Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

gi¸o ¸n §¹i ssè 7 n¨m häc 2010 2011 tëp hîp q c¸c sè h÷u tø i môc tiªu häc sinh hióu ®­îc kh¸i niöm sè h÷u tø c¸ch bióu diôn sè h÷u tø trªn trôc sè so s¸nh sè h÷u tø b­íc ®çu nhën biõt ®­îc mèi quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.09 KB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Tập HợP q các số hữu tỉ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số
hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

<sub></sub>

Z

<sub></sub>

Q.


- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia kho¶ng.</b>
<b>2. Häc sinh : thíc chi kho¶ng.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b> : (4')</b></i>


Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiÕu:(4häc sinh )
a)
...
15
3
...
2
...
...
3


3    c)



10
...
...
0
1
0


0  
b)
4
...
...
1
2
1
5
,


0   


 d)


...
38
7
...
7
19
7


5
2 



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ


Gv: C¸c số 3; -0,5; 0; 2
7
5


có là hữu tỉ không.
Hs:


Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế nào .
Hs:


- Cho häc sinh lµm ?1;
? 2.


Gv: Quan hƯ N, Z, Q nh thÕ nµo ?
Hs:


- Cho häc sinh lµm BT1(7)
- y/c lµm ?3



GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu din c s hu
t trờn trc s


(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ
Hs:


*Nhấn mạnh phải đa phân số về mẫu số dơng.
- y/c HS biểu diễn


3
2


trên trục số.
Hs:


- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4


Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:


-VD cho hc sinh c SGK


Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
Hs:


- Y/c học sinh làm ?5



1. Số hữu tỉ :(10')
VD:


a) Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5


là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


(a, b


0
;
<i>Z</i> <i>b</i> )


c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.


2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: BiĨu diƠn


4
5


trªn trơc sè


0 1 5/4 2



B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn


làm ®v míi, nã b»ng
4
1


®v cị
B2: Sè


4
5


n»m ë bªn phải 0, cách 0 là 5 đv
mới.


VD2:Biểu diễn
3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2<sub> -0,6 và</sub>


2
1

giải (SGK)


b) Cách so sánh:



Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


1. Dạng phân số
2. C¸ch biĨu diƠn
3. C¸ch so s¸nh


- Y/c häc sinh lµm BT2(7), HS tù lµm, a) híng dÉn rót gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + §a vỊ mÉu d¬ng


+ Quy đồng
<i><b>5. Dặn dị</b></i>


- Lµm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) 0


5
1







5
1
1000


1
0


1000


1 






d)


31
18
313131


181818 






<b>cộng, trừ số hữu tỉ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập sè h÷u
tØ .


- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.



<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2.. Kim tra bi c:(4')</b></i>


Học sinh 1: Nêu quy tắc céng trõ ph©n sè häc ë líp 6(cïng mÉu)?
Häc sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?


<i><b>3. Bài míi</b><b> : </b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


BT: x=- 0,5, y =
4


3

TÝnh x + y; x - y
- Giáo viên chốt:


Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dơng
Hs:


Gv:Vận dụng t/c các phép toán nh trong Z
Hs:



GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tÝnh mét phÇn
Hs:


- GV: cho HS nhËn xÐt
-Y/c häc sinh làm ?1


<b>1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')</b>
<b>a) QT:</b>


x=


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>


<i>a</i>

;


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>














<b>b)VD: TÝnh</b>

TuÇn: 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hs:



Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6  lớp 7.
Hs:


Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cỏch lm ú.
Hs:


Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chó ý: 2 3


7 <i>x</i> 4


2 3


7 4 <i>x</i>


4
9
4
3
4


12
4
3
3
4
3
3
.



21
37
21
12
21


49
7


4
8


7





























?1


<b>2. Quy t¾c chun vÕ: (10')</b>
<b>a) QT: (sgk)</b>


x + y =z
 x = z - y
<b>b) VD: T×m x biÕt</b>


3
1
7


3



 <i>x</i>





1 3
3 7
16


21
<i>x</i>
<i>x</i>


  


 


?2


<b>c) Chó ý</b>
(SGK )
<i><b>4. Cñng cè: </b></i>


- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:


+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.


- Làm BT 6a,b; 7a; 8


HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc





2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3
3 4 2 8


   
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


   


HD BT 9c:



2 6


3 7


6 2
7 3


<i>x</i>
<i>x</i>
  




<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tÝnh chÝnh x¸c.





<b>Nhân chia số hữu tỉ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.


- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (7')</b></i>


- Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a) 3 1.2


4 2




* Häc sinh 2: b) 0, 4 : 2


3


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>



-Qua viƯc kiĨm tra bµi cị giáo viên đa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .


HS:


Gv: Lập công thức tính x, y.


+Cỏc tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn
đối với phép nhân số hữu tỉ.


Hs:


Gv: Nªu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs:


- Giáo viên treo bảng phụ
Hs:


Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:


Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Hs:


Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ sè cđa hai sè víi ph©n sè .


<b>1. Nh©n hai sè h÷u tØ (5')</b>


Víi <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


 


. . .
.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


 


*C¸c tÝnh chÊt :


+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phèi:


x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nh©n víi 1: x.1 = x
<b>2. Chia hai sè h÷u tØ (10')</b>
Víi <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


  (y0)



: : . .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


  


?: TÝnh
a)


2 35 7


3,5. 1 .


5 10 5
7 7 7.( 7) 49


.


2 5 2.5 10




 



 


 


 


  


  


b) 5: ( 2) 5 1. 5


23 23 2 46


  


  


* Chó ý: SGK


* VÝ dơ: TØ sè cđa hai sè -5,12 vµ
10,25 lµ 5,12


10, 25


hc
-5,12:10,25


-TØ sè cđa hai số hữu tỉ x và y (y



0) là x:y hay <i>x</i>


<i>y</i>
<i><b>4. Cñng cè</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 21 2.21 1.3 3
) .


7 8 7.8 1.4 4


15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9


)0, 24. . .


4 100 4 25 4 25.4 5.2 10


<i>a</i>
<i>b</i>


   


  


     


    


7 7 ( 2).( 7) 2.7 7



)( 2). ( 2).


12 2 12 12 6


<i>c</i>  <sub></sub> <sub></sub>       


 


3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1


) : 6 .


25 25 6 25.6 25.2 50


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>      


 


BT 12: ) 5 5 1.
16 4 4


<i>a</i>   ) 5 5: 4
16 4


<i>b</i>  
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)


3 12 25
) . .



4 5 6


3 ( 12) ( 25)


. .


4 5 6


( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  


  




  




 


 





38 7 3


)( 2). . .


21 4 8


38 7 3
2. . .


21 4 8


( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19


1.2.4 8


<i>b</i>    <sub></sub> <sub></sub>


 


  





   


 


 



BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:


1
32


x 4 = 1


8


: <sub>x</sub> <sub>:</sub>


-8 : 1


2


= 16


= <sub>=</sub>


1


256 x -2


1
128





- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Học theo SGK


- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Häc sinh kh¸: 22; 23 (tr7-SBT)


HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105


HD BT56: ¸p dơng tÝnh chÊt phÐp nh©n ph©n phèi víi phÐp céng
råi thùc hiƯn phÐp to¸n ë trong ngc




2 3 4 1 4 4


: :


3 7 5 3 7 7


2 3 1 4 4


:


3 7 3 7 5


 



   


  


   


   


   
<sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ </b>
<b>cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân .


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thµy: PhiÕu häc tËp néi dung ?1 (SGK )
B¶ng phơ bµi tËp 19 - Tr 15 SGK


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1.n nh lp (1')</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi cũ: (6')</b></i>


- Thùc hiÖn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a) 2 3 4.
3 4 9





* Häc sinh 2: b) 3 0, 2 0, 4 4


4 5


   


 


   


   


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số


nguyên?


Hs:


Gv: ph¸t phiÕu häc tËp néi dung ?4
Hs:


Gv H·y th¶o luËn nhãm
Hs:


Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình
Hs:


_ Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.


Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:


Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.


<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số hu t (10')</b>
?4


Điền vào ô trống


a. nÕu x = 3,5 th× <i>x </i>3,5 3,5



nÕu x = 4


7


th× 4 4


7 7


<i>x</i>  


b. NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>


nÕu x = 0 th× <i>x</i> = 0
nÕu x < 0 th× <i>x</i> <i>x</i>


* Ta cã: <i>x</i> = x nÕu x > 0
-x nÕu x < 0
* NhËn xÐt:


xQ ta cã


0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>

 




?2: T×m <i>x</i> biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hs:


- Giáo viên cho một số thập phân.


Gv:Khi thực hiện phép toán ngời ta làm nh thế
nào ?.


Hs:


Gv: ta có thể làm tơng tự số nguyên.
Hs:


Gv: HÃy thảo luận nhóm ?3
Hs:


- Giáo viên chốt kq


1 1 1 1


)


7 7 7 7


<i>a x</i>  <i>x</i>    <sub></sub> <sub></sub>
  v×



1
0
7
 


) 1 1 1 1 0


7 7 7 7


<i>b x</i>  <i>x</i>   <i>vi</i> 


1 1 1


) 3 3 3


5 5 5


1 1


3 3 0


5 5


<i>c x</i> <i>x</i>


<i>vi</i>


 


     <sub></sub> <sub></sub>



 


  


) 0 0 0


<i>d x</i>  <i>x</i>  


<b>2. Céng, trrõ, nh©n, chia sè thËp ph©n </b>
(15')


- Sè thËp phân là số viết dới dạng không có
mẫu của ph©n sè thËp ph©n .


* VÝ dơ:


a) (-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)


= + ( 0, 408 : 0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: TÝnh


a) -3,116 + 0,263
= -(3,16  0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853



b) (-3,7).(-2,16)
= +( 3,7 . 2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992
<i><b>4. Cñng cè</b><b> : </b></i>


- Y/c häc sinh lµm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm


a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693


b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32


c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16


BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhãm.
BT 20: Th¶o luËn theo nhãm:


a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7



b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=

( 4,9) 4,9 

 

 5,5 ( 5,5) 



= 0 + 0 = 0


c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=

2,9 ( 2,9) 

 

 ( 4, 2) 3, 7

3, 7


= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.

( 6,5) ( 3,5)  



= 2,8 . (-10)
= - 28
<i><b>5 Dặn dò</b></i>


- Lµm bµi tËp 1- tr 15 SGK , bµi tËp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Häc sinh kh¸ làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A = 0,5 - <i>x </i> 3,5


v× <i>x </i> 3,5  0 suy ra A lín nhÊt khi <i>x </i> 3,5 nhá nhÊt  x = 3,5
A lín nhÊt b»ng 0,5 khi x = 3,5


.
………


<b>lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.


- Ph¸t triĨn t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


* Học sinh 1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT


* Häc sinh 2: Ch÷a bµi tËp 27a,c - tr8 SBT :


- TÝnh nhanh: a)

<sub></sub>

3,8

<sub></sub>

 

( 5, 7) ( 3,8) 



c)

( 9, 6) ( 4,5)  

 

 ( 9, 6) ( 1,5) 



<i><b>3. LuyÖn tËp :</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


Gv:Yêu cầu học sinh c bi
Hs:


Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc


Hs:


Gv: Yờu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:


Gv: NÕu <i>a </i>1,5 tìm a.
Hs:


Gv: Bài toán có bao nhiêu trờng hợp
Hs:


Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Hs


Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm


<b>Bài tập 28 (tr8 - SBT )</b>
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0


c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)


=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1


<b>Bµi tËp 29 (tr8 - SBT )</b>



1,5 5


<i>a</i>   <i>a</i>


* NÕu a= 1,5; b= -0,5


M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
= 3 2. .3 3 3 0


2 2 4 4


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


* NÕu a= -1,5; b= -0,75


M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75


3 3 3 3


2. .


2 2 4 4


3 1



1


2 2


   


  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>






<b>Bài tập 24 (tr16- SGK )</b>

Tuần: 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hs;


Gv: chèt kÕt qu¶, lu ý thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.
Hs:


Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3


 Cã bao nhiªu trờng hợp xảy ra.
Hs:


Gv: Những số nào trừ đi 1


3 thì bằng 0.


Hs:



_ Giáo viên hớng dẫn học sinh sư dơng m¸y tÝnh






) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15


0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77


<i>a </i>  


   


  


 















) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5


0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)


0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2


<i>b</i>   


 


  




 


 


<b>Bµi tËp 25 (tr16-SGK )</b>
a) <i>x </i>1,7 2,3


 x- 1.7 = 2,3  x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6



3 1


) 0


4 3


3 1


4 3


<i>b x</i>
<i>x</i>


  


  


 3 1


4 3


<i>x  </i>  5


12
<i>x </i>


3 1


4 3



<i>x  </i> 13


12
<i>x </i>
<b>Bµi tËp 26 (tr16-SGK )</b>


<b>4. Cñng cè: </b>


- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cng, tr,
nhõn chia s thp phõn.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Xem li cỏc bi tp ó cha.


- Làm các bài tËp 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT


- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.


<b>luỹ thừa của một số hữu tỉ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Häc sinh hiĨu kh¸i niƯm l thõa víi sè mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc
tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .


- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1. n nh lp </b></i>
<i><b>2. . Kiểm tra bài cũ: </b></i>

Tuần: 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tính giá trị cđa biĨu thøc


* Häc sinh 1: ) 3 3 3 2


5 4 4 5


<i>a D</i><sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


* Häc sinh 2: <i>b F </i>) 3,1. 3 5,7


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Nội dung</b>


Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với
số tự nhiên a


Hs:



Gv: Tơng tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ
thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.


Hs:


Gv: NÕu x viết dới dạng x= <i>a</i>


<i>b</i>


thì xn<sub> = </sub>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>b</i>




có thể tính nh thế nào ?.
Hs:


- Giáo viên giíi thiƯu quy íc: x1<sub>= x; x</sub>0<sub> = 1.</sub>


Hs:


Gv: Yªu cầu học sinh làm ?1


Hs:


Gv:Cho a N; m,n N


vµ m > n tÝnh:


am<sub>. a</sub>n<sub> = ?</sub>


am<sub>: a</sub>n<sub> = ?</sub>


Hs:


Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:


Gv: đa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
Hs:


Gv: HÃy thảo luận nhóm
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:


<b>1. Luỹ thõa víi sè mị tù nhiªn (7')</b>



- L thõa bËc những của số hữu tỉ x là xn<sub>.</sub>

. ...



<i>n</i>


<i>x</i>

<sub>       </sub>

<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>n thua so</i>
x gọi là cơ số, n là số mũ.


<i>n</i>


<i>n</i> <i>a</i>


<i>x</i>
<i>b</i>

 
 


=


.


. ...


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n thuaso</i>



<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b b</i> <i>b</i> <i>b</i>


      




<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>


 

 
 


?1 TÝnh


2 <sub>2</sub>


2


3 <sub>3</sub>


3



3 ( 3) 9


4 4 16


2 ( 2) 8


5 5 125


 


 


 


 
 


  


 


 


 
 


(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>


(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5)</sub>



= -0,125
(9,7)0<sub> = 1</sub>


<b>2. Tích và th ơng 2 luỹ thừa cùng cơ sè (8')</b>


Víi xQ ; m,nN; x0
Ta cã: xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>


?2 TÝnh


a) (-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5


b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub>= (-0,25)</sub>5-3
<sub>= (-0,25)</sub>2


<b>3. L thõa cđa sè h÷u tØ (10')</b>
?3


 

2 3

     

2 2 2 6
) 2 . 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gv:Dùa vµo kÕt quả trên tìm mối quan hệ giữa
2; 3 và 6.


2; 5 và 10
Hs:



Gv: Nêu cách làm tổng quát.
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:


Gv: a bi tp ỳng sai:


3 4 3 4
2 3 2 3


)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
<i>a</i>


<i>b</i>





?VËy xm<sub>.x</sub>n<sub> = (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> kh«ng.</sub>


5


2 2 2 2


2 2


1 1 1 1



) . . .


2 2 2 2


1 1


. .


2 2


<i>b</i>           


       
 
 
 
   
   
   
10
1
2

 
 
 


C«ng thøc: (xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


?4



2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4


) 0,1 0,1


<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 
 <sub> </sub>
 


* NhËn xÐt: xm<sub>.x</sub>n <sub></sub><sub> (x</sub>m<sub>)</sub>n


<b>4. Cđng cè: </b>


- Lµm bµi tËp 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng lµm





4 <sub>4</sub>


4


3 3


1 ( 1) 1


3 3 81


1 9 729


2


4 4 64


 
 

 
 
 
   
  
   
   
2
0



( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04
( 5,3) 1


    


 


BT 28: Cho lµm theo nhãm:




2 2


2


3 <sub>3</sub>


3


1 ( 1) 1


2 2 4


1 ( 1) 1


2 2 8


 
 
 


 
 
 
 
  
 
 
4 4
4
5 <sub>5</sub>
5


1 ( 1) 1


2 2 16


1 ( 1) 1


2 2 32



 
  
 
 
 
 
  
 
 



- Luü thõa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng.
+ NÕu l thõa bËc lỴ cho ta kq là số âm.
<i><b>5. Dăn dò</b></i>


- Hc thuc nh nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)


- Lµm bµi tËp 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)




<b>luü thừa của một số hữu tỉ (t)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tÝnh to¸n.
- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
<b>II. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1.n nh lp </b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c: </b></i>


* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số h÷u tØ x.


TÝnh:


0 2


1 1


; 3


2 2


   




   


   


* Häc sinh 2: ViÕt c«ng thøc tÝnh tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
TÝnh x biÕt:


5 7


3 3


.


4 <i>x</i> 4


   





   


   


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Ni dung</b>


Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1
Hs:


Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
Hs:


Giáo viên chốt kết quả.
Hs:


Gv: Qua hai ví dụ trên, hÃy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích
lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm nh thế nào.


Hs:


Gv: đa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:



Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:


Gv:Qua 2 ví dụ trên em hÃy nêu ra cách tính luỹ thừa của
một th¬ng


Hs:


Gv:Ghi b»ng ký hiƯu.


<b>I. L thõa cđa mét tÝch (12')</b>
?1


2


)(2.5) 10 10.10 100


<i>a</i>   


<sub>2 .5</sub>2 2 <sub>4.25 100</sub>
 


<sub>2.5</sub>

2 <sub>2 .5</sub>2 2


 


3 3 <sub>3</sub>


3



3 3 <sub>3</sub>


3 3


3 3 3


1 3 3 3 27


) .


2 4 8 8 512


1 3 1 3 27 27


. .


2 4 2 4 8.64 512


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  


   


   



  


   
   


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


     


* Tỉng qu¸t:


<sub></sub>

<i><sub>x y</sub></i>.

<sub></sub>

<i>m</i> <i><sub>x y m</sub>m</i>. <i>m</i>( 0)


 


Luü thõa cđa mét tÝch b»ng tÝch
c¸c l thõa


?2 TÝnh:




5 5


5 5


3 3 <sub>3</sub> 3



3


1 1


) .3 .3 1 1


3 3


) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27


<i>a</i>
<i>b</i>


   


  


   








?3 Tính và so sánh


3


3
3


2
3
<i>va</i> 
 
 
 
-2
a)


3


3


2 2 2 2 8


. .


3 3 3 3 27


    


       


 


       



      


3


3


2 8


3 27




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5
Hs:


3


3
3
2
2
3 3



 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2


<i>b</i>  


 
 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


- L thõa cđa mét th¬ng b»ng


th-¬ng c¸c luü thõa



( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
 


?4 TÝnh




2
2
2
2
3 3
3
3
3
3 3
3
3
72 72

3 9
24 24
7,5 7,5
3 27
2,5
2,5


15 15 15


5 125


27 3 3


 
<sub></sub> <sub></sub>  
 
  
<sub></sub> <sub></sub>   
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 


?5 TÝnh


a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>=1</sub>3<sub>=1</sub>


b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = </sub>


= (-3)4<sub> = 81</sub>



<b>4. Củng cố: </b>


- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): HÃy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu
có)


2

3

6

 

2

3

2 3

5


) 5 . 5 5 5 . 5 5 5


<i>a</i> <i>saivi</i> 


         


3

2


) 0, 75 : 0, 75 0,75


<i>b</i>  <i>dung</i>


10

5

2

10

5

10 5

5


) 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2 : 0, 2 0, 2 0, 2


<i>c</i> <i>saivi</i> 


  
4
2 6
1 1


)
7 7


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <i>sai</i>


   
 
 
e)
3 3
3


50 50 50


1000 _


125 5 5 <i>dung</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 

 


 


10
3
10 8


10 10 30


2 14



8


8 8 <sub>2</sub> 16


2


8 8 8 2


) 2 _ 2


4 4 4 <sub>2</sub> 2


<i>f</i> <i>saivi</i>




 


<sub></sub> <sub></sub>    


 


- Lµm bµi tËp 37 (tr22-SGK)


2 3 5 2 5 10


10 10 10 10


4 .4 4 (2 ) 2



) 1


2 2 2 2


<i>a</i>    


7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4


2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)


6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16


<i>b</i>


<i><b>5. Dăn dò</b></i>


- Ôn tập các quy tắc và công thức về luü thõa (hä trong 2 t)
- Lµm bµi tËp 38(b, d); bµi tËp 40 tr22,23 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè cho häc sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy t¾c tÝnh l thõa cđa
mét l thõa, l thõa cđa mét tÝch, l thõa cđa mét th¬ng.


