Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Hướng dẫn kiểm tra học kì I và báo cáo kết quả kiểm tra cấp THCS Năm học 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.1 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> UBND THÀNH PHỐ HUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>




Số: 916/PGD& ĐT/PT

<i>Thành phố Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2013</i>


<b>THÔNG BÁO</b>



<b>V/v Hướng dẫn kiểm tra học kì I và báo cáo kết quả kiểm tra cấp THCS</b>
<b>Năm học 2013-2014</b>


<b> </b>



<i><b>Kính gửi: Hiệu trưởng các trường THCS trực thuộc.</b></i>


Thực hiện kế hoạch năm học 2013- 2014 của Phòng Giáo dục & Đào tạo thành phố
Huế, công văn số 2310/SGD&ĐT-GDTrH ngày 25/11/2013 của Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế
về việc Kiểm tra học kì I & báo cáo kết quả kiểm tra cấp THCS, Phòng hướng dẫn việc tổ
chức kiểm tra học kì I năm học 2013- 2014 đối với học sinh THCS như sau:


<b>I. Tổ chức kiểm tra học kỳ:</b>
<b>1. Nội dung câu hỏi kiểm tra:</b>


- Kiểm tra được những kiến thức cơ bản, khả năng vận dụng và kỹ năng thực hành của học
sinh trong phạm vi chương trình giảm tải của môn học.


- Nội dung đề kiểm tra đảm bảo tính khoa học, chính xác, chặt chẽ, thể hiện mức độ yêu cầu
chuẩn về kiến thức và kỹ năng đã xác định trong chương trình dạy học của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.



- Đề kiểm tra phải phân loại được trình độ học sinh, phù hợp với thời gian quy định.


- Nội dung của hướng dẫn chấm phải thể hiện rõ ràng, cụ thể mức độ, phạm vi các vấn đề
đòi hỏi học sinh phải giải quyết ở đề kiểm tra.


- Biểu điểm phải đánh giá đúng chất lượng, phân loại trình độ học sinh.


<b>- Phạm vi câu hỏi kiểm tra tính đến tuần thứ 14 (đối với lớp 9) và tuần thứ 16 (đối với lớp</b>
6,7,8) của chương trình học kì I đối với cấp THCS.


<b>2. Mơn kiểm tra:</b>
<b>a. Đối với lớp 9:</b>


<b>- Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề, sao in đến tận học sinh và bố trí lịch kiểm tra của 8 mơn:</b>
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tốn, Vật lí, Hóa học, Sinh học và Ngoại ngữ 1(Tiếng Anh, Tiếng
Pháp NN1, Tiếng Nhật).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c. Trường ra đề các mơn cịn lại ở tất cả các khối lớp, tiến hành ra đề kiểm tra chung từng</b>
khối, chủ động tổ chức theo kế hoạch của trường đảm bảo nghiêm túc theo đúng quy định,
không tổ chức kiểm tra vào các ngày 24,25/12/2013 và kết thúc chậm nhất vào ngày
<b>05/01/2014.</b>


<b>3. Hình thức câu hỏi kiểm tra:</b>


<i><b>3.1. Đối với các mơn do Sở, Phịng ra đề:</b></i>


<b>a. Môn ngoại ngữ (Anh, Pháp, Nhật) lớp 9: Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách</b>
quan, số câu hỏi trắc nghiệm là 40, thang điểm 10 (sẽ có hướng dẫn riêng trong đáp án). Đề
kiểm tra mơn ngoại ngữ có 4 mã đề, học sinh làm bài trên phiếu trả lời do trường tự in (<i>theo</i>
<i>mẫu Sở đã gửi trong kì khảo sát lớp 6 năm học 2013-2014</i>).



- Hình thức kiểm tra mơn Tiếng Anh các lớp 6,7,8 như năm học trước (trắc nghiệm khách
quan kết hợp tự luận).


<b> b. Các mơn khác: Kiểm tra theo hình thức tự luận. Thời gian làm bài: 90 phút đối với các</b>
mơn Tốn, Ngữ văn; 45 phút đối với các mơn cịn lại.


<i><b>3.2. Đối với các mơn do trường ra đề: Theo hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan</b></i>


phù hợp với yêu cầu môn học.
<b>4. Tổ chức kiểm tra và chấm bài: </b>
<b>- Tổ chức kiểm tra:</b>


+ Các trường THCS phải thành lập Ban tổ chức kiểm tra học kì 1; các loại hồ sơ phục
vụ coi, chấm kiểm tra học kì 1 phải theo đúng quy định mà Sở đã hướng dẫn trong kì khảo
sát lớp 6 năm học 2013-2014.


