Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuan 12 chinh sua roi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.77 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 11năm 2009</b></i>
<b>TiÕng anh</b>


<i>(Giáo viên chuyên ngành dạy)</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Mïa th¶o qu¶</b>


(Theo Ma Văn Kháng)
I. Mục tiêu:


- Hc sinh c chụi chy, lu lốt tồn bài đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng.
- Từ ngữ: Thảo quả, Đản khao, Chim san, sầm uất tầng rừng thấp.


- Nội dung: Vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ của
thảo qủa. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác giả.


- Gi¸o dơc c¸c em yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bng ph chộp on: “Thảo quả trên rừng … không gian”.
III. Các hoạt động dạy học:


1. ổn định:


2. Kiểm tra: ? 3 học sinh đọc nối tiếp bài thơ Tiếng vọng.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc:


- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc, kết


hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu.


b) Híng dÉn t×m hiĨu néi dung.


? Th¶o qu¶ báo hiệu vào mùa bằng
cách nào?


? Cỏch dựng t t cõu on u cú
gỡ ỏng chỳ ý?


? Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo
quả phát triển rất nhanh?


? Hoa thảo quả này xảy ra ở đâu?


? Khi tho qu chớn rng cú nhng nột
gỡ p?


Con ngời và cảnh vật ở trong bài làm
cho em thấy môi trờng ở đây ntn?
? Néi dung bµi?


c) Luyện đọc diễn cảm.


? Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp để
củng cố.


- 3 học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng và đọc
chú giải.



- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh theo dõi.


- … bằng mùi thơm đặc biệt, quyến rũ lan ra,
làm cho gió thơm, cây cỏ thơm, đất trời thơm,
từng nếp áo, nếp khăn của ngời đi rừng cũng
thơm.


- Các từ hơng và thơm lặp đi lặp lại có tác dụng
nhấn mạnh mùi hơng đặc biệt của thảo quả.
- Câu 2 khá dài gợi cảm giác hơng thơm lan to,
kộo di.


- Câu: gió thơm. Cây cỏ thơm. Đất trời thơm rất
ngắn cảm nhận mùi thơm của thảo quả lan trong
kh«ng gian.


- Qua 1 năm, hạt đã tành cây, cao ti bong ngi,
, v


ơn ngạn, xoè lá, lấn chiếm không gian.
- Hoa thảo quả nảy ra dới gốc c©y.


- Dới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả đỏ
chat, nh chứa lửa, chứa nắng, … thắp lên nhiều
ngọn mới, nhấp nháy.


- Häc sinh nªu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cm
on 2.


- Giỏo viờn c mu.


- Giáo viên nhận xét, biĨu d¬ng.


- 1 học sinh đọc.
- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.
<i><b>4. Củng cố: - Nội dung bài.</b></i>


- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về đọc bi.


<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; </b>
I. Mơc tiªu:


- Học sinh nắm đợc quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 …
- Củng cố kĩ năng nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.


- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:


- B¶ng phơ - PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy học:


1. ổn định:


2. KiÓm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (56)
3. Bµi míi: Giíi thiệu bài.


a) Hình thành quy tắc nhân nhẩm 1 số thập
phân với 10, 100, 1000,


- Giáo viên nêu ví dơ 1:
27,867 x 10 = ?


- Học sinh đặt tính rồi tính.





 27,867
10
278,67


- Nếu ta chuyển dấu phảy của phân s 27,867
sang bên phải 1 chữ số ta cũng đợc 278,67.
- Học sinh đặt tính rồi tính.


- Häc sinh thao t¸c nh vÝ dơ 1
? Häc sinh nhËn xÐt:


27,867 x 10 = 278,67
VÝ dô 2: 53,286 x 100 = ?



- Giáo viên hớng dẫn học sinh nh ví dụ 1.
? Học sinh nêu quy tắc nhân nhÈm 1 sè thËp
ph©n víi 10, 100, 1000, ...


* Chó ý: Thao tác chuyển dấu phảy sang bên
phải.


b) Thực hành:


Bi 1: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét- đánh giá.


Bài 2: Hớng dẫn học sinh trao đổi cặp.
- Giáo viên nhận xét.


Bµi 3: Híng dÉn häc sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.


- Học sinh nêu.
- Học sinh nhắc lại.
- Nhẩm thuộc quy tắc.


- Học sinh làm, chữa bảng, trình bày.
a)


1,4 x 10 = 14
2,1 x 100 = 210
7,2 x 1000 = 7200


b)



9,63 x 10 = 96,3
25,08 x 100 = 2508
5,32 x 1000 = 5320
- Học sinh trao đổi- trình bày- nhận xét.
10,4 dm = 104 cm


12,6 m = 1260 cm
0,856 m = 85,6 cm
5,75 dm = 57,5 cm


- Häc sinh, lµm bài, chữa bảng.
10 lít dầu hoả cân nặng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8 + 1,3 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3 kg
<i><b>4. Củng cố:</b></i> - Hệ thống nội dung.


- Liên hệ nhận xét.


<b>Lịch sử</b>


<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
I. Mục tiêu:


- Học sinh biết tình thế Nghìn cân treo sợi tóc ở nớc ta sau cách mạng tháng 8
1945.


- Nhõn dõn ta di sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ, đã vợt qua tình thế “Nghìn cân treo
sợi tóc” đá nh thế no?



- Lòng biết ơn của Đảng và Bác.
II. Đồ dùng d¹y häc:


- Các t liệu về phong trào: “Diệt giặc đói, diệt giặc dốt”
- Phiếu học tập.


