Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

do thi ham so yax b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.46 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tổ : Toán – Lý - Tin



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1)Nêu đặc điểm của đồ thị y = ax ?



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<i>Trả lời.</i>

<i><b> Đồ thị hàm số y = ax (a </b></i>

<i><b> 0) là đường </b></i>



<i><b>thẳng luôn đi qua gốc tọa độ.</b></i>



2) Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a

0).



<i><b>Trả lời. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a </b></i>

<i><b> 0):</b></i>



<i><b>Cho x = 1 </b></i>

<i><b> y = a ; A(1 ; a) thuộc đồ thị hàm số.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 23 - đại 9</b>
<b>TIẾT 23 - đại 9</b>


<b>ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ </b>


<b>ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ </b>



<b>y = ax+ b (a </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>x</b> -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4


<b>y = 2x</b>


<b>y = 2x + 3</b>


-8 -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6 8



-1 1 2


-5 -3 3 4 5 7 9 11


<i><b>?2. Tính giá trị y tương ứng của </b></i>
<i><b>các hàm số y = 2x và </b><b>y = 2x + 3</b></i>


<i><b>theo giá trị của biến x rồi điền </b></i>
<i><b>vào bảng sau:</b></i>


12
10
8
6
4
2
-2
-4


-5 5 10 15


x
y
9
7
5
2
1
A


<b>A'</b>
<b>B</b>
<b>B'</b>
<b>C'</b>
<b>C</b>
<b>0</b>


<b>?1. Biểu diễn các điểm sau trên </b>
<b>cùng một mặt phẳng tọa độ:</b>


<b>A(1 ; 2) B(2 ; 4) C(3 ; 6)</b>


<b>A’(1 ; 2 + 3) B’(2 ; 4 + 3) C’(3 ; 6 + </b>


<b>3)</b>


<b>1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a </b><b> 0)</b>


Y=2x
Y=2x
3
3
-1,5
-1,5
Y=2x
+3
Y=2x
+3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a </b><b> 0)</b>


12
10
8
6
4
2
-2
-4


-5 0 5 10 15


-1,5
3
x
y
7
5
2
1


y =
2x


<b>A(1;2)</b>


<b>y =</b>
<b>2x +</b>


<b>3</b>



Tiết 22:ĐỒ THỊ HAØM SỐ y = ax + b (a  0)


<i><b>Tổng quát:</b></i>


<i><b>Tổng quát:</b></i>


<b>+Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) </b>
<b>là một đường thẳng:</b>


<b>+Đồ thị của hàm số y = ax + b (a </b><b> 0) </b>


<b>là một đường thẳng:</b>


<b>+ Cắt trục tung tại điểm có tung </b>
<b>độ bằng b</b>


<b>+ Cắt trục tung tại điểm có tung </b>
<b>độ bằng b</b>


<b>+Song song với đường thẳng </b>


<b>y = ax, nếu b </b>

<b> 0 ; </b>



<b>trùng với đường thẳng y = ax, </b>


<b>nếu b = 0.</b>



<b>+</b>

<b>Song song với đường thẳng </b>


<b>y = ax, nếu b </b>

<b> 0 ; </b>



<b>trùng với đường thẳng y = ax, </b>


<b>nếu b = 0.</b>




<b>Chú ý: Đồ thị hàm số y=ax+ b (a </b><b>0) còn </b>


<b>được gọi là đường thẳng y=ax+b.</b>


<b>B gọi là tung độ gốc của đường thẳng.</b>


<b>Chú ý: Đồ thị hàm số y=ax+ b (a </b><b>0) còn </b>


<b>được gọi là đường thẳng y=ax+b.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2) Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+ b (a </b>

<b> 0)</b>



<b>*Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị của hàm số y = ax là </b>
<b>đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0 ; 0) </b>


