì về nhân vật toi hiện tại?
?Nhân vật tôi có những điều đáng q
nào?
<i>? Qua đó em hiểu gì về nhân vật "tơi" ?</i>
? Trong văn học tình u q hng t
n-- Cảm nhận 2 cây phong nh ngời thân
yêu .
.
- Hai cõy phong l h. nh trong sáng tơi
đẹp thân thuộc với tuổi thơ êm đềm của
nhân vật tơi ở làng q.
Tình u q 2 cây phong gắn với tình
yêu thầy đã trồng 2 cây và ớc mơ hi
vọng về sự trởng thành của trẻ em làng.
ớc có thể biểu hiện bằng cây cối, con
sơng… tìm tác phẩm có cách diễn đạt
nh thế?
- Nhí con s«ng quê hơng.
- Bên kia sông đuống.
- Ca dao, tục ngữ.
<b>III.Tổng kÕt.</b>
? Em học đợc gì qua việc tác giả miêu tả
hình ảnh hai cây phong?
?Từ việc kể, kết hợp với miêu tả và biểu
cảm về hai cây phong giúp em hiểu đợc
gì về nội dung của văn bản ?
? Việc tác giả đan xen lồng ghép 2 ngôi
kể 2 điểm nhìn nghệ thuật trong đoạn có
hiệu quả NT ntn?
* Ghi nhớ
<b>4. Củng cố </b><b> Hớng dẫn(4').</b>
? Hình ảnh hai cây phong gợi cho em nhớ gì về tuổi thơ nơi quê hơng yêu dấu
? Em thích đoạn văn nào nhất trong bài ? Vì sao ?
- Hóy chn một đoạn văn em thích nhất và đọc thuộc lịng.
- Ôn kĩ kiểu bài tự sự xen miêu tả và biểu cảm để chuẩn bị giờ sau viết bài viết
số 2.
- Soạn thông tin vỊ ngµy…2000.
<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 9</b>
<b>Tiết 35-36 </b> <i>Ngày soạn: 10/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Viết bài tập làm văn số 2.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs bit vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn
tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
- Rèn kĩ năng diễn đạt, trình bày...
- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc khi viết bài.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, Sgv, giáo án, thống nhất đề
- HS: Giấy kiểm tra, bút.
<b>III. TiÕn tr×nh d¹y </b>–<b> häc</b>.
<b> 1- Tỉ chøc(1').</b>
<b> 2- KiÓm tra(0'): KiÓm tra viƯc chn bÞ cđa hs </b>
<b> 3- Bµi míi(85'):</b>
Nếu là ngời đợc chứng kiến cảnh lão Hạc bán chó với ơng Giáo trong truyện ngắn
của Nam Cao thì em sẽ ghi lại câu chuyện đó ntn?
<b>II. Dµn ý.</b>
a. Më bµi:
- Giới thiệu đợc truyện ngắn lão Hạc- nhân vật lão Hạc
- Lí do dẫn dắt ngời đọc vào việc chứng kiến lão kể chuyện bán chó với ơng Giáo
b. Thân bài:
( Chỉ kể lại đoạn lÃo sang nhà ông Giáo kể về việc mình bán cậu vàng ntn )
- L·o H¹c sang chơi bên ông Giáo- ông Giáo mời hút thuốc, x¬i níc..
- Nãi lÝ do nhờ ông Giáo chút việc, kể cậu vàng đi råi
- KĨ viƯc b¸n chã, l·o bng mỈt khãc
- Lí do lão bán chó: thóc gạo đắt, lão già ốm yếu, không làm thuê, cậu vàng ăn
khoẻ.
- Những hành động vàng thể hiện với chủ
- LÃo đa tiền dành dụm và bán chó gửi ông Giáo
c.Kết bài:
- Cảm nghĩ của mình về hành động, việc làm của lão Hạc.
* Lu ý khi viết: - Chỉ kể đoạn lão bán chó
- Ngời viết xng tôi và có mặt trong câu chuyện nh một ngời thứ 3 ngoài lÃo Hạc
và ông Giáo
- Sự việc và nhân vật trong truyện đã có sẵn, ngời viết chỉ thêm nhân vật tơi kể
lại. Sau đó phát biểu những suy nghĩ của bản thân về câu chuyện và các nhân vật
trong đó
<b>III. BiĨu ®iĨm.</b>
<i><b>- Từ 8- 9 điểm: bài viết phải có bố cục rõ ràng, nội dung sâu sắc, các yếu tố biểu</b></i>
cảm, miêu tả, tự sự phải đợc sử dụng sinh động, hài hồ, hợp lí. Câu, đoạn, chính tả
khơng sai, trình bày sạch sẽ, khoa học.
<i><b>- Từ 5- 7 điểm: bài viết có bố cục rõ, nội dung cha đợc phong phú, các yếu tố tự</b></i>
sự, miêu tả, biểu cảm cịn thể hiện lan man cha đúng mục đích. Câu, đoạn, chính tả
cịn sai.
<i><b>- 1- 4 điểm: bài viết khơng đạt những yêu cầu trên.</b></i>
<b>IV. Hs viết bài.</b>
<b>4. Củng cố - Hớng dẫn(4')</b>
- Gv thu bµi vỊ chÊm.
- Gv nhËn xét ý thức viết bài.
- Về nhà ôn tập lại kiểu bài tự sự xen yếu tố miêu tả và biểu cảm.
<i><b>- Tìm hiểu trớc bài " Nói quá ".</b></i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 10</b>
<b>Tiết 37 </b> <i>Ngày soạn: 15/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Nói quá</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs hiu đợc thế nào là nói quá và tác dụng của biện pháp tu từ này trong
văn chơng cũng nh trong cuộc sống.
- Nhận biết đợc các hiện tợng nói quá trong văn chơng.
- Giáo dục ý thức dùng đúng hoàn cảnh giao tiếp.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, Sgv, giáo án, tài liệu.
- HS: Đọc trớc VD.
<b>III. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc</b>.
<b> 1 - Tỉ chøc(1').</b>
<b> 2- KiĨm tra(5'): Su tầm một số câu ca dao dùng từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt,</b>
thân thích?
<b> 3- Bµi míi(35'):</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Nói q và tác dụng của nói q. </b>
- Hs đọc ví dụ.
<i><b>? Nói " Đêm tháng năm cha nằm đã sáng;</b></i>
<i><b>Ngày tháng mời cha cời đã tối; Mồ hôi</b></i>
<i><b>thánh thót nh ma ruộng cày" có q sự thật</b></i>
<i>khơng ?</i>
? Thực chất, mấy câu này nhằm nói lên điều
gì ?
- Gv đa ra cách nói bình thờng: " Đêm tháng
<b>năm và ngày tháng mời rất ngắn; mồ hôi ớt</b>
<b>đẫm ".</b>
- Hs so sánh hai cách nói và rút ra tác dụng
của cách nói trong ví dụ ?
- Gv nhấn mạnh: Đó là biện pháp tu từ nói
quá. Vậy thế nào là nói quá và tác dụng của
biện pháp này là g× ?
- Hs đọc- Gv tổng kết.
? Tìm biện pháp nói quá và giải thÝch ý
<b>1. VÝ dô: </b>
- (a) ngụ ý nói hiện tợng thời gian
đêm tháng năm và ngày tháng mời rất
ngắn.
- (b) ngụ ý lao động của ngời nông
dân rất vất vả, ra nhiều mồ hôi khi
làm việc.
<i>=> sinh động, gây ấn tợng, tăng sức </i>
biểu cảm
<i><b>2. KÕt ln (ghi nhí).</b></i>
.
<b>II. Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1. C¸c biƯn ph¸p nãi qu¸ vµ ý</b>
nghÜa cđa chóng lµ:
nghÜa của chúng trong các VD sau?
c- Gây ấn tợng về một con ngời có quyền
lực
? Điền các thành ngữ vào chỗ trống tạo ra
phép tu từ nói quá?
<i>a. Chú ăn đá gà ăn sỏi.</i>
<i>b. Bầm gan tím ruột.</i>
<i>c.Ruột ngoi da.</i>
? Đặt câu với các thành ngữ dùng biƯn ph¸p
nãi qu¸
c. Mình nó mà địi vá trời lấp biển sao đợc.
d. Mình nghĩ nát óc mà khơng giải đợc bài
tốn.
e. Bác An mình đồng da sắt chống chọi với
nó.? Tìm các thành ngữ dùng biện pháp nói
q?
HS ch¬i trò chơi
? Viết đoạn văn dùng biện pháp nói quá?
Gv híng dÉn hs.
* Giống nhau ở cách nói: đều là nói phóng
đại về mức độ, quy mơ và tính chất của sự
vật, hiện tợng.
* Khác nhau ở mục đích:
- Nói q: mục đích nhấn mạnh, gây ấn
- Nói khoác: làm ngời nghe tin vào những
điều không có thật.
v sc lao ng ca con ngời.
b. - ý nghĩa: Nhấn mạnh sức khoẻ vẫn
tốt, không bị ảnh hởng bởi vết thơng.
<b>Bài 2. Các thành ngữ đợc điền nh sau:</b>
<b>Bµi 3. </b>
<b>a.Th Kiều là cơ gái đẹp nghiêng </b>
<b>n-ớc nghiêng thành.</b>
b. Có sự đồn kết thì sẽ dời non lấp
biển đợc thơi.
<b>Bµi 4. Cã thĨ tìm các thành ngữ sau:</b>
<b>Bài 6.</b>
<b>4. Củng cố </b><b> Hớng dẫn(4').</b>
? Thế nào là nói quá? Tác dụng của nói quá? Cho VD?
- Ngoài tên gọi Nói quá còn có tên gọi nào khác nữa ?
- Về nhà học bài, hoàn thiện các bài tập còn lại.
<i> - Về nhà "ôn tập trun kÝ ViƯt Nam ".</i>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 10</b>
<b>Tiết 38 </b> <i>Ngày soạn: 15/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Ôn tập truyện kí việt nam</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Gióp hs cđng cè, hƯ thống hoá kiến thức phần truyện kí Việt Nam học từ đầu
năm lớp 8.
- Rèn kĩ năng lập bảng tổng hợp kiến thức và so sánh những đơn vị kiến thức đó.
- Giáo dục ý thức tự giác ôn tập để khắc sâu thêm kiến thức.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
- GV: Sgk, Sgv, giáo án, tài liệu.
- HS: Trả lời câu hỏi sgk.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>.
<b> 1 - Tæ chøc(1').</b>
<b> 2 - Kiểm tra(5'): Nêu nội dung ý nghĩa văn bản 2 c©y phong?</b>
<b> 3 - Bài mới(35')</b>
<b>Câu 1:</b>
Hệ thống các văn bản chuyện kí đã học ở kì 1
<b>Tên văn bản,</b>
<b>tác giả.</b> <b>Thể loại.</b> <b>thứcbiểuPhơng</b>
<b>đạt.</b>
<b>Néi dung chủ</b>
<b>yếu.</b> <b>Đặc sắc nghệ thuật.</b>
"Tôi đi
học"(1941)
ThanhTịnh
(1911- 1988)
Truyện
ngắn.
Tự sự kết
hợp
miêu tả
và biểu
cảm.
Tõm trng hồi
hộp, cảm giác bỡ
ngỡ nảy nở trong
lòng nhân vật
"Tôi" trong ngày
đến trờng u
Miêu tả diễn biến tâm
trạng nhân vật tinh tế, nhẹ
nhàng mà sâu sắc.
Trong lòng
mẹ - Trích
"Những ngày
thơ ấu"- 1938
của Nguyên
Hồng
(1918-1982)
Hi kí Tự sự Tình cảnh đáng
thơng của bé
Hồng mồ côi cha
và tình cảm sâu
sắc của em dành
cho ngời mẹ bất
hạnh
Qua 2 tình huống, tg đã
miêu tả, biểu cảm làm nổi
bật diễn biến tâm trạng
phức tạp cùng thế giới nội
tâm phong phú của bé
Hồng.
“Tøc níc vì
bê” - TrÝch
"Tắt
đèn"-1939 của Ngơ
TÊt
Tè(1893-1954)
TiĨu
thuyết Tự sự. Số phận ngờinông dân cùng
khổ bị chà đạp và
đè nén thái quá
đã uất ức vùng
lên.
Thông qua ngôn ngữ hội
thoại để bộc lộ tính cỏch
nhõn vt.
LÃo
Hạc-1943. - Nam
Cao (1915
?-1951)
Truyện
ngắn. Tự sựxen miêu
tả và
biểu
cảm.
S phn ca mt
lóo nụng dân
giàu lòng tự
trọng, hết lịng
thơng con, bị đói
đã tự tử bằng bả
chó.
Cách kể truyện, miêu tả
diễn biến tâm lí nhân vật
chân thực, cảm ng.
<b>Câu 2: Những điểm giống và khác nhau chủ yếu về nội dung và hình thứcNT của 3 vă</b>
<i>bản: Trong lòng mẹ, Tức nớc vì bê, L·o H¹c.</i>
<i><b>* Gièng nhau:</b></i>
- Đều là văn tự sự, là truyện kí hiện đại ( sáng tác thời kì 1930- 1945).
- Đề tài: viết về con ngời và cuộc sống xã hội đơng thời, đi sâu miêu tả số phận cực
khổ của những con ngời bị vùi dập.
- Các tác phẩm đều chan chứa tinh thần nhân đạo( yêu thơng, trân trọng những tình
cảm, phẩm chất đẹp đẽ của con ngời; tố cáo những gì tàn ác xấu xa).
- Nghệ thuật: lối viết chân thực, gần đời sống, rất sinh động.
-Tất cả các nét trên là đặc điểm chung nhất của dịng văn xi hiện thực VN trớc cách
mạng Tháng Tám 1945.
<i><b>* Kh¸c nhau</b>:</i>
- Gv yêu cầu hs trình bày.
<b>Cõu 3: Trong mi vn bn của các bài 2, 3, 4 em thích nhất nhân vật nào? Vì sao?</b>
- Gv hớng dẫn và định hớng cho hs vit.
- Đó là đoạn nào? trong văn bản nào? Tác giả nào?
- Lí do thích: Về nội dung
VỊ nghƯ tht
LÝ do kh¸c
- Cho hs viết thành một đoạn văn, hs trình bày.
<b>4. Củng cố </b><b> Hớng dẫn(4').</b>
- Gv nhấn mạnh trọng tâm tiết ôn tập.
- Nhận xét ý thức, sự chuẩn bị ôn tập của hs.
- Về nhà học bài, tiếp tục ôn tập.
<i><b>- Soạn bài: " Thông tin về ngày trái đất năm 2000".</b></i>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 10</b>
<b>Tiết 39 </b> <i>Ngày soạn: 15/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b>Văn bản:</b></i>
<b>Thụng tin v ngy trỏi t nm 2000.</b>
<i>( Tài liệu của Sở Khoa học- Công nghệ Hà Nội )</i>
<b>I, Mục tiêu.</b>
- Giúp hs thấy đợc tác hại của việc sử dụng bao bì ni lon, tự mình hạn chế sử
dụng và vận động mọi ngời cùng thực hiện khi có điều kiện.
- Thấy đợc tính thuyết phục trong cách thuyết minh về tác hại của việc sử dụng
bao bì ni lon cũng nh tính hợp lí của những kiến nghị mà văn bản đề xuất.
- Từ việc sử dụng bao bì ni lon, có những suy nghĩ tích cực về các việc t ơng tự
trong vấn đề xử lí rác thải sinh hoạt.
<b>II. Chn bÞ.</b>
- GV: Sgk, Sgv, giáo án, tài liƯu.
- HS: Tr¶ lêi câu hỏi sgk.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>.
<b> 2- Kiểm tra(5'): ? Thế nào là văn bản nhật dụng? Em đã học kiểu văn bản</b>
nhật dụng nào từ lớp 6-> nay?
<b> 3- Bµi míi(35')</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Đọc - tìm hiểu khái quát văn bản.</b>
- Gv hớng dẫn cách đọc.
- Đọc to rõ thể hiện sự rõ ràng của các vấn
đề mà văn bản trình bày, đặc biệt cần nhấn
mạnh các điểm kiến nghị phía cuối văn
bản.
- Chú thích : hs c k chỳ thớch 1- 7.
? Văn bản có thể chia làm mấy phần? Nêu
nội dung chÝnh tõng phÇn?
a. Từ đầu … khu vực. <i>Thơng báo về ngà</i>
<i>trái đất.</i>
b. TiÕp… M«i tr<i>ờng. Tác hại của việc</i>
<i>dùng bao ni lông và những biện pháp h¹n</i>
<i>chÕ.</i>
<i>c. Cịn lại: - Kiến nghị về việc bảo vệ môi </i>
vấn đề khoa hc t nhiờn
<b>I. Đọc - tìm hiểu chi tiết văn bản.</b>
- Gv hớng hs theo dõi vào phần đầu văn
bản.
? Tìm những sự kiện đợc thông báo về
nguyên nhân ra đời của thông điệp ?
? Nhận xét cách trình bày ?
=> Cỏch trỡnh by theo kiểu thuyết minh
từ khái quát đến cụ thể, ngắn gọn, nên dễ
hiểu
? Từ đó rút ra thơng tin quan trọng nào đợc
thông báo ?
- Thế giới rất quan tâm đến vấn đề bảo vệ
môi trờng và VN cùng hành động để thể
hiện rõ sự quan tâm.
<i><b>1.Nguyên nhân ra đời của bản thông</b></i>
<i><b>điệp. </b></i>
- Ngày 22/4 hằng năm đợc gọi là Ngày
Trái Đất
- Năm 2000 VN tham gia với chủ đề
"Một ngày không sử dụng bao ni lon "
.
- Theo dõi phần thân bài và cho biết:
? Tại sao ni lon lại gây nguy hại cho m«i
trêng ?
? Bên cạnh ngun nhân chính đó cịn có
ngun nhân nào khác nữa ?
?Em cã nhËn xÐt g× về phơng pháp thuyết
minh của đoạn văn ?
- Thuyt minh liệt kê các tác hại của việc
dùng bao ni lon và phân tích cơ sở thực tế
khoa học của những tác hại đó.
? Bao ni lon đã gây hiểm hoạ gì cho trái
đất ?
? Sau khi đọc đợc những thơng tin này em
hiểu dợc kiến thức mới nào về hiểm hoạ
của việc dùng bao ni lơng?
? Có cách nào tránh dợc hiểm hoạ đó?
? Theo dõi tiếp phần b. Phần ny trỡnh by
ni dung gỡ?
? HÃy nêu các biện pháp hạn chế tác hại
của bao ni lon là gì ?
<i><b>2. Tác hại của việc dùng bao ni lon và</b></i>
<i><b>những biện pháp hạn chÕ sư dơng</b></i>
<i><b>chóng.</b></i>
- G©y ô nhiễm môi trờng, làm phát sinh
nhiều bệnh hiểm nghèo.
- Gây nhiều bệnh tật nguy hiểm -> chết
ngời.
=> Có hại cho sự trong sạch môi trờng
sống và sức khoẻ con ngời
- Các biện pháp nhằm hạn chế tác hại
của bao ni lông.
- Hạn chế tối đa sử dụng bao ni lon và
thông báo cho mọi ngời hiểu về hiểm
hoạ của chúng.
- Thông báo cho mäi ngêi biÕt về
hiểm hoạ của việc lạm dụng dùng bao
ni lông con ngời.
? Phần kết bài văn bản đa ra hai kiÕn nghÞ
<b>c. Kiến nghị về việc bảo vệ mơi trờng</b>
<b>Trái Đất bằng hành động " Một ngày</b>
<b>không dùng bao ni lon".</b>
gì ?
<i>? Tại sao lại nêu nhiệm vơ chung tríc, cơ</i>
<i>thĨ sau ?</i>
- Đề cập nhiệm vụ lâu dài và thờng xuyên
phải bảo vệ môi trờng. Đồng thời đề ra
công việc trc mt phi hn ch dựng bao
ni lon.
<i>? Các câu cầu khiến ở cuối văn bản có tác</i>
<i>dụng gì </i>
- Muốn khuyên bảo, yêu cầu, đề nghị mọi
ngời hãy hởng ứng ngày khơng dùng bao
ni lon góp phần giữ trong sch mụi trng
Trỏi t.
<i>khỏi nguy cơ ô nhiễm.</i>
<i>- Hành động cụ thể: một ngày không</i>
<i>dùng bao ni lon.</i>
? Văn bản đã giúp em hiểu đợc điều gì ?
?Em dự đinh làm gì để đa thơng tin này
đ-ợc phổ biến rộng rãi ?
- Hs đọc- gv nhấn mạnh.
- Hs tự bộc lộ.
<i>? Văn bản Thông tin về ngày Trái Đất năm</i>
<i>2000 chủ yếu sử dụng phơng thức biểu đạt</i>
nào?
? Sau khi häc song tiÕt häc nµy em sẽ làm
gì?
<b>III.Tổng kết.</b>
- Ghi nhớ:
<b>IV. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1</b>
A. Tự sù C. ThuyÕt minh
B. NghÞ luận D. Biểu cảm
<b>Bài 2</b>
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? Hãy kể tên những việc làm mà em biết để bảo vệ môi trờng ?
- Về nhà học bài.
<i> - Tìm hiểu trớc bài " Nói giảm, nói tránh ".</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Tuần 10</b>
<b>Tiết 40 </b> <i>Ngày soạn: 15/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b> Nói giảm, nói tránh</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp hs hiểu đợc thế nào là nói giảm, nói tránh và tác dụng của nó trong ngơn
ngữ đời thờng và trong tác phẩm văn học.
- Cã ý thøc vËn dụng biện pháp nói giảm, nói tránh trong giao tiếp khi cần
thiết.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Sgk, Sgv, giáo án, tài liệu.
- HS: Trả lời câu hỏi sgk.
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>.
<b> 1- Tỉ chøc(1').</b>
<b> 2- KiĨm tra(5'): </b>
? Thế nào là nói quá? Tác dụng của nói quá? Tìm 2 thành ngữ có sử dụng nói quá?
Giải nghÜa?
<b> 3- Bµi míi(35')</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Nãi gi¶m, nãi tránh và tác dụng</b>
<b>của nói giảm, nói tránh.</b>
- Gv cung cấp bảng phụ ghi vÝ dơ sgk.
? Nh÷ng tõ ngữ in đậm trong các đoạn
<i><b>trích a, b, c có ý nghĩa gì ? </b></i>
? Tìm các từ khác có nghĩa giảm, tránh chỉ
cái chết ?