III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:


2. Kiểm tra: ? Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày tháng năm nào?
3. Bi mi: Gii thiu bi.


a) Hoàn cảnh Việt Nam sau cách mạng
tháng 8.


- Hớng dẫn học sinh thảo luận.


? V× sao ta nãi: Ngay sau cách mạng
tháng 8 nớc ta ở trong tình thế Nghìn
cân treo sợi tóc?


? Vỡ sao Bỏc H gi nạn đói và nạn dốt
là “giặc”?


b) Đẩy lùi giặc đói, giặc dốt.
- Hớng dẫn học sinh thảo luận.


? Nhân dân ta đã làm gì để chống lại
“giặc đói”, “giặc dốt”?



- y lựi gic úi.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


- Chống giặc dốt.


- Chống giặc ngoại xâm.


- Hc sinh c sgk. Thảo luận- trình bày.


- Giặc ngoại xâm, phản động chống phá cách
mạng.


- Nông nghiệp đình đốn. Nạn đói năm 1944- 1945
làm hơn 2 triệu ngời chết đói.


- 90% đồng bào khơng biết chữ.


- Vì chúng cũng nguy hiểm nh giặc ngoại xâm
vậy, chúng có thể làm dân tộc ta suy yếu mất nớc.
- Học sinh quan sát tranh ảnh, hình vẽ sgk thảo
luận- trình bày.


- Lp h go cu đói”, “ngày đồng tâm” để dành
gạo cho dân nghèo.


+ Chi ruộng cho nông dân, đẩy mạnh phong trào
tăng gia sản xt n«ng nghiƯp.



+ Lập “quỹ độc lập”, “quỹ đảm phục quốc
phòng”. “Tuần lễ vàng” để quyên góp tiền cho
nhà nớc.


- Mở lớp bình dân học vụ ở khắp ni xoỏ nn
mự ch.


+ Xây thêm trờng học, trẻ em nghèo cắp sách tới
trờng.


- Ngoi giao khụn khộo đẩy qn Tởng về nớc.
- Hồ hỗn, nhợng bộ với Pháp để có thời gian
chuẩn bị kháng chiến lâu dài.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) ý nghĩa của việc đẩy lùi giặc đói,
giặc dốt, giặc ngoại xâm.


d) Bác Hồ trong những ngày diệt “giặc
đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm”?


? Em cã c¶m nghĩ gì về việc làm của
Bác Hồ qua câu chuyện trên?


e) Bài học sgk. (26)


những việc phi thờng là nhờ vào tinh thần đoàn
kết trên dới một lòng và cho thấy sức mạnh to lớn
của nhân dân ta. Nhân dân 1 lòng tin vào Đảng


Vào Bác.


- Hc sinh c sgk- trả lời câu hỏi.


- Bác có 1 tình u sâu sắc, thiêng liêng dành cho
nhân dân ta, đất nớc ta, hình ảnh Bác Hồ nhịn ăn
để góp gạo cứu đói cho dân. Khiến toàn dân cảm
động, một lòng theo Đảng, theo Bác làm cách
mạng.


- Học sinh nối tiếp đọc.


<i><b>4. Cñng cè: - Néi dung bài.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.


<b>Thể dục</b>


<b> (Giáo viên chuyên ngành dạy)</b>
<b> ChÝnh t¶ (Nghe- viÕt)</b>


<b>Mïa th¶o qu¶</b>
I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài “Mùa thảo quả”.
- Ơn lại cách viết những từ có âm đầu s/ x hoc õm cui t/c.


- Giáo dục môi trờng cho các em.
II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập.



III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết.


? Nội dung đoạn văn là gì?
- Chú ý những từ dễ sai.
- Giáo viên đọc.


- ChÊm ch÷a.


- Học sinh theo dõi- đọc thầm.


- Tả quá trình thảo quả nảy hoa, kết trái và chín
đỏ làm cho rừng ngập hơng thơm v cú v p
c bit.


+ Nảy, lặng lẽ, ma rây, rực lên,
- Học sinh viết bài.


3.3. Hot động 2:
H-ớng dẫn làm bài tập.
- Phát phiếu 4 nhóm.
- Đại diện các nhóm
lên trình bày.



- Nhận xét, chữa.


- Đọc yêu cầu bài 2a.
Sổ sách, vắt
sổ, sổ mũi,
cửa sổ


Sơ sào, sơ lợc,
sơ qua, sơ
sinh, …


Su su, cao


su … đồ sứ, sứgiả …
Xổ số, xổ


lồng Xơ múi, xơmít đồng xu… Xứ sở
3.4. Hoạt động 3: Nhúm ụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên chốt lại.


- Nu thay thì nghĩa thay đổi đều chỉ
hành động.


+ sơi, sẻ, sáo … đều chỉ tên các con vật.
+ sả, si, suy … đều chỉ tên loài cây.
<i><b>4. Củng cố- dặn dũ:</b></i>


- Hệ thống bài.



- Nhận xét giờ. Về viết lại tõ sai vµ chuÈn bi bµi sau.


<i><b>Thø ba ngµy 10 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t: bảo vệ mơi trờng</b>
I. Mục đích, u cầu:


1. Năm đợc nghĩa 1 số từ ngữ về mơi trờng: biết tìm từ đồng nghĩa.


2. Biết ghép 1 tiếng gốc Hán với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ để viết bài tập 1b.


- Bút dạ, 1 vài tờ giấy khổ to để viết bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:


A. KiÓm tra bài cũ:


- Học sinh nhắc lại kiến thức về quan hệ từ ở bài tập 3.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiƯu bµi:


2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:
Bµi 1:


- Giáo viên treo bảng phụ lên
bảng.



a) Phân biƯt c¸c cơm tõ.


b) Giáo viên yêu cầu học sinh
nối đúng ở cột A với nghĩa ở cột
B.


