Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

DE THI KSCL DN LOP 25 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.49 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b>.</b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>MƠN :TỐN 3</b>


Thời gian: 40 phút ( Khơng tính thời gian chép đề)
Ngày thi: 31/ 8 /2010


<b>A/ ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a. Đếm thêm 3: 3 ; 6 ; 9 ; ...; ...; ...; ...; ...;
b. Bớt đi 5 : 50 ; 45 ; 40 ; ...; ...; ...; ...; ...;


<b>Bài 2 : Tính:</b>


3 x 7 16 : 2 4 x 9 5 x 6
2 x 8 28 : 4 45 : 5 15 : 3
<b>Baøi 3 : Tính :</b>


5 x 5 - 10 ; 4 x 7 - 18 ; 3 x 9 + 13 ; 2 x 10 + 25 ;


<b>Baøi 4 : Tính:</b>


25 cm : 5 ; 18 kg : 2 ; 36 l : 4 ; 20 m : 2 ;


<b>Bài 5: Tìm X: </b>


X x 3 = 30 ; X : 7 = 3
<b>Bài 6 : Tính độ dài đường gấp khúc ( theo hình vẽ)</b>


B D


2 cm 3cm 4cm


A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B/ CÁCH THỰC HIỆN:</b>


- Giáo viên viết đề bài lên bảng lớp, học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra
( Không phải chép đề lại)


- Nếu học sinh chưa hiểu đầy đủ câu hỏi, giáo viên giải thích rõ các yêu
cầu của đề bài


( giáo viên khơng hướng dẫn cách tính trong đề bài)
<b>C/ BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:</b>


Bài 1 ( 1điểm)


a/ Học sinh viết đúng các số thích hợp vào chỗ chấm được 0,5đ ( mỗi số được
0,1đ)



12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ;


b/ Học sinh viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5đ ( mỗi số
dược 0,1 đ)


35 ; 30 ; 25 ; 20 ; 15 ;
Bài 2 : ( 2 điểm)


HS thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm


3 x 7 = 21 ; 16 : 2 = 8 ; 4 x 9 = 36 ; 5 x 6 = 30 ;
2 x 8 = 16 ; 28 : 4 = 7 ; 45 : 5 = 9 ; 15 : 3 = 5 ;
Baøi 3: ( 2 điểm)


Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ


5 x 5 – 10 = 15 ; 3 x 9 + 13 = 40 ; 4 x 7 – 18 = 10 ; 2 x 10 + 25 =
45


Bài 4: ( 1 điểm)


Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25đ.


25 cm : 5 = 5 cm ; 18 kg : 2 = 9 kg ; 36 l : 4 = 9 l ; 20 m : 2 = 10
m


Baøi 5: (2 điểm).


Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 1 điểm.


X x 3 = 30 X : 7 = 3
X = 30 : 3 X = 3 x 7
X = 10 X = 21
Bài 6: (1 điểm).


- Học sinh thực hiện phép tính đúng được 1 đ.
2 cm + 3 cm + 4 cm = 9 cm
Bài 7 :( 1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b> </b>
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>MÔN :TIẾNG VIỆT 3 </b>
Thời gian: 80 phút ( không kể thời gian đọc thành tiếng)


Ngày thi: 30 / 8 / 2010
<b>A/ KIỂM TRA ĐỌC:</b>


I . ĐỌC THAØNH TIẾNG<b> : ( 6 điểm ) </b>


GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với HS qua các tiết tập đọc đã học giữa
HKII từ tuần 19 đến tuần 26 ( Số HS được kiểm tra rải đều ở các bài )


Nội dung kiểm tra: HS đọc đoạn văn khoảng 40 – 50 chữ/1 phút thuộc chủ
đề đã học. Sau đó trả lời các câu hỏi về nội dung vừa đọc do GV nêu.


* Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:



<b>- Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 3 điểm ; đọc sai dưới 3 tiếng 2,5 điểm; đọc</b>
sai 3 – 4 tiếng đạt 2 điểm; đọc sai từ 5 – 6 tiếng đạt 1,5 điểm; đọc sai từ 7 –
8 tiếng đạt 1 điểm; đọc sai từ 9 – 10 tiếng đạt 0,5 điểm; đọc sai trên 10
tiếng đạt 0 điểm.


