Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tr¦êng thpt n¤ng cèng 3 bµi kióm tra sè 1 thêi gian 45 phót ban c¬ b¶n m ®ò 168 hä vµ tªn líp h y chän ®¸p ¸n ®óng c©u néi dung ®¸p ¸n 1 este vinyl axetat cã thó ®iòu chõ b»ng c¸ch cho hai chêt nµo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.15 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯờNG THPT NÔNG CốNG 3


Bi kim tra số 1 ; thời gian 45 phút : Ban cơ bản. <b>Mã đề:</b> 168
Họ và tên :...Lớp: ...


Hãy chọn đáp án đúng


Cõu Ni dung ỏp


án
1 Este vinyl axetat có thể điều chế bằng cách cho hai chất nào sau đây tác dụng


với nhau trong điều kiện thích hợp


A. CH3COOH vµ CH2= CH-Cl B.CH3COOH Vµ CH3CH2OH


C. CH3COOH vµ CH CH D. CH3COOH vµ CH2 = CH2


2 Este cã mïi chuèi chÝn lµ


A. Etyl fomiat B. Isoamyl axetat C. Amyl propionat D. Etyl axetat
3 Số hơp chất hữu cơ loại đơn chức có CTPT C2H4O2 có phản ứng với dd NaOH là


A. 4 B. 3 C.2 D. 1


4 Este etyl axetat khi thủy phân trong dd NaOH sản phẩm phan øng lµ


A. CH3COOH vµ C2H5OH B. C2H5COONa vµ CH3OH


C. CH3COONa vµ C2H5OH D. CH3COONa vµ C2H5CONa



5 Cho c¸c chÊt sau C3H7COOH (1) CH3(CH2)3CH2OH (2) CH3COOC2H5(3) thø tù


sắp xếp nhiệt đội soi tăng dần là


A.( 2) , (1) , (3) B. (1), (2), (3) C. (3), (2), (1) D. (2), (3), (1)


6 Nhận định nào sau đây khơng đúng về tính chất của este ?


A. Có thể là chất lỏng hoặc chất rắn B. Dễ tan trong nớc
C. Nhiệt độ sôi thấp D. Đa số có mùi thơm


7 Đốt cháy 2,58 gam một este đơn chức thu đợc 2,688 lít CO2 ở đktc và 1,62 gam


H2O CTPT của este đó là


A.C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2


8 Phát biểu nào sau đay khơng đúng


A. ChÊt bÐo láng lµ chÊt bÐo mµ phân tử chứa gốc axit không no
B. Lipit kjhông tan trong níc


C. Dầu mỡ thực vật và dầu mỡ bơi trơn máy đều là lipít
D. Chất béo là trieste của glixerol với axits béo


9 Glucozo hoà tan đợc Cu(OH)2 vì


A. Glucozo cã tÝnh axit yÕu B. Glucozo cã nhãm –CHO
C. Glucozon cã nhiÒu nhãm –OH kÒ nhau D. Glucozo có tính khử



10 Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc


A. Saccarozo B. Glucozo C. Tinh bét D.Xenlulozo
11 Thủ ph©n 1kg sắn chứa 20% tinh bột tronh môi trơng axit víi hiƯu st 85%


khối lơng glucozo thu đợc là


A. 178,93 gam B. 200,85 gam C. 188,89 gam D. 192,57 gam
12 ChÊt X có công thức phân tử C4H8O2 khi đun nóng X với dung dịch NaOH


tạo thành chất Y có CT C2H3O2Na CTCT cđa X lµ


A. HCOOC3H7 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5


13 Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150
gam dung dịch NaOH 4% .Phần trăm khối lợng của etyl axetat trong hỗn hợp
bằng A. 22% B. 57,7% C. 42,3% D. 88%


14 thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M


vừa đủ .Thu đợc 4,6 gam ancol Y tên gọi của X là


A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat
15 Ph©n biƯt xenlulzo và tinh bột bằng phản ứng víi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

16 Có 3 dd mất nhãn ; Hồ tinh bột, saccarozo, glucozo. Thuốc thử để phân biệt
chúng là A. DD I2 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/ NH3 D. Vôi sữa