<i>? Ti sao ngời viết, ngời nói lại dùng cách</i>
<i>diễn đạt đó ?</i>
? V× sao trong câu văn ví dụ d, tác giả
<i>dùng từ " bầu sữa" mà không dùng một từ</i>
ngữ khác cïng nghÜa ?
? So sánh hai cách nói trong trong ví dụ e
và cho biết cách nói nào nhẹ nhàng, tế nhị
hơn đối với ngời nghe ?
- Gv khẳng định cách nói trên là biện pháp
nói giảm, nói tránh.
? Vậy qua phân tích em hÃy cho biết
khái niệm và tác dụng của nói giảm, nói
tránh ?
- Hs c
<i><b>1 Ví dụ: </b></i>
.
- Những từ in đậm trong ví dụ a, b, c
<i>=>giảm nhẹ, tránh đi phần nào sự đau </i>
buồn.
<i>-Từ bầu sữa =>tránh sự thô tục.</i>
- Cách nói thứ hai tế nhị hơn,nhẹ nhàng
<i><b>=>nói giảm, nói tránh. </b></i>
<i><b>2. KÕt luËn (ghi nhí).</b></i>
- Gv yêu cầu hs đọc yêu cỏc yờu cu bi
tp.
? Điền từ ngữ nói giảm, nói tránh sau vào
chỗ trống cho thích hợp:
? Tìm câu có cách nói giảm, nói tránh ?
? Đặt 5 câu nói giảm , nói tránh trong
những trờng hợp khác nhau?
<i>c. Em tip thu chm th Em tiếp thu</i>
<i>d. Bác ấy chết lúc chiều – Bác ấy đã qua</i>
<i>đời lúc chiều</i>
? Trong trêng hợp nào thì khôngnên dùng
<b>II . Luyện tập.</b>
<b>Bài 1.</b>
<i>a. đi nghỉ.</i>
<i>b. chia tay nhau.</i>
<i>c./ khiếm thị.</i>
<i>d. Có tuổi</i>
<i>e. Đi bớc nữa</i>
<b>Bài 2.</b>
a1. Anh phi ho nhó vi bn bố
b2. Anh không nên owr đây nữa
c1. Xin đừng hút thuốc trong phịng
d1. Nói nh thế là thiếu thiện chí
e2. Hơm qua em có lội, em xin thứ…
<b>Bài 3. Nói giảm, nói tránh bằng cách </b>
phủ định điều ngợc lại:
<i>a. Bài thơ của anh dở lắm - Bài thơ của</i>
<i>anh cha đợc hay lắm.</i>
<i>b. Cậu lời học lắm - Cậu cha c chm</i>
<b>Bài 4.</b>
nói giảm, nói tránh?
Trng hợp khơng nên dùng nói giảm, nói
<i>tránh: khi cần thiết phải nói thẳng, nói</i>
<i>đúng mức độ sự thật .</i>
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? ThÕ nào là nói giảm, nói tránh? Cho ví dụ?
<i> ? Muèn nãi gi¶m, nói tránh ta phải sử dụng loại từ nào ? ( §ång nghÜa )</i>
- VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp
- Ôn tập phần văn häc giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.
<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 11</b>
<b>TiÕt 41 </b> <i>Ngµy soạn: 23/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Kiểm tra văn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs vn dng nhng kin thc đã học để làm bài kiểm tra. Qua đó, gv
nắm đợc khả năng nhận thức của hs để có phơng phỏp ging dy cho phự hp.
- Rèn kĩ năng trình bày, viết đoạn, nêu cảm nhận về tác phẩm, nhân vật...
- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, thảo luận nhóm ra đề
- HS: Giấy,bút, ôn tập các bài đã học
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1')</b>
<b> 2- KiÓm tra(0): </b>
<b> 3- Bài mới(40')</b>
<b>I. Đề bài.</b>
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1
<i><b>a. Nhn nh no sau õy núi ỳng nhất nội dung chính của đoạn trích Tức n</b></i>“ <i><b>ớc</b></i>
<i><b>vỡ bờ ?</b></i>”
A. Vạch trần bộ mặt tàn ác của xã hội thực dân phong kiến đơng thời.
B. Chỉ ra nỗi cực khổ của ngời nông dân bị áp bức.
C. Cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của ngời phụ nữ nơng dân: vừa giàu lịng u thơng vừa
có sức sng tim tng mnh m.
D. Kết hợp cả ba nội dung trên.
<i><b>b. Trong tác phẩm, LÃo hạc hiện lên lµ mét con ngêi nh thÕ nµo ?</b></i>
A. Là một ngời nơng dân có số phận đau thơng nhng có phẩm chất cao q.
B. Là ngời nơng dân sống ích kỷ đến mức gàn dở.
C. Là ngời nơng dân có thái độ sống vơ cùng cao thợng.
D. Là ngời nơng dân có sức sống tiềm tàng mạnh mẽ.
<i><b>c. Dịng nào nói đúng nhất giá trị của các văn bản: Trong lòng mẹ, Tức nớc vỡ bờ, </b></i>
Lão Hạc
A. Giá trị hiện thực C. Cả A- B đều đúng
B. Giá trị nhân đạo D. Cả A -B đều sai
<i><b>d. Vì sao có thể nói Chiếc lá cuối cùng mà cụ Bơ men vẽ là một kiệt tác</b></i>
A. Vì chiếc lá mà cụ Bơ men vÏ rÊt gièng chiÕc l¸ thËt
B. Vì chiếc lá ấy đã mang lại sự sống cho Giơn xi
C. Vì cụ coi đó là một kiệt tác của mình
D. Vì cả Giơn và Xiu cha bao giờ nhìn thấy chiếc lá nào đẹp hơn thế
<i><b>Câu 2: Nối tên tác giả ở cột A với tên tác phẩm ở cột B cho phù hợp</b></i>
Cột A: Tác giả Nối A - B Cét B: Tác phẩm
1.Tôi đi học a. Ai ma tốp
2.Đánh nhau với cối xay
gió b. Thanh Tịnh
3.Trong lòng mẹ c. Ơ. Hen- ri
4.Hai cây phong d. Nguyªn Hång
e. Xec- van- tec
<i><b>Câu 3.Tìm những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống </b></i>
<i><b>a.Truyn Cụ bộ bỏn diêm kể về số phận </b></i>………. của một em bé nghèo phải đi
<b>bán diêm cả vào đêm giao thừa </b>
b.Truyện đã thể hiện niềm thơng cảm của nhà văn đối với những ……….
Phần 2: Tự lun
<i>Câu 4:Tóm tắt văn bản" LÃo Hạc"bằng một đoạn văn khoảng 10 câu.</i>
Cõu 5: Trong cỏc vn bn ó hc của truyện kí Việt Nam, em thích nhất nhân vật no,
trong tỏc phm no? Vỡ sao ?
II. Đáp án - Biểu điểm
Phn trc nghim: Mi ý ỳng 0,25 im
Câu 1(1®) a - D b - A c - C d - A
Câu 2(1đ) 1 - b 2 - e 3 - d 4 - a
C©u 3(0,5đ) a. bất hạnh b. em bé nghèo khổ
Phần 2: Tự luận.
Câu 4: ( 5®iĨm)
- Nội dung: Tóm tắt ngắn gọn, đủ nội dung và diễn biến chính của tồn văn bản
- Hình thức: Một đoạn văn
Tóm tắt: Buổi sáng hơm ấy, khi chị Dậu đang chăm sóc anh Dậu vừa mới tỉnh thì bọn
cai lệ và ngời nhà lí trởng sầm sập kéo vào thúc su. Mặc những lời van xin tha thiết
của chị, chúng cứ một mực sơng tới địi bắt trói anh Dậu. Tức q hố liều chị Dậu
vùng dậy, đấnh ngã hai tên tay sai độc ác.
C©u 5: ( 2,5 ®iĨm)
- Nội dung: học sinh nêu đợc ý kiến riêng của mình về nhân vật, tác phẩm mà
mình u thích song phải thể hiện đợc những xúc cảm thẩm mĩ đúng đắn, tinh tế, giải
thích đợc căn cứ về lựa chọn của mình.
- H×nh thức: bố cục nh một đoạn văn
<b>4. Củng cè - Híng dÉn(4')</b>
- Gv nhËn xÐt giê lµm bµi.
- Gv thu bµi vỊ chÊm.
- Về nhà ơn tập lại kiến thức về ngôi kể đã học.
<i>- Tập làm dàn ý của bài " Luyện nói " </i>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 11</b>
<b>Tiết 42 </b> <i>Ngày soạn: 23/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể </b>
<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs biết trình bày miệng trớc tập thể một cách rõ ràng, gãy gọn, sinh
động về một câu chuyện có kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời.
- Giáo dục sự tự tin trớc đám đông.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Chuẩn bị bài ở nhà
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1')</b>
2- KiÓm tra(0'):
3- Bµi míi(40')
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài hc</b>
<b>I. Ôn tập về ngôi kể. </b>
? Thế nào là kể theo ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba ?
Nêu tác dụng của mỗi loại ngôi kể ?
- Hs nhắc lại kiến thức cũ.
- Kể theo ngôi thứ nhất: Ngời kể xng tôi trong câu
chuyện ( ngêi kÓ trùc tiÕp kÓ ra những gì mình
nghe, thấy, tr¶i qua, trùc tiÕp nãi ra những suy
nghĩ, tình cảm cđa chÝnh m×nh nh lµ ngêi trong
cuéc ).
- Kể theo ngơi thứ ba:Ngời kể tự dấu mình đi, gọi
tên các nhân vật bằng tên gọi của chúng ( ngời kể
linh hoạt, tự do kể những gì diễn ra với nhân vật ).
?Lấy một số ví dụ trong các văn bản đã học?
- KĨ theo ng«i thø nhÊt: Tôi đi học, Những ngày
thơ ấu, LÃo Hạc
- K theo ngôi thứ ba: Tắt đèn, Cô bé bán diêm
? Tại sao ngời ta phải thay đổi ngôi kể ?
- Là để thay đổi điểm nhìn đối với sự việc và nhân
vật:Ngời trong cuộc kể khác ngời ngoài cuộc. Sự
việc có liên quan đến ngời kể khác sự việc không
liên quan đến ngời kể.
- Là để thay đổi thái độ miêu tả, biểu cảm: Ngời
trong cuộc có thể buồn vui theo cảm tính chủ
quan. Ngời ngồi cuộc có thể dùng miêu tả biểu
cảm để góp phần khắc hoạ tính cách nhân vật.
? Đọc đoạn trích sau kể lại theo lời của ch Du
( ngụi 1)
? Tìm các yếu tố biểu cảm?
- Gv chia nhóm cho hs thảo luận
<b> - Kể theo ngôi thứ nhất</b>
- KĨ theo ng«i thø ba
<b>II. Lun tËp</b>
- Hs kể trớc nhóm – cử đại diện kể trớc lớp
- Gv yêu cầu hs khi kể lời kể phải rõ ràng kết
hợp với các động tác, cử chỉ, nét mặt để miêu tả và
<i>biểu cảm ( Hs phải đóng vai chị Dậu – kể theo</i>
<i>ngôi thứ nhất).</i>
- Hs kể theo nội dung đã chuẩn bị.
- Gv nhận xét - cho điểm thực hành
- Gv đọc cho học sinh nghe văn bản đã chuẩn bị.
<b> Ví dụ: Tơi tái xám mặt, vội vàng đặt con bé xuống đất, chạy đến đỡ lấy tay ngời nhà </b>
lí trởng và van xin: “ cháu van ông, nhà cháu vừa mới tỉnh đợc một lúc ông tha cho !”
Tha này, vừa nói hắn vừa bịch ln vào ngực tơi mấy bịch rồi lại sấn đến để trói
chồng tơi.
Lúc ấy, hình nh tức q khơng thể chịu đợc tôi liều mạng cự lại:
- Chồng tôi đau ốm ông không đợc phép hành hạ.
Cai lệ tát vào mặt tôi một cái đánh bốp, rồihắn cứ nhảy vào chồng tơi. Tơi nghiến hai
hàm răng:
- Mµy trãi ngay chồng bà đi, bà cho mày xem.
Ri tụi tỳm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa, sức của anh chàng nghiện ngập này làm sao
chịu nổi sức cảu tôi, nên hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất trong khi miệng vẫn lảm
nhảm thét chói vợ chồng tơi.
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? KiĨu ph¬ng thøc tù sù giúp ích cho em những điều gì trong cuộc sống hàng
ngày?
- Về nhà ôn tập lại toàn bộ kiến thức về kiểu bài tự sự kết hợp miêu tả và biểu
cảm.
<i><b>- Tìm hiểu trớc bài " Câu ghép".</b></i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 11</b>
<b>Tiết 43 </b> <i>Ngày soạn: 23/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b> Câu ghép</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs nm c khỏi niêm và đặc điểm của câu ghép.
- Nhận biết và vận dụng đợc hai cách nối các vế câu trong câu ghép.
- Tạo ý thức dùng câu ghép đúng trong nói và viết.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Đọc bài ở nhà
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b> 1 - Tæ chøc(1')</b>
<b> 2 - Kiểm tra: 15</b>
<i><b>Kiểm tra 15 phút</b></i><b>.</b>
<b>I.Đề bài</b>
<i>Phần I. trắc nghiệm.</i>
<b> Chn mt t ct A điền vào chỗ trống trong câu ở cột B để đợc các câu có sử dụng </b>
biện pháp nói giảm nói tránh
A B
1. Phóc hËu a. Anh ấy khi nào?
2. Hiếu thảo <b> b. Em</b>.đi chơi nhiều nh vậy.
3. Hi sinh c.Cậu nên với bạn bè h¬n!
4. Khơng nên d. Nó khơng phải là đứa………..với cha mẹ!
<b>PhÇn II. Tự luận.</b>
HÃy viết một đoạn văn từ 7 10 câu có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói
tránh ?
II.Đáp án và biểu điểm.
Phần I . Trắc nghiệm(1 điểm)
<i><b>Mi cõu ỳng c 0,5 im.</b></i>
<b>Phần II. Tự luận (7,5 điểm)</b>
Yờu cu vit c mt đoạn văn hồn chỉnh về nội dung và hình thức trong đó có sử
dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh hợp lý, đúng mục đích.
<b> 3 - Bµi míi(25'):</b>
<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>
<b>I. Đặc điểm của câu ghÐp. </b>
- Gv cung cÊp b¶ng phơ ghi vÝ dụ sgk..
? Tìm các cụm C - V trong những câu in
đậm ?
? Phân tích cấu tạo của những câu có hai
hoặc nhiều cụm C - V ?
? H·y ph©n biƯt xem c©u nµo cã cơm C- V
nhá n»m trong cơm C- V lớn; câu nào các
cụm C - V kh«ng bao chøa lÉn nhau ?
? Trong hai loại cõu trờn, cõu no l cõu n
?
- Gv câu còn lại là câu ghép. Vậy thế nào là
câu ghép ?
- Hs phát biểu. Gv nhận xét, nhấn mạnh.
<i><b>1. Ví dụ: </b></i>
<i><b>2.Kết luận</b></i>
Cấu trúc của câu ghép:
C1-V1,C2-V2,....
? Tìm các câu ghép trong vÝ dô?
? Trong các câu ghép, các vế câu đợc nối với
nhau bằng cách nào ?
- Hs tæng kÕt lại những cách nối các vế câu
ghép.
- Hs c - gv nhấn mạnh
? Tìm những câu ghép- cho biết các vế câu
b. C« t«i… ra tiếng( dấu phẩy)
Giá nh mới thôi(qht <i>giá - thì, từ thì bị lợc</i>
bỏ)
? Đặt câu với mỗi cặp quan hệ từ sau?
Hs lên bảng làm
? Chuyn cõu ghộp vừa đặt đợc thành những
câu ghép mới bằng 1 trong hai cỏch sau:
<b>II. Cách nối các vế câu.</b>
<i><b>1. Ví dụ: </b></i>
- Câu 1, 3 ,6
* Các vế câu nối với nhau bằng cách:
- Nối bằng 1 qht,1 cặp qht
- Nối bằng 1 cặp phó từ, đại từ, chỉ từ đi
- Giữa các vế cần có dấu ( , ; :)
<i><b>2.Kết luận</b></i>
<b>III. Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
a.U van Dần, U lạy Dần ( dấu phẩy)
Chị con có đi mới Dần chứ ( dấu
phẩy)
Sáng nay ngời ta… ëng kh«ng(dÊu th
phÈy)
Nếu Dần khơng…nữa đấy ( quan hệ từ
<i>nếu, dấu phẩy, cặp đại từ đây đấy)</i>
<i><b>Bµi 2</b>:</i>
<i><b>Bµi 3:</b></i>
<i>- Bá bít mét qht: Trong nhµ cã mèo,</i>
<i>các con chuột rất sợ hÃi</i>
<i>sợ hÃi vì trong nhà có mèo</i>
<b>4. Củng cố </b><b> Hớng dẫn(4').</b>
? ThÕ nµo lµ câu ghép? Cho ví dụ?
- Làm tiếp các bài tập còn lại
<i> - Tìm hiểu trớc bài "Tìm hiểu chung..." </i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiƯu</b>
<b>Tn 11</b>
<b>TiÕt 44 </b> <i>Ngày soạn: 23/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs hiểu đợc vai trị, vị trí và đặc điểm của văn bản thuyết minh trong đời
sống con ngời.
- Nhận biết đợc vai trò của văn bản thuyết minh.
- Giáo dục ý thức sử dụng văn bản thuyết minh đúng mục đích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Đọc bài ở nhà
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1')</b>
<b> 2- KiĨm tra(0'): </b>
<b>3- Bµi míi(40'):</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm chung của </b>
<b>văn bản thuyết minh. </b>
- Hs c cỏc vớ d sgk.
? Mỗi văn bản trên trình bày, giới thiệu, giải
thích điều gì ?
? Em thờng gặp các loại văn bản đó ở đâu ?
- Các loại văn bản đó thờng gặp ở sgk, sách
khoa học phổ thông, cẩm nang du lịch, giấy
thuyết minh đồ vật ...
- Các tờ rơi quảng cáo các loại vật dụng sinh
<i>hoạt: ti vi, đài, máy giặt...</i>
? H·y kĨ thªm một vài văn bản cùng loại mà
em biết ?
? Qua trả lời những câu hỏi trên, em có nhận
xét gì về vai trò của văn bản thuyết minh ?
<i><b>1.Trong i sống con ngời.</b></i>
<i>- Văn bản 1:Lợi ích của cây dừa.</i>
<i>- Văn bản 2: giải thích về tác dụng</i>
của cht dip lc i vi lỏ cõy
<i>- Văn bản 3: Giới thiệu Huế nh là một</i>
trung tâm văn hoá nghƯ tht lín cđa
ViƯt Nam.
trong mọi lĩnh vc i sng.
- Hs quan sát các ví dụ phần 1 sgk.
? Các văn bản trên có thể xem là văn bản tự
sự hay miêu tả, nghị luận, biểu cảm không ?
<i>Vì sao ?</i>
- Không phải là văn bản tự sự, miêu tả hay
biểu cảm vì:
+ Không trình bày sù viƯc, diƠn biÕn, nh©n
vËt.
+Khơng miêu tả trình bày chi tiết cụ thể để
cảm nhận đợc sự vật, con ngời m ch yu
lm cho ngi ta hiu.
+ Không trình bày ý kiến, luận điểm mà chỉ
có kiến thức.
? Chóng kh¸c víi các văn bản ấy ở chỗ
nào ?
Các kiến thức có tính khách quan, xác thực
và hữu ích cho con ngêi.
? Các văn bản trên có những đặc điểm
chung nào làm chúng trở thành một kiểu
riêng ?
? Các văn bản trên đã thuyết minh về đối
t-ợng bằng những phơng thức nào ?
? Ngôn ngữ của các văn bản trên có c
im gỡ ?
- Hs thảo luận- phát biểu.
- Gv nhận xét
- Hs đọc - gv nhn mnh.
? Các văn bản sau có phải là văn bản thuyết
minh không?
? Văn bản thông tin2000 thuộc loại văn
bản nào? Phần nội dung trong văn bản có
tác dụng gì?
Hs làm 5' và trả lời
? Các văn bản khác nh tự sự có cần yếu tố
thuyết minh không?
- Các văn bản khác cần phải sử dụng yếu tố
thuyết minh vì:
+ Tự sự: Giới thiệu sự việc nhân vật.
+ Miêu tả: Tả cảnh vật con ngời, thời gian,
không gian.
+ Biểu cảm: Đối tợng gây cảm xúc là con
+ Nghị luận: luận ®iÓm, luËn cø
<i><b>2. Đặc điểm chung của văn bản</b></i>
<i><b>thuyết minh.</b></i>
- Trỡnh bày đặc điểm, tính chất,
nguyên nhân... tiêu biểu của sự vật,
hiện tợng trong tự nhiên, xã hội.
- Ph¬ng thức: giới thiệu và giải thích.
<i>- Ngôn ngữ: chính xác, rõ ràng, chặt</i>
chẽ và hấp dẫn.
<b>II. Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1</b></i>
<b> - Hai văn bản: Khởi nghĩa Nông Văn</b>
Vân và Con giun đất là văn bản thuyết
minh cung cấp kiến thức lịch sử, một
văn bản cung cấp kiến thức khoa học
sinh vật.
<i><b>Bµi 2.</b></i>
<i><b>Bµi 3.</b></i>
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4')</b>
? ThÕ nµo là văn bản thuyết minh?
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp
<i> - Soạn bài " Ôn dịch thuốc lá".</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 12</b>
<b>Tiết 45 </b> <i>Ngày soạn: 25/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b>Văn bản:</b></i>
<b>ôn dịch, thuốc lá.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giỳp hs xỏc định đợc quyết tâm phòng chống thuốc lá trên cơ sở nhận thức
đ-ợc tác hại to lớn, nhiều mặt của thuốc lá đối với đời sống cá nhân và cộng đồng.
- Nhận biết đợc sự kết hợp chặt chẽ giữa hai phơng thức lập luận và thuyết
minh trong văn bn.
- Giáo dục ý thức không dùng thuốc lá.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> häc</b>
<b> 1 - Tæ chøc(1')</b>
<b> 2 - KiÓm tra(5'): ? Học xong văn bản Thông tin về</b>2000 mỗi chúng ta cần
phải làm gì?
<b> 3 - Bµi míi(35'): </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv hớng dẫn cách đọc.
- Khi đọc phải rõ ràng, mạch lạc đồng thời
thể hiện đợc sự lơ gích, khoa học trong việc
trình bày vấn đề và cách nêu tác hại cũng
nh những kiến nghị của văn bản.
