Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an hoa khoi 8 9 tron bo 3 cot ha giang 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.38 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

bộ giáo án hố học 2010-2011 phạm văn tín giáo viên thcs


đủ bộ giáo án 3 cột theo yêu cầu đây là giáo án mẫu nếu cần


xin liên hệ theo đt 01693172328 có các bộ mơn theo phân phối


chơng trình mới 2010-2011



<i>Líp d¹y: 9a: tiết: ngày dạy: SÜ sè: v¾ng:</i>


<i> 9b: tiÕt: ngày dạy: Sĩ số: vắng:</i>


Tit 1 <b>ễN TP đầu năm</b>


<b> </b>


<b>1. Mục tiêu</b>
<b> a. KiÕn thøc: </b>


- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ
năng viết PTPƯ, kỹ năng lập cơng thức.


- Ơn lại các bài tốn về tính theo theo cơng thức hóa học và tính theo phương
trình Hóa học, các khái niệm về dung dch, tan, nng dung dch.


<b> b. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch.


<b>2. Chuẩn bị</b>


<i> a. Chuẩn bị của giáo viên</i>
<i> b. Chuẩn bị của học sinh</i>



<i><b> 3. Hoạt động dạy học</b></i>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>b. Bài mới:</b>




Hoạt động của GV Hoạt động cña HS Nội dung


<b>H§1: Ơn tập các khái niệm và các nội dung lý thuyết cơ bản ở lớp 8</b>
- Gv hệ thống lại các khái niệm


và các nội dung lý thuyết cơ bản
ở lớp 8


- Chúng ta sẽ luyện tập lại một
số dạng bài tập vận dụng cơ bản
đã học ở lớp 8


* BT1: Viết CTHH và phân loại
các hợp chất có tên sau:


Kalicacbonat, Đồng(II) oxit, lưu
huỳnh tri oxit, axit sunfuric,
magie nitrat, natri hiđroxit.
- Để làm được các bài tập trên
chúng ta cần phải sử dụng
những kiến thức nào?


- Yêu cầu HS nhắc lại các khái


niệm


- Các thao tác lập CTHH
- Nêu công thức chung của 4
loại hợp chất vô cơ?


- Giải thích các ký hiệu trong
cơng thức?


→ Nghe


→ HS lập bảng


→ Quy tắc hóa trị, thuộc
KHHH, cơng thức gốc
axit, khái niệm oxit
axit, bazơ, muối, công
thức chung của các hợp
chất đó


→ Oxit: RxOy, Axit:
HnA, bazơ: M(OH)n,
Muối: MnAm


<b>I. Ôn tập các khái niệm và </b>


<b>các nội dung lý thuyết cơ </b>
<b>bản ở lớp 8</b>


Bài tập 1



TT Tên


gọi Cơng thức Phân lo¹i
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2: Bài tập 2</b>
Hồn thành các phương trình


phản ứng sau:
P + O2 → ?
Fe + O2 → ?
Zn + ? → ? + H2
Na + ? → ? + H2
? + ? → H2O
P2O5 + ? → H3PO4
CuO + ? → Cu + ?
H2O → ? + ?


- Các nội dung cần làm ở bài tập
2?


- Để chọn chất thích hợp cần lưu
ý những điều gì?


→ Chọn chất thích hợp
→ Cân bằng phương
trình và ghi điều kiện.
→ Tính chất hóa học
của các chất: oxi, hiđro,


nước. điều kiện pư xảy
ra


→ Các nhóm làm bài
tập 2


Bài tập 2:


4P + 5O2 <i>to</i> 2P2O5
3Fe + 2O2<i>to</i> Fe3O4


Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2H2 + O2 <i>to</i> 2H2O


P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CuO + H2 <i>to</i> Cu + H2O
2H2O <i>dP</i> 2H2 + O2


<b>Hoạt động 3: Ơn lại các cơng thức thường dùng</b>


- Yêu cầu các nhóm hệ thống lại
các cơng thức thường dùng để
làm tốn?


- Giải thích cỏc ký hiu trong
cụng thc?


1 học sinh lên bảng viÕt
– HS



HS gi¶i thÝch


<b>II. Ơn lại các cơng thức </b>


<b>thường dùng</b>


1. <i>m</i> <i>nM</i> <i>M</i> <i>m<sub>n</sub></i>


<i>M</i>
<i>m</i>


<i>n</i>   .  


nkhí <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub> <i>V</i> <i>n</i>.22,4


<i>V</i>



2.
29
2
/
2
/ 2
<i>A</i>
<i>kk</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>H</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>
<i>H</i>
<i>M</i>
<i>d</i>




3. % .100%


<i>dd</i>
<i>ct</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>V</i>
<i>n</i>


<i>C</i>  


<b>Hoạt động 4: Ôn lại các dạng bài tập cơ bản</b>
HD HS gi¶i 1 sè bµi tËp


1. Tính thành phần % các ngun


tố NH4NO3


- Các bước làm bài tốn tính theo
CTHH?


2. Hợp chất A có khối lượng mol
là 142g. Thành phần % các
nguyên tố có trong A là: %Na =
32,39%, %S = 22,54%, còn lại là
oxi. Xác định công thức của A?
- HS nêu các bước làm bài?
3. Hòa tan 2,8g sắt bằng dung
dịch HCl 2M vừa đủ.


a. Tính thể tích dung dịch HCl?


