Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP HS LỚP 3 TỪ 9.3 ĐẾN 13.3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.41 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP KHỐI 3 </b>



<b>(Từ 9/3/2020 đến 13/3/2020) </b>



<b>Thứ hai, ngày 09 tháng 3 năm 2020 </b>


<b>I. TIẾNG VIỆT </b>


<i><b>Bài 1: Đọc bài “Ông tổ nghề thêu” trang 22,23 SGK /TV3/ Tập 2. </b></i>
<i>Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào trước ý hoặc câu trả lời đúng: </i>
Câu 1: Nội dung câu chuyện thể hiện:


A. Ca ngợi tinh thần yêu nước của Trần Quốc Khái.
B. Trần Quốc Khái được vua Trung Quốc khen.


C. Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo.
<b> Câu 2: Trần Quốc Khái đã làm gì để khơng bỏ phí thời gian. </b>


A. Ngồi niệm phật.


B. Ông quan sát hai cái lọng và bức trướng thêu để học cách thêu và làm lọng.
C. Tìm đường xuống.


<b> Câu 3: Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu vì: </b>
A. Ơng là người thêu giỏi nhất.


B. Ông là người đã truyền dạy cho dân nghề thêu.
C. Cả hai ý trên.


<b>Bài 2: Từ nào viết sai chính tả, em hãy gạch dưới và viết lại cho đúng: </b>



sạch sẽ, xanh sao, xang sông, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp sách, sương đêm,
xửa chữa, xức khoẻ.


……….………
……….……
……….………
<i><b>Bài 3: Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu” </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. TOÁN </b>


<b>Bài 1. Số lớn nhất trong các số: 5325; 7006; 9467; 4810 là: </b>


A .5325 B. 7006 C 9467 D. 4810
<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: </b>


A. Số trước sau của 9999 là: ………….…..
B. Số liền sau của 9999 là: ... .…
C. Số liền trước của 8789 là: ………….….
D. Số liền sau của 5989 là: ... ….
<b>Bài 3. Kết quả của phép tính 245 x 3 là: </b>


<b> A. 735 B. 725 C. 625 D. 745 </b>
<i><b>Bài 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5m 5dm = …..dm là: </b></i>


A. 550 B. 55 C. 505
<b>Bài 5. Đặt tính rồi tính </b>


3215+ 1558 9582 –2348



454 x 3


972 : 9


... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


<b>Bài 6. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 25cm, chiều dài gấp 3 lần chiều </b>
rộng. Tính chu vi miếng bìa đó ?


<b>Bài giải </b>


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. TIẾNG VIỆT </b>


<i><b>Bài 1:Câu "Ba</b><b>̣n Nam là lớp trưởng lớp tôi." được cấu tạo theo mẫu câu nào? </b></i>
a. Ai là gì?


b. Ai thế nào?
c. Ai làm gì?



<b>Bài 2: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu? </b>
a/ Ở Đồ Sơn Hải Phòng, là nơi tổ chức lễ hội Chọi trâu.


b/ Sau mỗi giờ ra chơi, chúng em lại tập thể dục giữa giờ tại sân trường.
c/ Trong lớp học, chúng em luôn chú ý nghe giảng.


<i><b>Bài 3: Rèn viết 1 lần bài: Hội vật ( Đoạn 4,5) trang 59 /SGK /TV3/ tập 2 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. TOÁN </b>
<b>Bài 1: Viết số: </b>


Năm nghìn ba trăm hai mươi lăm:………
Bảy nghìn khơng trăm linh sáu:………
Bốn nghìn tám trăm mười:………
<b>Bài 2: Đúng ghi (Đ), Sai ghi (S) vào ô trống. </b>


368 < 386 682 < 628


4005 = 4500 7508 < 7580
<i><b>Bài 3: Số? </b></i>


a. Em sinh ngày...tháng .... . Năm nay, tháng đó có ...ngày.
b. Hiện nay đang là tháng... Tháng này có ...ngày.