- RÌn kÜ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ
thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.



<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phơ


<b>II. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>1.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (5') : </b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:


.
( )


:
( . )


<i>m</i> <i>n</i>
<i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>







 

 
 


<i><b>3. LuyÖn tËp :</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39
Hs:


Gv: Ta nên làm nh thế nào?
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
Hs:



Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
Hs:


Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót,
cách trình bày.


Hs:


Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
Hs:


Gv: hớng dẫn học sinh làm câu a
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh thảo luËn theo nhãm


<b>Bµi tËp 38(tr22-SGK)</b>


27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9


9 9 27 18


) 2 2 (2 ) 8


3 3 (3 ) 9


) × 8 9 8 9 2 3


<i>a</i>



<i>b V</i>


  


  


    


<b>Bµi tËp 39 (tr23-SGK)</b>


10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2


) .


) ( )


) :






 


 


 



<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Bµi tËp 40 (tr23-SGK)</b>


2 2 2


2 2 2


3 1 6 7 13 169


)


7 2 14 14 196


3 5 9 10 1 1


)


4 6 12 12 144


<i>a</i>
<i>b</i>





     


   


     


     


 


     


   


     


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hs:


Giáo viên kiểm tra các nhóm
Hs


4 4 4 4


5 5 4 4


5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


5 4



5 5 4 4 9 4 5


5 4 5 4


9


5 .20 (5.20) 100


) 1


25 .4 (25.4) 100


10 6 ( 10) ( 6)


) . .


3 5 3 5


( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5


3 .5 3 .5


( 2) .5 2560


3 3


<i>c</i>
<i>d</i>



  


   


   




   


   


  


  


 


 


<b>Bµi tËp 42 (tr23-SGK)</b>


3


16


) 2


2
16



2 8


2


2 2 3


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>


<i>n</i>


  


   


3 4 7


( 3)


) 27


81


( 3) 27.81



( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>b</i>


<i>n</i>





  


     




<b>4. Củng cố: </b>


? Nhắc lại toàn bộ quy t¾c l thõa


+ Chó ý: Víi l thõa cã cơ số âm, nếu luỹ thừa
bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại





.


.
( )


:


( . ) .


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m n</i> <i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>











 




<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)


- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.




<b>TØ lƯ thøc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.



- Bíc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1.n nh lp 2. Kim tra bi cũ:: </b></i>


- Häc sinh 1: ? TØ sè cña 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: 15


21 và
12,5
17,5


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số b»ng nhau 15


21 =
12,5


17,5 , ta nói đẳng thức
15


21 =
12,5



17,5 lµ tØ lƯ thøc


Hs:


Gv:VËy tØ lƯ thức là gì
Hs:


Gv: nhn mnh nú cũn c vit l a:b = c:d
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:


Gv: Cỏc tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thỡ phi tho
món iu gỡ?


Hs:


Gv: trình bày ví dụ nh SGK
Hs:


Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
Hs:


Gv: ghi tÝnh chÊt 1:


TÝch trung tØ = tÝch ngo¹i tỉ
Hs:



Gv: giới thiệu ví dụ nh SGK
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
- Gv: chốt tính chất


Hs:


Gv: đa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
Hs:


<b>1. Định nghĩa (10')</b>


* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ
số: <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


TØ lÖ thøc <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> cũn c vit l:


a:b = c:d


- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1


2 2 1 2 1



) : 4 .


5 5 4 20 10


4 4 1 4 1


: 8 .


5 5 8 40 10


2 4


: 4 : 8


5 5


<i>a</i>   


 




các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thøc


1
) 3 : 7


2



<i>b </i> vµ 2 : 72 1


5 5




1 7 1 1


3 : 7 .


2 2 7 2


2 1 12 36 12 36 1


2 : 7 : :


5 5 5 5 5 5 2


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5


 


  


 



   


  


 C¸c tØ sè lËp thµnh mét tØ lƯ
thøc .


<b>2. TÝnh chÊt (19')</b>


* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2




NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> th× <i>ad</i><i>cb</i>


* TÝnh chÊt 2:
?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cã c¸c tØ lƯ thøc:


, , ,


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i><sub> </sub>
<i><b>4 Củng cố: </b></i>



- Yêu cầu học sinh làm bµi tËp 47; 46 (SGK- tr26)


Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:


6 42 6 9 63 42 9 63


; ; ;


9 63 4263 9  6 642


b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0,24 0, 46 1,61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1,61


; ; ;


0,84 1,61 0,84 0, 24 0, 46 1,61 0, 24 0, 46


   


Bài tập 46: Tìm x


2


) 3,6. 2.27


27 3,6
2.27


1,5


3,6


<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>







  




1


4 <sub>7</sub> <sub>1</sub>


4


) 2 . 4 .1,61


7 1,61 8 4


2
8



<i>x</i>


<i>c</i>   <i>x</i>


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Nm vng nh ngha v cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ
thức


- Lµm bµi tËp 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT)


HD 44: ta cã 1,2 : 3,4 = 12 324 12 100: . 10
10 100 10 324 27


<i><b> </b></i>




<b>Lun tËp - kiĨm tra 15'</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức


- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ
các số, từ đẳng thức tích


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>III. Tin trỡnh bài giảng:</b>
<i><b>1 .ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Kh«ng</b></i>
<i><b>3. Lun tËp </b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
Hs:


Gv:HÃy nêu cách làm bài toán
Hs:


Gv: kiểm tra việc làm bài tập cđa häc sinh
Hs:


<b>Bµi tËp 49 (tr26-SGK)</b>


35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .


10 100 10 525
3500 14


5250 21


<i>a</i>  


 



 Ta lập đợc 1 tỉ lệ thc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gv:phát phiếu học tập
Hs:


Gv:yêu cầu häc sinh lµm bµi tËp 51theo nhãm.
Hs:


Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dới dạng tích.
Hs:


Gv: ¸p dơng tÝnh chÊt 2 hÃy viết các tỉ lệ thức
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
Hs:


Gv: đa ra nội dung bài tập 70a - SBT
Hs:


3 2 393 262


)39 : 52 :


10 5 10 5


393 5 3


:



10 262 4


21 35 21 3
2,1: 3,5 :


10 10 35 5


<i>b</i> 


 


  


 Khơng lập đợc 1 tỉ lệ thức


)6,51:15,19


<i>c</i> vµ 3 : 7


651 1519
6,51:15,19 :


100 100
651 100 651 3


.


100 1519 1519 7



  


 Lập đợc tỉ lệ thức


2
) 7 : 4


3


<i>d </i> vµ 0,9 : ( 0,5)


2 14 21 3


7 : 4 7 :


3 3 14 2


 


    


9 10 9


0,9 : ( 0,5) .


10 5 5


 



  


 Không lập đợc tỉ lệ thức
<b>Bài tập 50 (tr27-SGK)</b>


Binh th yÕu lợc
<b>Bài tập 51 (tr28-SGK)</b>
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thøc:


1,5 3,6 4,8 3,6
;


2 4,8 2 1,5


1,5 2 2 4,8


;


3,6 4,8 1,5 3, 6


 


 


<b>Bµi tËp 52 (tr28-SGK)</b>
Tõ <i>a</i> <i>c</i>( , , ,<i>a b c d</i> 0)


<i>b</i> <i>d</i> 



Các cõu ỳng: C) <i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i> Vì hoán


v hai ngoại tỉ ta đợc: <i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i>


B


<b> ài tập 70 (tr13-SBT)</b>


Tìm x trong các tỉ lệ thøc sau:


1 2 38 1 8


)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :


4 3 10 4 3


38 3 38 3


: 2 2 :


10 32 10 32


608 608 304


2 : 2



15 15 15


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


     


<b>KiĨm tra 15'</b>
Bµi 1: (4®) Cho 5 sè sau: 2; 3; 10; 15 và -7


HÃy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong c¸c tØ lƯ sau


2, 4
)


15 3
<i>x</i>


<i>a</i>  )2,5: 7,5 :3
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 3 (2đ) Cho biểu thức



3


2
3










. Hãy chọn đáp số đúng:
) 8


27


<i>A</i> ) 8
27


<i>B</i>  )6
9


<i>C</i> ) 6
9


<i>D</i> 



<b>Đáp án:</b>
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm


Tõ 3.10 2.15 3 15 10 15 3; ; 2 2 10;
2 10 2 3 15 10 3 15


     


Bµi tËp 2: ) 2, 4.15 15.2, 4 5.2, 4 12


3 3


<i>a x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> (2®)


1 3 1 3 1


) : .


3 5 3 5 5


<i>b</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


Bài tập 3: Cõu B ỳng
<i><b>5. Dn dũ</b></i>


- Ôn lại kiến thức và bài tập trên


- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dÃy tØ sè b»ng nhau''







<b>tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững tính chất của d·y tØ sè b»ng nhau


- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà tốn chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>II. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:: </b></i>


- Häc sinh 1: Nªu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
TÝnh: 0,01: 2,5 = x: 0,75


- Häc sinh 2: Nªu tÝnh chÊt 2 cđa tØ lƯ thøc.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Nội dung</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
Gs:


Gv: Một c¸ch tỉng qu¸t <i>a</i> <i>c</i>



<i>b</i> <i>d</i> ta suy ra đợc điều gì?


Hs:.


Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh
Hs:


<b>1. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng </b>
<b>nhau (20')</b>


?1 Cho tØ lÖ thøc 2 3


4 6 Ta cã:




2 3 5 1


4 6 10 2


2 3 1 1


4 6 2 2


2 3 2 3 2 3


4 6 4 6 4 6





 




 


 


 


 


   


 


Tỉng qu¸t:


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 
  


  (<i>b</i><i>d</i>)


Đặt <i>a</i> <i>c</i>



<i>b</i> <i>d</i> = k (1)

Tuần: 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gv: đa ra trờng hợp mở rộng
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 55
Hs:


Giáo viên giới thiệu
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:


Gv: đa ra bµi tËp
Hs:


Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt
Hs:


 a=k.b; c=k.d


Ta cã: <i>a c</i> <i>kb kd</i> <i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 



  (2)


<i>a c</i> <i>kb kd</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


 


 


  (3)


Tõ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


   


    


   


Bµi tËp 55 (tr30-SGK)





7
1


2 5 2 ( 5) 7


2
5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
 
   
  


 


<b>2. Chó ý:</b>
Khi cã d·y sè


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



  ta nãi
c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2, 3, 5
. Ta cịng viÕt:


a: b: c = 2: 3: 5
?2


Gäi sè häc sinh líp 7A, 7B, 7C lần
lợt là a, b, c


Ta có:


8 9 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>




Bài tập 57 (tr30-SGK)


gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
Ta cã:


2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 



44
4


2 4 5 2 4 5 11


8
16
20


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
 
    
 



 <sub></sub> 
 

<i><b>4. Cñng cè: </b></i>


- Lµm bµi tËp 54, 56 tr30-SGK



Bµi tËp 54:


3 5



<i>x</i> <i>y</i>


 vµ x+y=16
2


3 5 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   

2 6
3
2 10
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>

  


 
 <sub> </sub> <sub></sub>





Bài tập 56: Gọi 2 cạnh cđa hcn lµ a vµ b
Ta cã 2


5
<i>a</i>


<i>b</i>  vµ (a+b).2=28  a+b=14
4
2


2


10


5 2 5 7


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>



    <sub>  </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức


- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Lµm bµi tËp 74, 75, 76 tr14-SBT


<i><b>V. Rót kinh nghÖm</b></i>


……….
……….
……….


<b>LuyÖn tËp </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thøc , cđa d·y tØ sè b»ng nhau


- Lun kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ
thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.


- §¸nh viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh vỊ tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau,
thông qua việc giải toán của các em.


<b>II Chn bÞ:</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>1.ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Häc sinh 1: Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau (ghi b»ng kÝ hiƯu)
- Häc sinh 2: Cho 3



7
<i>x</i>


<i>y</i>  vµ x-y=16 . Tìm x và y.
<i><b>3. Luyện tập: (33')</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
Hs:


Gv: Em nào nhận xét bài làm của bạn?
Hs:


Gv: Chốt lại


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
Hs


Gv: Xỏc định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.


Hs:


Gv: Nªu cách tìm ngoại tỉ 1


3<i>x . t ú tỡm x</i>
Hs:


Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài


Hs:


Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh thế nào để


<b>Bµi 59 (tr31-SGK)</b>
2,04
)2,04 : ( 3,12)


3,12
204 17


312 26


1 3 5 5


) 1 :1, 25 :


2 2 4 6


3 23 16


)4 : 5 4 :


4 4 23


3 3 73 73 73 14


)10 : 5 : . 2


7 14 7 14 7 73



<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 




 


 


 


  


 


 


 


  


<b>Bµi tËp 60 (tr31-SGK)</b>

TuÇn: 6




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cã d·y tØ sè b»ng nhau
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh biến đổi.
Hs


Sau khi có dÃy tỉ số bằng nhau rồi giáo
viên gọi học sinh lên bảng làm


Hs:


Gv:Yờu cu hc sinh c bi
Hs:


- Trong bài này ta không x+y hay x-y mà
lại có x.y


Vậy nếu có <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> thì


<i>a</i>


<i>b</i> cã b»ng
.
.
<i>a c</i>
<i>b d</i>
kh«ng?
Hs:



(Gợi ý: đặt <i>a</i> <i>k</i>
<i>b</i>  ,


<i>c</i>
<i>k</i>


<i>d</i>  ta suy ra điều gì)
- Giáo viên gợi ý cách làm:


Đặt:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>


 


2 ; 5


<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>


  


1 2 3 2


) . : 1 :


3 3 4 5



2 7 2


: :


3 3 4 5


7 2 2
: .
3 4 5 3


7 5 2
. .
3 4 2 3


35 35


.3


3 12 12


35 3
8
4 4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 

 
 
 
 
 
   
  


<b>Bµi tËp 61 (tr31-SGK)</b>
;


2 3 4 5


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


  vµ x+y-z=10


2 8


)


2 3 3 12


4 12


4 5 5 15



2 3 8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


   


    


VËy


8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


10
2



8 12 15 8 12 15 5


2 16
8
2 24
12
2 30
15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
 
    
 
   
   
 


<b>Bài tập 62 (tr31-SGK)</b>
Tìm x, y biết


2 5



<i>x</i> <i>y</i>


và x.y=10


Đặt:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>


 x=2k; y=5k
Ta cã: x.y=2k.5k=10


 10k2<sub> =10  k</sub>2<sub>=1  k= 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Víi k=-1 2
5
<i>x</i>
<i>y</i>








<i><b>4. Củng cố: </b></i>



- Nhắc lại kiến thức vỊ tØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau.
+ NÕu a.d=b.c  <i>a</i> <i>c a</i>; <i>b d</i>; <i>c b</i>; <i>d</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>
+ NÕu <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> ...


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


 



<i><b>Dặn dò</b></i>


- ễn li nh ngha số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)


- Lµm bµi tËp 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giê sau mang máy tính bỏ túi đi học.


<b>Tiết 13</b>



<b>số thập phân hữu hạn</b>



<b> và số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu



diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.



- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- M¸y tÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>1.ổn định lớp </b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



<b>Hoạt động của thày và trị</b>

<b>Nội dung</b>


Gv: số 0,323232... có phải là số hữu tỉ



kh«ng?


Hs:



Học sinh suy nghĩ (các em cha trả lời đợc)


GV:Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ


hay khơng ta xột bi hc hụm nay.



Hs:



GV:Yêu cầu học sinh làm vÝ dơ 1


Häc sinh dïng m¸y tÝnh tÝnh



Häc sinh lµm bµi ë vÝ dơ 2



GV u cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kq



Phép chia không bao gi chm dt



Gv: Số 0,41666... có phải là số hữu tỉ


không?



Hs:



Hs:Có là số hữu tỉ vì 0,41666...=

5
12

Gv: HÃy trả lời câu hỏi của đầu bài.


Hs:



Gv:: Ngoài cách chia trên ta còn cách chia


nào khác.



Hs:



Gv: Phân tích mÉu ra thõa sè nguyªn tè.


20 = 2

2

<sub>.5; 25 = 5</sub>

2

<sub>; 12 = 2</sub>

2

<sub>.3</sub>



Hs:



Gv:NhËn xÐt 20; 15; 12 chøa nh÷ng thừa số


nguyên tố nào



Hs:



HS: 20 và 25 chỉ có chứa 2 hoặc 5; 12 chứa


2; 3




GV: Khi nào phân số tối giản?


HS:



Gv: yêu cầu học sinh làm ? SGK


Hs:



- Học sinh thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm đọc kết quả



Gv: ngời ta chứng minh đợc rằng mỗi số


thập phân vơ hạn tuần hồn đều là số hữu tỉ.


Hs:



- Giáo viên chốt lại nh phn úng khung


tr34- SGK



<b>1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân </b>


<b>vô hạn tuần hoàn</b>



Ví dụ 1: Viết phân số

3 37,


20 25

dới dạng số


thập ph©n



3 0,15 37 1,48
20  25 


VÝ dô 2:

5 0,41666...
12 



- Ta gäi 0,41666... là số thập phân vô hạn


tuần hoàn



- Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu


hạn



- KÝ hiƯu: 0,41666... = 0,41(6)


(6) - Chu k× 6



Ta cã:



2 2 2


3 3 3.5 3.5


0,15
20 2 .5 2 .5 100 


2
2 2 2


37 37 37.2 148


1,48
25 5 5 .2 100 


<b>2. NhËn xÐt: (10')</b>



- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dơng


khơng có ớc ngun tố khác 2 và 5 thì phân



số đó viết dới dạng số thập phõn hu hn v


ngc li



?



Các phân số viết dới dạng số thập phân hữu


hạn





1 17


0,25 0,136


4 125


13 7 1


0,26 0,5


50 14 2




 


  


Các phân số viết đợc dới dạng số thập phân


vơ hạn tuần hồn




5 0,8(3) 11 0,2(4)


6 45




 


VÝ dô:

0,(4) 0,(1).4 1.4 4
9 9
  


<i><b>4. Cđng cè: (22')</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bµi tËp 65:

3


8

v× 8 = 2



3

<sub> cã ớc khác 2 và 5</sub>



3
3 3 3


2


3 3 3.5


0,375
8 2 2 .5



7 13 13 13.5


1,4; 0,65


5 20 2 .5 100


   




   


Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ớc khác 2 và 5 nên chúng đợc viết dới dạng số


thập phân vơ hạn tuần hồn



1 0,1(6) 5 0,4545... 0,(45) 4 0,(4) 7 0,3(8)


6 11 9 18


 


    


Bµi tËp 67:

3
2.
<i>A </i>


A là số thập phân hữu hạn:

5



A là số thập phân vô hạn:

<i>a</i>

(a>0; a cã íc kh¸c 2 và 5)



<i><b>5.Dăn dò</b></i>



- Học kĩ bài



- Làm bài tập 68

71 (tr34;35-SGK)


HD 70:



5 3


2 2 2


32 2 2 8


0,32


100 2 .5 5 25


   


TiÕt 14



<b>LuyÖn tËp </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vơ hạn, hữu hạn


tuần hồn.