+ Tất cả các khối lớp, trường phải xếp phòng kiểm tra với học sinh của nhiều lớp theo
thứ tự alphabet, có số báo danh với số lượng tối đa 24 học sinh/phòng ( đối với các trường
khơng đủ quỹ phịng thì số lượng tối đa khơng q 30 học sinh/phịng), đảm bảo mỗi phịng
có 2 giám thị và trong mỗi buổi kiểm tra khơng bố trí giám thị có mơn dạy trùng với mơn
kiểm tra.


+ Đối với lớp 9, Sở sao in đề kiểm tra đến từng học sinh. Trường chuẩn bị giấy kiểm
tra cho học sinh.


+ Đối với các lớp 6, 7, 8 (đề của Phòng): Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy in đề
kiểm tra ở các mơn: Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tiếng Anh, GDCD. Đối với mơn Ngữ văn và
Tốn, học sinh làm bài trên giấy thi riêng do Phòng Giáo dục và Đào tạo in.



<b>- Tổ chức chấm bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khách quan và công bằng. Kết quả kiểm tra phải được thống kê, phân tích, thơng báo cơng
khai; qua đó, xác định những giải pháp trong công tác quản lý, chỉ đạo nhằm tổ chức ôn tập
cho học sinh đạt kết quả cao trong kiểm tra học kỳ 2.


<b>*Lưu ý: </b>


- Các trường cần tổ chức cho học sinh ôn tập kỹ trước khi kiểm tra và giáo dục học sinh tính
nghiêm túc, trung thực; kiên quyết xử lí các trường hợp quay cóp, gian lận trong kiểm tra.
Công tác tổ chức, điều hành phải đảm bảo nghiêm túc, đúng lịch kiểm tra; đánh giá phải
khách quan, cơng bằng, có tác dụng giáo dục, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học.


Do việc kiểm tra được thống nhất trong toàn Tỉnh (đối với đề của Sở) tồn thành phố
(đối với đề của Phịng) nên các trường phải thực hiện lịch kiểm tra theo đúng qui định. Nếu
trường nào kiểm tra sai lịch, hiệu trưởng trường đó phải chịu hồn tồn trách nhiệm. Phịng
sẽ có kế hoạch kiểm tra, giám sát việc tổ chức coi – chấm các môn kiểm tra học kỳ ở các
trường.


<b>II. Lịch kiểm tra:</b>
*Lớp 9:


<b>Ngày kiểm tra</b> <b>Môn kiểm tra</b> <b>Giờ phát đề</b> <b>Giờ bắt đầu làm bài</b> <b>Thời gian làm bài</b>


<b>Sáng 26/12/2013</b> Ngữ Văn<sub>Vật Lý</sub> 7g30<sub>9g45</sub> 7g35<sub>9g50</sub> 90 phút<sub>45 phút</sub>


<b>Sáng 27/12/2013</b> Ngoại ngữ 1<sub>Sinh học</sub> 7g30<sub>9g00</sub> 7g35<sub>9g05</sub> 45 phút<sub>45 phút</sub>


<b>Sáng 28/12/2013</b> <sub>Lịch sử</sub>Tốn 7g30<sub>9g45</sub> 7g35<sub>9g50</sub> 90 phút<sub>45 phút</sub>



<b>Sáng 30/12/2013</b> <sub>Hóa học</sub>Địa lý 7g30<sub>9g00</sub> 7g35<sub>9g05</sub> <sub>45 phút</sub>45phút


<b>*Lớp 8: </b>



<b>Ngày kiểm tra</b> <b>Môn kiểm tra</b> <b>Giờ phát đề</b> <b>Giờ bắt đầu làm bài</b> <b>Thời gian làm bài</b>


<b>Chiều 26/12/2013</b> Ngữ Văn<sub>Vật Lý</sub> 13g30<sub>15g30</sub> 13g35<sub>15g35</sub> 90 phút<sub>45 phút</sub>


<b>Chiều 27/12/2013</b> Tiếng Anh<sub>Sinh học</sub> 13g30<sub>14g45</sub> 13g35<sub>14g50</sub> 45 phút<sub>45 phút</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chiều 30/12/2013</b> <sub>Hóa học</sub>Địa lý 13g30<sub>14g45</sub> 13g35<sub>14g50</sub> 45 phút<sub>45 phút</sub>
<b>*Lớp 7: </b>