<b> Bài 4: Đặt tính rồi tính </b>


4319 + 2125 6370 - 4540 109 x 9 287: 7
………. ………. ………. ………
………. ………. ………. ………
………. ………. ………. ………


………. ………. ………. ………
<b>Bài 5: Tính giá trị biểu thức </b>


a) 738 + 46 : 2= ……….. b) (320 – 20) x 3 = ………...
= ……….. = ………...


<b>Bài 6. Theo kế hoạch một đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 864m, hiện nay </b>


họ đã sửa xong

3


1



đoạn đường đó. Hỏi đội cơng nhân cịn phải sửa tiếp bao nhiêu
mét đường?


<b>Bài giải </b>


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2020 </b>


<b>I. TIẾNG VIỆT </b>


<i><b>Bài 1: Đọc bài “Hội dua voi ở Tây Nguyên” trang 60/ SGK TV3/ Tập 2. Ghi lại những </b></i>
<b>từ khó . </b>


……….………


……….……
<b>Bài 2: Gạch chân các sự vật được so sánh với nhau trong các câu văn và đoạn thơ sau: </b>
a) Giàn hoa mướp vàng như đàn bướm đẹp.


b) Bão đến ầm ầm
Như đoàn tàu hoả
Bão đi thong thả
Như con bò gầy


<i><b>Bài 3. Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào ? trong mỗi câu sau: </b></i>


a) Nhận được tin dữ, Hai Bà Trưng liền kéo quân về thành Luy Lâu hỏi tội kẻ thù.
b) Mùa thu, bầu trời xanh cao lồng lộng không một gợn mây.


c) Anh sẽ trở về quê hương khi đất nước sạch bóng quân thù.


<b>Bài 4. Điền dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau rồi chép lại cho đúng: </b>
Mỗi mùa xuân đến, làng tôi lại tổ chức trò chơi đánh đu cái đu được làm bằng
những cây tre già và chắc đu được treo bằng những sợi dây thừng dài bện rất chắc
người chơi đu càng đu cao càng nhận được sự cổ vũ nồng nhiệt của khán giả dưới sân
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. TOÁN </b>


<b>Bài 1: </b>
6


1 <sub>của 42 m là: </sub>


A. 7 m B. 6 m C. 5 m D. 4 m



<b>Bài 2: Viết số </b>


a/ Số gồm 7 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 6 đơn vị được viết là:………
b/ Số gồm 8 nghìn, 5 đơn vị được viết là: ………
<b>Bài 3: Trong một năm những tháng có 31 ngày là: </b>


a. 1,3,5,7,8,10,12 b. 4,6,9,12 c. 4,6,9,11 d. 1,2,3,5
<b>Bài 4: Chu vi hình vng ABCD là: </b>


A. 16 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 8cm
<b>Bài 5. Đặt tính rồi tính: </b>


a) 5468 - 3540 b) 6346 + 2428 c) 325 x 5 d) 816 : 3
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<b>Bài 6. Mỗi gói kẹo cân năng 100 g, mỗi gói mứt cân nặng 240 g. Hỏi 4 gói kẹo và 1 </b>
gói mứt cân nặng bao nhiêu gam?


<b>Bài giải </b>


………
………
………
………


<b>……… </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Thứ năm, ngày 12 tháng 3 năm 2020 </b>


<b>I. TIẾNG VIỆT </b>


<i><b>Bài 1: Trong câu "Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền”, từ chỉ hoạt </b></i>
động là:


A. vất vả. B. đồng tiền. C. làm lụng.
<b>Bài 2: Đọc đoạn văn rồi gạch dưới những câu văn có hình ảnh so sánh: </b>


Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững
như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.
Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh
trong nắng.