17 X là một este no, đơn chức, mạch hở tỷ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Khi đun nóng



2,2 gam este X với dd NaOH d , thu đợc 2,05 gam muối .Công thức cấu tạo của
X là


A. HCOOCH2CH2CH3 B. CH3COOC2H5


B. C2H5COOCH3 D. HCOOCH – CH3


CH3


18 Xà phịng hố hồn tồn 89 gam chất béo X bằng dd KOH thu đợc 9,2 gam


glixerol và m gam xà phòng hoá. Giá trị của m là


A. 96,6 gam B. 85,4 gam C. 91,8 gam D. 80,6 gam


19 Điều nào sau đây không đúng khi nới về fructozo


A. Là đồng phân của glucozo B. Thuộc loi monosaccarit


B.Đợc tạo thành khi thuỷ phân saccarozo D.Cã nhiỊu trong qu¶ nho chÝn


20 Cho sơ đồ chuyển hoá Glucozo X Y CH3COOH. Hai cht


X và Y lần lợt lµ


A. C2H5OH vµ CH2=CH2 C. CH3CHO vµ C2H5OH


B. C2H5OH vµ CH3CHO D. CH3COOH vµ C2H5OH


21 Công thức nào sau đây la của xenlulozo



A. (C6H10O5)n B.[ C6H7O2(OH)3]n C. [C6H7O2(OCOCH3)3]n D. Cả A và B


22 Đốt cháy 6 gam este A thu đợc 4,48 lít CO2 ở đktc và 3,6 gam H2O. CTCT của A




A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C.HCOOCH=CH2 D. HCOOC2H5


23 Khối lợng glucozo cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là. A.
2,25 gam B. 1,44gam C. 22,5gam D. 14,4 gam


24 C2H5COOCH3 cã tªn gäi lµ


A. etyl axetat B. metylaxetat C. metyl propionat D. propyl axetat
25 C3H6O2 có số đồng phân este là ; A. 1 B. 2 C.3 D. 4


TR¦êNG THPT NÔNG CốNG 3


Bi kim tra s 1 ; thời gian 45 phút : Ban cơ bản. <b>Mã đề:</b> 360
Họ và tên :...Lớp: ...


Hãy chọn đáp án đúng


Câu Nội dung đáp


¸n
1 ChÊt X có công thức phân tử C4H8O2 khi đun nóng X với dung dịch NaOH


tạo thành chất Y có CT C2H3O2Na CTCT cđa X lµ



A. HCOOC3H7 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5


2 Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của este ?


A. Có thể là chất lỏng hoặc chất rắn B. Dễ tan trong nớc
C. Nhiệt độ sôi thấp D. Đa số có mùi thơm


3 Điều nào sau đây không đúng khi nới về fructozo


A. Là đồng phân của glucozo B. Thuc loi monosaccarit


B.Đợc tạo thành khi thuỷ phân saccarozo D.Có nhiều trong quả nho chÝn


4 Glucozo hồ tan đợc Cu(OH)2 vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5 Phân biệt xenlulzo và tinh bột bằng ph¶n øng víi


A. H2SO4 B. NaOH C. DD I2 D. C¶ A vµ B


6 C3H6O2 có số đồng phân este là ; A. 1 B. 2 C.3 D. 4


7 Cho sơ đồ chuyển hoá Glucozo X Y CH3COOH. Hai cht


X và Y lần lợt lµ


A. C2H5OH vµ CH2=CH2 C. CH3CHO vµ C2H5OH


B. C2H5OH vµ CH3CHO D. CH3COOH vµ C2H5OH



8 Đốt cháy 2,58 gam một este đơn chức thu đợc 2,688 lít CO2 ở đktc và 1,62 gam


H2O CTPT của este đó là


A.C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2


9 Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150
gam dung dịch NaOH 4% .Phần trăm khối lợng của etyl axetat trong hỗn hợp
bằng A. 22% B. 57,7% C. 42,3% D. 88%


10 thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M


vừa đủ .Thu đợc 4,6 gam ancol Y tên gọi của X là


A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat


11 Số hơp chất hữu cơ loại đơn chức có CTPT C2H4O2 có phản ứng với dd NaOH là


A. 4 B. 3 C.2 D. 1


12 Công thức nào sau đây la của xenlulozo


A. (C6H10O5)n B.[ C6H7O2(OH)3]n C. [C6H7O2(OCOCH3)3]n D. C¶ A và B


13 Este etyl axetat khi thủy phân trong dd NaOH sản phẩm phan ứng là


A. CH3COOH và C2H5OH B. C2H5COONa vµ CH3OH


C. CH3COONa vµ C2H5OH D. CH3COONa vµ C2H5CONa



14 Có 3 dd mất nhãn ; Hồ tinh bột, saccarozo, glucozo. Thuốc thử để phân biệt
chúng là A. DD I2 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/ NH3 D. Vụi sa