HS gi¶i bài theo nhóm
Tính Mnh4no3


Tính% các nguyên tố


- Tớnh khi lng mol
- Tính % các ngun tố
→ Các nhóm làm bài
tập 1


→ HS trả lời- HS kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung


<b>III. Ôn lại một số dạng bài </b>



<b>tập cơ bản ở lớp 8</b>


a. Bài tập tính theo CTHH
1. <i>M<sub>NH</sub></i> <i><sub>NO</sub></i> 80<i>g</i>


3
4 
%
35
%
100
.
80
28


%<i>N</i>  


%
5
%
100
.
80
4


%<i>H</i>  


% O = 100% - 40% = 60%
2. Công thức chung của A:


NaxSyOz


<i>%Na=23x/142.100=32,39</i>

<i><sub> x =</sub></i>


Tương tự

<sub>2</sub>

<sub>4</sub>



4


1


<i>SO</i>


<i>Na</i>


<i>z</i>


<i>y</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
c. Nồng độ mol của dung dịch sau
phản ứng( thể tích dung dịch
khơng thay đổi)


- Nhắc lại các bước giải bài tốn
tính theo PTHH?


- Dạng bi tp?
- Đa bài tập



4. Hũa tan m1 g Zn cần dùng vừa
đủ với m2 g dd HCl 14,6%. Phản
ứng kết thúc thu được 0,896 lÝt
khí (đktc).


a. Tính m1, m2


b. Tính C% của dung dịch thu
được sau phản ứng


- 1 Häc sinh lên giải -
HS khác nhận xét bổ
sung


trỡnh hó học


)
(
05
,
0
56
8
,
2
<i>mol</i>
<i>n<sub>Fe</sub></i>  


Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


a) Theo phương trình:


<i>l</i>
<i>C</i>
<i>n</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>ddHCl</i>
<i>M</i>
<i>Fe</i>
<i>HCl</i>
05
,
0
2
1
,
0
)
(
1
,
0
2










b) Theo phương trình


)
(
12
,
1
4
,
22
.
05
,
0
4
,
22
.
)
(
05
,


0
2
2
<i>l</i>
<i>n</i>
<i>V</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>H</i>
<i>Fe</i>
<i>H</i>






c) dd sau phản ứng FeCl2


<i>M</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>l</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>M</i>
<i>ddHCl</i>
<i>H</i>
<i>Fe</i>
<i>FeCl</i>
<i>dd</i>
1
05
,
0
05
,
0
)
(
05
,
0
)
(
05
,
0
2









<b>d. H ớng dẫn học ở nhà</b>


HS ôn lại bài


*******************************************************************


<i>Líp d¹y: 9a: tiÕt: ngày dạy: SÜ sè: v¾ng:</i>
<i> 9b: tiÕt: ngày dạy: Sĩ số: v¾ng:</i>


<b>Chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT</b>
<b>1. Mục tiêu</b>


<b> a. KiÕn thøc: </b>


-HS biết được những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được
những phương trình hóa học tương ứng với mỗi tính chất.


-HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất
hóa học của chúng.


-Vận dụng được những tính chất hóa học của oxit để giải các bài tập định tớnh v
nh lng


<b> b. Kĩ năng: </b>


- Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết tên, CTHH, PTHH ; kĩ năng làm thí nghiệm ,kĩ


năng giải bài tập


<b>2. Chuẩn bị</b>


<i> a. Chuẩn bị của giáo viên</i>
+Thí nghiệm cho 6 nhóm


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, cốc thủy tinh
- Hóa chất: CuO, Dung dịch HCl


+ Phiếu học tập cho 6 nhóm
<i><b> b. Chuẩn bị của học sinh </b></i>


<i><b> Cïng GV chun dơng cơ thÝ nghiƯm </b></i>


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b>a. KiĨm tra bµi cị: Kết hợp với bài mới</b>
<b>b. Bµi míi</b>

:



Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của HS Nội dung


<b>Hoạt động 1: I Tính chất hóa học của oxit(30ph)</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại


khái niệm oxit, oxit
axit, oxit bazơ; nêu ví
dụ?



- Vậy oxit axit và oxit
bazơ có những tính
chất hóa học nào? →
Ghi phần 1


- Yêu cầu HS viết 2
PTHH oxit bazơ tác
dụng với nước? → Ghi
phần a


- Đọc tên sản phẩm và
cho biết chúng thuộc
loại hợp chất nào?
* Một số oxit bazơ tác
dụng với nước: K2O,
Na2O, CaO, BaO....
- Kết luận về tính chất
a?


- HS các nhóm làm
thínghiệm: Cho vào
ống nghiệm mọt ít bột


→ 2 HS trả lời
→ 2 HS nêu ví dụ


→ 2 HS lên bảng
viết, HS dưới lớp tự
ghi vào vở



→ Barihiđroxit,
Bazơ


→ HS trả lời


→ Các nhóm làm
thí TN


<b>I. Tính chất hóa học của oxit</b>


<b>1. Tính chất hóa học của oxit bazơ</b>
a. Tác dụng với nước


BaO(r) + H2O(l) → Ba(OH)2(dd)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CuO, thêm 2 ml dung
dịch HCl vào → Quan
sát hiện tượng, nhận
xét?