<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi hoặc</b>
2 dấu câu)


<b>1 điểm, không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 – 5 dấu câu đạt 0,5 điểm.</b>
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu trở lên 0 điểm.
<b>- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) đạt 1 điểm.</b>
+ Đọc từ 1 – 2 phút đạt 0,5 điểm.


+ Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm thì 0 điểm.
<b> - Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu đạt 1 điểm.</b>


<b>II. ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP:( 4 điểm) Trong thời gian 30 phút.</b>
<b> * Đọc thầm bài : “ Một trí khơn bằng trăm trí khơn” ( SGKTV 2 – T2)</b>
Trang 31, sau đó trả lời câu hỏi đúng nhất ghi vào giấy kiểm tra cho mỗi
câu hỏi dưới đây:


1/ Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng?
a. Ít thế sao? Mình thì có hàng trăm.


b. Chồn vẫn ngầm coi thường bạn, ít thế sao? Mình thì có hàng trăm.
c. Ít thế sao?


2/ Khi gặp nạn, Chồn như thế nào?


a. Khi gặp nạn, Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì.


b. Khi gặp nạn Chồn bình tĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3/ Chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý sau:
a. Gặp nạn mới biết ai khôn


b. Chồn và Gà Rừng
c. Gà Rừng thông minh


4/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:
<i><b> “ Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sơng”.</b></i>


a. Mùa hè như thế naøo?


b. Mùa hè, hoa phượng vĩ nở như thế nào?


c. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông như thế nào?
5/ Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân


<i><b> “ Bông Cúc héo lả đi vì thương xót Sơn Ca”</b></i>
a. Bông Cúc héo lả đi vì sao?


b. Bông Cúc héo lả đi ở đâu?
c. Bông Cúc héo lả đi như thế nào?


<b> * Hướng dẫn đánh giá cho điểm phần đọc thầm và làm bài tập:</b>
HS chọn và ghi lại mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Các câu đúng:
Câu 1 b ; Câu 2 a ; Câu 3 c ; Câu 4 b ; Câu 5 a.


<b>B. KIỂM TRA VIẾT:</b>



<b> I/ VIẾT CHÍNH TẢ: ( 5 điểm) </b>
Thời gian :15 phút


<b> * 1) Viết chính tả nghe viết bài “ Cò và Cuốc”. Viết tựa bài và đoạn:</b>


<i><b> “ Từ đầu ...ngại gì bẩn hở chị” ( TV2 –Tập 2 trang 37)</b></i>
<b> * 2) Hướng dẫn cho điểm: </b>


Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn 5 điểm. Mỗi tiếng trong bài chính tả sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần,
thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.


* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu
chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.


<b> II / TẬP LAØM VĂN: ( 5 điểm). Thời gian: 35 phút</b>


1) Đề bài: Dựa vào gợi ý sau viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 3 đến 5 câu )
về một lồi chim em thích. Theo gợi ý sau:


a/ Giới thiệu tên lồi chim đó.


b/ Nêu đặc điểm về hình dáng (bộ lơng, đơi cánh, đôi chân, mỏ,....)
c/ Nêu đặc điểm về hoạt động ( bay, nhảy, bắt sâu, kiếm mồi, tiếng
hót,...)


d/ Nêu cảm nghĩ của em về lồi chim đó ( em thích lồi chim đó về sự
có ích: bắt sâu, hót hay, xinh đẹp,...)


2) Hướng dẫn đánh giá cho điểm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về chính tả mà GV cân nhắc cho điểm phù
hợp với từng bài viết của HS.


