Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

on tap vat li 12thanh soan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.6 KB, 70 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<b>Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC</b>


<i><b>Chuyên đề 1: Dao động của con lắc lị xo</b></i>


A/ Tóm tắt lý thuyết



I. Các khái niệm về dao động



1. <i><b>Dao động: Dao động là chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí</b></i>
xác định gọi là vị trí cân bằng.


2. <i><b>Dao động tuần hoàn: Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp đi</b></i>
lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian băng nhau.


3. <i><b>Dao động điều hoà: Là dao động được mô tả bằng một định luật cos hoặc cos đối với thời gian t nhân</b></i>
<i>với một số không đổi (dao động điều hoà là dao động tuần hoàn).</i>


4. <i><b>Dao động tự do: Là dao động có chu kỳ hay tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, khơng</b></i>
phụ thuộc vào các yếu tổ bên ngồi. Dao động tự do có biên độ và tần số không thay đổi theo thời gian.
5. <i><b>Dao động tắt dần và dao động duy trì: </b></i>


* Dao động tắt dần: Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Biên độ dao động giảm nhanh hay
chậm phụ thuộc vào đặc tính của hệ và mơi trường có lực cản lớn hay bé.


<i>- Khi lực cản nhỏ có tể xem dao động tắt dần là dao đông với chu kỳ (tần số) không thay đổi.</i>
- Dao động tắt dần càng nhanh nếu môi trường càng nhớt, lực cản của mơi trường càng lớn.


* Dao động duy trì: Là dao động mà măng lượng dao động của vật bảo toàn do được cấp năng lương phần
năng lượng bị tiêu hao do ma sát.


6. <i><b>Dao động cưỡng bức: Là dao động của hệ tự do dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hồn</b></i>


theo thời gian, có dạng: Fn = Hsin(t + ). Dao động cưỡng bức của vật được chia làn hai giai đoạn: giai
đoạn chuyển tiếp và giai đoan ổn định.


- <i>Giai đoạn chuyển tiếp: có sự thay đổi của chu kỳ (tần số) và biên độ dao động.</i>
- <i>Giai đoạn ổn định: có chu kỳ (tần số) và biên độ dao động không đổi.</i>


* Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số giao động
riêng của hệ.


<i>* Dấu hiệu để phân biệt dao động cưỡng bức và dao động duy trì đó là: Dao động cưỡng bức có tần số góc</i>
<i>bằng tần số góc của lực cưỡng bức cịn dao động duy trì có ngoại lực được điều chỉnh để tần số góc bằng</i>
<i>tần số góc của dao động tự do của hệ.</i>


7. <i><b>Sự cộng hưởng dao động: Là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị</b></i>
cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. Trong sự cộng hưởng dao
động thì cơng mà lực cưỡng bức thực hiện đúng bằng công cản của môi trường.


<i>- Biên độ của dao động cộng hưởng phụ thuộc vào biên độ (cường độ) của ngoại lực và lực cản của mơi</i>
trường.


- Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại.


8. <i><b>Sự tự dao động: Là sự dao động được duy trì mà khơng cần tác dụng của ngoại lực. Hệ tự dao động bao</b></i>
gồm vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng cho vật để duy trì dao động.


9. <i><b>Chu kỳ dao động T: Là khoảng thời gian hệ thực hiện được một dao động toàn phần. (chu kỳ là khoảng</b></i>
<i>thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động của hệ lặp lại như cũ). Đơn vị: giây (s).</i>


10.<i><b>Tần số dao động f: Là số lần dao động toàn phần của hệ trong thời gian 1 giây. (ần số dao động là đại</b></i>
<i>lượng nghich đảo của chu kỳ dao động). Đơn vị: hec (Hz): f = 1/T.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Là hệ thống gồm một lị xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu gắn cố định, đầu cịn</i>
<i>lại gắn với vật có khối lượng m có thể chuyển động khơng ma sát trên một mặt phẳng nhẵn. </i>


<b>2. Dao động điều hoà của con lắc lị xo</b>


<i><b>Dao động điều hồ là dao động được mô tả bằng định luật dạng cos hay sin của thời gian t nhân</b></i>


<i><b>với một hằng số : x = Asin(t + )</b></i> <i>(1)</i>


<i>Trong đó: - x gọi là li độ của dao động được đo bằng dơn vị dài.</i>


<i> - A là biên độ dao động (là giá trị cực đại của li độ dao động)</i>
-  =


m
k


(Rad) là tần số góc.


<i> - (t + ) được gọi pha của dao động: là đại lượng trung gian cho phép ta xác định trạng thái</i>
<i>chuyển động của vật dao động.</i>


<i> -  được gọi pha ban đầu: pha của dao động tại thời điểm ban đầu (khi t = 0) </i>
<b>4. Chu kì và tần số của dao động điều hồ</b>


- Chu kỳ dao động: T =


k
m


2
2







 (s) (2)


- Tần số dao động: f =


m
k
2


1
2
T
1








 (Hz) (3)


<b>5. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hồ</b>



- Từ phương trình li dộ của dao động: x = Acos(t + )


* Phương trình vận tốc của dao động: v = x’ = -Asin(t + ) = -Acos(t +  + /2) (4)
<i> - Vận tốc biến thiên điều hoà cùng tần số và lệch pha /2 với li độ.</i>


<i> - Ở các vị trí biên (x = A) thì vận tốc của dao động bằng 0.</i>


<i> - Ở vị trí cân bằng (x = 0) thì vận tốc của dao động có độ lớn cực đại, bằng A hoặc -A.</i>
<i> - Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc có độ lớn giảm dần và ngược lại. </i>
* Phương trình gia tốc của dao động: a = v’ = x’’ = -2<sub>Acos(t + ) = -</sub>2<sub>x </sub> <sub>(5)</sub>
<i> - Gia tốc biến thiên điều hoà cùng tần số, ngược pha với li độ và lệch pha /2 với vận tốc.</i>


<i> - Ở các vị trí biên (x = 0) thì gia tốc của dao động bằng 0.</i>


<i> - Ở vị trí cân bằng (x = A) thì gia tốc của dao động có độ lớn cực đại, bằng 2<sub>A</sub></i>


<i> - Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì gia tốc có độ lớn tăng dần và ngược lại. </i>
<b>6. Mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hồ</b>


- Hình chiếu của một chuyển động trịn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một
dao động điều hoà.


- Biên độ dao động bằng với bán kính đường trịn, tần số góc bằng vận tốc góc (với đơn vị rad /s).
<b>7. Biểi diễn dao động điều hoà bằng véctơ quay</b>


<b> - Xét dao động điều hồ có phương trình li dộ của dao động: x = Acos(t + ) (*)</b>
- Phương trình dao động có dạng (*) có thể biểu diễn bằng véctơ quay <i>A</i> có :


<i> - Độ dài tỉ lệ với biên độ của dao động A.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>
- Thế năng: Et =


2
1


kx2<sub> = </sub>
2
1


kA2<sub>cos</sub>2<sub>(t + ) = </sub>
2
1


m2<sub>A</sub>2<sub>cos</sub>2<sub>(t + )</sub> <sub>(6)</sub>


- Động năng: Eđ =
2
1


mv2<sub> = </sub>
2
1


m2<sub>A</sub>2<sub>sin</sub>2<sub>(t + )</sub> <sub>(7)</sub>


- Cơ năng: E = Eđ + Et =
2
1



m2<sub>A</sub>2<sub>cos</sub>2<sub>(t + ) + </sub>
2
1


m2<sub>A</sub>2<sub>sin</sub>2<sub>(t + )</sub> <sub>(8)</sub>


E =
2
1


kA2<sub> = const  E</sub>


đmax = Etmax = E =
2
1


kA2 <sub>(9)</sub>


- Sự chuyển hoá năng lượng: Eđ = -Et (10)


<i><b>KL: Cơ năng của một dao động điều hoà ln ln được bảo tồn, và tỷ lệ với bình phương biên độ dao</b></i>
<i><b>động.</b></i>


<b>9. Những vấn đề cần chú ý</b>


- Các đại lượng x, v, a, Fđ, Fh là các hàm biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
- Eđ, Et là các hàm biên thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T /2 (tần số 2f).


- v luôn cùng hướng với chiều chuyển động của vật, tức là nó đổi chiều tại các biên.


- a ln hướng về VTCB, tức là nó đổi chiều khi vật đi qua VTCB.


- Fh luôn cùng hướng với gia tốc và tỉ lệ với gia tốc: Fh = ma.


- x và a luôn ngược pha với nhau và chúng luôn lệch pha /2 so với v.
- Các công thức độc lập thời gian:


a = -2<sub>x ; </sub>


2
2


2 <sub>x</sub> v


A 







 


2 2 2



2
2
2
2


2
2
<i>v</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>A</i>
<i>x</i>


















(11)

III. Cách xác định các đại lượng liên quan đến dao động



điều hồ – con lắc lị xo



1. Lực đàn hồi của lò xo: Fk

lx



l là độ biến dạng của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng: <i>l</i> <i>mg</i>
<i>k</i>


 
- Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo: Fđhmax = k(l + A)
và F đhmin =


 









<i>A</i>
<i>l</i>
<i>A</i>
<i>l</i>
<i>A</i>
<i>l</i>
<i>k</i>


,
0
,


<i>2. Lực hồi phục (lực kéo về): F = -kx = -m</i>2<sub>x</sub>


<i>Là hợp lực tác dụng lên con lắc trong quá trình dao động. Đặc điểm</i>
của lực hồi phục là:


+ Là lực gây ra gia tốc dao động cho vật.
+ Luôn hướng về VTCB.


+ Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.


+ Lực hồi phục cực đại Fhpmax<i> = kA (khi vật ở vị trí biên âm)</i>
+ Lực hồi phục cực tiểu Fhpmin<i> = -kA (khi vật ở vị trí biên dương)</i>
+ Lực hồi phục bằng 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng


- Lực hồi phục là lực đàn hồi của lò xo chỉ trong trường hợp con lắc
lò xo đặt nằm ngang


<i>3. Chiều dài của lò xo (lò xo treo thẳng đứng)</i>


- Chiều dài của lò xo ở thời điểm t bất kỳ : l = l0<i> + x  x.</i>


<i>l </i>
giãn
O
x
A


-A

n
<i>l </i>
giãn
O
x
A
-A


Hình a (A <


<i>l)</i> Hình b (A > <sub></sub><i><sub>l) </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB : l = l0 + x
- Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình dao động.


lmax = l0 + x +A


- Chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động.
lmin = l0 + x - A


4. Cắt ghép lị xo


<i> - Một lị xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có chiều dài ứng là l1, l2</i>, … thì độ cứng tương
ứng k1, k2<i>, … của các lò xo được cắt ra được xác định từ biểu thúc: kl = k1l1 = k2l2 = …</i>


- Các lò xo có độ cứng k1, k2, … ghép nối tiếp nhau thì độ cứng tương đương của hệ lị xo được xác định
theo biểu thức:



1 2


1 1 1


...
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> 


<i>Nếu các lò xo và hệ cùng treo vật khối lượng như nhau thì: T2<sub> = T1</sub>2<sub> + T2</sub>2<sub> +...</sub></i>


- Các lị xo có độ cứng k1, k2, … ghép song song với nhau thì độ cứng tương đương của hệ lò xo được xác


định: k = k1 + k2 + …


<i>Nếu các lò xo và hệ cùng treo vật khối lượng như nhau thì: </i> 2 2 2


1 2


1 1 1


...


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> 
5. Thêm bớt khối lượng của vật treo


- Khi treo vật m1 vào lị xo độ cứng k có chu chu kỳ T1, treo vật m2 vào lò xo độ cứng k có chu chu kỳ T2 thì
chu kỳ dao động của con lắc có khối lượng (m1+ m2) và (m1 – m2) (m1 > m2) được xác định là:


T+ = 22
2



1 <i>T</i>


<i>T </i> và T- = 22
2


1 <i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN CƠ BẢN
<i><b>Bài toán 1: Xác định các đại lượng đặc trưng cho dao động</b></i>


Ví dụ 1: Một vật dao động điều hồ với phương trình: x = 10cos(20t + /2) (cm).
a) Xác định biên độ, chu kỳ, tần số và pha ban đầu của dao động.


b) Xác định giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc.


c) Xác định li độ và gia tốc khi vận tốc v = 100 (cm/s).
d) Tìm pha của dao động ở thời điểm t = 0,05 giây
e) Xác định thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng.
f) Xác định vị trí và thời điểm mà Et = Eđ.


Ví dụ 2: Các phương trình sau đây có phải là phương trình dao động điều hồ khơng Xác định biên độ, tần
số góc và pha ban đầu của dao động.


a) x1 = 5cos <sub></sub>



 



4
t


2 <sub>(cm); b) x</sub>


2 = cost (cm); c) x3 = 3cos <sub></sub>



 

6
t
5 <sub>(cm)</sub>


d) x4 = -sin <sub></sub>






3


<i>t</i> <sub>(cm); e) x</sub>


5 = 3sin5t + 3cos5t (cm)
f) x 6 =4sis <sub></sub>






  t


2 + 4sin 





 


2
t
2 (cm)


Ví dụ 3: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m = 0,5kg gắn vào lị xo có độ cứng k = 5000N/m. Con lắc
dao động điều hoà với biên độ A = 6cm.


a) Xác định năng lượng của dao động của con lắc.


b) Xác định động năng và vận tốc khi vật cách vị trí cân bằng 3cm.
c) Xác định vị trí của vật tại đó động năng của vật bằng ba lần thế năng.
<i>Bài toán 2: Lập phương trình của dao động điều hồ </i>


<i><b>Chúng ta làm bài tập về lập phương trình dao động của vật theo các bước sau đây:</b></i>


Xác định trục toạ độ: - Là đường thẳng trùng với quỹ đạo chuyển động của vật dao động.


- Gốc toạ độ tại vị trí cân bằng.


- Chiều (+) tùy thuộc vào điều kiên bài tốn.


<i>Xác định mốc thời gian: Thơng thường trong các bài tập thì đề bài đã cho sẵn mộc tính thời gian theo</i>
<i>điều kiện ban đầu.</i>


Viết phương trình dao động tổng quát của vật có dạng: x = Acos(t + ) (1)
Xác định tần số góc:  = 2f = 2/T =


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>m</i>


<i>k</i>




 <i> (đối với con lắc lò xo thẳng đứng)</i>


Xác định biên độ dao động A và pha ban đầu  từ điều kiện ban đầu:


Khi t = 0 thì:













0
)0
t(
0
0)
(t

v


v


x


x









0
0

sin


Acos


<i>v</i>


<i>A</i>


<i>x</i>





(2)


Giải hệ phương trình (2) ta xác định đượcbiên độ A và pha ban đầu  với điều kiện:
A > 0 và -    


Thay các giá trị biên độ A, tần số góc  và pha ban đầu  tìm được vào biểu thức (1) ta được phương
trình dao động điều hồ của con lắc lị xo.


<i><b>Chú ý: Có thể xác định biên độ dao động A theo các công thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biểu thức năng lượng dao động: Wđ =
2
1


kA2


- Công thức độc lập với thời gian: A2<sub> = x</sub>2<sub> + </sub>
2


v









- Biểu thức vận tốc cực đại: A =




max
v


- Sau khi xác định được A và  thì pha ban đầu  được xác định từ điều kiện đầu theo phương trình:


0


Acos <i>x</i> <i><sub>với điều kiện: sin  0 (nếu v</sub><sub>0</sub><sub>0); sin  0 (nếu v</sub><sub>0</sub></i><sub></sub><i><sub>0)</sub></i>


Ví dụ 1: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng K = 100N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật
có khối lượng m = 400g. Kéo vật xuống dưới VTCB một khoảng 2cm và truyền cho vật một vận tốc 10
5cm/s. Chọn gốc toạ độ ở VTCB trục Ox hướng xuống, thời điểm ban đầu lúc vật có toạ độ 1cm và


chuyển động theo chiều (+). Viết phương trình dao động của vật. Lấy 2<sub> = 10m/s</sub>2


Ví dụ 2: Vật có khối lương m treo vào lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng K = 500N/m. Kéo vật
lệch khỏi VTCB một khoảng 3cm và truyền cho vật một vận tốc 200cm/s thì vật dao động điều hoà với chu
kỳ T = /25 (s).


a) Xác định khối lượng của vật


b) Viết phương trình dao động của vật. Chọn mốc thời gian là thời điểm vật đi qua vị trí có toạ độ -2,5cm
theo chiều (+).


Ví dụ 3: Một lị xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng K = 200N/m, đầu
trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m = 2kg. Vật dao động thẳng đứng và có vận tốc cực đại là vmax
= 62,8cm/s.


a) Viết phương trình dao động của vật. Chon trục toạ độ có gốc tại VTCB, chiều (+) hướng xuống, mốc


thời gian khi vật ở vị trí cao nhất.


b) Xác định chiều dài cực đại và cực tiểu của của lò xo. Lấy 2<sub> = 10, g = 10 m/s</sub>2<sub>. </sub>


Ví dụ 4: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Gốc tọa độ 0 chọn ở VTCB của vật và chiều
dương hướng xuống dưới. Hãy viết phương trình dao động của vật trong các trường hợp sau:


a) Vật đi từ vị trí cao nhất đến 0 mất 0,25s và đi được quảng đường 4cm. Gốc thời gian được chọn khi vật
qua VTCB theo chiều âm.


b) Vật đi từ VT thấp nhất đến VT cao nhất mất 0,25s và đi được quảng đường 20cm. Gốc thời gian chọn
lúc vật có ly độ x0 = -5 3cm và đang CĐ đi lên.


c) Phương trình dao động có dạng x = Asin(t + /2), Vật đi qua gốc 0 lần thứ nhất mất 0,1s và đi được
quảng đường 5cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<i>Bài toán 3: Bài toán liên quan đến xác định thời gian, và quãng đường trong dao động điều hoà</i>
<i><b>1. Xác định t khi biết (x1  x2)</b></i>


- Vẽ giản đồ véctơ quay và xác định góc quét của vécto quay đã quét được trong quá trình chuyển
động ().


- Xác định thời gian theo công thức: t =







<i><b>2. Xác định S khi biết t:</b></i>


- Vẽ giản đồ véctơ quay và xác định góc quét của vécto quay quét được trong khoảng thời gian t :
 = t


- Xác định các vị trí của véctơ quay tương ứng với góc quét  (trong thời gian t).
- Xác định quãng đường đi được theo góc qt .


<i><b>3. Xác định vận tốc trung bình: </b></i>


<i>t</i>
<i>S</i>
<i>v </i>


Ví dụ 1: Một lị xo có độ cứng k = 25 N/m treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo cố định đầu dưới treo vật nặng


có khối lượng m = 100g. Kéo vật rời khỏi VTCB theo phương thẳng đứng hướng xuống một đoạn 2cm,
truyền cho nó vận tốc <i>10</i> <i>3</i> .

(cm/s) theo phương thẳng đứng hướng lên.


a) Viết phương trình dao động của vật. Chọn mốc thời gian lúc thả vật, gốc toạ độ là VTCB, chiều dương
hướng xuống.


Ví dụ 2: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 40cm, đầu trên gắn cố định, đầu
dưới treo vật có khối lượng m thì khi cân bằng lị xo giãn ra một đoạn l = 10cm. Cho g = 10m/s2<sub>, </sub>2<sub> = 10</sub>
a) Chọn Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tại VTCB của quả cầu. Nâng vật lên một đoạn 2 3cm và


truyền cho nó vận tốc 20cm/s có phương thẳng đứng lên trên.Viết phương trình dao động của vật.
b) Xác định thời gian vật dao động từ VTCB đến vị trí có toạ độ -2cm.


Ví dụ 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, đi từ VTCB đến biên mất thời gian 0,25s và đi được quảng


đường 4cm.


a) Viết phương trình dao động của con lắc. Chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương của
trục tọa độ.


b) Sau thời gian bao lâu kể từ thời điểm chọn mốc vật có các ly độ x = 2cm và x = 4cm.
c) Tìm quảng đường mà vật đi được sau thời gian 19/12(s) kể từ thời điểm làm chon mốc.


d) Tìm thời gian vật đi từ M tới N, với xM = 2 3cm và xN = 2cm, xác định vân tốc trung bình trên đoạn
đường đó.


<i>Bài tốn 3: Các bài tập về tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tấn số</i>
<b>1. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp</b>


Xét hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2). Phương
trình dao động tổng hợp cũng là một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có dạng: x = Acos(t + ).


- Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và độ lệch pha của các dao động thành phần.
- Pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha của các dao động thanh phần.
- Biên độ và pha ban đầu dao động tổng hợp là: <i>A</i> <i>A</i>12 <i>A</i>22 2<i>A</i>1<i>A</i>2cos

2 1





2
2
1
1


2
2


1
1


cos
cos


sin
sin










<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>tg</i>






+ Biên tổng hợp: <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i><i>A</i><i>A</i> và <sub>1</sub>    <sub>2</sub> nếu <sub>1</sub> < <sub>2</sub> hoặc <sub>2</sub>    <sub>1</sub> nếu <sub>2</sub> < <sub>1</sub>.


+ Nếu hai dao động cùng pha ( = 0) thì: A = A1 + A2 và  = 1 = 2.


+ Nếu hai dao động vng pha ( = /2) thì: A = 2
2
2
1 <i>A</i>


<i>A </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Khi biết một dao động thành phần x1 = A1cos(t + 1) và dao động tổng hợp x = Acos(t + ) thì dao
động thành phần cịn lại là x2 = A2cos(t + 2) có biên độ và pha ban đầu được xác định:


2 2 2


2 1 2 1 os( 1)


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>  <i>AA c</i>   và 2 1 1


1 1


sin sin


tan


os os


<i>A</i> <i>A</i>


<i>Ac</i> <i>A c</i>



 




 





 với 1 ≤  ≤ 2 ( nếu 1 ≤ 2 )
<b>3. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số là:</b>


x1 = A1cos(t + 1; x2 = A2cos(t + 2) …thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương
cùng tần số cố dạng: x = Acos(t + ).


Biên độ dao động tổng hợp của nhiều dao động được được xác đinh:
<i>Ax</i> <i>Ac</i>os<i>A c</i>1 os1<i>A c</i>2 os2...


1 1 2 2


sin sin sin ...


<i>y</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>  <i>A</i>  


2 2


<i>x</i> <i>y</i>



<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


   và tan <i>y</i>


<i>x</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
 


<i><b>Chú ý: - Có thể xác định biên độ, pha ban đầu của dao động qua việc xác định véc tơ tổng: </b>A</i><i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>1</sub>....
- Xác định pha ban đầu  của dao động tổng hợp bằng góc hợp giữa véctơ <sub>A</sub>và trục cơ sở Ox


- Xác định biên độ của dao động tổng hợp bằng độ dài của véctơ tổng <sub>A</sub>


Ví dụ 1: Xác định dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số sau đây:
x1 = 4cos(100t - /2) và x2 = 4cos100t


ĐS: <i>x</i>4 2cos100<i>t</i>  /4


Ví dụ 2: Cho 4 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số cho bởi các phương trình sau:
x1 = 10cos(20t - /6)cm; x1 = 10cos(20t + /6)cm


x3 = 4 3cos(20t - )cm; x4 = 6 3cosin(20t - /2) cm
a) Viết phương trình dao động tổng hợp của hai dao động (I) và (II)


b) Viết phương trình dao động tổng hợp của ba dao động (I), (II) và (III)
c) Viết phương trình dao động tổng hợp của bốn dao động (I), (II), (III) và (III)


Ví dụ 3: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kỳ T = 2s. Dao động thứ nhất có li độ ở thời
điểm ban đầu bằng biên độ dao động và bằng 1cm, dao động thứ hai có biên độ 3 cm. ở thời điểm ban đầu


li độ bằng 0 và vận tốc âm.


a) Viết phương trình của hai dao động đã cho.


b) Viết phương trình dao động tổng hợp của hai dao động đó.
<i>Bài tốn 4: Bài toán về dao động tắt dần (ĐH)</i>


Xét con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ ban đầu là A, hệ số ma sát µ.
* Quãng đường vật đi được cho đến đến lúc dừng lại là:


2 2 2


2 2


<i>kA</i> <i>A</i>


<i>S</i>


<i>mg</i> <i>g</i>




 


 


* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: <i>A</i> 4 <i>mg</i> 4 <sub>2</sub><i>g</i>
<i>k</i>


 





  


* Số dao động thực hiện được:


2


4 4


<i>A</i> <i>Ak</i> <i>A</i>


<i>N</i>


<i>A</i> <i>mg</i> <i>g</i>




 


  



* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:


.