- Gv gọi hs đọc, có nhận xét và uốn nắn.
- Gv cùng hs giải thích các chú thích có
trong văn bản.
<i>? Hãy giải thích tên văn bản và dụng ý của</i>
<i>dấu phẩy đợc thể hiện ở tiêu đề văn bản ?- </i>
- Chỉ dịch thuốc lá và thái độ nguyền rủa,
tẩy chay dịch bệnh này. Dấu phẩy đặt vào
giữa hai từ có dụng ý tu từ để nhấn mạnh sắc
thái biểu cảm vừa căm tức vừa ghê tởm
? Văn bản có thể chia làm mấy phần và nêu
Bố cục :3 phần:
<i>+ Từ đầu ... còn nặng hơn cả AIDS: Thông</i>
báo về nạn dịch thuốc lá.
<i>+ Tiếp theo... con đờng phạm pháp: Tác hại</i>
của thuốc lá.
<i>+ Còn lại: Những kiến nghị chống thuốc lá.</i>
? Nhng thụng tin nào đợc thông báo trong
phần đầu của văn bản ?
<i>- Có những ơn dịch mới xuất hiện vào cuối</i>
<i>thế kỉ này, đặc biệt là nạn AIDS và ôn dịch</i>
<i>thuốc lá.</i>
? Trong đó, thơng tin nào đợc nêu thành chủ
đề cho văn bản này ?
<b>I . §äc </b>–<b> hiĨu khái quát </b>
<b>II . Đọc </b><b> hiểu chi tiết </b>
<i><b>a. Thông báo về nạn dịch thuốc lá.</b></i>
- Ôn dịch thuốc lá đang đe doạ sức
khoẻ và tính mạng loài ngời
? Em hãy nhận xét về đặc điểm lời văn
thuyết minh trong các thông tin này ?
<i>- Sử dụng các từ của ngành y tế( ôn dịch,</i>
<i>dịch hạch, thổ tả ), phép so sánh tạo cho</i>
thông báo ngắn gọn, chính xác đồng thời
nhấn mạnh đợc hiểm hoạ to lớn của dịch
bệnh này.
? Em đón nhận thông tin này với thái
no:
- Hs quan sát phần 2 của văn bản.
? Hãy tìm tác hại của thuốc lá đợc thuyết
minh trên những phơng diện nào ?
? Tác hại của thuốc lá tác động đến sức khoẻ
con ngời đợc phân tích trên các chứng cứ
nào ?
? Nhận xét các chứng cứ dùng để thuyết
minh trong đoạn này ?
- Các chứng cứ khoa học, đợc phân tích và
minh hoạ bằng các số liệu thống kê rất có
tính thuyết phục.
? Từ đó em hãy khái quát lên tác hại của
? Tác hại của thuốc lá tác động đến đạo đức
con ngời đợc phân tích trên các chứng c
<i><b>b. Tác hại của thuốc lá.</b></i>
- Huỷ hoại nghiêm trọng sức khoẻ con
ngời, là nguyên nhân của nhiều căn
bệnh nguy hiểm chết ngời.
nµo ?
? ở phần này, tác giả đã sử dụng biện pháp
<i>NT nào ? Dụng ý gì ?</i>
? Mức độ tác hại của thuốc lá đến đạo đức
con ngời?
<i>? Toàn bộ thông tin phần thân bài cho ta</i>
<i>hiểu về thuốc lá ntn?</i>
- Huỷ hoại lối sống, nhân cách ngời
Việt Nam , nhÊt là các thanh thiếu
niên.
? Tìm thông tin chính của phần này ?
? Em hiểu thế nào là chiến dịch và chiến
dịch chèng thuèc l¸ ?
? Trong số những thông tin về chiến dịch
chống thuốc lá, em chú ý nhiều hơn đến
thơng tin nào ?
? Hãy tìm cách thuyết minh ở phần này ?
<i>? Tác dụng của phơng pháp đó ?</i>
- Dùng các ví dụ, số liệu thống kê và so s¸nh
- Thut phơc ngêi nghe tin ë tính khách
quan của chiến dịch chống thuốc lá.
?Khi nêu kiến nghị, tác giả bày tỏ thái độ
ntn
<i><b>c. KiÕn nghị chống thuốc lá.</b></i>
<i>.</i>
- Chin dch chng thuc lỏ: huy động
nhiều lực lợng trong xã hội để chống
hút thuốc lá.
.
? Em hiểu gì về thuốc lá sau khi tìm hiểu "
<i>Ôn dich, thuốc lá"?</i>
<i>? Tỏc gi vn bn l nh khoa học, bác sĩ</i>
<i>Nguyễn Khắc Viện. Điều này cho thấy nhà</i>
- Các nhà khoa học phải có thơng tin kịp
thời, chính xác đến cộng đồng khi có dịch
để có biện pháp phịng ngừa.
<b>III. Tỉng kÕt.</b>
- Ghi nhí
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? Em dự định sẽ làm gì trong chiến dịch chống thuốc lá rộng khắp hiện nay ?
<i><b>Bài 1: Hs dựa vào bảng thống kê trong phần đọc thêm 1 sau đó dựa vào đó lập </b></i>
bảng thống kê tơng tự với thơng tin tự điều tra ở ngời thân và bạn bè.
<i><b> Bài 2: Hs đọc kỹ bài đọc thêm số 2 để xác định ý nghĩa thông báo của văn bản, </b></i>
từ đó để nêu cảm nghĩ của bản thân.
<i><b> - Đọc trớc bài: Câu ghép</b></i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>TuÇn 12</b>
<b>TiÕt 46 </b> <i>Ngày soạn: 25/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b>Câu ghép ( tiếp theo ).</b></i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs hiểu đợc các kiểu quan hệ giữa các vế trong câu ghép.
- Nhận biết và đặt câu đợc với các cặp từ quan hệ trong câu ghép.
- Giáo dục ý thức sử dụng các kiểu quan hệ câu ghép đúng hồn cảnh giao tiếp
trong khi nói và viết.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1') </b>
2- KiÓm tra(5'): ? Thế nào là câu ghép? Các cách ghép?
3- Bµi míi(35'):
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu. </b>
- Hs đọc ví dụ và trả lời câu hỏi.
? Quan hÖ ý nghÜa giữa các vế câu trong
câu ghép sau có quan hệ g× ?
? Trong mqh đó, mỗi vế câu biểu thị ý
nghĩa gì ?
? Dựa vào những kiến thức đã học ở các
- Hs nêu và lấy ví dụ. Gv nhận xét.
- Gv cung cấp bảng phụ ghi các ví dụ
để hs phân tích hiểu rõ vấn đề . Chỳ ý
n cp qht.
? Giữa các vế câu ghép có quan hÖ ntn?
? Xác định ý nghĩa giữa các vế trong câu
ghép và cho biết mỗi vế biểu thị ý ngha
gỡ?
? Tìm câu ghép trong những đoạn trích
trên?
? Xỏc nh quan hệ ý nghĩa giữa các vế
câu?
? Có thể tách mỗi vế câu trên thành một
câu đơn khơng? Vì sao?
- Hs đọc và nêu yêu cầu bài 3
<i><b>1. VÝ dô</b>:</i>
<i><b>2.KÕt luận</b></i>
<b>II. Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1</b></i>
a. Quan hệ nguyên nhân- kết quả.
vế 1: kết quả; vế 2: nguyên nhân; vế 3:
giải thích.
b. Quan hệ điều kiện- kết quả
vế1: nêu điều kiện; vế 2: nêu kết quả.
c. Các vế có quan hệ tăng tiến.
d. Các vế câu có quan hệ tơng phản.
e. Dùng từ rồi nối 2 vế câu.
<i><b>Bài 2.</b></i>
<b> Các câu ghÐp:</b>
a. - Trêi xanh th¼m… xanh th¼m.
- Trời rải mâyhơi sơng.
- Trời âm unặng nề.
- Trời ầmgiận dữ.
b - Khi mặt trời thì trời mới quang.
- Nắng vừa nhạt mặt biĨn.
- Quan hƯ giữa các vế câu là quan hệ
nguyên nhân kết quả.
- Không nên tách các vế câu vì chúng có
quan hệ về ý nghĩa khá chặt chẽ và tinh
tế
<i><b>Bài 3.</b></i>
a. Về nội dung mỗi câu trình bày một sự
việc về lÃo Hạc nhờ ông Giáo.
? Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghép
thứ 2 là quan hệ gì?Có nên tách thành
câu đơn không?
d.Nếu tách thành những câu đơn riêng thì
quan hệ trên bị phá vỡ. Các câu đơn có
thể vẫn đảm bảothong tin sự kiện hồn
chỉnh, nhng thơng tin bộc lộ sẽ khó đầy
đủ nh câu ghép.
? Thử tách thành câu đơn và so sánh?
b. VÒ lËp luËn thể hiện cách diễn giải của
L.Hạc
c. V quan h ý nghĩa: chỉ rõ mối quan
hệ giữa tâm trạng và hoàn cảnh của nhân
vật L. Hạc với sự việc mà nhân vật L.
<i><b>Bµi 4.</b></i>
a. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghép
thứ 2 là quan hệ điều kiện kết quả, tức là
giữa các vế có sự ràng buộc khá chặt chẽ
nên không tách thành câu đơn.
b. Nếu tách mỗi vế thành một câu đơn thì
ta có cảm tởng nhân vật nói nhát gừng vì
q nghẹn ngo au n.
Viết nh tác giả khiến ta hình dung ra sù
kĨ lĨ, van nØ tha thiÕt cđa nh©n vËt.
<b> 4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4')</b>
? Khi sử dụng câu ghép phải chú ý điều gì ?
- Hoàn thiện nốt các bài tập còn lại vào vở nh đã chữa trên lớp.
<i> - Tìm hiểu trớc bài " Phơng pháp thuyết minh " </i>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 12</b>
<b>Tiết 47 </b> <i>Ngày soạn: 25/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Phơng pháp thuyết minh.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Giúp hs nhận rõ đợc u cầu của phơng pháp thuyết minh.
- Nhận biết và vận dụng sử dụng các phơng pháp thuyết minh đã học.
- Giáo dục cách trình bày phơng pháp khoa học, rõ ràng.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> häc</b>
<b> 1- Tæ chøc(1') </b>
<b> 2- KiÓm tra(5'):? Thế nào là văn bản thuyết minh?</b>
? Đặc điểm chung của văn bản thuyÕt minh?
<b> 3- Bµi míi(35').</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Tìm hiểu các phơng pháp </b>
<b>thuyết minh. </b>
- Hs đọc lại văn bản thuyết minh đã tìm hiểu ở
tiết 44.
? Hãy cho biết các văn bản ấy đã sử dụng các
loại tri thức gì ?
- Tri thức về khoa học, sinh học, lịch sử, địa lí
?Làm thế nào để có các tri thức ấy ?
- Mn cã tri thøc ph¶i:
+ Quan sát: nhìn ra s vt cú nhng c trng
gỡ ?
+ Đọc sách, häc tËp, tra cøu.
+ Tham quan, quan sát để có tri thc
?Vai trò của quan sát, học tập, tích luỹ ở đây
ntn ?
? Bng tng tng suy lun cú th có tri thức để
làm bài văn thuyết minh đợc khơng ?
<i><b>thức để làm bài văn thuyết minh.</b></i>
<i><b>a. Ví dụ.</b></i>
<i><b>b. NhËn xét.</b></i>
.
.
- Vậy quan sát, học tập, tích lũy có
- Khng nh: khụng thể tởng tợng
h cấu, suy diễn ra tri thức đợc. Vì
tri thức có tính khách quan, xác
thực, khoa học đúng đắn.
- Gv cung cÊp b¶ng phơ ghi vÝ dô sgk.
? Trong các câu văn trên ta thờng gặp từ gì ?
Sau từ ấy, ngời ta cung cấp một kiến thức ntn ?
<i>- Từ là, sau từ đó thờng giải thích làm rõ các</i>
đặc điểm và cơng dụng riêng của sự vật.
? Hãy nêu vai trò và đặc điểm của câu văn định
nghĩa, giải thích trong văn bản thuyết minh?
? Ví dụ 2: Phơng pháp liệt kê có tác dụng ntn
đối với việc trình bày tính chất của sự vật ?
- T. dụng: làm cho vấn đề trừu tợng trở nên cụ
thể, dễ nắm bắt và có sức thuyết phục. Làm cho
ngời đọc dễ liên hệ thực tế, cảm nhận vấn đề
sâu sắc hơn.
? Ví dụ 3: chỉ ra ví dụ trong đoạn văn sau và
nêu tác dụng của nó đối với việc trình bày cách
sử phạt những ngời hút thuốc lá ở nơi cơng
cộng ?
? Ví dụ 4: Đoạn văn sau cung cấp những số liệu
- Phơng pháp so sánh: từ những ví dụ khác biệt
nhau qua so sánh ngời đọc tự rút ra những u,
nhợc, hơn, kém.
? Ví dụ 6: Bài thuyết minh về Huế đã trình bày
các đặc điểm của thành phố Huế theo những
mặt nào ?
- Hs c- Gv nhn mnh.
<i><b>2 .Phơng pháp thuyết minh.</b></i>
<i><b>a. Phơng pháp nêu định nghĩa,</b></i>
<i><b>giải thích.</b></i>
<i>- Phơng pháp nêu định nghĩa: sự</i>
<i>vật + là + đặc điểm, công dụng</i>
<i>của sự vt.</i>
<i><b>b. Phơng pháp liệt kê:</b></i>
<i><b>c.Phơng pháp nêu ví dụ:</b></i>
<i>- T dụng: dễ liên hệ với thực tế,</i>
<i>các con số đều có cơ sở, đáng tin</i>
<i><b>d. Phơng pháp dùng số liệu</b></i>
- Làm ngời đọc dễ liên hệ thực tế.
<i><b>e. Phơng pháp so sánh</b></i>
<i><b>g. Ph¬ng pháp phân loại, phân</b></i>
<i><b>tích.</b></i>
- Huế thuyết minh theo phơng
pháp phân tích để lần lợt giới thiệu
Huế qua từng phơng diện
<i><b>3 Ghi nhí:</b></i>
? Chỉ ra phạm vi tìm hiểu vấn đề thể hiện trong
bài viết?
- Phạm vi tìm hiểu vấn đề trong bài thuyết
minh " Ôn dịch, thuốc lá" :
<i>+ Kiến thức của một bác sĩ: khói thuốc lá có</i>
<i>tác hại tới phổi, hồng cầu, động mạch ntn.</i>
<i>+ Kiến thức của ngời quan sát đời sống xã hội:</i>
<i>hút thuốc lá là văn minh, sang trọng, ....</i>
+ Kiến thức của một ngời có tâm huyết đối với
vấn đề xã hội bức xúc.
? Bài viết đã sử dụng phơng pháp thuyết minh
? Văn bản này đã sử dụng phơng pháp thuyết
minh nào?
§äc và nêu yêu cầu bài 4
<i><b>Bài 1.</b></i>
<i><b>Bài 2.</b></i>
- Các phơng pháp thuyết minh
trong bài: so sánh, đối chiếu; phân
tích từng tác hại; nêu số liệu.
<i><b>Bµi 3.</b></i>
- KiÕn thøc: Cơ thĨ.
- Phơng pháp chủ yếu: Dùng số
liệu, sự kiện cụ thể.
<i><b>Bài 4.</b></i>
- Cách phân loại nh của bạn lớp
tr-ởng đối với bạn học yếu trong lớp
là không nên, không hợp lí bởi vì
những lời lẽ khơng đợc tế nhị.
- Trong trờng hợp này nên dùng
cách nói giảm, nói tránh để vấn đề
nhẹ nhàng hơn đối với ngời nghe
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉ(4').</b> .
? Trong các hoạt động học tập, sinh hoạt hàng ngày, em thờng sử dụng các
ph-ơng pháp thuyết minh khi nào ?
- Về nhà học bài. Hoàn thiện các bài tập còn lại nh đã làm ở trên lớp.
<i>- Chuẩn bị kiến thức cho tiết trả bài: lập dàn ý, cách viết bố cục, yếu tố miêu tả</i>
<i>và biểu cảm... có thể viết trong bài.</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 12</b> <i><sub>Ngày so¹n: 25/10/2009 </sub></i>
<b>TiÕt 48 </b> <i>Ngµy dạy:...</i>
<b>Trả bài kiểm tra văn,</b>
<b>bài tập làm văn số 2.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Giúp hs thơng qua tiết trả bài rút ra đợc cách viết văn bản tự sự xen miêu tả và
biểu cảm, đồng thời biết cách làm một bài kiểm tra văn đúng yêu cầu.
- Nhận biết và khắc phục những lỗi sai về chính tả, diễn đạt, câu, bố cục….
- Giáo dục ý thức tự khắc phục những nhợc điểm để hoàn thiện bài viết.
- GV:giào án, bản nhận xét những lỗi sai cụ thể của hs tổng hợp khi chấm.
- HS: xem lại những kiến thc liờn quan n bi vit
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> häc.</b>
<b> 1- Tæ chøc(1').</b>
<b> 2- KiÓm tra(0'):</b>
<b> 3- Bài mới.(40')</b>
<b>I. Đề bµi:</b>
TLV: Nếu là ngời đợc chứng kiến cảnh lão Hạc kể chuyện bán chó với ơng Giáo trong
truyện ngắn của Nam Cao thì em sẽ ghi lại câu chuyện đó ntn?
Văn: Đề in sẵn
<b>II. Dàn ý</b>
a. Mở bài:
- Giới thiệu đợc truyện ngắn lão Hạc- nhân vật lão Hạc
- Lí do dẫn dắt ngời đọc vào việc chứng kiến lão kể chuyện bán chó với ơng Giáo
b. Thân bài:
( ChØ kĨ l¹i đoạn lÃo sang nhà ông Giáo kể về việc mình bán cậu vàng ntn )
- LÃo Hạc sang chơi bên ông Giáo- ông Giáo mêi hót thc, x¬i níc..
- Nói lí do nhờ ông Giáo chút việc, kể cậu vàng đi rồi
- Kể việc bán chó, lÃo bng mặt khóc
- Lí do lão bán chó: thóc gạo đắt, lão già ốm yếu, khơng làm thuê, cậu vàng ăn
khoẻ.
- Những hành động vàng thể hiện với chủ
- Sự ân hận của lão khi bán cậu vàng
- L·o đa tiền dành dụm và bán chó gửi ông Giáo
c.Kết bµi:
- Cảm nghĩ của mình về hành động, việc làm của lão Hạc.
<b>III. Nhận xột chung</b>
1. Ưu điểm:
<i>a. Bài kiểm tra văn</i>
- Phn trc nghiệm: do các em ôn kĩ các kiến thức trong phần truyện kí Việt Nam
hiện đại nên hầu hết các em đều khoanh tròn vào những trờng hợp đúng.
- Phần tự luận: các em xác định đúng yêu cầu của đề nên bài luận , nội dung phù
hợp với yêu cầu của đề là nêu sở thích và giải thích lí do.
<i><b> b. Bµi viÕt sè 2.</b></i>
- Đa số bài viết của các em đã thể hiện đợc rõ nét về chủ đề, bố cục, liên kết
đoạn, câu….
- 2/ 3 số bài viết của các em sạch sẽ, đúng chính tả.
- Một số bài viết có sự sáng tạo trong diễn đạt, cách tạo tình huống, kết hợp hài
- Bµi viÕt tèt: Xoan, Trang (8A), Th, Bình (8C)
2. Nhợc điểm:
<i>a. Bài kiểm tra văn </i>
- Phần tự luận các em hầu hết trình bày còn bẩn, chữ xấu, dập xoá nhiều.
- Mt số em do không nghe hớng dẫn cách làm và nắm bài cha tốt nên ở câu hỏi
phần tự luận lại đi trả lời sau đó mới viết bài luận.
- Một số bài khi nêu ý thích và giải thích lí do còn hời hợt, sơ sài thiếu lô gích.
<i>b. Bài viết văn số 2.</i>
- Mt s bi vit b cục cha rõ ràng, chủ đề , diễn đạt, liên kết câu, đoạn… còn
vụng về, rời rạc.
- Đa số bài viết của các em tạo tình huống cịn hời hợt, sáo rỗng, theo một khn
mẫu nhất định, ít sáng tạo và gây bất ngờ sâu sắc.
- 1/ 3 bài viết kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm còn sơ sài, cha hợp lí .
- Mt số hs cha có sự tiến bộ ở bài viết này mặc dù gv đã sửa rất nhiều lỗi ở bi
vit trc
- Bài viết yếu: Tuân, Bắc (8A), Thành, Giỏi(8C)
* Gv nhận xét cụ thể từng bài tốt, xấu dựa vào phần đã tổng kết trong quá trình chấm.
<b>IV. Trả bài - chữa lỗi</b>
- GV trả bài cho hs rút kinh nghiệm
- Trao đổi bài để nhận xét- rút kinh nghiệm bài của mình
- Gọi hs lên chữa một số câu sai về cách dùng từ, đặt câu, chính tả
GV đọc một số bài viết tốt và một số bài viết yếu để hs tham khảo và rút kinh nghiệm
<b>4. Củng cố - Hớng dẫn(4')</b>
- Gv gọi lấy điểm vào sổ.
- Hs tự rút ra một số kĩ năng khi làm bài.
- V nh ụn li các kĩ năng viết bài văn tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm bằng
cách kể lại những câu chuyện thờng gặp trong cuộc sống hằng ngày qua ghi nhật kí
trong đó các em sử dụng yếu tố miêu tả chân dung nhân vật, miêu tả quang cảnh ... và
biểu cảm cảm xúc của mình về câu chuyện hoc s vic trong cõu chuyn
<i>- Soạn bài: Bài toán dân số ".</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 13</b>
<b>Tiết 49 </b> <i>Ngày soạn: 29/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b>Văn bản:</b></i>
<b>Bài toán dân số</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Giúp hs nắm đợc mục đích và nội dung chính mà tác giả đặt ra qua văn bản là
<i>cần phải hạn chế sự gia tăng dân số, đó là con đờng “ tồn tại hay không tồn tại” của</i>
chính lồi ngời.
- Thấy đợc cách viết nhẹ nhàng, kết hợp với kể chuyện, lập luận khi thể hiện
nội dung bài viết.