<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b> </b>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>MƠN :TỐN 3 - Năm học: 2010 - 2011</b>
Thời gian: 40 phút ( Khơng tính thời gian chép đề)


Ngày thi: 31 / 08 / 2010
<b>A/ ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


c. Đếm thêm 3: 3 ; 6 ; 9 ; ...; ...; ...; ...; ...;
d. Bớt đi 5 : 50 ; 45 ; 40 ; ...; ...; ...; ...; ...;


<b>Baøi 2 : Tính:</b>


3 x 7 16 : 2 4 x 9 5 x 6
2 x 8 28 : 4 45 : 5 15 : 3
<b>Bài 3 : Tính :</b>


5 x 5 - 10 ; 4 x 7 - 18 ; 3 x 9 + 13 ; 2 x 10 + 25 ;



<b>Bài 4 : Tính:</b>


25 cm : 5 ; 18 kg : 2 ; 36 l : 4 ; 20 m : 2 ;
<b>Bài 5: Tìm X: </b>


X x 3 = 30 ; X : 7 = 3
<b>Bài 6 : Tính độ dài đường gấp khúc ( theo hình vẽ)</b>


B D


2 cm 3cm 4cm


A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B/ CÁCH THỰC HIỆN:</b>


Giáo viên viết đề bài lên bảng lớp, học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra
( Không phải chép đề lại)


- Nếu học sinh chưa hiểu đầy đủ câu hỏi, giáo viên giải thích rõ các yêu
cầu của đề bài ( giáo viên khơng hướng dẫn cách tính trong đề bài)
<b> C/ BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:</b>


Bài 1 ( 1điểm)



a/ Học sinh viết đúng các số thích hợp vào chỗ chấm được 0,5đ ( mỗi số được
0,1đ)


12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ;


b/ Học sinh viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5đ ( mỗi số
dược 0,1 đ)


35 ; 30 ; 25 ; 20 ; 15 ;
Bài 2 : ( 2 điểm)


HS thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm


3 x 7 = 21 ; 16 : 2 = 8 ; 4 x 9 = 36 ; 5 x 6 = 30 ;
2 x 8 = 16 ; 28 : 4 = 7 ; 45 : 5 = 9 ; 15 : 3 = 5 ;
Baøi 3: ( 2 điểm)


Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ


5 x 5 – 10 = 15 ; 3 x 9 + 13 = 40 ; 4 x 7 – 18 = 10 ; 2 x 10 + 25 =
45


Bài 4: ( 1 điểm)


Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25đ.


25 cm : 5 = 5 cm ; 18 kg : 2 = 9 kg ; 36 l : 4 = 9 l ; 20 m : 2 = 10
m


Baøi 5: (2 điểm).



Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
X x 3 = 30 X : 7 = 3
X = 30 : 3 X = 3 x 7
X = 10 X = 21
Bài 6: (1 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học sinh nêu đúng lời giải đạt 0,5 điểm, làm đúng phép tính đạt 0,5
điểm.


<b>PHỊNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b> </b>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>MÔN :TIẾNG VIỆT 3 - Năm học: 2010 - 2011</b>
Thời gian: 80 phút ( Không kể thời gian đọc thành tiếng)


Ngày thi: 30 / 08 / 2010
<b> A/ KIỂM TRA ĐỌC:</b>


I . ĐỌC THAØNH TIẾNG<b> : ( 6 điểm ) </b>


GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với HS qua các tiết tập đọc đã học giữa
HKII từ tuần 19 đến tuần 26 ( Số HS được kiểm tra rải đều ở các bài )


Nội dung kiểm tra: HS đọc đoạn văn khoảng 40 – 50 chữ/1 phút thuộc chủ
đề đã học. Sau đó trả lời các câu hỏi về nội dung vừa đọc do GV nêu.



* Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:


<b>- Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 3 điểm ; đọc sai dưới 3 tiếng 2,5 điểm; đọc</b>
sai 3 – 4 tiếng đạt 2 điểm; đọc sai từ 5 – 6 tiếng đạt 1,5 điểm; đọc sai từ 7 –
8 tiếng đạt 1 điểm; đọc sai từ 9 – 10 tiếng đạt 0,5 điểm; đọc sai trên 10
tiếng đạt 0 điểm.