<b>và điểm A(1 ; a).</b>


<b>*Xét trường hợp y = ax + b với a </b><b> 0 và b </b><b> 0.</b>


b
x


a


 <sub>Q</sub> b <sub>;0</sub>


a


 





 


 


<i><b>Bước 1: </b></i>


<b>+ Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0 ; b) thuộc </b>
<b>trục tung Oy.</b>


<b>+ Cho y = 0 thì , ta được điểm thuộc </b>
<b>trục hoành Ox. </b>


<i><b>Bước 2</b><b>:</b></i><b> Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta </b>


<b>được đồ thị hàm số y = ax + b.</b>


<b>1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a </b>

<b> 0)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2) Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+ b (a </b>

<b> 0)</b>



<b>*Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị của hàm số y = ax là </b>
<b>đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0 ; 0) </b>


<b>và điểm A(1 ; a).</b>


<b>*Xét trường hợp y = ax + b với a </b><b> 0 và b </b><b> 0.</b>



b
x


a


 Q ;0 b<sub>a</sub>
 
 


<i><b>Bước 1: </b></i>


<b>+ Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0 ; b) thuộc </b>
<b>trục tung Oy.</b>


<b>+ Cho y = 0 thì , ta được điểm </b>
<b>thuộc trục hoành Ox. </b>


<i><b>Bước 2</b><b>:</b></i><b> Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị </b>


<b>hàm số y = ax + b.</b>


<b>1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a </b>

<b> 0)</b>



X



y

0

0

<sub>b</sub>

<sub>b</sub>

<sub>0</sub>

<sub>0</sub>



b



b




a



a







-Q


Q


P



P



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho y = 0 th× x = 1,5 .


§iĨm B(1,5; 0) thc trơc hoµnh Ox.


O x


y


-3 



1,5


<b>B</b>



<b>B</b>


<b>A</b>


<b>A</b>


<b>y = 2x - 3</b>
<b>y = 2x - 3</b>
<i><b>?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:</b></i>


a) y = 2x – 3


b) y = -2x + 3


Giải:



- Cho x = 0 thì y = - 3.


§iĨm A(0; -3) thc trơc tung Oy.


-Vẽ đ ờng thẳng đi qua hai điểm


A, B ta đ ợc đồ thị hàm số <b>y = 2x - 3y = 2x - 3</b>


<b>2) Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+ b (a </b><b> 0)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

O x
y



3 




<b> 1,5</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>D</b>


<b>y = -2x + 3</b>
<b>y = -2x + 3</b>


<b>1. </b>


<b>1. ĐỒ THỊ HAØM SỐ ĐỒ THỊ HAØM SỐ y = ax + b (a y = ax + b (a </b><sub></sub><b> 0) 0)</b>


<b>2. </b>


<b>2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ y = ax + b (a y = ax + b (a </b><sub></sub><b> 0) 0)</b>


Gi¶i:



- Cho x = 0 th× y = 3.


§iĨm C(0; 3) thc trơc tung Oy.



-VÏ ® êng thẳng đi qua hai điểm


C,D ta c thị hàm số <b>y = -2x +3y = -2x +3</b>


- Cho y = 0 th× x = 1,5 .


Điểm D(1,5 ; 0) thuộc trục hoành Ox.


<i><b>?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:</b></i>


a) y = 2x – 3


b) y = -2x + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

O x
y


-3 



1,5


<b>B</b>


<b>B</b>


<b>A</b>



<b>A</b>


<b>y = 2x - 3</b>
<b>y = 2x - 3</b>


O x


y


3 




<b> 1,5</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>D</b>


<b>y = -2x + 3</b>
<b>y = -2x + 3</b>


<b>Đồng biến</b>



<b>Đồng biến</b>

<b>Nghịch biếnNghịch biến</b>



<b>1. </b>


<b>1. ĐỒ THỊ HAØM SỐ ĐỒ THỊ HAØM SỐ y = ax + b (a y = ax + b (a </b><sub></sub><b> 0) 0)</b>


<b>2. </b>


<b>2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ y = ax + b (a y = ax + b (a </b><sub></sub><b> 0) 0)</b>


<i><b>?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:</b></i>


a) y = 2x – 3


b) y = -2x + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3- LuyÖn tËp :</b>


Bài 1 :Trong các mệnh đề về sau mệnh đề nào đúng ;
mệnh đề nào sai ?


1- Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a0) luôn cắt trục Oy tại
điểm có tung độ bẳng b


2- Nếu a = 0 thì đồ thị hàm số y = ax + b ( b 0 ) là đ
ờng thẳng song song vi trc honh


3- Đồ thị hàm số y = ax + b ( a0) luôn song song với
đ ờng thẳng y = ax


4- Đồ thị hàm số y = ax + b ( a0) luôn cắt hai trục ox
vµ Oy



Đ

S



Đ

S



Đ

S



Đ

S



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Bài 2:</b>

Trong các đồ thị sau đồ thị nào là đồ


thị của hàm số

y = - x + 2



-3 -2 -1 1 2 3 x
y


3
2
1
-1
-2
-3


0 <sub>-3 -2 -1 1 2 3 </sub><sub>x</sub>


y


3
2
1
-1


-2
-3


0


y= -<sub>x+2</sub>


-3 -2 -1 1 2 3 x
y


3
2
1
-1
-2
-3


0


<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-3 -2 -1 1 2 3 x
Y
3
2
1
-1
-2
-3
0



<i><b>Bài 3 Vẽ đồ thị hàm số sau trên cùng hệ trục. Tìm </b></i>
<i><b>giao điểm của chúng</b></i>


a) y = x – 2


b) y = -x + 2


X 0 2


y -2 0


<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>Giải</b>
<b>Giải</b>
<b>Y= x - 2</b>


<b>Y= x - 2</b>


<b>A</b>


<b>A</b> <b>BB</b>


X 0 2


y 2 0



<b>Y= - x + 2</b>


<b>Y= - x + 2</b>


<b>C</b>


<b>C</b> <b>DD</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>Y= x </b>
<b>- 2</b>


<b>Y= x </b>
<b>- 2</b>
<b>Y=</b>
<b> - x</b>
<b> + 2</b>
<b>Y=</b>
<b> - x</b>
<b> + 2</b>

<b>.</b>


<b>.</b>




<b>X - 2 = -x + 2</b>
<b>X = 2</b>


<b>X - 2 = -x + 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ghi nhí :</b>


1- Dạng tổng quát đồ thị hàm số y = ax + b ( a <b>0 ) là một đ ờng thẳng :</b>
-Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b


-Song song víi ® êng th¼ng y = ax nÕu b  0 ; trùng với đ ờng thẳng y = ax nếu b
= 0


2- Cách vẽ đồ thị hàm số


-Nếu b = 0 đồ thị hàm số là đ ờng thẳng qua gốc toạ độ và qua điểm ( 1;a)
-Nếu b  0 :


B ớc 1 : Xác định giao điểm của đồ thị với 2 trục
B ớc 2 : Nối hai đIểm đó ta đ ợc đồ thị hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

( Bµi 15/51 – sgk )


a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x ; y = 2x + 5 ;
y = x ; y = x + 5
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ


-2
3



-2
3


b/ Bốn đ ờng thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác


OABC ( O l gc to độ ) . Tứ giác OABC có phải là
hình bình hành trên


<b>Học thuộc tính chất (</b><i><b>tổng qt</b></i><b>) của đồ thị </b>
<b> hàm số y = ax + b (a </b><b> 0)</b>


<b>và nắm vững các bước vẽ đồ thị hàm số.</b>


<b>Làm bài tập về nhà 15, 16 (SGK trang 51).</b>
<b>Ch<sub>uẩn bị bài luyện tập</sub></b>


<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×