Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

khao sat hoa 11 ma de 1107

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng thpt NguyÔn Tr·i- Thêng TÝn
Hä tªn :


Líp :


đề thi khảo sát chất lợng khối 11
Mơn: hố học


<i>Thêi gian lµm bµi : 60 phót </i>


<b>Mã đề 1107</b>


(Đề gồm 30 câu 3 trang , học sinh đợc phép sử dụng bảng hệ thống tuần hồn)


<b>C©u 1 : Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO</b>2 và H2S là.


<b>A. dung dịch nước brom.</b> <b>B. dung dịch NaOH.</b>


<b>C. dung dịch CuCl</b>2. <b>D. dung dịch H</b>2SO4 loãng.


<b>Câu 2 : Trong phản ứng : Mg + H</b>2SO4 (đặc nóng)---> MgSO4 + H2S + H2O . Hệ số của nớc nguyên
,tối giản là


<b>A. 7</b> <b>B. 8</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 3 : Cho 28,1 gam hỗn hợp gồm Fe</b>2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4


2M. Khối lợng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:


<b>A.</b> 77,1 gam <b>B. 48,1 gam</b> <b>C.</b> 61,4 gam. <b>D. 68,1 gam.</b>



<b>C©u 4 : Nhiệt phân 49g KClO</b>3 KCl +O2, lượng KCl thu được hoà vào nước được dd A.Cho A phản


ứng vừa đủ với dd AgNO3 thu được 43,05g kết tủa.Hiệu xuất phản ứng nhiệt phân là:


<b>A. 62%</b> <b>B.</b> 100% <b>C. 75%</b> <b>D. 80%</b>


<b>Câu 5 : Dẫn V lít SO</b>2 (đktc)vào dung dịch nớc clo ( vừa đủ) thu đợc dung dịch X . Cho Zn d vào dung
dịch X thu đợc 8,96 lít H2 (đktc) . V có giá trị là:


<b>A. 3,36 lÝt</b> <b>B. 4,48 lÝt</b> <b>C. 6,72 lÝt</b> <b>D. 5,6 lÝt</b>


<b>Câu 6 : Một hỗn hợp chứa 0,05mol Fe và 0,05 mol Fe</b>2O3 đợc hoà tan hoàn toàn trong dd H2SO4( đặc,
nóng d) thu đợc dd X và V lít khi SO2 ( đktc).Tính V


<b>A. 3,92 lÝt</b> <b>B. 1,68 lÝt</b> <b>C. 2,24 lÝt</b> <b>D. 4,48 lÝt</b>


<b>C©u 7 : Hoà tan hoàn toàn 25,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị 2 bằng dd HCl d thu </b>


đợc 0,672 lít khí (đktc) và dd A Cô cạn dd A khối lợng muối khan thu đợc là :


<b>A.</b> <sub>34,80g</sub> <b><sub>B. 25,53g</sub></b> <b>C.</b> <sub>33,32g</sub> <b><sub>D. 37,32g</sub></b>


<b>C©u 8 : Phản ứng nào sau đây viết sai:</b>


<b>A. 2Fe</b>3O4 +10 H2SO4đặc nóng ---> 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O


<b>B. FeO + H</b>2SO4 lo·ng---> FeSO4 + H2O


<b>C. CuS + H</b>2SO4 lo·ng ---> CuSO4 + H2S



<b>D. Fe</b>3O4 + 4H2SO4 lo·ng---> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O


<b>C©u 9 : Trong ph¶n øng : S + KOH ----> K</b>2S + K2SO3 + H2O. TØ lƯ sè nguyªn tư lu huỳnh bị oxihoa
với số nguyên tử lu huỳnh bị khử là:


<b>A. 2:3</b> <b>B. 1:3</b> <b>C.</b> <sub>2:1</sub> <b>D. 1:2</b>


<b>Câu 10 : Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26.Cấu hình electron của ion Fe</b>2+<sub> là?</sub>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6 <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2


<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5 <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4


<b>Câu 11 : Cho 11,6 g hỗn hợp X gồm hai kim loại là Cu, Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch H</b>2SO4
lỗng d , sau phản ứng thu đợc 3,36 lít khí khơng màu(đktc). Nếu cũng lượng hỗn hợp đó tác
dụng với H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc).


<b>A. 6,16 lÝt</b> <b>B. 12,32 lÝt</b> <b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 5,6 lít</b>


<b>Câu 12 : Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO ; Fe</b>2O3 trong dung dịch HCl cần 0,66mol HCl


,dung dch thu đợc đem cơ cạn thì đợc 38,39 gam chất rắn khan .m có giá trị là:


<b>A.</b> <sub>20,24g</sub> <b><sub>B. 18,25g</sub></b> <b>C.</b> <sub>14,96g</sub> <b><sub>D. 22,98g</sub></b>


<b>C©u 13 : Sục từ từ 4,48 lít khí SO</b>2 (ở đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được sau
phản ứng có chứa.


<b>A. Na</b>2SO3, NaOH, H2O. <b>B. NaHSO</b>3, NaOH, H2O.



<b>C. NaHSO</b>3, H2O. <b>D. Na</b>2SO3, NaHSO3, H2O.


<b>Câu 14 : Hoà tan 42,25 gam oleum H</b>2SO4.nSO3 vào nớc đợc dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 ( d) vào


dung dÞch X thÊy cã 116,5 gam chÊt kÕt tđa tr¾ng . n nhận giá trị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Nhit tăng và áp suất giảm</b> <b>B. Nhiệt độ và áp suất đều giảm </b>


<b>C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng</b> <b>D. Nhiệt độ v ỏp sut u tng</b>


<b>Câu 18 : Cho phơng trình hoá học sau : 2NO</b>2 + 2NaOH ---> NaNO3 + NaNO2 + H2O . Trong phản ứng


trên NO2


<b>A. Là chất bị khử</b> <b>B. Là chất oxi hoá , đồng thời cũng là chất </b>


khư .