- Giáo dục ý thức biết tuyên truyền về hậu quả của vấn đề tăng dân số.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1') </b>
<b> 2- KiĨm tra(5'):? Nªu tác hại của thuốc lá và cách phòng chống?</b>
<b> 3- Bµi míi(35').</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách đọc
văn bản.
khi đọc phải thể hiện sự rõ ràng, mạch lạc
nhng nhẹ nhàng kốm thỏi ỏnh giỏ ca
<b>I. Đọc - hiểu khái quát văn bản</b>
tác giả khi thuyết minh, lập luận..
? Văn bản trên thuộc thể loại nào?
? Văn bản đợc trình bày theo phơng thức
biểu đạt nào? Vì sao ?
: - Phơng thức lập luận kết hợp với thuyết
minh và biểu cảm vì mục đích của văn bản
này là bàn về vấn đề ds nhng trong khi bàn
luận, tác giả lại kết hợp với thuyết minh
bằng số liệu thống kê, so sánh kèm theo thái
độ ỏnh giỏ.
? HÃy tìm bố cục văn bản và lập thành dàn ý
chi tiết ?
- Thể loại: Văn bản nhật dụng
Hs theo dõi phần mở bài.
<i>? Theo em tác giả sáng mắt ra </i> vì điều
gì ?
? Em hiu th no l vn d/s và kế hoạch
hố gia đình?
- D/ s lµ sè ngời sinh sống trên phạm vi một
quốc gia, châu lục, toàn cầu
- Gia tng dõn s nh hng n tin bộ xã
hội và là nguyên nhân của đói nghèo
- D/s gắn liền với kế hoạch hố gia đình tức
là vấn đề sinh sản -> Vấn đề đã và đang đợc
quan tâm tồn cầu
<i>? Khi nói “sáng mắt ra” tác giả muốn nói gì</i>
với ngời đọc ?
? Em cã nhËn xÐt gì về cách mở bài của tác
giả ? Tác dụng ?
<b>II. Đọc - hiểu chi tiết văn bản</b>
<i><b>1. Nờu vn đề</b></i>
<i><b> - Vấn đề DS – KHHGĐ đợc đặt ra</b></i>
từ thời cổ đại
<i>* Më bµi rÊt nhĐ nhµng, giản dị, thân</i>
<i>mật tạo sự gÇn gịi, tù nhiên, dễ</i>
<i>thuyết phục.</i>
- Theo dõi phần thân bài.
? Để làm rõ vấn đề d/s kế hoạch hố gia
đình tác giả đã lập luận và thuyết minh trên
các ý chính nào?
- Vấn đề d/s đợc nhìn nhận từ một bài tốn
cổ
- Bài tốn dân số đợc tính tốn từ một câu
chuyện trong kinh thánh
- Vấn đề d/s đợc nhìn nhận từ thực tế sinh
sản của con ngời
- TÝnh sè lỵng hạt thóc theo cấp số nhân có
khởi điểm là 1, kết thúc là ô 64
? Có thể tóm tắt bài to¸n cỉ ntn?
? Từ bài tốn cổ tác giả đa ra vấn đề gì?
? Bàn về dân só từ một bài tốn cổ có tác
dụng gì?
? ë phÇn tiếp theo tác giả đa ra nội dung gì?
Tác dụng.
- G©y høng thó, dƠ hiĨu.
? ở nội dung tiếp tác giả thống kê những gì?
Mục đích?
- Số liệu thuyết minh dân số khởi điểm từ
<i>“kinh thánh” đến nay xấp xỉ sang ơ thứ 30</i>
của bàn cờ. Từ đó để mọi ngời đều có thể
<i><b>b. Làm rõ vấn đề DS </b></i>–<i><b> KHHGĐ.</b></i>
- Số lợng hạt thóc tăng theo cấp số
nhân đợc đem so sánh tơng ứng với số
ngời đợc sinh ra trên trái đất. Đây là
một con số khủng khiếp.
thut phơc.
? C¸c níc có tỷ lệ tăng dân số cao thuộc các
châu lục nào? Vì sao?
? HÃy suy luận tìm mối quan hệ giữa dân số
và sự phát triển xà hội?
? Nhận xét gì về cách lập luận của tác giả
trong phần thân bài?
Nam). Đều thuộc các châu lục nghèo
nàn, lạc hậu.
- Tăng dân số cao, nhanh sẽ kìm hÃm
sự phát triển xà hội. Ngợc lại nghèo
nàn, lạc hậu sẽ làm tăng d©n sè.
<i>* Lí lẽ đơn giản, số liệu, dẫn chứng</i>
<i>đầy đủ, vận dụng linh hoạt các phơng</i>
? Em hiểu gì về câu nói cuối cùng của tác
<i>giả: Đừng để cho… dài lâu hơn càng tốt ?</i>
? Tại sao tác giả cho rằng: Đó là con đờng…
lồi ngời?
- Muốn sống con ngời cần phải có đất
đai-đất khơng sinh ra, con ngời ngày một nhiều
-> con ngời muốn tồn tại cần phải hạn chế
gia tăng d/s. Đây là vấn đề sống còn của
nhân loại.
? Từ đó nhận xét về thái độ, quan điểm của
tác giả về vấn đề DS - KHHGĐ ?
- Nhận thức đợc hiểm hoạ của gia tăng DS và
biện pháp hạn chế. Tác giả là ngời có trách
nhiệm và trân trọng cuộc sống tốt đẹp của
con ngời.
<i><b>c. Thái độ của tác giả về vấn đề DS </b></i>
<i><b>-KHGĐ</b></i>
- Nếu không hạn chế sự gia tăng dân
số sẽ đến lúc con ngời khơng cịn đất
sống. Vậy con ngời muốn sống phải
hạn chế gia tăng DS, thực hiện
? Qua tìm hiểu văn bản đã giúp em hiểu gì
về nội dung và cách trình bày nội dung của
tác giả trong văn bản ?
<b>III.Tỉng kÕt.</b>
* Ghi nhí:
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? ở địa phơng em, mọi ngời đã thực hiện KHHGĐ nh thế nào ?
- Hs về nhà đọc phần đọc thêm để làm các bài tập luyện số 1.
<i> - Tìm hiểu bài: "Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm". </i>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 13</b>
<i><b>Tit 50 </b></i> <i>Ngày soạn: 29/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.</b>
<b> I. Mơc tiªu.</b>
- Giúp hs hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
- Biết sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm khi nói và viết.
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc</b>
<b> 1- Tæ chøc(1') </b>
<b> 2- Kiểm tra(5'):? Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghÐp ntn?</b>
<b> 3- Bµi míi(35').</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv cung cÊp b¶ng phơ ghi vÝ dơ sgk.
? Dấu ngoặc đơn trong những đoạn trích trên
đợc dùng để làm gì ?
? Nếu bỏ phần trong dấu ( ) thì ý nghĩa cơ
bản của những đoạn trích trên có thay đổi
khơng ?
- Khơng thay đổi vì đó là phần chú thích để
cung cấp thông tin kèm thêm mà không
thuộc phần nghĩa cơ bản
- Gv cung cấp thêm về trờng hợp dùng dấu( )
để tỏ ý hoài nghi, mỉa mai (?), (!).
? Dấu ngoặc đơn có cơng dụng gì?
- Gv cung cÊp b¶ng phơ ghi vÝ dô sgk.
? Dấu hai chấm trong những đoạn trích sau
dùng để làm gì ?
<b>I. Dấu ngoặc đơn.</b>
<i><b>1. VÝ dô: </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>
<i><b>* Dùng để đánh dấu:</b></i>
a. Phần giải thích để làm rõ ngụ ý
"họ" là ngời bản xứ.
b. Thuyết minh về một loại động vật
tên của nó là tên gọi của con kênh
"Ba Khía", nhằm giúp ngời đọc hiểu
rõ đợc đặc điểm của con kênh này.
c. Bổ sung thêm thông tin về năm sinh
- mất của tác giả và phần tỉnh của
Miên Châu.
.
<i><b>3 Ghi nhí</b>: </i>
<b>II. DÊu hai chÊm.</b>
<i><b>1. VÝ dô: </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>
<i><b> * Dùng để đánh dấu báo trớc:</b></i>
a. Lời đối thoại( của Mèn đối với
Choắt)
? Vậy dấu hai chấm có cơng dụng gì?
- Hs đọc - Gv nhấn mạnh.
? Giải thích cơng dụng của dấu ngoặc đơn
trong những đoạn trích sau?
c. Đánh dấu phần bổ sung. Phần này có
quan hệ lựa chọn với phần đợc chú thích( có
phần này thì khơng có phần kia) ngời tiếp
nhận hoặc là ngời đọc, ngời nghe.
b. Lêi dÉn trùc tiÕp.( T. Míi dÉn l¹i lêi
cđa ngêi xa)
c. Phần giải thích lí do thay đổi tâm
trạng của tác giả trong ngày đầu tiên
đi học.
<i><b>3.Ghi nhí:</b></i>
<b>III. Lun tËp </b>
<b>Bài 1. Công dụng của dấu ngoặc đơn </b>
là:
a. Đánh dấu phần giải thích ý nghĩa
<i>của các cụm từ "tiệt nhiên, định phận </i>
<i>tại thiên th, hành khan thủ bại h ".</i>
b. Đánh dấu phần thuyết minh nhằm
giúp ngời đọc hiểu rõ đợc trong
2290m chiều dài của cầu có tính cả
phần cầu dẫn.
? Giải thích công dơng cđa dÊu hai chấm
trong đoạn trích sau?
- Đọc và nêu yêu cầu bài 3
? Cú th thay du hai chấm bằng dấu ngoặc
đơn đợc không? ý nghĩa của câu?
? Bạn đó đánh dấu ngoặc đơn đúng hay sai?
? Phần đợc đánh dấu bằng dấu( ) có phải là
một bộ phn ca cõu khụng?
<b>Bài 2. Công dụng của dấu hai chấm </b>
là:
a. Đánh dấu báo trớc phần giải thích
<i>cho ý"họ thách nặng quá".</i>
b. ỏnh du bỏo trc li i thoại của
Dế Choắt và Dế Mèn
- Đánh dấu báo trớc lời dẫn trực tiếp
lời khuyên của Dế Choắt với Dế Mèn.
<b> c. Đánh dấu báo trớc phần thuyết</b>
minh cho ý: đủ màu là những màu
nào
<b>Bµi 3.</b>
- Có thể bỏ đợc nhng nội dung đặt sau
dấu hai chấm không đợc nhấn mạnh
bằng.
<b> Bµi 4.</b>
-Thay đợc vì ý nghĩa của câu cơ bản
không thay đổi ngời viết coi dấu
ngoặc đơn có tác dụng kèm thêm chứ
khơng thuộc phần nghĩa cơ bản của
câu.
- Kh«ng thĨ thay dÊuhai chÊm bằng
dấu ( ) vì trong câu này vế: Đông khô
- nớc không thể coi là phần chú thích.
<b> Bµi 5.</b>
- Sai vì dấu ( ) cả dấu “ ” bao giờ cũng
dùng thành cặp. Dấu chấm cuối cùng
<b>4. Cđng cè </b>–<b> Híng dÉn(4').</b>
? Em đã học bao nhiêu loại dấu câu ? Hãy so sánh công dụng của chúng ?
- Về nhà học bài. Làm các bài tập còn lại
<i> - Đọc trớc bài: Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh</i>“ ”.
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 13</b>
<i><b>Tiết 51 </b></i> <i>Ngày soạn: 29/10/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Đề văn thuyết minh và cách làm</b>
<b> bài văn thuyết minh.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs hiểu đề văn và cách làm bài văn thuyết minh.
- Nhận biết các yêu cầu của đề văn và cách làm bài văn thuyết minh.
- Giáo dục ý thức phải xác định yêu cầu của đề và thực hiện các bớc trớc khi
làm bài viết thuyết minh.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- GV: Sgk, sgv, Gi¸o ¸n
- HS: Trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1') </b>
<b> 2- KiÓm tra(5'):? Cã những phơng pháp thuyết minh nào? </b>
? Nªu néi dung tõng bíc?
<b> 3- Bµi míi(35'). </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv cung cấp bảng phụ ghi các đề văn
thuyết minh.
? Các đề văn thuyết minh trên đề cập đến
những đối tợng nào ?
? Tại sao em biết đó là đề văn thuyết
minh ?
? Vậy thế nào là đề văn thuyết minh ?
- Đề văn thuyết minh nêu yêu cầu và đối
t-ợng để ngời làm bài trình bày tri thức về
chúng.
<b>I. Đề văn thuyết minh và cách làm </b>
<i><b>1. Đề văn thuyết minh.</b></i>
- i tng: con ngi, vật, di tích,
con vật, cây cối, món ăn, lễ, Tết....
- Yêu cầu của đề: giới thiệu, thuyết
minh.
- Hs đọc văn bản thuyết minh xe đạp.
? Đối tợng của văn bản là gì ?
? Để giới thiệu về chiếc xe đạp, bài viết đã
trình bày ntn ?
-Xe đạp.
- Chia cấu tạo chiếc xe đạp thành các bộ
<i>phận nhỏ( chuyên chở, truyền động, điều</i>
<i>khiển, các bộ phận khác), cấu tạo, cơng</i>
dụng...
? Tại sao ngời viết có thể trình bày rõ ràng,
khoa học hiểu biết về chiếc xe đạp nh
vậy ?
- Ngời viết đã tìm hiểu kĩ đối tợng, xác định
rõ phạm vi thuyết minh về đối tợng.
? Trong bµi sư dơng nh÷ng phơng pháp
? T ng trong văn bản có đặc điểm gì ?
? Hãy tìm bố cục của văn bản và nội dung
của từng phần ?
- Hs c - Gv nhn mnh
<i><b>2. Cách làm bài văn thuyết minh.</b></i>
<i><b>a. Ví dụ: </b></i>
<i><b> b. Nhận xét:</b></i>
.
- Gåm 3 phÇn:
<i>MB: Giới thiệu đối tợng thuyết</i>
minh.
<i>TB: Trình bày cấu tạo, đặc điểm,</i>
công dụng ... của đối tợng.
<i>KB: Bày tỏ thái độ với đối tợng.</i>
<i><b>3.Ghi nhí:</b></i>
.
? Lập ý và dàn ý cho đề bài thuyết minh"
<i>Giới thiệu về chiếc bảng trong lớp học".</i>
<i>? Lập dàn ý cho đề bài sau: Giới thiệu về</i>
<i>chiếc nón lá Việt Nam.</i>
<b>Bµi 1. </b>
<i>MB: Nêu nhận định về vai trị, cơng</i>
dụng quan trọng của chiếc bảng.
<i>TB: - Hình dáng ( chữ nhật)</i>
<i> - Nguyên liệu (gỗ, phooc, từ...)</i>
<i> - C«ng dơng ( ghi kiÕn thøc gióp</i>
<i>hs hiĨu bµi, gv ghi kiến thức, thông</i>
<i>báo...)</i>
<i>KB: Cảm nghĩ về chiếc bảng. </i>
<b>Bài 2:</b>
<i>MB: Giới thiệu xuất xứ của chiếc nón</i>
bài thơ
<i>TB: Gii thiu c ỏo chic nún Hu</i>
- Giới thiệu quy trình làm nón
- Giới thiệu kĩ thuật từng cơng
đoạn làm nón
- Giá trị thẩm mĩ chiếc nón Huế
<i>KB: Vai trß cđa chiÕc nón bài thơ</i>
trong chỉnh thể văn hoá cố đo Huế
<b>4. Củng cố - Hớng dÉn(4')</b>
? So sánh các bớc làm bài của văn bản thuyết minh với các kiểu văn bản đã
học ?
- VỊ nhµ häc bµi.
- Hãy tự mình tập ra đề và làm một bài văn thuyết minh theo yêu cầu của đề
bài đó.
- Hãy su tầm tên các nhà văn, nhà thơ của địa phơng mình thuộc Hải Dơng và
Hng Yên để chuẩn bị cho tiết sau tìm hiểu bài chơng trình địa phơng.
<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiƯu</b>
<b>Tn 13</b>
<b> Chơng trình địa phơng ( phần văn).</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>
- Giúp hs bớc đầu có ý thức quan tâm đến truyền thống văn học của địa phơng.
- Rèn kĩ năng, năng lực thẩm bình và tuyển chọn văn thơ.
- Giáo dục tình yêu quê hơng, đất nớc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Giáo án, tài liệu
- HS: su tầm và lập bảng danh sách nhà văn, nhà thơ của địa phơng.
1- Tæ chøc(1')
2- KiĨm tra: ViƯc chn bÞ cđa hs
3- Bµi míi(4o')
<i><b>1. Thống kê danh sỏch tỏc gi vn hc a phng</b></i>
STT Họ và tên Bút danh Nơi sinh Tác phẩm chính
1
2
3
4
5
6
7
8
<i><b>2:Chộp mt bi th, văn viết về địa phơng:</b></i>
<i><b> 3.cảm thụ bài thơ </b></i>
<b>4. Cđng cè - Híng dÉn(4')</b>
- Gv nhËn xÐt ý thøc tham gia cña häc sinh trong líp.
- Gv tuyªn dơng những thành viên xuất sắc.
- Tiếp tục su tầm theo nội dung để tăng thêm hiểu biết về quê hơng.
<i> - Tìm hiểu trớc bài "Dấu ngoặc kép". </i>
<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiƯu</b>
<b>Tn 14</b>
<i><b>TiÕt 53 </b></i> <i>Ngày soạn: 1/11/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Dấu ngoặc kép</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp học sinh hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc kÐp
- BiÕt dïng dÊu ngc kÐp khi viÕt.
- Giáo dục ý thức sử dụng đúng, phù hợp.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, gi¸o ¸n, tµi liƯu</b>
- HS: Đọc trớc vd sgk
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- Kiểm tra(5 ):</b>’ ? Nêu tác dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm?
<b> 3- Bài mới.(35 )</b>’
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. C«ng dơng.</b>
- Gv cung cÊp b¶ng phơ ghi vÝ dô
SGK.
? Dấu ngoặc kép trong những đoạn
trích sau dùng để làm gì?
- Hs ph¸t hiƯn, Gv nhËn xÐt và ghi
bảng.
- Gv nhn mnh ú l cụng dng ca
du ngoc kộp.
? Dấu ngoặc kép có những công dụng
gì?
? Giải thích công dụng của dấu ngoặc
kép trong những ®o¹n trÝch sau?
c.Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp, dẫn lại lời
của ngời khác.
d. Từ ngữ đợc dẫn trức tiếp có hm ý
ma mai
e. T ng c dn trc tip
? Đặt dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
vào chỗ trống thích hợp
? Vì sao hai câu sau đây có ý nghÜa
gièng nhau nhng dùng dấu câu khác
nhau?
<i><b>1. VÝ dô: </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>
- Dùng để đánh dấu:
a.Lời dẫn trực tiếp
b.Từ ngữ hiểu theo một nghĩa đặc biệt,
hình thành trên cơ sở phơng thức ẩn d:
di la-> ch cu
c.Từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
d.Đánh dấu tên của một vở kịch.
<i><b>3 Ghi nhớ</b>:</i>
- Hs đọc- Gv nhấn mạnh.
<b> II. Luyện tập.</b>
<i><b>Bµi 1: C«ng dơng cđa dÊu ngc kÐp</b></i>
<i><b>dùng để đánh dấu:</b></i>
a.Câu nói đợc dẫn trực tiếp. Đây là những
câu nói mà Lão Hạc tởng nh là con chó
b.Từ ngữ đợc dùng với hàm ý mỉa mai.
<i>( Một anh chàng đợc coi là "hầu cận ông</i>
<i>lý" mà bị một ngời đàn bà ni con mọn</i>
túm tóc lẳng ngã nhào ra thềm).
<i><b>Bài 2 : Dấu hai chấm và ngoặc kép đợc</b></i>
<i><b>đặt nh sau:</b></i>
<i>a. Dấu hai chấm đặt sau " cời bảo" để</i>
đánh dấu báo trớc lời đối thoại.
<i>- Dấu ngoặc kép ở "cá tơi" và "tơi" để</i>
đánh dấu từ ngữ đợc nhắc lại
b. Đặt vdấu hai chấm sau chú Tiến Lờ
ỏnh du bỏo trc li dn trc tip
- Đặt dấu ngoặc kép phần còn lại viết hoa
từ cháu.
c. Đặt vdấu hai chấm sau bảo hắn. Đánh
dấu ngoặc kép phần còn lại
<b>Bài 3.</b>
<i><b>Hai câu giống nhau nhng lại dùng dấu</b></i>
<i><b>câu khác nhau vì:</b></i>
a.Du hai chm bỏo trc cú li dẫn trực
tiếp.
- Dấu ngoặc kép đánh dấu lời dẫn trực
tiếp lời của Chủ Tịch Hồ Chí Minh
b.Khơng dùng dấu vì đây là lời dẫn gián
tiếp khơng đợc dẫn ngun văn.
<b>4. Cđng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
? Hãy tổng kết lại tất cả các dấu câu đã học?
- Gv nhấn mạnh trọng tâm bài.
- Về nhà học bài. Hoàn thiện các bài tập nh đã hớng dẫn trên lớp.
<i><b> - Chuẩn bị: Luyện nói thuyết minh một thứ đồ dùng.</b></i>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 14</b>
<i><b>Tit 54 </b></i> <i>Ngày soạn: 1/11/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Luyện Nói Thuyết Minh Một thứ đồ dùng.</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Giúp học sinh dùng hình thức luyện nói để củng cố tri thức, kỹ năng về cách làm
bài văn
thuyÕt minh.
- Rèn kỹ năng nói trớc tập thể.
- Giáo dục ý thức lập dàn ý trớc khi viết bài và cách trình bày rõ ràng, mạch lạc
một vấn đề
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, tài liƯu</b>
- HS: §äc tríc vd sgk
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KiĨm tra(5 )</b>’
? Khi tìm hiểu đề văn thuyết minh cần chú ý những vấn đề gì?
? Cách làm bài văn thuyết minh?
<b> 3- Bài mới(35 ).</b>
<b>* Chuẩn bị ở nhà</b>
<i>Đề bài: Thuyết minh về cái phích nớc.</i>
1. Kiểu bài: Thuyết minh
2. Yêu cầu: Giúp ngời nghe có những hiểu biết tơng đối đầy đủ và đúng về phích nớc
3. Các thao tác chuẩn bị
a. Tìm hiểu đề: quan sát ghi chép
b. Nội dung: - Cấu tạo
- Chất liệu vỏ: sắt, nhựa
- Màu sắc: xanh, đỏ
- Rt: hai líp thủ tinh có lớp chân không ở giữa, phía trong lớp thuỷ
tinh có tráng bạc
- Côngdụng: Giữ nhiệt dùng trong sinh hoạt, trong đời sống.
c. Làm đề cơng
<i><b>a. Mở bài: Giới thiệu phích nớc là một đồ dùng thông thờng trong mỗi gia đình và</b></i>
có cơng dụng rất hữu ích.