- Học sinh biết cách giải thích phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vơ


hạn tuần hồn



- Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngợc lại


<b>B. Chuẩn bị:</b>



<b> 1. Giáo viên</b>



- Máy tính, bảng phụ


<b> 2. Häc sinh</b>

<b> : </b>



Xem trớc bài ở nhà


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>1.n định lớp </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>3. Luyện tập :</b></i>



<b>Hoạt động của thày và trò</b>

<b>Nội dung</b>


Gv: yêu cầu học sinh lm bi tp 69



Hs:



- 1 học sinh lên bảng dùng máy tính thực


hiện và ghi kết quả dới dạng viết gọn.


Gv:Cả lớp làm bài và nhận xét.



Hs:



Gv: Nhận xét chung



Hs:



Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 85 theo


nhóm



Hs:



Gv: Phát bảng phụ cho tong nhóm



<b> Bài tập 69 (tr34-SGK)</b>


a) 8,5 : 3 = 2,8(3)


b) 18,7 : 6 = 3,11(6)


c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)


<b>Bµi tËp 85 (tr15-SBT)</b>



16 = 2

4

<sub> 40 = 2</sub>

3

<sub>.5</sub>



125 = 5

3

<sub> 25 = 5</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hs



Gv: Các nhóm thảo luận và trình bày bài


làm lên bảng phụ



]Hs:



Gv: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả



Gv: yêu cầu cả lớp làm nháp bài 70


Hs:




Gv gọi hai học sinh lên bảng trình bµy


+ Häc sinh 1: a, b



+ Häc sinh 2: c, d


Hs:



Gv: Yêu cầu nhận xét

cho điểm



Gv: H·y lµm bµi tËp 88


Hs:



Gv; híng dÉn lµm câu a


? Viết 0,(1) dới dạng phân số .


- Học sinh:

0,(1) 1


9


? BiĨu thÞ 0,(5) theo 0,(1)


- Häc sinh: 0,(5) = 0,(1).5



- Hai học sinh lên bảng làm câu b, c.



Gv:Yêu cầu học sinh dùng máy tính để tính



7 2


0,4375 0,016



16 125


11 14


0,275 0,56


40 25




 




 


<b>Bµi tËp 70</b>



32 8


) 0,32


100 25


124 31


) 0,124


1000 250
128 32


) 1,28


100 25


312 78


) 3,12


100 25


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 


 


  


 


 


  


<b>Bµi tËp 88(tr15-SBT)</b>



a)

0,(5) 0,(1).5 1.5 5

9 9
  


b)

0,(34) 0,(01).34 1 .34 34


99 99


  


c)



1 123 41
0,(123) 0,(001).123 .123


999 999 333


   


<b>Bµi tËp 71 (tr35-SGK)</b>



1 0,(01) 1 0,(001)


99  999 


<i><b>4. Cñng cè: </b></i>



- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.



- Các phân số có mẫu gồm các ớc nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết đợc dới dng


s thp phõn hu hn




<i><b>5. Dặn dò</b></i>



- Làm bài 86; 91; 92 (tr15-SBT)


- Đọc trớc bài ''Làm tròn số''


- Chuẩn bị máy tính, giờ sau học



...


Tiết 15



<b>Làm tròn số</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



- Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thùc


tiÔn



- Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ


nêu trong bài.



- Có ý thức vận dụng các qui ớc làm tròn số trong đời ssống hàng ngày.


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Thớc thẳng, bảng phụ ghi 2 trờng hợp ở hoạt động 2


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>1.ổn định lớp </b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



<b>Hoạt động của thày và trị</b>

<b>Nội dung</b>


- Giáo viên đa ra một số ví dụ về làm tròn



sè:



+ Sè häc sinh dù thi tốt nghiệp THCS của cả


nớc năm 2002-2003 là hơn 1,35triệu học


sinh



+ Nớc ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em lang


thang.



Gv:Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dơ


Hs:



- GV: Trong thực tế việc làm trịn số đợc


dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ, ớc lợng


nhanh kết quả.



Gv:Yêu cầu học sinh đọc ví dụ


Hs:



- Giáo viên và học sinh vẽ hình (trục số)


Gv: Số 4,3 gần số nguyên nào nhất.


Hs:



Gv: Số 4,9 gần số nguyên nào nhất


Hs:




Gv:: lm trũn 1 s thập phân đến hàng


đơn vị ta lấy số nguyên gần với nó nhất


Gv :Yêu cầu học sinh làm ?1.



Hs :



Gv :Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK ví dụ


2, vÝ dơ 3.



Hs:



Gv :Cho häc sinh nghiªn cøu SGK


Hs : Phát biểu qui ớc làm tròn số



- Hc sinh phát biểu, lớp nhận xét đánh giá


- Giáo viờn treo bng ph hai trng hp:



Gv :Yêu cầu học sinh lµm ?2


Hs:



- Lớp làm bài tại chỗ

nhận xét, đánh giá.



<b>1. VÝ dơ (15')</b>



Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 đến


hàng đơn vị



4



4,3 4,5


5


4,9 5,4 <sub>5,8</sub>


6


- Số 4,3 gần số 4 nhất


- Số 4,9 gần số 5 nhất.


- Kí hiệu: 4,3

4; 4,9

5


(

đọc là xấp xỉ)



?1



5,4

5; 4,5

5; 5,8

6



Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến hàng nghìn


72900

73000 (trịn nghìn)



VÝ dơ 3:



0,8134

0,813 (làm trịn đến hàng thập


phõn th 3)



<b>2. Qui </b>

<b> ớc làm tròn số</b>

<b> (10')</b>



- Trờng hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong


các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ


nguyên bộ phận còn lại. Trong trờng hợp số



nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng


các chữ số 0



- Trờng hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong


các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì


ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ


phận còn lại. Trong trờng hợp số nguyên thì


ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số


0.



?2



a) 79,3826

79,383


b) 79,3826

79,38


c) 79,3826

79,4


Bµi tËp 73 (tr36-SGK)


7,923

7,92



17,418

17,42


79,1364

709,14


50,401

50,40


0,155

0,16


60,996

61,00


<i><b>4. Cđng cè:)</b></i>



- Lµm bµi tËp 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cờng lµ:


(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3 7,2(6) 7,3


15



       


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

76 324 753

76 324 750 (trßn chơc)



76 324 800 (tròn trăm)



76 325 000 (tròn nghìn)


3695

3700 (tròn chục)



3700 (tròn trăm)



4000 (tròn nghìn)


<i><b>5. D</b></i>

<i><b> n dũ</b></i>



- Học theo SGK



- Nẵm vững 2 qui ớc của phép làm tròn số



- Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT)


- Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thớc dây, thớc cuộn.



<i><b>...</b></i>



<b>Luyện tập </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ



trong bài.



- Vận dụng các qui ớc làm tròn số vào các bài tốn thực tế vào việc tính giá trị của


biểu thức vào đời sống hàng ngày.



<b>B. Chuẩn bị:</b>



<b>1. Giáo viên:- Máy tính, thớc mét, bảng phụ có nội dung sau:</b>



Tên

<sub>(kg)</sub>

m

<sub>(m)</sub>

h

Chỉ số

<sub>BMI</sub>

Thể trạng


A



B


...


<b>2. Häc sinh:</b>



Làm trức bài luyện tập ở nhà


<b>C. Hoạt động dạy và học </b>



<i><b>1.ổn định lớp </b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>



- Học sinh 1: Phát biểu 2 qui ớc làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735 đến hàng


chục, trăm



- Học sinh 2: Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm tròn các số


trên đến hàng đơn vị, hàng chục.



<i><b> </b></i>




<i><b> 3. LuyÖn tËp </b></i>

<i><b> :</b></i>



<b>Hoạt động của thày và trò</b>

<b>Nội dung</b>


Gv: 2 hc sinh c bi



Cả lớp làm bài khoảng 3'



Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả


Cả lớp nhận xét



Gv: Đọc đề bài và cho biết bài toán ó cho


iu gỡ, cn tớnh iu gỡ.



Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.


Hs:



Gv: Các nhóm tiến hành thảo luận


Hs:



Gv:Đại diện nhóm lên bảng trình bày


Hs:



- Cả lớp nhận xét.



<b>Bài tập 78 (tr38-SGK)</b>



Đờng chéo của màn hình dµi lµ :


21. 2,54

53,34 (cm)




<b>Bµi tËp 79 (tr38-SGK)</b>


Chu vi của hình chữ nhật là


(dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2


= 29,886

30 m


Diện tích của hình chữ nhật là


dài. réng = 10,234. 4,7

<sub> 48 m</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cỏc hot ng nh bi tp 78



- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm


- 4 học sinh lên bảng trình bày


- Lớp nhận xét, bổ sung



1 1


0,45


<i>kg </i>

(pao)

2,22 (lb)


<b>Bµi tËp 81 (tr38-SGK)</b>



a) 14,61 - 7,15 + 3,2


C¸ch 1:

15 - 7 + 3 = 11



C¸ch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66

<sub> 11</sub>



b) 7,56. 5,173


C¸ch 1:

8. 5 = 40



C¸ch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788

<sub> 39</sub>




c) 73,95 : 14,2



C¸ch 1:

74: 14

5



C¸ch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077

<sub> 5</sub>



d)

21,73.0,815
7,3

C¸ch 1:

22.1


7 

3



C¸ch 2:

21,73.0,815 2,42602 2


7,3  


<i><b>4. Cñng cè: (5')</b></i>



- Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em cha biết'', hớng dẫn học sinh


tiến hành hoạt ng



- Qui ớc làm tròn số: chữ số đầu tien trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ


nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>



- Thc hnh o ng chộo ti vi ở gia đình (theo cm)


- Làm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT)



Tiết 17




<b>Đ11: </b>

<b>Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai</b>



<b>A Mục tiêu:</b>



- Hc sinh có khái niệm về số vơ tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm


- Biết sử dụng đúng kí hiệu



- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- M¸y tÝnh bá tói, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)



- Bng ph 2: Kim tra xem cách viết sau có đúng khơng:


a)

<sub>36</sub> <sub></sub><sub>6</sub>


b) Căn bậc hai của 49 là 7


c)

<sub>( 3)</sub>2 <sub>3</sub>




d)

0,010,1


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>1.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b> ổn định lớp</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>2.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b> KiĨm tra bµi cò</b></i>

<i><b> : </b></i>



<i><b>3.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b> Bµi míi</b></i>

<i><b> :</b></i>



<b>Hoạt động của thày và trị</b>

<b>Nội dung</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán và



vÏ h×nh



- 1 học sinh đọc đề bài


- Cả lớp vẽ hình vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- 1 häc sinh lên bảng vẽ hình


- Giáo viên gợi ý:



? Tính diện tích hình vuông AEBF.


- Học sinh: Dt AEBF = 1



? So sánh diện tích hình vuông ABCD và


diÖn tÝch

ABE.



- HS:

<i>S<sub>ABCD</sub></i> 4<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABF</sub></i>


? VËy

<i>SABCD</i>

=?



- HS:

<i>S<sub>ABCD</sub></i> 2<i>S<sub>AEBF</sub></i>


? Gọi độ dài đờng chéo AB là x, biểu thị S


qua x




- Häc sinh:

2 2
x x 2


<i>S </i>


- Giáo viên đa ra số x = 1,41421356.... giới


thiệu đây là số vô tỉ.



? Số vô tỉ là gì.



- Hc sinh ng ti ch tr li.



- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm


số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn


tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần


hoàn.



- Yêu cầu học sinh tính.



- Hc sinh ng ti ch đọc kết quả.


- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9


? Tính:



2 2


2


2 2


; ;0



3 3



   
   
   


- HS:



2 2


2 4 2 4


;


3 9 3 9




   


 


   


   


 2



3


2
3


là căn


bậc hai của

4


9

; 0 là căn bậc hai của 0



? Tìm x/ x

2

<sub> = 1.</sub>



- Học sinh: Không có số x nào.



? Vậy các số nh thế nào thì có căn bậc hai


? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số nh


thế nào.



- Học sinh suy nghĩ trả lời.


- Yêu cầu học sinh làm ?1



- Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm.


? Mỗi số dơng có mấy căn bậc hai, số 0 có


mấy căn bậc hai.



- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi



- Giáo viên: Khơng đợc viết

<sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>

vì vế


trái

<sub>4</sub>

kí hiệu chỉ cho căn dơng của 4


- Cho hc sinh lm ?2




Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25



- Giáo viên: Có thể chứng minh đợc



2; 3; 5; 6;...

là các số vô tỉ, vậy có bao



nhiêu số vô tỉ.



- Học sinh: có vô số sè v« tØ.





1 m


B


A


F
E


C


D


- Diện tích hình vuông ABCD là 2


- Độ dài cạnh AB là:

2


x 2



x = 1,41421356.... đây là số v« tØ



- Số vơ tỉ là số viết đợc dới dạng số thập


phân vơ hạn khơng tuần hồn. Tập hp cỏc


s vụ t l I



<b>2. Khái niệm căn bËc hai (18')</b>


TÝnh:



3

2

<sub> = 9 (-3)</sub>

2

<sub> = 9</sub>



3 vµ -3 là căn bậc hai của 9



- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai


* Định nghĩa: SGK



?1



Căn bậc hai của 16 là 4 và -4



- Mỗi số dơng có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có


1 căn bậc hai là 0



* Chỳ ý: Khụng c vit

<sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>


Mà viết: Số dơng 4 có hai căn bậc hai là:



4 2

4 2



?2



- Căn bậc hai của 3 là

<sub>3</sub>

<sub></sub> <sub>3</sub>

- căn bậc hai của 10 là

<sub>10</sub>

<sub></sub> <sub>10</sub>

- căn bậc hai của 25 là

<sub>25</sub> <sub></sub><sub>5</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>4. Củng cố: </b></i>



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm


a) Vì 5

2

<sub> = 25 nªn </sub>



25 5



b) Vì 7

2

<sub> = 49 nên </sub>



49 7

d) V×


2


2 4


3 9






nên



4 2



9 3

c) Vì 1

2

<sub> = 1 nªn </sub>



1 1


- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86


<i><b>D. H</b></i>

<i><b> ng dn hc nh</b></i>

<i><b>: (2')</b></i>



- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số


vô tỉ. Đọc mục có thể em ch biết.



- Làm bài tËp 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)


- Tiết sau mang thớc kẻ, com pa



Tiết 18


<b>Đ12: </b>

<b>Số thực</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc cách


biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.



- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N

Z

Q

R


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Thíc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>




<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (7') </b></i>



- Học sinh 1: Định nghĩa căn bËc hai cña mét sè a

0,



TÝnh:

81, 64, 49 , 0,09
100


- Häc sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân


<i><b>III. Bài mới:</b></i>



<b>Hot ng ca thày và trị</b>

<b>Nội dung</b>


? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm,



ph©n sè, sè thËp ph©n hữu hạn, vô hạn, số vô


tỉ .



- 3 học sinh lấy ví dụ



? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ


- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5;

3


5

; -0,234; 1,(45);


sè v« tØ

<sub>2</sub>

;

<sub>3</sub>


- Giáo viên:Các số trên đều gọi chung là s


thc.



? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R


- Yêu cầu học sinh làm ?1




- Học sinh đứng tại chỗ trả lời


? x có thể là những số nào.


- Yêu cầu làm bài tập 87



- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng


làm



? Cho 2 sè thùc x vµ y, cã những trờng hợp


nào xảy ra.



- Học sinh suy nghĩ trả lời



- Giáo viên đa ra: Việc so sánh 2 số thực


t-ơng tự nh so sánh 2 số hữu tỉ viết dới dạng số


thập phân



<b>1. Số thực (10')</b>



C¸c sè: 2; -5;

3


5

; -0,234; 1,(45);

2

;

3

...



- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số


vô tỉ .



- Cỏc tp N, Z, Q, I đều là tập con của tập R


?1



C¸ch viÕt x

R cho ta biÕt x lµ sè thùc


x cã thĨ là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ



Bài tập 87 (tr44-SGK)



3

Q 3

R 3

I -2,53

Q


0,2(35)

I N

Z I

R



- Víi 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hc


x = y hc x > y hc x < y.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân



so sánh.



- Yêu cầu học sinh làm ?2



- C lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh


lên bảng làm.



- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ


trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm


nh thế nào. Ta xét ví dụ :



- Häc sinh nghiªn cøu SGK (3')



- Giáo viên hớng dẫn học sinh biểu diễn.



- Giáo viên nêu ra:



- Giáo viên nêu ra chú ý


- Häc sinh chó ý theo dâi.




b) 1,24598... víi 1,24596...


Bg



a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của


0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)


b) 1,24598... > 1,24596...



?2



a) 2,(35) < 2,369121518...


b) -0,(63) vµ

7


11


Ta cã

7 0,(63) 0,(63) 7


11 11


    


<b>2. Trôc sè thùc (8')</b>



VÝ dơ: BiĨu diƠn sè

<sub>2</sub>

trªn trơc sè.





2 2


1


0
-1


- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1 điểm trên


trục số.



- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số


thực.



- Trơc sè gäi lµ trục số thực.



* Chú ý: Trong tập hợp các số thùc cịng cã


c¸c phÐp to¸n víi c¸c tÝnh chÊt tơng tự nh


trong tập hợp các số hữu tỉ.



<i><b>4. Củng cố: (17')</b></i>



- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)



- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm


Bài tập 88



a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ



b) Nu b l s vụ tỉ thì b đợc viết dới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần


hồn



Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai


<i><b>D. H</b></i>

<i><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>

<i><b>: (2')</b></i>




- Học theo SGK, nắm đợc số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ


- Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT





TiÕt 19


<b>LuyÖn tËp </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc


hai dơng của một số.



- Hc sinh thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N

Z

Q

R


<b>B. Chuẩn b:</b>



- Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (7') </b></i>



- Học sinh 1: Điền các dấu (

, ,

) vào ô trống:


-2 Q; 1 R;

<sub>2</sub>

 I;

31


5

 Z



- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ.


<i><b>III. Lun tËp :</b></i>




<b>Hoạt động của thày và trị</b>

<b>Nội dung</b>


- Giỏo viờn treo bng ph



- Cả lớp làm bài



- 1 học sinh lên bảng làm



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92


- Học sinh thảo luận nhóm



- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm


- Lớp nhận xét, bổ sung



- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93


- Cả lớp làm bài ít phút



- Hai học sinh lên bảng làm



? Tính giá trị các biểu thức.



? Nêu thứ tự thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh.



- Häc sinh: Thùc hiƯn phÐp tÝnh trong ngoặc


trớc, ...



- Cả lớp làm nháp




- 2 học sinh tình bày trên bảng



Bài tập 91 (tr45-SGK)


a) -3,02 < -3,01



b) -7,508 > -7,513


c) -0,49854 < -0,49826


d) -1,90765 < -1,892



Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:


a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn


3,2 1,5 1 0 1 7,4


2


       


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị


tuyệt đối



0 1 1 1,5 3,2 7,4
2


        


Bµi tËp 93 (tr45-SGK)



) 3,2. ( 1,2). 2,7 4,9
(3,2 1,2) 4,9 2,7
2 7,6


3,8


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


   


  






) ( 5,6). 2,9. 3,86 9,8


<i>b</i>  <i>x</i> <i>x</i>  


( 5,6 2,9)  <i>x</i> 9,8 3,86


2,7 5,94


5,94 : ( 2,7)
2,2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 


 



Bµi tËp 95 (tr45-SGK)



5 8 16


) 5,13 : 5 1 .1,25 1


28 9 63


145 85 79
5,3 :


28 36 63


57 14


5,13 : 5,13. 1,26


14 57


<i>a A</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1 1 62 4
) 3 .1,9 19,5 : 4 .


3 3 75 25


19 13 13 65 12


. .


3 2 1 75 75


19 169 53
.


3 2 75


545 53 5777
.


6 75 90


<i>b B</i><sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   



<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<i><b>IV. Củng cố: (5')</b></i>



- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đa các số hạng về dạng phân số


hoặc các số thập phân



- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng nh trên tập hợp số hữu tỉ.


<i><b>V. H</b></i>

<i><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>

<i><b>: (2')</b></i>



- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chơng



- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)




Tiết 20



<b> ôn tập chơng I</b>




<b>A. Mục tiêu:</b>



- H thng cho học sinh các tập hợp số đã học.



- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui


tắc các phép tốn trong Q



- RÌn lun c¸c kÜ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu


có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.



