Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT HKI dap an va ma tran day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Lê Quý Đôn


Họ và tên:. . .
Lớp: 9A. . .


Điểm Lời phê của Thầy (Cô) giáo


<b>Đề RA</b>:


Câu 1 (2,5điểm): a/ Cho các nguyên tố hoá học sau: Al, Zn, Fe, Na, K, Cu, Mg, Ag, H, Pb, Au. Hãy
sắp xếp chúng thành một dãy theo chiều hoạt động hoá học giảm dần?


b/ Viết phơng trình hoá học thể hiện các ý nghĩa của dãy hoạt động hố học trên?
<i>(Mỗi ý nghĩa một phơng trình hoá học)</i>


Câu 2(3điểm): a/ Cho các chất sau: S, dd NaOH, Fe, dd HCl, dd CuSO4, Fe2O3. Những chất nào có thể
tác dụng với nhau từng đơi một?


b/ Trong phịng thí nghiệm, có ba lọ kim loại bị mất nhãn: Bạc; Sắt; Nhôm. Chỉ đợc
dùng dung dịch axit và dung dịch ba zơ, hãy trình bày cách nhận biết chúng, viết phơng trình hố học?
Câu 3(4,5điểm): Cho 1,19 gam hỗn hợp bột Cu và Al, phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu đợc
672ml khí (ở đktc) và dung dịch A.


a/ Xác định khối lợng từng kim loại trong hỗn hợp?


b/ Cho 65ml dung dịch NaoH 1M vào dung dịch A, thu đợc một chất rắn. Tính khối lợng chất
rắn thu đợc, biết rằng chất rắn này có khả năng tan trong dung dịch kiềm với tỉ lệ số mol 1: 1?


<i>(Cho Al= 27, Na= 23, O= 16, Cu= 64, H= 1, S= 32)</i>


BàI LàM

















<b>ĐáP áN </b>

<b> BIểU ĐIểM</b>


Câu 1: a/ (1đ) K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H,Cu, Ag, Au


b/ (1,5đ) Viết PTHH thể hiện độ hoạt động của các nguyên tố trên: (Học sinh tự chọn không
theo đáp án). Nhng phải thể hiện đợc các phản ứng: (0,5đ/PTHH)


Kim lo¹i + Níc; Kim lo¹i + dung dÞch Axit
Kim lo¹i + Mi cđa kim lo¹i u h¬n


Câu 2: a/ (1,5đ) 0.25đ/PT đúng


S + Fe FeS NaOH + HCl NaCl + H2O
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 Fe + HCl FeCl2 + H2


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O


b/(1,5đ) - Nhỏ dd NaOH vào, nhận biết đợc Al


- Nhỏ dung dịch Axit vào hai kim loại còn lại, nhận biết đợc Fe
- Còn li l kim loi Cu


<i>(Mỗi ý kèm theo PTHH , cho 0,5điểm)</i>


Câu 3: a/(2,5đ) - Viết PTHH (ChØ Al cã ph¶n øng) 0,5®
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2


<b>BµI KIĨM TRA HäC Kú I </b>

<b> NĂM HọC 2008-2009</b>


Môn: Hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-


ý cÇn tính Kết quả điểm Ghi chú


Số mol H2 0,672/22,4 = 0,03 0,5


Suy ra sè mol Al (2/3)*0,03 = 0,02 0,5


Khèi lỵng Al 0,02*27 = 0,54gam 0,5


Khèi lỵng Cu 1,19 – 0,54 = 0,64gam 0,5


b/ (2đ) (Dành cho sự sáng tạo của HS và HS khá, giỏi)


- ViÕt PTHH cho dd NaOH vµo A: 0,25®
Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4



- LËp luËn: 0,5đ
+ Theo câu a/ số mol Al2(SO4)3= 0,01


+ Theo đề: số mol NaOH= 0,065*1 = 0,065 mol


V× NaOH d (0,005) nên một phần Al(OH)3 tác dụng với NaOH d, theo tØ lÖ 1:1


- Nên số mol Al(OH)3 thu đợc = n Al(OH)3 sinh ra – n Al(OH)3 phản ứng với NaOH d
= 0,02 – 0,005 = 0,015 1đ


- Suy ra khối lợng Al(OH)3 thu đợc = 0,015*78 = 1,15gam 0,25đ
HS có thể làm cách khác ngoài đáp án, đúng vẫn cho điểm tối đa


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



<b>Mơn: Hố 9</b>


I.

MỤC TIÊU

:



1/ Kiểm tra kết quả nắm kiến thức cơ bản của học sinh ở phần hố vơ cơ



2/ Kiểm tra kỉ năng viết phương trình hố học, kỉ năng thực hành, nhận biết, tính toán


hoá học cơ bản.



3/ Kiểm tra việc vận dụng viết PTHH, tính tốn hố học cơ bản.


II.

MA TRẬN

:



Nội dung/hình



thức

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Vận dụng

stạo

T.Điểm


S.câu điểm S.câu điểm S.câu điểm S.câu điểm




Chương 3

1

<i>1,5</i>

2

<i>2,5</i>

1

<i>2,5</i>

1

<i>2</i>

<i>8,5</i>



C1,2,3,4 kết hợp

1

<i>1,5</i>



<b>Toång</b>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1,5</b></i>

<b>3</b>

<i><b>4</b></i>

<b>1</b>

<i><b>2,5</b></i>

<b>1</b>

<i><b>2</b></i>

<i><b>10</b></i>





22/10/2008
GVBM


ĐẶNG ĐÌNH TÂM
TỔ TRƯỞNG


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×