<b>Ngày kiểm tra</b> <b>Môn kiểm tra</b> <b>Giờ phát đề</b> <b>Giờ bắt đầu làm bài</b> <b>Thời gian làm bài</b>


<b>Sáng 31/12/2013</b> Ngữ Văn
GDCD
7g30
9g30
7g35
9g35
90 phút
45 phút


<b>Sáng 02/01/2014</b> Tiếng Anh


Sinh học
7g30
9g00
7g35


9g05
45 phút
45 phút


<b>Sáng 03/01/2014</b> Toán


Lịch sử
7g30
9g30
7g35
9g35
90 phút
45 phút


<b>Sáng 04/01/2014</b> <sub>Vật Lý </sub>Địa lý 7g30<sub>9g00</sub> 7g35<sub>9g05</sub> 45 phút<sub>45 phút</sub>
*Lớp 6:


<b>Ngày kiểm tra</b> <b>Môn kiểm tra</b> <b>Giờ phát đề</b> <b>Giờ bắt đầu làm bài</b> <b>Thời gian làm bài</b>


<b>Chiều 31/12/2013</b> Ngữ Văn


GDCD
13g30
15g30
13g35
15g35
90 phút
45 phút


<b>Chiều 02/01/2014</b> Tiếng Anh



Sinh học
13g30
14g45
13g35
14g50
45 phút
45 phút


<b>Chiều 03/01/2014</b> Toán


Lịch sử
13g30
15g30
13g35
15g35
90 phút
45 phút


<b>Chiều 04/01/2014</b> Địa lý


Vật Lý
13g30
14g45
13g35
14g50
45phút
45 phút
<b>III. Thời gian nhận đề kiểm tra:</b>



- Ngày 24/12/2013:


- Từ 8h00 đến 9h00: Nhận đề lớp 9 tại Sở.


- Từ 9h00 đến 11h00: Nhận đề lớp 8 tại Phòng Giáo dục Huế.


- Ngày 30/12/2013: Từ 8h00 đến 9h00: Nhận đề lớp 6,7 tại Phòng Giáo dục Huế.
<b>IV. Đánh giá xếp loại học sinh:</b>


- Thực hiện theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 về việc ban hành quy
chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, THPT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đối với các môn ngoại ngữ 2 và các lớp Tiếng Pháp tăng cường thực hiện đánh giá, xếp
loại, ghi điểm theo chỉ dẫn trước đây trong công văn số 1481/SGDĐT-GDTrH ngày 09
tháng 9 năm 2010.


<b>V. Báo cáo kết quả kiểm tra học kì 1</b>


Các trường báo cáo kết quả về Phịng Giáo dục và Đào tạo theo các mẫu như qui định
<b>đồng thời gửi qua Email:, cổng thông tin điện tử của Sở Giáo</b>
<b>dục và Đào tạo Tỉnh TT Huế trước ngày 09/01/2014. </b>


<b> Nhận được cơng văn này, Phịng Giáo dục và Đào tạo u cầu các đơn vị nghiêm túc</b>
thực hiện những nội dung đã hướng dẫn ./.




<b> KT. TRƯỞNG PHÒNG</b>


<b>* Nơi nhận: </b> <b> PHÓ TRƯỞNG PHÒNG</b>


- Như trên;


- Lưu VT, PT.
- Website Phòng GD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mẫu 1 (dùng cho khối lớp 9- Nộp trước ngày 09/01/2014)</b>
Trường THCS:...


<b>TỶ LỆ (%) TRÊN TRUNG BÌNH CÁC MƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b>LỚP 9 TỔNG SỐ HS</b>:...


<b> Môn</b> <b>Văn</b> <b>Sử</b> <b>Địa</b> <b>Anh</b> <b>Pháp</b> <b>Toán</b> <b>Lý</b> <b>Hoá</b> <b>Sinh</b>


Chất
lượng


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %


Người lập biểu Ngày tháng năm 20..
<b> Hiệu trưởng</b>


<b>Mẫu 2 (dùng cho các khối lớp 6,7,8-Nộp trước ngày 15/01/2014)</b>
<b>Trường THCS:……….</b>


<b>KẾT QUẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b>Khối lớp:………….... tổng số HS</b>:...


