Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.53 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2. Mảng một chiều
3. Chuỗi ký tự
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 3
1. Mảng (array) là kiểu dữ liệu có cấu trúc, bao
gồm dãy liên tục các phần tử có cùng kiểu
dữ liệu
2. Phân loại:
z Mảng 1 chiều
z Mảng nhiều chiều
<b>Mảng một chiều</b>
Chỉ
số
dòng
Chỉ số cột
21
…
1
2
9
8
3
[M-1]
…
…
…
…
…
…
…
…
9
…
4
1
5
2
1
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 5
2. Truy xuất mảng
3. Một số thao tác cơ bản trên mảng một chiều
4. Mảng và hàm
<b>a.</b> <b>Khai báo:</b>
<b>#define N 20</b>
<b>…</b>
<b>int a[N],n;</b>
<b>a</b>
<b>chỉ số</b>
…
…
N-1
N-2
…
n
n-1
…
3
2
1
0
<b>kiểu DL</b> <b>số lượng</b>
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 7
<b>b.</b> <b>Khai báo và khởi gán giá trị:</b>
<b>#define N 20</b>
<b>…</b>
<b>int a[N]={7,1,8,25,4,6,10};</b>
<b>int b[]={7,1,8,25,4,6,10};</b>
<b>const</b> <b>int days[]={31,28,31,30,31,30,31,31,30,31,30,31};</b>
Mảng a có 20 phần tử,
với 7 phần tử đầu tiên có
giá trị cho trước.
Mảng b có 7 phần tử đầu
tiên có giá trị cho trước,
kích thước của mảng
bằng số lượng phần tử
cho trước (7 phần tử).
Mảng days là mảng chứa các
giá trị<b>hằng số, có 12 phần tử.</b>
1. Truy xuất trực tiếp thông qua chỉ số:
z Cú pháp: <tênmảng>[<chỉ số>]
z VD:
z a[0] = 1; // gán giá trị 1 cho phần tử a[0]
z printf(“%4d”, a[3]); // in phần tử a[3] ra màn hình
z scanf(“%d”, &a[0]); // nhập giá trị cho phần tử a[0]
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 9
1. Duyệt mảng
2. Nhập mảng
3. Xuất mảng
4. Tìm kiếm
5. Đếm
6. Sắp xếp
7. Chèn thêm 1 phần tử vào mảng
8. Hủy một phần tử ra khỏi mảng
<b>1.</b> <b>Duyệt mảng a có n phần tử:</b>
for(i=0; i<n; i++)
//xử lý trên a[i]
<b>a</b>
<b>iỈ</b>
…
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 11
<b>2.</b> <b>Nhập giá trị cho mảng a có n phần tử:</b>
<b>a</b>
<b>iỈ</b>
…
n-1
n-2
…
6
5
4
3
2
1
0
for(i=0; i<n; i++)
{ cout<<“a[”<<i<<“= ”;
cin>>a[i];
}
<b>3.</b> <b>Xuất giá trị của mảng a có n phần tử ra màn hình:</b>
<b>a</b>
<b>iỈ</b>
…
n-1
n-2
…
6
5
4
3
2
1
0
for(i=0; i<n; i++)
{ cout.width(8);
cout<<a[i];
}
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 13
<b>4.</b> <b>Tìm kiếm giá trị x trong mảng a :Ỉ có / khơng</b>
for(i=0; i<n; i++)
if(a[i]==x)
break;
if(i<n)
//tìm thấy tại vị trí i
else
//khơng tìm thấy
<b>a</b>
<b>iỈ</b>
…
n-1
n-2
…
6
5
4
3
2
1
0
<b>Cách 1:</b>
<b>4.</b> <b>Tìm kiếm giá trị x trong mảng a :Ỉ có / khơng</b>
int found=0;//chưa tìm thấy
for(i=0; i<n && !found; i++)
if(a[i]==x)
found=1;
if(found)
//tìm thấy tại vị trí i
else
//khơng tìm thấy
<b>a</b>
<b>iỈ</b>
…
n-1
n-2
…
6
5
4
3
2
1
0
<b>Cách 2:</b>
dùng ‘<b>cờ</b>’
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 15
<b>4.</b> <b>Tìm kiếm giá trị x trong mảng a :Ỉ có / khơng</b>
a[n]=x;
for(i=0; a[i]!=x; i++)<b>;</b>