- Màu xanh lam là màu
của dung dịch Đồng
(II) clorua.


- Các em vừa làm thí
nghiệm nghiện cứu
tính chất hóa học nào
của oxit bazơ? →Ghi
phần b



- HS viết PTHH
* Với các oxit bazơ
khác như: FeO, CaO...
cũng xảy ra những
phản ứng hóa học tơng
tự.


- Sản phẩm của phản
ứng thuộc loại chất
nào?


- Kết luận về tính chất
b?


- Bắng thí nghiệm
người ta chứng minh
được rằng một số oxit
bazơ như : CaO, Na2O,
BaO... tác dụng được
với oxit axit → Muối.
→ Ghi phần c


- HS viết PTHH
- HS nêu kết luận?
- Các em vừa nghiên
cứu tính chất hóa học
của bazơ vậy oxit axit
có những tính chất hóa
học nào? → Ghi phần


2


- Yêu cầu các nhóm
HS viết 2 PTPƯ oxit
axit tác dụng với
nước? → Ghi phần a
- Đọc tên sản phẩm và
cho biết chúng thuộc
loại hợp chất gì?


→ Bột CuO màu
đen bị hòa tan tạo
thành dung dịch
màu xanh lam


→ Oxit bazơ tác
dụng với axit
→ HS lên bảng
viết, HS dưới lớp tự
ghi vào vở


→ HS viết PTPƯ:
CaO + HCl →
→ Muối + nước
→ HS trả lời


→ HS lên bảng
viết, HS dưới lớp tự
ghi vào vở



→ HS trả lời


→ 2 HS lên bảng
viết, HS dưới lớ tự
ghi vào vở


→ Axit photphoric,
axit


→ HS viết pư:
SO3 + H2O
→ HS trả lời
→ HS lên bảng
viết, HS dưới lớp tự
ghi vào vở


→ Muối
Canxicacbonat


b. Tác dụng với axit


CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + H2O(l)


c. Tác dụng với oxit axit
BaO(r) + CO2(k) → BaCO3(r)


<b>2. Tính chất hóa học của oxit axit</b>
a. Tác dụng với nước


P2O5(r) + 3H2O(l) → 2H3PO4(dd)



b. Tác dụng với bazơ


CO2(k)+Ca(OH)2(dd)dư→CaCO3(r)+H2O(l)


c. Tác dụng với oxit Bazơ (tương tự
phần 1.c)


<b>Oxit B + Axit → Muối + nước</b>


<b>Một số oxit B + Oxit A → Muối</b>


<b>Nhiều oxit A +Nước → Axit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Với các oxits khác
như: SO2, SO3, N2O5...
cũng thu được dung
dịch axit tương ứng
* HS biết được các gốc
axit tương ứng.


- Kết luận về tính chất
a?


- Ta biết oxit bazơ tác
dụng được với oxt axit
→ Vậy oxit axit tác
dụng được với oxit
bazơ → Ghi phần b
- Gọi HS liện hệ đến


phản ứng của khí CO2
với dung dịch Ca(OH)2
→ Hướng dẫn HS viết
PTHH?


- Đọc tên sản phẩm và
cho biết chúng thuộc
lọai nào?


* NÕu thay CO2 bằng
những oxit axit khác
như: SO2, P2O5... cũng
xảy ra phản ứng tương
tự


- HS nêu kết luận?
- HS nêu kết luận?
- Các em hãy so sánh
tính chất hóa học của
oxit axit và oxit bazơ?
- Phát phiếu học tập →
GV gợi ý


→ HS trả lời
→ HS trả lời
→ HS thảo luận
nhóm rồi trả lời


→ HS thảo luận và
làm BT vào vở.



<b>Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại oxit</b>
- Tính chất hóa học cơ


bản của oxit axit và
oxit bazơ là tác dụng
với dd bazơ, dd axit →
Mi và nước. Dựa
trên tính chất hóa học
cơ bản này để phân
loại oxit thành 4 loại
-Yêu cầu HS đọc phần
ghi nhớ


→ HS nêu từng
loại, cho ví dụ


<b>II. Khái quát về sự phân loại oxit</b>


1.Oxit bazơ: CaO, Na2O....
2.Oxit axit: SO2, P2O5...


3.Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO...
4.Oxit trung tính:CO, NO...


<b>4. Cđng cè, lun tËp: (5 Phút): Yêu cầu HS lµm bµi tËp sau: </b>


<b> Bài 1: oxit nào dưới đây được làm chất hút ẩm trong PTN?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5



<b> Bài 2:khử hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 bằng H2 tạo ra 1,8 g H2O.Khối
lượng hỗn hợp kim loại thu được là:


A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g


<b>d. H íng dÉn häc ë nhµ : - Bài tập SGK trang 6. Bài tập SBT: 1.2, 1.3 trang 3; Soạn </b>


bài 2 phần A


*Híng dÉn bµi6/t6: Lập phơng trình


CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
- TÝnh sè mol CuO


- TÝnh số mol H2SO4


- Dựa vào PTHH tính lợng chất tham gia phản ứng d, tính lợng CuSO4 tạo thành
- TÝnh C%=