Bµi 2: Hớng dẫn học sinh ghép
từ:


- Giáo viên phát giấy.


- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


- Hc sinh c đoạn văn ở bài tập 1.
- Từng cặp học sinh trao i.


+ Khu dân c: khu vực dành cho nhân dân ăn, ở sinh hoạt.
+ Khu sản xuất: khu vực làm việc của các nhà máy, xí
nghiệp.


+ Khu bo tn thiên nhiên: khu vực trong đó các lồi
cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên đợc bảo vệ giữ gìn
lâu i.


A B


Sinh vật
Sinh thái


Hình thái


- Quan hƯ gi÷a sinh vËt víi m«i trêng
xung quanh.


- Tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật.


- Hình thức biểu hiện ra bên ngồi của sự
vật có thể quan sát đợc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh ghép tiếng bảo với mỗi tiếng đã cho để tạo
thành từ phức và tìm hiểu nghĩa từ đó.


+ bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực hiện đợc, giữ gìn
đ-ợc.


+ bảo hiểm: giữ gìn để phịng tai nạn …
+ bảo quản: giữ gỡn cho khi b h hang.


+ bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa
lịch sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3:


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài
tập.



- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét.


+ bo tn: gi lại không để cho mất đi.
+ bảo trợ: đỡ đần và giúp đỡ.


+ bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên
vẹn.


- Học sinh tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ để thay thế
cho câu văn.


Chúng em gìn giữ mơi trờng sạnh đẹp.
<i><b>3. Củng cố- dn dũ:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


- Rèn kĩ năng nhân nhÈm víi 10, 100, 1000 …
- VËn dơng vµo lµm bài toán có lời văn.


II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:



2. KiÓm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên làm lại bài 3.
- Nhận xét cho điểm.


3. Bài mới:
3.1. Giới thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Làm miệng.
- Học sinh nối tiếp đọc kết quả bài.
- Nhận xét.


3.3. Hoạt động 2: Lên bảng.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Lp lm v.


- Nhận xét, chữa bài.


3.4. Hot ng 3: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Ph¸t phiÕu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
a)


1,48 x 10 = 14,8
15,5 x10 = 155


2,571 x 1000 = 2,571



0,9 x 100 = 90
5,12 x 100 = 512
0,1 x 1000 = 100
b) 8,05 phải nhân lần lợt với 10, 100,
Bài 2: Đọc yêu cầu rồi làm.


a) b)




 7,69
50


384,50 <sub> </sub>


 12,6
800
10080, 0<sub> </sub>
c) d)




12,82
40


5128, 0 <sub> </sub>


 82,14
600


49284, 00
Bài 3:


- Đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét, cho điểm.


3.5. Hoạt động 4: Làm vở.
- Cho học sinh làm vào vở.
- Gọi lên chữa.


- NhËn xÐt:


Bài giải
Ba giờ đầu ngời đó đi đợc là:


10,8 x 3 = 32,4 (km)
Bốn giờ sau ngời đó đi đợc là:


4,52 x 4 = 38,08 (km)
Ngời đó đã đi đợc là:


32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km.
Bài 4: x là ssố tự nhiên thoả mÃn:


2,5 x <i>x</i> < 7
<i>x</i> < 7 : 2,5
VËy <i>x</i> = 0, 1, 2
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>



? Mun tr 2 số thập phân ta làm nh thết nào. - 2 đến 3 học sinh trả lời.
- Nhận xét gi.


- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa học</b>
<b>Sắt, gang,thép</b>
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


- Nờu nguồn gốc của sắt, thép, gang và một số tính chất của chúng.
- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm từ gang.


II. Đồ dùng dạy học: - Su tầm tranh ảnh 1 số đồ dùng làm từ gang hoặc thép.
III. Các hoạt động dạy học:


1. Kiểm tra: ? Kể tên những vật đợc làm từ tre, mây, song?
2. Bài mới:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hoạt động 1: Thực hành xử lý
thông tin.


? Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?


? Gang, thép đều có thành phần nào
chung?


? Gang, thép, khác nhau ở điều nào?
- Nhận xét, kết luận.



2.3. Hoạt động 2: Quan sát và thảo
luận.


- Cho học sinh hoạt động nhóm đơi.
? Gang hoặc thép đợc sử dụng làm gì?
- Sau đó cho học sinh nối tiếp kể tên 1
số dụng cụ đợc làm bằng gang, thép.


- Thảo luận, đọc sgk- trả lời câu hỏi.
+ Trong cỏc qung st.


+ Đều là hợp kim của sắt và các bon.


+ Thnh phn của gang có nhiều các bon hơn
thép. Gang rất cứng rịn, khơng thể uốn hay kéo
thành sợi. Thép có tính chất cứng, bèn, rẻo …
- Học sinh quan sát tranh- trả lời câu hỏi.
+ Thép đợc sử dng:


Hình 1: Đờng ray tàu hoả.
Hình 2: Lan can nhà ở.


Hình 3: Cầu (cầu Long Biên bắc qua sông Hồng)
Hình 5: Dao, kÐo, d©y thÐp.


Hình 7: Các dụng cụ đợc dùng để mở.
+ Gang: Hình 4: nồi.


<i><b>3. Cđng cè- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> (Giáo viên chuyên ngành )</b></i>
<i><b>Tiếng anh</b></i>


<i><b> (Giáo viên chuyên ngành )</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


- Rèn kĩ năng nhân nhẩm với 10, 100, 1000
- Vận dụng vào làm bài toán có lời văn.