4 2



<i>AkT</i> <i>A</i>


<i>t</i> <i>N T</i>


<i>mg</i> <i>g</i>





 


    <i><sub> (Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hồn với chu kỳ </sub>T</i> 2


 <i>)</i>


<b>C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>



<i><b>Câu 1: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học</b></i>


A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ. B. Chuyển động đung đưa của lá cây.
C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước. D. Chuyển động của ôtô trên đường.


<b>T</b>





x


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>



<i><b>Câu 2: Phương trình tổng qt của dao động điều hồ là</b></i>


A. x = Acotg(t + φ). B. x = Atg(t + φ). C. x = Acos(t + φ). D. x = Acos(t2<sub> + φ).</sub>
<i><b>Câu 3: Trong phương trình dao động điều hồ x = Acos(t + f), mét (m) là thứ nguyên của đại lượng</b></i>


A. Biên độ A. B. Tần số góc . C. Pha dao động (t + φ). D. Chu kỳ dao động T.


<i><b>Câu 4: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t + φ), radian trên giây (rad/s) là thứ nguyên của</b></i>


đại lượng: B. Tần


A. Biên độ A. số góc . C. Pha dao động (t + φ). D. Chu kỳ dao động T.


<i><b>Câu 5: Trong phương trình dao động điều hồ x = Acos(t + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng</b></i>


A. Biên độ A. B. Tần số góc . C. Pha dao động (t + φ). D. Chu kỳ dao động T.


<i><b>Câu 6: Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x” + </b></i>2<sub>x = 0</sub>


A. x = Asin(t + φ). B. x = Acos(t + φ). C. x = A1sint + A2cost. D. x = Atsin(t + φ).
<i><b>Câu 7: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình:</b></i>


A. v = Acos(t + φ). B. v = Acos(t + φ). C. v = - Asin(t + φ). D. v = - Asin(t + φ).


<i><b>Câu 8: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + φ), gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình:</b></i>


A. a = Acos(t + φ). B. a = A2<sub>cos(t + φ).</sub> <sub>C. a = - A</sub>2<sub>cos</sub><sub>(t + φ)</sub><sub>.</sub> <sub>D. a = - Acos(t + φ).</sub>


<i><b>Câu 9: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>



<i>A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.</i>
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.


D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.


<i><b>Câu 10: Trong dao động điều hòa, độ lớp của vận tốc có giá trị cực đại là:</b></i>


A. vmax = A. B. vmax = 2A. C. vmax = -A. D. vmax = -2A.
<i><b>Câu 11: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:</b></i>


A. amax = A. B. amax =2A. C. amax = -A. D. amax = -2A.
<i><b>Câu 12: Trong dao động điều hòa, độ lớp của vận tốc có giá trị cực tiểu là:</b></i>


A. vmin = A. B. vmin = 0. C. vmin = -A. D. vmin = -2A.
<i><b>Câu 13: Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng:</b></i>


A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.


B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.


C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.


<i><b>Câu 14: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi</b></i>


A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.


C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.



<i><b>Câu 15: Vận tốc của vật dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi</b></i>


A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.


C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.


<i><b>Câu 16: Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi</b></i>


A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.


C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.


<i><b>Câu 17: Trong dao động điều hoà</b></i>


A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.


C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha p/2 so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha /2 so với li độ


<i><b>Câu 18: Trong dao động điều hoà</b></i>


A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.


C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha p/2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha p/2 so với li độ


<i><b>Câu 19: Trong dao động điều hoà</b></i>


A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc


C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha p/2 so với vận tốc D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha p/2 so với vận tốc



<i><b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là khơng đúngCơ năng của dao động tử điều hồ luôn bằng</b></i>


A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 21: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình:</b>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>
3


2
cos(


4  


 , pha của dao động của
chất điểm là:


A.
3
2


(rad) B.  <i>t</i>
3
2


(rad) C. <i>t</i>
3
2


(rad) D.  (rad)



<i><b>Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t) cm, chu kỳ dao động của vật là:</b></i>


A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.


<i><b>Câu 23: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2t)cm, chu kỳ dao động của chất</b></i>


điểm là: A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T =
1Hz.


<i><b>Câu 24: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4t) cm, tần số dao động của vật là:</b></i>


A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.


<i><b>Câu 25: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình:</b>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


2
cos(
3  


 , pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t = 1(s) là:


A. -3(cm). B. 2(s). C. 1,5(rad). D. 0,5(Hz).


<i><b>Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t) cm, toạ độ của chất điểm tại thời</b></i>


điểm t = 1,5s là:


A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.



<i><b>Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s</b></i>




A. v = 0 B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.


<i><b>Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo pt x = 6cos(4t)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:</b></i>


A. a = 0. B. a = 947,5cm/s2<sub>.</sub> <sub>C. a = - 947,5cm/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. a = 947,5cm/s.</sub>


<i><b>Câu 29: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình x = 2cos10t(cm). Khi động năng bằng ba lần</b></i>


thế năng thì chất điểm ở vị trí:


A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm. D. x = 0,67cm.


<i><b>Câu 30: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi</b></i>


qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(2pt -


2


)cm. B. x = 4cos(pt -


2


)cm. C. x = 4cos(2pt +


2


)cm. D. x = 4cos(pt +
2


)cm.


<i><b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng</b></i>


A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.


B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.


C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.


<i><b>Câu 32: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng</b></i>


A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.


C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.


D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.


<i><b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng</b></i>


A. Công thức 2



2
1


<i>kA</i>


<i>E </i> cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.


B. Cơng thức 2
max


2
1


<i>mv</i>


<i>E </i> <sub>cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.</sub>


C. Công thức 2 2


2
1


<i>A</i>
<i>m</i>


<i>E</i>   cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức 2 2


2


1
2


1


<i>kA</i>
<i>kx</i>


<i>E<sub>t</sub></i>   cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.


<i><b>Câu 34: Động năng của dao động điều hoà</b></i>


A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T /2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<i><b>Câu 35: Một vật khối lượng 750 gam dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy </b></i>2<sub> = 10). Năng</sub>


lượng dao động của vật là:


A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ. D. E = 6J.


<i><b>Câu 36: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hồ là khơng đúng</b></i>


A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.



D. Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.


<i><b>Câu 37: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ1, vận tốc và gia tốc là đúng</b></i>


Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.


<i><b>Câu 38: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng</b></i>


A. Trong dao động điều hồ vận tốc và li độ ln cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc ln ngược chiều.


C. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ luôn ngược chiều.


D. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ ln cùng chiều.


<i><b>Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang</b></i>


A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều


C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hồ.


<i><b>Câu 40: Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua</b></i>


A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.


C. vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng.


<i><b>Câu 41: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s</b></i>2<sub>. Chu kỳ dao động của vật</sub>



là: A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s


<i><b>Câu 42: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng</b></i>


A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng


C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật


<i><b>Câu 43: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ:</b></i>


A.


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>T</i> 2 B.


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i> 2 C.


<i>g</i>
<i>l</i>


<i>T</i> 2 D.


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>T</i> 2



<i><b>Câu 44: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật</b></i>


A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.


<i><b>Câu 45: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,( lấy p</b></i>2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là</sub>


A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.


<i><b>Câu 46: Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,( lấy p</b></i>2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là</sub>


A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.


<i><b>Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g,</b></i>


(lấy 2<sub> = 10). Độ cứng của lò xo là:</sub>


A. k = 0,156N/m. B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k = 6400N/m.


<i><b>Câu 48: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là m =</b></i>


0,4kg, (lấy 2<sub> = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:</sub>


A. Fmax = 525N. B. Fmax = 5,12N. C. Fmax = 256N. D. Fmax = 2,56N.


<i><b>Câu 49: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta</b></i>


kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật nặng
là:



A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t -
2


)cm. C. x = 4cos(10pt -
2


)cm. D. x = 4cos(10pt +


2


)cm


<i><b>Câu 50: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0, 4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta</b></i>


kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A. vmax = 160cm/s. B. vmax = 80cm/s. C. vmax = 40cm/s. D. vmax = 20cm/s.


<i><b>Câu 51: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0, 4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. E = 320J. B. E = 6,4.10-2<sub>J.</sub> <sub>C. E = 3,2.10</sub>-2<sub>J.</sub> <sub>D. E = 3,2J.</sub>


<i><b>Câu 52: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động</b></i>


của con lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là:


A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.



<i><b>Câu 53: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng m = 1kg và một lị xo có độ cứng k = 1600N/m. Khi</b></i>


quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:
A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.


<i><b>Câu 54: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở</b></i>


VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ
dao động của quả nặng là:


A. x = 5cos(40t -
2


)m. B. x = 0,5cos(40t +
2


)m.C. x = 5cos(40t


-2


)cm. D. x = 0,5cos(40t)cm.


<i><b>Câu 55: Khi gắn quả nặng m</b></i>1 vào một lị xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1, 2s. Khi gắn quả nặng m2 vào


một lị xo, nó dao động với chu kỳ T2 = 1, 6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kỳ dao động


của chúng là:



A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.


<i><b>Câu 56: Khi mắc vật m vào lị xo k</b></i>1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì


vật m dao động với chu kỳ T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động


của m là:


A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.


<i><b>Câu 57: Khi mắc vật m vào lò xo k</b></i>1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì


vật m dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động


của m là:


A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.


<i><b>Câu 58: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến vị</b></i>


trí có li độ cực đại x = A là:


A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s. D. t = 0,750s.


<i><b>Câu 59: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng</b></i>


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.



D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.


<i><b>Câu 60: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là</b></i>


A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.


C. do lực cản của mơi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.


<i><b>Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng</b></i>


A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.


B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời
gian vào vật dao động.


C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều
với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.


D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.


<i><b>Câu 62: Phát biểu nào sau đây là không đúng</b></i>


A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.


C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ


D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.



<i><b>Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng</b></i>


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<i><b>Câu 64: </b></i>Con lắc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng


ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,01, lấy g = 10m/s2<sub>. Sau mỗi lần vật chuyển động qua</sub>


VTCB biên độ dao động giảm 1 lượng là:


A. A = 0,1cm. B. A = 0,1mm. C. A = 0,2cm. D. A = 0,2mm.


<i><b>Câu 65:</b></i> Một con lắc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt


phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là:


A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm.


<i><b>Câu 66: Phát biểu nào sau đây là đúng</b></i>


A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật


B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


<i><b>Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng</b></i>



A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.


D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.


<i><b>Câu 68: Phát biểu nào sau đây là không đúng</b></i>


A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng


B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.


D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng làbiên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.


<i><b>Câu 69: Phát biểu nào sau đây là không đúng</b></i>


A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.


B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.


C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.


<i><b>Câu 70: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của</b></i>


nước trong xô là 1s. Để nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc:
A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.



<i><b>Câu 71: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ</b></i>


cách 3m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước
trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ là:


A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.


<i><b>Câu 72: Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục</b></i>


bánh xe của toa tầu. Khối lượng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều dài mỗi
thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lơ dao động mạnh nhất thì tầu phải
chạy với vận tốc là:


A. v  27km/h. B. v  54km/h. C. v  27m/s. D. v  54m/s.


<i><b>Câu 73: Hai dao động điều hoà ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là:</b></i>


A. 2n B. (2n + 1) C. (2n + 1)
2


D. (2n + 1)
4


<i><b>Câu 74: Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là vuông pha</b></i>


A. <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


6


cos(
3


1



 


<i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


3
cos(
3


2



 


.

<sub>B. </sub><i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


6
cos(
4


1



 



<i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


6
cos(
5


2



 


.



C. <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


6
cos(
2


1



 


<i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


2
cos(
2



2



 


.

D. <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


4
cos(
3


1



 


<i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


6
cos(
3


2



 


.



<i><b>Câu 75: Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng</b></i>



Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.


C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Câu 76: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là</b></i>


8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị là


A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.


<i><b>Câu 77: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là</b></i>


3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị là:


A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.


<i><b>Câu 78: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x</b></i>1 = sin2t (cm)


và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là:


A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm


<i><b>Câu 79: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có phương trình lần lượt là</b></i>


x1 = 2sin(100t - /3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:


A. x = sin(100t - /3)cm. B. A = cos(100t - /3)cm.


C. A = 3sin(100t - /3)cm. D. A = 3cos(100t + /6) cm.


<i><b>Câu 80: Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x</b></i>1 = 1,5sin(100t)cm, x2 =
2


3 <sub>sin(100t + /2) cm và x</sub>
3 =
3sin(100t + 5/6) cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là:


A. x = 3sin(100t)cm. B. x = 3sin(200t)cm.


C. x = 3cos(100t)cm. D. x = 3cos(200t)cm.


<i><b>Câu 81: </b></i> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:


<i>cm</i>
<i>t</i>


<i>x</i>1 4sin( ) và <i>x</i>2 4 3cos(<i>t</i>)<i>cm</i>. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:


A.  = 0(rad). B.  = (rad). C.  = /2(rad). D.  = -/2(rad).


<i><b>Câu 82: </b></i> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:


<i>cm</i>
<i>t</i>


<i>x</i>1 4sin( ) và <i>x</i>2 4 3cos(<i>t</i>)<i>cm</i>. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:


A.  = 0(rad). B.  = (rad). C.  = /2(rad). D.  = -/2(rad).



<i><b>Câu 83:</b></i> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:


<i>cm</i>
<i>t</i>


<i>x</i><sub>1</sub>4sin( ) và <i>x</i>2 4 3cos(<i>t</i>)<i>cm</i>. Phương trình của dao động tổng hợp là:


A. x = 8cos(t + 5/6)cm. B. x = 8cos(pt + /6)cm. C. x = 8cos(t - /3)cm. D. x = 8cos(t - 2/3)cm


<i><b>Câu 84:</b></i> Con lắc lò xo gồm vật m và lị xo k dao động điều hồ, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có
khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng:


A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.


<i><b>Câu 85: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện được</b></i>


40 dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là:


A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.
<i><b>Câu 86: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng </b></i>


3
2


thì li độ của chất
điểm là 3cm, phương trình dao động của chất điểm là:


A. <i>x</i>2 3cos(10<i>t</i>)<i>cm</i>. B. <i>x</i>2 3cos(5<i>t</i>)<i>cm</i>. C.
.



)
10
cos(
3


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>  D. <i>x</i>2 3cos(5<i>t</i>)<i>cm</i>.


<i><b>Câu 87: Vật dao động điều hồ theo phương trình: x = 2cos(4t –p/3) cm. Quãng đường vật đi được trong</b></i>


0,25s đầu tiên là:


A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.


<i><b>Câu 88: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận</b></i>


tốc của vật bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng, (lấy g = 2<sub>). Vận tốc của vật khi qua VTCB là:</sub>


A. v = 6,28cm/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,41cm/s. D. v = 62,83cm/s.


<i><b>Câu 89: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại</b></i>


của vật là 2m/s2<sub>. Khối lượng của vật là:</sub>


A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.


<i><b>Câu 90: Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình dao động x = 4cos(4t) cm. Thời gian chất điểm</b></i>



đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là


A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s.


<i><b>Câu 91: Khi treo vật m vào lị xo k thì lị xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = </b></i>2<sub> = 10).</sub>


Chu kỳ dao động tự do của vật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<i><b>Câu 92: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x =</b></i>


4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Chuyên đề 2: Con lắc đơn</b></i>


<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>


<b>1. Định nghĩa: </b>


<i><b>Con lắc đơn là một hệ thống gồm vật nặng khối lượng m kích thước bé treo vào sợi dây mảnh khơng co</b></i>
<i><b>giãn.</b></i>


<b>2. Phương trình dao động con lắc đơn</b>


<i><b>- Xét con lắc đơn gồm vật nặng KL m treo vào sợi dây khong giãn khối lượng không đáng kể chiều dài l</b></i>
<i><b>dao động nhỏ</b></i>


- Lực tác dụng lên con lắc là trọng lực P, sức căng T, ….
- Phương trình hợp lực: fhl





= <sub>P</sub>+ <sub>T</sub> (1)


- Áp dụng định luật II Niu tơn ta có: f<sub>hl</sub>= m<i>a</i>  m<i>a</i> = <sub>P</sub>+ <sub>T</sub> (2)
- Chiếu phương trình (2) lên trục toạ độ có phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều (+) hướng lên ta được:


- Psin = ma  ma + mgsin = 0
Vì  nhỏ do đó sin


l
s


 suy ra: a +
<i>l</i>
<i>g</i>


s = 0  s” +
l
g


s = 0
Đặt  =


l
g


ta được: s” + 2<sub>s = 0  </sub>

s = s



0

cos(t + )




Vậy vật dao động điều hồ với các phương trình có dạng:
<b>- Phương trình toạ độ góc:  = 0</b>cos(t + )


<b>- Phương trình toạ độ cung: s = s0</b><i>cos(t + ) (đường đi)</i>
<b>- Phương trình hình chiếu: x = x0</b>cos(t + )


Trong đó: 0 là biên độ góc, s0 là biên độ cung,  là tần số góc


l
g



<i><b>Chú ý: - Khi dao động nhỏ thì: s  x</b></i>


<i>- Mối liên hệ giữa s và  là s = l ( phải có đơn vị là Rad)</i>
<b>3. Chu kỳ tần số</b>


Tần số góc


l
g


 ; Chu kỳ T =


g
l
2


2








; Tần số f =


l
g
2


1
T
1





<b>4. Năng lượng dao động của con lắc đơn</b>
- Động năng: Wđ = m


2
v2


; Thế năng: Wt = mgh = mgl(1 - cos)  mgl
2



2




- Cơ năng: W = Wđ + Wt = const


<i><b>Chú ý: Nếu con lắc đơn có gắn lị xo thì cơ năng con lắc có thêm thành phần thế năng đàn hồi của lị xo khi</b></i>
đó: W = Wđ + Wtt + Wđh


<b>5. Đo chu kỳ bằng phương pháp trùng phùng</b>


- Để xác định chu kỳ T của một con lắc lò xo (con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0<i> (đã biết)</i>
<i>của một con lắc khác (T  T0).</i>


- Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua một vị trí xác định theo cùng một chiều.
- Thời gian giữa hai lần trùng phùng: 0


0


<i>TT</i>
<i>T T</i>
 




+ Nếu T > T0   = (n +1)T = nT0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>
<b>C. CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN CƠ BẢN</b>



<i><b>Dạng 1: Các bài tập liên quan đến sự biến thiên chu kỳ dao động của con lắc đơn</b></i>


<i>(Sự thay đổi của chu kỳ phụ thuộc vào chiều dài nhiệt độ và phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do)</i>
1. Biểu thức gia tốc trọng truờng phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất:


2
0


h
R


R
g


g 












2. Biểu thức gia tốc trọng truờng phụ thuộc vào độ sâu của vật so với mặt đất: 






 


R
h
R
g


g 0


<i>Trong đó: g0 là gia tốc trọng truờng tại mặt đất, R là bán kính trung bình của trái đất.</i>
3. Biểu thức chiều dài con lắc phụ thuộc vào nhiệt độ: l = l0 (1 + t)


<i>Trong đó: l0 là chiều dài con lắc ở nhiệt độ ban đầu,  là hệ số nở dài.</i>
4. Công thức gần đúng: (1  )n<sub>  1  n, </sub>



2



1


1
1









 (1 + 1) (1 - 2)  1 + 1 - 2


5. Phương pháp giải bài tập về xác định khoảng thời gian đồng hồ chạy nhanh hay chậm trong thời gian t.
- Viết biểu thức chu kỳ của con lắc đồng khi chạy đúng là T và khi chạy sai là T’


- Lập tỷ số
T


'
T


: nếu
T


'
T


> 1 thì đồng hồ chạy chậm, nếu
T


'
T


< 1 thì đồng hồ chạy nhanh.
- Tính số chu kỳ dao đông của đồng hồ chạy đúng và khi chạy sai trong thời gian t: N =


T
t



và N’ =
'
T


t


- Thời gian mà đồng hồ chạy sai đã chỉ trong thời gian t: t’ = N’.T = t
'
T


T


- Khoảng thời gian đông hồ đã chỉ sai trong thời gian t: t = t  t' <sub> = t</sub>


'
T


T
1 


<i>Chú ý: Khi gặp bài tập có liên quan đến sự biến đổi chu kỳ dao động chúng ta phải nghĩ ngay đến việc lập</i>
<i>tỷ số của các chu kỳ.</i>


Ví dụ 1: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1, l2 và có chu kỳ dao động T1, T2 tại một nơi có gi tốc
trọng trường là g = 9,8m/s2<sub>. Biết rằng cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài l</sub>


1+l2 có chu kỳ dao động là 2, 4s
và con lắc có chiều dài l1- l2 có chu kỳ dao động là 0, 8s. Hãy tính T1, T2, l1, l2.


ĐS: T1  1,79s, T2  1,6s, l1  0.8m, l2  0,64m.



Ví dụ 2: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao 5km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm
lại bao nhiêu Biết bán kính của trái đất R = 6400km


ĐS: t = 67,5s


Ví dụ 3: Một đồng hồ có quả lắc là một con lắc đơn đếm giây chạy đúng ở 200<sub>C. Nếu nhiệt độ tăng lên đến</sub>
800<sub>C thì đồng hồ chạy chậm bao nhiêu trong một ngày đêm Biết hệ số nở dài con lắc đồng hồ là  =</sub>
1,8.10-5<sub> K</sub>-1


ĐS: t = 47s


<i><b>Dạng 2: Các bài tập về xác định vận tốc và lực căng dây</b></i>


<i><b>1. Mối liên hệ giữa vân tốc dài v và góc lệch pha </b></i>


 Xét một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m, dao động điều hồ vối biên độ góc 0
 Chọn mốc thế năng tại VTCB. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta được: EA = EB


 m


2
v2


A <sub>+ mgh</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 v = 2<i>gl</i>

cos  cos0



<i><b>2. Mối liên hệ giữa lực căng dây </b></i>T<i><b> góc lệch pha </b></i>



 Xét tại vị trí bất kỳ, hợp lực tác dụng lên co lắc là: f<sub>hl</sub> = <sub>P</sub>+ <sub>T</sub> = m a
 Chiếu lên trục có hướng trùng với hướng của <sub>T</sub> ta được: maht = T - Pcos


 T = m


l
v2


+ mgcos  T = mg(3cos - 2cos0)
<i><b>Chú ý:</b></i>


Tại VTCB thì ( = 0) thì: - Vận tốc đạt cực đại: vmax = 2gl

1 cos0



- Lực căng đạt cực đại: T = mg(3 - 2cos0)


Ví dụ 1: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Vật treo có</sub>
khối lượng m = 100g.


a) Tính chu kỳ dao động của con lắc và chiều dài của dây treo. Biết rằng nếu giảm chiều dài dây 44cm thì
chu kỳ giảm 0,4s. Lấy 2<sub> = 10</sub>


b) Viết phương trình dao động của con lắc. Biết tại thời điểm ban đầu vật chuyển dộng theo chiều dương
hướng về gốc toạ độ, động nằng và thế năng đều bằng 0,0036J.