<i>dd</i>
<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i><b>* Phiếu học tập: Cho các oxit sau: Na</b></i>2O, Fe2O3, SO3, CO2
a. Gọi tên phân loại các oxit trên theo thành phần
b. Trong các oxit trên chất nào tác dụng được với



- Nước - Dung dịch H2SO4 loãng
- Dung dịch NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Líp d¹y:9a; tiÕt: ngày dạy: SÜ sè: v¾ng:</i>
<i> 9b; tiÕt: ngày dạy: SÜ sè: v¾ng:</i>


<b>Tiết 3</b> <b> </b> <b>MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG</b>


<b>A. CANXI OXIT (CaO)</b>
<b> 1. Mơc tiªu:</b>


<b> a. KiÕn thøc: </b>


- HS hiểu được hững tính chất hóa học của Caxi oxit (CaO)
- Biết được các ứng dụng của Canxi oxit.


Biết được các phương pháp để điều chế CaO trong phịng thí nghiệm và trong
<b>công nghip. </b>


<b> b. Kĩ năng:</b>


- Rốn luyn k nng viết các phương trình phản ứng của CaO và khả năng làm
các bài tập hóa học.


<b>2 Chuẩn bị</b>


<i> a. Chuẩn bị của giáo viên</i>
+ Thí nghiệm: 4 nhóm


- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, kẹp, cốc thủy tinh, ống hút, đũa thủy tinh


- Hóa chất: CaO, nước cất


+ Chuẩn bị trước tranh ảnh lị nung vơi cơng nghiệp và thủ công, bảng phụ để
sủng cố


<i> b. ChuÈn bị của học sinh</i>


Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chậu nớc, tỉ2 chun dơng cơ


<b>3. Tiến trình bài giảng</b>
<b> a. KiĨm tra bµi cị:</b>


<i> - Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ, viết PTHH minh họa. Học sinh viết ở góc </i>
<i>bảng và lưu lại cho bài mới</i>


<i> - Sửa bài tập 1 trang 6 SGK</i>


<b>b. Bµi míi:</b>


Nêu vấn đề (1 phút- m ë đầu SGK)


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Tính chất của CaO</b>


- Các nhóm HS quan sát một
mẫu CaO và nêu nhận xét về
tính chất vật lý cơ bản?
- CaO thuộc loại oxit nào?
- Gv thông báo to



nc = 2585oC
- u cầu HS nhắc lại tính
chất hóa học của oxit bazơ?
→ Chúng ta hãy thực hiện
một số TN để chứng mính
tính chất hóa học của CaO
- HS các nhóm làm thí
nghiệm: Cho một mẫu nhỏ
CaO vào ống nghiệm, nhỏ


→ HS quan sát một
mẫu CaO và nêu
nhận xét


→ Oxit bazơ
→ HS trả lời
→ Các nhóm làm
thí ghiệm


<b>I. Tính chất của Canxi oxit </b>
<b>(CaO)</b>


<b>1. Tính chất vật lý</b>
Chất rắn, màu trắng


<b>2. Tính chất hóa học</b>


a. Tác dụng với nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

vài giọt nước vào, tiếp tục


cho thêm nước, dùng đũa
thủy tinh khuấy đều để yên
ống nghiệm.


- Quan sát hiện tượng, nhận
xét, viết PTPƯ?


* Phản ứng của CaO với
nước được gọi là phản ứng
tôi vôi; CaO ít tan trong
nước được gọi là vôi tôi,
phần tan là dung dịch bazơ
(nước vôi)


- Viết PTPƯ CaO với HCl
- GV nêu ứng dụng của phản
ứng này


- Để một mẫu nhỏ CaO
trong khơng khí thì có hiện
tượng gì? tại sao?


- Viết PTPƯ?


- Liên hệ cách bảo quản vôi
sống?


HS rút ra kết luận?


→ Phản ứng tỏa


nhiệt sinh ra chất ắn
màu trắng, ít tan
trong nước.
→ Viết PTPƯ
→ Vơi bị vón cục,
đơng cứng. Trong
khơng khí có CO2
nên CaO hấp thụ
tạo thành CaCO3(r)
→ HS viết PTPƯ
→ HS trả lời
→ HS trả lời


→ HS các nhóm trả
lời


b. Tác dụng với axit


CaO(r) +2 HCl(dd) → CaCl2(dd) +


H2O(l)


c. Tác dụng với oxit axit
CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r)
→ Canxi oxit là oxit bazơ


<b>Hoạt động 2: Ứng dụng vµ Sản xuất CaO</b>
- Các em hãy nêu ứng dụng


của CaO?



<b> - Trong thực tế việc sản </b>


xuất CaO đi từ nguyên liệu
nào?