II. Đồ dïng d¹y häc:
- PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị: - Gäi học sinh lên làm lại bài 3.
- Nhận xét cho ®iĨm.


3. Bµi míi:
Bµi 1: Lµm nhãm.
- Chia líp lµm 4 nhóm.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Làm vở.


- Cho học sinh làm vào vở.
- Gọi lên chữa.


- Nhận xét:


Bài 3: x là ssố tự nhiên thoả mÃn:
2,5 x <i>x</i> < 7




Bài 1: Đọc yêu cầu rồi làm.


a) b)




 7,69
50


384,50 <sub> </sub>


 12,6
800
10080, 0<sub> </sub>
c) d)





12,82
40


5128, 0 <sub> </sub>


 82,14
600
49284, 00
Bài 2:


- Đọc yêu cầu bài.


- Thảo luận- ghi vào phiếu.
Bài giải
Ba giờ đầu ngời đó đi đợc là:


10,8 x 3 = 32,4 (km)
Bốn giờ sau ngời đó đi đợc là:


4,52 x 4 = 38,08 (km)
Ngời đó đã đi đợc là:


32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km.
Bài 3: x là số tự nhiên thoả mÃn:


2,5 x <i>x</i> < 7
<i>x</i> < 7 : 2,5
VËy <i>x</i> = 0, 1, 2


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


? Mun tr 2 số thập phân ta làm nh thết nào. - 2 đến 3 học sinh trả lời.
- Nhận xét giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kể chuyện đ nghe đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>
I. Mục đích, yêu cầu:


- Học sinh kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi trờng.
- Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện, thể hiện nhận thức đúng
đắn về nhiệm vụ bảo vệ mụi trng.


II. Đồ dùng dạy học:


Mt s truyn cú ni dung bảo vệ môi trờng.
III. Các hoạt động dạy học:


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Kể lại một đoạn câu chuyện “Ngời đi săn và con nai”, ý đoạn đó nói gì?
3. Bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
+ Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề.


Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe hay


đã đọc có nội dung bảo vệ mơi tr ng .


- Yếu tố tạo thành môi trờng?


- Gii thiệu câu chuyện mình chọn? Đó là
truyện gì? Em đọc truyện đó trong sách, báo
nào? Hoặc em ghe truyện ấy ở đâu?


+ Học sinh thực hành kể chuyện, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


- Học sinh đọc gợi ý sgk trang 1 đến 3.


- 2 học sinh đọc lại đoạn văn trong bài tập 1
(tiết luyện từ và câu trang 115) và trả lời câu
hỏi.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Häc sinh làm dàn ý ra nháp.


- Hc sinh kể theo cặp, trao đổi ý nghĩa
truyện.


- Häc sinh thi kĨ tríc líp.


Lớp nhận xét và bình chọn, đánh giá.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.



- Su tầm truyện, một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trờng.
Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009


<b>Tập đọc</b>


<b>Hành trình của bầy ong</b>
I. Mục đích, u cầu:


1. Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ, giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng ca ngợi những
phẩm chất cao quý, đáng kính trọng của bầy ong.


2. Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc tìm hoa gây mật, giữ
hộ cho ngời những mùa đã tàn phai, để lại hơng vị ngọt cho đời.


3. Thuéc lòng 2 khổ thơ cuối bài.
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ bài trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Giíi thiƯu bµi:


2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: - 1 hoặc 2 học sinh khá nối tiếp nhau đọc.
- Từng tốp 4 học sinh nối tiếp nhau 4 khổ thơ.


- Giáo viên nhận xét và sửa lỗi về phát âm,


giọng đọc, cách ngắt nhịp thơ cho học sinh.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa các từ ngữ (đẫm,
rong ruổi, nối liền mùa hoa, men)


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


1. Nh÷ng chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói
lên hành trình vô tËn cđa bÇy ong?


2. Bầy ong đến tìm mật ở những nơi nào?


3. Nơi ong đến có vè đẹp gì c bit?


4. Em hiểu nghĩa câu thơ Đất nơi đâu cũng
tìm ra ngọt ngào thế nào?


5. Qua 2 dòng thơ cuối bài, nhà thơ muốn
nói điều gì về công việc của bầy ong?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
đ Nội dung: Giáo viên ghi bảng.


c) Hng dn hc sinh đọc diễn cảm và học
thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.


- Hớng dẫn các em đọc đúng giọng bài thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc cả bài.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ đầu.


+ Thể hiện sự vô tâm của thời gian: đôi cánh
của bầy ong đẫm nắng trời, không gian là cả
nẻo đờng xa.


+ Thể hiện sự vô tận của thời gian: bầy ong
bay đến trọn đời, thời gian về vô tận.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ 2 và 3.


- Ong rong ruổi trăm miền: ong có mặt nơi
thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển sóng tràn,
nơi quần đảo khơi xa. Ong nối liền các mùa
hoa, nối rừng hoang với biển xa. Ong chăm
chỉ giỏi giang: giá hoa có ở trên trời cao thì
bầy ong cũng dám bay lên để mang vào mật
thơm.


- Nơi rừng sâu: bập bùng hoa chuối, trằng …
- Nơi biển xa: Có hàng cây chắn bão …
- Nơi quần đảo: có lồi hoa nở nh là không
tên.


- Học sinh đọc khổ thơ 3.


- Đến nơi nào, bây ong chăm chỉ, giỏi giang
cũng tìm đợc hoa làm mật, đem lại hơng vị
ngọt ngào cho đời.