<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi hoặc</b>
<b>2 dấu câu) 1 điểm, không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 – 5 dấu câu đạt 0,5 điểm.</b>
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu trở lên 0 điểm.


<b>- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) đạt 1 điểm.</b>
+ Đọc từ 1 – 2 phút đạt 0,5 điểm.


+ Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm thì 0 điểm.
<b> - Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu đạt 1 điểm.</b>


<b>II. ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP:( 4 điểm) Trong thời gian 30 phút.</b>
<b> * Đọc thầm bài</b><i><b> : “ Một trí khơn bằng trăm trí khơn” ( SGKTV 2 – T2)</b></i>
Trang 31, sau đó trả lời câu hỏi đúng nhất ghi vào giấy kiểm tra cho mỗi
câu hỏi dưới đây:


1/ Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng?
a. Ít thế sao? Mình thì có hàng trăm.


b. Chồn vẫn ngầm coi thường bạn, ít thế sao? Mình thì có hàng trăm.
b. Ít thế sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Khi gặp nạn, Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì.
b. Khi gặp nạn Chồn bình tĩnh.



c. Khi gặp nạn Chồn bình tĩnh nghĩ ra mẹo thốt nạn
3/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:
<i><b> “ Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sơng”.</b></i>


a. Mùa hè như thế naøo?


b. Mùa hè, hoa phượng vĩ nở như thế nào?


c. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông như thế nào?
4/ Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:


<i><b> “ Bông Cúc héo lả đi vì thương xót Sơn Ca”</b></i>
a. Bông Cúc héo lả đi vì sao?


b. Bông Cúc héo lả đi ở đâu?
c. Bông Cúc héo lả đi như thế nào?


<b> * Hướng dẫn đánh giá cho điểm phần đọc thầm và làm bài tập:</b>
HS chọn và ghi lại mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Các câu đúng:
Câu 1 b ; Câu 2 a ; Câu 4 b ; Câu 5 a.


<b>B. KIỂM TRA VIẾT:</b>


<b> I/ VIẾT CHÍNH TẢ: ( 5 điểm) </b>
Thời gian :15 phút


<i><b> * 1) Viết chính tả nghe viết bài “ Cò và Cuốc”. Viết tựa bài và đoạn:</b></i>
“ Từ đầu ...ngại gì bẩn hở chị” ( TV2 –Tập 2 trang 37)
<b> * 2) Hướng dẫn cho điểm: </b>



Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn 5 điểm. Mỗi tiếng trong bài chính tả sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần,
thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.


<b> * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu</b>
chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.


<b> II / TẬP LAØM VĂN: ( 5 điểm). Thời gian: 35 phút</b>


<b>1) Đề bài</b><i><b> : Dựa vào gợi ý sau viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 3 </b></i>


<i><b>đến 5 câu ) về một lồi chim em thích. </b></i>


<b> * Theo gợi ý sau:</b>
a/ Giới thiệu tên loài chim đó.


b/ Nêu đặc điểm về hình dáng (bộ lơng, đơi cánh, đơi chân, mỏ,....)
c/ Nêu đặc điểm về hoạt động ( bay, nhảy, bắt sâu, kiếm mồi, tiếng
hót,...)


d/ Nêu cảm nghĩ của em về lồi chim đó ( em thích lồi chim đó về sự
có ích: bắt sâu, hót hay, xinh đẹp,...)


<b> 2) Hướng dẫn đánh giá cho điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về chính tả mà GV cân nhắc cho điểm phù
hợp với từng bài viết của HS.


<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>


<b>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b> </b>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>MÔN :TOÁN 4 - Năm học: 2010 - 2011</b>
Thời gian: 40 phút ( Khơng tính thời gian chép đề)


Ngày thi: 31 / 08 / 2010
<b>A/ ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Bài 1 : a) Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
9512 ; 9513 ; ...; ...;


4520 ; 4530 ; ...; ...;


b) Trong các số: 6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019
- Số nào là số bé nhất ?