- Thuyết trình về các PƯHH


→TL


→ Đá vôi CaCO3,
chất đốt


→ Viết PTPƯ


<b>II. Ứng dụng của CaO</b>
SGK


<b>III. Sản xuất CaO</b>


1. Nguyên liệu: Đá vôi, chất đốt
1. Các PƯHH xảy ra


C(r) + O2(k) <i>to</i> CO2(k)


CaCO3(r)  900<i>oC</i> CaO(r) + CO2(k)
<b>c. Cđng cè, lun tËp: (Dùng bảng phụ)</b>


- Bài tập 1 Viết phản ứng hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau:
CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2



- Bài tập 2: Trình bày phương pháp để nhận biết các chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2


<b>d. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


- Làm bài tạp SGK trang 9; Bài tập 2.2, 2.4, 2.7 trang 4 SBT
- Đọc phần em có biết SGK trang 9


- Soạn bài Lưu huỳnh đioxit
*Híng dÉn bµi4/t9:


- LËp PTHH

tÝnh n<i>co</i>2


- Dùa vµo PTHH tÝnh n<i>Ba(OH</i>)2

TÝnh CM




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Líp d¹y: 9 a: tiÕt: ngày dạy: SÜ sè: v¾ng:</i>
<i> 9b: tiÕt: ngày dạy: SÜ sè: v¾ng:</i>


Tiết 4 <b> MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (Tiết 2)</b>


<i><b>B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO</b></i><b>2)</b>


<b>1. Mơc tiªu:</b>
<b> a. KiÕn thøc: </b>


- HS biết được các tính chất hóa học của SO2


- Biết được các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phịng thí


nghiệm và trong cơng nghiệp.


<b> b. Kĩ năng:</b>


- Rốn luyn kh nng vit phng trỡnh phn ứng và kỹ năng làm các bài tập tính
theo phương trình hóa học.


<b>2. Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>3. Tiến trình bài giảng</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ </b>


<i> - Nêu tính chất </i>

<i>ho¸ </i>

<i>học của oxit axit và viết các phản ứng minh họa? (HS ghi </i>



<i>ở góc bảng và giử lại cho bài học mới)</i>


<i> - Sửa bài tập 4 trang 9 SGK</i>



<b> 3. </b>

Bài mới



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học HS Nội dung ghi bảng
<b>Hoạt động 1: T/c của lưu huỳnh đioxit (SO2)</b>


- Giới thiệu các tính chất vật


- Lưu huỳnh đioxit thuộc loại
oxit axit?


- Yêu cầu HS nhắc lại các
tính chất của oxit axit? →


Viết PTPƯ minh họa?


- DD H2SO3 làm quỳ tím hóa
đỏ, u cầu HS đọc tên axit
H2SO3?


* SO2 là chất gây ơ nhiễm
khơng khí là một trong
những nguyên nhân gây ra
mưa axit.


- HS viết PTPƯ cho tính chất
b, c?


- HS đọc tên 3 muối tạo
thành ở 3 PTHH trên?
- Kết luận về tính chất hóa


- L¾ng nghe


→ Oxit axit


→ HS trả lời, viết
PTPƯ cho tính chất a
→ Axit sunfurơ


→ HS lên bảng viết ở
dưới lớp tự viết vào
vở



→ Canxi sunfit; Natri
sunfit; Bari sunfit
→ Có tính chất hóa
học của oxit axit →
SO2 là oxit axit


<b>I. T/c của lưu huỳnh đioxit </b>
<b>(SO2)</b>


<b>1. Tính chất vật lý</b>


Lu hunh ioxit là chất khí,
màu trắng tan nhiều trong
n-íc


<b>2. Tính chất hóa học</b>
a. Tác dụng với nước
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd)


b. Tác dụng với dung dịch
bazơ


SO2(k)+Ca(OH)2(dd)→CaSO3(r)+ H2O(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

học của SO2?


<b>Hoạt động 3: Ứng dụng của SO2vµĐiều chế SO2</b>


- Các em hãy nêu ứng dụng
của SO2?



- Giới thiệu phương pháp đ/c
SO2 trong PTN


- Viết PTPƯ?


4FeS2(r)+ 11O2(k)<i>to</i> 2Fe2O3(r)+ 8SO2(k)


→ HS trả lời theo nhóm


→ HS viết PTPƯ


<b>II. Ứng dụng của SO2</b>


SGK


<b>III. Điều chế SO2</b>


1. Trong phịng thí nghiệm
a. Muối sunfit + axit
(ddHCl, H2SO4)


Na2SO3(r) + H2SO4(dd) →
Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2
b. Đun nóng H2SO4 đặc với
Cu


2. Trong cơng nghiệp
- Đốt lưu huỳnh trong
khơng khí



S(r) + O2(k) <i>to</i> SO2(k)


- Đốt quặng pyrit sắt (FeS2)
→ SO2


<b>c. Cđng cè, lun tËp: </b>


- HS làm BT 1 trang 11 SGK (dùng bảng phụ)


- Cho 12,6g Na2SO3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4
a) Viết PTPƯ


b) Tính thể tích khí SO2 thốt ra đktc


c) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng
(Các nhóm HS làm bài)


<b>d. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


- Làm bài tập 2,3,4,5 trang 11 SGK; Bài tập 2.9 trang 5 SBT
- Soạn bài tính chất hóa học của axit


****************************************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 5 TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AXIT</b>
<b>1. Mơc tiªu:</b>


<b> a. KiÕn thøc: </b>



- HS biết được những tính chất hóa học chung của axit


- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng của axit, kỹ năng phân biệt dung
dịch axit với dung dịch bazơ, dung dch mui


<b> b. Kĩ năng:</b>


- Tip tc rốn luyện các kỹ năng làm bài tập tính theo phương trình hóa học.