15 Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc


A. Saccarozo B. Glucozo C. Tinh bét D.Xenlulozo


16 X là một este no, đơn chức, mạch hở tỷ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Khi đun nóng


2,2 gam este X với dd NaOH d , thu đợc 2,05 gam muối .Công thức cấu tạo của
X là


A. HCOOCH2CH2CH3 B. CH3COOC2H5


B. C2H5COOCH3 D. HCOOCH – CH3


CH3


17 Thuỷ phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột tronh môi trơng axit với hiệu suất 85%
khối lơng glucozo thu đợc là


A. 178,93 gam B. 200,85 gam C. 188,89 gam D. 192,57 gam


18 Xà phòng hố hồn tồn 89 gam chất béo X bằng dd KOH thu đợc 9,2 gam


glixerol vµ m gam xµ phòng hoá. Giá trị của m là


A. 96,6 gam B. 85,4 gam C. 91,8 gam D. 80,6 gam
19 C2H5COOCH3 có tên gọi là



A. etyl axetat B. metylaxetat C. metyl propionat D. propyl axetat


20 Phát biểu nào sau đay không đúng


E. ChÊt bÐo lỏng là chất béo mà phân tử chứa gốc axit kh«ng no
F. Lipit kjh«ng tan trong níc


G. Dầu mỡ thực vật và dầu mỡ bơi trơn máy đều là lipít
H. Chất béo là trieste của glixerol với axits béo


21 Este cã mïi chuèi chÝn lµ


A. Etyl fomiat B. Isoamyl axetat C. Amyl propionat D. Etyl axetat
22 Cho c¸c chÊt sau C3H7COOH (1) CH3(CH2)3CH2OH (2) CH3COOC2H5(3) thø tù


sắp xếp nhiệt đội soi tăng dần là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

23 Khối lợng glucozo cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là. A.
2,25 gam B. 1,44gam C. 22,5gam D. 14,4 gam


24 Este vinyl axetat có thể điều chế bằng cách cho hai chất nào sau đây tác dụng
với nhau trong điều kiện thích hợp


A. CH3COOH và CH2= CH-Cl B.CH3COOH Vµ CH3CH2OH


C. CH3COOH vµ CH CH D. CH3COOH vµ CH2 = CH2


25 Đốt cháy 6 gam este A thu đợc 4,48 lít CO2 ở đktc và 3,6 gam H2O. CTCT của A





C. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 .A HCOOCH=CH2 D. HCOOC2H5


TRƯờNG THPT NÔNG CốNG 3


Bi kim tra số 1 ; thời gian 45 phút : Ban cơ bản. <b>Mã đề:</b> 278
Họ và tên :...Lớp: ...


Hãy chọn đáp án đúng


Câu Nội dung đáp


¸n
1 Cho c¸c chÊt sau C3H7COOH (1) CH3(CH2)3CH2OH (2) CH3COOC2H5(3) thø tù


sắp xếp nhiệt đội soi tăng dần là


A.( 2) , (1) , (3) B. (1), (2), (3) C. (3), (2), (1) D. (2), (3), (1)


2 Nhận định nào sau đây khơng đúng về tính chất của este ?


A. Có thể là chất lỏng hoặc chất rắn B. Dễ tan trong nớc
C. Nhiệt độ sôi thấp D. Đa số cú mựi thm


4 Công thức nào sau đây la của xenlulozo


A. (C6H10O5)n B.[ C6H7O2(OH)3]n C. [C6H7O2(OCOCH3)3]n D. C¶ A vµ B


5 Khối lợng glucozo cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là. A.
2,25 gam B. 1,44gam C. 22,5gam D. 14,4 gam



6 Thuỷ phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột tronh môi trơng axit với hiệu suất 85%
khối lơng glucozo thu đợc là