<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I.n định lớp (1')</b></i>



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (7') </b></i>


<i><b>III. ¤n tËp:</b></i>



<b>Hoạt động của thày và trò</b>

<b>Nội dung</b>


? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của



chóng.



- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu



- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học


sinh lấy ví dụ minh hoạ




- Häc sinh lÊy 3 vÝ dụ minh hoạ.


? Số thực gồm những số nào



- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ



? Nêu định nghĩa số hữu tỉ



- Học sinh đứng tại chỗ trả lời

lớp nhận


xét.



<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp số</b>

<b> (8')</b>


- Các tập hợp số đã học



+ TËp N c¸c sè tự nhiên


+ Tập Z các số nguyên


+ Tập Q các số hữu tỉ


+ Tập I các số vô tỉ


+ Tập R c¸c sè thùc



N Z Q R

, R

R



+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.


Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)



<b>2. Ôn tập về số hữu tỉ (17')</b>


* Định nghĩa:



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Thế nào là số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm, lấy


ví dụ minh hoạ




? Biểu diễn số

3


5

trên trục số



- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng


trình bày.



? Nờu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1


số hữu tỉ



- Häc sinh:

nÕu x 0
-x nếu x < 0
<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub>


- Giáo viên đa ra bài tập


- Cả lớp làm bài



- 2 học sinh lên bảng trình bày



- Giáo viên đa ra bảng phụ yêu cầu học sinh


hoàn thành:



Với

<i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


PhÐp céng:


...
<i>a</i> <i>b</i>

<i>m</i> <i>m</i> 

PhÐp trõ:



...


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i>

 

PhÐp nh©n:


. ...
<i>a c</i>
<i>b d</i> 

PhÐp chia:



: ...


<i>a c</i>
<i>b d</i> 


PhÐp luü thõa:



Víi

<i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>


 



. ...


... ( 0; )



...
( . ) ...


... ( 0)


<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>











- Đại diện các nhóm lên trình bà



- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0


- Biểu diễn số

3


5

trên trơc sè





3


5 1


0


<b>Bµi tËp 101 (tr49-SGK)</b>



) 2,5 2,5


<i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


1


) 4 1



3
1
1 4
3
1 3
3
3 8
1 10
3
3 3
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
   

   

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



* C¸c phÐp to¸n trong Q



<i><b>IV. Củng cố: (17')</b></i>



- Gọi 4 học sinh lên làm bài tËp 96 (tr48-SGK)






4 5 4 16


) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21


1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


   




3 1 3 1



) .19 .33


7 3 7 3


3 1 1


19 33


7 3 3


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3


3
4


3


1 1


) 9.9.


3 3


( 1) 1
3 .
3
3
1 8


3
3 3


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 

 

  



1 5 1 5


)15 : 25 :


4 7 4 7


1 1 5


15 25 :


4 4 7


7


10 ( 2).( 7) 14
5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



   

   
<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>
   

 
 <sub></sub> <sub></sub>    
 


Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn


làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)



3 21


) .


5 10


21 3 21 5 7


: .


10 5 10 3 2


<i>a</i> <i>y</i>
<i>y</i>

   



3 31


) : 1


8 33


31 3 93


1 . 1


33 8 264


<i>b y</i>
<i>y</i>





  


2 3 4


)1 .


5 7 5


2 4 3


1



5 5 7


7 13


5 35


13 5 13
.


35 7 49


<i>c</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
 
  
 
  


11 5


) . 0,25


12 6


11 1 5


.



12 4 6


11 7


12 12


7 12 7


.


12 11 11


<i>d</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
  
  
 

  


<i><b>V. H</b></i>

<i><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>

<i><b>: (2')</b></i>



- Ơn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập



- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chơng II


- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)



- Lµm bµi tËp 133, 140, 141 (tr22+






TiÕt 21


<b>ôn tập chơng I (tt)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số


thực, căn bậc hai.



- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong


R.



- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (') </b></i>


<i><b>III. Ôn tập:</b></i>



<b>Hot ng ca thy v trũ</b>

<b>Ni dung</b>


? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b

0)



- HS đứng tại chỗ trả lời.



? TØ lÖ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản



của tỉ lệ thức



- HS trả lời câu hỏi: Nếu

<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>

a.d = c.b



? Nêu các tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.



<b>I. TØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau (10')</b>


- TØ sè cña hai sè a và b là thơng của phép


chia a cho b



- Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh mét tØ lệ


thức



- Tính chất cơ bản:


Nếu

<i>a</i>

<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- HS:



a c; a b; d a b; d
b d c d b c a c


- Gv treo b¶ng phơ



- Hs nhận xét bài làm của bạn.



? Viết công thức thĨ hiƯn tÝnh chÊt d·y tØ sè


b»ng nhau




- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103



- HS lm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng


trình by.



- Lớp nhận xét, bổ sung.



? Định nghĩa căn bậc hai của một số không


âm.



- HS ng ti ch phát biểu


- GV đa ra bài tập



- 2 học sinh lên bảng làm



? Th no l s vụ tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.


? Những số có đặc điểm gì thì đợc gọi là số


hữu tỉ.



- 1 học sinh trả lời.



? Số thực gồm những số nào.


- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số



+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần


hoàn)



+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)



- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau




a c e a c e a c e


b d f b d f b d f


   


  




BT 103 (tr50-SGK)



Gọi x và y lần lợt là số lÃi của tổ 1 và tổ 2


(x, y > 0)



ta cã:

x y


3 5

;

xy12800000


 x y x y 1600000


3 5 8




  


 x 1600000 x 4800000 ®



3   


 y 1600000 y 8000000 đ


5


<b>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực</b>

<b> (8')</b>


- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao


cho x

2

<sub> =a.</sub>



BT 105 (tr50-SGK)



a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


- Sè v« tØ: (sgk)


VÝ dô:

<sub>2; 3;...</sub>


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập


phân hữu hạn hoặc vô hn tun hon.



<i><b>IV. Củng cố: (24')</b></i>




- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)


BT 102



HD häc sinh ph©n tÝch:



a b c d


b d




a b b


c d d




a d a b


c b c d


 













 




BG:



Ta cã:

a c a d


b d c b


a d a b


c b c d




 




 a b d a b c d


c d b b d


  


  





BT 103: HS hot ng theo nhúm.



Gọi x và y lần lợt là số lÃi của tổ 1 và tổ 2


Ta cã:

x y


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 x y x y 12800000 1600000


3 5 8 8




   


 x 4800000 đ


y = 8000000 đ






BT 104: giáo viên hớng dẫn học sinh lµm bµi



Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)


Số vải bán đợc là:

1x; y; z2 3



2 3 4


Số vải còn lại là:



1 1


x x x


2 2


2 1


y y y


3 3


3 1


z z z


4 4


 


 


 


Theo bµi ta cã:

x y z x y z 108 12



2 3 4 9 9


 


    


Gi¶i ra ta cã: x = 24m; y = 36m; z = 48m


<i><b>V. H</b></i>

<i><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>

<i><b>: (2')</b></i>



- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.








TiÕt 22


<b>KiĨm tra 45'</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I


- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.



- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xá khoa học trong quá trình giải toán.


<b>B. Chuẩn bị:</b>



<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>



<i><b>I.n nh lp </b></i>




<i><b>II. Đề bài kiểm tra: </b></i>



Câu 1: (4đ) Thực hiện phÐp tÝnh


a)

1.13 1.21


2 4 2 4


b)

25.( 2,7).0,4


c)

0,09 0,16


d)

4.7 0,82 1,25.7 4.1,25 31,64


5 5


   


   


   


  


Câu 2 (3đ) Tìm x biết


a)

9.x 27


5 10


b)

x 0,1393



Câu 3: (3đ)



Trong t trng cõy do nh trờng phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng


đợc 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết rằng số cây của hai lớp


trồng theo tỉ l 3; 5.



<i><b>III. Đáp án</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

a)

1.13 1.21 1. 13 21 1.4 2


2 4 2 4 2 4 4 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


b)

25.( 2,7).0,4 25.0,4.( 2,7) 10.( 2,7) 27


c)

0,09 0,16 0,3 0,4 0,1


d)

4.7 0,82 1,25.7 4.1,25 31,64


5 5


   


   



   


   


4 16 5 4 5 791


.7 .7 .


5 25 4 5 4 25


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


28 16 5 31 791


.


5 25 4 5 25


124 31 791 915 31 887


25 4 25 25 4 20


 


<sub></sub>  <sub></sub> 



 


   


Câu 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ)



9 27


a) .x


5 10


27 9


x :


10 5
27 5


x .


10 9
3
x


2



 



 


 


a) x 0,139 3
x 2,861


x 2,861


x 2,861













Câu 3: (3đ)



Gi s cõy ca lp 7A trồng đợc là x (cây) (x > 0)


Gọi số cây của lớp 7B trồng đợc là y (cây) (y > 0) 0,5đ


Ta có: x + y = 160 0,5đ



x y x y 160



20


3 5 3 5 8




   


0,5®



 x 20 x 60


3   

0,5®



 y 20 y 100


5   

0,5®



Vậy số cây của lớp 7A trồng đợc là 60 cây



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Ch¬ng II</b>




TuÇn: 12


TiÕt : 23


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>Đ1: Hàm số và đồ thị</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cơng thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận


- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu đợc tính chất của hai đại lợng tỉ
lệ thuận


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng, tìm giá trị của một đại lợng khi biết
hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>
<i><b>II. Kim tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV giíi thiƯu qua vỊ ch¬ng hàm số.
- Yêu cầu học sinh làm ?1


? Nếu D = 7800 kg/cm3


? NhËn xÐt sù gièng nhau vµ khác nhau giữa các
CT trên.



- HS rút ra nhận xét.


- GV giới thiệu định nghĩa SGK
- GV cho học sinh lm ?2


- Giới thiệu chú ý


- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và
làm vào phiếu học tập


(5')


<b>1. Định nghĩa (10')</b>
?1


a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
* NhËn xÐt:


Các cơng thức trên đều có điểm giống nhau:
đại lợng này bằng dậi lợng kia nhân với 1 hng
s.


* Định nghĩa (sgk)
?2



y = 3
5


.x (v× y tØ lƯ thn víi x)


 x 5y


3



VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè 5
3

* Chó ý: SGK


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
- HS đọc, ghi nhớ tính chất


a) k = 2
b)


c) 1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y



k
x x x x 
* TÝnh chÊt (SGK)
<i><b>IV. Cđng cè: (24')</b></i>


- Yªu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:


a) vì 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận  y = k.x thay x = 6, y = 4  k 4 2


6 3


 


b) y 2x
3


c) x 9 y 2.9 6
3


   


x 15 y 2.15 10
3




- Gv đa bài tập 2 lên máy chiÕu, häc sinh th¶o luËn theo nhãm.


BT 2:


x -3 -1 1 2 5


y 6 2 -2 -4 -10


- GV đa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhãm
BT 3: a)


V 1 2 3 4 5


m 7,8 15,6 23,4 31,2 39


m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8


b) m và V là 2 đại lợng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nh</b><b>: (2')</b></i>


- Học theo SGK


- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bµi tËp 1  7(tr42, 43- SBT)
<b>- §äc tríc §2</b>


Tn: 12
TiÕt : 24


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>Đ2: một số bài toán về đại l ợng tỉ lệ thuận</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Giấy trong, dền chiếu (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán 2)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (7') </b></i>


- HS1: định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
- HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 hc sinh c bi


? Đề bìa cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì.
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên


? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau nh thÕ nµo
? Ta cã tØ lƯ thøc nµo.



<b>1. Bµi toán 1 (18')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? m1 và m2 còn quan hệ với nhau nh thế nào


- GV đa lên máy chiếu cách giải 2 và hớng dẫn
học sinh


- Hs chó ý theo dâi


- GV đa ?1 lên máy chiếu
- HS đọc đề tốn


- HS lµm bµi vào giấy trong.


- Trớc khi học sinh làm giáo viên hớng dẫn nh
bài toán 1


- GV: nm c 2 bài toán trên phải nắm đợc
m và Vũ là 2 đl tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất
tỉ lệ và dãy tỉ số bằng nhau để làm.


- Đa nội dung bài toán 2 lên máy chiếu.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- HS th¶o luËn theo nhãm.


(g) và m2 (g), vì khối lợng và thể tớch l 2 i


l-ợng tỉ lệ thuận nên: m1 m2



12 17


Theo bài m<sub>2</sub> m<sub>1</sub> 56,5 (g), áp dụng tÝnh
chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


2 1 2 1


m m m m 56,5


11,3


17 12 17 12 5




   




 1


2


m 11,3.12 135,6
m 11,3.17 192,1


 


 



VËy khối lợng của 2 thanh chì lần lợt là 135,6
g vµ 192,1 g


?1


m1 = 89 (g)


m2 = 133,5 (g)


* Chú ý:


<b>2. Bài toán 2 (6')</b>





0


0


0


A 30
B 60
C 90






<i><b>IV. Củng cố: (12')</b></i>


- GV đa bài tập 5 lên máy chiếu
BT 5: häc sinh tù lµm


a) x vµ y lµ 2 ®l tØ lƯ thn v× 1 2


1 2


x x


... 9


y y


b) x và y khôngời tỉ lệ thuận vì: 1 9
12 90
BT 6:


a) Vì khối lợng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên:
1 25


y 25.x


x  y  


b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)  x 1 .4500 180
25


  (m)



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)



TuÇn: 13


TiÕt : 25


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> Luyện tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ


- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải tốn
- Thơng qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thc t.
<b>B. Chun b:</b>


- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)


Gọi x, y, x lần lợt là số vòng quay cđa kim giê,
kim phót, kim gi©y trong cïng mét thời gian,
a) Điền số thích hợp vào ô trống.


b) Biểu diễn y theo x



c) Điền số thích hợp vào ô trèng



x 1 2 3 4


y


y 1 6 12 18


z
<b>C. TiÕn trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (9') </b></i>


- 2 học sinh lên bảng lµm bµi tËp 8(tr56- SGK)
<i><b>III. Lun tËp :</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài toỏn
- 1 hc sinh c bi


? Tóm tắt bài to¸n


? Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng nh thế
nào


- HS: 2 ®l tØ lƯ thn


? Lập hệ thức rồi tìm x


- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng
làm.


- Hs đọc đề bài


? Bài tốn trên có thể phát biểu đơn giản nh thế
nào


- HS: Chia 150 thµnh 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và 13
- Hs làm việc cá nhân


- C lp lm bi vo giấy trong
- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- C¶ lớp thảo luận nhóm


- Các nhóm thảo luận và làm ra giÊy trong
- GV thu giÊy trong vµ nhËn xÐt.


- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo bảng phụ
- HS tỉ chøc thi ®ua theo nhãm.


<b>BT 7 (tr56- SGK)</b>
2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần x kg đờng


Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ thuận,


ta có


2 3 3.2,5


x 3,75


2,5 x   2 
Vậy bạn Hạnh nói đúng
<b>BT 9 (tr56- SGK)</b>


- Khèi lỵng Niken: 22,5 (kg)
- Khèi lỵng KÏm: 30 kg
- Khối lợng Đồng: 97,5 kg
<b>BT 10 (tr56- SGK)</b>


- Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lợt là: 10cm,
15cm, 20cm


<b>BT 11 (tr56 - SGK)</b>
a)


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b) BiĨu diƠn y theo x
y = 12x


c)



y 1 6 12 18


z 60 360 720 1080


<i><b>IV. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b><b>: (2')</b></i>
- Làm lại các bài toán trên


- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
<b>- §äc tríc §3</b>



TuÇn: 13
TiÕt : 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Đ3: đại l ợng tỉ lệ nghịch</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lợng
có có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng


- Nắm đợc các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lợng
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GiÊy trong ?3, tÝnh chÊt, bài 13 (tr58 - SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Nhắc lại định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận
- HS: là 2 đại lợng liên hệ với nhau sao cho đại
lợng này tăng (hoặc giảm) thì đại lợng kia gim
(hoc tng)


- Yêu cầu học sinh làm ?1


? Nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức
trªn.


- HS: đại lợng này bằng hàng số chia cho đại
l-ợng kia.


- GV thông báo về định nghĩa
- 3 hc sinh nhc li


- Yêu cầu cả lớp làm ?2


- GV đa chú ý lên máy chiếu
- HS chú ý theo dõi.


- Đa ?3 lên máy chiếu
- HS làm viƯc theo nhãm.


- GV đa 2 tính chất lên máy chiu
- 2 hc sinh c tớnh cht



<b>1. Định nghĩa (12')</b>


?1


a) y 12
x

b) y 500


x

c) v 16


t


* NhËn xÐt: (SGK)


* §Þnh nghÜa: (sgk)
y a


x


 hay x.y = a
?2


V× y tØ lƯ víi x  y 3,5
x



  x 3,5


y



 x tØ lƯ nghÞch víi y theo k = -3,5
* Chó ý:


<b>2. TÝnh chÊt (10')</b>
?3


a) k = 60


c) x .y<sub>1</sub> <sub>1</sub> x .y<sub>2</sub> <sub>2</sub> ...k
<i><b>IV. Củng cố: (16')</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 thì y = 15


a) k = 8.15 = 120
b) y 120


x


c) Khi x = 6  y 120 20
6


  ; x = 10  y 120 12


10


 


- GV ®a lên máy chiếu bài tập 13 (tr58 - SGK), học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra
giấy trong, giáo viên thu giấy trong của 3 nhãm  NhËn xÐt


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>


TuÇn: 14


TiÕt : 27


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>Đ4: một số bài toán về đại l ợng tỉ lệ nghịch </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách làm các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
- Rèn luyện kĩ nng lm toỏn


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ bài tập 16, 17 (tr60; 61 - SGK)
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (9') </b></i>


- HS 1: Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
- HS 2: Nêu tíh chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk)
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- HS đọc đề bài
? Tóm tắt bài tốn:
<i>V</i><sub>2</sub> 1,2 <i>V</i><sub>1</sub>
t1 = 6 (h)


TÝnh t2 = ?


? V và t là 2 đại lợng có mối quan hệ với nhau
nh thế nào.


- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
? Có tính chất gì.


- HS: 1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm


- GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lợng tỉ lệ


nghÞch.


- HS đọc bi


- 1 học sinh tóm tắt bài toán


? S máy và số ngày là 2 đại lợng có quan hệ
với nhau nh thế nào.


- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
đẳng thức nào.


? T×m <i>x x x x .</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>


- C¶ lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng.


<b>1. Bài toán 1 (8')</b>


Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lợt là V1


km/h và V2 km/h thời gian tơng ứng với V1 ; V2


lµ t1 (h) vµ t2 (h)


Ta cã: <i>V</i><sub>2</sub> 1,2 <i>V</i><sub>1</sub>
t1 = 6



Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên ta có: 1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>


 1


2


2 1


1,2


6 6


1,2 5


1,2
<i>V</i>


<i>t</i>


<i>t</i>  <i>V</i>  


Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A


B hết 5 (h)


<b>2. Bài tốn 2 (15')</b>
4 đội có 36 máy cày


§éi I hoàn thành công việc trong 4 ngày
Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày
Đội III hoàn thành công việc trong 10 ngày
Đội IV hoàn thành công việc trong 12 ngµy
BG:


Gọi số máy của mỗi đội lần lợt
là <i>x x x x ta có:</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>


1 2 3 4 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành
công việc


4<i>x</i><sub>1</sub> 6<i>x</i><sub>2</sub> 10<i>x</i><sub>3</sub> 12<i>x</i><sub>4</sub>


1 2 3 4 1 2 3 4


1 1 1 1 1 1 1 1


4 6 10 12 4 6 10 12



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV chèt l¹i cách làm:


+ Xỏc nh c cỏc i lng l t lệ nghịch
+ áp dụng tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch,
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


- Y/c học sinh làm ?1


- Cả lớp làm viƯc theo nhãm


36
60
36
60


 


(t/c cđa d·y tØ sè b»ng nhau)


 <sub>1</sub> 60.1 15
6


<i>x </i>  <sub>2</sub> 60.1 10


6



<i>x </i> 


<sub>3</sub> 60. 1 6
10


<i>x </i>  <sub>4</sub> 60. 1 5


12


<i>x </i> 


Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15; 10; 6; 5
mỏy.