<b>2 Chuẩn bị</b>


<i> a. Chuẩn bị của giáo viên</i>


- Dụng cụ: 6 nhóm: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút


- Hóa chất: Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, CuSO4, NaOH, quỳ tím, Fe2O3 (CuO),
phenolphtalein


<i>b. Chun b ca hc sinh</i>


<i><b>Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chậu níc, tỉ 3 chun dơng cơ </b></i>


<b> 3. Hoạt động dạy học:</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ H</b>2SO3<i>→ </i>
<i>BaSO3</i>




<i> - Hồn thành các phản ứng theo sơ ®ồ chuyển hóa sau: CaSO3 → SO2 → K2SO3</i>



<i> - Sửa bài tập 2 trang 11 SGK Na</i>2SO3


<b> b. </b>

Bài mới



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Tính chất hóa học của axit</b>


- Hướng dẫn HS làm TN1:
Nhỏ 1 giọt dung dịch HCl
vào mẫu giấy quỳ tím →
quan sát, nhận xét?


- Trong hóa học giấy quỳ
tím được dùng làm gì?
- Hướng dẫn HS các nhóm
làm TN2: Cho 1 ít Al vào
ON1, cho 1 ít Cu vào ON2.
Thêm 1 → 2ml dd HCl vào
2 ống nghiệm → Quan sát
hiện tượng, nhận xét?
- Nhận xét sản phẩm của
phản ứng?


- Viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?


* GV nêu chú ý trong SGK
- Hướng dẫn các nhóm làm
TN3:



+ Lấy một ít Cu(OH)2 vào
ƠN1, thêm 1 → 2ml dd


→ Các nhóm làm
TN: quỳ tím → đỏ
→ Nhận biết dung
dịch axit


→ Các nhóm làm
thí nghiệm


→ƠN1 có bọt
khíbay ra, KL tan
dần. ƠN2 k0<sub> có </sub>
hiện tượng gì.
→ Muối và khí H2
→ HS lên bảng
viết


→ HS trả lời
→ Các nhóm làm
thí nghiệm


<b>I. Tính chất hóa học của axit</b>


<i>1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị</i>
Dung dịch axit làm quỳ tím → đỏ
<i>2. Tác dụng với kim loại</i>



3H2SO4(ddl)+2Al(r)→Al2(SO4)3(dd)+3H2(k)
H2SO4(ddl) + Cu(r) → không xảy ra


<b>Dd axit + nhiều KL →M’ + H2</b>
<b>(dd axit:HCl, H2SO4loãng) </b>
<b>(KL có hóa trị thấp)</b>


<i>3. Tác dụng với bazơ</i>


Cu(OH)2(r)+H2SO4(dd)→CuSO4(dd)+2H2O(l)
2NaOH(dd)+H2SO4(dd)→Na2SO4(dd)+2H2O(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H2SO4 vào, lắc đều → quan
sát hiện tượng, nhận xét?
- Viết PTPƯ?


+ Lấy 1 ít NaOH cho vào
ống nghiệm2, thêm 1 giọt
phenolphtalein → quan sát
hiện tượng, nhận xét?
Cho thêm 1 → 2 giọt dd
H2SO4 vào quan sát hiện
tượng, giải thích?


- Viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?


* PƯ gữa dung dịch axit
với bazơ là phản ứng trung
hịa



- Gợi ý HS nhớ lại tính
chất hóa học của oxit bazơ
tác dụng với axit → Tính
chất 4


- Nhắc lại tính chất của
oxit bazơ với axit và viết
PTPƯ?


- Nêu kết luận?


→ Cu(OH)2 bị hòa
tan tạo dung dịch
màu xanh lam.
→ HS làm thí
nghiệm


→ dd NaOHkhơng
màu → hồng
→ dd NaOH hồng
→ không màu
→ Đã sinh ra chất
mới


→ HS lên bảng
viết


→ HS trả lời



→ HS trả lời và lên
bảng viết PTPƯ
→ HS trả lời
→ HS trả lời


<i>4. Tác dụng với oxit bazơ</i>


Fe2O3(r)+6HCl(dd)→2FeCl3(dd)+ 3H2O(l)


<b>Axit +Oxit bazơ → Muối + Nước </b>


<b>Hoạt động 3: Axit mạnh và axit yếu</b>
- Dựa vào tính chất hóa


học có thể chia axit thành
mấy loại?


- Nhận xét ; bổ xung;
chuẩn kiến thức.


→ HS trả lời- HS
kh¸c nhËn xÐt


<b>II. Axit mạnh và axit yếu</b>


- Axit mạnh: HCl, HNO3,H2SO4...
- Axit yếu: H2S, H2CO3....