- Số nào là số lớn nhất ?
<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính:</b>


4827 + 2634 1206 x 7 8493 - 3667
4218 : 6


<b>Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào ơ trống:</b>


1 km ...989 m 1 giờ ...60 phút 579 cm ...6 m 2
giờ...45 phút




<b>Baøi 4 : Tìm X:</b>


x X 9 = 2763 x : 4 = 1823
<b>Bài 5: Viết các số 5 , 9 , 12 , 20 , 10 thành chữ số La Mã.</b>


<b>Baì 6: A B - Xác định trung điểm M,N,P,Q của</b>
mỗi cạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nối trung điểm để được hình tứ giác MNPQ.
<b> C D</b>


<b>Bài 7: Mẹ mua một hộp bút hết 5800 đồng và một gói kẹo hết 3200 đồng. Mẹ</b>
đưa cho cô bán hàng 10000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?
<b> </b>


<b>B/ CÁCH THỰC HIỆN:</b>


Giáo viên viết đề bài lên bảng lớp, học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra
( Không phải chép đề lại)


- Nếu học sinh chưa hiểu đầy đủ câu hỏi, giáo viên giải thích rõ các yêu
cầu của đề bài ( giáo viên khơng hướng dẫn cách tính trong đề bài)
<b> </b>


<b> C/ BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:</b>
<b> Bài 1: ( 1điểm)</b>


a/ Học sinh viết đúng mỗi số đạt 0,25đ
9514 ; 9515



4540 ; 4550


b/ Học sinh viết đúng số bé nhất đạt 0,25 đ : 6019
Học sinh viết đúng số lớn nhất đạt 0,25 đ : 6901
<b>Bài 2 : ( 2 điểm)</b>


- HS thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm


4827 8493 1206 4218 6
+ - x 018
2634 3667 7 0 703
7461 482 6 8442


<b>Baøi 3: ( 1 điểm)</b>


Học sinh điền đúng mỗi dấu được 0,5đ


1 km > 989 m 1 giờ = 60 phút
579 cm < 6 m 2 giờ > 45 phút


<b>Baøi 4: ( 2 điểm)</b>


Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được1 điểm.


X x 9 = 2763 X : 4 = 1823
X = 2763 : 9 X = 1823 x
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Học sinh viết đúng mỗi số được 0,2 điểm.


V ; IX ; XII ; XX ; X


<b>Bài 6: (1 điểm).</b>


- Học sinh xác định đúng các trung điểm đạt 0,5 đ.
- Nối đúng điểm tạo thành hình tứ giác đạt 0,5 đ
<b> M</b>


<b> A B</b>


<b> Q N</b>
<b> </b>


<b> C P D</b>


<b>Baøi 7 :( 2 điểm)</b>


- Học sinh thực hiện đúng lời giải đạt 0,5 điểm, làm đúng phép tính đạt
0,5 điểm.




<b> Giaûi</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nếu HS làm cách khác thì tùy theo bài làm mà GV tuyên dương và ghi
điểm tối đa cho HS.



- Nếu HS khơng ghi đáp số thì tùy theo mức độ sai hoặc thiếu mà GV trừ
điểm.


<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b> </b>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>MÔN :TIẾNG VIỆT 4 - Năm học: 2010 - 2011</b>
Thời gian: 80 phút ( Không kể thời gian đọc thành tiếng)


Ngày thi: 30 / 08 / 2010
<b> A/ KIỂM TRA ĐỌC:</b>


<b> I . ĐỌC THAØNH TIẾNG: ( 5 điểm ) </b>


GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với HS qua các tiết tập đọc đã học từ tuần
19 đến tuần 26 ( Số HS được kiểm tra rải đều ở các bài ).


Nội dung kiểm tra: HS đọc đoạn văn khoảng 65chữ/1 phút thuộc chủ đề đã
học. GV ghi tựa bài, đoạn, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm
và đọc thành tiếng đoạn văn đó. Sau đó HS trả lời các câu hỏi về nội dung vừa
đọc do GV nêu.


* Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:


<b>- Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 3 điểm ; đọc sai dưới 3 tiếng 2,5 điểm; đọc</b>
sai 3 – 4 tiếng đạt 2 điểm; đọc sai từ 5 – 6 tiếng đạt 1,5 điểm; đọc sai từ 7 –


8 tiếng đạt 1 điểm; đọc sai từ 9 – 10 tiếng đạt 0,5 điểm; đọc sai trên 10
tiếng đạt 0 điểm.


<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi</b>
<b>về ngắt nghỉ hơi hoặc 2 dấu câu) 0,5 điểm, không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 –</b>
4 dấu câu đạt 0,5 điểm.


+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên 0 điểm.
<b>- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) đạt 1 điểm.</b>
+ Đọc từ 1 – 2 phút đạt 0,5 điểm.


+ Đọc quá 2 phút thì 0 điểm.


<b> - Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu đạt 0,5 điểm.</b>


<b>II. ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP:( 5 điểm) Trong thời gian 30 phút.</b>
<b> * Đọc thầm bài</b><i><b> : “ Đối đáp với Vua” ( SGKTV 3 – T2) Trang 49 - 50,</b></i>
sau đó trả lời câu hỏi đúng nhất ghi vào giấy kiểm tra cho mỗi câu hỏi dưới
đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hồ Tây.
b. Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Sông Hương.
c. Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Tháp Rùa.
<b> 2/ Cao Bá Quát mong muốn gì?</b>


a. Cao Bá Quát mong muốn ngồi lên xa giá của Vua.
b. Cao Bá Quát mong muốn nhìn rõ mặt Vua.


c. Cao Bá Quát muốn Vua nhận mình làm con cháu.
<b> 3/ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Vì sao”</b>



- Chị em Xơ-phi đã về ngay vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền
người khác.


- Hôm nay cô giáo vui vì cả lớp học tập tốt.
<b> 4/ Tìm những vật được nhân hóa trong bài thơ sau:</b>
Hương rừng thơm đồi vắng


Nước suối trong thầm thì
Cọ xịe ơ che nắng
Râm mát đường em đi


<b> * Hướng dẫn đánh giá cho điểm phần đọc thầm và làm bài tập: ( 5</b>
<b>điểm)</b>


HS chọn và ghi lại mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Các câu đúng:
Câu 1 a (1điểm); Câu 2 b (1điểm)


Câu 3: - Vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác. (1 điểm)
- Vì cả lớp học tập tốt.( 1điểm)


Câu 4: Nước suối và Cọ được nhân hóa.(1 điểm)
<b>B. KIỂM TRA VIẾT:</b>


<b> I/ VIẾT CHÍNH TẢ: ( 5 điểm) </b>
<b> Thời gian :15 phút</b>


<i><b> * 1) Viết chính tả nghe viết bài “Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử”. Viết tựa</b></i>
bài và đoạn:



“Sau khi về trời ...tưởng nhớ ông.” ( TV3 –Tập 2 trang 66)
<b> * 2) Hướng dẫn cho điểm: </b>


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng 5
điểm. Mỗi tiếng trong bài chính tả sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,
không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.


* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu
chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm tồn bài.


<b> II / TẬP LAØM VĂN: ( 5 điểm). Thời gian: 35 phút</b>


<b> 1) Đề bài: Dựa vào gợi ý sau viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 đến 10 câu</b>
) kể về một người lao động trí óc mà em biết. Theo gợi ý sau:


a. Người đó là ai? Làm nghề gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. Người đó làm việc như thế nào?
2) Hướng dẫn đánh giá cho điểm:


HS viết được (khoảng 7 đến 10 câu) theo gợi ý của đề bài, câu văn dùng từ
đúng,không sai ngữ pháp, viết chữ rõ ràng sạch đẹp đạt 5 điểm.


<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b> </b>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>MÔN :TOÁN 5 - Năm học: 2010 - 2011</b>


Thời gian: 40 phút ( Khơng tính thời gian chép đề)


Ngày thi: 31 / 08 / 2010
<b> A/ ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b> a) Trong các số: A. 1999 ; B. 5643 ; C. 1097 ; D. 96 ;</b>
Số nào chia hết cho 9.


b) Phân số <sub>9</sub>5 bằng phân số nào dưới đây?