if(i<n)
//tìm thấy tại vị trí i
else
//khơng tìm thấy
<b>a</b>
<b>iỈ</b>
x
…
n
n-1
…
6
5
4
3
2
1
0
<b>5.</b> <b>Tìm và đếm số lượng x trong mảng a :</b>
int count=0;
for(i=0; i<n; i++)
if(a[i]==x)
count++;
if(count)
//tìm thấy count phần tử
else
//khơng tìm thấy
<b>a</b>
<b>iỈ</b>
…
n-1
n-2
…
6
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 17
<b>6.</b> <b>Sắp xếp mảng :</b>
//phương pháp chọn trực tiếp
int min;
for(i=0; i<n-1; i++)
{ min=i;
for(j=i+1;j<n;j++)
if(a[min]>a[j])
min=j;
hoanVi(a[min],a[i]);
}
<b>a</b>
<b>iỈ</b>
…
n-1
n-2
…
6
5
4
3
2
1
0
<b>7.</b> <b>Chèn thêm 1 phần tử vào mảng :</b>
<b>a</b>
<b>chỉ sốỈ</b>
…
n-1
n-2
…
6
5
4
3
2
1
(1)Chèn phần tử x tại ví trí k cho trước
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 19
<b>7.</b> <b>(1) Chèn thêm 1 phần tử x vào mảng tại vị trí k:</b>
if (k>=0 && k<=n)
{
for(i=n; i>k; i--)
a[i] = a[i-1];
a[k] = x;
n++;
}
<b>a</b>
<b>chỉ sốỈ</b>
…
n
n-1
…
k
x
<b>7.</b> <b>(2) Chèn thêm x sao cho đảm bảo tăng dần:</b>
//mảng đã được sắp xếp tăng
n++;
for(i=n; a[i]>x && i>0; i--)
a[i] = a[i-1];
a[i] = x;
<b>a</b>
<b>chỉ sốỈ</b>
…
n
n-1
…
6
5
4
3
2
1
0
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 21
<b>8.</b> <b>Hủy một phần tử x ra khỏi mảng :</b>
<b>a</b>
<b>chỉ sốỈ</b>
…
n-1
n-2
…
6
5
4
3
Gồm các bước:
• Tìm kiếm x trong mảng, nếu có thì:
• Hủy x bằng cách: dịch chuyển các phần tử bên phải x
sang trái 1 đơn vị.
• n = n - 1
(xem như bài tập)
1. Phương pháp truyền mảng vào hàm: tham
chiếu
2. Từ khóa <b>const</b>: nếu đặt từ khóa const trước
tham số hình thức Ỉ giá trị của các phần tử
trong mảng sẽ là hằng số, không được
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 23
#include <stdio.h>
void nhapMang(int a[], int n);
void inMang(constint a[], int n);
void main()
{ int a[100], n= 10;
nhapMang(a, n);
inMang(a, n);
}
void nhapMang(int a[], int n)
{ cout<<“\nNhap mang:\n”;
for(int i=0; i<n; i++)
{ cout<<“Nhap a[“<<i<<”]=”;
cin>>a[i];
}
}
Giá trị của mảng là hằng số, không cho
phép thay đổi
...
void inMang(constint a[], int n)
{ for(int i=0; i<n; i++)
{
cout.width(4);
cout<<a[i];
}
}
2. Các xử lý thông dụng trên chuỗi
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 25
1. Định nghĩa:
z Chuỗi ký tự là một mảng một chiều các ký tự
z Ký tự kết thúc chuỗi là ký tự null - ‘\0’
2. Khai báo và khởi tạo:
z char ten[10];
z char ten[] = “Tin hoc”;
z char ten[10]= {‘T’, ‘i’, ‘n’, ‘ ‘, ‘h’, ‘o’, ‘c’,’\0’};
<b>ten</b>
<b>iỈ</b>
‘\0’
‘c’
‘o’
‘h’
‘ ‘
‘n’
‘i’
‘T’
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chuỗi “Tin hoc” có 7 ký tự nhưng thực tế lưu trữ phải cần ít nhất 8.
Truy cập thành phần thơng qua chỉ số: VD: ten[4] = ‘h’
1. Nhập xuất
z Nhập: scanf(“%s”, ten); hoặc gets(ten);
z Tên mảng cũng là địa chỉ của mảng nên không
cần phải sử dụng phép lấy địa chỉ qua ký tự &
z Không dùng lệnh cin>>ten; để nhập chuỗi.