A. 178,93 gam B. 200,85 gam C. 188,89 gam D. 192,57 gam


7 Este etyl axetat khi thđy ph©n trong dd NaOH sản phẩm phan ứng là


A. CH3COOH và C2H5OH B. C2H5COONa vµ CH3OH


C. CH3COONa vµ C2H5OH D. CH3COONa vµ C2H5CONa


8 Đốt cháy 2,58 gam một este đơn chức thu đợc 2,688 lít CO2 ở đktc và 1,62 gam


H2O CTPT của este đó là


A.C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2


9 Số hơp chất hữu cơ loại đơn chức có CTPT C2H4O2 có phản ứng với dd NaOH là


A. 4 B. 3 C.2 D. 1


10 Este vinyl axetat cã thĨ ®iỊu chÕ b»ng cách cho hai chất nào sau đây tác dụng
với nhau trong điều kiện thích hợp


A. CH3COOH và CH2= CH-Cl B.CH3COOH Vµ CH3CH2OH


C. CH3COOH vµ CH CH D. CH3COOH vµ CH2 = CH2


11 Phát biểu nào sau đay không đúng



I. ChÊt bÐo lỏng là chất béo mà phân tử chứa gốc axit kh«ng no
J. Lipit kjh«ng tan trong níc


K. Dầu mỡ thực vật và dầu mỡ bơi trơn máy đều là lipít
L. Chất béo là trieste của glixerol với axits béo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2,2 gam este X với dd NaOH d , thu đợc 2,05 gam muối .Công thức cấu tạo của
X là


A. HCOOCH2CH2CH3 B. CH3COOC2H5


B. C2H5COOCH3 D. HCOOCH – CH3


CH3


13 Este cã mïi chuèi chÝn lµ


A. Etyl fomiat B. Isoamyl axetat C. Amyl propionat D. Etyl axetat


13 Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc


A. Saccarozo B. Glucozo C. Tinh bét D.Xenlulozo


14 Glucozo hoà tan đợc Cu(OH)2 vì


A. Glucozo cã tÝnh axit yÕu B. Glucozo cã nhãm –CHO
C. Glucozon cã nhiÒu nhãm –OH kÒ nhau D. Glucozo cã tÝnh khư


15 Thuỷ phân hồn tồn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M



vừa đủ .Thu đợc 4,6 gam ancol Y tên gọi của X là


A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat
16 Có 3 dd mất nhãn ; Hồ tinh bột, saccarozo, glucozo. Thuốc thử để phân biệt


chóng lµ A. DD I2 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/ NH3 D. Vôi sữa


17 Cho sơ đồ chuyển hoá Glucozo X Y CH3COOH. Hai chất


X vµ Y lần lợt là


A. C2H5OH và CH2=CH2 C. CH3CHO vµ C2H5OH


B. C2H5OH vµ CH3CHO D. CH3COOH và C2H5OH


18 C2H5COOCH3 có tên gọi là


A. etyl axetat B. metylaxetat C. metyl propionat D. propyl axetat


19 Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150
gam dung dịch NaOH 4% .Phần trăm khối lợng của etyl axetat trong hỗn hợp
bằng A. 22% B. 57,7% C. 42,3% D. 88%
20 Phân biệt xenlulzo và tinh bột bằng phản ứng với


A. H2SO4 B. NaOH C. DD I2 D. Cả A và B


21 Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi đun nóng X với dung dịch NaOH


tạo thành chất Y cã CT C2H3O2Na CTCT cđa X lµ



A. HCOOC3H7 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5


22 Xà phịng hố hồn toàn 89 gam chất béo X bằng dd KOH thu c 9,2 gam


glixerol và m gam xà phòng hoá. Giá trị của m là


A. 96,6 gam B. 85,4 gam C. 91,8 gam D. 80,6 gam


23 Đốt cháy 6 gam este A thu đợc 4,48 lít CO2 ở đktc và 3,6 gam H2O. CTCT của A




A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C.HCOOCH=CH2 D. HCOOC2H5


24 C3H6O2 có số đồng phân este là ; A. 1 B. 2 C.3 D. 4


25 Điều nào sau đây không đúng khi nới về fructozo


A. Là đồng phân của glucozo B. Thuộc loại monosaccarit
B. Đợc tạo thành khi thuỷ phân saccarozo D. Có nhiều trong quả nho chín


TR¦êNG THPT NÔNG CốNG 3


Bi kim tra s 1 ; thời gian 45 phút : Ban cơ bản. <b>Mã đề:</b> 590.
Họ và tên :...Lớp: ...


Hãy chọn đáp án đúng


Câu Nội dung đáp



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 Phát biểu nào sau đay không đúng