<b>C. Lµ chÊt khư</b> <b>D. Không là chất oxi hoá , cũng không lµ chÊt</b>


khư


<b>Câu 19 : Cho Fe, S, HCl có bao nhiêu cách có thể điều chế đợc H</b>2S ?


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C.</b> <sub>2</sub> <b>D. 4</b>


<b>Câu 20 : Bạc tiếp xúc với khơng khí có H</b>2S bị biến đổi thành sunfua.
Ag + H2S + O2 ---> Ag2S + H2O . Câu diễn tả đúng là:


<b>A. Ag lµ chÊt khư , O</b>2 lµ chÊt oxihoa. <b>B. Ag lµ chÊt khư , H</b>2S lµ chÊt oxihoa.



<b>C. Ag lµ chÊt oxihoa, H</b>2S lµ chÊt khư. <b>D. H</b>2S lµ chÊt khư , O2 lµ chÊt oxihoa.


<b>Câu 21 : Dẫn 3,36 lít khí H</b>2S (đktc) vào 350ml dung dịch KOH 1M thu đợc dung dịch X chứa bao nhiêu


gam chÊt tan:


<b>A.</b> <sub>23,2g</sub> <b><sub>B. 19,3g</sub></b> <b>C.</b> <sub>10,8g</sub> <b><sub>D. 16,5g</sub></b>


<b>C©u 22 : A là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton. B là nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton. Công thức</b>


phân tử của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố này là :


<b>A. A</b>2B với liên kết CHT <b>B. AB</b>2 víi liªn kÕt ion .


<b>C. AB víi liªn kÕt ion . </b> <b>D. A</b>2B3víi liªn kÕt CHT


<b>Câu 23 : Để thu đợc CO</b>2 từ hỗn hợp CO2 và SO2 ngời ta cho hỗn hợp đi qua :


<b>A. dd Ba(OH)</b>2 <b>B. dd NaOH d</b> <b>C. dd nớc vôi trong</b> <b>D. dd nớc brom</b>


<b>Câu 24 : Lu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau: </b>


SO2 + Br2 +2H2O --->2HBr + H2SO4


SO2 + 2H2S ---> 3S + 2H2O . Câu nào diễn tả không đúng tính chất của những chất trong
các phản ứng trên:


<b>A. P/ (2) SO</b>2 võa lµ chÊt oxihoa võa lµ chÊt khư.



<b>B. P/ (2) SO</b>2 lµ chÊt oxihoa, H2S lµ chÊt khư.


<b>C. P/ (1) SO</b>2 lµ chÊt khư, Br2 lµ chÊt oxihoa


<b>D. P/ (1) Br2 lµ chÊt oxihoa.P/(2)H</b>2S lµ chÊt khư.


<b>Câu 25 : Anion X</b>-<sub> và cation M</sub>+<sub> đều có cấu hình electron 1S</sub>2<sub>2S</sub>2<sub>2P</sub>6<sub> . Nguyên tố X và M là nguyên tố nào</sub>
sau đây :


<b>A. Mét phi kim , một kim loại.</b> <b>B. Đều là kim loại .</b>


<b>C. Đều là phi kim .</b> <b>D. Đều là nguyên tố lỡng tÝnh.</b>


<b>C©u 26 : Cation X</b>3+<sub> và anion Y</sub>2-<sub>đều có cấu hinh electron ở phânlớp ngoài c ùng là 2p</sub>6<sub> .Kí hiệu của </sub>
nguyên tố X,Y lần lượt là?


<b>A.</b> <sub>Mg và F</sub> <b><sub>B. Mg và O</sub></b> <b>C.</b> <sub>Al và O</sub> <b><sub>D. Al và F</sub></b>


<b>Câu 27 : Trong các chất sau : Fe, Fe</b>2O3, FeO, Fe(OH)2 , Mg ,ZnO , Fe3O4 , Fe(OH)3 ,Mg(OH)2 .Có bao
nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng có khí thốt ra?


<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>


<b>C©u 28 : Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và khơng mang điện là 34,trong đó số hạt mang </b>


điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Nguyên tố R và cấu hinh electron là?


<b>A. (Na ): 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <b><sub>B. ( Mg) : 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2


<b>C. (F) : 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>5 <b><sub>D. (Ne) :1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6



<i><b>Câu 29 : Phản ứng hoá học nào dới đây viết không đúng?</b></i>


<b>A. 2NaI (dd) + Br</b>2 2NaBr + I2 <b>B. 2NaBr (dd) + Cl</b>2  2NaCl + Br2


<b>C. 2NaI (dd) + Cl</b>2  2NaCl + I2 <b>D. 2NaCl (dd) + F</b>2  2NaF + Cl2


<b>C©u 30 : Cho biết cấu hình electron của X ,Y lần lượt là:X:1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub> và Y:1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>.Nhận</sub>
xét nào sau đây là đúng?


<b>A. X là một phi kim còn Y là một kim loại</b> <b>B. X và Y đều là phi kim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Môn kh</b>



<b>o sát chất lợng hoá 10 (§Ị sè 7)</b>


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai: </b></i>


 


- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng : 


01 28


02 29


03 30



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(Dành cho giám khảo)</b></i>



M«n : kh



o sát chất lợng hoá 10


Đề số : 7



01 28


02 29


03 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×