Ví dụ 2: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m = 50g treo vào dầu một sợi dây dài l = 1m, ở một nơi có
gia tốc trọng trường g = 9,81m/s2<sub>. Góc lệch cực đại của con lắc so với phương thẳng đứng là </sub>


max = 300. Bỏ
qu mọi ma sát. Hãy tính vân tốc và lực căng của dây treo:



a) Tại vị trí mà li độ góc của con lắc là  = 80 <sub>; b) Tại vị trí cân bằng của con lắc.</sub>
ĐS: a) vB = 1,56m/s, TB = 0,607N; b) vo = 1,62m/s, To = 0,622N


Ví dụ 3: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi phương
thẳng đứng một góc 0 = 60 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát. Tính vận tốc và lực khi vật đi qua vị trí cân
bằng.


ĐS: vmax = 0,33m/s, Tmax = 1,01N


<i><b>Dạng 4: Các bài tập về dao động của con lắc khi có thêm ngoại lực khơng đổi tác dụng</b></i>


<i><b>1. Lực tác dụng là lưc điện truờng thì: </b>F</i><i>qE</i>


Trong đó: E là cường dộ điện trường, q là điện tích.


- Trường hợp con lắc dao động trong khơng gian giữa hai bản tụ điện thì:
<i>d</i>
<i>u</i>
<i>E </i>
Với: - U là hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.


- d là khoảng cách giữa hai bản.
<i><b>2. Lực quán tính</b></i>


Nếu con lắc được treo trong một hệ đang chuyển động với gia tốc a thì trong hệ đó con lắc chịu tác dụng
của lựcc quán tính: <i>F</i><i><sub>qt</sub></i> <i>ma</i><i><sub>qt</sub></i> <i>ma</i>


<i><b>3. Lực đẩy Acsimét</b></i>


Lực đẩy Acsimét có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên và có độ lớn:<i>FA</i> <i>DVg</i>







Trong đó: V là phần thể tích của vật bị chìm trong chất lỏng hoặc chất khí.


D là khối lượng riêng của chất lỏng hoặc chất khí.
<i><b>4. Trong lực hiệu dụng và gia tốc hiệu dụng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>
- Dưới tác dụng của trong lực hiệu dụng thì con lắc có gia tốc hiệu dụng:


<i>m</i>
<i>P</i>
<i>g</i>' '





 . Khi đó con lắc sẽ dao
động điều hồ quanh vị trí O’ theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc  với: tg =


<i>P</i>
<i>F</i>
- Chu kỳ dao động của con lắc lúc này được xác định: T = 2 <sub>g</sub>l<sub>'</sub>


với


<i>m</i>


<i>F</i>
<i>g</i>
<i>a</i>
<i>g</i>
<i>m</i>


<i>F</i>
<i>P</i>
<i>m</i>
<i>P</i>
<i>g</i>


















 ' '



'


- Nếu <i>F</i> <i>P</i> thì g’ = g + a, nếu <i>F</i> <i>P</i> thì g’ = g - a, nếu FP thì g’ = g 2 a2
- Nếu

g,a

<sub> thì </sub>g'g2a22gacos


Ví dụ 1: Con lắc toán học dài l = 0,1m, khối lượng m = 10g mang điện tích q = 10-7<sub>C.</sub>
a) Tính chu kỳ dao động bé của con lắc. Lấy g = 10m/s2


b) Đặt con lắc trong điện trường đều E = 4.10+4<sub>V/m, có phương thẳng đứng hướng xuống. Tính chu kỳ dao</sub>
động của con lắc khi đó.


ĐS: a) T = 0,628s; b) T’ = 0,616s. T” = 0,641s


Ví dụ 2: Con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m = 1kg, dây treo dài l = 1m, được treo vào trần một thang
máy tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2<sub>. Khi thang máy đi lên đều thì chu kỳ dao động bé của con lắc</sub>
T, còn khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a thì chu kỳ dao động bé của con lắc T’ tăng 10% so
với T.


a) Tính gia tốc của thang máy.


b) Tính lực tác dụng lên giá trong hai trường hợp trên khi con lắc đứng cân bằng trong thang máy.
ĐS: a) a = 1,7m/s2<sub>; b) T = 9,8N, T’ = 8,1N</sub>


Ví dụ 3:


Con lắc tốn học gồm vật nặng có khối lượng m = 0,31kg treo vào sợi dây rất dài, dao động trong chân
không với chu kỳ T = 2s. Tính chu kỳ dao động của con lắc trong khơng khí. Biết khối lượng riêng của
khơng khí là D = 1,3kg/m3<sub>, vật nặng có dạng hình hộp đứng kích thước ba cạnh là 2cm, 4cm và 2, 5cm. Bỏ</sub>
qua sức cản của khơng khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 1: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động</b></i>


điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào


A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.


<i><b>Câu 2: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng tường là g thì chu kỳ dao động của</b></i>


con lắc là:
A.


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>T</i> 2 B.


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i> 2 C.


<i>g</i>
<i>l</i>


<i>T</i> 2 D.


<i>l</i>
<i>g</i>


<i>T</i> 2


<i><b>Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con</b></i>


lắc sẽ


A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.


<i><b>Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng</b></i>


A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng


C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.


<i><b>Câu 5: Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào</b></i>


A. khối lượng của con lắc. B. trọng lượng của con lắc.


C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc. D. khối lượng riêng của con lắc.


<i><b>Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s</b></i>2<sub>, chiều dài của</sub>


con lắc là: A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.


<i><b>Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s</b></i>2<sub>, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài</sub>


của con lắc là


A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m. D. l= 0,040m.



<i><b>Câu 8: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động</b></i>


với chu kỳ là


A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s. D. T = 1,5s.


<i><b>Câu 9: Một con lắc đơn có độ dài l</b></i>1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao


động với chu kỳ T1 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là:


A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s. D. T = 1,4s.


<i><b>Câu 10: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm</b></i>


bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều
dài của con lắc ban đầu là:


A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.


<i><b>Câu 11: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời</b></i>


gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động.
Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:


A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm. C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
<i><b>Câu 12: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ</b></i>


cao h = 5km, bán kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy
A. nhanh 68s. B. chậm 68s. C. nhanh 34s. D. chậm 34s.



<i><b>Câu 13: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực</b></i>


đại là: A. t = 0,5s. B. t = 1,0s. C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.


<i><b>Câu 14: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ</b></i>


bằng 1/2 biên độ là:


A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,750s. D. t = 1,50s.


<i><b>Câu 15: Con lắc đơn dao động tự do với biên độ bé với chu kỳ 1,56s tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8</b></i>


m/s2<sub>. Đưa con lắc lên Mặt trăng thì chu kỳ dao động là bao nhiêu nếu bỏ qua sự dãn nở vì nhiệt của chiều dài</sub>


con lắc? Biết rằng gia tốc rơi tự do trên Mặt trăng nhỏ hơn gia tốc rơi tự do ở Trái đất 6 lần.


A. 9,36 (s) B. 0,26 (s) C. 0,64 (s) D. 3,82 (s).


<i><b>Câu 16: Con lắc đơn dài 1,20m dao động tự do tại nơi có gia tốc trọng trường 9,78m/s</b></i>2<sub>. Kéo con lắc lệch</sub>


khỏi phương thẳng đứng theo chiều dương một góc <i><sub>m</sub></i> 100 rồi thả nhẹ. Chọn t = 0 là lúc vật nặng bắt đầu
chuyển động. Phương trình dao động của con lắc theo li độ góc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<b> Chương 3: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM </b>



<i><b>Chuyên đề 1: Phương trình sóng, phản xạ sóng và sóng dừng</b></i>



I. SĨNG CƠ, PHƯƠNG TRÌNH SĨNG


<b>1. Địng nghĩa: </b>


<i>Sóng cơ học là dao động cơ học được lan truyền trông môi trường vật chất theo thịi gian.</i>
<i>Phương trình sóng là phương trình li độ dao đồng của phần tử trong mơi trường truyền sóng.</i>
<i>Sóng dọc là là sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền của sóng.</i>


<i>Sóng ngang là là sóng có phương dao động của các phần tử vng góc với phương truyền của sóng.</i>
<b>2. Các đại lượng đặc trưng của sóng</b>


<i><b>a) Chu kỳ và tần số: Là chu kỳ và tần số dao động của các phần tử nằm trong mơi trường truyền sóng (chu</b></i>
<i>kỳ và tầm số dao động của nguồn sóng).</i>


<i><b>b) Biên độ: Biên độ sóng tại mỗi điểm là biên độ dao động của các phần tử trong môi trường truyền sóng tại</b></i>
<i>điểm đó.</i>


<i><b>c) Bước sóng: Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ. Kí hiệu </b></i>
<i><b>d) Tốc độ truyền sóng: Là tốc độ tryền pha của dao động.</b></i>


V = f = /T   = vT = v/f


<i><b>Chú ý: Tốc độ truyền sóng khác với tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng. Tốc độ truyền</b></i>
sóng khơng thay đổi cịn tốc độ dao động của các phần tử môi trường luôn luôn thay đổi.


e) Năng lượng sóng: là năng lượng dao động của các phần tử trong mơi trường truyền sóng.
<b>3. Phương trình sóng</b>


Giả sử phương trình li độ dao động tại nguồn sóng O có dạng: u = U0cos2ft thì dao động tại điểm M
cách O một khoảng x sẽ chậm hơn tại O một khoảng là t = x/v. Phương trình li độ dao động tại M có dạng:


uM = U0Mcos <sub></sub>


















<i>v</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>f</i>


2 = U0Mcos <sub></sub>













<i>ft</i> 2 <i>x</i>
2


Nếu chiều truyền của sóng ngược với chiều (+) ta chọn thì phương trình dao động tại M có dạng:


uM = U0Mcos <sub></sub>












<i>ft</i> 2 <i>x</i>
2


<b>4. Một số chú ý về tính chất sóng</b>


- Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng, q trình truyền pha của dao động.


<i>- Hai điển trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng nguyên lần bước sóng (d = k) sẽ dao động</i>
cùng pha.



<i>- Hai điển trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng lẻ lần nửa bước sóng d = (2k + 1)/2 sẽ dao</i>
động ngược pha với nhau.


- Tại một điểm trong môi trường truyền sóng cách nhau về thời gian nguyên lần chu kỳ dao động sẽ dao
động cùng pha với nhau.


II. PHẢN XẠ SĨNG. SĨNG DỪNG
<b>1. Sự phản xạ sóng </b>


<i>- Là sự thay đổi phương truyền của sóng khi đi gặp vật cản (cản trở sự truyền sóng).</i>
- Sóng phản xạ có cùng tần số và bước sóng so với sóng tới.


<b>2. Sóng dừng</b>


Là sự tổng hợp của hai sóng cùng cùng phương, cùng tần số
lan truyền ngược hướng nhau trong cùng một mơi trường
<i>(thường là sóng tới và sóng phản xạ). </i>


- Xét dao động tại điểm M trên dây hồi OB chiều dài l, đầu B cố định, điểm M cách B một khoảng x.
B


O M O


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giả sử tại thời điển t sóng truyền tới B có phương trình là: uB = Acosft.
- Phương trình sóng tới tại M do sóng từ O đến: uM = Acos 











<i>ft</i> 2 <i>x</i>
2


- Phương trình sóng phản xạ tại B: '
<i>B</i>


<i>u</i> = -Acos2ft = Acos(2ft + )
- Phương trình sóng phản xạ tại M từ B đến: '


<i>M</i>


<i>u</i> = Acos 








 


<i>ft</i> 2 <i>x</i>
2



- Phương trình dao động tổng hợp tại M: uth = 2Acos 






2
2 

<i>x</i>
cos 






2
2<i>ft</i> 
 <i>Các điểm dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) trên dây thoả mãn điều kiện: </i>


cos 






2


2 

<i>x</i>


<i><b> = 1  x = </b></i>


4
1
2<i>k</i> 


 <i>Các điểm dao động với biên độ cực tiểu (nút sóng) trên dây thoả mãn điều kiện:</i>


cos 






2
2 

<i>x</i>


<i><b> = 0  x = k/2</b></i>


<i>Chú ý: - Trong trường hợp đầu B tự do thì phương trình sóng phản xạ và sóng tới tại B là như nhau: </i>
'


<i>B</i>



<i>u</i>

= Acos2ft


- Phương trình sóng phản xạ tại M từ B đến:

<i>u</i>

<i><sub>M</sub></i>' = Acos 








<i>ft</i> 2 <i>x</i>


2 <sub> và u</sub><sub>M</sub><sub> = Acos</sub> 










<i>ft</i> 2 <i>x</i>


2


- Phương trình dao động tổng hợp tại M: uth = 2Acos 







<i>x</i>
2


cos

2<i>ft</i>



 <i>Các điểm dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) trên dây thoả mãn điều kiện:</i>


cos 






<i>x</i>
2


<i><b> = 1  x = k/2</b></i>


 Các điểm dao động với biên độ cực tiểu (nút sóng) trên dây thoả mãn điều kiện:


cos 







<i>x</i>
2


<i><b> = 0  x = </b></i>


4
1
2<i>k</i> 
<b>3. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi</b>


<i>- Nếu dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây thoả mãn: l = n</i>
2


<i>(chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa</i>
<i>bước sóng)</i>


<i>- Nếu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì: l = n</i>
2

<i> + </i>
4

<i>= (2n+1)</i>
4


<i> (chiều dài dây bằng một số</i>
<i>lẻ lần một phần tư bước sóng)</i>



<i><b>Lưu ý: - Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ: </b>A<sub>M</sub></i> 2 sin(2<i>A</i>  <i>x</i>)



- Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: <i>M</i> 2 cos(2 )
<i>d</i>


<i>A</i> <i>A</i> 





III. GIAO THOA SĨNG
<i><b>1. Hiện tượng giao thoa</b></i>


Giao thoa sóng là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp lan truyền trong cùng một mơi trường.


- Xét hai sóng được tạo ra trên mặt nước bằng hai mũi nhọn dao động điều hoà gắn trên một đầu thanh đàn
hồi. Giả sử phương trình li độ dao động tại hai nguồn sóng là: u = U0sin2ft


- Xét dao động tại điểm M cách các nguồn sóng các khoảng là d1 và d2. Phương trình dao động tại điểm M
do sóng từ A và từ B truyền đến là: uAM = U0AMcos 












<i>t</i> <i>2 d</i>1 , uBM = U0BMsin 








<i>t</i> <i>2 d</i>2


- Độ lệch pha giữa hai dao động tại M:  = AM - BM =



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


 Những điển dao động với biên độ cực đại khi hai dao động thành phần truyền đến từ hai nguồn đồng pha
với nhau. Khi đó:  =




2


(d2 – d1) = k2 

d 2 d1

= k (1)


 Những điển dao động với biên độ cực tiểu khi hai dao động thành phần truyền đến từ hai nguồn ngược
pha với nhau. Khi đó:  =




2


(d2 – d1) = (2k + 1) 

d 2 d1

=

2 1

<sub>2</sub>





<i>k</i> (2)


 <i>Số điểm dao động với biên độ cực đại (số đường cực đại) trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là số giá trị</i>
k nguyên thoả mãn điều kiện:





<i>l</i>
<i>k</i>
<i>l</i>





  <sub></sub>2 1











<i>l</i>
<i>N</i>


 <i>Số điểm dao động với biên độ cực tiểu (số đường cực tiểu) trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là số giá</i>
trị k nguyên thoả mãn điều kiện:


2
1
2


1











<i>l</i>


<i>k</i>
<i>l</i>


 









1
1
'


<i>N</i>
<i>N</i>


<i>N</i> <sub> </sub>


<i>Chú ý: Trong trường hợp hai nguồn song dao đơng khơng cùng pha với nhau thì hiệu số pha phải tính cả độ</i>
<i>lệch pha giữa hai nguồn. Khi đó  = </i>




2


(d2 – d1) + 0



<i>Trong đó: </i>0 là độ lệch pha giữa hai nguồn sóng O1 và O2<i> (0 = 01 - 02)</i>
<i><b>2. Điều kiện để có giao thoa</b></i>


<i>Hai sóng được tạo ra từ hai nguồn kết hợp có cùng tần số, cùng phuơng, và có độ lệch pha khơng </i>
<i>đổi theo thời gian.</i>


<i><b>3. Nhiễu xạ sóng</b></i>


<i>Nhiễu xạ sóng là sự lệch phương truyền của sóng khi gặp vật cản.</i>
IV/ SONG ÂM


<i><b>1. Khái niệm sóng âm</b></i>


<i>Sóng âm là những sóng cơ học truyền được trong các mơi trường rắn , lỏng, khí.</i>


<i>Trong chất lỏng hoặc chất khí sóng âm là sóng dọc, trong chất rắn sóng sóng âm gồm cả sóng dọc</i>
<i>và sóng ngang.</i>


<i><b>2. Nhạc âm và tạp âm</b></i>


<i>Nhạc âm là những âm thanh do nhạc cụ phát ra, nó có đồ thị là những đường cong tuần hồn có tần</i>
<i>số xác định. </i>


<i>Tạp âm là những âm thanh được tạo ra có đồ thị là những đường cong khơng tuần hồn, khơng có</i>
<i>tần số xác định.</i>


<i><b>3. Đặc trưng của âm</b></i>


<i>a) Độ cao của âm: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý của âm đó là tần </i>
<i>số của âm.</i>



<i>b) Âm sắc (sắc thái âm): Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý của âm đó là </i>
<i>tần số, cường độ và thành phần cấu tạo của nguồn âm.</i>


<i>c) Độ to của âm: Độ to của âm là mức độ gây cảm giác âm thanh ở tai người nghe.</i>


<i>e) Cường độ âm: Cường độ âm là đại lượng được xác định bằng năng lượng của sóng âm truyền qua một </i>
<i>đơn vị điện tích đặt vng góc với phương truyền sóng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

L(B) = lg


0


I
I


<i>Trong đó: I là cường độ âm và I0cường độ âm chuẩn I0</i>
Đơn vị mức cường độ âm là Ben (B) hoặc Đềxiben (dB): 1(B) = 10(dB)  L(dB) = 10lg


0
I


I
(dB)
g) Giới hạn nghe của tai người: Là miền giới hạn của tần số và mức cường độ âm của sóng âm


<i>Giới hạn của tần số từ 20Hz đến 20000Hz</i>


<i>Giới hạn của mức cường độ âm từ ngưỡng nghe đến ngưỡng đau</i>



<i>Giá trị của ngưỡng nghe và ngưỡng đau phụ tnuộc vào tần số của sóng âm. Ngưỡng nghe thấp nhất</i>
<i>ứng với tần số kgoảng 1500Hz vào cỡ -0,5dB, ngưỡng đau của các tần số vào khoảng 130dB.</i>


V/ HIỆU ỨNG DỐPLE


<i><b>1. Khái niệm</b></i>


<i>Hiệu ứng Dốple là hiện tượng hiệu máy thu nhận được sóng có tần số lớn hơn hoặc nhỏ hơn tần số</i>
<i>của nguồn âm khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn âm và máy thu (người nghe). </i>


<i><b>2. Giải thích</b></i>


a) Trường hợp nguồn đứng yên, người quan sát chuyển động lại gần nguồn sóng


- Gọi v là vận tốc truyền sóng, vM là vận tốc người quan sát thì vận tốc của sóng so với người quan sát là:


v’ = v + vM


- Tần số mà người quan sát nghe được được xác định: f’ =


v
v
v <sub>M</sub>


f
- Khi người quan sát chuyển động ra xa nguồn sóng thì: f’ =


v
v
v <sub>M</sub>



f
b) Trường hợp nguồn âm chuyển động lại gần người quan sát đứng yên


- Gọi v là vận tốc truyền sóng, vS là vận tốc của nguồn thì vận tốc tương đối của sóng so với nguồn: v’ = v – vS


- Tần số mà người quan sát nghe được được xác định: f’ =
S


v
v


v


 f


- Khi nguồn âm chuyển động ra xa người quan sát đứng yên: f’ =
S


v
v


v


 f


c) Cơng thức tổng qt: <i>f</i>
<i>v</i>
<i>v</i>



<i>v</i>
<i>v</i>
<i>f</i>


<i>S</i>
<i>M</i>



'


B/ Bài tập
Ví dụ 1:


Dao động tại điểm M trên đường S1S2 (ở ngồi đoạn S1S2), do hai sóng từ S1 và S2 truyền đến có biên độ
bằng 1,5 lần biên độ của từng dao động thành phần. Xác định:


a) Hiệu pha của hai dao động gửi tới M.


b) Khoáng cách giữa S1 và S2 biết f = 1Hz, v = 10cm/s.
ĐS: a)  = 1,45rad; b) l  2,3cm


Ví dụ 2:


Hai đầu dây A và B của một mẩu thép hình chữ U được đặt chạm mặt nước. Cho mẩu dây thép dao động
điều hồ theo phương vng góc với mặt nước. Cho biết khoảng cách AB = 6,5cm, tần số dao động là 80Hz,
vận tốc truyền sóng v = 32cm/s, biên độ sóng khơng đổi a = 0,5cm.


a) Thiết lập phương trình dao động tại M trên mặt nước, cách A 7,79cm, cách B 5,09cm So sánh pha của
dao động tại M và tại A và B.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>
ĐS: b) uM =


2
2


 sin(160t – 32,2) ; c) 33 gợn, cách A: d1 =


2
k
2


AB 


 ( k = -16-16)
Ví dụ 3: VLTT


Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 50mm, dao động theo phương trình u = acos200t mm trên cùng
một mặt thống thuỷ ngân, coi biên độ khơng đổi. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc
k đi qua điểm M có hiệu số MS1- MS2 = 12mm, và bậc k + 3 (cùng loại với k) đi qua M’ có M’S1- M’S2 =
36mm.


a) Tính  và vân tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân. Vân bậc k là cực đại hay cực tiểu.
b) Xác định số dường cực đại trên đường nối S1S2 và vị trí của chúng.


c) Điểm gần nhất dao động cùng pha với hai nguồn trên dường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao
nhiêu.


ĐS: a)  = 8mm, v = 0,8m/s, k = 1,5 (cực tiểu), b) n = 13, c) d1min = kmin.  = 32mm


Ví dụ 4:


Một ống thuỷ tinh hình trụ hở hai đầu được nhúng thẳng đứng trong một bể nước. Chiều cao của cột khơng
khí có thể thay đổi được nhờ dịch chuyển ống theo phương thẳng đứng. Đặt một âm thoa K trên miệng ống,
khi âm thoa phát ra một âm cơ bản thì cột khơng khí trong ống ó sóng dừng ổn định.


a) Khi độ cao cột khơng khí trong ống ngắn nhất mà âm nghe to nhất là lmin = 13cm. Tính tần số dao động
của âm thoa biết vân tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s.


b) Thay đổi độ cao của cột khơng khí trong ống ta thấy khi chiều cao của cột khơng khí là 65cm thì âm
nghe to nhất. Tìm số bụng sóng của cột khơng khí trong ống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Câu 1: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước</b></i>


sóng được tính theo cơng thức:


A. = v.f B.  = v/f C.  = 2v.f D.  = 2v/f


<i><b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với sóng cơ học?</b></i>


A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.