- Học sinh đọc thầm khổ thơ 4.
- Học sinh đọc lại.


- 4 học sinh nối tiếp nhau luyện đọc diễn
cảm 4 khổ thơ.


- Học sinh luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1
đến 2 khổ thơ tiêu biểu trong bài.


- Học sinh nhẩm đọc thuộc 2 khổ thơ cuối và
thi đọc thuộc lịng.


<i><b>3. Cđng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà: Học thuộc lòng bài thơ.


<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân với 1 số thập phân</b>
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. Các hoạt động dạy học:


1. KiĨm tra bµi cị: Học sinh chữa bài tập.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bµi.


b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Hình thành quy tắc nhân.
a) Giáo viên hớng dẫn cách giải.: DI tích


v-ờn bằng tích của chiều dài và chiều rộng 


từ đó nêu phép tính giải


- Giáo viên gợi ý đổi đơn vị đo để phép
tính trở thành phép nhân 2 số tự nhiên rồi
chuyển đổi đơn vị để tìm đợc kt qu cui
cựng.


- Giáo viên viết 2 phép tính lên b¶ng.


b) Giáo viên nêu ví dụ 2 và u cầu học
sinh vận dụng để thực hiện phép nhân.
4,75 x 1,3


c) Quy t¾c: (sgk)


* Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:


a) Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viờn nhn xột cha bi.


Bài 2:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


- Học sinh nêu tóm tắt bài to¸n ë vÝ dơ 1.
6,4 x 4,8 = ? m2



6,4 m = 64 dm; 4,8 m = 48 dm
64 x 48 = 3072 (dm2<sub>)</sub>


3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2


VËy 6,4 x 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>





64
48
512


256


3072


 6, 4
4,8
512
256
30,72


- Häc sinh nhËn xét cách nhân 1 số thập phân
với 1 số thËp ph©n.


- Häc sinh thùc hiƯn phÐp nh©n.
4,75 x 1,3 = 6,175



- Học sinh đọc lại.


- Học sinh thực hiện các phép nhân.
- Học sinh đọc kết quả.


- Häc sinh tính các phép tính nêu trong bảng:


- Giỏo viờn gi học sinh
nêu nhận xét chung từ
đó rút ra tính chất giao
hoán của phép nhân 2
số thập phân.


b) Hớng dẫn học sinh
vận dụng tính chất giao
hốn để tớnh kt qu.
Bi 3:


- Giáo viên chấm 1 số
bài.


- Giáo viên nhận xét
chữa bài.


<b>a</b> <b>b</b> <b>a x b</b> <b>b x a</b>


2,36


3,05 4,22,7 2,36



x 4,2 = 9,912


3,05 x2,7 = 8,235 4,2


x2,36 = 9,912


2,7 x 3,05 = 8,235
- Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hốn; khi đổi chỗ 2
thừa số của 1 tích thì tích khơng thay đổi.


b)


4,34 x 3,6 = 15,624


3,6 x 4,34 = 15,624


9,04 x 16 = 144,64
16 x 9,04 = 144,64
- Học sinh đọc bài tốn.


- Häc sinh lµm vµo vở.


Giải


Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:
(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)
Diện tích vờn cây hình chữ nhËt lµ:


15,62 x 8,4 = 131,208 (m2<sub>)</sub>



Đáp số: 48,04 m
131,208 m2


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>MÜ Tht</b>


<i><b> (Giáo viên chuyên ngành )</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


- Nm đợc cấu tạo của bài văn tả ngời.


- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả ngời để lập dàn ý chi tiết tả
một ngời thân trong gia đình. 1 dàn ý với những ý riêng; nêu đợc những nét nổi bật về hình
dáng, tính tình và hoạt động của đối tợng miêu tả.


II. ChuÈn bÞ:


- Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý 3 phần của bài.
III. Các hoạt động dạy học:


1. KiĨm tra bµi cò:


- Gọi 2, 3 học sinh đọc lá đơn đã viết lại ở nhà.



- 1, 2 học sinh nhắc lại cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh đã học.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hoạt động 1: Phần nhận xét.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
? Xác định phần mở bài.


? Ngoại hình của anh Cháng có những
đặc điểm gì nổi bật?


? Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của
anh Cháng, em thấy anh Chỏng l nhng
ngi nh th no?


? Tìm phần kết và nêu ý nghĩa chính?
? Qua nhận xét trên rút ra nhận xét về
cấu tạo của bài văn tả ngời?


- Giáo viên kết luận.


2.3. Hot ng 2: Luyn tp.
- Giỏo viờn nhc nh.


- Nhận xét.


- Giáo viên nhấn mạnh cấu tạo của 1 bài
văn tả ngời có 3 phÇn.



- 1 học sinh đọc mục I- sgk trang 119, lp c
thm.


- Thảo luận nhóm 2- trả lời cầu hỏi.


+ “Từ đầu  đẹp quá!” Giới thiệu bằng cách đa ra
lời khen.


+ Ngực nở vòng cung; do đỏ nh lim; bắp tay bắp
chân rắn nh trắc gụ; vóc cao, vai rộng; …


+ Ngời lao động khoẻ, rất giỏi, cần cù, say mê
lao động, tập trung cao độ đến mức chăm chm
vo mt vic.


+ Phần kết: câu văn cuối.


Ca ngợi sức lực của anh Cháng là niềm tự hào
của dòng họ Hạng.


Học sinh nêu:


- M bi: Gii thiu ngi nh t.
- Thõn bi: T ngoi hỡnh.


+ Tả tính tình.


- Kt lun: Nêu cảm nghĩ về ngời định tả.
+ Học sinh đọc ghi nh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Dặn chuẩn bị bài sau.