?1


a) x và y tỉ lệ nghịch  <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i>


y và z là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch  <i>y</i> <i>a</i>
<i>z</i>


 . .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>



<i>b</i> <i>b</i>


<i>z</i>


   


 x tØ lƯ thn víi z


b) x và y tỉ lệ nghịch xy = a
y vµ z tØ lƯ thn  y = bz


 xz = <i>a</i>


<i>b</i>  x tØ lƯ nghÞch víi z
<i><b>IV. Cđng cè: (10')</b></i>


- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau


V× 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y không tØ lƯ thn víi nhau v×:


2.30  5.12,5


- GV đa lên máy chiếu bài tập 7 - SGK , häc sinh lµm vµo phiÕu häc tËp
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Häc kÜ bµi, lµm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18  21 (tr61 - SGK)
- Lµm bµi tËp 25, 26, 27 (tr46 - SBT)





TuÇn: 14
Tiết : 28


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Thông qua tiết luyện tËp, cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thn, tØ lƯ nghÞch


- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán
nhanh và đúng.


- HS më rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế
- Kiểm tra 15'


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra 15':</b></i>


Câu 1: Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

y -5 5 15 25
b)


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


c)


x -4 -2 10 20


y 6 3 -15 -30


Câu 2: Hai ngời xây 1 bức tờng hết 8 h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao nhiêu lâu
(cùng năng xuất)


<i><b>III. LuyÖn tËp :</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c học sinh làm bài tập 19
- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.


? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I có thể
mua đợc bao nhiêu mét vải loại II, biết số tiền
1m vải loại II bằng 85% số tiền vải loại I
- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức


- HS cã thĨ viÕt sai
- HS sinh kh¸c sửa



- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày


- HS đọc kĩ đầu bài


? Hãy xác định hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- HS: Chu vi và số vòng quay trong 1 phỳt


- GV: x là số vòng quay của bánh xe nhỏ trong 1
phút thì ta có tỉ lệ thức nào.


- HS: 10x = 60.25 hoặc 25


60 10


<i>x</i>

- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.


<b>BT 19 (12')</b>


Cùng một số tiền mua đợc :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m


Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lợng
tỉ lệ nghịch :


51 85%. 85
100


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 


 51.100 60
85


<i>x </i>  (m)


TL: Cïng sè tiỊn cã thĨ mua 60 (m)
<b>BT 23 (tr62 - SGK)</b>


Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu
vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi
là số vòng quay 1 phút của bánh xe thì theo
tính chất của đại lợng tỉ lệ nghịch ta có:


25 25.60 150


60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay c 150 vũng
<i><b>IV. Cng c: (3')</b></i>



? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch


HD: - Xỏc định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch
- Bit lp ỳng t l thc


- Vận dụng thành thạo tÝnh chÊt tØ lƯ thøc
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Ôn kĩ bài


- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bµi tËp 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu trớc bài hàm số.




TuÇn: 15
TiÕt : 29


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>Đ5: hàm số </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS biết đợc khái niệm hàm số


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những cách
cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ bài 24 (tr63 - SGK) , thớc thẳng.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>II. Kiểm tra bài cị: (') </b></i>
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV nêu nh SGK
- HS đọc ví dụ 1


? Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất khi nào.
- HS: + Cao nhất: 12 giờ


+ ThÊp nhÊt: 4 giê
- Y/c häc sinh lµm ?1


- HS đọc SGK


? t và v là 2 đại lợng có quan hệ với nhau nh thế
nào.


- HS: 2 đại lợng tỉ lệ nghịch


? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận xét gì.
- HS: Nhiệt đọ T phụ thuộc vào sự thay đổi của
thời điểm t.



? Với mỗi thời điểm t ta xác định đợc mấy giá
tr nhit T tng ng.


- HS: 1 giá trị t¬ng øng.


? T¬ng tù ë vÝ dơ 2 em cã nhËn xÐt g×.


- GV: ë vÝ dơ 3 ta gäi t lµ hµm sè cđa v. VËy
hµm sè lµ gì phần 2


? Quan sỏt cỏc vớ dụ trên, hãy cho biết đại lợng
y gọi là hàm số của x khi nào.


- HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định đợc 1 đại
l-ợng của y.


- GV đa bảng phụ nội dung khái niệm lên bảng.
- 2 học sinh đọc lại


- HS đọc phần chú ý


? Đại lợng y là hàm số của đại lợng x thì y phải
thoả mãn mấy điều kiện là những điều kiện nào.
- HS: + x và y đều nhận các giá trị số


+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y.
- GV treo bảng ph bi tp 24


- Cả lớp làm bài



? Phải kiểm tra những điều kiện nào.
- Kiểm tra 3 điều kiện


<b>1. Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè (18')</b>
* VÝ dơ1:


* VÝ dô 2: m = 7,8V
?1


V = 1  m = 7,8
V = 2  m = 15,6
V = 3  m = 23,4
V = 4  m = 31,2
* VÝ dô 3:


?2


<b>2. Khái niệm hàm số (15')</b>


* Khái niệm: SGK
* Chó ý: SGK


BT 24 (tr63 - SGK)


y là hàm số của đại lợng x
<i><b>IV. Củng cố: (9')</b></i>


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 24 (tr64 - SGK)
y = f(x) = 3x2

<sub> + 1</sub>




2


1 1


3 1


2 2


1 3


1


2 4


1 7


2 4


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>


   


 


   



   


 


 


 
 
 



 
 


2


(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28
<i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>


 


 





2


(1) 3.(1) 1 4


<i>f</i>   


- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 25 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm lên trình bày bảng)
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>




TuÇn: 15


Tiết : 30


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm hàm sè


- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia khơng
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo bin s v ngc li.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Đèn chiếu, giấy trong, thớc thẳng.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (9') </b></i>


- HS1: Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x, làm bài tập 25 (sgk)
- HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). (GV đa bài tập lên MC)
<i><b>III. Luyện tập : (28')</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Y/c học sinh làm bài tập 28
- HS đọc đề bài


- GV yêu cầu học sinh tự làm câu a


- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở


- GV đa nội dung câu b bài tập 28 lên máy chiếu
- HS thảo luận theo nhóm


- GV thu phiếu của 3 nhóm đa lên mấy chiếu.
- Cả lớp nhận xét


- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29
- cả lớp làm bài vào vở


- Cho học sinh thảo luận nhóm


- Các nhóm báo cáo kết quả


- Đại diện nhóm giải thích cách làm.
- GV đa nội dung bài tập 31 lên MC
- 1 học sinh lên bảng làm


- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- GV giới thiệu cho học sinh cách cho tơng ứng
bằng sơ đồ ven.


? Tìm các chữ cái tơng ứng với b, c, d
- 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.


<b>Bµi tËp 28 (tr64 - SGK)</b>
Cho hµm sè <i>y</i> <i>f x</i>( ) 12


<i>x</i>


 


a) (5) 12 22


5 5


<i>f</i>  


( 3) 12 4
3



<i>f </i>  



b)


x -6 -4 -3 2 5 6 12


12
( )
<i>f x</i>


<i>x</i>


 -2 -3 -4 6 22


5 2 1


<b>BT 29 (tr64 - SGK)</b>


Cho hµm sè <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


   . TÝnh:


2


2


2


2



2


(2) 2 2 2


(1) 1 2 1


(0) 0 2 2


( 1) ( 1) ( 1) 2 1
( 2) ( 2) 2 2


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


  


  


  


      


    


<b>BT 30 (tr64 - SGK)</b>
Cho y = f(x) = 1 - 8x


Khẳng định đúng là a, b
<b>BT 31 (tr65 - SGK)</b>


Cho 2


3


<i>y</i>  <i>x</i>


x -0,5 -4/3 0 4,5 9


y -1/3 -2 0 3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số




5
0
-1
-2


3
2


1




q


p
n
m


d
c
b
a


a t¬ng øng víi m
b t¬ng øng víi p ...


 sơ đồ trên biểu diễn hàm số .


<i><b>IV. Cñng cè: (5')</b></i>


- Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.


+ Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y


- Khi đại lợng y là hàm số của đại lợng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trớc Đ 6. Mặt phẳng toạ


- Chuẩn bị thớc thẳng, com pa






TuÇn: 15


TiÕt : 31


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>Đ6: Mặt phẳng toạ độ</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Thấy đợc sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ
hệ trục tọa độ.


- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Thấy đợc mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- PhÊn màu, thớc thẳng, com pa
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (2') </b></i>


- HS1: Lµm bµi tËp 36 (tr48 - SBT)


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu
? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ.
- HS đọc dựa vào bản đồ.


? Toạ độ địa lí đợc xác định bới hai số nào.
- HS: kinh độ, vĩ độ.


- GV treo b¶ng phơ


 
A . . . . E
B . . x . . . . F
C . . . . G
D . . . . H


- GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm
trên mặt phẳng ngời ta thờng dùng 2 số.


<b>1. Đặt vấn đề (10')</b>


VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau


0


0



104 40 '§
<i>8 30 ' B</i>







VD2:
Sè ghÕ H1



1


<i>H lµ sè hµng</i>


<i>lµ sè ghÕ trong mét hµng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Treo bảng phụ hệ trục oxy sau đó giáo viên
giới thiu


+ Hai trục số vuôngời góc với nhau tại gốc của
mỗi trc


+ Độ di trên hai trục chọn b»ng nhau
+ Trơc hoµnh Ox, trơc tung Oy



 hƯ trơc oxy
 GV híng dÉn vÏ.


- GV nêu cách xác định điểm P
- HS xác định theo v lm ?2


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18
- GV nhận xét dựa vào hình 18


<b>2. Mt phảng tọa độ (8')</b>




0 <sub>x</sub>


y


IV
III


II <sub>P</sub> <sub>I</sub>


-3
-2
-1


-3 -2 -1 2 3


1
3


2


1


Ox lµ trơc hoµnh
Oy lµ trơc tung


<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ </b>
(12')


Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)


* Chó ý SGK
<i><b>IV. Cđng cè: (10')</b></i>


- Toạ độ một điểm thì hồnh độ ln đứng trớc, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm


- Lµm bµi tËp 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Lµm bµi tËp 33 (tr67 - SGK)


Lu ý: 2 1 0,5
4 2 
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Biết cách vẽ hệ trục 0xy



- Lµm bµi tËp 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bµi tËp 44, 45, 46 (tr50 - SBT)


* Lu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ơli hoặc các đờng kẻ // phải chính
xác.



TuÇn: 16


TiÕt : 32


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b> lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ
độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.


- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chớnh xỏc.
<b>B. Chun b:</b>


- Bảng phụ, thớc thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cò: (7') </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Y/c học sinh làm bài tập 34


- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x


- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm.
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó
trao đổi chéo kết quả cho nhau


- GV lu ý: hoành độ viết trớc, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài tập 36.


- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B


- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD


- GV lu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC
là 2 đơn vị ...


- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng
- HS 1 làm phần a.


- Cỏc hc sinh khác đánh giá.


- Lu ý: hoành độ dơng, tung độ dơng ta vẽ chủ
yếu góc phần t thứ (I)



- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng
tọa độ


- Các học sinh khác đánh giá.


- GV tiÕn hµnh kiĨm tra vë mét sè häc sinh vµ
nhËn xÐt rót kinh nghiƯm.


<b>BT 34 (tr68 - SGK) (8')</b>


a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì tung độ
ln bằng 0


b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hồnh độ
ln bằng khơng.


<b>BT 35 (8')</b>


. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của PQR


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
<b>BT 36 (tr68 - SGK) (8')</b>




0



-4
-3
-2
-1


-4 -3 -2 -1


x
y


B


D
A


C


ABCD là hình vuông
<b>BT 37 (8')</b>


Hàm số y cho bởi b¶ng


x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8




0
8



6


4


2


4
3
2


1 x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Vẽ mặt phẳng tọa độ


- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nh</b><b>: (2')</b></i>


- Về nhà xem lại bài


- Làm bài tËp 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- §äc tríc bµi y = ax (a 0)





TuÇn: 16


TiÕt : 33


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>Đ7: đồ thị hàm số y = ax</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.


- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
- Biết cách vẽ đồ thị hàm s y = ax


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi ?1, ?2
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (5') </b></i>


- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- GV treo b¶ng phơ ghi ?1
- HS 1 làm phần a



- HS 2 làm phần b


- GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình
bày.


- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là
đồ thị hàm số y = f(x)


? §å thị của hàm số y = f(x) là gì.


- HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng
(x; y) trên mặt phẳng tọa độ.


- Y/ c häc sinh lµm ?1


- NÕu nhiỊu häc sinh làm sai ?1 thì làm VD
- Y/c học sinh làm ?2


- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lợt phần
a, b, c


- Y/c hc sinh lm ?3: giáo viên đọc câu hỏi.
- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị


- GV treo b¶ng phơ néi dung ?4
- HS1: làm phần a


- HS 2: làm phần b



? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- HS: Xỏc nh 2 im thuc th


<b>1. Đồ thị hàm số là gì (15')</b>
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)


b)


x
y


3
2
1


-2
-1


3
2
1
0
-1
-2
-3


A
B



D


E
C


* Định nghĩa: SGK
* VD 1: SGK


<b>2. Đồ thị hàm số y = ax (a 0)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đờng thẳng OA


* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:


- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đờng thẳng qua điểm vừa xác định và gốc
0.


* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3


 A(-2; 3)




0


y = -1,5x
-2



3
y


x


<i><b>IV. Cñng cè: (6')</b></i>


- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)


6


4


2


-2


-4


-5 5


y =-x
q x  = -x


y = -2x
h x  = -2x


y = 3x


g x  = 3x


y = x
f x  = x


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a 0)


- Lµm bµi tËp 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>


Tuần: 17


Tiết : 37


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b> ôn tập học kì I</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập các phép tính về số hữu tØ


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu
thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để
tìm số cha biết.



- Gi¸o dơc häc sinh tính hệ thống khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kÕt c¸c phÐp tÝnh trong Q,
tÝnh chÊt cđa tØ lệ thức, dÃy tỉ số bằng nhau.


- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép to¸n, tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, tÝnh
chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau, giÊy trong, bót d¹.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Ôn tập :</b></i>


<b>Hoạt động của thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


? Số hữu tỉ là gì.


? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân nh thế nào.
? Số vô tỉ là gì.


? Trong tp R em ó biết đợc những phép toán
nào.


- Häc sinh: céng, trõ, nhân, chia, luỹ thừa, căn
bậc hai.


- Giáo viên đa lên máy chiếu các phép toán, quy
tắc trên R.



- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
? Tỉ lệ thức là gì


? Nêu tính chất cơ bản của tØ lƯ thøc
- Häc sinh tr¶ lêi.


? Tõ tØ lƯ thøc <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta cã thÓ suy ra các tỉ số
nào.


<b>1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị </b>
<b>của biểu thức số (8')</b>


- Số hữu tỉ là một số viết đợc dới dạng phân số
<i>a</i>


<i>b</i> víi a, b  Z, b  0


- Số vô tỉ là số viết đợc dới dng s thp phõn
vụ hn khụng tun hon.


<b>2. Ôn tËp tØ lÖ thøc - D·y tØ sè b»ng nhau </b>
(5')


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>



- TÝnh chÊt cơ bản:
nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì a.d = b.c
- NÕu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta cã thÓ suy ra c¸c tØ lƯ thøc:


; ;


<i>a</i> <i>d d</i> <i>a b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b b</i> <i>c a</i> <i>c</i>


<i><b>IV. Cñng cè: (29') </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

2


12 1


) 0,75. .4 .( 1)


5 6


11 11


) .( 24,8) .75,2


25 25



3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


 




 


 


   


  


   


   


2


2



3 1 2


) : ( 5)


4 4 3


2 5


)12


3 6


)( 2) 36 9 25


<i>d</i>


<i>c</i>
<i>f</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 





 


 


  


Bài tập 2: Tìm x biết


2 1 3


) :


3 3 5


2 2


) 3 : ( 10)


3 5


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


 


 



  


 


 




3


) 2 1 1 4


)8 1 3 3


) 5 64


<i>c</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>e x</i>


  


  




<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>



- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên


- ễn tập lại các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT






Tuần: 18
Tiết : 38


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b> ôn tập học kì I (t 2)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0)


- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không
thuộc đồ thị hàm số.


- Học sinh thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội
dung các bài tập.



<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Ôn tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ thuận với nhau.
Cho vớ d minh ho.


- Học sinh trả lời câu hái, 3 häc sinh lÊy vÝ dơ
minh ho¹.


? Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch với
nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.


- Giáo viên đa lên máy chiếu bảng ôn tập về đại
lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự
khác nhau tơng ứng.


- Häc sinh chó ý theo dâi.
- Gi¸o viên đa ra bài tập.


- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu
học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu
b)


<b>1. i l ng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27')</b>
- Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lợng tỉ


lệ thuận.


- Khi y = <i>a</i>


<i>x</i> thì y và x là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch.


Bµi tËp 1: Chia sè 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5


b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đa
lên máy chiếu.


- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.


? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng nh
thế nào.


- Học sinh tr¶ lêi


- Giáo viên đa bài tập 2 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm đa lên
máy chiếu.



- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


310
31


2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>


    


 


 a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155


b) Gọi 3 số cần tìm lần lợt là x, y, z ta cã:
2x = 3y = 5z




310


1 1 1 1 1 1 31


2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



   


 




1


300. 150
2


1


300. 100
3


1


300. 60


5
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>z</i>









<b>2. Ôn tập về hàm số (15')</b>


- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đờng
thẳng đi qua gốc toạ độ


Bµi tËp 2:


Cho hµm sè y = -2x (1)


a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên .


TÝnh y0 ?


b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x
khơng ?


Bg


a) V× A(1) y0 = 2.3 = 6


b) XÐt B(1,5; 3)


Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( 3)


 B (1)
<i><b>IV. Cñng cố: (3') </b></i>


- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (1')</b></i>


- Ôn tập theo các câu hỏi chơng I, II


- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.




TuÇn: 18
TiÕt : 39


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b> «n tËp häc kì I (t 3)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh cú kĩ năng giải các dạng toán ở chơng I, II.
- Thấy đợc ứng dụng của tóan học trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4') KiĨm tra sù lµm bµi tËp cđa 2 häc sinh </b></i>
<i><b>III. Ôn tập:</b></i>



<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

: 8,5 0,69 : ( 1,15)


<i>x</i>  


b) (0,25 ) : 3 5: 0,125
6


<i>x</i> 


- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên
hớng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập
phân <sub> phân số , :</sub><i>a b</i> <i>a</i>


<i>b</i>


 , quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2


- Giáo viên lu ý: <i>ab</i> <i>cd</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i>




- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.


- Các học sinh khác nhËn xÐt.


- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học
sinh lên bảng trình bày.


- Giáo viên lu ý phần b: Khơng lên tìm điểm
khác mà xác định luôn O, A để vẽ đờng thẳng.
- Lu ý ng thng y = 3


- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của
câu a


- 2 học sinh khá làm phần b:


Gi s A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2<sub>-1</sub>


 4 = 3.22<sub>-1</sub>


4 = 3.4 -1
4 = 11 (v« lÝ)


 điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị
hàm số.


a) 8,5.0,69 5,1
1,15


<i>x </i> 





b) 0,25 5 100. .3
6 125
<i>x </i>




0,25 20


1


20


4


80
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






Bài tập 2: (6') Tìm x, y biÕt
7x = 3y vµ x - y = 16


V× 7 3 16



3 7 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i>     


 


4 12


3
<i>x</i>


<i>x</i>


  


4 28


7
<i>y</i>


<i>y</i>


  


Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số



Bg:


a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)


 2 = a.1  a = 2


 hµm sè y = 2x
b)




y


x
2


1
0


A


Bµi tËp 4 (6') Cho hàm số y = 3x2<sub> - 1</sub>


a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)


b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ
thị hàm số trên.