D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.


<i><b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là khơng đúng?</b></i>



A. Sóng cơ học là q trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.


B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.


C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.


<i><b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng?</b></i>


A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.


C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.


D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.


<i><b>Câu 5: Sóng cơ học lan truyền trong mơi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2</b></i>


lần thì bước sóng


A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


<i><b>Câu 6: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào</b></i>


A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. mơi trường truyền sóng. D. bước sóng


<i><b>Câu 7: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động </b>u<sub>M</sub></i> 4sin(200 <i>t</i> 2 <i>x</i>)<i>cm</i>





 


 .


Tần số của sóng là:


A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.


<i><b>Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>


50
1
,
0
(
2
sin


8 


  <sub>, trong đó x tính bằng cm, t</sub>
tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là:


A. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s.


<i><b>Câu 9: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b>u</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>mm</i>













50
1
,
0
2
sin


8  <sub>, trong đó x tính bằng cm, t</sub>
tính bằng giây. Bước sóng là:


A.? = 0,1m. B.? = 50cm. C.? = 8mm. D.? = 1m.


<i><b>Câu 10: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b>u</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>mm</i>














5
2


sin


4  , trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là:


A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s.


<i><b>Câu 11: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai</b></i>


điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là


A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.


<i><b>Câu 12: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b>u</i> <i>t</i> <i>x</i><i>mm</i>













2
1
,
0
sin


5  <sub>,trong đó x tính bằng cm, t</sub>
tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng t?i?i M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là:


A. uM

=0mm.

B. uM

=5mm.

C. uM

=5cm.

D. uM

=2,5cm.



<i><b>Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3, 2m. Chu kỳ của sóng đó là</b></i>


A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s.


<i><b>Câu 14: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng</b></i>


một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0, 85m. Tần số của âm là:


A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.


<i><b>Câu 16: Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ</b></i>


học nào sau đây?


A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.


C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0s. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.


<i><b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b></i>


A. Sóng âm lan truyền tốt trong mọi mơi trường mơi trường rắn, lỏng, khí.


B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.


<i><b>Câu 18: Vận tốc âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?</b></i>


A. Mơi trường khơng khí lỗng. B. Mơi trường khơng khí.
C. Mơi trường nước ngun chất. D. Mơi trường chất rắn.


<i><b>Câu 19: Một sóng âm 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm</b></i>


cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là:


A.  = 0,5 (rad). B.  = 1,5 (rad). C. = 2,5 (rad). D.  = 3,5 (rad).


<i><b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số khơng xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.


<i><b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.


C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào cường độ âm.


D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.


<i><b>Câu 22: Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồn
m chuyển động lại gần máy thu.


B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi nguồn
âm chuyển động ra xa máy thu.


C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy
thu chuyển động lại gần nguồn âm.


D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được không thay đổi khi
máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau.


<i><b>Câu 23: Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một píttơng để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí</b></i>


trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong khơng khí là
330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài:


A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm.


<i><b>Câu 24:</b></i> Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc 10m/s,


vận tốc âm trong khơng khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là:


A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.



<i><b>Câu 25:</b></i> Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với vận tốc 10m/s,


vận tốc âm trong khơng khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là:


A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.


<i><b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng kết hợp có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha.


C. cùng pha khác tần số. D. cùng biên độ, cùng tần số.


<i><b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ


D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.


<i><b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.


C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm khơng dao động tạo thành các vân cực tiểu.


D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường


thẳng cực đại.


<i><b>Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên</b></i>


đường nối hai tâm sóng bằnng


A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng


<i><b>Câu 30: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số</b></i>


50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước
sóng của sóng trên mặt nước là:


A.  = 1mm. B.  = 2mm. C.  = 4mm. D.  = 8mm.


<i><b>Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số</b></i>


100Hz và đo được khoảng cách giữa hai điểm dao động cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao
động là 4mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là:


A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.


<i><b>Câu 32: Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S</b></i>1,


S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng


giữa S1 và S2?


A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.



<i><b>Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =</b></i>


16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại.


Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s. C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s.


<i><b>Câu 34:</b></i> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =


13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại.


Giữa M và đường trung trực khơng có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s.


<i><b>Câu 35:</b></i> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz,


tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực
của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.


<i><b>Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại khơng dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.


C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.


D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.



<i><b>Câu 37: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng </b></i>


A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng


<i><b>Câu 38: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên</b></i>


dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là


A.  = 13,3cm. B.  = 20cm. C.  = 40cm. D.  = 80cm.


<i><b>Câu 39: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên</b></i>


dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là


A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.


<i><b>Câu 40: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số</b></i>


50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.


<i><b>Câu 41: Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu</b></i>


ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là:


A.  = 20cm. B.  = 40cm. C.  = 80cm. D.  = 160cm.


<i><b>Câu 42: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn</b></i>



định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<i><b>Câu 43: Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m.</b></i>


Vận tốc truyền sóng trên dây là :


A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s.


<i><b>Câu 44: </b></i> Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình


u = 3,6cos(t)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình của dao động một điểm M trên dây cách O một
đoạn 2m là


A. uM = 3,6cos(t)cm. B. uM = 3,6cos(t - )cm. C. uM = 3,6cos(t - 2)cm. D. uM = 3,6cos(t + )cm


<i><b>Câu 45: </b></i> Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ


3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều
dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2m tại thời điểm 2s là:


A. xM = 0cm. B. xM = 3cm. C. xM = - 3cm. D. xM = 1,5 cm.


<i><b>Câu 46: </b></i> Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động


với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Điểm M có những khoảng tới hai nguồn các
khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?



A. 25cm và 20cm. B. 25cm và 21cm. C. 25cm và 22cm. D. 20cm và 25cm.


<i><b>Câu 47: </b></i> Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn


sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn


hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên


mặt nước là :


A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.


<i><b>Câu 48: </b> Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm</i>


là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n (W/m2). Cường độ của âm đó tại A là:


A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2. D. IA = 0,1GW/m2.


<i><b>Câu 49: </b> Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cương độ âm</i>


là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Mức cường độ của âm đó tại điểm B cách N


một khoảng NB = 10m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>



A/ Tóm tắt lý thuyết



I. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG MẠCH R,L,C


<i><b>1. Hiệu điện thế dao động điều hồ. Dịng điện xoau chiều</b></i>


* Giả sử có một khung dây dẫn phẳng, có diện tích S quay đều quanh trục đối xứng xx’ vng góc với véctơ
cảm ứng từ B với vận tốc góc . Từ thơng qua khung dây:  = BScos với  (<i>n</i>,<i>B</i><sub>) </sub>


* Chọn mốc thời gian là lúc <i>n</i><i>B</i> thì  = t   = BScost
* Suất điện động xuất hiện trong khung dây:  =


<i>dt</i>
<i>d</i>


 = BSsint   = E0sint
* Nối hai đầu khung dây vào một mạch điện thì hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế:


u = U0sin(t + u) (1)
và trong mạch xuất hiện dòng điện: i = I0sin(t + i) (2)


<i><b>Hiệu điện thế có dạng (1) được gọi là hiệu điện thế dao động điều hồ và dịng điện có dạng (2)</b></i>
<i><b>được gọi dịng điện xoay chiều.</b></i>


<i><b>2. Các đại lượng đặc trưng của dòng điện xoau chiều</b></i>
* Các giá trị tức thời:  = E0sint, u = U0sint, i = I0sint
* Các giá trị cực đại: E0, U0, I0


* Các giá trị hiệu dụng: E = E0/ 2, U = U0/ 2, I = I0/ 2
<i><b>3. Dòng điện xoay chiều trong mạch R,L,C nối tiếp </b></i>


- Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì điện áp uR<i> cùng pha với dịng điện i: ( = u – i = 0)</i>
- Điện trở R cho dịng điện khơng đổi đi qua và có cản trở dòng điên xoay chiều:


<i>U</i>


<i>I</i>


<i>R</i>


 và <i>I</i><sub>0</sub> <i>U</i>0


<i>R</i>


- Trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì điện áp uL<i> sớm pha /2 so với dòng điện i: ( = u - i = /2)</i>
- Cuộn thuần cảm L cho dòng xuay chiều đi qua và có tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều một đại lượng
gọi là cảm kháng được xác định: ZL = L = 2fL


<i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <sub> và </sub> <sub>0</sub> 0


<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>





<i><b>Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dịng điện khơng đổi đi qua khơng cản trở dịng điện một chiều.</b></i>


- Trong đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì điện áp uC<i> trễ pha /2 so với dòng điện i: ( = u - i = -/2)</i>
- Tụ điện C cho dịng xuay chiều đi qua và có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều một đại lượng gọi là
dung kháng được xác định: <i>ZC</i> 1


<i>C</i>


 =


<i>fC</i>


2
1


.


<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 <sub> và </sub> <sub>0</sub> 0


<i>C</i>



<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>




<i><b>Lưu ý: Tụ điện C khơng cho dịng điện khơng đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).</b></i>
* Đoạn mạch R-L-C không phân nhánh:


2 2 2 2 2 2


0 0 0 0


( <i>L</i> <i>C</i>) <i>R</i> ( <i>L</i> <i>C</i>) <i>R</i> ( <i>L</i> <i>C</i>)


<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i>


tan <i>ZL</i> <i>ZC</i> ;sin <i>ZL</i> <i>ZC</i> ; os<i><sub>c</sub></i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


      với


2 2


 





  


+ Khi ZL > ZC hay


1
<i>LC</i>


  <i><sub>   > 0 thì u nhanh pha hơn i (mạch có tính cảm kháng)</sub></i>
+ Khi ZL < ZC hay


1
<i>LC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>
+ Khi ZL = ZC hay


1
<i>LC</i>


  <i><sub>   = 0 thì u cùng pha với i. (mạch cộng hưởng điện)</sub></i>
Lúc đó dịng điện đạt giá trị cực đại Max


U
I =


R


<i><b>4. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch R-L-C:</b></i>


- Công suất tức thời: p = ui = UIcos + UIcos(2t + )


- Cơng suất trung bình: <i>P = UIcos = I</i>2<sub>R. với cos  = </sub>


<i>Z</i>
<i>R</i>
<i><b>5. Chú ý: </b></i>


1. Trong mạch R-L-C nếu thiếu phần tử nào thì đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dịng điện của đại
lượng đó bằng khơng trong các biểu thức trên.


 Mạch gồm R-L mắc nối tiếp thì: Z = 2 2


<i>L</i>
<i>Z</i>


<i>R </i> , tg =
<i>R</i>
<i>Z<sub>L</sub></i>
 Mạch gồm R-C mắc nối tiếp thì: Z = <i>R </i>2 <i>ZC</i>2 , tg =


<i>R</i>
<i>Z<sub>C</sub></i>


 Mạch gồm L-C mắc nối tiếp thì: Z = <i>Z L</i>2 <i>ZC</i>2 ,















<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>neu</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>neu</i>


2


2






2. Nếu cuộn cảm có độ tự cảm L và có điện trở trong r sẽ tương đương như mạch gồm một điện trở thuần r
mắc nối tếp với một cuộn cảm thuần L.


3. Nếu đoạn mạch có hai cuộn L1 và L2 mắc nối tiếp thì độ tự cảm tương đương của mạch: L = L1 + L2
4. Nếu đoạn mạch có hai tụ điện C1 và C2 mắc song song thì diện dung tương đương của mạch: C = C1 + C2
5. Nếu đoạn mạch có hai tụ điện C1 và C2 mắc nối tiếp thì diện dung tương đương của mạch: C =


2
1


2
1
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>


6. Khi mạch xảy ra sự cộng hưởng thì: ZL = ZC  L =
<i>C</i>

1
  =
<i>LC</i>
1


7. Các dụng cụ đo điện như Vôn kế, Ampekế,... sẽ đo được các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
<i>8. Trong đoạn mạch R-L-C mắc nối tiếp biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời: u = U</i>0cos(t + u)
<i>và i = I</i>0cos(t + i<i>) có độ lệch pha của u so với i:  = </i>u – i có giá trị <sub>2</sub>  <sub>2</sub>


<i>9. Dịng điện xoay chiều có dạng i = I</i>0cos(2ft + i) thì trong mỗi giây dịng điện đổi chiều 2f lần.
- Nếu pha ban đầu i =


2


 hoặc i =
2



thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần.
10. Cơng thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ


<i> Khi đặt điện áp u = U</i>0cos(t + u) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi:
<i> u ≥ U</i>1 


4


<i>t</i> 





  Với 1


0


os <i>U</i>


<i>c</i>


<i>U</i>


  <sub>, (0 <  < /2)</sub>


<i>11. Điện áp u = U</i>1 + U0cos(t + ) được coi gồm một điện áp không đổi U1<i> và một điện áp xoay chiều u =</i>
U0cos(t + ) đồng thời đặt vào đoạn mạch.


II. MÁY ĐIỆN




<i>Các máy điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ và đều có hai bộ phận chính là</i>
<i>phần ứng và phần cảm hay Roto v Rtatồ</i>


<i><b>1. Máy phát điện một pha</b></i>


- Tần số dịng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rơto quay với vận tốc n vịng/giây
phát ra: f = pn (Hz)


- Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện  = NBScos(t +) = 0cos(t + )


U
<i>u</i>
O
M'2
M2
M'1
M1


-U U0


0 1


-U1Sáng Sáng
Tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Với 0 = NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích
của vịng dây,  = 2f


- Suất điện động trong khung dây: e = NSBcos(t +  -


2


) = E0cos(t +  -
2

)
Với E0 = NSB là suất điện động cực đại.


<i><b>2. Dòng điện xoay chiều ba pha</b></i>


- Là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ
nhưng độ lệch pha từng đôi một là 2


3


<i> (được tạo ra từ một máy phát xoay chiều ba pha)</i>


1 0
2 0
3 0
os( )
2
os( )
3
2
os( )
3



<i>e</i> <i>E c</i> <i>t</i>
<i>e</i> <i>E c</i> <i>t</i>
<i>e</i> <i>E c</i> <i>t</i>








 


 



 



trong trường hợp tải đối xứng thì


1 0
2 0
3 0
os( )
2
os( )
3


2
os( )
3


<i>i</i> <i>I c</i> <i>t</i>
<i>i</i> <i>I c</i> <i>t</i>
<i>i</i> <i>I c</i> <i>t</i>








 


 



 


Máy phát mắc hình sao: Ud = 3Up


Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up
Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3Ip



<i><b>Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.</b></i>
<i><b>3. Máy biến thế truyền tải điện</b></i>


- Máy biến thế là thiết bị làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện
thế xoay chiều mà khơng làm thay đổi tần số của nó.


- Nếu điện trở của các cuộn dây không đáng kể thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với
số vòng dây:


2
1
2
1
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
 <sub>.</sub>


- Nếu hao phí điện năng qua máy biến thế khơng đáng kể thì cường độ dịng điện qua mỗi cuộn dây tỉ lệ
nhịch với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn:


1
2
1
2
2
1
<i>N</i>
<i>N</i>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>I</i>

 <sub>.</sub>


- Cơng cuất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: <i>R</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>P</i> <sub>2</sub>
2
)
cos
( 


Trong đó: <i>P là cụng suất truyền đi noi cung cấp</i>


U là điện áp nơi cung cấp


cos là hệ số công suất của dây tải điện
<i>R</i> <i>l</i>


<i>S</i>


 <i> là điện trở của dây tải điện (đường dâu tải điện mỗi pha có 2 dây) </i>
* Độ giảm điện áp trên trên đường dây tải điện: U = IR



* Hiệu suất truyền tải: <i>H</i> <i>P</i>  <i>P</i> .100%
<i>P</i>


- Để giảm điện năng hao phí, người ta thường dùng máy biến thế làm tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải
và máy biến thế là giảm hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ tới giá trị cần thiết.


B. Các dạng bài tập tự luận cơ bản



<i><b>1. Các bài tập về xác định các đại lượng đặc trưng của mạch điện xoay chiều</b></i>
 Biểu thức tổng trở: 2

2


<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    ; hiệu điệ thế <i>U</i>  <i>U<sub>R</sub></i>2<i>U<sub>L</sub></i> <i>U<sub>C</sub></i>2


 Biểu thức định luật Ôm: I =


2


2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>


<i>U</i>




 Biểu thức xác định độ lệch pha: tg =
<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>
 Biểu thức xác định công suất: P = UIcos = I2R


 Nếu độ lệch pha giữa u1 và u2 là  = /2 thì sử dụng cơng thức liên hệ: tg1 =


2


1


<i>tg</i>


 Nếu u1 và u2 là 12 = /2 thì sử dụng cơng thức liên hệ: tg1 =


2


1


<i>tg</i>
<i><b>2. Các bài tập về lập biểu thức của i và u</b></i>



 Phương trình của dịng điện: i = I0sin(t - i); của điện áp: u = U0sin(t - u)
 Xác định I0 và U0 theo biểu thức định luật ôm: I0 =


<i>Z</i>
<i>U</i><sub>0</sub>


 Xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện theo biểu thức:


tg =


<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z<sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


với  = u + i 
















<i>u</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>u</i>


<i><b>Chú ý: - Nếu đầu bài cho biểu thức hiệu điện thế: u = U0</b></i>sint (u = 0) thì trong biểu thức cường độ dịng
điện i = - 


- Nếu đầu bài cho biểu thức cường độ dịng điện: i = I0sint (i = 0) thì trong biểu thức hiệu điện thế i = 
- Nếu đầu bài cho biểu thức hiệu điện thế: u = U0sint (u = 0) và yêu cầu viết biểu thức hiệu điện thế của
một đoạn mạch nào đó thì phải xác định pha ban đầu của dòng điện trong mạch i = -  sau đó xác định pha
ban đầu của hiệu điện thế đoạn mạch cầt tìm theo cơng thức ’u = i + ’ = - + ’


<i><b>3. Bài tập về cực trị</b></i>


<i>1. Đoạn mạch RLC có R thay đổi:</i>
* Khi R = ZL-ZC thì


2 2
ax
2 2
<i>M</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>U</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


 




<i>P</i>


* Khi R = R1 hoặc R = R2 thì <i>P có cùng giá trị. </i>


Ta có 2 2


1 2 ; 1 2 ( <i>L</i> <i>C</i>)
<i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i>  <i>R R</i> <i>Z</i>  <i>Z</i>
<i>P</i>


Và khi <i>R</i> <i>R R</i>1 2 thì


2
ax
1 2
2
<i>M</i>
<i>U</i>
<i>R R</i>

<i>P</i>


* Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ)
Khi


2 2


0 ax



0


2 2( )


<i>L</i> <i>C</i> <i>M</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R R</i>


     
 
<i>P</i>
Khi
2 2
2 2


0 ax <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0


0 0


( )



2( )


2 ( ) 2


<i>L</i> <i>C</i> <i>RM</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


     




  


<i>P</i>
<i>2. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:</i>


* Khi <i>L</i> 1<sub>2</sub>
<i>C</i>


 thì IMax  URmax; <i>P</i>Max còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau


* Khi
2 2
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


 <sub> thì </sub>


2 2


ax


<i>C</i>
<i>LM</i>


<i>U R</i> <i>Z</i>


<i>U</i>


<i>R</i>


 và <i>ULM</i>2 ax <i>U</i>2<i>UR</i>2<i>UC</i>2; <i>ULM</i>2 ax <i>U UC</i> <i>LM</i>ax<i>U</i>2 0
* Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi


1 2



1 2


1 2


2


1 1 1 1


( )


2


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>L L</i>
<i>L</i>


<i>Z</i>  <i>Z</i> <i>Z</i>  <i>L</i> <i>L</i>


* Khi 4 2 2


2


<i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>



<i>Z</i>    thì ax <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 R
4
<i>RLM</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>




  <i><b> Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau</b></i>
<i>3. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:</i>


A <sub>B</sub>


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* Khi 2
1
<i>C</i>


<i>L</i>


 thì IMax  URmax; <i>P</i>Max còn ULCMin<i><b> Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau</b></i>
* Khi
2 2


<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


 <sub> thì </sub>


2 2


ax


<i>L</i>
<i>CM</i>


<i>U R</i> <i>Z</i>


<i>U</i>


<i>R</i>


 và <i>UCM</i>2 ax <i>U</i>2<i>UR</i>2<i>UL</i>2; <i>UCM</i>2 ax<i>U UL</i> <i>CM</i>ax<i>U</i>2 0
* Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi


1 2


1 2



1 1 1 1


( )


2 2


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>




   


* Khi 4 2 2


2


<i>L</i> <i>L</i>


<i>C</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>    thì ax <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2 R
4
<i>RCM</i>
<i>L</i> <i>L</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>




  <i><b> Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau</b></i>
<i>4. Mạch RLC có  thay đổi:</i>


* Khi 1


<i>LC</i>


  thì IMax  URmax; <i>P</i>Max cịn ULCMin <i><b>Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau</b></i>


* Khi 2


1 1


2


<i>C</i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>R</sub></i>


<i>C</i>


 


 thì ax 2 2


2 .
4
<i>LM</i>


<i>U L</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>LC R C</i>




* Khi
2
1
2
<i>L</i> <i>R</i>
<i>L C</i>


   thì ax <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 .
4
<i>CM</i>


<i>U L</i>
<i>U</i>



<i>R</i> <i>LC R C</i>






* Với  = 1 hoặc  = 2 thì I hoặc <i>P hoặc U</i>R có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi
  1 2  tần số <i>f</i>  <i>f f</i>1 2


<i>5. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 nối tiếp mắc nối tiếp với nhau có</i>
UAB = UAM + UMB<i>  uAB; uAM và uMB cùng pha  tanuAB = tanuAM = tanuMB</i>


<i>6. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau </i>


Với 1 1


1


1


tan <i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i>R</i>


   <sub> và </sub> 2 2


2


2



tan <i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i>R</i>


   <sub> (giả sử </sub><sub>1</sub><sub> > </sub><sub>2</sub><sub>)</sub>


Có 1 – 2 =   1 2


1 2


tan tan


tan
1 tan tan


 

 

 


<i> Trường hợp đặc biệt  = /2 (vuông pha nhau) thì tan</i>1tan2 = -1.


Gọi 1 và 2<i> là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2</i> thì có 1 > 2  1 - 2 = 
Nếu I1 = I2 thì 1 = -2 = /2


Nếu I1  I2 thì tính



1 2


1 2


tan tan


tan
1 tan tan


 

 

 

<i><b>4. Bài tập về máy biến thế</b></i>


- Nếu bỏ qua điện trở của các cuộn dây thì:


2
1
2
1
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


- Nếu bỏ qua tiêu hao của điện năng trong máy biến thế thì cơng suất được bảo tồn:



2
1
1
2
2
1
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>U</i>

 <sub> (*)</sub>


<i><b>Chú ý</b><b> : - Nếu các cuộn dây có điện trở r</b></i>1 và r2 thì biể thúc (*) khơng cị thoả mãn và khi đók:


2
1
2
1
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>E</i>
<i>E</i>

Trong đó: + E1 đóng vai trị là nguồn thu: E1 = U1 – Ir1


+ E2 đóng vai trị là nguồn phát: E2 = U2 + Ir2



- Khi đó chỉ cơng suất của nguồn mới được bảo toàn: E1I1 = E2I2 


2
1
1
2
2
1
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>E</i>
<i>E</i>

 <sub>(**)</sub>


- Hiệu sất của máy biến thể:


1
1
2
2
1
2
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>H</i>  


<i><b>5. Bài tập về hộp đen (chưa cho biết phần tử trong mạch)</b></i>


R L M C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


- Bài tốn về hộp đen là những bài toán mà các phần tử của mạch và trị số của chúng là chưa biết. Thông
thường là xác định hai trong ba phần tử R -L-C.