<i><b>b. Thân bài: Xác định phích nớc do những bộ phận tạo thành: </b></i>
- Ruột phích: Cấu tạo bằng thuỷ tinh, gồm 2 lớp, ở giữa là chân không để làm
giảm khả năng truyền nhiệt ra ngồi. Phía trong của lớp thuỷ tinh thứ nhất đợc tráng
bạc để hắt nhiệt trở lại.
- Vỏ phích: Thờng làm bằng nhựa, sắt, tơn... để bảo vệ ruột phích và trang trí cho
đẹp.
- Miệng phích: nhỏ, có nắp để giữ nhiệt.
- Cơng dụng: Giữ nớc nóng lâu
- Bảo quản: Tránh va đập, khi rót nớc phải rót đều, tránh vỡ, để xa tầm tay trẻ
em.
<i><b>c. Kết bài: Nêu nhận xét, đánh giá về vai trò cơng dụng của phích.</b></i>
<b>*Luyện nói</b>
- Chia tỉ tËp nãi, yªu cầu các em tự luyện tập, sửa chữa cho nhau.
- Gọi hs trình bày trớc lớp để hs cơ hội tập nói, các em có thể tập nói một số
phần trong tổng thể. Yêu cầu nghiêm túc, nói thành câu trọn vẹn, dùng từ đúng có
mạch lạc, phát âm rõ ràng, khi nói phải nhìn thẳng vào đối tợng.
- Gv hớng dẫn hs: Nhận xét kiểu bài- cách trình bày
- Gv đánh giá- nhận xét- rút kinh nghiệm
<b>4. Cñng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
? Trong bài nói của em, em đã dùng phơng pháp thuyết minh nào?
- Về nhà học bài, ơn tập lại tồn bộ kiến thức về văn bản thuyết minh để chuẩn bị
giờ sau viết bài viết số 3.
- Về nhà tập thuyết minh các đồ vật dùng trong sinh hoạt, học tập.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngµy th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 14</b>
<b>Tiết 55-56 </b> <i>Ngày soạn: 1/11/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Viết bài Tập Làm Văn sè 3.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Giúp học sinh vận dụng những kiến thức đã học về vấn đề thuyết minh để viết
bài hoàn
chØnh.
- Rèn các kỹ năng sử dụng thành thạo các phơng pháp thuyết minh.
- Giáo dục ý thức tự giác độc lập khi viết bài.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, ra đề</b>
- HS: Ôn lại văn thuyết minh, bút, giấy
<b>III. Tiến trình dạy - häc</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KiÓm tra(0 ): </b>’
<b> 3- Bµi míi(85 )</b>’
<b> * Đề bài.</b>
<b> Thuyết minh về chiếc nón lá.</b>
<b>* Yêu cầu bài làm.</b>
- Gv hớng dẫn học sinh trớc khi viết bài phải thực hiện các khâu tìm hiểu đề, tìm
ý, lập dàn ý, sử dụng linh hoạt các phơng pháp thuyết minh.Bên cạnh đó có thể sử
dụng thêm các phơng thức tự sự, miêu tả khi thuyết minh.
- Gv có thể gợi ý về dàn bài:
<i>1.M bi: Gii thiu vai trị của chiếc nón lá trong đời sống của con ngi</i>
<i><b>2.Thân bài:</b></i>
- Lch s ra i v phỏt triển của chiếc nón
- Cấu tạo và quy trình làm nún
- Công dụng của chiếc nón
<i><b> 3.Kết bài: Nêu cảm tëng cđa em vỊ chiÕc nãn</b></i>
<b>* BiĨu ®iĨm.</b>
<i> - Từ 8 - 9 điểm:bài viết phải có bố cục rõ ràng, nội dung thuyết minh phải đầy đủ.</i>
Sử dụng linh hoạt các phơng pháp thuyết minh và các phơng thức tự sự, biểu cảm.
Câu, đoạn, chính tả khơng sai, trình bày sạch sẽ, khoa học. Lời văn diễn đạt có cảm
xúc, hình ảnh, thể hiện sự hiểu biết sâu sắc về chiếc bút.
<i> - Từ 5 - 7 điểm: Bài viết có bố cục đầy đủ, rõ ràng. Các phơng pháp thuyết minh</i>
sử dụng còn vụng về, cha linh hoạt. Câu, đoạn, chính tả cịn đơi chỗ thiếu sót.
<i> - Từ 2 - 4 điểm: Bài viết không đạt các yêu cầu trên.</i>
<b>* Hs viết bài.</b>
- Hs tiến hành viết: Yêu cầu phải nháp, sửa chữa sau đó mới làm vào vở.
- Gv xem xét, đơn đốc hs viết bài.
<b>4. Cđng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
- Gv nhËn xÐt ý thức viết bài của hs.
- Về nhà ôn lại kiểu bài thuyết minh.
- <i>Soạn bài: " Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác".</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 15</b>
<i><b>Tiết 57 </b></i> <i>Ngày soạn: 11/11/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b>` Văn bản: </b></i>
<b>vo nh ngc Qung ụng cm tỏc.</b>
( Phan Bội Châu )
<b>I. Mục tiêu </b>
- Giúp hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của những chí sĩ yêu nớc đầu thế kỉ XX, những
ngời mang chí lớn cứu nớc, cứu dân dù ở hoàn cảnh nào vấn giữ đợc phong thái ung
dung, khí phách hiên ngang, bất khuất và niềm tin khơng đổi dời vào sự nghiệp giải
phóng dân tộc.
- Nhận biết đợc sức truyền cảm nội dung qua giọng thơ khẩu khí, hào hùng của
tác giả.
- Gi¸o dơc lòng yêu nớc, tự hào về truyền thống yêu nớc của dân tộc.
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, tài liệu</b>
- HS: Đọc trớc vd sgk
<b>III. Tiến trình d¹y - häc</b>
<b> 1- Tỉ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KiÓm tra(0 ): </b>’
<i><b> </b><b> 3</b><b> - Bµi míi.(40 ).</b></i>’
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Giới thiệu chung.</b>
- Gv gọi hs đọc phần chú thích (*)
sgk.
? Hãy tóm tắt những ý chính tiêu
biểu về cuộc đời và sự nghiệp của
tác giả ?
? Tác phẩm đợc sáng tác trong hồn
cảnh nào ?
<i><b>1.T¸c giả.</b></i>
<i>- PBC ( 1867 - 1940 ). Hiệu là Sào Nam, ngời</i>
làng Đan Nhiễm - Nam Đàn - Nghệ An.
- Ông là nhà yêu nớc, nhà cách mạng, đồng
thời là nhà văn, nhà thơ lớn với sự nghiệp sáng
tác khá đồ sộ trong vịng 20 năm đầu thế kỉ
XX.
<i><b> 2.T¸c phẩm</b>.</i>
<i>- Bài thơ thuộc tác phẩm " Ngục trung th" viết</i>
bằng chữ Hán sáng tác đầu năm 1914 khi PBC
bị bắt tại Trung Quốc.
- Văn bản bộc lộ cảm xúc của tác giả trong
những ngày đầu mới vào ngục.
- Gv hớng dẫn hs cách đọc văn bản
bằng cách nêu câu hỏi về thể thơ,
cách ngắt nhịp, giọng đọc ... ?
- Gv cùng hs giải thích các chú
thích sgk.
? Bài thơ viết theo thể thơ nào? Phơng
thức biu t?
- Tht ngụn bỏt cỳ ng lut
- Bài thơ viết theo phơng thức: biểu cảm
trực tiếp, thể loại trữ tình
- Hs c 2 cõu .
<i>? Các từ "hào kiệt, phong lu" gợi cho em</i>
hình dung về một con ngời ntn ?
<i>-" Hào kiệt, phong lu": gợi hình dung về</i>
ngời có tài, có chí anh hùng, phong thái
ung dung và ngang tàng, bất khuất, vừa
hào hoa tài tử
<i>? Điệp từ "vẫn" trong câu thơ có ý nghĩa</i>
gì ?
? Cõu th thứ hai tác giả đã thể hiện một
quan niệm sống và đấu tranh của ngời
yêu nớc, ú l gỡ ?
? Qua phân tích hai câu thơ trên, giúp em
<b>II. Đọc </b><b>tìm hiểu văn bản</b>
<i><b>1. Hai cõu đề.</b></i>
.
- Khẳng định phong cách sống đàng
hồng khơng hề thay đổi trong bất kì hồn
cảnh nào.
- Cứu nớc là con đờng nhiều chông gai, ở
<i>tù là một trong những " chơng gai " đó,</i>
nên khi bị ở tù ngời cách mạng chủ động
quan niệm nhà tù là nơi nghỉ chân trên
hiĨu g× vỊ phong thái và khí phách của
ngời chiến sĩ cách mạng trong chèn lao
tï ?
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ gịong điệu câu
thơ ?
- Hs c hai cõu thc.
? So với hai câu thơ trên, giọng thơ ở hai
câu này có gì thay đổi ?
? Nªu ý nghÜa 2 câu thơ trên?
? nh ngc t nhn mỡnh là khách điều
đó cho thấy vẻ đẹp nào trong tính cách
tác giả?
? Vẻ đẹp nào của ngời yêu nớc đợc bộc
lộ?
? Từ đó giúp em cảm nhận đợc gì thêm
về ngời tù yêu nớc ?
- Hs đọc hai câu luận.
? Nêu nội dung 2 câu thơ?
- Bủa… k tế: Ôm ấp hoài bão trị nớc cứu
Mở… thù: tiếng cời chiến thắng mọi âm
mu, thủ đoạn thâm độc của k thự
? Cặp câu luận có ý nghĩa gì ?
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì trong câu thơ ? Tác dụng?
- Hs đọc hai câu kết.
? Hai câu cuối là kết tinh t tởng của bài
thơ, em cảm nhận đợc điều gì từ hai câu
thơ ?
<i>? H·y t×m tác dụng của phép lặp từ "còn"</i>
trong câu thơ cuối ?
ngơc tï vÉn hiƯn lªn rÊt hiªn ngang, bÊt
kht.
- Giäng thơ cứng cỏi, mềm mại-> diễn tả
nội tâm bình thản dù cảnh ngộ tù ngục là
bất thờng, phong thái bình tÜnh tù chđ
trong lóc nguy nan .
<i><b>2. Hai câu thực</b></i><b>.</b>
- Giọng thơ trầm, diễn tả nỗi ®au cè nÐn.
- T thÕ ung dung l¹c quan ngay cả trong
hoàn cảnh ngặt nghèo
- Không khuất phục tin mình là ngời yêu
nớc chân chính
- Cõu th lm nổi bật tinh thần lạc quan,
kiên cờng chấp nhận nguy nan trên đờng
đấu tranh
<i><b>3. Hai c©u ln.</b></i>
- Khẩu khí hiên ngang của bậc anh hùng
hào kiệt dù có gặp khó khăn đến mức độ
nào thì chí khí vẫn khơng thay đổi, một
lòng theo đuổi sự nghiệp cứu nớc .
- Cách nói phóng đại, khoa trơng, nghệ
thuật đối của thơ Đờng đã tạo nên tầm
vóc, khẩu khí ngang tàng của ngời tù lớn
lao đến mức thần thánh.
<i><b> 4. Hai c©u kÕt.</b></i>
- T tởng bất khuất, đứng cao hơn, coi
th-ờng cái chết . Chấp nhận mọi nguy nan
v-ợt lên gian khổ trong đấu tranh, tin tởng
mãnh liệt vào sự nghiệp yêu nớc của mình
- Câu thơ trở lên dõng dạc, dứt khoát,
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¶m høng và
giọng điệu bài thơ?
? Từ đó cho ta hiểu về nội dung?
<b>III. Tỉng kết.</b>
- Cảm hứng mÃnh liệt, hào hùng, vợt lên
trên thực tại khắc nghiệt của cuộc sống tù
ngục.
- Giọng điệu: phù hợp với cảm hứng.
- Nội dung: Phản ¸nh t thÕ hiªn ngang,
bÊt khuÊt cña ngêi chiÕn sĩ cách mạng
<i>trong chốn lao tù. </i>
<b>4. Cđng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
? Em hãy kể tên những bài thơ có nội dung tơng tự của các tác giả khác?
- Về nhà học bài theo nội dung đã học trên lớp.
- Làm bài tập luyện trong sgk.
<i><b>- Soạn bài "Đập đá ở Côn Lôn"</b></i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Tuần 15</b>
<i><b>Tiết 58 </b></i> <i>Ngày soạn: 11/11/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b> Văn bản:</b></i>
<b>Đập Đá ở Côn Lôn</b>
(Phan Châu Trinh)
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> - Giúp hs thấy đợc hình ảnh cao đẹp của ngời tù yêu nớc: trong gian nguy vẫn </b>
hiên ngang, bền gan vững chí
- Nhân cách cứng cỏi của nhà yêu nớc Phan Bọi Châu
- ý nghĩa biểu cảm của các yếu tố tự sự trong thơ trữ tình
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, tài liệu</b>
- HS: Đọc b i, trả lời câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KiÓm tra(5 ):</b><i>’ ? Đọc thuộc lòng bài thơ: Cảm tác vào nhà </i>
? Nêu giá trị nội dung, nghệ thuật bài thơ?
<i><b> 3- Bµi míi(35 ).</b></i>’
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Hs c chỳ thớch *
? Nêu những nét chính về tác giả?
? Nêu hoàn cảnh sáng tác bài thơ?
Gv hng dn cỏch c- Ging phn
chn t tin, nhịp thơ 4/3
Gv đọc mẫu- Gọi hs đọc
? Bài thơ đợc làm theo thể thơ nào?
- Hs đọc 4 câu thơ
? Đập đá có thể là việc bình thờng,
nhng việc đập đá ở Cơn Lơn có bình
thờng khơng? Vì sao?
<i>? Em hiểu từ làm trai ở đây ntn?</i>
- Làm trai: Miêu tả bối cảnh không
<b>I. Giới thiệu chung</b>
<i><b>1. Tác giả</b></i>
- Phan Chu Trinh(1872- 1926) hiƯu T©t Hå,
biƯt hiƯu Huy M· quê Tây lộc- Tây hồ- Tam
Phớc- Tam Kì- Quảng nam
- Ơng đỗ phó bảng, hoạt động yờu nc
phong phỳ, sụi ni
- Văn chÝnh luËn «ng hïng hån, tr÷ tình
thấm đẫm tinh thần yêu nớc dân tộc
<i><b>2. Tác phẩm</b></i>
- Bài thơ làm trong lúc ông cùng các tù nhân
khác b bt lao ng kh sai
<b>II. Đọc- hiểu văn bản</b>
<i><b>1. Công việc đập đá (4 câu đầu)</b></i>
- Việc đập đá khơng bình thờng. Vì đây là
cơng việc khổ sai buộc ngời tù phải làm
gian đồng thời tạo dựng t thế con
ngời giữa đất trời cơn đảo đó là lịng
kiêu hãnh ý trí tự khẳng định mình
- Hai câu tiếp.
? Cơng việc đập đá đợc gợi tả ntn?
<i>? Hình dung của em về tính chất</i>
<i>thực của cơng việc đập đá ntn?</i>
? Nhng với hành động dũng mãnh
<i>xách búa đánh tan, ra tay đập bể thì</i>
? Em có nhận xét gì về giọng điệu
của 4 câu thơ? Nêu tác dụng?
<i>? Bn cõu th trờn ó khắc hoạ điều</i>
<i>gì?</i>
? Phơng thức biểu đạt chính là gì?
- Hs đọc 4 câu thơ
? Em hiểu cảm nghĩ nào của ngời tù
đợc biểu hiện trong 2 câu thơ ?
<i>Tháng ngày bao… sắt son?</i>
<i>? Phép đối trong cặp câu này có tác</i>
<i>dụng gì?</i>
<i>? Từ đó tốt lên phẩm chất cao quý</i>
<i>nào của ngời tù yêu nớc?</i>
? Hai c©u kÕt nãi vỊ viƯc g×?
<i>? Tự thấy mình là kẻ vá trời lỡ bớc</i>
điều đó cho thấy ngời tù nghĩ gì?
? Lời thơ có cấu trúc đối lập, sự đối
lập này có ý nghĩa gì?
? Từ đó phẩm chất cao quý nào của
ngời tù đợc bôc lộ?
<i>? Em cã nhËn xét gì về NT? Nêu tác</i>
<i>dụng?</i>
? Bài thơ làm hiện lên vẻ dẹp nào
của ngời tï yªu níc?
? Qua đó giúp em hiểu thêm điều
cao quý nào về con ngời PCT?
<i>…</i>
- ý nghĩa tinh thần: dám đơng đầu vợt lên
chiến thắng thử thách, gian khổ
- Giọng điệu hùng tráng, sôi nổi, dùng động
từ mạnh, đối ở câu 3và 4
-> Gợi tả cơng việc đập đá và diễn tả khí
phách hiên ngang của con ngời
=> Bốn câu thơ khắc hoạ hình ảnh ngời tù
cách mạng với t thế ngạo nghễ, khí phách
ngang tàng lẫm liệt sừng sững giữa đất trời
<i><b>2. Cảm nghĩ từ việc đập đá</b></i>
- Tự thấy mình có tấm thân cứng cỏi, trung
- Làm rõ sức chịu đựng mãnh liệt cả về thể
xác lẫn tinh thần của con ngời trớc thử thách
gian nguy
- BÊt khuÊt gian nguy, trung thành với lí
t-ởng yêu nớc
- T ho kiờu hãnh về cơng việc mà mình
theo đuổi- xem thờng việc tù đày
- Khẳng định lí tởng yêu nớc lớn lao mới là
điều quan trọng nhất
=>Tin tởng mãnh liệt ở sự nghiệp yêu nớc
của mình, coi khinh gian lao tù đày
- Nghệ thuật đối lập, khẩu khí ngang tàng
của ngời anh hùng khơng chịu khuất phục
hồn cảnh ln giữ vững niềm tin và ý chí
chiến đấu sắc son. Vẻ đẹp tinh thần kết hợp
với tầm vóc lẫm liệt, oai phong tạo nên hình
tợng giàu chất sử thi và gây ấn tợng mnh
<b>III. Tng kt</b>
- Hiên ngang trung thành với lí tởng
- Ngêi anh hung chÊp nhËn mäi nguy nan,
<b>4. Cđng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
? Hãy trình bày những cảm nhận của mình về vẻ đẹp hào hùng lãng mạn của hình t
<i>-ợng nhà nho yêu nớc và CM đầu TK XX qua hai bài thơ: Vào nhà…, Đập đả </i>
? Em biết thêm bài thơ nào về đề tài này?
- Häc thuéc lßng bài thơ
<i> - Soạn bài: Muốn làm thằng cuội</i>
<i>- Xem trớc: Ôn luyện về dấu câu</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 15</b>
<i><b>Tiết 59 </b></i> <i>Ngày soạn: 11/11/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>ôn luyện về dấu câu.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hs nắm đợc các kiến thức về dấu câu một cách có hệ thống.
- Có ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấu câu, tránh đợc các lỗi thờng gặp về dấu
câu.
- Giáo dục ý thức viết câu đúng với việc sử dụng các dấu câu thích hợp.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, tài liệu</b>
- HS: Đọc trớc vd sgk
<b>III. Tiến trình d¹y - häc</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KiĨm tra(5 ):</b>’ ? Nªu công dụng của dấu ngoặc kép
<b> 3- Bài míi(35 ).</b><i><b>’ </b></i>
<i><b>*. Tỉng kÕt vỊ dÊu c©u</b></i>
STT Dấu câu Cơng dụng Ví dụ
1 Dấu chấm Dùng để kết thúc câu tờng
thuật Ma rả rích đêm ngày.
2 DÊu chÊm hái Dïng kÕt thóc cuèi c©u nghi
vấn ân song gì lấp lánh chiếncông đời Trần?
3 DÊu chÊm
than
Dùng để kết thúc cuối câu cầu
khiến hay câu cảm thán
MĐ ¬i! Con thÊy toµn hoa
lµ hoa.
4
Dấu phẩy - Dùng để đánh dấu ranh giới
giữa các câu, thành phần phụ
của câu,CN,VN, giữa các từ có
cùng chức vụ trong câu, giữa 1
từ ngữ với một bộ phận chú
thích giữa các vế cuả câu ghép
- Dùng để đánh dấu gianh giới
vế câu ghép có cấu tạo phức
tạp, giữa bộ phận câu ghép liệt
kê…
-Th«i u van con, u lạy con
con có thơng thầy thơng
uthì con hÃy đi ngay bây
giờ cho u.
5
DÊu g¹ch
ngang Dùng để đánh dấu bộ phận chúthích trong câu đấnh dấu lời nói
trực tiếp, hoặc liệt kê nối cỏc t
ca mt liờn danh
- Các bác lại nhặt cho tôi
6
Dấu chÊm
lửng Dùng để tỏ ý còn nhiều sự việccha đợc liệt kê hết lời nói dở
ngập ngừng… giãn nhịp điệu
câu văn
-Dùng để dánh dấu phần chú
thích
L·o vừa xin tôi một ít bả
chó
7
Dấu ngoặc
n Dựng để đánh dấu phần giảithích thuyết minh cho phần trớc
đó đánh dấu lời dẫn trực tiếp
(…) Vì thế chuyện đau
buồn đợc biến thành bài
ca. Tấm lòng nhân đạo bao
dung của Đỗ Phủ tạo thành
8
DÊu ngc
kép Dùng để đánh dấu từ ngữ, câuđoạn dẫn trực tiếp, hoặc đánh
dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa
đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai,
hoặc để đánh dấu tên thành
phần tờ báo… dẫn trong câu
<i><b>*. Các lỗi thờng gặp về dấu câu.</b></i>
? VD trên thiếu dấu ngắt câu ở chỗ nào?
Nên dùng dấu gì để kết thúc câu?
- VD trên thiếu dấu ngắt câu ở " xúc
động"
- Dùng dấu chấm để tách thành 2 câu
? Dùng dấu chấm sau từ này là đúng hay
sai? Nên dựng du gỡ?
- Sửa lại các dấu câu nh sau: kết thúc câu
1 bằng dấu chấm vì đây là câu trần thuật,
kết thúc câu 2 bằng dấu chấm hỏi vì đây
là câu nghi vấn
? Cõu ny thiu du gỡ? Hóy đặt dấu đó
vào chỗ thích hợp?