HD:



a) f(0) = -1


2


( 3) 3( 3) 1 26


1 1 2


1


3 3 3


<i>f</i>
<i>f</i>


    



 


  


 
 


b) A kh«ng thuéc
B cã thuéc
<i><b>IV. Cñng cè: (6') </b></i>


- Giáo viên nêu các dạng toán kì I


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (5')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1 2
)


4 3


) 3 5


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>c</i> <i>x</i>


 




 


1 1


)1: : 0,6


2 4


)2 3 4 6


<i>b</i>
<i>x</i>



<i>d</i> <i>x</i>




  


Bµi tËp 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5


TuÇn: 17
Tiết : 35-36


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>kiểm tra học kì I</b>


<b>Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ I</b>
Năm học: 2006 2007


Môn: Toán 7


Thời gian làm bài: 90 phút
<b>Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phÐp tÝnh</b>


a. 2.( 1) 5.( 2)


3  2 6  5 b.


1


0,5.( ).0,1


4
1 1


. .( 0, 25)
2 10 


c. (1) :2 1 0, 25
3 9


<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


a.Khoanh trũn vo ỏp ỳng: Nu <i>x </i>6 thì x bằng
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm s y = 1


2<i>x</i>


<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


Tính các góc của <i>ABC</i>. BiÕt c¸c gãc A; B; C tØ lƯ víi 4; 5; 9
<b>Bài 4: (4,5 điểm)</b>


a. Cho ng thng a song song với đờng thẳng b, đờng thẳng c vuông góc với đờng thẳng a. Vậy:
A: Đờng thẳng c // b


B: Đờng thẳng c  b


C: Đờng thẳng c không cắt b.


Hãy viết câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.


b. Cho <i>ABC</i>, gãc A = 900; AB = AC. Điểm K là trung điểm của BC.


+ Chứng minh <i>AKB</i> = <i>AKC</i>.


+ Từ C kẻ đờng thẳng vuống góc với BC, cắt BA kéo dài tại E. Chứng minh: EC // AK?


<i>CBE</i>


là tam giác gì?


TuÇn: 18
TiÕt : 40


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> trả bài kiĨm tra häc k×</b>


(Phần đại số)
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số
- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài toán.


- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc im ca hc sinh.



- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (2') </b></i>


- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
<i><b>III. Trả bài:</b></i>


<b>1. Đề bài: </b>


<i>Bài 1:</i><b> (1,5 điểm) Thực hiện phép tính</b>


a. 2.( 1) 5.( 2)


3  2 6  5 b.


1
0,5.( ).0,1


4
1 1


. .( 0, 25)
2 10 


c. (1) :2 1 0, 25
3 9



<i>Bµi 2:</i><b> (2 ®iĨm)</b>


a.Khoanh trịn vào đáp đúng: Nếu <i>x </i>6 thì x bằng
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm số y = 1


2<i>x</i>


<i>Bµi 3:</i><b> (2 điểm)</b>


Tính các góc của <i>ABC</i>. Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9
<b>2. Đáp án và biểu điểm: </b>


<i>Bài 1 (1,5đ)</i>


2 1 5 2 1 1 2


) .


3 2 6 5 3 3 3


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


   







1
0,5. .0,1


1 1 1 1 1 1 1 1 1


4


) 0,5. .0,1 : . . 0,25 . . : . .


1 1 4 2 10 2 4 10 2 10 4


. . 0,25
2 10


1 80


. 1


80 1


<i>b</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


       





 


2



1 1 1 1


) : 0,25 : 0,25 1 0,25 0,75


3 9 9 9


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub>      


 
<i>Bµi 2 (2®)</i>


a) Đáp án B đúng 1đ
b) Vẽ đúng 1đ
<i>Bài 3 (2đ)</i>


Gäi sè ®o gãc A, B, C cđa ABC lµ x, y, z ta cã: x + y + z = 180


V× x, y, z tØ lƯ víi 4; 5; 9 nªn ta cã:
180


10


4 5 9 4 5 9 18


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>


    


 


x = 44; y = 50; z = 90


VËy <i><sub>A</sub></i> <sub>40 ,</sub>0 <i><sub>B</sub></i> <sub>50 ,</sub>0 <i><sub>C</sub></i> <sub>90</sub>0


  


<b>3. NhËn xÐt : </b>


- Bµi 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết
rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiện phÐp tÝnh luü thõa


- Với bài tập 2, nhiều em không vẽ đợc đồ thị hoặc vẽ đợc nhng không chính xác, nhiều em
vẽ hồnh độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều, vẽ bằng tay...
- Bài tập 3: đa số làm đợc, trình bày rõ ràng, sạch đẹp: Hởng (7C), Trờng (7C), Hơng
(7B), ... Còn một số em ra đúng đáp số nhng lập luận khơng chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn:
Đại, Luân (7B), Tờng, Nghĩa (7C), ...


<i><b>IV. Cñng cè:(7')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b><b> (1')</b></i>


- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.



TuÇn: 16


TiÕt : 34


Ngày soạn:..


Ngày soạn:..
<b>luyện tập</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a 0)


- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị,
một điểm không thuộc đồ thị hàm số


- Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
- Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (7') </b></i>


- HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = 1
2x
- HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
- HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x
- HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x




6


4



2


-2


-4


-6


-5 5


y =-3x
q x  = -3x


y = 4x
h x  = 4x


y = -1.5x
g x  = -1.5x


y = 1
2x
f x  = 0.5x


<i><b>III. LuyÖn tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x
A 1;1



3


 


 


 ; B
1


; 1
3


 




 


 ; C(0;0)
- HS đọc kĩ đầu bài


- GV lµm cho phần a


- 2 học sinh lên bảng làm cho ®iĨm B, C


<b>BT 41 (tr72 - SGK) (8')</b>
. Gi¶ sư A 1;1



3


 


 


  thuộc đồ thị y = -3x
 1 = -3. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? T×m a ta phải dựa vào hệ thức nào.
- HS: y = ax


? Muốn tìm a ta phải biết trớc điều g×.


- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hồnh độ
và tung độ cụ thể)


- GV híng dÉn học sinh trình bày.


- 1 hc sinh biu din im có hồnh độ 1
2, cả
lớp đánh giá, nhận xét.


- GV kết luận phần b


- Tơng tự học sinh tự làm phần c
- Y/c học sinh làm bài tập 43



- Lu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km
- HS quan sát đt trả lời


? Nêu cơng thức tính vận tốc của chuyển động
đều.


- HS: <i>v</i> <i>S</i>
<i>t</i>


- 1 học sinh lên bảng vận dụng để tớnh.
- Cho hc sinh c k bi


? Nêu công thức tính diện tích


- HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng


- 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các
học sinh còn lại vẽ vào vở.


- GV kiểm tra quá trình làm của häc sinh


 A thuộc đồ thị hàm số y = -3x
. Giả sử B 1; 1


3


 





 


  thuéc ®t y = -3x
 -1 = 1


3
 .(-3)
 -1 = 1 (v« lÝ)
 B kh«ng thuéc
<b>BT 42 (tr72 - SGK) (8')</b>


a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ
A(2; 1)


V× A thuộc đt hàm số y = ax
1 = a.2  a = 1


2
Ta cã hµm sè y = 1


2x
b) M (1


2; b) nằm trên đờng thẳng x =
1
2
c) N(a; -1) nằm trên đờng thẳng y = -1
<b>BT 43 (tr72 - SGK) (8')</b>



a) Thời gian ngời đi xe đạp 4 h
Thời gian ngời đi xe đạp 2 h


b) Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km)
Quãng đờng ngời đi xe đạp 20 (km)
Quãng đờng ngời đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc ngời đi xe đạp 20 5


4  (km/h)
VËn tèc ngêi ®i xe máy là 30 15


2 (km/h)
<b>BT 45 (tr72 - SGK) (8')</b>


. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2


. Vậy y = 3x


+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1  y = 3.1 = 3
 ®t qua A(1; 3)




0 -1


3
y



x
y = 3x


<i><b>IV. Củng cố: (3') Dạng toán</b></i>


- Xỏc nh a ca hàm số y = ax (a 0)
- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay khơng
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Lµm bµi tËp 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chơng II


+ Làm câu hỏi ôn tËp tr 76


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Ch¬ng III</b>





TuÇn: 19
Tiết : 41


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>Thu thËp sè liÖu thống kê - tần số</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh lm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về
cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của cụm
từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần
số của một giá trị.


- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng
đơn giản để ghi lại số liệu thu thập đợc qua điều tra.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Bi mi:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng.
- Học sinh chú ý theo dâi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? DÊu hiệu X là gì.


- Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều tra.
? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.



- Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nớc ta năm
1999.


- Giỏo viờn thụng bỏo v n v điều tra.
? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
- Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2.


- Häc sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hng Yên, Hà
Giang, Bắc C¹n.


? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, 7B trng
c bao nhiờu cõy.


- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.


- Giáo viên thông báo dÃy giá trị của dấu hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4


- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


1. Thu thËp sè liƯu. B¶ng sè liệu thống kê ban
đầu (7')


2. Dấu hiệu (12')


a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra
?2



Néi dung ®iỊu tra là: Số cây trồng của mỗi lớp
Gọi là dÊu hiÖu X


- Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra
?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.


b. Gi¸ trị của dấu hiệu, dÃy giá trị của dấu hiệu.


- Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó đợc gọi
là giá trị của dấu hiệu.


?4


DÊu hiÖu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị (10')
?5


Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50
?6


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Tần số của giá trị đó lần lợt là 8; 2; 3; 7.


- Giáo viên đa ra các kí hiệu cho học sinh chỳ ý.
- Yờu cu hc sinh c SGK


Giá trị 35 xt hiƯn 7 lÇn


Số lần xuất hiện đó gọi là tần số.



* Chó ý: SGK
<i><b>IV. Cđng cè: (13')</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)


+ Giáo viên đa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.


a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trờng.
Dấu hiệu ú cú 10 giỏ tr.


b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1


Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần sè lµ 3
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)




<b> </b>
Tuần: 19


Tiết : 42



Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra,
tn s qua cỏc bi tp.


- Rèn luyện kĩ năng thùc hµnh cho häc sinh.


- Thấy đợc vai trị của việc thống kê trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Häc sinh: §Ìn chiÕu, giÊy trong ghi néi dung bµi tËp 3, 4 - SGK; bµi tËp 1, 2, 3 - SBT
- Học sinh: Thớc thẳng, giấy trong, bút dạ.


<b>C. Tin trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ: (7') </b></i>


- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dÃy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy vÝ dơ minh ho¹.
<i><b>III. Lun tËp:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa bài tập 3 lên máy chiÕu.



- Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài
toán.


- Tơng tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6.
- Giáo viên đa nội dung bài tập 4 lên MC
- Học sinh đọc đề bài


- Yªu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một vài nhóm và
đa lên MC.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm


Bài tập 3 (tr8-SGK)


a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mÐt cđa
c¸c häc sinh líp 7.


b) Sè c¸c giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20


c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7
Tần số 2; 3; 8; 5


Bài tập 4 (tr9-SGK)


a) Dấu hiệu: Khối lợng chè trong từng hộp.
Có 30 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.



c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số lần lợt: 3; 4; 16; 4; 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Giáo viên đa nội dung bài tập 2 lên MC
- Học sinh c ni dung bi toỏn


- Yêu cầu học sinh theo nhóm.


- Giáo viên thu bài của các nhóm đa lên MC
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


- Giáo viên đa nội dung bài tập 3 lên MC
- Hc sinh c SGK


- 1 học sinh trả lời câu hỏi.


a) Bạn Hơng phải thu thập số liệu thống kê và
lập bảng.


b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.


c) Dấu hiệu: mầu mà bạn u thích nhất.
d) Có 9 mu c nờu ra.


e) Đỏ có 6 bạn thch.


Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích



vàng có 5 b¹n thÝch.
TÝm nh¹t cã 3 b¹n thÝch.
TÝm sÉm cã 3 bạn thích.
Xanh nớc biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (tr4-SGK)


- Bảng còn thiếu tên đơn vị, lợng điện ó tiờu
th


<i><b>IV. Củng cố: (5')</b></i>


- Giá trị của dấu hiệu thờng là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tÕ.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (1')</b></i>
- Lµm lại các bài toán trên.


- Đọc trớc bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.


TuÇn: 20
TiÕt : 43


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>bảng ''tần số'' các giá trị của dấu hiệu </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh hiểu đợc bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn.
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ với thực tế ca bi toỏn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi néi dung bµi tËp 5, 6 tr11
SGK)


- Häc sinh: thíc th¼ng.


Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bỡnh Giang (n v tớnh l 0<sub>C)</sub>


Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995


Nhit trung bỡnh


hàng năm 21 22 21 23 22 21


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (6') </b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5.
? Liệu có thể tìm đợc một cách trình bày gọn
hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét hay khơng ta
hc bi hụm nay


- Yêu cầu học sinh làm ?1


1. Lập bảng ''tần số'' (15')


?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Giáo viên nêu ra cách gọi.


? Bảng tần số có cấu trúc nh thế nào.
- Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng:
. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần số tơng ứng (n)


? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số
ứng với 2 bảng trên.


- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.


? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét.


- Học sinh trả lêi.


- Giáo viên cho học sinh đọc phần đóng khung
trong SGK.


TÇn sè (n) 3 4 16 4 3


- Ngêi ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu hay bảng tần số.


Nhận xét:


- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50. Giá
trị nhỏ nhÊt lµ 28; lín nhÊt lµ 50.


- Có 2 lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp trồng đợc 30
cây.


2. Chó ý: (6')


- Cã thĨ chun b¶ng tần số dạng ngang thành
bảng dọc.


- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về sự
phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi
cho việc tính toán sau này.


<i><b>IV. Củng cố: (15')</b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào bảng.


- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 6 (tr11-SGK)


a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số:


Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4


TÇn sè 2 4 17 5 2 N = 5


c) Số con của mỗi gia đình trong thơn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia đình đơng con
chiếm xấp xỉ 16,7 %


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK


- Lµm bµi tËp 5, 6, 7 tr4-SBT



Tuần: 20


Tiết : 44


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>luyÖn tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số


- Rốn k nng xỏc nh tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu.
- Thấy đợc vai trò của toỏn hc vo i sng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Học sinh: máy chiÕu, giÊy trong ghi bµi 8, 9, bµi tËp 6, 7 tr4 SBT, thíc th¼ng.
- Häc sinh: giÊy trong, bót dạ, thớc thẳng.


<b>C. Tin trỡnh bi ging: </b>
<i><b>I.n nh lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (5') </b></i>


- Häc sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
<i><b>III. Luyện tập:</b></i>


<b>Hot động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa đề bài lên máy chiếu.


- Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhóm.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đa lên máy


Bµi tËp 8 (tr12-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

chiếu.



- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhãm.


- Giáo viên đa đề lên máy chiếu.
- Học sinh c bi.


- Cả lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm.


- Giỏo viờn a ni dung bi tp 7 lên máy chiếu.
- Học sinh đọc đề bài.


- C¶ lớp làm bài theo nhóm


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm.


của một xạ thủ.
- Xạ thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:


Số điểm (x) 7 8 9 10


Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N


Nhận xét:


- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10


Số ®iĨm 8 vµ 9 chiÕm tØ lƯ cao.
Bµi tËp 9 (tr12-SGK)


a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của
mỗi học sinh.


- Số các giá trị: 35


b) Bảng tần sè:



T. gian


(x) 3 4 5 6 7 8 9 10


TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35


* NhËn xÐt:


- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3'
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chim t
l cao.


Bài tập 7 (SBT)
Cho bảng số liệu


110 120 115 120 125


115 130 125 115 125



115 125 125 120 120


110 130 120 125 120


120 110 120 125 115


120 110 115 125 115


(Häc sinh cã thĨ lËp theo c¸ch khác)
<i><b>IV. Củng cố: (3')</b></i>


- Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
- Đọc trớc bài 3: Biểu đồ.


TuÇn: 21
TiÕt : 45


Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
<b>Biểu đồ</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời
gian.



- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14; thớc
thẳng.


- Học sinh: thớc thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Giáo viên giới thiệu ngoài bảng số liệu thống
kê ban đầu, bảng tần số, ngời ta còn dùng biểu
đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu
hiệu và tn s.


- Giáo viên đa bảng phụ ghi nội dung h×nh 1 -
SGK


- Học sinh chú ý quan sát.
? Biểu đồ ghi các đại lợng nào.


- Học sinh: Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục
hoành và tần số - trục tung.


? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các giá
trị 28; 30; 35; 50.



- Häc sinh tr¶ lêi.


- Giáo viên : ngời ta gọi đó là biểu đồ đoạn
thẳng.


- Yªu cầu học sinh làm ?1.
- Học sinh làm bài.


? dựng đợc biểu đồ ta phải biết đợc điều gì.
- Học sinh: ta phải lập đợc bảng tần số.


? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết đợc điều
gì.


- Học sinh: ta biết đợc giới thiệu của dấu hiệu và
các tần số của chúng.


? Để vẽ đợc biểu đồ ta phải làm những gì.
- Học sinh nêu ra cách làm.


- Giáo viên đa ra bảng tần số bài tập 8, yêu cầu
học sinh lập biểu đồ đoạn thẳng.


- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chó
ý.


(2')



1. Biểu đồ đoạn thẳng (20')


?1


Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.


* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải xác
nh:


- Lập bảng tần số.


- Dng cỏc trc to (trục hoành ứng với giá
trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số)
- Vẽ các điểm có toạ ó cho.


- Vẽ các đoạn thẳng.


2. Chú ý (5')


Ngồi ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ nhật
(thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)


<i><b>IV. Cñng cè: (15')</b></i>


- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:


0 28 30 35 50



8
7


3
2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>



- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)
<i><b>V. H</b><b> ớng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Học theo SGK, nắm đợc cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16


Tuần: 21
Tiết : 46


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> lun tËp </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nẵm chắc đợc cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.


- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.


<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bµi 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bµi tập 8-SBT;
thớc thẳng, phấn màu.


- Học sinh: thớc thẳng, giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4') </b></i>


? Nêu các bớc để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời)
<i><b>III. Luyện tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên đa nội dung bài tập 12 lên máy
chiếu.


- Hc sinh c bi.


- C lp hot ng theo nhúm.


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm đa
lên máy chiếu.


Bài tập 12 (tr14-SGK)
a) Bảng tần số



x 17 18 20 28 30 31 32 25


n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12


b) Biểu đồ đoạn thẳng


H1


10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
12


10
8
7
6


4
2
1


n



0 x


H2


4
3
2
1
17


5
4


2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Giáo viên đa nội dung bài tập 13 lên máy
chiếu.


- Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
SGK.


- Yêu cầu học sinh trả lời miệng
- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Giáo viên đa nội dung bài toán lên máy
chiếu.



- Học sinh suy nghĩ làm bài.


- Giáo viên cùng học sinh chữa bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.


Bài tập 13 (tr15-SGK)


a) Năm 1921 số dân nớc ta là 16 triệu ngời


b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nớc ta tăng 60
triệu ngời .


c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nớc ta tăng 76 -
54 = 22 triệu ngời


Bµi tËp 8 (tr5-SBT)
a) Nhận xét:


- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.


- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần sè


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N



<i><b>IV. Cñng cè: (5')</b></i>


- Học sinh nhác lại các bớc biểu diễn giá trị của biến lợng và tần số theo biểu đồ đoạn
thẳng.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng


<b> </b>
<b> </b>
TuÇn: 22


Tiết : 47


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> </b>


<b>sè trung b×nh céng </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình
cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp để so sánh khi tìm hiểu
những dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu đợc mốt của dấu hiệu.
- Bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mốt.



<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài
15 tr20 SGK; thíc th¼ng.


- Häc sinh: giÊy trong, thíc th¼ng, bót dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


* Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh thống (8')


0 x


n


3


2


1


32
31
30


28


20 25


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

kê điểm môn toán HKI của tổ mình lên giấy
trong.


- Cả lớp làm việc theo tổ


? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có
thĨ lµm nh thÕ nµo.


- Học sinh: tính số trung bình cộng để tính điểm
TB của tổ.


? TÝnh sè trung b×nh céng.


- Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu học.
- Giáo viên đa máy chiếu bài toán tr17 lên màn
hình.


- Học sinh quan sát đề bài.
- Yờu cu hc sinh lm ?1


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh lµm ?2.
- Häc sinh lµm theo híng dÉn của giáo viên.
? Lập bảng tần số.



- 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng dọc)
? Nhân số điểm với tần số của nó.


- Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng tần
số.


? Tớnh tng cỏc tớch vừa tìm đợc.
? Chia tổng đó cho số các giá trị.