z Dùng cin.ignore(); cin.getline(ten,<<chiều dài>>);
z Xuất: printf(“%s”, ten); hoặc puts(ten); hoặc dùng
lệnh cout<<ten;
2. Duyệt chuỗi: giống như duyệt mảng một
chiều for(int i=0; s[i]!=‘\0’; i++)
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 27
1. Đếm chiều dài chuỗi
2. Đổi chuỗi sang chữ in hoa/ chữ thường
3. Cắt khoảng trắng thừa bên trái chuỗi
4. Cắt khoảng trắng thừa bên phải chuỗi
7. Đảo ngược chuỗi
8. Trích chuỗi con từ chuỗi cho trước
9. Nối hai chuỗi cho trước thành một
10. Tìm một chuỗi có trong chuỗi cho trước khơng
<b>(Xem như bài tập)</b>
1. memccpy memchr memcmp memcpy
memicmp memmove memset movedata
movmem setmem
2. stpcpy strcat strchr strcmp
strcmpi strcpy strcspn strdup
strerror stricmp strlen strlwr
3. strncat strncmp strncmpi strncpy
strnicmp strnset
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 29
4. Một số thao tác trên mảng nhiều chiều
5. Truyền mảng vào hàm
z <kiểu DL><tên mảng>[<n1>][<n2>]…[<nk>];
2. Ví dụ:
z int a[3][4]; //mảng 2 chiều: 3 dòng, 4 cột
z int b[3][4][2]; //mảng 3 chiều: 3 lớp, 4 dòng, 2 cột
#define M 10
#define N 20
…
int a[M][N];// mảng 2 chiều có tối đa 10x20 phần tử
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 31
3. Khai báo và khởi gán giá trị cho mảng:
• int a[2][3]={{1,2,3},{4,5,6}};
• int b[2][2]={{1,2},{3,4}};
• int c[2][2]={{1},{3,4}};
4
3
4
3
6
5
4
0
1
2
1
3
2
1
a b c
chỉ số.
Dịng 0
Dịng 1
Dịng 2
Cột 0 Cột 1 Cột 2 Cột 3
a[ 0 ][ 0 ]
a[ 1 ][ 0 ]
a[ 2 ][ 0 ]
a[ 0 ][ 1 ]
a[ 1 ][ 1 ]
a[ 2 ][ 1 ]
a[ 0 ][ 2 ]
a[ 1 ][ 2 ]
a[ 2 ][ 2 ]
a[ 0 ][ 3 ]
a[ 1 ][ 3 ]
a[ 2 ][ 3 ]
chỉ số dòng
tên mảng
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 33
1. Duyệt mảng a hai chiều có mxn phần tử
for(i=0;i<m;i++)
for(j=0;j<n;j++)
//xử lý trên a[i][j]
4
5
2
[2]
6
7
8
[2]
3
1
2
[1]
5
6
4
[3]
[1]
[0]
<b>i</b>
<b>j</b>
1. Nhập giá trị cho mảng
2. In mảng ra màn hình
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 35
1. Nhập giá trị cho mảng: nhập qua trung gian
for(i=0;i<m;i++)
for(j=0;j<n;j++)
{
printf(“Nhap a[%d][%d]=”,i,j);
scanf(“%...”, &x);
a[i][j]=x;
}
1. Nhập giá trị cho mảng: nhập qua trung gian
for(i=0;i<m;i++)
for(j=0;j<n;j++)
{
cout<<“Nhap a[”<<i<<”][“<<j<<”]=”;
cin>>x;
a[i][j]=x;
}
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 37
2. In mảng ra màn hình
for(i=0;i<m;i++)
{
for(j=0;j<n;j++)
{
printf(“%...”,a[i][j]);
}
printf(“\n”);//xuong dong
}
2. In mảng ra màn hình
for(i=0;i<m;i++)
{
for(j=0;j<n;j++)
{
cout.width(4);
cout<<a[i][j];
}
cout<<endl;//xuong dong
}
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 39
3. Tìm kiếm một phần tử x trong mảng
for(i=0;i<m;i++)
for(j=0;j<n;j++)
if(a[i][j]==x)
break;
if(i<m && j<n)
//tim thay tai vi tri i,j
else
//khong tim thay
<b>Cách 1:</b> for(k=0;k<<sub>if(a[</sub><sub>k/n</sub>m*n<sub>][</sub><sub>k%n</sub>;k++)<sub>]==x)</sub>
break;
if(k<m*n)
//tim thay tai[k/n][k%n]
else
//khong tim thay
3. Tìm kiếm một phần tử x trong mảng
int found=0;
for(i=0;i<m && !found;i++)
for(j=0;j<n && !found;j++)
if(a[i][j]==x)
found=1;
if(found)
//tim thay tai vi tri i,j
else
//khong tim thay
<b>Cách 2:</b>
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 41
4. Đếm số lượng phần tử x trong mảng
int count=0;
for(i=0;i<m;i++)
for(j=0;j<n;j++)
if(a[i][j]==x)
count++;
if(count)
//tim thay count phan tu
else
//khong tim thay
#include <stdio.h>
#include <iostream.h>
#define N 10
#define M 20
void nhapMaTran(int a[][N], int m, int n);
void inMaTran(const int a[][N], int m, int n);
void main()
{ int a[M][N], m= 5, n=10;
nhapMaTran(a, m, n);
inMaTran(a, m, n);
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 43
void nhapMaTran(int a[][N], int m, int n)
cout<<“\nNhap ma tran:\n”;
for(i=0; i<m; i++)
for(j=0; i<n; i++)
{ cout<<“Nhap a[”<<i<<“][”<<j<<”]=”;
cin>>x;
<b>a[i][j] = x;</b>
}
}
void inMaTran(const int a[][N], int m, int n)
{ int i,j;
for(i=0; i<m; i++)
{ for(j=0; j<n; j++)
{ cout.width(4);
cout<<a[i][j];
