Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

m§ 001 m§ 001 i tr¾c nghiöm kh¸c quan 5® 1 cã bao nhiªu nguyªn tè mµ nguyªn tö cã cêu h×nh electron ë líp ngoµi cïng lµ 4s1 a 1 b 2 c 3 d 4 2 §¹i l­îng ®æc tr­ng cho mét nguyªn tè ho¸ häc lµ a sè e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.52 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MĐ :001


I.Trắc nghiệm khác quan (5đ):


1. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron ë líp ngoµi cïng
lµ 4s1?


A.1 B.2 C.3 D.4


2.Đại lợng đặc trng cho một nguyên tố hoá học là :


A.Số eletron B.Số nơtron C.Số pronton D.Số khối
3.Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có Z=29 thuộc nhóm :


A.IA B.IIA C.IB D.IIB


<b>4.Dãy nào khơng đợc sắp xếp theo quy luật tính kim loại tăng dần?</b>


A.Li, Na,K B.Be,Mg,Ca C.Al,Mg,Na D.Li,Be,Na
5.Nguyªn tè A có Z=15, hợp chất của nó với Hiđro có CTHH dạng :


A.HA B.H2A C.AH3 D.AH4


<b>6.Trong hoá học vô cơ, PƯHH nào luôn là PƯ oxi hoá - khử?</b>


A.P Hoỏ hp B.P Trao i


C.PƯ Phân huỷ D.PƯ Thế


7.Cho P:Cl2 + 2NaOH ---> NaCl + NaClO + H2O.Trong đó Cl2 đóng vai trị?
A.Chỉ là chất oxi hố B.Vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử


C.Chỉ là chất khử D.Khơng phải là chất oxi hoá, chất khử
8.Cho 0.1 mol Al phản ứng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Al(NO3)3 H2O và 0.1
mol 1 khí X duy nhất.Khí X là


A.NO2 B.NO C.N2O D.N2


9.Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tích
<b>chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn?</b>


A.Sè khèi B.Tính kim loại, phi kim


C.Độ âm điện D.Năng lợng Ion hoá


<b>10. Cho các phân te: CO2, N2 , NO , C2H4 .Sự hìnht hành phân nào không phù </b>
hợp với quy tắc bát tử?


A.CO2 B.N2 C.NO D.C2H4


II.Phần tự luận (5đ):


1. Cho 2 gam oxit ca kim loại M phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl
nồng độ 1M.Xác định kim loại M, biết M thuộc nhóm IIA


2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các loại hat cơ bản (p, n, e ) là 82.
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn khơng mang điện là 22 hạt.Xác định
số khối, viết cấu hỡnh electron nguyờn t X


3. Cân bằng PTHH các PƯ sau bằng phơng pháp thăng bằng electron:
Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + N2O



Cl2 + Br2 + H2O ----> HBrO3 + HCl
4. Cho các phân tử :H2O, BeCl2 ,BF3


a.Các nguyên tử O, Be , B ở trạng thái lai hoá gì?


</div>

<!--links-->

×