- Chúng ta dựa vào các đặc trưng sau để xác định:


+ Nếu hiệu điện thế u sớm pha hơn i thì trong đoạn mạch có chứa L.
+ Nếu hiệu điện thế u trễ pha hơn i thì trong đoạn mạch có chứa C.


<i>+ Nếu cơng suất của mạch (hệ số cơng suất khác khơng) thì trong đoạn mạch có chứa R.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



<i><b>Câu 1: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.


B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.



C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng khơng.
D. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2lần công suất toả nhiệt trung bình.


<i><b>Câu 2: Cường độ dịng điện tức thời trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2</b></i> 2cos100t(A). Cường


độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:


A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.


<i><b>Câu 3: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị</b></i>


hiệu dụng?


A. Hiệu điện thế . B. Cường độ dịng điện. C. Suất điện động. D. Cơng suất.


<i><b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hố học của dịng điện.


B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.


C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.


D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.


<i><b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.



D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra
nhiệt lượng như nhau.


<i><b>Câu 6: Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng khơng thì</b></i>


biểu thức của hiệu điện thế có dạng:


A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50t(V). C. u = 220 2cos100t(V). D. u = 220 2


cos100t(V).


<i><b>Câu 7: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100pt(A), hiệu điện thế giữa hai đầu</b></i>


đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha p/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là:


A. u = 12cos100t(V). B. u = 12 2cos100t(V).


C. u = 12 2 cos(100t – /3)(V). D. u = 12 2cos(100t + /3)(V).


<i><b>Câu 8: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ.</b></i>


Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:


A. I0 = 0,22A. B. I0 = 0,32A. C. I0 = 7,07A. D. I0 = 10,0A.


<i><b>Câu 9: </b></i>Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu


điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là :


A. t = 0,0100s. B. t = 0,0133s. C. t = 0,0200s. D. t = 0,0233s.


<i><b>Câu 10: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.</b></i>


Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở


A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện. B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R


C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện. D. trong mọi trường hợp.


<i><b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?</b></i>


A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2. B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2. D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.


<i><b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?</b></i>


A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2. B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.


C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.


<i><b>Câu 13: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm</b></i>


pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2 thì người ta cần phải


A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.


B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


A. <i>ZC</i> 2<i>fC</i> B. <i>ZC</i> <i>fC</i> C. <i>ZC</i> <i><sub>fC</sub></i>




2
1


 <sub>D. </sub>


<i>fC</i>
<i>Z<sub>C</sub></i>




1

<i><b>Câu 15: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là:</b></i>


A. <i>Z<sub>L</sub></i> 2<i>fL</i> B. <i>Z<sub>L</sub></i> <i>fL</i> C. <i>ZL</i> <i><sub>fL</sub></i>


2
1


 <sub>D. </sub>


<i>fL</i>
<i>ZL</i>





1


<i><b>Câu 16: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng</b></i>


của tụ điện


A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.


<i><b>Câu 17: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm</b></i>


kháng của cuộn cảm


A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.


<i><b>Câu 18: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.


B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.


C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.


D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với dòng điện trong mạch.


<i><b>Câu 19: Đặt vào hai đầu tụ điện </b></i> 10 ( )


4



<i>F</i>
<i>C</i>





 một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của
tụ điện là: A. ZC = 200. B. ZC = 100. C. ZC = 50. D. ZC = 25.


<i><b>Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng</b></i>


điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:


A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.


<i><b>Câu 21: Đặt vào hai đầu tụ điện </b>C</i> 10 4(<i>F</i>)




 một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t) V. Dung
kháng của tụ điện là:


A. ZC = 50. B. ZC = 0,01. C. ZC = 1. D. ZC = 100.


<i><b>Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b>L</i> 1 (<i>H</i>)




 một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t) V. Cảm


kháng của cuộn cảm là:


A. ZL = 200. B. ZL = 100. C. ZL = 50. D. ZL = 25.


<i><b>Câu 23: Đặt vào hai đầu tụ điện </b></i> 10 ( )


4


<i>F</i>
<i>C</i>





 một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t) V. Cường
độ dòng điện qua tụ điện là:


A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100A.


<i><b>Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b>L</i> 1(<i>H</i>)




 một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t) V. Cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:


A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100A.


<i><b>Câu 25: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch</b></i>



phụ thuộc vào


A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện.


<i><b>Câu 26: Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là:</b></i>


A. 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    B. <i>Z</i>  <i>R</i>2 (<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>)2 C. <i>Z</i>  <i>R</i>2(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>)2 D. <i>Z</i> <i>R</i><i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i><b>Câu 27: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30, Z</b></i>C = 20, ZL = 60. Tổng trở của mạch


là: A. Z = 50. B. Z = 70. C. Z = 110. D. Z = 2500.


<i><b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện


<i>LC</i>


1



 <sub> thì:</sub>


A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.


<i><b>Câu 28: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng</b></i>


<b>điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.


C. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.


<i><b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


C. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


D. Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.


<i><b>Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện </b></i> 10 ( )



4


<i>F</i>
<i>C</i>





 và cuộn cảm
)


(
2


<i>H</i>
<i>L</i>




 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u =
200cos100t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:


A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.


<i><b>Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60, tụ điện </b></i> 10 ( )


4


<i>F</i>


<i>C</i>





 và cuộn cảm
)


(
2
,
0


<i>H</i>
<i>L</i>




 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 <sub>2</sub>
cos100t(V). Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là:


A. I = 0,25A. B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A.


<i><b>Câu 32: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện</b></i>


tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải


A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.



<i><b>Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b></i>


Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4 đối với dịng điện trong mạch thì
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.


B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.


C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.


D. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha p/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.


<i><b>Câu 34: Công suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây?</b></i>


A. P = u.i.cos. B. P = u.i.sin. C. P = U.I.cos. D. P = U.I.sin.


<i><b>Câu 35: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b></i>


A. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


C. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch.


D. Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện không phụ thuộc vào chiều dài của đường dây tải điện.


<i><b>Câu 36: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?</b></i>


A. k = sin. B. k = cos. C. k = tan. D. k = cotan.


<i><b>Câu 37: Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất?</b></i>



A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.


C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<i><b>Câu 38: Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất nhỏ nhất?</b></i>


A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.


C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<i><b>Câu 39: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện</b></i>


xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<i><b>Câu 40: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dịng điện</b></i>


xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch


A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.


<i><b>Câu 41: Một tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch.</b></i>


Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662


<i><b>Câu 42: Một tụ điện có điện dung C = 5,3F mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc</b></i>



đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút
là: A. 32,22J. B. 1047J. C. 1933J. D. 2148J.


<i><b>Câu 43: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn</b></i>


dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuôn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là:


A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,50. D. k = 0,75.


<i><b>Câu 44: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào</b></i>


A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường.


<i><b>Câu 45: Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra</b></i>


dòng điện xoay chiều một pha?


A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.


D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có cuốn các cuộn dây.


<i><b>Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?</b></i>


A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.


B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.



C. Suất điện động cực đại không phụ thuộc vào số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn tồn thành điện năng.


<i><b>Câu 47: Rơto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ</b></i>


1200vòng/min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là:


A. f = 40Hz. B. f = 50Hz. C. f = 60Hz. D. f = 70Hz.


<i><b>Câu 48: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một vịng</b></i>


dây có giá trị cực đại là 2(mWb) và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị
hiệu dụng là:


A. E = 88858V. B. E = 88,858V. C. E = 12566V. D. E = 125,66V.


<i><b>Câu49 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều</b></i>


mà máy phát ra là 50Hz thì rơto phải quay với tốc độ là:


A. 3000vòng/phút. B. 1500vòng/phút. C. 750vòng/phút. D. 500vòng/phút.


<i><b>Câu 50: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng</b></i>


gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vịng dây là
5(mWb). Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?


A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vịng.



<i><b>Câu 51: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b></i>


Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có
đặc điểm nào sau đây?


A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Lệch pha nhau 1200<sub>.</sub> <sub>D. Cùng pha</sub>


<i><b>Câu 52: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là</b></i>


<b>khơng đúng?</b> A. Dịng điện trong dây trung hồ bằng khơng.


B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.


C. Hiệu điện thế pha bằng 3lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.


D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hồ có tiết diện nhỏ nhất.


<i><b>Câu 53: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là</b></i>
<b>khơng đúng?</b>


A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.


B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Câu 54: Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây</b></i>


dẫn? A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.


<i><b>Câu 55: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.</b></i>



Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là:


A. 220V. B. 311V. C. 381V. D. 660V.


<i><b>Câu 56: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong</b></i>


cách mắc hình tam giác, cường độ dịng điện trong mỗi dây pha là:


A. 10,0A. B. 14,1A. C. 17,3A. D. 30,0A.


<i><b>Câu 57: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu</b></i>


mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra,
suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách
nào sau đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.


D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.


<i><b>Câu 58: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu</b></i>


mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra,
suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách
nào sau đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.



B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.


<i><b>Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh
trục đối xứng của nó.


B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn
dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.


D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.


<i><b>Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
C. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn
dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.


D. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn
dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.


<i><b>Câu 61: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dịng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn khơng đổi.



B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dịng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có phương khơng đổi.


C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi có dịng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều.


D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dịng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dịng điện.


<i><b>Câu 62: Gọi B</b></i>0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có


dịng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị


A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0.


<i><b>Câu 63: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần</b></i>


số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<i><b>Câu 64: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần</b></i>


số 50Hz vào động cơ. Rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?


A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 900vòng/min.


<i><b>Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chỉ dựa trên hiện tượng tự cảm.


C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực
từ tác dụng lên dòng điện.


D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác
dụng lên dòng điện.


<i><b>Câu 66: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.


B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rơ to.


C. Dịng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng tần số quay của rơ to.
D. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.


<i><b>Câu 67: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng?</b></i>


A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
C. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.


<i><b>Câu 68: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình</b></i>


truyền tải đi xa?


A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.



<i><b>Câu 69: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là</b></i>


A. để máy biến thế ở nơi khơ thống. B. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.


D. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.


<i><b>Câu 70: Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến thế?</b></i>


A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.


D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức.


<i><b>Câu 71: Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200vòng và 120vòng. Mắc cuộn</b></i>


sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để


hở là: A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.


<i><b>Câu 72: Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều</b></i>


220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ
cấp là: A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vịng.


<i><b>Câu 73: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000vòng, cuộn thứ cấp 500vòng, được mắc vào mạng</b></i>


điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dịng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua
cuộn sơ cấp là:



A. 1,41A. B. 2,00A. C. 2,83A. D. 72,0A.


<i><b>Câu 74: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu</b></i>


số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công
suất điện hao phí trên đường dây tải điện là


A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.


<i><b>Câu 75: Dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều?</b></i>


A. Trandito bán dẫn. B. Điôt bán dẫn. C. Triăc bán dẫn. D. Thiristo bán dẫn.


<i><b>Câu 76: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b></i>


A. Chỉnh lưu dịng điện xoay chiều là biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.


B. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều là biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.


C. Sau khi chỉnh lưu nửa chu kỳ, dòng điện một chiều nhấp nháy có tần số bằng tần số của dòng điện
xoay chiều.


D. Sau khi chỉnh lưu cả hai nửa chu kỳ, dòng điện một chiều nhấp nháy có tần số gấp hai lần tần số của
dịng điện xoay chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

A. Sau khi chỉnh lưu nửa chu kỳ, dịng điện một chiều nhấp nháy có giá trị hiệu dụng bằng 1/2 lần giá trị cực đại.
B. Sau khi chỉnh lưu cả hai nửa chu kỳ, dòng điện một chiều nhấp nháy có giá trị hiệu dụng bằng 1/ 2


lần giá trị cực đại.



C. Sau khi chỉnh lưu nửa chu kỳ, dòng điện một chiều nhấp nháy có cơng suất bằng cơng suất của dịng
điện xoay chiều.


D. Sau khi chỉnh lưu cả hai nửa chu kỳ, dòng điện một chiều nhấp nháy có cơng suất bằng cơng suất của
dòng điện xoay chiều.


<i><b>Câu 78: Câu nào dưới đây là khơng đúng?</b></i>


A. Khi chỉnh lưu dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều thì dịng điện qua dụng cụ chỉnh lưu là
dịng điện có cường độ thay đổi.


B. Nếu chỉ dùng hai điôt mắc với tải tiêu thụ, ta khơng thu được dịng chỉnh lưu cả hai nửa chu kỳ.


C. Một dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần, nếu mắc nối tiếp với điện trở này một điơt lý
tưởng thì cơng suất tiêu thụ giảm đi 2 lần.


D. Một dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần, nếu mắc nối tiếp điện trở này với một điơt lý
tưởng thì hiệu điện thế hiệu dụng giảm đi 2 lần.


<i><b>Câu 79: Thiết bị nào sau đây khơng có khả năng biến đổi dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều?</b></i>


A. Một điơt chỉnh lưu. B. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
C. Bốn điôt mắc thành mạch cầu. D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.


<i><b>Câu 80: Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?</b></i>


A. Động cơ khơng đồng bộ ba pha. B. Động cơ không đồng bộ một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha. D. Máy phát điện một chiều.


<i><b>Câu 81:</b></i> Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn



sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu
lần? A. 50 lần. B. 100lần. C. 150 lần. D. 200 lần.


<i><b>Câu 82:</b></i> Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn


sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt
trong một chu kỳ là :


A. 0,5 lần. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 3 lần


<i><b>Câu 83:</b></i> Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100O, hệ số tự cảm <i>L</i> 1 (<i>H</i>)





mắc nối tiếp với tụ điện ( )
2
10 4


<i>F</i>
<i>C</i>





 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u
= 200cos(100t)V. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là:


A. ud = 200cos(100t +



2


)V. B. ud = 200cos(100t +


4


)V. C. ud = 200cos(100t -


4


)V. D. ud = 200cos(100t)V.


<i><b>Câu 84: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung </b>C</i> 10 4 (<i>F</i>)




 mắc nối tiếp với điện trở thuần có
giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100t) V. Khi
công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là:


A. R = 50. B. R = 100. C. R = 150. D. R = 200Ω.


<i><b>Câu 85: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền với công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện</b></i>


ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền


tải điện là A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.


<i><b>Câu 86: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình</b></i>


truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<b>CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ</b>



A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT


I/. MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ


<i><b>1. Mạch dao động sự biến thiên điện tích và dòng điện trong mạch dao động</b></i>


Mạch dao động là mạch điện kín gồm một cuộn cảm thuần L nối với
một tụ điện. Xét mạch điện như hình vẽ: Khi khố K ở chốt (1) thì tụ C được
tích điện đến q0 = C.U0 = C.


Chuyển khoá K sang chốt (2) thì ban đầu tụ phóng điện qua cuộn cảm
làm xuất hiện suất điện động tự cảm trong cuộn cảm. Đến lượt sđđ tự cảm này
lại tiếp tục tích điện cho tụ và quả trình lại tếp tục lặp lại làm cho trong mạch
điện tụ tich -phóng điện, cuộn cảm có dịng điện ln ln biến đổi.


Cường độ dịng điên tức thời trong mạch được xác định: i = <sub></sub><i>q<sub>t</sub></i> = q’
Sđđ tự cảm xuất hiện trong cuôn cảm: e =


<i>-t</i>




= -L.
<i>t</i>
<i>i</i>



= -L.i’ –L.q”


Vì cuộn dây thuần cảm do đó: e = u = q/C  -Lq” =
<i>C</i>


<i>q</i>


 q” +
<i>LC</i>


1


q = 0 (*)


Đặt  =
<i>LC</i>


1


thì nghiệm của phương trình (*) có dạng: q = q0cos(t + )


- Hiệu điện áp tức thời giữa hai bản tụ (hai đầu cuộn cản): 0


0



os( ) os( )


<i>q</i>
<i>q</i>


<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>U c</i> <i>t</i>


<i>C</i> <i>C</i>    


    


- Dòng điện tức thời trong mạch: <i>i = q’ = -q0sin(t + ) = I0cos(t +  +</i>
2

<i>)</i>


- Cảm ứng từ do cuộn cảm gây ra có dạng: 0 os( )


2
<i>B B c</i> <i>t</i>


Trong đó: 1


<i>LC</i>


  <sub> là tần số góc riêng; </sub><i><sub>T</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><sub></sub> <i><sub>LC</sub></i><sub> là chu kỳ riêng; </sub> 1
2
<i>f</i>



<i>LC</i>


 <sub> là tần số riêng</sub>


0 0 0


<i>q</i>


<i>I</i> <i>q</i>


<i>LC</i>


  <sub>; </sub> 0 0


0 0 0


<i>q</i> <i>I</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>LI</i> <i>I</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


   


<i>Vậy điện tích q, dịng điện i, hiệu điện thế u và cảm ứng từ B trong mạch dao động biến thiên điều hoà theo</i>
<i>thời gian.</i>


<i><b>2. Năng lượng điện từ trong mạch dao động </b></i>



<i>Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ điện: Wđ = </i>


<i>C</i>
<i>q</i>
2
2
<i> = </i>
<i>C</i>
<i>Q</i>
2
2


0 <i><sub>sin</sub>2<sub>(t + )</sub></i>


Năng lượng từ trường trong cuộn dây: <i> Wt = </i>


2
1


<i>Li2<sub> = </sub></i>


2
1


<i>2Q02cos2(t + )</i>


<i>Năng lượng tổng cộng của mạch dao động: W = Wđ + Wt</i>


<i> W = </i>



<i>C</i>
<i>Q</i>
2


2


0 <i><sub>[sin</sub>2<sub>(t + ) + cos</sub>2<sub>(t + )]  W = </sub></i>


<i>C</i>
<i>Q</i>
2


2
0 <i><sub> =</sub></i>


2
2
0


<i>LI</i> <i><sub>= const  W = W</sub></i>


<i>đmax = Wtmax</i>


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Năng lượng của mạch dao độngL-C gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thên điều hoà
theo một tần số góc chung: ’ = 2 =



<i>LC</i>


2




+ Tần số: f’ = 2f =


<i>LC</i>

2


1


<i> (bằng hai lần tần số dao động điện từ trong mạch dao động)</i>
+ Chu kỳ: T’ = T/2 = 2 <i>LC</i> <i>(bằng ½ chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Tại mọi thời điểm tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi. Nói cách khác
năng lượng dao động của mạch dao động được bảo toàn.


- Mạch dao động cú điện trở thuần R  0, do hiệu ứng Jun – Lenxơ nên năng lợng toàn phần giảm theo thời
gian, biên độ dao động cũng giảm theo và dao động tắt dần. Nếu điện trở R của mạch nhỏ, thì dao động coi
gần đúng là tuần hoàn với tần số góc:


<i>LC</i>
1


 .



- Điện trở tăng thì dao động tắt nhanh, và khi vợt quá một giá trị nào đó, thì q trình biến đổi trong mạch
phi tuần hồn.


- Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có cơng suất:


2 2 2 2


2 0 0


2 2


<i>C U</i> <i>U RC</i>


<i>I R</i> <i>R</i>


<i>L</i>


  


<i>P</i>
<i><b>3. Sự tương tự giữa dao động điện và dao động cơ</b></i>


<i><b>Đại lượng cơ</b></i> <i><b>Đại lượng điện</b></i> <i><b>Dao động cơ</b></i> <i><b>Dao động điện</b></i>


<i>x</i> <i>q</i> <i>x” +  2<sub>x = 0</sub></i> <i><sub>q” +  </sub>2<sub>q = 0</sub></i>


<i>v</i> <i>i</i>   <i><sub>m</sub>k</i> 1


<i>LC</i>



 


<i>m</i> <i>L</i> <i>x = Acos(t + )</i> <i>q = q0cos(t + )</i>


<i>k</i> 1


<i>C</i> <i>v = x’ = -Asin(t + )</i> <i>i = q’ = -q0sin(t + )</i>


<i>F</i> <i>u</i> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>( )</sub><i>v</i> 2




  <i>q</i><sub>0</sub>2 <i>q</i>2 ( )<i>i</i> 2




 


<i>µ</i> <i>R</i> <i>W=Wđ + Wt</i> <i>W=Wđt + Wtt</i>


<i>Wđ</i> <i>Wtt (WL)</i> <i>Wđ =mv2<sub>/2</sub></i> <i><sub>Wtt = Li</sub>2<sub>/2</sub></i>


<i>Wt</i> <i>đđt (WL)</i> <i>Wt = </i>1


2<i>kx</i>


<i>2</i> <i><sub>Wđt =</sub></i> 2


2


<i>q</i>
<i>C</i>
II/. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG


<i><b>1. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên</b></i>


- Khi trong không gian có một từ trường biến thiên theo thời gian thì xuất hiện một điên trường xốy trong
khơng gian xung quanh. Đường sức của điên trường xoáy này là những đường cong khép kín bao quanh
đường cảm ứng từ.


- Khi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì xuất hiện một từ trường xốy. Đường cảm ứng từ
trường bao quanh đường sức của điện trường biến thiên.


<i><b>2. Điện từ trường</b></i>


- Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không thể tách rời nhau. Điện trường và từ trường là hai
<b>mặt của một dạng vật chát duy nhất là điện từ trường.</b>


- Điện từ trường lan truyền trong không gian theo mọi hướng với vận tốc rất lớn.
III/ SĨNG ĐIỆN TỪ


<i><b>1. Sóng điện từ</b></i>


- Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong khơng gian theo thời gian.
- Tính chất của sóng điện từ:


<i>+ Sóng điện từ lan truyền trong không gian theo mọi hướng với vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng</i>
<i>trong mơi trường đó. (v  c = 3.10</i>8<sub>m/s)</sub>


<i>+ Sóng điên từ có mang năng lượng, năng lượng của sóng điện từ tỷ lệ thuận với luỹ thừa bậc 4 của</i>


<i>tần số: W  f4<sub>.</sub></i>


<i>+ Sóng điên từ là sóng ngang. (các véctơ E và B vng góc với nhau và vng góc với phương</i>


<i>truyền sóng)</i>


<i>+ Sóng điện từ lan truyền trong mọi mơi trường vật chất và cả trong chân khơng.</i>


<i>+ Sóng điện từ có đầy đủ tính chất sóng như một sóng cơ học như: phản xạ. khúc xạ, giao thoa, nhiễu</i>
<i>xạ hoặc tạo thành sóng dừng trong những điều kiện thích hợp.</i>


<i>+ Sóng điện từ có thể lan truyền được cả trong chân khơng vì vậy có thể nói: Sóng điện từ là phương</i>
<i>tiện duy nhất để liên lạc trong vũ trụ (chân không) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


- Để phát sóng điện từ vào không gian người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà dùng
<i>tranzito với một mạch dao động hở (ăng ten).</i>


- Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một ăng ten thu với một mạch dao động L-C của máy thu.
- Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu


được bằng tần số riêng của mạch.