<b>Tin học</b>


<i>(Giáo viên chuyên ngành dạy)</i>
<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân với 1 số thập phân</b>
I. Mơc tiªu:


- Giúp học sinh nắm đợc quy tắc nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân.
- Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hốn của phép nhân 2 số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 5 + sgk toán 5.


III. Các hoạt động dạy học:


1. KiĨm tra bµi cị: Häc sinh chữa bài tập.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bµi:
Bµi2


- Giáo viên gọi học sinh
nêu nhận xét chung từ
đó rút ra tính chất giao


hốn của phép nhân 2
số thập phân.


b) Hớng dẫn học sinh
vận dụng tớnh cht giao
hoỏn tớnh kt qu.
Bi 3:


- Giáo viên chấm 1 số
bài.


- Giáo viên nhận xét
chữa bài.


<b>a</b> <b>b</b> <b>a x b</b> <b>b x a</b>


2,36


3,05 4,22,7 2,36


x 4,2 = 9,912


3,05 x2,7 = 8,235 4,2


x2,36 = 9,912


2,7 x 3,05 = 8,235
- Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hốn; khi đổi chỗ 2
thừa số của 1 tích thì tích khơng thay đổi.



b)


4,34 x 3,6 = 15,624


3,6 x 4,34 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64 16 x 9,04 = 144,64
- Học sinh đọc bài toỏn.


- Học sinh làm vào vở.


Giải


Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:
(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)
Diện tích vờn cây hình chữ nhật là:


15,62 x 8,4 = 131,208 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 48,04 m
131,208 m2


<i><b>3. Cñng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Mĩ thuật</b>


<i>(Giáo viên chuyên ngành dạy)</i>
<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>



<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ đẻ tìm đợc quan hệ từ trong câu, hiểu sự biểu
thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể.


- BiÕt sư dơng nh÷ng quan hƯ tõ cụ thể thờng gặp.
II. Chuẩn bị:


- 2, 3 tờ phiếu to ghi đoạn văn bài tập 1.
- Phiếu học tập ghi bµi 4.


III. Các hoạt động dạy học:


1. KiĨm tra bài cũ: ? Quan hệ từ là những từ nh thÕ nµo?
- NhËn xÐt.


2. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:


2.hot ng 1: Lờn bng.


- Dán phiếu ghi đoạn văn bài 1.


- Cho 2, 3 học sinh lên gạch chân và
nêu tác dụng của quan hệ từ.


- Nhận xét, cho ®iĨm.


3. Hoạt động 2: Thảo luận đơi.
- Gọi lần lợt từng đôi trả lời.


- Giáo viên chốt lại lời giải.
4. Hoạt động 3: Làm vở.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


5. Hoạt động 4: Làm nhóm.


- Cho học sinh bình nhóm giỏi nhất,
đ-ợc nhiều cõu ỳng v hay nht.


- Đọc yêu cầu bài 1.


+ Của nối cái cày với ngời Hmông.
+ Bằng nối bắp cày với gõ tối màu đen.
+ Nh (1) nối vòng với hình cánh cung.


+ Nh (2) nối hùng dũng với chàng hiệp sĩ cố đeo
cung ra trận.


- Đọc yêu cầu bài.


+ Nhng: biểu thị quan hệ tơng phản.
+ Mà: biểu thị quan hệ tơng phản.


+ Nếu, , thì : biểu thị quan hệ điều kiện, giả
thiết- kết quả.


- Đọc yêu cầu bài 3.
a- và c- thì; thì.
b- và, ở, cửa d- và, nhng


- Đọc yêu cầu bài 4.


- Chia líp lµm 4 nhãm (6 ngêi/ nhãm)


- Nối tiếp các thành viên trong nhóm ghi câu
mình đặt.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò: </b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết kĩ năng nhân nhẩm với 0,1 ; 0,01 ; 0,001
- Vận dụng vào làm bài tập.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. n nh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi học sinh lên làm bµi 1.


- ë díi gäi häc sinh nªu lại cách
nhân 2 số thập phân.



- Nhận xét, cho ®iĨm.




 25,8
1,5
129 0


258


38,70 <sub> </sub>


0,24
4,7
168
9 6


1,128 <sub> </sub>


16,25
6,7
1137 5
9750
108,875
7,826


4,5
3913 0
31304
35,2170



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng


a) Gọi 2 học sinh lên đặt tính và
tính


142,57 x 0,1 = ?


? Nhận xét gì về dấu phẩy của tích
vừa tìm đợc và thừa số thứ nhất.
 Nhân 1 số thập phân với 0,1 ta
làm nh thế nào? Nếu chuyển dấu
phẩy sang bên trái một, hai, ba, …
chữ số.


- Gọi học sinh nối tiếp đọc kết quả
bài tập.


+ NhËn xÐt.


3.3. Hoạt động 2: Làm vở
- Gọi 4 học sinh lên bảng.
Dới làm vào vở.


3.4 Hoạt động 3:


? TØ lÖ 1: 1000 000 cho biÕt g×?


- Häc sinh lên bảng còn lớp làm
vào vở.


Bài 1: Học sinh lên làm.