<i><b>Bài 3: Rèn viết 1 lần bài: Hội đua voi ở Tây Nguyên (từ Đến giờ xuất phát … đến về </b></i>
trúng đích) trang 60/TV3/ Tập 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> II. TOÁN </b>


<i><b>Bài 1: Số liền trước của 6999 là: </b></i>


A. 6000 B. 6099 C. 6998 D.7000
<b>Bài 2: Muốn tính chu vi hình vng ta làm thế nào ? </b>


<i>... </i>
<i>... </i>


<i>... </i>


<b>Bài 3: Năm nay con 20 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? </b>
A. 11 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 60 tuổi
<i><b>Bài 4: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 4m 5cm = ... cm là: </b></i>


A. 45 B. 405 C. 450 D. 450cm
<b>Bài 5: Đặt tính rồi tính: </b>


3465 + 1825 8291 – 3574 5959 + 728 8080 – 242
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<b>Bài 6: Buổi sáng bán được 849kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn 121kg ga</b>̣o. Hỏi cả
hai buổi bán được tất ca<b>̉ bao nhiêu ki-lô-gam gạo? </b>


<b>Bài giải </b>


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. TIẾNG VIỆT </b>


<i><b>Bài 1: Câu "Thầy cô giáo là những người đã dạy dỗ tôi nên người." được cấu tạo theo </b></i>
mẫu câu nào?



a. Ai làm gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai là gì?


<b>Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào ? trong mỗi câu sau: </b>


a) Các bạn học sinh nhanh chân xếp hàng vào lớp khi tiếng trống trường vang lên.
b) Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.


c) Thời gian rảnh em thường cùng các bạn đi chơi đá bóng.


<b>Bài 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: </b>


<i><b>(Dịng sơng, tuyệt vời, bình dị, đồng lúa, rộng lớn, bầu trời) </b></i>


Mùa hè, người cha đưa con trai về quê ở với ông bà để cậu bé biết về nông thôn
và cuộc sống ……….của người nông dân. Khi cậu về nhà, người cha hỏi
con thấy chuyến đi thế nào. Cậu bé hồ hởi nói:


- Rất ………... cha ạ. Ở nhà mình chỉ có một con chó, cịn nhà ơng bà có tới
bốn con. Nhà mình có một bể nước, cịn ở q, ơng bà có cả một ………... .
Nhà mình có đèn điện. Chỗ ơng bà có điện, cịn có cả một ……… trăng,
sao. Nhà mình có cửa số, cửa nhà ơng bà nhìn ra cả một ……… mênh
mông. Thế giới ở nông thôn rất ……… cha ạ.


<b> Bài 4: Điền từ ngữ chỉ đặc điểm của sự vật vào chỗ trống: </b>


<i><b>(Vàng óng, biếc xanh, tím biếc, nhấp nhô, cao xanh, lồng lộng) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> II. TOÁN </b>



<i><b>Bài 1. Số liền trước của 2000 là: </b></i>


A. 1900 B. 2999 C. 1999 D. 1990
<b>Bài 2. Một hình vng có cạnh bằng 7cm. Chu vi hình vng là: </b>


A. 24cm B. 28cm C. 49cm D. 35cm
<b>Bài 3. Số bé nhất trong các số: 6786; 9687; 9827; 9976 là: </b>


A .6786 B. 9687 C 9827 D. 9976
<i><b>Bài 4: Tìm x </b></i>


<i><b> a. x + 2002 = 2010 </b></i> <i><b> b. x – 725 = 2015 </b></i>


... ...
... ...


<b>Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: </b>


112 : (4 x 2) = ……… 8102 – 120 x 6 = ………...
= ……… = ………...


<b>Bài 6. Khối lớp Hai ủng hộ cho thư viện 86 quyển truyện. Khối lớp Ba ủng hộ gấp 3 </b>
lần số truyện khối lớp Hai. Hỏi khối lớp Ba ủng hộ nhiều hơn khối lớp Hai bao nhiêu
quyển truyện?


<b>Bài giải </b>


………


………
………
………


</div>

<!--links-->

×