<i>1. Thiếu dấu ngắt câu khi cõu ó kt</i>
<i>thỳc</i>
<i>2. Dùng dấu ngắt câu khi câu cha kết</i>
<i>thúc</i>
- Dùng dấu chấm là sai, nên thay dấu
chấm b»ng dÊu phÈy
<i>3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ</i>
<i>phận của câu khi cần thiết</i>
- Dùng dấu phẩy để tách các bộ phận
trong câu
<i>4. LÉn lén c«ng dơng cđa các dấu câu</i>
? cỏc v trớ đó nên dùng dấu gì?
? Điền dấu câu thích hợp chỗ có dấu
ngoặc đơn?
? Phát hiện lỗi về dấu câu và thay vào đó
dấu câu thích hợp?
<i>lành đùm lá rách ".</i>
<i>c/ ... năm tháng, nhng ....</i>
- Hs đọc - Gv nhấn mạnh.
<i><b>Bài 1.</b></i><b> Các dấu câu đợc điền theo thứ tự</b>
sau: , . . , : - ! ! ! ! , , . , . , , , . , : - ? ? ?
!
<i><b>Bài 2.Lỗi về các dấu câu và cách sửa:</b></i>
<i>a/ ....mới về ? Mẹ ở nhà chờ anh mÃi.</i>
<i>Mẹ dặn là anh .... chiều nay.</i>
<i>b/Từ xa, .... s¶n xuÊt, .... cã c©u tục</i>
<i>ngữ: " lá </i>
<b>4. Củng cố - Hớng dÉn (4’)</b>
? Trong bµi viết tập làm văn của mình em thờng mắc những lỗi sai nào về
dấu câu khi cô giáo sửa bài.
- Về nhà học bài, tự luyện tập sửa các loại lỗi về dấu câu hoặc có thể đặt các
câu có sử dụng các dấu câu đã học.
- Ôn tập kiến thức Tiếng việt để giờ sau kiểm tra 1 tiết, cụ thể:
<i> Các loại từ vựng: thán từ, tình thái từ, trợ từ ....</i>
<i> C¸c biƯn ph¸p tu tõ tiÕng Việt: nói quá, nói giảm nói tránh ...</i>
<i> Câu ghép.</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày th¸ng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>TuÇn 15</b>
<i><b>TiÕt 60 </b></i> <i>Ngày soạn: 11/11/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Kiểm tra Tiếng Việt ( 1 tiết ).</b>
<b>I. Mục tiªu </b>
- Giúp hs vận dụng những kiến thức đẫ học để làm các bài tập trong đề kiểm
tra. Qua đó tự đánh giá khả năng nhận thức của bản thân để tự điều chỉnh cách học
cho phù hợp.
- RÌn kĩ năng tổng hợp: viết, chính tả, trình bày ...
- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc trong kiĨm tra.
<b>II. Chn bÞ.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, ra đề</b>
- HS: Ôn tp, bỳt, giy
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KiÓm tra(0 )</b>’
<b> 3- Bµi míi(40 ).</b><i><b>’ </b></i>
<b>*. Đề bài </b>
<i><b>Phần 1</b><b>. Trắc nghiệm.</b></i>
* Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.
<i>" LÃo không hiểu tôi, tôi nghĩ vậy , và tôi càng buồn lắm. Những ngời nghèo nhiều</i>
<i>tự ái vẫn thờng nh thế. Họ dễ tủi thân nên rất hay chạnh lòng. Ta khó mà ở cho vừa ý</i>
<i>họ... Một hôm, tôi phàn nàn chuyện ấy với Binh T... Hắn bĩu môi và bảo tôi rằng:</i>
<i>- Lóo lm b y! Thật ra thì lão chỉ tâm ngẩm thế, nhng cũng ra phết chứ chả</i>
<i>vừa đâu: lão vừa xin tôi một ít bả chó...</i>
<i>Hỡi ơi Lão Hạc! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều nh ai hết...."</i>
<i>C©u 1 . C¸ch nãi cđa Binh T nhËn xÐt vỊ LÃo Hạc : "nhng cũng ra phết chứ chả vừa</i>
<i>đâu" là cách nói có sử dụng biện pháp tu từ:</i>
A. Nói quá.
B. Nói giảm, nói tránh.
C. Không sử dụng biện pháp tu từ .
Câu 2. Dấu ngoặc kép trong đoạn văn trên có công dụng gì ?
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
B. ỏnh du t ng đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai.
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san ... đợc dẫn.
<i>Câu 3. Thán từ " Hỡi ơi" thuộc loại:</i>
A. Thán từ bộc lộ cảm xúc, tình cảm.
B. Thán từ gọi - ỏp.
Câu4. Thế nào là trờng từ vựng ?
A. L tp hợp tất cả các từ có có chung cách phát âm.
B. Là tập hợp tất cả các từ cùng loại ( danh từ, động từ... )
C. Là tập hợp tất cả các từ có nét chung về nghĩa.
D. Lµ tËp hợp tất cả những từ có chung nguồn gốc ( thuần Việt, Hán Việt ...)
<i>Câu 5. Tìm mối quan hệ giữa các vế của hai câu ghép sau : Họ dễ tủi thân nên rất</i>
<i>hay chạnh lòng. và Thật ra thì lÃo chỉ tâm ngẩm thế, nhng cũng ra phết chứ chả</i>
<i>vừa đâu: lÃo vừa xin tôi một ít bả chã ...”</i>
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau:
a …………. là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ tính chất của sự vật, hiện
tợng
b.C©u ghép là những câu dokhông bao chứa
nhau tạo thành.
<i><b>Phần 2. Tự luận.</b></i>
Câu 7: Su tầm một số câu thơ hoặc ca dao có dùng biện pháp tu từ nói quá, nói giảm,
nói tránh.
<b>Câu 8: HÃy viết một đoạn văn khoảng 7 câu có dùng ít nhất 1 câu ghép, 1 tình thái từ,</b>
1 thán từ.
<b>*. Đáp án - Biểu điểm</b>
Phần 1: trắc nghiệm
<i> Cõu 1-> câu 4 (mỗi ý đúng 0,25 điểm)</i>
Câu 1 - B 2 - A 3 - A 4 - C
<i>Câu 5- 6 (mỗi ý đúng 0,5 điểm)</i>
C©u 5 : c©u 1- Quan hệ nguyên nhân
câu 2- Quan hệ tơng phản
Câu 6: a - Nãi qu¸
b - hai hc nhiỊu cơm C - V
PhÇn 2: Tù luËn
Câu 7(2điểm):- Hs su tầm đợc 1 câu thơ có chứa biện pháp tu từ nói quá(1 điểm)
- Hs su tầm đợc 1 câu thơ có chứa biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh(1
điểm)
Câu 8(5 điểm): Yêu cầu hs viết một đoạn văn có nội dung cụ thể song phải sử dụng
đ-ợc ít nhất một câu ghép, 1 tình thái từ, 1 thán từ, sau đó phải liệt kê cụ thể.
- Đoạn văn đảm bảo lô gích về nội dung, liên kết, câu, từ ... đúng ( 1 điểm )
- Mỗi một đơn vị kiến thức đảm bảo đợc 1 điểm.
- Bài làm trình bày sạch sẽ, đúng hình thức một đoạn văn đợc 1điểm.
<b>4. Củng cố - Hớng dẫn(4 )</b>’
- Gv thu bµi vỊ chÊm.
- Gv nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa hs.
- Về nhà học bài. Ơn lại các kiến thức về Tiếng Viêt đã học.
<i> - Tìm hiểu bài: "Thuyết minh một thể loại văn học".</i>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 16</b>
<i><b>Tiết 61 </b></i> <i>Ngày soạn: 15/11/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Thuyết minh một thể loại văn häc.</b>
<b>I. mơc tiªu </b>
- Giúp hs rèn luyện đợc năng lực quan sát, nhận thức và dùng kết quả quan sát
để làm bài thuyết minh.
- Nhận biết đợc muốn làm bài thuyết minh chủ yếu phải dựa vào quan sát, tìm
hiểu và tra cứu.
- Giáo dục ý thức viết bài đúng thể loại, phơng pháp.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, tài liệu</b>
- HS: §äc tríc vd sgk
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- Kiểm tra(5 )</b> :? Có những phơng pháp thuyết minh nµo?
<b> 3- Bµi míi(35 )</b>’ .
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Từ quan sát đến mô tả, thuyết minh đặc </b>
<b>im mt th loi vn hc.</b>
<i><b>* Đề bài</b>: </i>
- Gv cung cấp bảng phụ ghi hai bài
<i>thơ Vào nhà ngục Quảng Đông </i>
<i>cảm tác và Đập đá ở Cơn Lơn.</i>
? Mỗi bài thơ có mấy câu ? Mỗi
câu có mấy chữ ? Yêu cầu đó có
bắt buộc không ?
? Bè côc của bài thơ gồm mấy
phần ? Tên của từng phần là gì ?
? Thể thơ ngắt nhịp ntn ?
- Gv hng dẫn hs thực hiện các bớc
đánh dấu kí hiệu trong bài thơ nh
sgk về quy định về bằng, trắc, vần,
niêm, đối...trong bảng phụ ghi hai
bài thơ.
- Hs thực hiện thao tác quan sát,
nhận xét và rút ra đặc điểm khái
quát trên của thể thơ và lấy dẫn
§êng luËt.
<i><b>1. Quan sát và mô tả</b></i>
- Bi th cú 8 cõu, mỗi câu có 7 chữ,
- Bố cục gồm 4 phần : đề, thực, luận, kết.
- Ngắt nhịp: 2/ 2/ 3; 4/ 3; 5/ 2; 3/ 4 ... ngắt nhịp
để đánh dấu một chỗ ngừng có nghĩa.
- Gieo vần: luật bằng, trắc của bài thơ đợc quy
định ở tiếng thứ 2 của câu 1 và đợc gieo ở các
tiếng cuối các câu 1, 2, 4, 6, 8.( chủ yếu là vần
bằng ).
Vào nhà ngục Quảng Đông
Vẫn là hào kiệt vẫn phong lu
T B B T T B B
Chạy mỏi chân thì hãy ở tù
T T B B T T B
Đã khách không nhà trong bốn bể
T T B B B B T
Lại ngời có tội giữa năm châu…..
T B T T T B B
- Luật đối: có các cách đối sau
+ Nhị, tứ, lục phân minh: các tiếng thứ 2 4 6
phải đối nhau về thanh rõ ràng
+ NhÊt, tam, ngị bÊt ph©n lt.
+ Tiếng 5 & 7 phải đối nhau về thanh.
+ Đối t lai, i ý...
- Niêm( hàng dọc ).
+ Cõu l, chẵn liền kề: đối nhau về thanh.
+ Câu chẵn, lẻ liền kề: giống nhau về thanh.
- Hs dựa vào dàn ý sgk cung cp,
các em tự lập dàn ý.
- Gv gợi ý về một dàn ý nh sau.
<i>- Gv đọc cho hs nghe một văn</i>
<i>bản thuyết minh về thể thơ thất</i>
<i>ngôn bát cú đã chuẩn bị - hs nghe</i>
<i>và học tập.</i>
<i><b>2. LËp dµn bµi.</b></i>
<i><b>Mở bài: Nêu định nghĩa chung về thể thơ (Thơ</b></i>
thất ngôn bát cú là một thể thông dụng trong
các thể thơ Đờng luật, đợc các nhà thơ Việt
Nam rất yêu chuộng. Các nhà thơ VN ai cũng
có thể làm thể thơ này bằng chữ Hán hoặc chữ
Nôm).
<i><b>Thân bài: - Thuyết minh luật thơ (lần lợt nêu</b></i>
các quy tắc đã đã tìm đợc qua nhận xét về thể
thơ).
- Nhận xét về u, nhợc và vị trí của thể thơ
trong thơ VN( hài hồ, cổ điển, cân đối, nhạc
điệu trầm, bổng phong phú song lại gị bó vì
có nhiều ràng buộc )
<i><b>Kết bài: Thất ngôn bát cú là một thể thơ</b></i>
quan trọng. Nhiều bài thơ hay đều làm bằng
thể thơ này. Ngày nay thể thơ này vẫn còn đợc
a chuộng.
? Vậy muốn thuyết minh đợc thể
loại văn học ta cần phải làm gì ?
? Khi nêu các đặc điểm phải nêu
ntn ?
? Hãy thuyết minh đặc điểm chính
của truyện ngắn trên cơ sở các
<i>truyện ngắn đẫ học: Tôi đi học, Lão</i>
<i>Hạc, Chiếc lá cuối cùng.</i>
<b>Ghi nhí:</b>
- Phải quan sát , nhận xét, sau đó khái quát
thành những đặc điểm.
- Đặc điểm phải tiêu biểu, quan trọng và cần có
những ví dụ cụ thể để lm sỏng t.
- Hs phát biểu - Gv nhấn mạnh.
<b> II. Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1.</b></i>
- Truyện ngắn là hình thức tù sù lo¹i nhỏ,
truyện ngắn thờng ít nhân vật và sự kiện
? Thế nào là truyện ngắn
- Gv s dng các câu hỏi gợi ý để
hs tìm ra các đặc điểm của truyện
ngắn.
a. Tự sự: - Là yếu tố chính quyết định cho sự
tồn tại của một truyện ngắn
- Gåm sự việc chính và ngân vật chính
VD: - Sự việc chính: LÃo Hạc giữ tài sản cho
con trai bằng mọi giá
- Nhân vật chính là lÃo Hạc
- Ngoi ra có các sự việc và nhân vật phụ
VD: Sự việc phụ: Con trai lão Hạc bỏ đi, lão
Hạc đối thoại với cậu vàng, đối thoại với ông
- Nh©n vËt phụ: ông Giáo, con trai l·o H¹c,
Binh T, vợ ông Giáo
b. Miờu t, biu cm, ỏnh giỏ
- Là các yếu tố bổ trợ, giúp cho truyện ngn
sinh ng hp dn
- Thờng đan xen vào các yếu tố tự sự
c. Bố cục, lời văn, chi tiết
- Bố cục chặt chẽ, hợp lí
- Li vn trong sỏng, giu hình ảnh
- Chi tiết bất ngờ độc đáo
<b>4. Cđng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
? Em đã học những thể loại văn học nào ?
- Về nhà học bài, ôn tập các thể loại văn học đã học.
- Hs về nhà lấy các dẫn chứng trong các văn bản để minh hoạ và viết thành
bài thuyết minh hoàn chỉnh về thể loại truyện ngắn.
<i> - Soạn bài: " Muốn lµm th»ng Ci" .</i>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 16</b>
<i><b>Tiết 62 </b></i> <i>Ngày soạn: 15/11/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b>Hng dn c thờm:</b></i>
<b>Muốn làm thằng ci</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b> - Giúp hs: Hiểu đợc tâm sự của nhà thơ lãng mạn: Tản Đà buồn chán trớc thực </b>
tại đên tối và tầm thờng, muốn thoát li khỏi thực tại ấy
- Cảm nhận đợc cái mới mể trong hình thức 1 bài thơ thất ngơn bát cú: lời lẽ
giản dị trong sáng rất gần với lối nói thờng ngày, khơng cách điệu xa vời, ý tứ hàm
xúc giộng thơ thanh thoát nhẹ nhàng pha chút hóm hỉnh
<b>II. Chn bÞ.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, tài liệu</b>
- HS: Soạn bài theo câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<i><b> 2- Kiểm tra(5’):? Đọc thuộc bài: Đập đá ở Côn Lôn nêu nội dung bài thơ?</b></i>
<b> 3- Bài mới(35 )</b>’ .
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Giới thiệu chung.</b>
- Hs đọc phần chú thích ( * ) sgk
? Hãy cung cấp những thông tin tiêu biểu
liên quan đến tác giả và tác phẩm?
- Gv cung cấp ảnh và giới thiệu thêm về
Tản Đà qua cuốn " Thi nh©n VN "
- Gv yêu cầu hs nhận diện thể thơ của bài
và tự rút ra cách đọc, ngắt nhịp cho phù
hợp .
- Gv nhận xét và đọc mẫu - Hs đọc.
- Chú thích: gv cùng hs giải thích.
- Hs đọc hai câu thơ đầu.
? Em cã nhËn xét gì về giọng điệu, ngôn
ngữ, nội dung bài thơ ?
- Bài thơ thuộc thể thất ngôn bát cú, khi
đọc có thể ngắt nhịp 2/2/3; 3/4; 4/3 ... Bên
cạnh đó phải thể hiện lời thơ nh lối nói
thơng thờng, khơng cách điệu xa vi, pha
chỳt húm hnh, duyờn dỏng.
- Đọc 2 câu thơ đầu
? Li th núi ti ni bun ú l ni bun
ca ai?
? Ngoài ra còn có tình cảm nào lớn hơn
<i>nỗi buồn? ? Tại sao tác giả lại buồn và</i>
<i>chán trần thế ?</i>
- Chán. Vì cuộc sống trần thÕ kh«ng cã
niỊm vui nào cho con ngời
? Em có nhận xét gì ngôn ngữ thơ? Tác
dụng?
<i>? Chị Hằng là ai ? Tại sao tác giả lại gửi</i>
<i>gắm nỗi buồn với chị ?</i>
- Chị Hằng: mặt trăng, là thiên nhiên, cõi
mộng. ChØ cã thiªn nhiªn, câi méng míi
thÊu hiĨu tâm sự , khát vọng của tác giả.
? Hai câu thơ toát lên điều gì ?
? Nhận xét cách bộc lộ cảm xúc của tác
giả ở 2 câu thơ?
Hs c 4 câu thơ tiếp.
? Tác giả muốn lên cung trăng để làm gì và
lên bằng cách nào ?
- Có bầu , bạn , để vui cùng gió mây nên tác
giả nhờ chị Hằng dùng cành đa "nhắc" lên
cung quế làm thằng Cuội sau khi thăm dị "
đã ai ngồi đó chửa ?"
<i>? Điều đó chứng tỏ tác giả ớc mun iu</i>
<i>gỡ ?</i>
<i><b>1 Tác giả: ( 1889 - 1939 ) tên thật là</b></i>
Nguyễn Khắc Hiếu, quê Bất Bạt - Sơn
Tây.
- L tỏc gi ca rt nhiu th loi, ụng
c đánh giá là tác giả gạch nối giữa
thơ cổ điển v hin i.
<i><b>2 Tác phẩm: Thuộc tập thơ " Khối tình</b></i>
con I " sáng tác 1917.
<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản.</b>
<i><b>1. Hai câu thơ đầu:</b></i>
- Ngôn ngữ, gịong thơ nh mét tiÕng than,
tiÕng thë dµi cÊt lên từ một tâm trạng,
một nỗi lòng chán nản .
- Ni dung: th hiờn ni buồn sầu da diết
trong đêm thu khó có thể tâm sự cùng ai.
- Khao khát đợc sống với cõi mộng,
? Cã ngêi nhËn xét " Tản Đà là một hồn
thơ ngông " . Vậy em hiểu " ngông " là
gì ?
- "Ngông" là ngời có cá tính mạnh mẽ, làm
những việc trái với lẽ thờng. Trong văn học
là cá tính không chịu ép mình trong khuôn
khổ chật hẹp của lễ nghi phong kiÕn.(NCT,
Tó X¬ng ...)
<i>? Phân tích cái ngơng đó qua 4 câu thơ ?</i>
- Cái "ngông" của Tản Đà th hin:
Cách xng hô thân mật, xuồng xÃ: em
-chị.
Ước muốn: làm thằng Cuội.
Lạm nhận mình là tri kỉ của chị Hằng.
Cách lên trời chỉ bằng từ" nhắc "
? Hóy tìm những biện pháp nghệ thuật đợc
sử dụng trong 4 câu thơ ? Tác dụng ?
? Qua 4 câu thơ trên em hiểu đợc khát
vọng nào của tác giả?
Hs đọc hai câu thơ kết .
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ h×nh ảnh thơ trong
hai câu kết ?
? Trong 2 cõu th có chứa 3 hành động đó
là hành động nào?
? T¸c giả cời vì lí do gì ?
? Mt th gian nh thế sẽ quyết định tính
chất nào của tiếng cời
? Cái ý định mỗi năm cời thế gian một lần
vào rằm tháng tám đã cho thấy tâm hồn tg
tha thiết với cõi đời thực hay mơ?
<i>? Em nhËn ra tâm sự gì của tác giả qua</i>
<i>phân tích hai câu kÕt ?</i>
tầm thờng của trần thế song vẫn muốn
đ-ợc sống đích thực với những niềm vui
mà ở cõi trần ông không bao giờ tìm
thấy.
- Nghệ thuật : điệp ngữ, cấu trúc, nói
quá, giọng thơ hóm hỉnh, ngơn ngữ
bình dị đã góp phần thể hiện tâm hồn
thơ TĐà thật thơ mộng, tình tứ, lãng
-> Kh¸t väng chèi tõ cuéc sống hiện
tại- khát vọng cuộc sống vui tơi tự do
cho chính mình
- Hon toàn lãng quên cõi đời thực,
sống về cõi mộng mơ
- Chán ghét cực điểm thực trạng xã hội
mình đang sống và khát khao đổi thay
xã hội theo hớng tốt đẹp thoả mãn nhu
cầu sống của cá nhân
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ néi dung, nghệ
thuật bài thơ?
? So sỏnh ngụn ng, giọng điệu ở bài thơ
<i>này với bài thơ Qua đèo ngang?</i>
<b>III. Tỉng kÕt</b>
Ghi nhí
<b>4. Cđng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
? Em hiĨu g× về tâm sự của tác giả qua bài thơ?
- Học thuộc lòng bài thơ, nắm chắc nội dung
<i> - Chuẩn bị bài: Ôn tập tiếng việt</i>
<b>IV. Rút kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 16</b>
<i><b>Tiết 63 </b></i> <i>Ngày soạn: 15/11/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Ôn tập tiếng việt </b>
<b>I.Mục tiêu. </b>
- Giỳp hs nắm vững những nội dung về từ vựng và ngữ pháp Tiếng Việt đã học
ở học kì I. - Nhận biết và vận dụng linh hoạt các kiến thức ó hc HKI.
- Giáo dục ý thức ôn tËp, cđng cè kiÕn thøc thêng xuyªn, cËp nhËt.
<b>II. Chn bị.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo ¸n, tµi liƯu</b>
- HS: Soạn bài theo câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy - häc</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KiÓm tra(5 ):?</b>’ Khi viết câu ta thờng gặp những lỗi nào?