142,57
0,1
14,257


- DÊu ph¶y ở tích lùi về bên trái 1 chữ số so víi thõa
sè thø nhÊt.


b) TÝnh nhÈm


579,8 x 0,1 = 57,98
805,13 x 0,01 = 8,0513
362,5 x 0,001 = 0,3625
38,7 x 0,1 = 3,87


67,19 x 0,01 = 0,6719
20,25 x 0,001 = 0,02029
6,7 x 0,1 = 0,67


3,5 x 0,01 = 0,035
Bµi 2:


1000 ha = 10 km2


125 ha = 1,25 km2



12,5 ha = 0,125 km2


3,2 ha = 0, 0032 km2


Bµi 3:


- Cho biết độ dài trên bản đồ là 1 cm thì độ dài thực tế
là 1000 000 cm


Gi¶i


Độ dài thật của quãng đờng từ thành phố HCM đến
Phan Thiết là:


19,8 x 1000 000 = 19800 000 (cm)
= 198 km


Đáp số: 198 km
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa học</b>


<b>ng và hợp kim của đồng</b>
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng hoặc hợp kim của


đồng., biết giữ gìn mơi trờng…


II. Chuẩn bị: - 1 đoạn dây đồng.
III. Các hoạt động dạy học:


1. KiÓm tra bµi cị:


? Kể tên những vật, đồng dùng làm


b»ng s¾t, gang, thÐp. - Häc sinh nêu.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


21. Giới thiệu bài:


2.2. Hot ng 1: Làm việc với vật thật. - Thoả luận nhóm ghi vo phiu.


- Nhóm trởng điều khiến nhóm mình quan sát
đoạn dây- ghi kết quả.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.


- Đa ra kết luận:


Hoàn thành bảng sau:


Đồng Hợp kim của đồng


TÝnh



chất - Có màu đỏ nâu, có ánh kim.Dẽ lát mỏng và kéo sợi.
Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt


- Có màu nâu hoặc
vàng, có ánh kim và
cứng hơn đồng.
Đồng là kim loại. Đồng thiếc,


đồng-kẽm đều là hợp kim của đồng.


2.3. Hoạt động 2: Quan sát và thảo
luận.


- Giáo viên kết luận:


Thảo luận nhóm:


- Hc sinh ni tip nói tên các đồ dùng bằng đồng
hoặc hợp kim của đồng.


- Đồng đợc sử dụng làm đồ điện, dây điện, 1 số bộ
phận của ô tô, tàu biển …


- Các hợp kim của đồng đợc dùng để làm các đồ
dùng trong gia đình …


- Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng để
ngồi khơng khí có thể bị xn mu


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>kĩ thuật</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Địa lí</b>


<b>Cụng nghip</b>
I. Mc ớch: Học xong bài này giúp cho học sinh.


- Nêu đợc vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kể tên sản phẩm của 1 số ngành c«ng nghiƯp.


- Xác định trên bản đồ 1 số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng nổi tiếng.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về 1 số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp.


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:


1. Kiểm tra bài cũ: Nêu các hoạt động chính trong ngành lâm nghiệp?
2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài + ghi bài.


b) Giảng bài.


1. Các ngành công nghiÖp.


* Hoạt động 1: Hoạt động theo cặp.



? Hãy kể tên 1 số ngành công nghiệp ở nớc
ta và các sản phẩm của các ngành đó?


? Ngành cơng nghiệp có vai trò nh thế nào
đối với đời sống và sản xuất?


2. NghỊ thđ céng.


* Hoạt động 2: Làm việc c lp.


- Khai thác khoáng sản, than, dầu mỡ, quặng
sắt …


- Điện (nhiệt điện, thuỷ điện): điện.
- Luyện kim: Gang, thép, đồng, …
- Cơ khí: các loại máy móc, …


- Hoá chất: phân bón, thuốc trừ sâu,
- Dệt may mặc: các loại vải, quần áo,


- Ch bin lng thc, thực phẩm: gạo, đờng
bánh kẹo, …


- Sản xuất hàng tiêu dùng: dụng cụ, y tế đồ
dùng gia đình.


- Cung cấp máy móc cho sản xuất, các đồ
dùng cho đời sống và sản xuất.



- Học sinh quan sát hình 2 sgk.
? Nêu đặc điểm nghề thủ công của nớc ta?


? Vai trò của nghề thủ công của nớc ta?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)


- Níc ta cã nhiỊu nghỊ thđ c«ng. Đó là
nghề chủ u dùa vµo trun thèng, sù
khÐo lÐo cđa ngêi thỵ và nguồn nguyên
liệu sẵn có.


- Nớc ta có nhiều hàng thủ công nổi tiếng
từ xa xa.


- Tận dụng lao động, nguyên liệu, tạo
nhiều sản phẩm phục vụ cho đời sống sản
xuất và xuất khẩu.


- Học sinh đọc lại.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học, học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời </b>


<b>(quan sỏt và chọn lọc chi tiết)</b>
I. Mục đích, yêu cầu:



- Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật
qua hai bài văn mẫu (Bà tôi, Ngời thợ rèn)


- Hiểu: Chỉ tả những chi tiết tiêu biểu, nổi bật gây ấn tợng.
II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ, vở bài tập Tiếng việt lớp 5- tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:


- Đặc điểm ngoại hình của bài trong đoạn
văn?


- Giỏo viờn ghi vn tt c im ngoi hỡnh
ca ngi b?


- Giáo viên nhËn xÐt.


- Học sinh đọc bài “Bà tôi” và trả lời.
- mái tóc, đơi mắt, khn vác, …


- M¸i tãc: đen, dày, kì lạ, phủ kín hai vai, xoà
xuống ngực xuống đầu gối mớ tóc dày khiến
bà đa chiếc lợc tha bằng gỗ một cách khó
khăn.


+ Đôi mắt: hai con ngời đen sẫm mở to long
lanh dịu hiền khó tả, ánh lên những tia sáng


ấm áp, vui t¬i.