}
cout<<endl;//xuong dong
}
}
1. Mảng là gì?
2. Khai báo mảng một chiều ntn?
3. Khai báo mảng nhiều chiều ntn?
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 45
1. Tìm giá trị lớn nhất/nhỏ nhất trong mảng
2. Tính giá trị trung bình của mảng
3. Đếm số số chẵn/số số lẻ trong mảng
4. Đếm số nguyên tố trong mảng
5. Kiểm tra xem mảng có tăng dần/giảm dần
6. Tìm kiếm một giá trị trong mảng đã có thứ
tự theo pp tìm kiếm nhị phân
7. Biến đổi tất cả các số âm trong mảng thành
số dương.
1. Nhập số tiền chi tiêu của 1 sinh viên trong
12 tháng.
z Tính chi tiêu trung bình của sinh viên đó.
z Sinh viên đó tiêu ít nhất bao nhiêu tiền trong 1
tháng.
z Sinh viên đó tiêu nhiều nhất bao nhiêu tiền trong
1 tháng.
z Những tháng nào sinh viên đó tiêu tiền nhiều
nhất.
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 47
2. Nhập vào một mảng 2 chiều mxn các số nguyên,
hãy cho biết:
z Giá trị phần lớn nhất, nhỏ nhất trong mảng.
z Các dịng trong mảng có tăng dần hay khơng.
z Đếm số lượng số nguyên tố có trong mảng.
3. Hãy tạo các ma trận vuông nxn như sau:
(d)
(c)
4. Viết chương trình quản lý thơng tin của một nhân viên bán
hàng. Thông tin của nhân viên được lưu trong một mảng 2
chiều như sau:
z 12 cột tượng trưng cho 12 tháng
z 2 dòng gồm:
z Dòng thứ nhất: Số ngày cơng trong tháng
z Dịng thứ hai: Số sản phẩm bán được
Hãy cho biết:
1. Thu nhập trong từng tháng và tổng thu nhập trong năm của
nhân viên nói trên, biết: lương 1triệu VND/tháng/26 ngày;
thưởng 100ngàn/ngày thêm; hoa hồng 1000đồng/sản phẩm.
2. Trung bình, mỗi tháng nhân viên đó đi làm bao nhiêu ngày và
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 49
5. Nhập vào một chuỗi ký tự, hãy thực hiện:
1. Đếm số từ có 1 ký tự, 2 ký tự, …
2. Liệt kê số lần xuất hiện của các ký tự chữ cái có
trong chuỗi.
3. Hãy cho biết ký tự nào xuất hiện nhiều nhất, ký
tự nào xuất hiện ít nhất trong chuỗi.
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 51
CSLT - Bài 7 Phan Dinh The Huan 53
z Bài 1: Sàng Erathosten các số nguyên tố
z Bài 2: Bài toán đặt vé máy bay
2. Mảng 2 chiều
z Bài 1: Thực hiện các phép toán trên ma trận:
giữa ma trận và một số, giữa 2 ma trận, tính định
thức ma trận
z Bài 2: Ma phương bậc lẻ
z Bài 3: Ma trận Sudoku 9x9
1. Bàn cờ trị chơi carơ mxn. Hãy xây dựng
thuật tốn và cài đặt hàm kiểm tra tình trạng
thắng thua của bàn cờ.
2. Bàn cờ trị chơi dị mìn mxn. Hãy xây dựng
thuật toán và cài đặt hàm mở ô lan truyền
trong trường hợp ô được mở là một ơ trống
khơng có mìn xung quanh.