<b> 3- Bµi míi(35 )</b>’
<b> *. LÝ thuyÕt .</b>
- Gv cung cấp bảng phụ ghi các kiến thức đã học có thể khuyết phần tên hoặc nội
dung để hs quan sát và điền .
- Hs quan sát và điền những ô thiếu.
- Gv nhận xét và cho điểm.
STT <b>Tên kiến thức</b> <b>Nội dung</b>
1
Cp khỏi quỏt nghĩa
cđa tõ ng÷ - NghÜa cđa tõ ng÷ cã thĨ rộng hoặc hẹp nghĩa của từngữ khác.
- Một từ ngữ có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của nó
bao hàm pvi nghĩa của từ nhữ khác.- Một từ ngữ có
nghĩa hẹp khi pvi nghĩa của nó bị bao hàm trong pvi
nghĩa của từ ngữ khác.
- Một từ vừa có nghĩa réng, võa cã nghÜa hĐp.
2 Trêng tõ vùng - Lµ tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung
về nghĩa.
3 Từ tợng hình - Từ gợi tả hình ảnh, âm thanh, dáng vẻ, trạng thái
của sự vật.
4 Từ tợng thanh - Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con ngời.
5 Từ ngữ địa phơng -- Từ ngữ chỉ sử dụng ở một địa phơng nhất định.
6 Biệt ngữ xã hội - Từ ngữ chỉ đợc dùng trong một tầng lớp xã hội nhất
định
7 Trợ từ - Những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để
nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự
việc đợc nói đến ở từ ngữ đó
hoặc dùng để gọi, đáp. Thán từ thờng đứng ở đầu
câu, có khi đợc tách ra thành một câu đặc biệt.
9 Tình thái từ - Là những từ đợc thêm vào câu để cấu tạo câu nghi
vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc
thái tình cảm của ngời nói.
10 Nói q - Biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ, tính
chất của sự vật, hiện tợng đợc miêu tả để nhấn mạnh,
gây ấn tợng, tăng sức biểu cảm
11 Nói giảm, nói tránh - Biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ,
nặng nề, thô tục, thiếu lịch sự.
12 Câu ghép - Là câu do hai hay nhiều cụm C - V không bao chứa
nhau tạo thành. Mỗi cụm C - V đợc gọi là một vế.
- Giữa các vế đợc nối với nhau bởi 1 qht, 1 cặp qht, 1
cặp phó từ, đại từ, chỉ từ hô ứng hoặc ngăn cỏch
bng du phy.
<b>*. Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1.? HÃy điền từ ngữ thích hợp vào ô trống:</b></i>
<i>- Truyện dân gian: trun thut, trun cỉ tÝch, trun ngơ ng«n, trun cêi.</i>
<i>- Từ ngữ chung: truyện dân gian.</i>
<i><b>Bi 3: ? t cõu có dùng từ tợng hình, từ tợng thanh , một câu có dùng trợ từ thán từ?</b></i>
<i><b>Bài 4(b). Đọc đoạn trích và xác định câu ghép</b></i>…?
- Câu 1 là câu ghép. Có thể tách thành 3 câu đơn song mối liên hệ , sự liên tục của 3
sự việc không đợc thể hiện rõ bằng khi gộp thành câu ghép.
<i><b>Bài 5( c): Xác định câu ghép và cách nối các vế câu trong đoạn trích?</b></i>
- Câu 1, 3 là câu ghép.
- Trong cả hai câu ghép, các vế câu đều đợc nối với nhau bằng qht: cũng nh, bởi
vì.
<b>4. Cđng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
? Khi nói, viết ,em thờng sử dụng các đơn vị kiến thức đẫ học nào ?
- Về nhà học bài , tập viết các đoạn văn ngắn có sử dụng các đơn vị kiến thức
đã học.
- Chuẩn bị kiến thức để giờ sau trả bi.
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 17</b>
<i><b>Tiết 64 </b></i> <i>Ngày soạn: 1/12/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<b>Trả bài tập làm văn số 3.</b>
<b> I.Mục tiêu </b>
- Giúp hs thông qua tiết trả bài để tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu
văn bản và nội dung của đề bài .
- Giáo dục thái độ cầu thị, biết khắc phục sửa chữa sai lầm.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, tài liệu</b>
- HS: Xem lại đề bài
<b>III. TiÕn tr×nh d¹y - häc</b>
<b> 1- Tỉ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KiÓm tra(0 ):</b>’
<b> 3- Bµi míi(40 )</b>’
<i><b>* §Ị bµi</b>:</i>
Thut minh vỊ chiÕc nãn l¸.
<i>1.Mở bài: Giới thiệu vai trị của chiếc nón lá trong đời sống của con ngi</i>
<i><b>2.Thân bài:</b></i>
- Lch s ra i v phỏt trin của chiếc nón
- Cấu tạo và quy trình làm nón
- Công dụng của chiếc nón
<i><b> 3.Kết bài: Nêu cảm tởng của em về chiếc nón</b></i>
<i><b> *. Nhận xét - Đánh giá</b></i>
<i><b>-Ưu điểm:</b></i>
- Hu ht cỏc bi lm ca cỏc em đều tuân theo một bố cục đúng yêu cầu của kiểu
bài thuyết minh một đồ vật nh yêu cầu của tiết 55, 56.
- Một số bài đã biết sử dụng phối hợp các phơng pháp thuyết minh rất hợp lí. Diễn
đạt khoa học, câu văn chính xác , sinh động, khơng sai lỗi chính tả.
- Bµi viÕt tèt: Trang, Xoan(8A), Th(8B)
<i>- Nhợc điểm:</i>
- Còn khoảng hơn chục bài các em trình bày nội dung rất sơ sài, thể hiện sự cẩu
thả trong viết bài do kiến thức về cây bút rất hạn chế.
- 1/ 3 s bi vit làm theo một khuôn mẫu giống nhau rất sơ sài nh: chất liệu, công
dụng của từng phần mà không nêu ngun lí hoạt động, vai trị hay cách bảo quản ...
- Vẫn tồn tại ở một số hs lỗi sai chính tả, câu, diễn đạt, dùng từ .
- Bài lm yu: Tuõn, Thng(8A), Thnh, Gii(8C)
<i><b>* Trả bài - Sửa lỗi</b></i>
- GV tr bi cho hs, yờu cu hs c lại bài viết của mình và trao đổi bài cho nhau để
sửa chữa lỗi sai
<i> - Gv tiÕn hành nhận xét cụ thể từng hs theo bảng tổng hợp trong quá trình chấm( nêu</i>
cụ thể các lỗi sai ).
- Đọc một số bài viết hay để hs tham khảo và một số bài viết yếu để hs rút kinh
nghiệm
<b>4. Cñng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
- Gv lÊy ®iĨm vµo sỉ.
- Gv nhận xét ý thức hs trong giờ trả bài.
- Về nhà tiếp tục ôn kiểu bài thuyết minh.
<i> - Soạn bài : " Ơng đồ"</i>
<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
<b>Tuần 17</b> <i><sub>Ngày soạn: 1/12/2009 </sub></i>
<i><b>TiÕt 65 </b></i> <i>Ngày dạy:...</i>
<i><b> Văn b¶n:</b></i>
<b>Ơng đồ</b>
<i> ( Vũ Đình Liên)</i>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Học sinh cải nhận đợc tình cảnh tàn tạ của nhân vật ơng đồ, qua đó thấy đợc
- Thấy đợc sức truyền cải nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.
- Giáo dục tình ý thức giữ gìn, phát huy những nét đẹp văn hố cổ truyền của
dân tộc.
<b>II. Chn bÞ.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, tài liệu</b>
- HS: Soạn bài theo câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- KiĨm tra(5 ):</b>’ ? §äc thuộc lòng và nêu giá trị nội dung và nghệ tht chÝnh
cđa bµi " Mn lµm th»ng ci " ?
<b> 3- Bµi míi(35 )</b>’ :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Giới thiệu chung.</b>
- Gọi hs đọc chú thích ( * ) sgk.
? Nêu những nét khái quát về tác giả?
- Gv nhấn mạnh và cung cấp thêm một số
<i>thông tin thêm trong cuốn " Thi nhân VN " </i>
- Ngắt nhịp giống thơ ngũ ngôn tứ tuyệt ( 3/2, 2/
1/ 2, 2/ 3 ...) chú ý thể hiện giọng vui nhộn, tng
bừng khi ông đồ đắt khách, giọng hồi niệm xót
xa khi ơng đồ khơng có khách và khơng cịn bán
chữ trên đờng phố.
- Hs đọc - Gv nhận xét .
* Chó thÝch: Gv vµ HS cùng giải thích một số chú
thích khó.
? HÃy tìm bố cục bài thơ ?
3 phần.
- Kh th 1 -2 : Hình ảnh ơng đồ thời đắt khách.
- Khổ 3 -4 : Hình ảnh ơng đồ thời tàn.
- Khổ 5 : Tâm sự, nỗi lòng của tác giả
* Hs đọc diễn cảm hai khổ thơ đầu.
? ý chÝnh cña hai khổ thơ này là gì?
? Hỡnh nh ông đồ ngồi viết chữ nho ngày tết
trong khổ thơ 1, điều đó có ý nghĩa gì?
? Tài viết chữ của ông đồ đợc gợi tả qua chi tiết
nào?
? Em có nhận xét gì về nét chữ đó?
<i>- Hoa tay thảo những nét</i>
<i>Nh phỵng móa rång bay</i>
- Nét chữ mang vẻ đẹp phóng khống, bay bổng,
sinh động và cao q
? Thái độ của mọi ngời đối xử với ông ntn ?
- Gv giới thiệu tranh minh hoạ sgk
`? Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì trong hai khổ
thơ ?
- NT: qht trong câu ghép qua lại,giọng thơ vui tơi,
sử dụng từ ngữ gợi hình ảnh, âm thanh và thành
ngữ.
<i><b>1.Tác giả:</b></i>
- Vũ Đình Liên( 1913 - 1996 )
quê gốc Hải Dơng, là nhà thơ
lớp đầu tiên của phong trào thơ
mới, luôn nặng lòng với niềm
hoài cổ.
<i><b>2.Tác phẩm</b>:</i>
- Là bài thơ tiêu biểu cho hồn
thơ giàu thơng cảm của tác giả.
<i><b>1. Hỡnh nh ông đồ</b></i>
<i> a/ Thêi xa </i>
- H/ ảnh ông đồ: Quen thuộc,
không thể thiếu bên hè phố trong
dịp Tết.
- Thái độ của mọi ngời: Quý
trọng và mến mộ, nhiều ngời
thuê viết và thởng thức tài nghệ
<i>viết chữ "phợng múa, rồng bay "</i>
của ông.
<i>? Em hình dung ntn về khung cảnh, khơng gian</i>
<i>và vị trí của ơng đồ qua hình ảnh thơ ?</i>
? Hình ảnh ơng đồ ngồi viết chữ nho ngày tết
trong khổ thơ 3, 4 hiện lên ntn ?
? Thái độ của mọi ngời đối xử với ông ntn ?
? Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì trong hai khổ
thơ ?
<i>? Hình dung của em về ơng đồ qua lời thơ: Ông</i>
<i>đồ… ai hay ntn?</i>
<i>? Lá vàng … bụi bay một cảnh tợng ntn đợc gợi</i>
<i>? Hình ảnh ơng đồ vẫn ngồi đấy gợi cho em cảm</i>
nghĩ gì?
<i>?Sự khác nhau đến mức đối lập của hình ảnh ơng</i>
<i>đồ và thái độ của mọi ngời đã gợi cho ngời đọc</i>
<i>cảm xúc gì về tình cảnh ông đồ ?</i>
- Buồn thơng cho ông đồ cũng nh cho cả lớp ngời
đã trở nên lỗi thời
- Gợi niềm cảm thơng chân thành, nhớ nhung,
nuối tiếc cho tình cảnh ơng đồ đang tàn tạ trớc đổi
thay của cuộc đời.
- Niềm thơng cảm chân thành với tình cảnh của
ơng đồ và sự luyến tiếc, nhớ nhung với cảnh cũ
ngời xa đã vắng bóng, buồn thơng cho những gì
từng là giá trị nay trở nên tàn tạ, bị rơi vào quên
lãng.
- Hs đọc khổ thơ cuối
<i>? Có gì giống và khác nhau trong 2 chi tiết hoa</i>
<i>đào và ông đồ ở khổ thơ này so với khổ thơ đầu?</i>
? Sự giống và khác nhau này có ý nghĩa gì?
? Sau 2 câu thơ cuối em đọc đợc nỗi lòng nào của
tác giả?
<i>? Qua đó tác giả gieo vào lòng ngời c tỡnh</i>
<i>cm no?</i>
? Bài thơ có những thành công gì về nghệ thuật ?
? Qua tìm hiểu bài thơ, giúp em hiểu gì về giá trị
nội dung và nghệ thuật của bài ?
<i>- Cnh vt, khơng khí rộn ràng,</i>
<i>từng bừng với sắc màu rực rỡ</i>
<i>của phố phờng đang đón tết.</i>
<i>Ơng đồ là trung tâm của sự chú</i>
<i>ý, là đối tợng ngỡng mộ của mọi</i>
<i>ngời.</i>
<i><b>b/ thêi nay</b></i>
- NT: nhân hoá, đối lập kết hợp
với giọng thơ buồn và đặc biệt
cách tả cảnh ngụ tình.
- Hình ảnh ông đồ vẫn ngồi ở
chỗ cũ trên hè phố, nhng âm
thầm lặng lẽ trong sự thờ ơ của
mọi ngời
-> Hình ảnh một con ngời già
nua cô đơn, lạc lõng giữa phố
phờng
<i><b>2. Nỗi lòng tác giả dành cho</b></i>
<i><b>ông đồ.</b></i>
- Lòng thơng cảm cho những
nhà nho danh giá một thời, nay
bị lãng quên do thời cuộc đổi
thay
- Thơng tiếc những giá trị tinh
thần tốt đẹp bị tàn tạ, lãng qn.
<b>III. Tỉng kÕt.</b>
- Thể thơ ngũ ngơn đợc sử dung
khai thác có hiệu quả - Kết cấu
giản dị mà chặt chẽ: đầu - cuối;
cảnh tợng tơng phản.
- Ng«n ngữ trong sáng bình dị
nhng hàm súc.
<b>4. Cng c - Hớng dẫn(4 )</b>’
? Hs đọc diễn cảm bài thơ.
- VỊ nhµ häc bµi, häc thc lòng hai bài thơ.
<i> - Chuẩn bị bài: Hai chữ nớc nhà</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày tháng năm 2009</i>
<b>Tn 17</b>
<i><b>TiÕt 66 </b></i> <i>Ngày soạn: 1/12/2009 <sub>Ngày dạy:...</sub></i>
<i><b> Văn bản:</b></i>
<i><b>Hai ch nc nh( Hng dn c thờm)</b></i>
-Trn Tun
<b>Khải-I. Mục tiêu.</b>
- Giúp hs: cảm nhận đợc nội dung chữ tình u nớc trong đoạn trích : nỗi đau
mất nớc và ý chí phục thù cứu nớc
- Tìm hiểu sức hấp dẫn NT ngòi bút Trần Tuấn Khải: cách khai thác đề tài lịch
sử, tâm trạng giọng điệu thơ thống thiết..
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
<b> - GV: Sgk,sgv, giáo án, tài liệu</b>
- HS: Soạn bài theo câu hỏi sgk
<b>III. Tiến trình dạy - học</b>
<b> 1- Tæ chøc(1 )</b>’
<b> 2- Kiểm tra(5 ):</b><i>’ ? Đọc thuộc lòng bài thơ: Ông đồ? Nêu nội dung , nghệ thuật</i>
bài thơ?
<b> 3- Bµi míi(35 )</b>’ :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Gv gọi hs đọc chú thích (*) sgk.
? Hãy nêu những nét tiêu biểu cần
ghi nhớ về tác giả và tác phẩm ?
- Hs nêu - gv nhận xét v ghi
bng.
? Nêu xuất xứ văn bản?
- Gv yêu cầu hs nhận diện thể thơ
và rút ra cách ngắt nhịp cho phù
hợp, đồng thời tìm cách thể hiện
giọng điệu cho phù hợp với nội
dung bài thơ ?
? T×m bè cơc vµ néi dung từng
phần?
<b>I .Giới thiệu chung.</b>
<i><b>1. Tác giả:</b>(1895- 1983); bút hiệu á Nam, quê</i>
Mĩ Hà- Mĩ Lộc- Nam §Þnh.
- Thơ văn của ơng đợc truyền tụng rộng rãi do
khai thác các đề tài lịch sử để bóng gió nỗi đau
mất nớc, lòng căm giận lũ cớp nớc và bè lũ tay
sai, nhằm khích lệ tinh thần yêu nớc và bày tỏ
khát vọng độc lập, tự do của mình.
<i><b>2. Tác phẩm</b>.</i>
<i>- Bài thơ mở đầu tập " Bút quan hoài I ". Văn</i>
bản là phần mở đầu của bài thơ.
- Tỏc phm ly ti v cuc chia tay cùng lời
dặn dò của Nguyễn Phi Khanh với con là
Nguyễn Trãi trong lịch sử dân tộc để gửi gắm
tâm sự yêu nớc.
<b>II. §äc </b><b> hiểu văn bản</b>
<i><b>1. Đọc - chú thích.</b></i>
- Bi th thuộc thể thơ song thất lục bát, cách
ngắt nhịp giống thơ lục bát và thất ngôn. Khi
đọc cần phải thể hiện sự đa dạng về cảm xúc của
tác giả: nuối tiếc, tự hào, lúc căm uất , lúc lại
thiết tha thống thiết.
<i><b>2 Bè côc:</b> gåm 3 phÇn.</i>
<i>- 8 câu thơ đầu: Nỗi lịng ngời cha trong cảnh</i>
<i>ngộ phải dời xa đất nớc</i>
<i>- 20 câu tiếp: Nỗi lòng xa cha trong cảnh ngộ </i>
<i>n-ớc mất nhà tan.</i>
<i>- 8 câu kết:Nỗi lòng ngời cha dành cho con.</i>
? Điều gì đặc biệt trong cuộc ra đi
của ngời cha N.P.Khanh?
? Cảnh tợng cuộc ra đi đợc miêu
tả qua lời thơ nào?
? Lời thơ đã phản ánh trạng thái
tâm t nào của tác gi?
<i>? Các chi tiết:mây sÇu, giã thỉi,</i>
<i>hỉ thÐt, chim kêu gợi tính chất gì</i>
khung cảnh cuộc ra đi?
? Khung cảnh ấy gợi nỗi bất bình
của ngêi cha. Em hiÓu nỗi bất
bình ấy ntn?
? Giữa khunh cảnh ấy hình ảnh
ngời cha hiện lên qua lời thơ nào?
<i>? Hình ảnh : hạt máu, thân tàn</i>
mang ý nghĩa gì?
? Qua ú em hiu gì về ngời cha?
? Ngời cha nhắc tới lịch sử dân
tộc qua lời thơ nào?
? Qua chi tiết đó đặc điểm nào
của dân tộc đợc nói tới?
? Tại sao khi khuyên con trở về
tìm cách cứu nớc ngời cha lại
nhắc đến lịch sử anh hùng dõn
tc?
? Điều này cho thấy tình cảm sâu
đậm nào trong tâm hồn ngời cha?
? Những câu thơ nào miêu tả ho¹
mÊt níc?
? Các chi tiết trong câu thơ gợi
hình ảnh về một đất nớc ntn?
? Hoạ mất nớc gieo đau thơng cho
dân tộc và nỗi đau cho lòng ngời
yêu nớc qua lời thơ nào?
? Nhận xét về cách diễn đạt? Tác
dụng?
? Những lời nói về thảm vong
quốc đã bộc lộ cảm xúc sâu sắc
nào trong lòng ngời cha?
? Đoạn cuối những lời thơ nào
diễn tả tình cảm thực của ngời
cha?
? Những từ ngữ hình ảnh trên cho
ta thấy ngời cha đang trong cảnh
? Tại sao khi khuyên con trë vÒ
<i><b>xa đất nớc</b></i>
- N.P.Khanh bj giặc Minh bắt giải sang TQ N.
Trãi định đi theo cha nhng tới biên giới phía
bắcP.Khanh khuyên con nên trở về lo tính việc
trả thù nhà đền nợ nớc
- Chốn ải Bắc
Coĩ giời Nam..
Bốn bề hỉ thÐt…
- Phản ánh tâm trạng phân đơi vừa thân thiết vừa
xa lạ. Đó là tâm trạng của ngời yêu nc buc
phi xa t nc
-> Buồn bà thê lơng đe do¹ con ngêi
- Nỗi đau của ngời yêu nớc buộc phải xa dời đất
nớc, nỗi căm tức quân Minh xâm lợc. Đó là tình
cảm vừa nhớ thơng vừa căm phẫn nhng bất lực
- Hạt máu nóng..
Chót th©n…
Trông con tằm
-> Nói lên nhiệt huyết của ngời cha cùng cảnh
- L ngi nng lũng vi t nc quờ hng
<i>b. Nỗi lòng ngời cha trong cảnh nớc mất nhà</i>
<i>tan</i>
- Giống Hồng lạc
Mấy ngàn năm
Anh hùng
- c im v truyn thng dõn tộc: nòi giống
cao quý, lịch sử lâu đời, nhiều anh hùng hào kiệt
- Vì : Dân tộc ta vốn có lịch sử hào hùng- Ngời
cha muốn khích lệ dịng máu anh hựng dõn tc
ngi con.
- Niềm tự hào dân tộc- một biểu hiện của lòng
yêu nớc.
- Bốn phơng khói
- XiÕt bao…
Nơi đơ thị
Chèn nh©n gian…
-> Đất nớc có giặc già bị huỷ hoại-> Cảnh mất
nớc nhà tan.
- Thảm vong quốcSông Hồng Giang
* Phộp nhõn hoỏ và so sánh-> cực tả nỗi đau mất
nớc thấm đến cả trời đất sơng núi VN
<b>=> NiỊm xãt th¬ng vô hạn trớc cảnh nớc mất</b>
nhà tan
Lòng căm phẫn vô hạn trớc tội ác giặc Minh.
Đó chính là biểu hiện sâu sắc của tình cảm yêu
nớc trong lòng nhà thơ.