<b>c. Cđng cè, lun tËp: Dùng bảng phụ</b>



- Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau: NaOH, NaCl, HCl
- Viết PTHH khi cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với :


a. Magiê b. Sắt (II) hyđroxit c. Kẽm oxit d. Nhơm oxit


<b>d. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


- Làm bài tập SGK trang 14; 3.2, 3.3 trang 5 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Líp d¹y: 9a tiết: ngày dạy: SÜ sè: 32 v¾ng:</i>


<i> 9b tiÕt: ngày dạy: SÜ sè: 31 v¾ng:</i>



<b>Tiết 6</b> <b>MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG</b>


<b>1. Mơc tiªu:</b>
<b> a. KiÕn thøc: </b>


- HS biết được các tính chất hóa học của HCl, axit H2SO4 loãng


- Biết được cách viết đúng các phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học
cung của axit


- Sử dụng an toàn các axit này trong q trình tiến hành thí nghiệm


- Vận dụng các tính chất của axit HCl, axit H2SO4 trong việc gii cỏc bi tp nh
tớnh v nh lng


<b>b Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng QS, làm thí nghiệm, giải BT ho¸ häc </b>


<b>c Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận chính sác trong làm thí nghiệm , ý thc bo v </b>



môi trờng


<b>2. Chuẩn bị của Giáo viên vµ häc sinh</b>


<i><b>a. Chuẩn bị của giáo viên</b></i>
* Thí nghiệm: 4 nhóm


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ


- Hóa chất: dd HCl, H2SO4, quỳ tím, nhơm hoặc kẽm, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO
* Bảng phụ


<i><b> b. Chuẩn bị của học sinh</b><b> </b></i>


<i><b> Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chậu nớc, tổ 4 chun dơng cơ </b></i>


<b>3 Tiến trình bài giảng</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ </b>


<i>- Nêu tính chất hóa học của axit? Viết PTPƯ minh họa cho mỗi tính chất (HS </i>
<i>trả lời ghi ở góc phải bảng, lưu lại để dùng cho bài mới)</i>


<i>- Sửa bài tập 3 trang 14 SGK</i>
<b>b.Bài mới</b>


Nêu vấn đề (1 phút): Mở đầu SGK


Hoạt động của giáo



viên


Hoạt động của học
sinh


Nội dung ghi bảng
<b>Hoạt động 1 :T/h Axit Clohiđric (HCl)</b>


- Quan sát lọ đựng dd
HCl, nhận xét tính chất
vật lý?


- Axit HCl có tính chất
hóa học của axit mạnh
- Hướng dẫn các nhóm
làm TN về tính chất hóa
học của axit HCl (mỗi
nhóm làm 1 tính chất)
→ kết luận và viết
PTPƯ


QS → trả lời
→ HS nhắc lại các
tính chất hóa học
của axit và viết các
PTPƯ


→ HS trả lời
→ HS trả lời



<b>A. Axit Clohyđric</b>


<i><b>1. Tính chất</b></i>
<i>a. Tính chất vật lý</i>
<i>b. Tính chất hóa học</i>
- Làm quỳ tím → đỏ


- Tác dụng với nhiều kim loại → muối
clorua + H2


2HCl(dd) + Fe(r)→ FeCl2(dd) + H2(k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS nờu ứng
dụng của axit HCl?


<b>Hoạt động 2. xit sunfuric (H2SO4)</b>


- Cho HS quan sát lọ
đựng dung dịch axit
H2SO4 đặc → nhận xét
tính chất?


- Hướng dẫn HS cách
pha loãng H2SO4 đặc
và làm thí nghiệm pha
lỗng H2SO4 đặc →
HS nhận xét về tính
tan và sự tỏa nhiệt của
q trình trên?



- Axit H2SO4 lỗng có
đầy đủ tính chất hóa
học của một axit mạnh
(như HCl)


→HS quan sát nhận xét
→ HS nhắc lại các tính
chất hóa học của axit và
viết các PTPƯ


Häc sinh l¾ng nghe


<b>B. Axit sunfuric</b>


<i><b>I. Tính chất vật lý</b></i>


H2SO4 dễ tan trong nước và tỏa rất nhiều
nhiệt


<i><b>II. Tính chất hóa học</b></i>


<i><b>1. Axit sunfuric lỗng có tính chất hóa</b></i>


<b>học của axit</b>


- làm quỳ tím hóa đỏ


- Tác dụng với KL → muối sunfat + H2
Zn(r) + H2SO4(dd) → ZnSO4(dd) + H2(k)



- Tác dụng với bazơ → muối sunfat +
nước


H2SO4(dd)+Cu(OH)2(r)→CuSO4(dd)+2H2O(l)
- Tác dụng với oxit bazơ → Muối sunfat +
nước


H2SO4(dd)+CuO(r)→CuSO4(dd) + H2O(l)


<b>c. Cđng cè, lun tËp: </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung chính của bài


- Cho các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO2, K2O, Mg, Cu, CuO, P2O5
a. Gọi tên phân loại các chất trên


b. Viết các phương trình phản ứng (nếu có) của các chất trên với: Nước,
dd H2SO4 loãng, dd KOH


<b>d. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


- Làm bài tập 1, 6 trang 19 SGK; 3.4 trang 5, 4.1 trang 6 SBT
- Soạn bài 4 tiếp theo: H2SO4 đặc




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Líp d¹y: 9a tiÕt: ngày dạy: Sĩ số: 32 v¾ng:</i>


<i> 9b tiết: ngày dạy: SÜ sè: 31 v¾ng:</i>



<b>Tiết 7</b> <b>MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (Tiết 2</b>



<b>1. Mơc tiªu:</b>


<b> a. KiÕn thøc: Häc sinh</b>


- Biết H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng. Tính oxi hóa (tác dụng với các
KL kém hoạt động), tính háo nước, dẫn ra được những phương trình phản ứng cho
những tính chất này.