+ Khn mặt đơi má ngăm ngăm đã nhiều
nếp nhăn nhng khn mặt hình nh vẫn tơi
trẻ.


+ Giọng nói: trầm bổng, ngân nga nh tiếng
chuông,


Bài 2: Tơng tự bài tập 1:


- Giáo viên ghi những chi tiết tả ngời thợ
rèn đang làm việc.


- Giáo viên nhận xét và sửa cho từng học
sinh.


- Hc sinh đọc trớc lớp.


- Học sinh đọc yêu cầu bài và trả lời.


- Học sinh đọc bài làm trớc lớp lp nhn xột.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Khi miêu tả chọn lọc những chi tiết tiêu biểu.
- Nhận xét giờ học, và chuẩn bị bài sau.


<b>Mĩ thuật</b>



<i>(Giáo viên chuyên ngành)</i>
<b>Toán</b>


<b>Luyn tp</b>
I. Mc ớch, yờu cu: Giỳp hc sinh bit:


- Cđng cè vỊ nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


- Bớc đầu sử dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực
hành tính.


II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:


- Mn nh©n 1 sè thËp ph©n víi 0,1 ; 0,01, … lµm nh thÕ nµo? VÝ dơ?
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
Bài 1: a)


- Giáo viên dán bài tập lên bảng và hớng dẫn.
b) áp dụng phần a.


9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x 2,5)
= 9,65 x 1


= 9,65
0,25 x 40 x 9,48 = 10 x9,84
= 98,4
Bµi 2:



a) (28,7 + 34,5) x 2,4


Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm và kết luận.
(a x b) x c = a x (b x c)


Häc sinh ph¸t biĨu thµnh lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

= 63,2 x 2,4


= 151,68 7,38 x 1,25 x 80 = 7,38 x (1,25 x 80) = 7,38 x 100
= 738


34,3 x 5 x 0,4 = 34,3 x (5 x 0,4)
= 34,3 x 2
= 68,6


Bµi 3:


- Lµm 2 nhãm.
b) 28,7 + 34,5 x 2,4
= 28,7 x 82,8
= 111,5


- Đại diện nhóm trả lêi vµ nhËn xÐt.


Phần a và b đều có ba số là 28,7 ; 34,5 ; 2,4
nhng thứ tự thực hiện các phép tính khác
nhau nên kết quả khác nhau.



- Häc sinh làm.


Giải


Quóng ng ngi i xe p i c trong 2,5
gi là:


12,5 x 2,5 = 31,25 (km)
Đáp số: 31,25 km.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Về làm bài tập.


<b>o c</b>


<b>kính già yêu trẻ (T1)</b>
I. Mục tiêu: Học xong bài học sinh biết:


- Cn tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều cho
xã hội; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm sóc.


- Có hành vi biểu hiện sự tơn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhờng nhịn ngời già em nhỏ.
II. Tài liệu và ph ơng tiện:


- Đồ dùng để chơi đóng vai.
III. Các hoạt động dạy học:



1. ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: - Bài học trớc gì? Biểu hiện của tình bạn tốt đẹp?
3. Bài mới: a) Gii thiu bi.


b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Tỡm hiu nội dung truyện “Sáu mơi đêm”.
- Giáo viên đọc truyện sgk.


+ Kết luận (ghi nhớ)
* Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1:


- Học sinh đóng vai minh hoạ theo cốt truyện.
- Lớp thảo luận và trả lời câu hỏi cuối bi.
Hc sinh c.


Giáo viên kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Tỡm hiu các phong tục, tập qn thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ của địa phơng, của
dân tộc ta.


<b>Công nghiệp</b>
I. Mục đích: Học xong bài này giúp cho học sinh.


- Nêu đợc vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.



- Biết đợc nớc ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ công nghiệp.
- Kể tên sản phẩm của 1 số ngành công nghiệp.


- Xác định trên bản đồ 1 số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng nổi tiếng.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về 1 số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp.


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:


1. Kiểm tra bài cũ: Nêu các hoạt động chính trong ngành lâm nghiệp?
2. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài + ghi bài.


b) Giảng bài.


Nghề thđ c«ng:


? Nêu đặc điểm nghề thủ cơng của nớc ta?


? Vai trò của nghề thủ công của nớc ta?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)


- Níc ta cã nhiỊu nghỊ thđ công. Đó là
nghề chủ yÕu dùa vµo truyÒn thèng, sù
khÐo lÐo cđa ngêi thỵ và nguồn nguyên
liệu sẵn có.


- Nớc ta có nhiều hàng thủ công nổi tiếng
từ xa xa.



- Tận dụng lao động, nguyên liệu, tạo
nhiều sản phẩm phục vụ cho đời sống sản
xuất và xuất khẩu.


- Học sinh đọc lại.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học, học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần 12</b>
I. Mục đích, yêu cầu:


- Học sinh thấy đợc u, nhợc điểm của mình trong tuần 12
- Từ đó biết sửa chữa và tự vơn lên trong đợt sau.


- Giáo dục học sinh thi đua học tập tốt.
II. Hoạt động dạy hc:


1. n nh:
2. Sinh hot:


- Giáo viên nêu néi dung sinh ho¹t.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá tng hc sinh,
tng t.


+ Nêu u điểm và nhợc điểm còn tồn tại.


- Lp trng lờn tng kt t thi


ua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Biểu dơng những học sinh có thành tích cao
và phê bình những học sinh có khuyết điểm.


<i><b>3. Ph¬ng híng:</b></i>


- Thực hiện tốt các nề nếp, tích cực thi đua học tập giành điểm cao.
- Khơng vó em vi phạm đạo đức và điểm kém.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×