<i><b>c. Nỗi lòng của ngời cha dành cho con</b></i>
- Cha xãt phËn….Lì xa c¬…
- Già yếu bị bắt khơng cịn địa vị. Đó là cảnh
ngộ ngặt nghèo bất lực
=> Để khích lệ con làm tiếp những điếu cha cha
làm đợc, giúp ích cho nớc nhà
tìm cách cứu nớc. Ngời cha lại nói
tới cảnh ngộ bÊt lùc cđa m×nh?
? Ngêi cha mong con nhí tíi tổ
tông. Đó là tổ tông ntn?
? Mc đích lời khuyên của ngời
cha là gì?
? Từ đó em cảm nhận đợc nỗi
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ néi dung,
nghƯ tht bài thơ?
? Qua bài thơ em hiểu gì về nỗi
lòng cđa ngêi cha?
- Tổ tơng vì nớc đã gian nan- vì ngọn cờ độc lập
dân tộc
- KhÝch lƯ con nèi nghiƯp tỉ t«ng.
- u con u nớc, đặc biệt tin vào con, vào đất
nớc. Tình u con hồ trong tình yêu nớc, dân
tộc.
<i><b>4. Tổng kết.</b></i>
- Hs đọc ghi nhớ
<b>4. Cñng cè - Híng dÉn(4 )</b>’
<b> ? Đọc diễn cảm bài thơ?</b>
- Học thuộc lòng bài thơ.
<i> - Chn bÞ: KiĨm tra tiÕng viƯt</i>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<i>Ngµy tháng năm 2009</i>
<b>Ký duyệt của ban giám hiệu</b>
- Giúp hs thông qua tiết trả bài để ôn lại các kiến thức đã học, đồng thời tự đánh giá
khả năng tiếp thu của bản thân thông qua điểm đạt đợc để điều chỉnh lại phơng pháp học
cho phù hợp với bản thân.
- Rèn kĩ năng phân tích, đánh giá , u nhợc diểm của bản thân trong quá trình làm
bài.
- Gi¸o dơc ý thøc tù rót kinh nghiệm, tự sửa nhợc điểm của bản thân .
<b>B. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án, tài liÖu</b>
- HS: Xem lại đề kiểm tra.
<b>C. TiÕn trình dạy - học.</b>
- Tổ chức.
- Kiểm tra:
- Bài mới.
<b>I. Đề bài: ( Xem tiết 60 - tuần 15)</b>
<b>II. Đáp án - Biểu điểm</b>
- Xem tiết 60
<b>III. Nhận xét.</b>
<i><b>1. ¦u ®iĨm.</b></i>
- Đa số hs trong các lớp đều hiểu yêu cầu của các câu hỏi trong đề kiểm tra nên kiến
thức các em trình bày trong phần trả lời rất tốt, chất lợng điểm nhìn chung đảm bảo, ít
điểm dới trung bình.
- Phần trắc nghiệm hầu hết các em khoanh phơng án trả lời đúng rõ ràng, khơng tẩy
xố.
- Phần tự luận 50% hs biết viết đoạn có nội dung, bố cục rõ ràng, đồng thời lại biết
kết hợp sử dụng các biện pháp tu từ, kiến thức đề bài yêu cầu một cách hợp lí.
- Các phần bài tự luận các em đã biết trình bày , viết chữ sạch sẽ hơn so với bài trớc.
- Bài làm tốt: Xoan, Nhi(8A), Th, Bình(8C)
<i><b>2. Nhợc điểm.</b></i>
- Phn t lun vn cũn hs do cha nắm chắc kiến thức, cha đọc kĩ các phần trả lời
hoặc cha phân biệt kĩ chỉ làm theo cảm tớnh nờn tr li sai.
- Vẫn còn hiện tợng hs làm bài khoanh tròn phần tự luận bằng bút ch×.
- Phần trắc nghiệm có những em do cha đọc kĩ yêu cầu đề bài nên chỉ viết đoạn mà
không nêu ra các đơn vị kiến thức đợc sử dụng trong bài làm, vì vậy mà điểm khơng đạt
đ-ợc tối đa.
- Có những phần tự luận các em cố ép các đơn vị kiến thức theo yêu cầu của đề bài
mà không để ý đến nội dung nên đoạn vn khp khing, thiu lụ gớch.
- Trình bày phần tù ln cđa mét sè em vÉn tån t¹i sự vô ý thức, cẩu thả trong viết
chữ, chính tả. câu ...
- Bài làm yếu: Tuân(8A), Thành, Giỏi(8C)
* Gv nhận xét cụ thể từng bài của hs dựa vào bảng tổng hợp trong quá trình chấm
nếu thời gian cho phép.
<b>IV.Trả bµi.</b>
- Gv trả bài đã chấm cho hs.
- Hs xem bài của mình và vận dụng những kiến thức đã ôn tập để kiểm tra, đánh giá
bài làm của mình theo li phờ ca giỏo viờn.
- Giáo viên chữa bài b»ng c¸ch kiĨm tra kiÕn thøc cị cđa hs thông qua các câu hỏi
của bài kiểm tra.
<b>D. Củng cố - Hớng dẫn</b>
- Gv lấy điểm vào sổ.
- Gv nhn xét ý thức sửa bài của hs trong giờ.
- Về nhà học bài, ôn tập các kiến thức đã học.
- Chuẩn bị kiến thức cho bài kiểm tra tổng hp
_________________________________________
<i><b>Tiết: 68- 69 Ngày</b></i>
<i>soạn:16/12/2008</i>
- Hs nắm đợc kiến thức đã học từ đầu năm đến tuần 17 đề vận dụng vào làm bài
kiểm tra học kì.
- Nắm đợc nội dung của một số tác phẩm truyện ngắn và một số biện pháp tu từ,
kiểu bài văn thuyết minh.
- Rèn kĩ năng làm bài tổng hợp
<b>B. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án, ra đề</b>
- HS: Ơn tập kĩ kiến thức đã học
<b>C. TiÕn tr×nh dạy - học.</b>
- Tổ chức.
- Kiểm tra:
- Bài mới.
<b>I. Đề bài.</b>
<i><b>A. Đề chẵn.</b></i>
<b>Câu 1(2,5đ): </b>
a. Thế nào là nói giảm, nói tránh?
b. Xỏc nh bin phỏp tu t trong câu thơ sau? Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đó?
Bác ơi tim Bác mênh mông thế
Ôm cả non sông mọi kiếp ngời!
( Tố Hữu )
<i><b>Câu 2(1,5đ ): Chép lại 4 câu thơ đầu bài thơ:Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác của Phan</b></i>
Bội Châu? Nêu giá trị nội dung nghệ thuật bài thơ?
<b>Câu 3 (6đ): Thuyết minh về chiếc áo dài Việt Nam.</b>
<i><b>B. Đề lẻ.</b></i>
<b>Câu 1 (2,5đ ): </b>
a. Thế nào là nói qu¸?
b. Xác định biện pháp tu từ trong câu sau? Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đó?
Cày đồng đang buổi ban tra
Mồ hơi thánh thót nh ma ruộng cày
( Ca dao )
<i><b>Câu 2 (1,5đ ): Chép lại 4 câu thơ đầu bài thơ: Muốn làm thằng Cuội của Tản Đà? Nêu nội</b></i>
dung nghệ thuật bài thơ?
<b>Câu 3 (6đ): Thuyết minh về chiếc áo dài Việt Nam.</b>
<b>II.Đáp án - Biểu điểm</b>
<i><b>A. Đề chẵn.</b></i>
<b>Cõu 1: u cầu học sinh trình bày đợc:</b>
- Nói giảm, nói tránh là một biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị uyển chuyển, tránh
gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ nặng nề; tránh thô tục thiếu lịch sự. (1đ)
- Xác định đúng biện pháp tu từ núi quỏ. (0,5)
- Phân tích tác dụng: Nhấn mạnh tình yuê thơng bao la của Bác Hồ (1đ)
<i><b>Cõu 2 : Chép đúng 4 câu thơ đầu bài thơ Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác. (0,5đ)</b></i>
VÉn lµ hµo kiƯt, vÉn phong lu,
Chạy mỏi chân thì hÃy ở tù.
ĐÃ khách không nhà trong bốn biển,
Lại ngời có tội giữa năm châu.
- Ni dung: Thể hiện phong thái ung dung, đờng hồng và khí phách kiên cờng, bất khuất
vợt lên trên cảnh tù ngục khốc liệt của nhà chiến sĩ yêu nớc PBC.(0,5đ)
- Hình thức: Giọng điệu hào hùng có sức lôi cuốn mạnh mẽ.(0,5đ)
<i><b>B. Đề lẻ.</b></i>
<b>Cõu 1: Yờu cu hc sinh trỡnh bày đợc:</b>
- Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ, tính chất của sự vật, hiện tợng đợc
miêu tả để nhấn mạnh gây ấn tợng tăng sức biểu cảm. (1đ)
- Xác định đúng biện pháp tu từ nói q. (0,5đ)
- Phân tích tác dụng: Diễn tả công viếc cày đồng buổi ban tra vô cùng vất vả.(1đ)
<i><b>Câu 2: Chép đúng 4 câu thơ đầu bài thơ:Muốn làm thằng Cuội. (0,5đ)</b></i>
Đêm thu buồn lắm chị Hằng ơi!
Trần thế em nay chán nửa rồi,
Cung quế đã ai ngồi đó chửa?
Cành đa xin chị nhắc lên chơi.
- Nội dung: Thể hiện tâm sự của một con ngời bất hoà sâu sắc với thực tại tầm thờng, xấu
xa muốn thoát li bằng mộng tởng lên cung trăng để bầu bạn với chị Hằng.(0,5đ)
- Hình thức: Hồn thơ lãnh mạn pha chút ngơng nghênh đáng u và có sự đổi mới thể thơ
thất ngôn bát cú Đờng luật cổ điển.(0,5đ)
<b>Câu 3 : ( chung cho cả 2 đề)</b>
<i><b> * Yêu cầu chung:</b></i>
- Kiểu bài: Thuyết minh
- Đối tợng: Chiếc áo dài Việt Nam
- Néi dung:
+ Giới thiệu chung về chiếc áo dài VN.
+ Giới thiệu lịch sử chiếc áo dài.
+ Giới thiệu các giai đoạn phát triển của chiếc áo dài
+ vai trò vị trí của chiếc áo dài ở trong nớc.
+ Giá trị của chiếc áo dài trên trờng quốc tế
<i>+ ý ngha o lí của chiếc áo dài:( 2 vạt trớc và sau tợng trng cho tứ thân phụ </i>
<i>mẫu, năm khuy cài nằm ở vị trí cố định tợng trng cho 5 o lớ lm ngi )</i>
+ Cảm nghĩ chung về hình ảnh chiếc áo dài.
- Hình thức:
+ Bi vn phi cú bố cục 3 phần đầy đủ, rõ ràng.
+ Trình bày khoa hc, lụgic, mch lc.
+ Chữ viết sạch sẽ, sáng sđa.
<i><b>* BiĨu ®iĨm:</b></i>
<i>+ Điểm 6-5: - Bài viết đảm bảo đầy đủ các yêu cầu trên.</i>
- Không hoặc mắc ít lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu, liên kết, diễn đạt,…
- Chữ viết sạch sẽ, sáng sủa.
<i>+ Điểm 4-3: - Bài viết cơ bản đáp ứng đợc các yêu cầu trên.</i>
- Mắc một số lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu, liên kết, diễn đạt,…
- Bài viết không đáp ứng đợc các yêu cầu trên.
- Mắc nhiều lỗi về chính tả, dùng từ, đặt câu, liên kết, diễn đạt, …
<b>D. Cđng cè - Híng dÉn.</b>
- GV thu bài, nhận xét giờ làm bài của hs
- Xem lại toàn bộ kiến thức đã học
<i>- ChuÈn bị: Làm thơ bẩy chữ.</i>
_____________________________________________________________________
____
<i><b>Tuần 19 - Tiết 70 , 71 Ngày soạn: </b></i>
<i><b>22/12/2008</b></i>
- Giúp hs biết cách làm thơ bảy chữ với những yêu cầu tối thiểu: đặt câu thơ bảy
chữ, biết cách ngắt nhịp 4/ 3, biết gieo đúng vần...
- Nhận biết đợc các li sai phm lut khi lm th.
- Tạo không khí lành mạnh, mạnh dạn, sáng tạo vui vẻ trong quá trình tập làm thơ.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: sgk, sgv, giáo án, tài liệu</b>
- HS: Chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi sgk
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>
- Tổ chức.
- Kiểm tra: Việc chuẩn bị cđa hs
<b> - Bµi míi.</b>
- Hs đọc sgk.
? Em hiĨu thÕ nµo lµ thĨ thơ bẩy
chữ?
? Phân tích mẫu bài thơ?
? Hóy c, gch nhịp và chỉ ra
các tiếng gieo vần cũng nh mối
quan hệ bằng trắc của 2 câu thơ
kề nhau trong bi th sau:
<b>I. Chuẩn bị ở nhà.</b>
<i><b>1. Khái niệmvà phạm vi luyÖn tËp.</b></i>
- Muốn làm bài thơ bẩy chữ(4 câu hoặc 8 câu) ta phải xác
định đợc những yếu tố:
+ Số tiếng số dòng của bài thơ
+ Xỏc nh bng trắc cho từng tiếng trong bài
+ Xác định đối niêm trong các dòng thơ
+ Xác định vần trong bài thơ
+ Xác định cách ngắt nhịp trong bài thơ
+ LuËt c¬ bản: Nhất tam ngũ bất luận. Nhị tứ lục phân
minh
<i><b>2. Phân tích mẫu.</b></i>
Bánh chôi nớc
Thân em vừa trắng lại võa trßn
B B B T T B B
Bảy nổi ba chìm với níc non
T T B B T T B
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
T T T B B T T
Mà em vẫn giữ tấm lòng son
B B T T T B B
<b>II. Hoạt động trên lớp.</b>
<i><b>1. NhËn diÖn luËt thơ.</b></i>
<i><b> Chiều</b></i>
<i><b>Chiều hôm thằng bÐ/ cìi tr©u vỊ,</b></i>
B B T T T B B
<i><b>Nã ngÈng đầu lên/ hớn hở nghe.</b></i>
T T B B T T B
<i>Tiếng sáo diều/ cao vòi vọi/ rãt.</i>
T T B B B T T
<i><b>Vòm trời trong vắt/ ánh pha lê.</b></i>
B B B T T B B
? Bài thơ của Đoàn Văn Cừ đã bị
chép sai, hãy chỉ ra chỗ sai, nói lí
do và thử tìm cách chữa ?
? Hãy làm tiếp hai câu thơ cuối
theo ý mình trong bài thơ của
Tú Xơng mà ngời biên soạn đã
dấu đi ?
<i>T«i thÊy ngêi ta cã b¶o</i>
<i>r»ng:</i>
<i>B¶o r»ng th»ng Cuội ở cung</i>
<i>trăng!</i>
? Hai cõu th cú ti v vấn đề
gì ?
? Chú Cuội có đặc điểm gì ?
? Có thể làm thơ theo phong
cách nào ?
? Hai c©u tiÕp theo luËt b»ng
-trắc phải ntn ?
? Làm tiếp bài thơ dang dở dới
đây cho chọn vẹn ý của mình?
? HÃy làm tiếp bài thơ dang dở
dới đây cho trän vĐn theo ý cđa
m×nh:
<i>Vui sao ngày đã chuyển</i>
<i>sang hè</i>
<i>Phợng đỏ sân trờng rộn</i>
<i>tiếng ve.</i>
? Đề tài của hai câu thơ đó là
gì ?
? Mùa hè gợi cho em liên tởng
đến những nội dung nào ?
? Các qui định về bằng - trắc
<i><b> Cuèi thu.</b></i>
<i><b>Cuối thu/, trời biếc/, lúa vàng bông,</b></i>
T B B T T B B
<i><b>Cỏ nhạt màu xanh,/ lá úa hồng.</b></i>
T T B B T T B
<i>Hôm tối chân trời/ s¬ng tÝm phđ,</i>
B T B B B T T
<i><b>Gió đa hơng lúa/ bèc th¬m lõng.</b></i>
T B B T T B B
- Ngắt nhịp: 4/ 3; 3/4.
- Vần : vần bằng hoặc trắc, song chủ yếu là vần bằng, vị trí
gieo là các tiếng cuối câu 2, 4, 6 có khi cả tiếng cuối câu 1.
- Luật bằng trắc: có 2 cách gieo dựa vào tiếng thứ hai của
câu thơ đầu để quyết định luật bằng - trắc (niêm: câu lẻ,
chẵn liền kề bằng, trắc phải đối nhau; câu chẵn, lẻ liền kề
bằng, trắc phải giống nhau).
- Sai hai chỗ:
<i>+ Khụng cú du phy sau " ngọn đèn mờ " vì gây ra cách</i>
đọc sai nhịp.
+ " ánh xanh xanh " chép sai do không đúng vần.
- Cách sửa:
+ Bá dÊu phÈy.
+ " ánh xanh xanh " có thể đổi " xanh lè; vàng khè; đêm
nhoè; trng loe..."
<i><b>2. Tập làm thơ</b></i>
- Đề tài của bài thơ xoay quanh chuyện thằng Cuội ở cung
trăng.
- Đặc điểm của Cuội: nói dối, cung trăng có chị Hằng, có
cây đa, có con thỏ ngọc...
- Phong cách thơ: nghiêm túc, nghịch ngợm, hóm hỉnh,
giễu cợt...
- Luật bằng - trắc phải nh sau:
B B T T B B T
T T B B T T B
- NhÊn m¹nh tíi viƯc nãi dèi khiÕn th»ng Ci lên cung
trăng, bị ngời chê cời:
<i>Đáng cho cái tội quân lừa dối</i>
<i>Già khấc nhân gian vẫn gọi thằng.</i>
- Giu ct chú cuội cơ đơn nơi mặt trăng chỉ có đá với
bụi:
<i>Cung trăng chỉ tồn đất cùng đá</i>
<i>Hít bụi suốt ngày đã sớng cha.</i>
- Lo lắng cho chị Hằng:
<i>Cõi trần ai cũng tờng gan nó</i>
<i>Nay đến cung trăng bỡn chị Hằng.</i>
- Đề tài: vịnh cảnh mùa hè.
- Liªn tëng mïa hÌ: chuyện nghỉ hè, chia tay bạn, dặn dò
bạn, hẹn hò năm sau, mùa thi...
- Luật bằng - trắc:
T T B B B T T
B B T T T B B
- Có thể là:
<i>Thấp thoáng trong đầu bao cố gắng</i>
<i>Mùa thi bất chợt tới ngay bên</i>
- Hoặc:
<i>Cnh p gi cừi lũng xao xuyn</i>
<i>Phn chn vui sao: chuyện hẹn hò.</i>
c. Gọi hs sinh đọc bài thơ 4 câu bẩy chữ đã làm ở nhà.
<b>D. Cñng cè - Híng dÉn</b>
- Gv và học sinh đọc các bài thơ bảy chữ đã đợc học ( cú th kt hp nhn xột cỏch
gieo
vần, ngắt nhịp, nội dung ...) .
- Về nhà tiếp tục tập làm thơ bảy chữ.
- Xem li c im ca thể thơ bảy chữ đã tìm hiểu ở bài 15 và nắm chắc các quy
định về
lt cđa thĨ th¬.
_______________________________________
<i><b>TiÕt 72 Ngày </b></i>
<i>soạn:23/12/2008</i>
- Giúp hs thông qua kết quả bài kiểm tra thi khảo sát để đánh giá quá trình học tập
của mình để tự điều chỉnh phơng pháp học tập cho phù hợp với bản thân để có kết quả cao
nhất.
- RÌn kÜ năng phân tích và tự rút ra bài học.
- Giáo dục ý thức tự giác sửa sai, khắc phục nhợc điểm.
<b>B. Chuẩn bị.</b>
<b> - GV: giáo án, thống kê một số lỗi</b>
- HS: Xem li thi hc kỡ
<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>
- Tổ chức.
- Kiểm tra:
- Bài mới
<b>I.Đề bài. ( Xem tiết 68,69 )</b>
<b>II.Đáp án - Biểu điểm</b>
- Xem tiết 68,69
<b>III. Nhận xét.</b>
<i><b>1. Ưu điểm.</b></i>
- Đa số các em trình bày đợc khái niệm: nói quá và nói giảm nói tránh, xác định đợc
biện pháp tu từ đợc sử dụng trong câu thơ
- Nhìn chung hs chép theo chí nhớ 4 câu thơ trong 2 bài, nêu đợc giá trị nội dung,
nghệ thuật trong 2 bài thơ.
- Hầu hết các em đều nắm đợc yêu cầu và cách làm bài văn thuyết minh.
- 2/ 3 số bài viết của các em có bố cục phù hợp, khoa học, thể hiện sự hiểu biết về
chiếc áo dài. Diễn đạt của các em rõ ràng có sử dụng một số phơng pháp thuyết minh
thành thạo. Các bài viết đó đều thuyết minh rõ ràng về những đặc điểm của chiếc áo dài
- Bµi lµm tèt: Nhi (8A), Th (8C)
<i><b>2. Nhợc điểm.</b></i>
- Vn cũn mt s hs khụng xác định đúng biện pháp tu từ, không biết cách phân tích
tác dụng của biện pháp tu từ
- Tuy nhiên vẫn tồn tại ở một số hs viết bài văn thuyết minh quá sơ sài, ch a làm nối
bật đợc đặc điểm của chiếc áo dài.
- Mặc dù là bài kiểm tra cuối học kì, đợc Gv sửa cách viết bài nhiều lần song vẫn tồn
tại ở một số bài viết các lỗi về diễn đạt, chính tả, câu ... sai rt nhiu .
- Một số bài vẫn còn sắp xÕp lén xén cha khoa häc vÒ néi dung thuyÕt minh nh phần
nội dung và hình thức còn đan xen vào nhau không rõ ràng .
- Bài viết yếu: Tuân, Bắc(8A), Thành, Phong(8C)
<i>+ Gv nhận xét cụ thể về bài của từng hs trong lớp dựa vào bản tổng kết trong quá</i>
<i>trình chấm.</i>
<b>IV. Trả bài</b>
- Trc khi tr bi Gv đọc cho hs nghe một số bài viết tốt để hs tham khảo và một số bài
viết yếu để hs rút kinh nghiệm
- GV trả bài cho hs xem để thấy đợc u nhợc điểm trong bài làm của mình
- Hs xem song Gv thu lại bài.
<b>D. Cñng cè - Hớng dẫn</b>
- Gv nhận xét ý thức giờ trả bài.
- Về nhà ôn lại toàn bộ chơng trình HKI.
<i>- Soạn bµi " Nhí rõng ".</i>