M. ChÊt bÐo láng là chất béo mà phân tử chứa gốc axit không no
N. Lipit kjh«ng tan trong níc


O. Dầu mỡ thực vật và dầu mỡ bơi trơn máy đều là lipít
P. Chất béo là trieste của glixerol với axits béo


2 Cho sơ đồ chuyển hoá Glucozo X Y CH3COOH. Hai chất


X vµ Y lần lợt là


A. C2H5OH và CH2=CH2 C. CH3CHO vµ C2H5OH


B. C2H5OH vµ CH3CHO D. CH3COOH vµ C2H5OH


3 Glucozo hồ tan đợc Cu(OH)2 vì


A. Glucozo cã tÝnh axit yÕu B. Glucozo cã nhãm –CHO
C. Glucozon cã nhiÒu nhãm –OH kÒ nhau D. Glucozo cã tÝnh khư


4 Este cã mïi chi chÝn lµ


A. Etyl fomiat B. Isoamyl axetat C. Amyl propionat D. Etyl axetat


5 thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M


vừa đủ .Thu đợc 4,6 gam ancol Y tên gọi của X là



A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat


6 ChÊt nµo sau đây có phản ứng tráng bạc


A. Saccarozo B. Glucozo C. Tinh bét D.Xenlulozo
7 Este vinyl axetat cã thĨ ®iỊu chÕ b»ng cách cho hai chất nào sau đây tác dụng


với nhau trong điều kiện thích hợp


A. CH3COOH và CH2= CH-Cl B.CH3COOH Vµ CH3CH2OH


C. CH3COOH vµ CH CH D. CH3COOH vµ CH2 = CH2


8 Phân biệt xenlulzo và tinh bột bằng ph¶n øng víi


A. H2SO4 B. NaOH C. DD I2 D. C¶ A vµ B


9 Số hơp chất hữu cơ loại đơn chức có CTPT C2H4O2 có phản ứng với dd NaOH là


A. 4 B. 3 C.2 D. 1


10 Este etyl axetat khi thđy ph©n trong dd NaOH sản phẩm phan ứng là


A. CH3COOH và C2H5OH B. C2H5COONa vµ CH3OH


C. CH3COONa vµ C2H5OH D. CH3COONa vµ C2H5CONa


11 Thuỷ phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột tronh môi trơng axit với hiệu suất 85%
khối lơng glucozo thu đợc là



A. 178,93 gam B. 200,85 gam C. 188,89 gam D. 192,57 gam
12 Có 3 dd mất nhãn ; Hồ tinh bột, saccarozo, glucozo. Thuốc thử để phân biệt


chóng lµ A. DD I2 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/ NH3 D. Vôi sữa


13 Công thức nào sau đây la của xenlulozo


A. (C6H10O5)n B.[ C6H7O2(OH)3]n C. [C6H7O2(OCOCH3)3]n D. Cả A và B


14 Đốt cháy 6 gam este A thu đợc 4,48 lít CO2 ở đktc và 3,6 gam H2O. CTCT của A




A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C.HCOOCH=CH2 D. HCOOC2H5


15 Cho c¸c chÊt sau C3H7COOH (1) CH3(CH2)3CH2OH (2) CH3COOC2H5(3) thø tù


sắp xếp nhiệt đội soi tăng dần là


A.( 2) , (1) , (3) B. (1), (2), (3) C. (3), (2), (1) D. (2), (3), (1)
16 Khối lợng glucozo cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là. A.


2,25 gam B. 1,44gam C. 22,5gam D. 14,4 gam


17 X là một este no, đơn chức, mạch hở tỷ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Khi đun nóng


2,2 gam este X với dd NaOH d , thu đợc 2,05 gam muối .Công thức cấu tạo của
X là


A. HCOOCH2CH2CH3 B. CH3COOC2H5



B. C2H5COOCH3 D. HCOOCH – CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

18 ChÊt X cã công thức phân tử C4H8O2 khi đun nóng X với dung dịch NaOH


tạo thành chất Y có CT C2H3O2Na CTCT cđa X lµ


A. HCOOC3H7 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5


19 Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của este ?


A. Có thể là chất lỏng hoặc chất rắn B. Dễ tan trong nớc
C. Nhiệt độ sôi thấp D. Đa số có mùi thơm


20 Đốt cháy 2,58 gam một este đơn chức thu đợc 2,688 lít CO2 ở đktc và 1,62 gam


H2O CTPT của este đó là


A.C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2


21 C3H6O2 có số đồng phân este là ; A. 1 B. 2 C.3 D. 4


22 Điều nào sau đây không đúng khi nới về fructozo


A. Là đồng phân của glucozo B. Thuc loi monosaccarit


B.Đợc tạo thành khi thuỷ phân saccarozo D.Có nhiều trong quả nho chín


23 Xà phịng hố hồn tồn 89 gam chất béo X bằng dd KOH thu đợc 9,2 gam



glixerol vµ m gam xà phòng hoá. Giá trị của m là


A. 96,6 gam B. 85,4 gam C. 91,8 gam D. 80,6 gam
24 C2H5COOCH3 có tên gọi là


A. etyl axetat B. metylaxetat C. metyl propionat D. propyl axetat


</div>

<!--links-->

×