- Bước sóng của sóng điện từ <i>v</i> 2 <i>v LC</i>
<i>f</i>


  


<i><b>Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ L</b>Min  LMax và C biến đổi từ CMin  CMax thì bước sóng  của sóng</i>


<i>điện từ phát (hoặc thu)</i>


Min tương ứng với LMin và CMin
Max tương ứng với LMax và CMax


B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


<i><b>Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hồ có cấu tạo gồm:</b></i>


A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.


<i><b>Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hồ L-C có chu kỳ</b></i>


A. phụ thuộc vào L, khơng phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.


C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.


<i><b>Câu 3: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4</b></i>


lần thì chu kỳ dao động của mạch


A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.


<i><b>Câu 4: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên</b></i>


2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch


A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.



<i><b>Câu 5: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện thuần dung C và cuộn thuần cảm L sẽ dao động tự do với tần số</b></i>


A. <i>f </i> <i>LC</i> <sub>B. </sub>


<i>LC</i>


<i>f</i>  2 <sub>C.</sub> <i>f</i> 2 <i>LC</i> D.


<i>LC</i>
<i>f</i>  1
<i><b>Câu 6: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hồ L-C là khơng đúng?</b></i>


A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hồ. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện


<i><b>Câu 7: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động L-C có dạng i = 0,05cosn2000t(A). Tần số góc</b></i>


dao động của mạch là:


A. 318,5rad. B. 318,5Hz. C. 2000rad. D. 2000Hz.


<i><b>Câu 8: Mạch dao động L-C gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2F, (lấy </b></i>2


= 10). Tần số dao động của mạch là:


A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.


<i><b>Câu 9: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong</b></i>


mạch có điện dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là:



A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10-6<sub>H.</sub> <sub>D. L = 5.10</sub>-8<sub>H.</sub>


<i><b>Câu 10: Mạch dao động điện từ điều hoà L-C gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho</b></i>


tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là: A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.


<i><b>Câu 11: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hồ theo phương trình</b></i>


q = 4cos(2.104<sub>t)C. Tần số dao động của mạch là:</sub>


A. f = 10(kHz). B. f = (kHz). C. f = 2 (Hz). D. f = 2(kHz).


<i><b>Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của</b></i>


mạch là: A.  = 200Hz. B.  = 200rad/s. C.  = 5.10-5<sub>Hz.</sub> <sub>D.  = 5.10</sub>4<sub>rad/s.</sub>


<i><b>Câu 13: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1F, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V,</b></i>


sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện
dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là:


A. W = 10mJ B. W = 5mJ. C. W = 10kJ D. W = 5kJ


<i><b>Câu 14: Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà. D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.


<i><b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>



A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.


B. Điện trường xốy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.


C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.


D. Từ trường xốy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín


<i><b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Một từ trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.


C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy biến thiên.


D. Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy biến thiên.


<i><b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b></i>


A. Dịng điện dẫn là dịng chuyển độngcó hướng của các điện tích.
B. Dịng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.


C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dẫn.


D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.


<i><b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện từ trường?</b></i>


A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.



B. Điện trường xốy là điện trường có các đường sức là những đường cong.


C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.


<i><b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện từ trường?</b></i>


A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.


B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường cong kín.


D. Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.


<i><b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?</b></i>


A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ U.


B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh
ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.


C. Dòng điện dịch là dịng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện.


D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng ngược chiều.


<i><b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?</b></i>


A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.



C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.


<i><b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?</b></i>


A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.


<i><b>Câu 23: Hãy chọn câu đúng?</b></i>


A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng.


B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.


C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân khơng.
D. Tần số của sóng điện từ bằng 1/2 tần số dao động của điện tích.


<i><b>Câu 24: Sóng điện từ là q trình lan truyền trong khơng gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận</b></i>


<b>nào sau đây là đúng nhất khi nói về quan hệ giữa véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ của</b>
điện từ trường đó?


A. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
B. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hồn có cùng pha.
C. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng phương.


D. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hồn cùng tần số, cùng pha và có phương
vng góc với nhau.


<i><b>Câu 25: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?</b></i>



A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


<i><b>Câu 26: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<i><b>Câu 27: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thơng tin trong nước?</b></i>


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


<i><b>Câu 28: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện?</b></i>


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


<i><b>Câu 29: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tương</b></i>


A. tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hấp thụ sóng điện từ của mơi trường. D. giao thoa sóng điện từ.


<i><b>Câu 30: Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là</b></i>


A.  =2000m. B.  =2000km. C.  =1000m. D.  =1000km.


<i><b>Câu 31: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880F và cuộn cảm L = 20H. Bước</b></i>


sóng điện từ mà mạch thu được là:


A.  = 100m. B.  = 150m. C.  = 250m. D.  = 500m.


<i><b>Câu 32: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L =</b></i>



100H (lấy 2<sub> = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:</sub>


A.  = 300m. B.  = 600m. C.  = 300km. D.  = 1000m.


<i><b>Câu 33: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C =</b></i>


0,1F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?


A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.


<i><b>Câu 34: Khi mắc tụ điện có điện dung C</b></i>1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1 = 60m;


khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2 = 80m. Khi mắc nối


tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:


A.  = 48m. B.  = 70m. C.  = 100m. D.  = 140m.


<i><b>Câu 44: Khi mắc tụ điện có điện dung C</b></i>1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1 = 60m;


khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2 = 80m. Khi mắc C1


song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:


A.  = 48m. B.  = 70m. C.  = 100m. D.  = 140m.


<i><b>Câu 45: Khi mắc tụ điện có điện dung C</b></i>1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi


mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc C1 song song C2



với cuộn L thì tần số dao động của mạch là:


A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.


<i><b>Câu 46: Khi mắc tụ điện có điện dung C</b></i>1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi


mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2


với cuộn L thì tần số dao động của mạch là:


A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.


<i><b>Câu 47: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5F và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R</b></i>


= 0,1. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch
một công suất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Chương V: CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG </b></i>



A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT



I/. HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG


<i><b>1. Thí nghiệm của Niutơn về tán sắc ánh sáng</b></i>


- Chiếu chùm ánh sang trắng qua khe hẹp S của màn M, sau khi qua lăng kính P
chùm sáng khơng chỉ bị lệch về phía đáy mà cịn tách ra thành dải màu, có màu
sắc bến đổi liên tục từ đỏ đến tím như bảy sắc cầu vồng.



- Dải màu thu được trên màn M1 và trên màn M2 được gọi là qua ng phổ của ánh sáng trắng. Dải màu này


được chia thành 7 màu theo thứ tự: Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.


<i><b>KL: Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu thay đổi liên tục từ đỏ đến tím: </b></i>


<b>Vùng màu đỏ có bước sóng: 0,76m – 0.64m </b>
<b>Vùng màu cam có bước sóng: 0,65m – 0,59m</b>
<b>Vùng màn vàng có bước sóng: 0,60m – 0,57m</b>
<b>Vùng màu lục có bước sóng: 0,575m – 0,50m</b>
<b>Vùng màu lam có bước sóng: 0,51m – 0,45m</b>
<b>Vùng màu chàm có bước sóng: 0,46m – 0,43m</b>
<b>Vùng màu tím có bước sóng: 0,44m – 0,38m</b>
- Qua thí nghiệm của Niutơn chúng ta thấy:


<i>+ Khi chiếu tia sáng qua lăng kính thì chiết suất của lăng kính càng lớn tia sáng lệch càng nhiều.</i>
<i>+ Các tia sáng đơn sắc qua lăng kính cùng một góc tới nhưng khi ló ra khỏi lăng kính thì chúng bị lệch</i>


<i>với các góc khác nhau: tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.</i>


<i>+ Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với các ánh sáng có bước sóng (màu sắt)</i>
<i>khác nhau là khác nhau: chiết suất đối với màu đỏ là nhỏ nhất, đối với màu tím là lớn nhất. </i>


<i><b>2. Thí nghiệm ánh sáng đơn sắc</b></i>


- Nếu ở màn M2 ta khoét một khe S2 chính giữa một màu nào


đó thì sau khi qua lăng kính P2 trên màn M3 ta thu được ánh


sáng có màu ban đầu.



<i><b>Vậy ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sặc qua lăng</b></i>
<i><b>kính. Ánh sáng đơn sắc có màu sắc (bước sóng, tần số) xác</b></i>
<i>đinh. </i>


<i><b>KL: - Hiện tượng tán sắc của ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ đó là dụng cụ dùng để phân tích</b></i>


một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau.


- Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng đê giải thích các hiện tượng quan trọng trong khí quyển như
cầu vồng đó là do sự tán sắc của ánh áng mặt trời qua hơt nước hay các tảng băng.


<b>II/. Hiện tượng giao thoa ánh sáng</b>


<i><b>1. Nhiễu xạ ánh sáng</b></i>


- Hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng, quan sát được khi ánh sáng truyền
qua lỗ nhỏ, hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt, gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.


<i><b>2. Thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng</b></i>


- Chiếu ánh sáng trắng từ bóng đèn Đ qua kính lọc sắc F rồi chiếu qua khe hẹp S của màn M1 sau M1 đặt


màn M2 có hai khe S1 và S2, E là màn hứng hình ảnh giao thoa.


S Đ<sub>T</sub>


P


M<sub>1</sub> M2



S<sub>1</sub>


Đ
T
P<sub>1</sub>


M<sub>1</sub> <sub>M</sub>


2 M<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


Kết quả: - Trên mà E ta thu được các vạch sáng tối xem kẽ nhau một cách đều đặn.


- Nếu khơng có kính lọc sắc F thì trên màn E sẽ tu đượcN: chính giữa (0) là một vach sáng, hai
bên là các dải màu từ tím đến đỏ.


Giải thích: Trên màn E có sự chồng chất của hai sóng kết hợp. Các vạch sáng ứng với các các điểm mà tại
đó hai sóng từ hai nguồn truyền đến dao động cùng pha, biên độ sóng được tăng cường, các vạch tối ứng với
các các điểm mà tại đó hai sóng dao động ngược pha, chúng dập tắt lẫn nhau.


- Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.


<i><b>3. Xác định vị trí vân sáng vân tối, khoảng vân, đo bước sóng</b></i>


<i> - Xét hiêu đường đi (quang trình) từ các nguồn S</i>1 và S2<i> tới M (cách</i>
<i>O một khoảng x): </i>


r = r2 – r1 = H1H2 = 2IH1 = 2 <sub>2</sub>



<i>a</i>


sin  atg  r = <i>ax<sub>D</sub></i>
- Điểm M ứng với vân sáng khi biên độ dao động tổng hợp đạt cực
đại điểm đó có hiệu đường đi của hai sóng truyền đến băng một số
nguyên lần bước sóng tức là: r = r2 – r1 =


<i>D</i>
<i>ax<sub>S</sub></i>


= k


- Vị trí vân sáng được xác định bởi toạ độ: xs = <i><sub>a</sub></i>


<i>D</i>
<i>k</i>


(k = 0, 1,
2,...) (k =


<i>i</i>
<i>x</i>


<i> nguyên) (1)</i>


Với k = 0: ứng với vân sáng trung tâm.
Với k = 1: ứng với vân sáng bậc một.
Với k = 2: ứng với vân sáng bậc hai.
...



- Điểm M ứng với một vân tối nào đó: đó là điểm mà biên độ dao động tổng hợp đạt cực tiểu điểm đó có
hiệu đường đi của hai sóng truyền đến băng một số lể lần nửa bước sóng tức là:


r = r2 – r1 =


<i>D</i>
<i>ax<sub>T</sub></i>


= (2k + 1)
2


<i> (k = </i>


<i>i</i>
<i>x</i>


<i> lẻ 0,5)</i>


- Vị trí vân tối được xác định bởi toạ độ: xT = (2k + 1)


<i>a</i>
<i>D</i>
2


(k = 0, 1, 2,..) (2)
k = 0, k = -1: Vân tối thứ nhất



k = 1, k = -2: Vân tối thứ hai
k = 2, k = -3: Vân tối thứ ba


<i><b>Khoảng vân (i): Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối kề nhau. i = </b></i>


<i>a</i>
<i>D</i>




(3)


- Để xác định bước sóng người ta đo i, a, và D rồi xác định bước sóng theo cơng thức:  =
<i>D</i>
<i>ai</i>


(4)
- Nếu thí nghiệm được tiến hành trong mơi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân:


<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>n</i>  



'


- Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều cịn khoảng


<i>vân i vẫn khơng đổi. Độ dời của hệ vân là: </i> <i>h</i>


<i>d</i>
<i>D</i>
<i>x </i><sub>0</sub>
Trong đó: - D là khoảng cách từ 2 khe tới màn


- d là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe
- h là độ dịch chuyển của nguồn sáng


- Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ


vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: 0


(<i>n</i> 1)<i>eD</i>
<i>x</i>


<i>a</i>

-=


a


x
S


1
S
2


r



1 r


2
D
S


M
1


M
2


E
§


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i> - Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân </i>


<i>trung tâm)</i>


+ Số vân sáng: 2 1
2  








<i>i</i>
<i>L</i>



<i>N<sub>S</sub></i> <i><sub> (luôn là số lẻ); Số vân tối: </sub></i> 0,5<sub></sub>2










<i>i</i>
<i>L</i>


<i>N<sub>S</sub></i> <i><sub>(luôn là số chẵn)</sub></i>


- Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2<i> (giả sử x1 < x2)</i>


+ Số vân sáng bằng số giá trị k nguyên thoả mãn điều kiện:
i
x<sub>1</sub>


< k <
i
x<sub>2</sub>


+ Số vân tối bằng số giá trị k nguyên thoả mãn điều kiện:
i
x<sub>1</sub>



< (k+0,5) <
i
x<sub>2</sub>


<i><b>Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x</b></i>1 và x2 cùng dấu; M và N khác phía với vân trung tâm thì x1


và x2 khác dấu.


- Sự trùng nhau của các bức xạ 1, 2<i> ... (khoảng vân tương ứng là i</i>1<i>, i</i>2 ...)


+ Trùng nhau của vân sáng: xs = k1<i>i</i>1 = k2<i>i</i>2 = ...  k11 = k22 = ...


+ Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 <i>+ 0,5)i</i>1 = (k2 <i>+ 0,5)i</i>2 = ...  (k1 + 0,5)1 = (k2 + 0,5)2 = ...


<i><b>Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các </b></i>


bức xạ.


- Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,38 m    0,76 m)
+ Bề rộng quang phổ bậc k:

<i>đ</i> <i>t</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i>đ</i> <i>t</i>



<i>D</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>k</i>


<i>a</i>      với đ và t là bước sóng ánh sáng đỏ và tím


<i> + Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x) </i>


+ Số vân sáng bằng số giá trị k nguyên thoả mãn điều kiện:


max


i
x


< k <


min


i
x




<i>kD</i>
<i>ax</i>


<b>II/. Quang phổ của ánh sáng</b>


- Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn
sáng.


- Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. Những vạch tối trong
quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ
của nguyên tố ấy.


- Ngoài quang phổ nhìn thấy cịn có các bức xạ khơng nhìn thấy: tia hồng ngoại (có bước sóng từ vài mini


mét đến 0, 75àm); tia tử ngoại (có bước sóng từ 4.10-7<sub>m đến 10</sub>-9<sub>m); tia X (có bước sóng từ 10</sub>-9<sub>m đến 10</sub>
-12<sub>m)... Các bức xạ này được phát ra trong những điều kiện nhất định: tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng</sub>


phát ra, cịn tia X được phát ra từ mặt đối catôt của ống tia X. Các bức xạ đó có nhiều tính chất và cơng dụng
khác nhau.


- Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X ... đều là các sóng điện từ nhưng có bước sóng khác
nhau. sắp xếp theo thứ tự bước tăng dần sẽ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>

B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



<i><b>Cân 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.


C. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về
phía mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ


<i><b>Cân 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.



C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc


D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên


<i><b>Cân 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định


B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.


D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.


<i><b>Cân 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là:</b></i>


A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.


B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.


C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm khơng nhẵn.D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính


<i><b>Cân 5: </b></i>Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một


lăng kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.</sub>


Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được
hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:


A. 4,00 <sub>B. 5,2</sub>0 <sub>C. 6,3</sub>0 <sub>D. 7,8</sub>0



<i><b>Cân 6: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng</b></i>


kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt</sub>


một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E là:


A. 1,22 cm B. 1,04 cm C. 0,97 cm D. 0,83 cm


<i><b>Cân 7: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng được xác định bằng công thức nào sau đây?</b></i>


A.


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>2  B.


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


2


 C.



<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>  D.



<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>


2
1
2  


<i><b>Cân 8: Cơng thức tính khoảng vân giao thoa là:</b></i>


A.


<i>a</i>
<i>D</i>


<i>i</i> B.


<i>D</i>
<i>a</i>


<i>i</i> C.



<i>a</i>
<i>D</i>
<i>i</i>


2


 D.




<i>a</i>
<i>D</i>
<i>i </i>


<i><b>Cân 9: </b></i>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:


A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.


B. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau.
D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.


<i><b>Cân 10: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả  = 0,526m. ánh sáng dùng</b></i>


trong thí nghiệm là ánh sáng màu trong các ánh sáng sau?


A. đỏ B. lục C. vàng D. tím


<i><b>Cân 11: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của</b></i>



một mơi trường?


A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.


C. Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Cân 12: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ</b></i>


10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là:


A. i = 4,0 mm B. i = 0,4 mm C. i = 6,0 mm D. i = 0,6 mm


<i><b>Cân 13: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ</b></i>


10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:


A.  = 0,40 m B.  = 0,45 m C.  = 0,68 m D.  = 0,72 m


<i><b>Cân 14: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ</b></i>


10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:


A. Đỏ B. Lục C. Chàm D. Tím


<i><b>Cân 15: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ</b></i>



màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75m,
khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:


A. 2,8 mm B. 3,6 mm C. 4,5 mm D. 5,2 mm


<i><b>Cân 16: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân</b></i>


giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3


<i><b>Cân 17: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân</b></i>


giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:


A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 4 C. vân tối bậc 5 D.vân sáng bậc 4


<i><b>Cân 18: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa</b></i>


được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là
0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:


A.  = 0,64 m B.  = 0,55 m C.  = 0,48 m D.  = 0,40 m


<i><b>Cân 19: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa</b></i>


được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là
0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là:


A. 0,4 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,7 mm



<i><b>Cân 20: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa</b></i>


được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là
0,2 mm. Vị trí vân tối thứ tư kể từ vân sáng trung tâm là:


A. 0,4 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,7 mm


<i><b>Cân 21: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa</b></i>


được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là
0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ' >  thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ  có
một vân sáng của bức xạ '. Bức xạ ' có giá trị nào dưới đây:


A. ' = 0,48 m B. ' = 0,52 m C. ' = 0,58 m D. ' = 0,60 m


<i><b>Cân 22: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được</b></i>


hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng
liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:


A.  = 0,40 m B.  = 0,50 m C.  = 0,55 m D.  = 0,60 m


<i><b>Cân 23: Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng</b></i>


trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m. Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là:


A. 0,35 mm B. 0,45 mm C. 0,50 mm D. 0,55 mm


<i><b>Cân 24: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được</b></i>



hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m. Trên
màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai là:


A. 0,45 mm B. 0,60 mm C. 0,70 mm D. 0,85 mm


<i><b>Cân 25: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các
chùm sáng đơn sắc song song.


D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh ln là một dải sáng
có màu cầu vồng.


<i><b>Cân 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?</b></i>


A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.


B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh gồm
nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song.


C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia phân kỳ màu trắng.


D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia sáng màu song song.



<i><b>Cân 27: Chọn câu đúng.</b></i>


A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.


B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.


C. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.


<i><b>Cân 28: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì</b></i>


A. Hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ C. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
B. Hồn tồn giống nhau ở mọi nhiệt độ D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau


<i><b>Cân 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc
vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ


B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang
phổ vạch phát xạ đặc trưng


C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối


D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối


<i><b>Cân 30: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì</b></i>


A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng



B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng


C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn


<i><b>Cân 31: Phép phân tích quang phổ là:</b></i>


A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc


B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra


C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra
D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được


<i><b>Cân 31: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng trong quang phổ
vạch phát xạ của nguyên tố đó


B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau


C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau


D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.


<i><b>Cân 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0, 4 àm.


C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ mơi trường xung quanh phát ra.



A. Tia hồng ngoại là là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường


<i><b>Cân 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76m


C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh


<i><b>Cân 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.


B. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Cân 35: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b></i>


A. Vật có nhiệt độ trên 30000<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. </sub><sub>B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.</sub>


C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.


<i><b>Cân 36: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có khơng khả năng đâm xuyên.


<i><b>Cân 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.



C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.


D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.


<i><b>Cân 38: Trong một thí nghiệm Iâng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S</b></i>1 và S2 là a =


3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim


thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch
thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là:


A. 0, 257 m B. 0, 250 m C. 0, 129 m D. 0, 125 m


<i><b>Cân 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.


C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ. D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.


<i><b>Cân 39: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?</b></i>


A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.


B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.


C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.


<i><b>Cân 40: Chọn câu đúng.</b></i>



A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.


B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.


C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.


<i><b>Cân 40: Chọn câu sai</b></i>


A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.


C. Tia X là bức xạ có thể trơng thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang


D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.


<i><b>Cân 41: </b></i>Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?</sub>


A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.


<i><b>Cân 42: Cơ thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?</b></i>


A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.


<i><b>Cân 43: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.


B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt



<i><b>Cân 44: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.


D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.


<i><b>Cân 45: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì?</b></i>


A. Khả năng đâm xun mạnh B. Làm đen kính ảnh
C. Kích thích tính phát quang của một số chất D. Hủy diệt tế bào


<i><b>Cân 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu</b></i>


bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 60àm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào
trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


<b>Chương VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG </b>



A/. TÓM TẮT LÝ THUYẾT



<i><b>1. Hiện tượng quang điện</b></i>


- Hiện tượng các eletron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại có ánh sáng kích thích hợp chiếu vào gọi
là hiện tượng quang điện bên ngoài.


- Hiện tượng ánh sáng kích thích hợp chiếu vào bán dẫn làm cho các eletron liên kết bị bị tách khỏi nguyên
tử để trở thành eletron tự do và lỗ trống gọi là hiện tượng quang điện bên trong.



<i><b>2. Các định luật quang điện</b></i>


<i><b>Định luật 1: Đối với mỗi kim loại dùng làm Katốt có một bước sóng giới hạn </b></i>0 gọi là gới hạn quang điện.


Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước song của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại bé hơn hoặc
bằng giới hạn quang điện.   0


<i><b>Định luật 2: Khi chiếu ánh sáng kích thích thích hợp ( </b>0) vào tế bào quang điện thì cuờng độ của dịng</i>


quang điện bão hồ tỉ lệ thuận với cuờng độ ánh sáng kích thích.


<i><b>Định luật 3: Động năng ban đầu cực đại của electron thốt ra khỏi bề mặt kim loại khơng phụ thuộc vào</b></i>


cuờng độ ánh sáng kích thích, chỉ phụ thuộc vào buớc sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
làm Katốt.


