Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.38 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯƠNG MAI</b>
<b>1. Hãy kể tên các góc đã học ở lớp 3?</b>
<b>2. Trong các góc d ới đây:</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
* Cã mấy góc không vuông? Là những
góc nào? HÃy ghi kết quả vào bảng con.
<b>O</b>
<b>O</b> <b>AA</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>a)</b>
<i><b>Gúc nhn</b></i><b> nh O; cnh OA, OB</b>
<b>Góc nhọn bé hơn góc vuông.</b>
<b>Góc nhän</b>
<b>Hãy vẽ góc AOB vào bảng con, dùng ê- ke để </b>
<b>kiểm tra độ lớn của góc vừa vẽ và cho bit </b>
<b>góc này lớn hơn hay bé hơn góc vu«ng?</b>
<b>Hãy nêu tên đỉnh và các cạnh của góc nhọn </b>
<b>trên?</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>b)</b>
<b>b)</b>
<i><b>Góc tù</b></i><b> đỉnh O; cạnh OM, ON</b>
<b>Góc tù lớn hơn góc vng.</b>
<i><b>Gãc tï</b></i>
<b>Thảo luận nhóm đơi: Hãy vẽ góc MON vào </b>
<b>bảng con, đọc tên đỉnh và các cạnh,</b> <b>dùng ê- </b>
<b>ke để kiểm tra độ lớn của góc đó và cho biết </b>
<b>O</b> <b>DD</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD</b>
<b>c) Gãc bĐt</b>
<b>* Thảo luận nhóm 4: Hãy vẽ góc COD vào </b>
<b>bảng con, dùng ê-ke để kiểm tra độ lớn của </b>
<b>góc đó v cho bit gúc va o:</b>
<b>A</b>. Nhỏ hơn góc
vuông
<b>B</b>. Bằng góc vuông
<b>C</b>. Lớn hơn góc vuông
<b>D</b>. Bằng hai góc vuông
<b>Các điểm C, O, D nh thế nào với nhau? </b>
<b>Các điểm C, O, D thẳng hàng với nhau.</b>
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
*Sắp xếp các góc sau: <b>góc vuông, góc nhọn, góc </b>
<b>tù, góc bẹt</b> theo thứ tự góc lớn dần vào bảng con.
<b>Gãc nhän, gãc vu«ng, gãc tï, gãc bĐt.</b>
<b>b)</b>
<b>c)</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>AA</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>a)</b>
<b>a)</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>DD</b>
<b>C</b>
<b>C</b> <b>.</b>
<b>.</b>
<b>Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OB. </b>
<b>Góc bẹt bằng hai góc vng.</b>
<b>Góc tù đỉnh O; cạnh ON, OM. </b>
<b>Góc tù lớn hơn góc vng. </b>
<b>Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB. </b>
<b>Góc nhọn bé hơn góc vng.</b>
<b>2. Thực hành</b>
<b>Bài tập 1, 2, 3 (vở bài tập, trang 46)</b>
<b>Bài 3: Viết tên các góc vuông, góc nhọn, </b>
<b>góc tù có trong hình sau:</b>
A <sub>B</sub> Góc vng đỉnh A cạnh AB, AD
Góc vng đỉnh D cạnh DA, DC
Góc tù đỉnh B cạnh BA, BC
<b> Quan sát các hình tam giác trên rồi ghi vào </b>
<b>bảng con chữ cái đặt tr ớc câu trả lời đúng </b>
<b>nhÊt: Trong mét h×nh tam giác có nhiều nhất:</b>
A. Một góc vuông
C. Ba gúc nhọn. <sub>D. Cả 3 đáp án </sub>
trªn.
B. Mét gãc tï.