<b> Chất lượng</b>
<b> Môn</b>



<b>Điểm 0 -1</b> <b>Điểm dưới 5</b> <b>Điểm từ 5-10</b> <b>Điểm 9-10</b>


Số lượng <sub>Tỷ lệ</sub>
%


Số lượng <sub>Tỷ lệ</sub>
%


Số lượng <sub>Tỷ lệ</sub>
%


Số lượng <sub>Tỷ lệ %</sub>
Ngữ văn


Sử
Địa
NNgữ


Toán

Hoá(GDCD)


Sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mẫu 3:</b>


Trường THCS:...


<b>THỐNG KÊ HỌC SINH BỎ HỌC TỪ ĐẦU NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b>Số liệu tính đến 01/01/2014</b>



<b>TT</b> <b>Chỉ</b>


<b>tiêu</b> <b>Tổng số</b> <b>Trong đó</b> <b> Số</b> <b>Trong đó</b> <b>Tỷ lệ %</b> <b>Số học sinh bỏ học theo các nguyên nhân (3)</b>
<b>học sinh đầu</b>


<b>năm học</b>
<b>2012-2013</b>


<b>Nữ</b> <b>Dân tộc </b>
<b>ít người</b>


<b>học sinh</b>
<b>bỏ học</b>


<b>(1)</b>


<b>Nữ</b> <b>Dân tộc ít</b>
<b>người</b>


<b>học</b>
<b>sinh bỏ</b>


<b>học</b>
<b>(2)</b>


<b>Có hồn</b>
<b>cảnh kinh</b>
<b>tế gia đình</b>
<b>khó khăn</b>



<b>Học</b>
<b>lực</b>
<b>yếu</b>
<b>kém</b>


<b>Xa trường, đi</b>
<b>lại khó khăn</b>


<b>ảnh hưởng thiên tai,</b>
<b>dịch bệnh</b>


<b>Ngun</b>
<b>nhân</b>
<b>khác</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


<i><b>Ghi chú: (1) Khơng tính là học sinh phổ thông bỏ học khi chuyển sang học nghề, kể cả học sinh đợc tuyển thẳng vào làm</b></i>


<i>việc sau khi học nghề 3 tháng.</i>
<i>(2) Cột 9 = (Cột 6 / cột 3) x 100</i>


<i>(3) Mỗi học sinh phổ thông bỏ học đợc thống kê theo một hoặc nhiều nguyên nhân. Ví dụ: Học sinh bỏ học vừa do hồn cảnh kinh tế gia đình khó khăn, vừa do học lực yếu kém.</i>


Huế, ngày tháng năm 20..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trường THCS:...


<b>THỐNG KÊ HỌC SINH GIẢM, BỎ HỌC TỪ ĐẦU NĂM HỌC 2013-2014</b>


<b>Số liệu tính đến 01/01/2014</b>


<b>Lớp</b>
<b>Số học</b>
<b>sinh đầu</b>
<b>năm học</b>
<b>2012</b>
<b>-2013</b>
<b>Số học</b>
<b>sinh cuối</b>


<b>học kỳ I</b>
<b></b>
<b>2012-2013</b>
<b>Số học</b>
<b>sinh cuối</b>
<b>HK1</b>
<b>giảm (so</b>
<b>với đầu</b>
<b>năm</b>
<b>học)</b>


<b>Tỷ lệ %</b>


<b>Số học</b>
<b>sinh</b>
<b>HK1 bỏ</b>
<b>học(so</b>
<b>với đầu</b>
<b>năm</b>


<b>học)</b>


<b>Tỷ lệ %</b>


<b>Tổng số</b>
<b>học sinh</b>
<b>dân tộc</b>
<b>Số học</b>
<b>sinh dân</b>
<b>tộc bỏ</b>
<b>học</b>


<b>Tỷ lệ %</b>


<b>Ghi chú (Diễn giải thêm</b>
<b>về số lượng học sinh tăng</b>


<b>giảm)</b>
<b>Số học sinh</b>
<b>giảm(so với</b>
<b>đầu năm</b>


<b>học)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KẾT QUẢ CHẤT LƯỢNG HẠNH KIỂM VÀ HỌC LỰC HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2013-2014</b>


<b>A. Hạnh kiểm </b>



<b>Khối</b>


<b>Lớp</b>


<b>TSHS</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>Không Xếp loại</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>B. </b>Học lực
<b>Khối</b>


<b>Lớp</b>


<b>TSHS</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


Huế, ngày tháng năm
Hiệu trưởng


<b>Mẫu 5</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KẾT QUẢ CHẤT LƯỢNG MÔN TIN HỌC HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2013-2014</b>



<b>Khối</b>


<b>Lớp</b>


<b>TSHS</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>




</div>

<!--links-->

×