<i><b>3. Thuết lượng tử ánh sáng</b></i>


<i> “Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phơtơn. Phơtơn có vận tốc của ánh sáng, mỗi photon</i>
<i>mang một năng lượng xác định e = hf, chỉ phụ thuộc vào tần số f của ánh sáng, mà khơng phụ thuộc khoảng</i>
<i>cách từ đó đến nguồn sáng. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong một đơn vị thời gian.”</i>


- Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần
đứt quãng riêng biệt. Mỗi phần mang một năng lượng hoàn tồn xác định. Mỗi phhần tử đó gọi là lượng tử
ánh sáng hay phôtôn. E = hf


Trong đó: f là tần số của ánh sáng, h là hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>Js</sub>
<i><b>4. Giải thích các định luật quang điện</b></i>



- Trong hiện tượng quang điện có sự hấp thụ hồn tồn phơtơn chiếu tới. Mỗi phơtơn khi bị hấp thụ sẽ
truyền tồn bộ năng lượng của nó cho một eletron. Đối với một eletron nằm ở bề mặt kim loại, năng lượng
này được dùng để:


+ Cung cầp chơ eletron một cơng thốt A để thắng lực liên kết.


+ Cung cầp chô eletron một động năng ban đầu để bay ra khỏi kim loại.


<i>+ Truyền một phần năng lượng cho mạng tinh thể(đối với các e ở bề mặt thì năng lượng này rất nhỏ).</i>
- Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có: hf = A + 2


max
0


2
1


<i>mv</i> <i> (Cơng thức Anhstanh)</i>


<i><b> - Giải thích định luật I: Để gây ra hiện tượng quang điện thì năng lượng của phơtơn chiếu tới phải lớn hơn</b></i>
cơng thốt A tức là: hf > A mà f = hc/, A = hc/0 


0



<i>hc</i>
<i>hc</i>


 <sub>   < </sub><sub>0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b> - Giải thích định luật III: Từ phương trình bảo tồn năng lượng của Anhstanh ta thấy: </b></i> 2
max
0


2
1


<i>mv</i> =




<i>hc</i>

-A


<i><b>5. Áp dụng công thức Anhstanh cho các định luật quan điện</b></i>


- Công thức Anhxtanh:


2
0 ax
2
<i>M</i>
<i>mv</i>
<i>hc</i>
<i>hf</i> <i>A</i>
<i>e</i>
<i>l</i>
= = = +



<i><b>Trong đó: </b></i>


-0


<i>hc</i>


<i>A </i> <sub> là cơng thốt của kim loại dùng làm catốt.</sub>
- 0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt.


- v0Max là vận tốc ban đầu của electron quang điện khi thoát khỏi catốt.


- f là tần số và  là bước sóng của ánh sáng kích thích.


- Để dịng quang điện triệt tiêu thì UAK  Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm 


2
0 ax
2
<i>M</i>
<i>h</i>
<i>mv</i>
<i>eU</i> =


<i><b>Lưu ý: Trong một số bài toán để đơn giản người ta lấy U</b></i>h > 0 thì đó là độ lớn.


- Xét vật cơ lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động


trong điện trường cản có cường độ E được tính theo cơng thức: 2



ax 0 ax ax


1
2


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>e V</i> = <i>mv</i> =<i>e Ed</i>


- Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, vA là vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt, vK = v0Max là


vận tốc ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì: 1 2 1 2


2 <i>A</i> 2 <i>K</i>


<i>e U</i>= <i>mv</i> - <i>mv</i>


<i> - Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện)</i> <i> </i> 100%
<i>N</i>


<i>n</i>
<i>H </i>


Với n và N là số electron quang điện bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong cùng một khoảng thời
gian t.


- Công suất của nguồn bức xạ: <i><sub>p</sub></i> <i>n</i>0 <i>n hf</i>0 <i>n hc</i>0


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>e</i>


<i>l</i>


= = =


- Cường độ dòng quang điện bão hoà: <i>I<sub>bh</sub></i> <i>q</i> <i>n e</i>


<i>t</i> <i>t</i>
= =


<i>pe</i>
<i>hc</i>
<i>I</i>
<i>pe</i>
<i>hf</i>
<i>I</i>
<i>pe</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<i>n</i>


<i>H</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>bh</i> <sub></sub> <i>bh</i> <sub></sub> <i>bh</i>


<i> - Bán kính quỹ đạo của electron khi cđ với vận tốc v trong từ trường đều B (</i> 

<i>v</i>,<i>B</i>

<i>) : </i>



sin


<i>eB</i>


<i>mv</i>
<i>R </i>


<i> - Bán kính quỹ đạo cực đại của electron khi cđ từ trường đều B (</i> 

<i>v</i>,<i>B</i>

<i>) : </i>



sin
max
max
<i>eB</i>
<i>mv</i>
<i>R</i> 


<i> - Khi vB thì bán kính quỹ đạo cực đại của electron cđ trong trường đều: </i>


<i>eB</i>
<i>mv</i>
<i>R </i>


<i><b>Lưu ý: Khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng thì vận tốc ban đầu cực đại v</b>0Max,</i>


<i>hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax,… đều được tính ứng với bức xạ có Min hoặc fMax (các bức xạ</i>


<i>bước sóng khác nhau cùng chiếu vào một kim loại có tác dụng độc lập với nhau)</i>
<i><b>6. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô</b></i>


<i><b>Tiêu đề về trạng thái dừng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là gọi là</b></i>



trạng thái dừng. Trong trạng thái dừng bao gồm động năng chuyển động của các electron và thế năng tương
tác của chúng đối với hạt nhân.


<i>Tiêu đề sự bức xạ và hầp thụ năng lượngcủa nguyên tử:Khi nguyên tử</i>


chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng


lượng En (En > Em) thì ngun tử phát ra một phơtơn có năng lượng đúng


bằng hiệu En – Em. <i>mn</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>mn</i>


<i>hc</i>


<i>hf</i> <i>E</i> <i>E</i>


<i>e</i>


<i>l</i>


= = =


-hf<sub>mn</sub> hf<sub>mn</sub>


nhận phôtôn Em <sub>phát phôtôn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng En thấp mà hấp thụ được một phơtơn có năng



lượng hf đúng bằng hiệu Em – En thì mó sẽ chuyển lên trạng thái dừng Em cao hơn.


- Hệ quả của 2 tiêu đề trên vận dụng cho nguyên tử Hiđrô trong các trạng thái dừng của nguyên tử Electrôn
chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính hồn tồn xác định gọi là quỹ đạo dừng.
- Đối với nguyên tử Hiđrô: bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp,
các mức năng lượng có độ lớn tỷ lệ nghịch với bình phương của các số nguyên liên tiếp

.



Tên quỹ đạo: K L M N O P


B/K quỹ đạo: r1 = r0 r2 = 4r0 r3 = 9r0 r4 =16r0 r5 = 25r0 r6 = 36r0


Mức năng lượng EK = -E0 EK = -E0/4 EK = -E0/9 EK = -E0/16 EK = -E0/25 EK = -E0/36


<i>Trong đó: r</i>0 = 5,3.10-11 (m) gọi là bán kính bo


E0 = 13,6 (eV) gọi là năng lượng Ion hoá


- Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại, ứng với e chuyển
từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K.


<i><b>Lưu ý: Vạch dài nhất (thứ nhất) </b></i>LK khi e chuyển từ L  K


Vạch ngắn nhất K khi e chuyển từ   K.


- Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần
nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, ứng với e chuyển từ
quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L. Trong vùng ánh sáng nhìn
thấy có 4 vạch:


Vạch đỏ H ứng với e: M  L



Vạch lam H ứng với e: N  L


Vạch chàm H ứng với e: O  L


Vạch tím H ứng với e: P  L


<i><b>Lưu ý: Vạch dài nhất (thứ nhất) </b></i>ML (Vạch đỏ H )


Vạch ngắn nhất L khi e chuyển từ   L.


- Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại, ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M.


<i><b>Lưu ý: Vạch dài nhất </b></i>NM khi e chuyển từ N  M.


Vạch ngắn nhất M khi e chuyển từ   M.


- Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô:


13 12 23


1 1 1


   và f13 = f12 +f23


<i><b>7. Hấp thụ và phản xạ lọc lựa – màu sắc các vật</b></i>


- Hấp thụ ánh sáng là hiện tượng môi trường vật chất làm giảm cường độ của chùm sáng truyền qua nó.
- Cường độ của chùm sáng đơn sắc khi truyền qua môi trường hấp thụ, giảm theo định luật hàm mũ của độ
dài đường truyền của ánh sáng. I = I0e-d



- Sự hấp thụ và phản xạ của các vật có tính lọc lựa (phản xạ lọc lựa của chất cấu tạo vật và của lớp chất phủ
trên bề mặt vật) đối với ánh sáng chiếu vào vật. Màu sắc các vật phụ thuộc vào sự hấp thụ và phản xạ lọc
lựa, vật phản xạ tốt ánh sáng có vùng bước sóng nào thí ta thấy vật có màu sắc tương ứng với ánh sáng đó.


<i><b>8. Sự phát quang – Lase </b></i>


<i> - Sự phát quang là sự phát xạ các bức xạ điện từ (phơton) có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy.</i>
- Trong hiện tượng phát quang, bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng ánh
sáng mà chất phát quang hấp thụ.


- Laze là ánh sáng có cường độ mạnh, ánh sáng kết hợp và có tính đơn sắc cao. Chùm tia laze rất song song,
có cơng suất rất lớn.


Laiman
K


M
N
O


L
P


Banme


Pasen
H




H<sub></sub>
H<sub></sub>
H




</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM



<i><b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.


B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong
một điện trường mạnh.


C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.


D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong
một dung dịch.


<i><b>Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0, 35àm. Hiện tượng</b></i>


quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng


A. 0, 1 àm B. 0, 2 àm C. 0, 3 àm D. 0, 4 àm


<i><b>Câu 3: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là</b></i>


A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.



B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


D. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


<i><b>Câu 4: Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi</b></i>


A. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt.


B. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
C. Có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số electron đi từ catôt về anôt không đổi theo thời gian.


<i><b>Câu 5: Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi</b></i>


A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và
catôt của tế bào quang điện là UAK > 0.


B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài.


C. Chiếu vào catơt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp.


D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế
giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là UAK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm Uh


<i><b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.


B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.



C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.


D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
<i><b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catơt nhỏ hơn bước sóng


 của ánh sáng kích thích.


B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catôt.


C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.


D. Với ánh sáng kích thích có bước sóng  = 0 thì cường độ dịng quang điện bão hịa tỉ lệ thuận với


cường độ chùm ánh sáng kích thích.


<i><b>Câu 8: Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng </b></i>1 và 2


vào catơt của một tế bào quang điện thu được hai đường đặc trưng V –
<b>A như hình vẽ 1. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>


A. Bước sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bước sóng của chùm bức xạ
1


B. Tần số của chùm bức xạ 1 nhỏ hơn tần số của chùm bức xạ 2


C. Cường độ của chùm sáng 1 nhỏ hơn cường độ của chùm sáng 2



D. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối với chùm bức xạ 2.


<i><b>Câu 9: Chọn câu đúng: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  vào </b></i>


catơt của tế bào quang điện có bước sóng giới hạn 0. Đường đặc trưng


V – A của tế bào quang điện như hình vẽ 2 thì:
A.  > 0 B.  = 0


C.  < 0 D.  = 0


<i><b>Câu 10: Chọn câu đúng: </b></i> 0 U


AK


H×nh 2


i


I



2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai lần.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai lần.
C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.


D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động


năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.


<i><b>Câu 11: Chọn câu đúng:</b></i>


A. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để triệt tiêu
dòng quang điện.


B. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để vừa đủ triệt
tiêu dòng quang điện.


C. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế dương cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để triệt tiêu
dòng quang điện.


D. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế dương cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để vừa đủ
triệt tiêu dòng quang điện.


<i><b>Câu 12: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? </b></i>


A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.


C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.


D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.


<i><b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng
kích thích.



B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.


C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khơng phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh
sáng kích thích.


D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.


<i><b>Câu 14: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dịng quang điện thì</b></i>


hiệu điện thế hãm có độ lớn là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là:


A. 5,2.105<sub>m/s</sub> <sub>B. 6,2.10</sub>5<sub>m/s</sub> <sub>C. 7,2.10</sub>5<sub>m/s</sub> <sub>D. 8,2.10</sub>5<sub>m/s</sub>


<i><b>Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catơt của một tế bào quang điện, được</b></i>


làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. 3.28.105<sub>m/s</sub> <sub>B. 4,67.10</sub>5<sub>m/s</sub> <sub>C. 5,45.10</sub>5<sub>m/s</sub> <sub>D. 6,33.10</sub>5<sub>m/s</sub>


<i><b>Câu 16: Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330m. Để</b></i>


triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Cơng thốt của kim loại
dùng làm catôt là:


A. 1,16eV B. 1,94eV C. 2,38eV D. 2,72eV


<i><b>Câu 17: Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330m. Để</b></i>


triệt tiêu dịng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của
kim loại dùng làm catôt là:



A. 0,521m B. 0,442m C. 0,440m D. 0,385m


<i><b>Câu 18: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276m vào catơt của một tế bào quang điện thì</b></i>


hiệu điện hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2V. Cơng thốt của kim loại dùng làm catôt là:


A. 2,5eV B. 2,0eV C. 1,5eV D. 0,5eV


<i><b>Câu 19: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5m vào catơt của một tế bào quang điện có giới</b></i>


hạn quang điện là 0,66m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:


A. 2,5.105<sub>m/s</sub> <sub>B. 3,7.10</sub>5<sub>m/s</sub> <sub>C. 4,6.10</sub>5<sub>m/s</sub> <sub>D. 5,2.10</sub>5<sub>m/s</sub>


<i><b>Câu 20: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 5àm vào catơt của một tế bào quang điện có giới</b></i>


hạn quang điện là 0, 66àm. Hiệu điện thế cần đặt giữa anơt và catơt để triệt tiêu dịng quang điện là:


A. 0,2V B. -0,2V C. 0,6V D. -0,6V


<i><b>Câu 21: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về</b></i>


điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là:


A. 1,34V B. 2,07V C. 3,12V D. 4,26V


<i><b>Câu 22: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là </b></i>0 = 0,30m. Cơng thốt của kim loại dùng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Câu 23: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  = 0,18m vào catơt của một tế bào quang điện. Giới hạn</b></i>



quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0 = 0,30m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:


A. 9,85.105<sub>m/s</sub> <sub>B. 8,36.10</sub>6<sub>m/s</sub> <sub>C. 7,56.10</sub>5<sub>m/s</sub> <sub>D. 6,54.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<i><b>Câu 24: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  = 0,18m vào catơt của một tế bào quang điện. Giới hạn</b></i>


quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0 = 0,30m. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là:


A. Uh = - 1,85V B. Uh = - 2,76V C. Uh= - 3,20V D. Uh = - 4,25V


<i><b>Câu 25: Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ</b></i>


điện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm là 0,4V. Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catôt là:


A. 0,4342.10-6<sub>m</sub> <sub>B. 0,4824.10</sub>-6<sub>m</sub> <sub>C. 0,5236.10</sub>-6<sub>m</sub> <sub>D. 0,5646.10</sub>-6<sub>m</sub>


<i><b>Câu 26: Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ</b></i>


điện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm 0,4V. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là:


A. 3,75.105<sub>m/s</sub> <sub>B. 4,15.10</sub>5<sub>m/s</sub> <sub>C. 3,75.10</sub>6<sub>m/s</sub> <sub>D. 4,15.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<i><b>Câu 27: Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ</b></i>


điện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm 0,4V. Tần số của bức
xạ điện từ là:


A. 3,75.1014<sub>Hz</sub> <sub>B. 4,58.10</sub>14<sub>Hz</sub> <sub>C. 5,83.10</sub>14<sub>Hz</sub> <sub>D. 6,28.10</sub>14<sub>Hz</sub>



<i><b>Câu 28: Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào</b></i>


quang điện có catơt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:


A. 5,84.105<sub>m/s</sub> <sub>B. 6,24.10</sub>5<sub>m/s</sub> <sub>C. 5,84.10</sub>6<sub>m/s</sub> <sub>D. 6,24.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<i><b>Câu 29: Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào</b></i>


quang điện có catơt làm bằng Na thì cường độ dịng quang điện bão hịa là 3A. Số electron bị bứt ra khỏi
catơt trong mỗi giây là:


A. 1,875.1013 <sub>B. 2,544.10</sub>13 <sub>C. 3,263.10</sub>12 <sub>D. 4,827.10</sub>12


<i><b>Câu 30: Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào</b></i>


quang điện có catơt làm bằng Na thì cường độ dịng quang điện bão hịa là 3A thì. Nếu hiệu suất lượng tử
là 50% thì cơng suất của chùm bức xạ chiếu vào catôt là:


A. 35,5.10-5<sub>W</sub> <sub>B. 20,7.10</sub>-5<sub>W</sub> <sub>C. 35,5.10</sub>-6<sub>W</sub> <sub>D. 20,7.10</sub>-6<sub>W</sub>


<i><b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn
hơn một giá trị?0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn
một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn


phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn
phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


<i><b>Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại
ánh sáng có bước sóng thích hợp.


B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng


C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi
chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.


D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng
vào kim loại.


<i><b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.


B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.


D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.


<i><b>Câu 34: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm</b></i>


bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


A. Chùm bức xạ 1 B. Chùm bức xạ 2 C. Chùm bức xạ 3 D. Chùm bức xạ 4


<i><b>Câu 35: Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron</b></i>


liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng
quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức:


A. hc/A B. hA/c C. c/hA D. A/hc


<i><b>Câu 36: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây</b></i>


A. Hình dạng quỹ đạo của các electron. B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.


C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mơ hình ngun tử có hạt nhân.


<i><b>Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên</b></i>
<i>tử” trong mẫu nguyên tử Bo?</i>


A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.


D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà
không bức xạ năng lượng.


<i><b>Câu 38: Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là:</b></i>


A. Nguyên tử hấp thụ phơton thì chuyển trạng thái dừng. B. Ngun tử bức xạ phơton thì chuyển trạng thái dừng.



C. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng độ chênh
lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó


<i><b>Câu 39: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560m. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là</b></i>


0,1220m. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là:


A. 0, 0528m B. 0, 1029m C. 0, 1112m D. 0, 1211m


<i><b>Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại. D. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn
thấy và một phần trong vùng tử ngoại.


<i><b>Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại. D. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng
nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.


<i><b>Câu 42: Chọn câu đúng: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài</b></i>


A. về quỹ đạo K B. về quỹ đạo L C. về quỹ đạo M D. về quỹ đạo O


<i><b>Câu 43: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122nm, bước sóng của vạch quang</b></i>


phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,56m và 0,4860m. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy
Laiman là: A. 0,0224m B. 0, 4324m C. 0,0975m D.0,3672m



<i><b>Câu 44: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122nm, bước sóng của vạch quang</b></i>


phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656m và 0,4860m. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy
Pasen là: A. 1,8754m B. 1,3627m C. 0,9672m D. 0,7645m


<i><b>Câu 45: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có bước sóng lần lượt là </b></i>1 = 0,1216m


và 2 = 0,1026m. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là:


A. 0,5875m B. 0,6566m C. 0,6873m D. 0,7260m


<i><b>Câu 46: Năng lượng ion hóa ngun tử Hyđrơ là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có</b></i>


thể phát ra là: A. 0,1220m B. 0,0913m C. 0,0656m D. 0, 672m


<i><b>Câu 47: Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catơt có vận tốc</b></i>


ban đầu bằng khơng thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là:


A. 75,5.10-12<sub>m</sub> <sub>B. 82,8.10</sub>-12<sub>m</sub> <sub>C. 75,5.10</sub>-10<sub>m</sub> <sub>D. 82,8.10</sub>-10<sub>m</sub>


<i><b>Câu 48: Cường độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là</b></i>


3.1018 <sub>Hz. Số electron đến đập vào đối catôt trong 1 phút là:</sub>


A. 3,2.1018 <sub>B. 3,2.10</sub>17 <sub>C. 2,4.10</sub>18 <sub>D. 2,4.10</sub>17


<i><b>Câu 49: Tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.10</b></i>18 <sub>Hz. Coi electron bật ra từ catơt có vận tốc ban</sub>



đầu bằng khơng. Hiệu điện thế gi÷a hai cùc cđa èng lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Chương VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ</b>



A TÓM TẮT LÝ THUYẾT<b> </b>


I/. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử


<i><b>1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử</b></i>


- Nguyên tử được cấu tạo từ một hạt nhân mang điện dương và các eletron mang điện âm.
- Hạt nhân được cấu tạo từ những hạt rất nhỏ gọi là Nucleon gồm hai loại Prôtôn và Nơtrôn


<i><b>+ Prôtôn: Được ký hiệu là P, mang tố điện tích nguyên dương +e,</b></i>


có khối lượng: mP = 1,67262.10-27Kg = 1,007276u = 938MeV/c2
<i><b>+ Nơtrôn: Được ký hiệu là N, không mang điện, có khối lượng:</b></i>


mN = 1,67493.10-27Kg =1,008665u = 939MeV/c2


- Số nucleon có trong hạt nhân được gọi là số khối A, số proton có trong hạt nhân được ký hiệu là z (là
nguyên tử số, số thứ tự trong bảng HTTH).


- Số nơtron trong hạt nhân A - z


- Ký hiệu của hạt nhân ngun tử : AX
Z


Ví dụ: Hyđrơ: 1H
1 có










1


1


<i>z</i>


<i>A</i>



Oxy 16O
8 có








8


16


<i>A</i>


<i>A</i>



Các bon 12C
6 có










6


12


<i>z</i>


<i>A</i>



<i><b>2. Đồng vị</b></i>


- Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôton Z nhưng số nơtron khác nhau do đó có số khối khác nhau
<i>gọi là đồng vị (cùng một vị trí trong bảng HTTH).</i>


Ví dụ: Oxy có 4 đồng vị 15O
8 , O


16


8 , O
17


8 , O
18


8 ; Cácbon có 3 đồng vị C
13



6 , C
12


6 , C
13


6
<i><b>3. Đơn vị khối lượng nguyên tử</b></i>


- Trong vật lý nguyên tử và hạt nhân người ta thường dùng đơn vị khối lượng riêng gọi là ĐVKLNT ký hiệu
kà u, được xác định bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị phổ biến trong tự nhiên là cácbon 12C


6 :
1u = <i>m</i>12<i>C</i>


6


12
1


= 1,66058.10-27<sub>Kg</sub>
<i><b>4. Hệ thức Anhstanh giữa năng lượng và khối lượng </b></i>


- Một vật có khối lượng m thì vật đó có năng lượng nghỉ tỷ lệ thuận với khối lượng được xác định bởi biểu
thức: E = mc2<sub>  1(u) = 931,5(MeV/c</sub>2<sub>)</sub>


<i><b>5. Độ hụt khối năng lượng liên kết</b></i>


- Giả sử có Z prơton và N nơtron đứng n chưa liên kết với nhau thì năng lượng nghỉ của chúng là: m0 =


Z.mP + (A – z).mN, khi chúng liên kết với nhau thành hạt nhân có khối lượng m thi trong thực tế là m < M0
- Hiệu số: m = m0 – m = Z.mP + (A – z).mN - m được gọi là độ hụt khối.


- Năng lượng nghỉ do độ hụt khối tạo ra được xác định: E = mc2<sub> = c</sub>2<sub>(m</sub>


0 – m) gọi là năng lượng liên kết.
- Năng lượng liên kết riêng E/A là năng lượng liên kết tính cho một nuclêon. Đặc trung cho mức độ bền
<i><b>vững của hạt nhân. Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.</b></i>


- Trong phản ứng hạt nhân thì tổng khối lượng của các hạt tạo thành sau phản ứng bao giờ cũng khác so với
tổng khối lượng của các hạt tham gia phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>
+ Nếu M0 < M thì E’ = (M – M0)c2 > 0 phản ứng sẽ thu năng lượng.