<i> Ta đợc số TB kí hiệu X</i>
<i>- Học sinh đọc kết quả của X .</i>
- Học sinh c chỳ ý trong SGK.


? Nêu các bớc tìm sè trung b×nh céng cđa dÊu
hiƯu.


- 3 häc sinh nhắc lại


- Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và trả
lời ?4


? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn trong
năm học ta căn cứ vào đâu.


- Hc sinh: căn cứ vào điểm TB của 2 bạn đó.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong
SGK.



- Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng
trong SGK.


- Giáo viên đa ví dụ bảng 22 lên máy chiếu.
- Học sinh đọc ví dụ.


? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất.
- Học sinh: cỡ dép 39 bán đợc 184 đơi.
? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất.


 Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt.
- Học sinh đọc khái niệm trong SGK.


1. Sè trung b×nh céng cđa dÊu hiƯu (20')
a) Bài toán


?1


Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
?2


Điểm số


(x) Tần số(n) Các tích(x.n)
2


3
4


5
6
7
8
9
10


3
2
3
3
8
9
9
2
1


6
6
12
15
48
63
72
18
10


250
40
6,25


<i>X</i>


<i>X</i>


N=40 Tổng:250


* Chó ý: SGK
b) C«ng thøc:


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


  




?3 267 6,68
40


<i>X </i> 


?4
2.



ý nghÜa cña sè trung b×nh céng . (5')


* Chó ý: SGK


3. Mèt cđa dÊu hiƯu. (5')


* Kh¸i niƯm: SGK
<i><b>IV. Cñng cè: (5')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn hình, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy trong.
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.


b) Sè trung b×nh céng



Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150


1160
1170
1180
1190


5
8
12
18
7


5750
9280


1040
21240


8330


N = 50 Tæng: 58640 <sub>58640</sub>


1172,8
50


<i>X </i> 


c) <i>M </i><sub>0</sub> 1180


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>
- Häc theo SGK


- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)


Tuần: 22
Tiết : 48


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> luyện tập </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý nghĩa của


các kí hiệu)


- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, bảng phơ ghi néi dung bµi tËp 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: giấy trong, máy tính, thớc thẳng.


<b>C. Tin trỡnh bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cũ: (10') </b></i>


- Học sinh 1: Nêu các bớc tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải
<i>thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: X =7,68)</i>


- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dÊu hiƯu. (§S:


0


<i>M = 8) </i>
<i><b>III. Lun tËp:( 26')</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa bài tập lên màn hình
- Học sinh quan sát đề bài.


? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng đã
biết.



- Học sinh: trong cột giá trị ngời ta ghép theo
từng lớp.


- Giáo viên: ngời ta gọi là bảng phân phèi ghÐp
líp.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nh SGK.
- Học sinh độc lập tính tốn và đọc kết quả.
- Giáo viên đa lời giải mẫu lên màn hình.
- Học sinh quan sát lời giải trên màn hình.


- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu
- Học sinh quan sỏt bi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lµm bµi.


Bµi tËp 18 (tr21-SGK)


ChiỊu


cao x n x.n


105
110-120
121-131
132-142
143-153


155



105
115
126
137
148
155


1
7
35
45
11
1


105
805
4410
6165
1628


155 13268


100
132,68
<i>X</i>


<i>X</i>



100 13268


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào
giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm và đa
lên máy chiếu.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


Cân
nặng


(x)


Tần số


(n) Tíchx.n
16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5
20
20,5
21
21,5


23,5
24
25
28
15
6
9
12
12
16
10
15
5
17
1
9
1
1
1
1
2
2
96
148,5
204
210
288
185
285
97,5

340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56
30

2243,5


18,7


120



<i>X </i>



N=120 2243,5
<i><b>IV. Củng cố: (5')</b></i>


<i>- Học sinh nhắc lại các bớc tính X và công thức tính X</i>
- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu:


im thi học kì mơn tốn của lớp 7A đợc ghi trong bảng sau:
6
3
8
5
5
5
8
7


5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9
8
7
6
4
8
5
6
8
10
9
9
8
2
8
7
7
5
6
7

9
5
8
3
3
9
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?


b) LËp bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiƯu.
c) T×m mèt cđa dÊu hiƯu.


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Ôn lại kiến thức trong chơng


- Ôn tập chơng III, làm 4 câu hỏi ôn tập chơng tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)


Tuần: 23
Tiết : 49


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b> ôn tập ch ơng III</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chơng.



- ễn li kin thc và kĩ năng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính
số trung bình cộng, mốt, biểu đồ


- Lun tËp mét sè d¹ng toán cơ bản của chơng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Học sinh: thớc th¼ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (') </b></i>
<i><b>III. Ôn tập : </b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm
những cơng việc gì.


- Häc sinh: + Thu thËp sè liƯu
+ LËp b¶ng sè liƯu


? Làm thế nào để đánh giá đợc những dấu hiệu
đó.


- Häc sinh: + Lập bảng tần số
<i>+ Tìm X , mốt của dấu hiệu.</i>


? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần
làm gì.



- Hc sinh: Lp biu .


- Giáo viên đa bảng phụ lên bảng.
- Học sinh quan sát.


? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về
tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên.
<i>? Để tính số X ta làm nh thế nào.</i>


- Học sinh trả lời.


? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
? Ngời ta dùng biểu đồ làm gì.


? Thống kên có ý ngha gỡ trong i sng.


? Đề bài yêu cầu gì.
- Học sinh:


+ Lập bảng tần số.


+ Dng biu on thng
<i>+ Tỡm X</i>


I. Ôn tập lí thuyết (17')


- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó
trong dãy giá trị của dấu hiệu.



- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều
tra (N)


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


  




- Mèt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất
trong bảng tần số, kí hiệu là <i>M</i><sub>0</sub>


- Thng kê giúp chúng ta biết đợc tình hình các
hoạt động, diễn biến của hiện tợng. Từ đó dự
đốn đợc các khả năng xảy ra, góp phần phục
vụ con ngi ngy cng tút hn.


II. Ôn tập bài tập (25')
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số


Năng


xuất (x) Tần số(n) Cáctích


x.n
ý <sub> nghĩa của thống kê</sub>


trong đời sống


,mốt
X
Biểu đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Gi¸o viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- 3 học sinh lên bảng làm


+ Hc sinh 1: Lp bng tần số.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.


+ Häc sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của
dấu hiệu.


20
25
30
35
40
45
50


1
3
7
9


6
4
1


20
75
210
315
240
180
50


1090
35
31


<i>X </i> 


N=31 Tæng


=1090
b) Dựng biểu đồ




<i><b>IV. Cđng cè: (')</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK


- Làm lại các dạng bài


Tiết 50



<b>kiểm tra chơng III</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- Nm c kh năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập.


- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính

<i><sub>X</sub></i>

, tìm mốt.



- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc.


<b>B. Chn bị:</b>



<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I.n nh lp </b></i>


<i><b>II. bi kim tra:</b></i>



<b>Câu 1: (3đ)</b>



a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.



b) Kt qu thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 đợc cho trong


bảng sau:



Sè tõ sai cđa mét bµi

0

1

2

3

4

5

6

7

8



Sè bµi cã tõ sai

6

12

0

6

5

4

2

0

5



Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:



* Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:


A. 36 ; B. 40 ; C. 38



* Sè c¸c gi¸ trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:


A. 8 ; B. 40 ; C. 9



<b>Câu 2: (7đ)</b>



Giáo viên theo dõi thời gian lµm bµi tËp (thêi gian tÝnh theo phót) cđa 30 học sinh và


ghi lại nh sau:



10


5


9



5


7


8



8


8


9



8


10


9



9


9


9




7


8


9



8


10


10



9


7


5



14


14


5



8


8


14


a) Dấu hiệu thống kê là gì ?



b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.



c) Tính số trung bình cộng và tìm mèt cđa dÊu hiƯu.



9


7
6


4
3
1


50
45
40
35
30
25
20


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<i><b>III. Đáp án và biểu điểm:</b></i>



<b>C©u 1: (3đ)</b>



a) trả lời nh SGK: 1đ


b) * B. 40 : 1®


* C. 9 : 1đ


<b>Câu 2: (7đ)</b>



a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ


b) Bảng tần số: (1,5đ)



Thời gian (x)

5

7

8

9

10

14



TÇn sè (n)

4

3

8

8

4

3

N = 30




* NhËn xÐt:



- Thêi gian lµm bµi Ýt nhÊt lµ 5'


- Thêi gian lµm bµi nhiỊu nhÊt lµ 14'



- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng 5

10 phút (0,5đ)


c)

<i>X </i>8,6

(1,5đ)



0 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>



Tiết 51



<b>Khái niệm về biểu thức</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>1/ .ổn định</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>III. Bài mới</b></i>

:



- Giáo viên giới thiƯu qua vỊ néi dung cđa


ch-¬ng.


?/ ở lớp dới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ về
biểu thức?


học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
hc sinh c vớ d- lm bi.


Yêu cầu học sinh làm ?1
Học sinh lên bảng làm.


- Hc sinh đọc bài toán và làm bài.


Ngời ta dùng chữ a để thay của một số nào đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm lên
trình bày.


- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu
thức đại số.


Yªu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK
tr25


? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.


- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2 ví
dụ v biu thc i s.



- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên c học sinh làm ?3


- 2 học sinh lên bảng làm bài.


- Ngi ta gọi các chữ đại diện cho các số là biến
số (biến)


? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Yêu cầu học sinh c chỳ ý tr25-SGK.


<b>1. Nhắc lại về biểu thức </b>


VÝ dơ: BiĨu thøc sè biĨu thÞ chu vi hình chữ
nhật là: 2(5 + 8) (cm)


?1


3(3 + 2) cm2<sub>.</sub>


<b>2. Khái niệm về biểu thức đại số </b>
<i>Bài toán:</i>


2(5 + a)
?2


Gäi a lµ chiỊu réng cđa HCN



 chiỊu dµi cđa HCN lµ a + 2 (cm)
 BiĨu thøc biĨu thÞ diƯn tÝch: a(a + 2)


?3


a) Qng đờng đi đợc sau x (h) của 1 ô tô đi
với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)


b) Tổng quãng đờng đi đợc của ngời đó là: 5x
+ 35y (km)


<i><b>4. Cñng cè: (11')</b></i>


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tËp 2 tr26-SGK
Bµi tËp 1


a) Tỉng cđa x vµ y: x + y
b) TÝch cđa x vµ y: xy


c) TÝch cđa tỉng x vµ y víi hiƯu x vµ y: (x+y)(x-y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài


- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết.
<i><b>D. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (1')</b></i>


- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK



- Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trớc bài 2





<b>TiÕt 52</b>



<b>giá trị của một biểu thức đại số</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại toỏn ny.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I/ n nh lp (1')</b></i>


<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị: (10') </b></i>


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 4
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 2


Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền cơng nhận đợc của ngời đó.
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>



- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1
tr27-SGK.


- Häc sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2
SGK.


? Vy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi
biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho
ta làm nh thế nào.


- Häc sinh ph¸t biĨu.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.


1. Giỏ tr ca mt biu thc i số (10')
<i>Ví dụ 1 (SGK)</i>


<i>VÝ dơ 2 (SGK)</i>


Tính giá trị của biểu thức
3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1 và x = </sub>1


2


* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) + 1 = 9</sub>


Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9


* Thay x = 1


2 vào biểu thức trên ta có:


2


1 1 3 5 3


3 5 1 1


2 2 4 2 4


   


     


   


 


Vậy giá trị của biểu thức tại x =1
2 là


3
4

<i>* Cách làm: SGK </i>


2.



á p dụng


?1 Tính giá trị biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x = 1 và x </sub>


= 1/3


* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:


2


3(1) 9.1 3 9 6


Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.


2


1 1 3 8


3 9. 3


3 3 9 9


 


   



 


Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1
3 là


8
9


?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 vµ y = </sub>


3 lµ 48
<i><b>IV. Cđng cè: (14')</b></i>


- Giáo viên tổ chức trị chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham
gia vào cuộc thi.


- Mỗi đội 1 bảng.


- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.



N: <i><sub>x </sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>9</sub>



T: <i><sub>y </sub></i>2 <sub>4</sub>2 <sub>16</sub>




¡: 1( ) 1(3.4 5) 8,5


2 <i>xy</i><i>z</i> 2  


L: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>7</sub>


   


M: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>5</sub>


   


£: <sub>2</sub><i><sub>z  </sub></i>2 <sub>1 2.5</sub>2 <sub>1 51</sub>


 


H: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>25</sub>


   


V: 2 2 2


1 5 1 24


<i>z </i>   


I: 2(<i>y</i><i>z</i>) 2(45)18


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (1')</b></i>


- Lµm bµi tËp 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Lµm bµi tËp 8 12 (tr10, 11-SBT)



- Đọc phần ''Có thể em cha biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi ngời'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3






<b>đơn thức</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu gn.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.


<b>C. Tin trỡnh bi giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (5') </b></i>


? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã
cho, ta làm thế nào ?


- Lµm bài tập 9 - tr29 SGK.


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu, bổ sung thêm
9; 3


6; x; y


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu
của SGK.


- Hc sinh hot ng theo nhúm, lm vo giy
trong.


- Giáo viên thu giấy trong của mét sè nhãm.
- Häc sinh nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n.


- GV: các biểu thức nh câu a gọi là n thc.
? Th no l n thc.


1. Đơn thức (10')
?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thức.


- 3 häc sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thông báo.


- Yêu cầu học sinh làm ?2



- Giỏo viờn a bi 10-tr32 lên máy chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ làm.


? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các
biến có mặt bao nhiêu lần và đợc viết dới dng
no.


- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.


+ Cỏc bin c vit di dng lu thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.


? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.


? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.


- 3 häc sinh lÊy vÝ dơ vµ chØ ra phÇn hƯ sè, phÇn
biÕn.


- Giáo viên u cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.


? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu
gọn.


- Häc sinh: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; 9</sub>



? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên cho biểu thức
A = 32<sub>.16</sub>7


B = 34<sub>. 16</sub>6


- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm.


? Mun nhõn 2 n thức ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh trả lời.


VÝ dô: 2x2<sub>y; </sub>3


5; x; y ...


- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức
khơng.


?2



<i>Bµi tập 10-tr32 SGK</i>


Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2<sub> đây không </sub>


phi l n thc.


2. n thc thu gn (10')
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


 Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>


3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


Tỉng sè mị: 6 + 3 = 9


Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK


- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức khơng có bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')


<i>Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x</i>2<sub>y và 9xy</sub>4


(2x2<sub>y).( 9xy</sub>4<sub>)</sub>


= (2.9).(x2<sub>.x).(y.y</sub>4<sub>)</sub>



= 18x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


<i><b>IV. Cđng cè: (5')</b></i>


<i>Bµi tËp 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)</i>


a) 1 2

2 3

1.2 .

2.

 

. 3

2 3 4


3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>


   


   


   


   


b) 1 3

2 3 5

1 .

2

3. 3

 

. . 5

1 6 6


4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>


 


   


   


    



    


<i>Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài toán, </i>
học sinh làm ra giấy trong)


2 2 2 3 2


9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Häc theo SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>



Tiết 54



<b>đơn thức đồng dạng</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.


- Rèn kĩ năng cng tr n thc.
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giÊy trong, bót d¹.



<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (6') </b></i>


- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x,
y, z.


- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = -1; y = 1.</sub>


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


- Giáo viên đa ?1 lên máy chiÕu.


- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy
trong.


- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đa lên
máy chiếu.


- Học sinh theo dõi và nhận xét


Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng
dạng.


? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.


- Giáo viên đa nội dung ?2 lên máy chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.


- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời
câu hỏi của giáo viên.


? Để cộng trừ các đơn thc ng dng ta lm
nh th no.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đa lên máy
chiếu.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- Giáo viên đa nội dung bài tập lên màn hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.


- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.


1. Đơn thức đồng dạng (10')
?1


- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến.


* Chó ý: SGK
?2



2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15')


- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.


?3


3 3 3


3 3


( ) (5 ) ( 7 )


1 5 ( 7)


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


  


 <sub></sub>   <sub></sub> 
<i>Bµi tËp 16 (tr34-SGK)</i>


TÝnh tỉng 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> vµ 75xy</sub>2<sub>.</sub>


(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2


<i><b>IV. Cđng cè: (10')</b></i>



<i>Bµi tËp 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)</i>
Thay x = 1; y = -1 vào biÓu thøc ta cã:


5 5 5


1 3 1 3 3


.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)


2   4     2 4 1  4
(Häc sinh làm theo cách khác)


<i>Bài tập 18 - tr35 SGK</i>


Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giÊy trong: L£ V¡N H¦U


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>



Tiết 55


<b>lun tËp </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính
tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (10') </b></i>


(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh tr¶ lêi)
- Häc sinh 1:


a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?


b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.


2 2


2


2 2


2 2


* vµ



-3 3


3
* 2 vµ


4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


<i>yz</i> <i>z</i>


- Học sinh 2:


a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:


2 2 2 2 2


5 ( 3 ) (1 5 3) 3


1 1 8 1 9


5 1 5



2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


      


 


   


  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<i><b>III. LuyÖn tËp: (30')</b></i>


- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức tại
x = 0,5; y = 1 ta làm nh thế nào.


- Ta thay c¸c gi¸ trị x = 0,5; y = 1 vào biểu thức
rồi thực hiện phép tính.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bµi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.



? Cịn có cách tính nào nhanh hơn không.
- HS: đổi 0,5 = 1


2


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và
hoạt động theo nhóm.


- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- u cầu học sinh đọc đề bài.


? Để tính tích các đơn thức ta làm nh th no.


Bài tập 19 (tr36-SGK)


Tính giá trị biểu thức: 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2


. Thay x = 0,5; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


2 5 3 2


16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1


4 0,25
4,25


  



  


 



. Thay x = 1


2; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:


2 3


5 2


1 1


16. .( 1) 2. .( 1)


2 2


1 1


16. .( 1) 2. .1


4 8


16 1 17


4,25


4 4 4



   


  


   


   


  


 


   


Bµi tËp 20 (tr36-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- HS:


+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Là tổng số mũ của các bin.


? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung bài tập.
- Học sinh điền vào ô trống.



(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)


Bài tập 22 (tr36-SGK)


 



4 2


4 2


4 2 5 3


12 5


) vµ


15 9


12 5


15 9


12 5 4


. . .


15 9 9


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>



<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   


 




<sub></sub> <sub></sub>




Đơn thức có bậc 8


 



2 4


2 4 2 5


1 2


) - .



7 5


1 2 2


. .


7 5 35


<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   




   


   


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 






Đơn thức bậc 8



Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>


b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2


c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5


<i><b>IV. Cñng cè: (3')</b></i>


- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trớc bài đa thức.




Tiết 56

<b>Đa thức</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhn bit c a thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>



<i><b>I.n nh lp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (5') </b></i>


(Giáo viên treo bảng phụ cã néi dung kiĨm tra bµi cị nh sau)
Bµi tËp 1: ViÕt biĨu thøc biĨu thÞ sè tiỊn mua


a) 5 kg gµ vµ 7 kg gan
b) 2 kg gµ vµ 3 kg gan


Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)


Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 lµm bµi tËp 1, häc sinh 2 lµm bµi tËp 2)


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, giáo viên
đa ra đó là các đa thức.


- Häc sinh chó ý theo dâi.
? LÊy vÝ dơ vỊ ®a thøc.
- 3 häc sinh lÊy vÝ dơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Thế nào là đa thức.


- Giáo viên giíi thiƯu vỊ h¹ng tư.
- Häc sinh chó ý theo dõi.



? Tìm các hạng tử của đa thức trên.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1


- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở


- Giáo viên nêu ra chú ý.
- Giáo viên đa ra đa thức.
? Tìm các hạng tử của đa thức.
- HS: có 7 h¹ng tư.


? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng: <i><sub>x y và </sub></i>2 <i><sub>x y ; </sub></i>2


-3xy vµ xy; -3 vµ 5


? áp dụng tính chất kết hợp và giao hốn, em
hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.


? Cịn có hạng tử đồng dạng nữa khơng.
- Học sinh tr li.


gọi là đa thức thu gọn
? Thu gọn đa thức là gì.


- L cng cỏc hng t đồng dạng lại với nhau.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lm ?2



- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.


? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức
trên.


- HS: hạng tử x2<sub>y</sub>5<sub> có bậc 7</sub>


h¹ng tư -xy4<sub> cã bËc 5</sub>


h¹ng tư y6<sub> cã bËc 6</sub>


hạng tử 1 có bậc 0
? Bậc của đa thức là gì.


- Là bậc cao nhất của hạng tử.
- Giáo viên cho hslàm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.


(học sinh có thể không đa về dạng thu gọn -
giáo viên phải sửa)


2 2


2 2


1
2
5



3 7


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


 


  


- Ta cã thĨ kÝ hiƯu các đa thức bằng các chữ cái
inh hoa.


Ví dụ:


P = <sub>3</sub> 2 2 5 <sub>7</sub>


3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i> <i>x</i>


?1


<i>* Chó ý: SGK </i>


2. Thu gän ®a thøc. (12')
XÐt ®a thøc:



2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>


2


<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>x</i>


2 2


2


1


( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)


2
1


4 2 2


2


<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


        


   


?2





2 2


2 2


2


1


5 3 5


2


1 1 2 1


3 2 3 4


1


5 3 5


2


1 2 1 1


3 3 2 4


11 1 1



5 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


    


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


   



3. BËc cđa ®a thøc (10')
Cho ®a thøc


2 5 4 6


1


<i>M</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>y</i>


bậc của đa thức M là 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

5 3 2 5


5 5 3 2


1 3


3 3 2


2 4


1 3


( 3 3 ) 2


2 4


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


    


     


3 2


1 3


2


2 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


Đa thức Q có bậc là 4
<i><b>IV. Cđng cè: (12')</b></i>


Bµi tËp 24 (tr38-SGK)


a) Sè tiỊn mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.


b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
120x + 150y là một đa thức.


Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)


a) <sub>3</sub> 2 1 <sub>1 2</sub> 2



2


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> b) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2


   


2 2


2


1


(3 ) (2 ) 1


2
3


2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  





2 2 3 3 3


3


(3 3 ) (7 3 6 )


10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




§a thøc cã bËc 2 §a thøc cã bËc 3
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (1')</b></i>


- Häc sinh häc theo SGK


- Lµm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24 28 (tr13 SBT)
- Đọc trớc bài ''Cộng trõ ®a thøc''





<b>Tit 57</b>



<b>cộng trừ đa thức </b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cộng trừ đa thức.


- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (9') </b></i>


- Häc sinh 1: thu gän ®a thøc:


2 2 2 2


1 1 1


5


3 2 3


<i>P</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>x y</i>



- Häc sinh 2: ViÕt ®a thøc: 5 4 2 4


2 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> thành:
a) Tổng 2 đa thức.


b) hiệu 2 đa thức.
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


- Giáo viên đa nội dung ví dụ lên máy
chiÕu.


- Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? Em hãy giải thích các bớc làm của em.
- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trớc cú
du''+'' )


+ áp dụng tính chất giao hoán và kÕt
hỵp.


+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
- u cầu học sinh làm ?1


- Häc sinh th¶o luËn theo nhóm và làm
bài ra giấy trong.



- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đa
lên máy chiếu.


- Lớp nhận xét.


- Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu.
- Học sinh ghi bµi


- Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm nh sau:


- Häc sinh chó ý theo dâi


? Theo em làm tiếp nh thế nào để có P -
Q


- HS: bá dÊu ngc ròi thu gọn đa thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.


? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.


- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo
nhóm.


- Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy
trong.


- Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đa lên
máy chiếu.



- C¶ líp nhËn xÐt.


2


2


2 2


2 2


2 2


2


5 5 3


1


4 5


2


1


(5 5 3) ( 4 5 )


2
1



5 5 3 4 5


2
1


(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )


2
1


10 3


2


<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


  


   



       


      


       


   


?1


2. Trõ hai ®a thøc (13')
Cho 2 ®a thøc:


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


5 4 5 3


1


4 5



2


(5 4 5 3) ( 4


1


5 )


2


1


5 4 5 3 4 5


2
1


9 5 2


2


<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>



<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>


   


    


       


  


        


   


?2
<i><b>IV. Cñng cố: (10')</b></i>


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>


b) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i>  <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i> 2<i>y</i>
- Yêu cầu làm bài tập 32:


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2



2


( 2 ) 3 1


( 3 1) ( 2 )


3 1 2


4 1


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>y</i>


     


     


     


 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Lµm bµi tËp 29, 30 (tr13, 14-SBT)



<b>Tiết 58</b>



<b>lun tËp </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Häc sinh cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc: céng, trõ ®a thøc.


- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (9') </b></i>


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp 34a
- Häc sinh 2: lµm bµi tËp 34b
<i><b>III. Lun tËp:</b></i>


- Học sinh đọc đề bài.


- Gi¸o viên bổ sung tính N- M
- Cả lớp làm bài vào vở


- 3 học sinh lên bảng làm bài


- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nÕu thiÕu, sai)



- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2
đa thức ban đầu nên để 2 a thc trong ngoc
trỏnh nhm du.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.


? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm nh thế
nào.


- HS:


+ Thu gọn đa thức.


+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.


- Yờu cu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên
trình bày.


- Gi¸o viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn
cộng hay trừ đa thức ta làm nh thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.


Bài tập 35 (tr40-SGK)



2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2


2 1


) ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


2 2 1



) M - N = ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


4 1


) 4 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xy</i>



<i>c N</i> <i>M</i> <i>xy</i>


  


   


     


  


      


  


   


  


      


 


  


Bµi tËp 36 (tr41-SGK)


a) 2 3 3 3 3


2 3 2 3



<i>x</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>


2 <sub>2</sub> 3


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  


Thay x = 5 vµ y = 4 vào đa thức ta có:


2 <sub>2</sub> 3 <sub>5</sub>2 <sub>2.5.4</sub> <sub>4</sub>3


= 25 + 40 + 64 = 129


<i>x</i>  <i>xy</i> <i>y</i>   


b) 2 2 4 4 6 6 8 8


<i>xy</i>  <i>x y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i> <i>x y</i>


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


    


Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1



2 4 6 8


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


1 1 1 1 1 1


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> 


     


Bµi tËp 37 (tr41-SGK)
<i><b>IV. Cđng cè: (')</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>



Tiết 59


<b>®a thøc mét biÕn</b>



<b>A. Mơc tiêu:</b>


- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc
tăng của biến.


- Biết tìm bậc, các hệ số, hƯ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do cđa ®a thức một biến.


- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.n nh lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (5') </b></i>


? TÝnh tổng các đa thức sau ròi tìm bậc của đa thøc tæng.
- Häc sinh 1: a) 2 2


5<i>x y</i>  5<i>xy</i> <i>xy</i> vµ 2 2


5


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>


- Häc sinh 2: b) 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> vµ 2 2 2


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>


<i><b>III. Bài mới:</b></i>


- Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bµi cị cđa


häc sinh.


? Em h·y cho biÕt mỗi đa thức trên có mấy biến
là những biến nào.


- Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y;
câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z.


? Viết đa thức có một biÕn.
Tỉ 1 viÕt ®a thøc cã biÕn x
Tỉ 2 viÕt đa thức có biến y
...
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong đa lên máy chiÕu.
- Líp nhËn xÐt.


? Thế nào là đa thức một biến.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Tại sao 1/2 đợc coi là đơn thức của biến y
- Học sinh: 1 1 0


.
2 2 <i>y</i>


? Vậy 1 số có c coi l a thc mt bin
khụng.


- Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1


biến.


- Học sinh chú ý theo dõi.
- Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
- 2 häc sinh lên bảng làm bài.


? Bc ca a thc mt biến là gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- Học sinh t nghiờn cu SGK


- Yêu cầu làm ?3


- Học sinh làm theo nhóm ra giấy trong.
? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa


1. §a thøc mét biÕn (14')


* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có
cùng một biến.


VÝ dô: 3 1


7 3


2


<i>y</i>  <i>y</i> 



* Chú ý: 1 số cũng đợc coi là đa thức một biến.
- Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu
A(y)


+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 đợc kí hiệu
A(-1)


?1


1
(5) 160


2
1
( 2) 241


2
<i>A</i>


<i>B</i>

 
?2


A(y) cã bËc 2
B9x) cã bËc 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

thức.



? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trớc hết ta
phải làm gì.


- Ta phải thu gọn đa thức.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài ra giấy trong
- Giáo viên giới thiệu đa thøc bËc 2:
ax2<sub> + bx + c (a, b, c cho tríc; a 0)</sub>


? ChØ ra c¸c hƯ sè trong 2 đa thức trên.
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; ®a thøc
R(x): a = -1, b = 2, c = -10.


- Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- 1 học sinh đọc


? T×m hƯ sè cao cđa l thõa bËc 3; 1


- HƯ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lợt là 7 và -3
? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bËc 2


- HS: hƯ sè cđa l thõa bËc 4; 2 là 0.


- Có 2 cách sắp xếp


+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.


?4



2


2


( ) 5 2 1


( ) 2 10


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>






Gọi là đa thức bậc 2 cđa biÕn x


3. HƯ sè
XÐt ®a thøc


5 3 1


( ) 6 7 3


2


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



- HƯ sè cao nhÊt lµ 6
- HƯ sè tù do lµ 1/2
<i><b>IV. Cđng cè: (10')</b></i>


- Häc sinh lµm bµi tËp 39, 42, 43 (tr43-SGK)
<i>Bµi tËp 39</i>


a) <i><sub>P x</sub></i><sub>( )</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


    


b) C¸c hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 lµ 6, ...
<i>Bµi tËp 42: </i>


2


2


2


( ) 6 9


(3) 3 6.3 9 18


( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>P</i>



  


   


      


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhà</b><b>: (1')</b></i>


- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh ®a thøc mét biÐn. BiÕt t×m bËc cđa ®a thøc và các hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)


- Bµi tËp 34  37 (tr14-SBT)


Tiết 60


<b>céng trõ ®a thøc mét biến</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.


- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa
thức theo cùng một thứ tự.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ: (5') </b></i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


- Giáo viên nªu vÝ dơ tr44-SGK
- Häc sinh chó ý theo dâi.


Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài.


1. Céng trõ ®a thøc mét biÕn (12')
VÝ dơ: cho 2 ®a thøc


5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1


( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- 1 học sinh lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào vở.


- Giáo viên giới thiệu cách 2, hớng dẫn học sinh
làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) +
Q(x)


- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 hc sinh
lờn bng lm bi.


- Giáo viên nêu ra ví dụ.


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.


- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách
làm thứ 2.


- Học sinh chú ý theo dõi.


- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên
yêu cầu học sinh nhắc lại:


? Mun tr i mt số ta làm nh thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.


- Sau đó giáo viên cho học sinh thc hin tng


ct.


? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có những
cách nào.


? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
+ Phải sắp xếp đa thức.


+ Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử
ng dng cựng mt ct.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.


Cách 1:


5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) ( ) (2 5 1)


( 5 2)


2 4 4 1


<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


    


    


C¸ch 2:


5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2


( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     





    


     


2. Trõ hai ®a thøc 1 biÕn (12')
<i>VÝ dơ:</i>


TÝnh P(x) - Q(x)
C¸ch 1: P(x) - Q(x) =


5 4 3 2


2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3


     


C¸ch 2:


5 4 3 2


4 3


5 4 3 2


( ) 2 5 1
( ) 5 2



( ) ( ) 2 6 2 6 3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


      


* Chó ý:


- §Ĩ céng hay trõ ®a thøc mét biÕn ta cã 2
c¸ch:


C¸ch 1: céng, trõ theo hang ngang.
C¸ch 2: céng, trõ theo cét däc


?1 Cho


4 3 2


4 2



4 3 2


4 3 2


M(x) = x 5 0,5


( ) 3 5 2,5


M(x)+ ( ) 4 5 6 3


M(x)- ( ) 2 5 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


   


    


<i><b>IV. Cđng cè: (11')</b></i>



- Yªu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:


5 2


5 2


5 2 4 2


5 4 2


) ( ) ( ) 2 1


( ) ( 2 1) ( )


1


( ) ( 2 1) ( 3 )


2
1


( )


2


<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   
    
       
     

3


4 2 3


4 3 2


) ( ) ( )


1


( ) ( 3 )


2


1


( ) 3


2


<i>b P x</i> <i>R x</i> <i>x</i>



<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47


3 2


) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6


<i>a P x</i> <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


4 3 2


) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4


<i>b P x</i>  <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một
biến theo cột dọc.


- Lµm bµi tËp 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)


Tiết61



<b>lun tËp </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ ®a thøc 1 biÕn, céng trõ ®a thøc 1 biến.


- Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.


<b>C. Tin trỡnh bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra 15': (') </b></i>


Đề bài:


Cho f(x) = 2


3<i>x</i> 2<i>x</i>5
g(x) = 2


7 1


<i>x</i>  <i>x</i> 


a) TÝnh f(-1)
b) TÝnh g(2)


c) TÝnh f(x) + g(x)
d) TÝnh f(x) - g(x)
<i><b>III. Lun tËp:</b></i>


- Yªu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm.
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.


- Giáo viên ghi kết quả.


- Giáo viên lu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các
số hạng khỏi bị thiếu.


- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1
đa thức.


- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tÝnh N - M


- Gi¸o viên lu ý cách tính viết dạng cột là cách
ta thờng dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính
thờng nhầm nhất là trừ


- Nhắc các khâu thờng bị sai:
+ <i><sub>P </sub></i><sub>( 1)</sub> <sub>( 1)</sub>2 <sub>2.( 1) 8</sub>


    


+ tÝnh luü thõa
+ quy t¾c dÊu.



- Häc sinh 1 tÝnh P(-1)


Bµi tËp 49 (tr46-SGK) (6')


2 2


2


2 5 1


6 2 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>


   


  


Cã bËc lµ 2


2 2 2 2 2


5 3 5


<i>N</i> <i>x y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  cã bËc 4
Bµi tËp 50 (tr46-SGK) (10')



a) Thu gän


3 2 5 2 3


5 3 3 2 2


5 3


2 3 2 5 3 5


5 5 3 3 2 2


5


15 5 5 4 2


15 4 5 5 2


11 2


3 1 7


7 3 1


8 3 1


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


     


  


       


       


  


5 3


5 3


7 11 5 1


9 11 1


<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


    


Bµi tËp 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = 2


2 8


<i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Häc sinh 2 tÝnh P(0)
- Häc sinh 3 tÝnh P(4)


2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8
( 1) 1 2 8


( 1) 3 8 5


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


     


   



   


T¹i x = 0


2


(0) 0 2.0 8 8


<i>P</i>    


T¹i x = 4


2


2


(4) 4 2.4 8
(4) 16 8 8


(4) 8 8 0


( 2) ( 2) 2( 2) 8
( 2) 4 4 8


( 2) 8 8 0
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


  


  


  


     


   


   


<i><b>IV. Cñng cè: (1')</b></i>


- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số


+ céng, trõ ®a thøc.
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 53 (SGK)


5 4 3 2



5 4 3 2


( ) ( ) 4 3 3 5


( ) ( ) 4 3 3 5


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


      


- Lµm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)


Tuần: 29
Tiết : 62


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>nghiệm của đa thức một biến</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiu c khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.


- BiÕt c¸ch kiĨm tra xem sè a cã phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.



<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


<b>C. Tin trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4') </b></i>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa 3 häc sinh.
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bng</b>


- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức


- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị nh thế nào.
- Là giá trị làm cho ®a thøc b»ng 0.


1. NghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn
P(x) = 5 160


9<i>x </i> 9


Ta cã P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa
thức P(x)


* Kh¸i niƯm: SGK


2. VÝ dơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm
điều gì.


- Ta chứng minh Q(1) = 0.


- Tơng tự giáo viên cho học sinh chứng minh -
1 là nghiƯm cđa Q(x)


? So s¸nh: x2<sub> 0</sub>


x2<sub> + 1 0 </sub>


- Häc sinh: x2<sub>  0</sub>


x2<sub> + 1 > 0 </sub>


- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh
chọn đáp s ỳng.


- Học sinh thử lần lợt 3 giá trị.


có 1 2. 1 1 0


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



   


 x = 1
2


 là nghiệm


b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2<sub> - 1</sub>


Q(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>


Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>


 1; -1 lµ nghiÖm Q(x)


c) Chøng minh r»ng G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>


kh«ng cã nghiƯm
Thùc vËy


x2<sub>  0</sub>


G(x) = x2<sub> + 1 > 0  x</sub>


Do ú G(x) khụng cú nghim.
<i>* Chỳ ý: SGK </i>


?1


Đặt K(x) = x3<sub> - 4x</sub>



K(0) = 03<sub>- 4.0 = 0  x = 0 lµ nghiƯm.</sub>


K(2) = 23<sub>- 4.2 = 0  x = 3 lµ nghiƯm.</sub>


K(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0  x = -2 là nghiệm </sub>


của K(x).
<i><b>IV. Củng cố: (4')</b></i>


- Cách t×m nghiƯm cđa P(x): cho P(x) = 0 sau t×m x.


- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.


+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b>: (2')</b></i>


- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm t¬ng tù ? SGK .
HD 56


P(x) = 3x - 3
G(x) = 1 1


2<i>x</i> 2


 


...
Bạn Sơn nói đúng.



- Tr¶ lời các câu hỏi ôn tập.


Tuần: 32
Tiết : 67


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
<b>ôn tập cuối năm </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


- Rèn kĩ năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.


<b>C. Tin trỡnh bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4') </b></i>


- KiĨm tra vë ghi 5 häc sinh
<i><b>III. Ôn tập:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>



BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0);


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số
y = -2x.


- Häc sinh biĨu diƠn vµo vë.


- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.


BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua
I(2; 5)


b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm đợc.


- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên
thống nhất cả lớp.


BT3: Cho hµm sè y = x + 4


a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm
nào thuộc đồ thị hàm số.


b) Cho điểm M, N có hồnh độ 2; 4, xác định
toạ im M, N


- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.





b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)


 4 = 4 (đúng)


Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2


a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2  a = 5/2


VËy y = 5
2x
b)




Bµi tËp 3


b) M có hồnh độ <i>x <sub>M</sub></i> 2
Vì <i>y<sub>M</sub></i> <i>x<sub>M</sub></i> 4


2 4


6 (2;6)


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>y</i>



<i>y</i> <i>M</i>


  


  


<i><b>IV. Cđng cè: (')</b></i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tơng tự các bài tập đã chữa.



TuÇn: 33


TiÕt : 68


Ngày soạn:..
Ngày soạn:..


<b>ôn tập cuối năm </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.


- Rèn kĩ năng trình bày.



y


x


-5


3
4


-2

0



A



B



C



5
2


1


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>
<i><b>I.ổn định lớp (1')</b></i>



<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: (4') </b></i>


- KiĨm tra vë ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ôn tập:</b></i>


<b>Hot ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
làm 1 phần.


- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Giáo viên đánh giá


- Lu ý häc sinh thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.


? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
ếu x 0


Õu x < 0
<i>x n</i>


<i>x</i>


<i>x n</i>








- Hai häc sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ a = c


b d ta suy ra đợc đẳng thức nào.
<i>- Học sinh: ad</i> <i>bc</i>


? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế
của đẳng thứ bao nhiêu.


- Häc sinh: cd


- 1 häc sinh lªn bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)


Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:


1 5 1


) 9,6.2 2.125 1 :



2 12 4


96 5 17 1


. 250 :


10 2 12 4


<i>a</i>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


3000 17


24 .4


12


2983 408 2983 2575
24


17 17 17





 




   


5 7 4


) 1,456 : 4,5.


18 25 5


5 1456 25 9 4


. .


18 1000 7 2 5


<i>b</i>  


  


5 208 18 5 26 18


18 40 5 18 5 5


     


5 8 25 144 119



18 5 5 5




   


Bµi tËp 2 (tr89-SGK)


) 0


0


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


) 2


2


0


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   


Bµi tËp 3 (tr89-SGK)


a c


* =


b d


( ) ( )


(1)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>


<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


     



   





*


( ) ( )


(2)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>


<i>d a c</i> <i>c b d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <i>d</i>


    


   




 





(1),(2) <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a c</i> <i>b</i> <i>d</i>


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b>: (2')</b></i>


</div>

<!--links-->

×