- Biết được cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat.


- Những ứng dụng quan trọng trong đời sống và trong sản xuất. Các nguyên liệu và
công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.


- Sử dụng an tàon axit trong q trình tiến hành thí nghiệm.


<b> b. KÜ năng:</b>


<b> - Rốn luyn k nng viết phương trình phản ứng, kỹ năng phân biết các loại hóa </b>


chất bị mất nhãn, kỹ năng làm bài tập định tính và định lượng của bộ mơn.


<b> 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh</b>


<b> a. Chun bị của giáo viên</b>
. Thí nghiệm: 4 nhóm


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút
- Hóa chất: H2SO4 lỗng, đặc, Cu, dd BaCl2, dd Na2SO4, đường trắng
- Sơ đồ về một số ứng dụng của axit H2SO4; Bng ph



<i><b> Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chậu níc, tỉ 1 chun dơng cơ, hãa chÊt. </b></i>


<b>3. TiÕn trình lên lớp</b>


<b> a. Kim tra bi cũ </b>


<i>- Nêu tính chất hóa học của axit sunfuric loãng. Viết các PTPƯ minh họa</i>
<i>- Sửa bài tập 1 trang 19 SGK</i>


<b> b. </b>

Bài mới



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh


Nội dung ghi bảng
<b>Hoạt động 1:T/h Axit sunfuric đặc</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại
tính chất của axit
H2SO4(l)?


- Hướng dẫn HS các
nhóm làm TN về t/c đặc
biệt của axit H2SO4 đặc:
ÔN1: 1 ít lá đồng →
Rót dd H2SO4 lỗng
ƠN2: 1 ít lá đồng →
Rót dd H2SO4 đặc



Đun nóng nhẹ cả 2 ống
nghiệm → Quan sát
hiện tượng, nhận xét?
- Khí thốt ra trong ống
nghiệm 2 là SO2


- Viết PTPƯ?


→ HS trả lời


→ Các nhóm làm TN,
quan sát, nhận xét
→ HS viết PTPƯ
→ HS trả lời
→ HS trả lời


<b>2. Axit sunfuric đặc</b>


H2SO4 đặc có những tính chất hóa học
riêng


<i>a. Tác dụng với kim loại</i>


2H2SO4(dd,đặc,nóng)+Cu(r)<i>to</i> CuSO4(dd)
+ SO2(k) + 2H2O(l)
* H2SO4 đặc nóng tác dụng víi nhiều kim
loại → muối sunfat + SO2 + H2O


<i>b. Tính háo nước</i>
C12H22O11<i>H</i>2<i>SO</i>4(<i>D</i>)11H



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV làm TN: Cho 1 ít
đường vào cốc, rót từ từ
H2SO4 đặc vào → HS
quan sát, nhận xét?
* Cẩn thận khí dùng
H2SO4 đặc


→ HS nghe, ghi bài
và viết PTPƯ


<b>Hoạt động 2 . Ứng dụngvµSản xuất axit sunfuric</b>
- HS dựa vào sơ đồ ứng


dụng của axit H2SO4 và
nêu ứng dụng?


- GV thuyết trình


<b>Cho Các nhóm làm thí</b>
nghiệm


→ Các nhóm làm thí
nghiệm


→ Xuất hiện kết tủa
trắng


→ HS viết PTPƯ
→ dd BaCl2, (dd


Ba(NO3)2, dd
Ba(OH)2)


<b>III. Ứng dụng</b>


<b>IV. Sản xuất axit sunfuric</b>


a. Nguyên liệu: Lưu huỳnh hoặc pyrit sắt
(FeS2), chất khí, nước


b. Các cơng đoạn chính
- Sản xuất SO2:


S(r) + O2(k) <i>to</i> SO2
Hoặc:


4FeS2(r) + 11O2<i>to</i> 2Fe2O3(r) + 8SO2(k)
- Sản suất SO3:


2SO2(k) + O2(k)<i>t</i><i>o, OV</i>252SO
3(k)
- Sản xuất H2SO4


SO3(k) + H2O(l) → H2SO4(dd)


<b>Hoạt động 3 Nhận biết H2SO4 và muối sunfat</b>


- Hướng dẫn các nhóm
HS làm thí nghiệm:
ÔN1: ddH2SO4


ÔN1: dd Na2SO4


Cho vào mỗi ống dd
BaCl2 → quan sát hiện
tượng? Viết PTPƯ?
- Thuốc thử để nhận biết
gốc sunfat?


HS làm thí nghiệm
theo nhóm:


Quan sát hiện tượng -
Viết PTPƯ


<b>IV. Nhận biết axit sunfuric và muối</b>
<b>sunfat</b>


H2SO4(dd)+BaCl2(dd)→BaSO4(r)+2HCl(dd)
Na2SO4(dd)+BaCl2(dd)→BaSO4(r)+2NaCl(dd


<b>c. Cđng cè, lun tËp: </b>


- Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các các lọ đựng các dung dịch
không màu sau: K2SO4, KOH, KCl, H2SO4


- Hoàn thành các PTHH sau (Ghi ở bảng phụ)


</div>

<!--links-->

×