II/. Sự phóng xạ



<i><b>1. Hiện tượng phóng xạ</b></i>


- Là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ mà mắt khơng nhìn thấy được gọi là tia phóng
xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.


- Các loại tia phóng xạ:


<b>- Tia : Là dịng hạt nhân ngun tử Hêli </b>4He
2


<b>- Tia : Có hai loai là </b>+<sub> và </sub>-<sub> trong đó tia </sub>-<sub> là phổ biến. Thực chất của tia </sub>-<sub> là dòng eletron; Tia </sub>+
hiếm hơn -<sub> là dịng eletron dương có khối lượng bằng e nhưng mang điện tích +e (</sub>+<sub>: poditon) </sub>
<b>- Tia : Là những sóng điện từ có bước sóng rất ngắn dưới 0,01nm. Tia  là dịng phơton có năng</b>



lượng rất lớn truyền thẳng trong điện trường và từ trường, có thể xuyên qua tấm chì dày cỡ dm, rất
nguy hiểm đối với con người.


<i><b>2. Định luật phóng xạ</b></i>


- Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kỳ bán rã. Cứ sau mỗi chu kỳ thì 1/2 số
nguyên tử chất ấy đã biến đổi thành chất khác.


- Giả sử tại thời điểm ban đầu số nnguyên tử của chất phóng xạ là n0 thì:


+ Sau thời gian t1 bằng một chu kỳ bán rã T số nguyên tử cò lại là: n1 = n0/2.


+ Sau thời gian t2 bằng hai chu kỳ bán rã T số nguyên tử cò lại là: n2 = n1/2 = n0/22.
+ ...


+ Sau thời gian t bằng n chu kỳ bán rã T số nguyên tử cò lại là:
nt = n0/2n = n0e-t  mt = <i><sub>n</sub></i>


<i>m</i>
2


0 <sub>=</sub>


<i>T</i>
<i>t</i>


<i>m</i><sub>0</sub>2 = mo.e-t


<i>Trong đó:  = </i>
<i>T</i>



2
ln


=
<i>T</i>
693
,
0


hay T =



693
,
0


<i> ( gọi là hệ số phóng xạ)</i>


<i> - Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt ( hoặc e-<sub> hoặc e</sub>+<sub>) được </sub></i>
tạo thành: <i><sub>N</sub></i> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>N</sub></i>

<i><sub>e</sub></i><i>t</i>








 0 01


- Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t: <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>

<i><sub>e</sub></i><i>t</i>








 0 01


- Tỷ lệ chất phóng xạ đã bị phân rã

1

100%


0


<i>t</i>
<i>e</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> 


, tỷ lệ còn lại: 100%


0


<i>t</i>
<i>e</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <sub></sub> 


- Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t:

<i>t</i>


<i>A</i>


<i>e</i>
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>N</i>


<i>m</i>


<i>m</i> 







 ' 1


' 0


1


- Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu và
được đo bằng số phân rã trong 1s. Đơn vị phóng Becren (Bq), ngồi ra người ta cịn dùng đơn vị Curi (Ci):


1ci = 3,7.1010<sub>Bq</sub>
- Độ phóng xạ tại thời điểm t : Ht = N = Ho . e-t

III/ Phản ứng hạt nhân




<i><b>1. Phản ứng hạt nhân</b></i>


<i><b>Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa các hạt nhân dẫn đến sự biến đổi chúng thàng hạt nhân khác: </b></i>
11<i>X</i>1


<i>A</i>


<i>Z</i> + 22<i>X</i>2


<i>A</i>


<i>Z</i>  33<i>X</i>3


<i>A</i>


<i>Z</i> + 44<i>X</i>4


<i>A</i>
<i>Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

AX


Z  <i>Y</i>


<i>A</i>
<i>Z</i>
'


' +  hoặc  hoặc 
<i><b>2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân</b></i>



<i>Hệ tương tác hai hạt nhân là một hệ kín, trong hệ kín này ta ap dụng được các định luật bảo toàn sau đây:</i>
<i> - Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A): Trong phản ứng hạt nhân các số nuclôn ở vế trái (trước khi</i>
<i>tham gia phản ứng) bằng số nuclôn ở vế phải (được tạo thành phản ứng). A</i>1 + A2 = A3 + A4<i> (A = const)</i>
<i>- Định luật bảo toàn điện tích (hoặc số nguyên tử số z): Tổng điện tích của các hạt nhân tham gia phản ứng </i>
<i>bằng tống điệng tích của các hạt tạo thành sau phản ứng. Z</i>1 + Z2 = Z3 + Z4<i> (z = const)</i>
<i>- Định luật bảo toàn động lượng: Động lượng của hệ trong phản ứng hạt nhân ln ln được bảo tồn</i>
<i>nghĩa là tổng động lượng các hạt tham gia phản ứng bằng tổng động lượng các hạt nhân sau phản ứng.</i>


<i>const</i>


<i>P </i>  <i>p</i>1 <i>p</i>2 <i>p</i>3 <i>p</i>4











<i> - Định luật bảo toàn năng lượng: Trong phản ứng hạt nhân năng lượng tồn phần của hệ ln ln được </i>
<i>bảo toàn. ETP = const  KX</i>1<i>KX</i>2 <i>E</i><i>KX</i>3 <i>KX</i>4


<i>Trong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân, </i> 1 2
2


<i>X</i> <i>x x</i>



<i>K</i> = <i>m v</i> là động năng chuyển động của hạt X
<i><b>Lưu ý: - Khơng có định luật bảo tồn khối lượng.</b></i>


- Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là: <i>p</i>2<i>X</i> =2<i>m KX</i> <i>X</i>
- Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình


hành và định lý hàm số cos




cos
2 1 2
2


2
2
1
2


<i>p</i>
<i>p</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


<i>p</i>   


- Trường hợp đặc biệt nếu: <i>p</i>1 <i>p</i>2






  <i>p</i>2 =<i>p</i><sub>1</sub>2+<i>p</i><sub>2</sub>2


<i><b>3. Vận dụng các địng luật bảo toàn vào sự phóng xạ, các quy tắc dịch chuyển</b></i>
a. Phóng xạ :


Phương trình phóng xạ : A
ZX


'
A


'
Z Y +


4


2He (hạt Y có : Z’ = Z – 2, A’= A – 4)


Trong phóng xạ  bao giờ cũng tạo ra một hạt nhân con Y so với hạt nhân X có vị trí lùi 2 ơ trong bảng TH
và có số khối nhỏ thua 4 đơn vị. Ví dụ : 226


88R


222


86Rn +
4
2He
b. Phóng xạ -<sub>:</sub>



Phương trình phóng xạ -<sub> : </sub>A
ZX



 A'


'
Z Y +


0
1


 e (hạt nhân con Y có: z’= z + 1, A’ = A)


Sau phóng xạ -<sub> sẽ tạo ra một hạt nhân con Y. So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con tiến một ơ trong bảng hên</sub>
thống tuần hồn (z’=z + 1), có số khối bằng số khối của hạt nhân mẹ (A’=A). Thực chất của phóng xạ -<sub> là</sub>
<i>trong hạt nhân một hạt nơtron biến thành một prôton cộng một eletron và một nơtrino (v).</i>


c. Phóng xạ +<sub>:</sub>


Phương trình phóng xạ +<sub>: </sub>A
ZX



 A'


'
Z Y +


0



1e (hạt nhân con Y có: z’= z - 1, A’ = A)


Sau phóng xạ +<sub> sẽ tạo ra một hạt nhân con Y. So với hạt nhân mẹ có vị trí lùi một ơ trong bảng HTTH (z’=z</sub>
- 1) và số khối như số khối của hạt nhân mẹ (A’=A). Thực chất của phóng xạ +<sub> là sự biến đổi của một</sub>
proton thành một nơtron cộng một pozitron (e+<sub>) và một phản hạt nơtrino </sub>

<sub> </sub>

<i><sub>v</sub></i>~ <sub>.</sub>


d. Phóng xạ :


- Hạt nhân con sinh ra ở trạng thai kích thich ở mức năng lượng cao En chuyển xuống mức năng lượng thấp
hơn Em sẽ phát ra một sóng điện từ tức là phóng ra một phơton có năng lượng:  = hf = EM - EN


- Như vây phóng xạ gama là phóng xạ đi kèm theo của phóng xạ  hoặc .

IV. Sự phân hạch. Phản ứng nhiệt hạch



<i><b>1. Phản ứng dây chuyền</b></i>


φ


2

<i>p</i>



1

<i>p</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


- Phản ứng dây chuyền là phản ứng trong đó hạt nhân rất nặng hấp thụ một Nơtron rồi trở thành hai hạt nhân
trung bình và 2  3 Nơtron. Đến lượt các Nơtron này lại tiếp tục đập và các hạt nhân nặng khác để tiến tục
gây ra sự phân hạch.



Ví dụ: 1
0n +


235
92U



A


z X1 + Az''X2 + k01n + 200MeV
<i><b>2. Phản ứng nhiệt hạch</b></i>


 Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
Ví dụ: 2


1H +
2
1H



3


2He +
1


0n + 4MeV
2


1H +
3
1H




4
2He +


1


0n + 17,5MeV
7


3 L +


3


1H

2
4
2He +


1


0n + 15,1MeV


- Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng toả năng lượng, để thắng được lực đấy Culơng thì các hạt nhân phải kết
hợp với nhau trong mơi trường có nhiệt độ rất cao khoảng 50 – 100 triệu độ.


<b>4. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng</b>
<i> - Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023<sub> mol</sub>-1</i>


<i> - Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19 <sub>J; 1MeV =10</sub>6<sub>eV = 1,6.10</sub>-13 <sub>J</sub></i>


<i> - Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): 1u = 1,66055.10-27<sub>kg = 931,5 MeV/c</sub>2</i>


<i> - Điện tích nguyên tố: e= 1,6.10-19 <sub>C</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


<i><b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Hạt nhân nguyên tử <i>AX</i>


<i>Z</i> được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử <i>AX</i>


<i>Z</i> được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.


C. Hạt nhân nguyên tử <i>AX</i>


<i>Z</i> được cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử <i>AX</i>


<i>Z</i> được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.


<i><b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.


C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.


D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .


<i><b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>



A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.


B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.


C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.


<i><b>Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?</b></i>


A. Kg B. MeV/c C. MeV/c2 <sub>D. u</sub>


<i><b>Câu 5: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?</b></i>


A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 1<i>H</i>


1 B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
C


13
1


C. u bằng


12
1


khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 12<i>C</i>


6 D. u bằng <sub>12</sub>



1


khối lượng của một nguyên tử Cacbon
<i>C</i>


12
6


<i><b>Câu 6: Hạt nhân </b></i>238<i>U</i>


92 có cấu tạo gồm:


A. 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 146n


<i><b>Câu : Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.


B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.


C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.


<i><b>Câu 7: Hạt nhân đơteri </b></i>2<i>D</i>


1 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prơton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2<i>D</i>


1 là:



A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV


<i><b>Câu 8: Hạt nhân Hêli có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô N</b></i>A = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các


nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt Hêli, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là:


A. 2,7.1012<sub>J</sub> <sub>B. 3,5. 10</sub>12<sub>J</sub> <sub>C. 2,7.10</sub>10<sub>J</sub> <sub>D. 3,5. 10</sub>10<sub>J</sub>
<i><b>Câu 9: Hạt nhân </b></i>60<i>Co</i>


27 có cấu tạo gồm:


A. 33 prơton và 27 nơtron B. 27 prôton và 60 nơtron C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron


<i><b>Câu 10: Hạt nhân </b></i> 60<i>Co</i>


27 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của


nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 60<i>Co</i>


27 là:


A. 4,544u B. 4,536u C. 3,154u D. 3,637u


<i><b>Câu 11: Hạt nhân </b></i> 60<i>Co</i>


27 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prơton là 1,0073u và khối lượng của


nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60<i>Co</i>


27 là:



A. 70,5MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 54,4MeV


<i><b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia a, ị,?.


C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân ngun tử phát ra các tia khơng nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.


D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.


B. Tia  là dịng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia  là dòng hạt mang điện. D. Tia  là sóng điện từ.


<i><b>Câu 14: Kết luận nào dưới đây khơng đúng?</b></i>


A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.


B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.


C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.


D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số mũ.


<i><b>Câu 15: Công thức nào dưới đây không phải là cơng thức tính độ phóng xạ?</b></i>



A. <sub> </sub>  


<i>dt</i>
<i>dN</i>


<i>H<sub>t</sub></i>  <i>t</i> B. <sub> </sub>  
dt
dN


H t


t  C. <i>H</i> <i>t</i> <i>N</i> <i>t</i> D. <sub> </sub> <i>T</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>H</i>


<i>H</i>  <sub>0</sub>2


<i><b>Câu 16: Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ </b></i> 


 hạt nhân <i><sub>Z</sub>AX</i> biến đổi thành hạt nhân <i><sub>Z</sub>A</i>'<sub>'</sub><i>Y</i> thì:


A. Z' = (Z + 1); A' = A B. Z' = (Z – 1); A' = A C. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1) D. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1)


<i><b>Câu 18: Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ </b></i><sub></sub><sub> hạt nhân </sub> <i>A<sub>X</sub></i>


<i>Z</i> biến đổi thành hạt nhân <i>Y</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>


'
' thì:


A. Z' = (Z – 1); A' = A B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1) C. Z' = (Z + 1); A' = A D. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1)


<i><b>Câu 19: Trong phóng xạ </b></i><sub></sub><sub> hạt prơton biến đổi theo phương trình nào dưới đây?</sub>


A. <sub>p</sub> <sub>n</sub><sub>e</sub> <sub>B. </sub> 




 <i>n</i> <i>e</i>


<i>p</i> C. <i><sub>n</sub></i> <i><sub>p</sub></i><i><sub>e</sub></i>  <sub>D. </sub> 




 <i>p</i> <i>e</i>


<i>n</i>


<i><b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b></i>


A. Tia a là dịng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4<i>He</i>


2 . B. Tia a ion hóa khơng khí rất mạnh.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia  bị lệch về phía bản âm..


D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.



<i><b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b></i>


A. Hạt 


 và hạt 


 có khối lượng bằng nhau.


B. Hạt <sub></sub><sub> và hạt </sub><sub></sub> <sub> được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ</sub>
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt 


 và hạt 


 bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt 


 và hạt 


 được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).


<i><b>Câu 22: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m</b></i>0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là


A. m0/5 B. m0/25 C. m0/32 D. m0/50


<i><b>Câu 23: </b></i>24<i>Na</i>


11 là chất phóng xạ


 với chu kỳ bán rã 15giờ. Ban đầu có một lượng <sub>11</sub>24<i>Na</i> thì sau một


khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?


A. 7h30' B. 15h00' C. 22h30' D. 30h00'


<i><b>Câu 24: Đồng vị </b></i>60<i>Co</i>


27 là chất phóng xạ  với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có


khối lượng m0. Sau 1năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?


A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%


<i><b>Câu 25: Một lượng chất phóng xạ </b></i>222<i>Rn</i>


86 ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2ngày độ phóng xạ giảm


93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là:


A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày


<i><b>Câu 26: Một lượng chất phóng xạ </b></i>222<i>Rn</i>


86 ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm


93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là:


A. 3,40.1011<sub>Bq</sub> <sub>B. 3,88.10</sub>11<sub>Bq</sub> <sub>C. 3,58.10</sub>11<sub>Bq</sub> <sub>D. 5,03.10</sub>11<sub>Bq</sub>
<i><b>Câu 27: Chất phóng xạ </b></i>210<i>Po</i>


84 phát ra tia  và biến đổi thành 20682<i>Pb</i>. Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày.



Ban đầu có 100gam Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ cịn 1gam?


A. 916, 85 ngày B. 834, 45 ngày C. 653, 28 ngày D. 548, 69 ngày


<i><b>Câu 28: Chất phóng xạ </b></i>210<i>Po</i>


84 phát ra tia  và biến đổi thành 20682<i>Pb</i>. Biết khối lượng các hạt là mPb =


205,9744u, mPo = 209,9828u, m = 4, 0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là:


A. 4,8MeV B. 5,4MeV C. 5,9MeV D. 6,2MeV


<i><b>Câu 29: Chất phóng xạ </b></i>210<i>Po</i>


84 phát ra tia  và biến đổi thành 20682<i>Pb</i>. Biết khối lượng các hạt là mPb =


205,9744u, mPo = 209,9828u, m = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là:


A. 2,2.1010<sub>J</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>10<sub>J</sub> <sub>C. 2,7.10</sub>10<sub>J</sub> <sub>D. 2,8.10</sub>10<sub>J</sub>
<i><b>Câu 30: Chất phóng xạ </b></i>210<i>Po</i>


84 phát ra tia  và biến đổi thành 20682<i>Pb</i>. Biết khối lượng các hạt là mPb =


205,9744u, mPo = 209,9828u, m = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

A. 5,3MeV B. 4,7MeV C. 5,8MeV D. 6,0MeV


<i><b>Câu 31: Chất phóng xạ </b></i>210<i>Po</i>



84 phát ra tia  và biến đổi thành 20682<i>Pb</i>. Biết khối lượng các hạt là mPb =


205,9744u, mPo = 209,9828u, m = 4, 0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã khơng phát


ra tia  thì động năng của hạt nhân con là:


A. 0,1MeV B. 0,1MeV C. 0,1MeV D. 0,2MeV


<i><b>Câu 32: Chất phóng xạ </b></i>131<i>I</i>


53 có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm


cịn lại bao nhiêu?


A. 0,92g B. 0,87g C. 0,78g D. 0,69g


<i><b>Câu 33: Đồng vị </b></i>234<i>U</i>


92 sau một chuỗi phóng xạ a và  biến đổi thành <i>Pb</i>
206


82 . Số phóng xạ a và 


trong chuỗi là:


A. 7 phóng xạ a, 4 phóng xạ 


 B. 5 phóng xạ a, 5 phóng xạ 

C. 10 phóng xạ a, 8 phóng xạ <sub></sub> <sub>D. 16 phóng xạ a, 12 phóng xạ </sub><sub></sub>



<i><b>Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân </b></i> F p 168O X


19


9    , hạt nhân X là hạt nào sau đây?


A.  B. - <sub>C. </sub>+ <sub>D. n</sub>


<i><b>Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân </b></i> MgX2211Na
25


12 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?


A.  B. 31T C. D


2


1 D. p


<i><b>Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân </b></i> Cl X 3718Ar n


37


17    , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?


A. 11H B. D
2


1 C. T



3


1 D. He


4
2


<i><b>Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân </b></i>31TX n, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?


A. 11H B. D


2


1 C. T


3


1 D. He


4
2


<i><b>Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân </b></i> H 21H n 17,6MeV


3


1     , biết số Avôgađrô NA = 6,02.10


23<sub>. Năng lượng</sub>



toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?


A. E = 423,808.103<sub>J. B. E = 503,272.10</sub>3<sub>J.</sub> <sub>C. E = 423,808.10</sub>9<sub>J.</sub> <sub>D. E = 503,272.10</sub>9<sub>J.</sub>


<i><b>Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân </b></i> Cl p 3718Ar n


37


17    , khối lượng của các hạt nhân là mAr = 36,956889u, mCl
= 36,956563u, mn = 1,008670u, mp = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc


thu vào là bao nhiêu?


A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60132MeV. C. Toả ra 2,562112.10-19<sub>J.</sub> <sub>D. Thu vào 2,562112.10</sub>-19<sub>J.</sub>


<i><b>Câu 40: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân </b></i>126Cthành 3 hạt  là bao nhiêu? (biết mC =
11,9967u, m = 4,0015u).


A. E = 7,2618J. B. E = 7,2618MeV. C. E = 1,16189.10-19<sub>J.</sub> <sub>D. E = 1,16189.10</sub>-13<sub>MeV</sub>


<i><b>Câu 41: Cho phản ứng hạt nhân </b></i> Al 3015P n


27


13  




 , khối lượng của các hạt nhân là ma = 4,0015u, mAl =



26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu


vào là bao nhiêu?


A. Toả ra 75,3179MeV. B. Thu vào 75,3179MeV. C. Toả ra 1,2050864.10-11<sub>J.</sub> <sub>D. Thu vào 1,2050864.10</sub>-17<sub>J</sub>


<i><b>Câu 42: Hạt a có động năng K</b></i> = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng Al 3015P n


27


13  




 , khối


lượng của các hạt nhân là m = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u =


931Mev/c2<sub>. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là</sub>


A. Kn = 8,8716MeV. B. Kn = 8,9367MeV. C. Kn = 9,2367MeV. D. Kn = 10,4699MeV.
<i><b>Câu 43: Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt  và hạt nơtrôn. Cho biết</b></i>


độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân X là


m = 0,0305u; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?


A. E = 18,0614MeV. B. E = 38,7296MeV. C. E = 18,0614J. D. E = 38,7296J.



<i><b>Câu 44: Cho hạt prơtơn có động năng K</b></i>P = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 37<i>Li</i> đứng yên, sinh ra hai hạt  có


cùng độ lớn vận tốc và khơng sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073u; m = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =


931MeV/c2<sub> = 1,66.10</sub>—27<sub>kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?</sub>


A. Toả ra 17,4097MeV. B. Thu vào 17,4097MeV. C. Toả ra 2,7855.10-19<sub>J.</sub> <sub>D. Thu vào 2,7855.10</sub>-19<sub>J.</sub>
<i><b>Câu 45: Cho hạt prơtơn có động năng K</b></i>P = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 37<i>Li</i> đứng yên, sinh ra hai hạt  có


cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073u; m = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Dao động và sóng cơ học</b></i>


A. Ka = 8,70485MeV. B. Ka = 9,60485MeV. C. Ka = 0,90000MeV. D. Ka = 7,80485MeV.
<i><b>Câu 46: Cho hạt prơtơn có động năng K</b></i>P = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 37<i>Li</i> đứng yên, sinh ra hai hạt  có


cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073u; m = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =


931MeV/c2<sub> = 1,66.10</sub>—27<sub>kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

I. Hệ thống kiến thức trong chơng
1. Thuyết tơng đối hẹp:


a. Các tiên ca Anhstanh


- Hiện tợng vật lý xảy ra nh nhau trong mäi hÖ quy chiÕu qu¸n tÝnh.


- Vận tốc của ánh sáng trong chân khơng có cùng độ lớn c trong mọi hệ quy chiếu quán tính. c là
giới hạn của các vận tốc vật lý.



b. Một số kết quả của thuyết tơng đối.


- Đội dài của một thanh bị co lại dọc theo phơng chuyển động của nó.


- Đồng hồ gắng với quan sát viên chuyển động chạy chậm hơn đồng hồ gắng với quan sát viên
đứng yên.


- Khối lợng của vật chuyển động với vận tốc v (khối lợng tơng đối tính) là:


2
2
0


c
v
1


m
m





, với m0


là khối lợng nghỉ.


- Hệ thức Anhstanh giữa năng lợng và khối lợng: Nếu một vật có khối lợng m thì có năng lợng E


tỉ lệ với m



2
2
2
0
2


c
v
1


c
m
mc


E






i với hệ kín, khối lợng và năng lợng nghỉ khơng nhất thiết đợc bảo toàn, nhng năng lợng toàn
phần (bao gồm cả động năng và năng lợng nghỉ) đợc bảo toàn.


Cơ học cổ điển là trờng hợp riêng của cơ học tơng đối tính khi vận tốc chuyển động rất nhỏ so
với vận tốc ánh sáng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×