<b> A. </b>10<sub>27</sub> <b> B. </b><sub>18</sub>15<b> C. </b>15<sub>27</sub> <b> D.</b>


27
20


<b>Bài 2 : Tính:</b>


<b> a/ </b> <sub>3</sub>2 + <sub>5</sub>4 <b> b/ </b>17<sub>8</sub> - 12<sub>8</sub> <b> c/ </b><sub>7</sub>4 X <sub>6</sub>5 <b> d/</b>


6
2


: <sub>4</sub>1


<b>Bài 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:</b>


* Diện tích của hình bên là: A
B



<b> A. 60 cm</b>2
<b> <sub>B. 25 cm</sub></b>2


<b> C. 50 cm</b>2<sub> 5cm</sub>


<b> D. 15 cm</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D C
H 10cm


<b>Baøi 4: Tìm X </b>


X + <sub>5</sub>4 = <sub>2</sub>3


<b>Bài 5: Người ta cho một vịi nước chảy vào bể chứa có nước. Lần thứ nhất </b>
chảy vào <sub>7</sub>4 bể, lần thứ hai chảy vào thêm <sub>5</sub>2 bể. Hỏi cịn mấy phần của bể
chứa có nước?


<b>B/ CÁCH THỰC HIỆN:</b>


Giáo viên viết đề bài lên bảng lớp, học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra
( Không phải chép đề lại)


- Nếu học sinh chưa hiểu đầy đủ câu hỏi, giáo viên giải thích rõ các yêu
cầu của đề bài (giáo viên khơng hướng dẫn cách tính trong đề bài)
<b> </b>


<b>C/ BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:</b>
<b>Bài 1 ( 2 điểm)</b>



a) B b) C
<b>Bài 2 : ( 4 điểm)</b>


- HS tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm.


a. <sub>15</sub>22 b. <sub>8</sub>5 c. <sub>42</sub>20 d. 8<sub>6</sub> = <sub>3</sub>4
<b>Bài 3: ( 1 điểm)</b>


Học sinh khoanh đúng ý C.
<b>Bài 4: ( 1 điểm)</b>


HS tìm được X = <sub>10</sub>7
<b>Bài 5: (2 điểm)</b>


Học sinh thực hiện mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 1 điểm.
Giải


Số phần bể đã có nước là:
<sub>7</sub>3 + <sub>5</sub>2 = <sub>35</sub>29 ( bể )


Số phần bể cịn lại chưa có nước là:


1 - <sub>35</sub>29 = <sub>35</sub>6 ( beå )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nếu HS làm cách khác thì tùy theo bài làm mà GV tuyên dương và ghi
điểm tối ña cho HS.



<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b> </b>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>
<b>MÔN :TIẾNG VIỆT 5 - Năm học: 2010 - 2011</b>
Thời gian: 80 phút ( Không kể thời gian đọc thành tiếng)


Ngày thi: 30 / 08 / 2010
<b> A/ KIỂM TRA ĐỌC:</b>


<b> I . ĐỌC THAØNH TIẾNG: ( 5 điểm ) </b>


GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với HS qua các tiết tập đọc đã học từ tuần 19 đến
tuần 26 ( Số HS được kiểm tra rải đều ở các bài ).


Nội dung kiểm tra: HS đọc đoạn văn khoảng 100 chữ/1 phút thuộc chủ đề đã học.
GV ghi tựa bài, đoạn, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc
thành tiếng đoạn văn đó. Sau đó HS trả lời các câu hỏi về nội dung vừa đọc do GV
nêu.


* Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:


<b>- Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 1 điểm ; đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai</b>
quá 5 tiếng đạt 0 điểm;


<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về</b>
<b>ngắt nghỉ hơi hoặc 2 dấu câu) 1 điểm, không ngắt nghỉ hơi đúng ở 2 – 3 chỗ đạt</b>
0,5 điểm.



+ Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 5 chỗ trở lên 0 điểm.
<b>- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) đạt 1 điểm.</b>
+ Đọc từ 1 – 2 phút đạt 0,5 điểm.


+ Đọc quá 2 phút thì 0 điểm.


<b>- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm</b>


+ Giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm: 0,5 điểm. Khơng thể hiện rõ tính biểu
cảm 0 điểm.


<b> - Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu đạt 1 điểm.</b>


<b>II. ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP:( 5 điểm) Trong thời gian 30 phút.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1/ Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn bão biển được miêu tả theo trình tự như
thế nào?


a. Biển tấn công Biển đe dọa Người thắng biển.
b. Biển đe dọa Biển tấn công Người thắng biển.
c. Người thắng biển Biển tấn công Biển đe dọa.
2/ Tìm từ ngữ hình ảnh trong đoạn văn nói lên sự đe dọa của cơn bão biển?


a. Gió bắt đầu mạnh, nước biển càng dữ, biển cả muốn nuốt tươi con đê
mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé.


b. Nước biển càng dữ.


c. Gió bắt đầu mạnh, nước biển càng dữ.



3/ Trong đoạn 1 và đoạn 2, tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả
hình ảnh của biển cả?


a. So sánh: “ Như con mập đớp con cá chim – như một đàn cá voi lớn”


b. Nhân hóa: “ Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh; biển, gió, giận
dữ, điên cuồng”


c. Vừa so sánh vừa nhân hóa.


4/ Tìm chủ ngữ trong câu : “ Gió đã bắt đầu mạnh”.
a. bắt đầu mạnh


b. Gió
c. đã


5/Trong đoạn sau câu kể Ai thế nào? là:


“ Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp
lánh!”


a. OÂi chao!


b. Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao!
c. Màu vàng trên lưng chú lấp lánh!


<b>* Hướng dẫn đánh giá cho điểm phần đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm)</b>
HS chọn và ghi lại mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Các câu đúng:
Câu 1 b ; Câu 2 a ; Câu 3c ; Câu 4b ; Câu 5c .



<b>B. KIỂM TRA VIẾT:</b>


<b> I/ VIẾT CHÍNH TẢ: ( 5 điểm) </b>
<b> Thời gian :15 phút</b>


<i><b> * 1) Viết chính tả nghe viết bài “Hoa học trị”. Viết tựa bài và đoạn:</b></i>
“Mùa xuân, phượng ra lá ... bất ngờ vậy.” ( TV4 –Tập 2 trang43)
<b> * 2) Hướng dẫn cho điểm: </b>


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng 5 điểm. Mỗi
tiếng trong bài chính tả sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng quy định trừ 0,5 điểm.


* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 1) Đề bài: </b>


Tả một cây có bóng mát ( hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích.
2) Hướng dẫn đánh giá cho điểm:


HS viết được bài văn miêu tả một cây có bóng mát ( hoặc cây ăn quả, cây hoa)
mà em u thích, có đủ 3 phần đúng theo yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 10
câu trở lên đạt 5 điểm.


- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về chính tả mà GV cân nhắc cho điểm phù hợp
với từng bài viết của HS.( Có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4; 3,5 – 3; 2,5 – 2;
1,5 – 1; 0,5



<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA</b>
<b>VIỆT NAM</b>


<b>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>.</b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>MƠN :TỐN 2</b>


Thời gian: 40 phút ( Khơng tính thời gian chép đề)
Ngày thi: 31/ 8 /2010


<b>A. ĐỀ THI:</b>


<b>Bài 1: ( 2 điểm)</b>


<b>a/Viết số thích hợp vào ô trống:</b>
Số liền


trước Số đã biết Số liền sau
61


70
<b>b/Khoanh vào số lớn nhất:</b>


54 ; 85 ; 94 ; 48
<b>c/Viết các số : 36 ; 68 ; 39 ; 73 theo thứ tự từ bé đến lớn </b>


<b>Bài 2: (1 điểm)</b>



+ 10 - 40


- 5 + 6


50


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 3: (4 điểm)</b>


<b>a/Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)</b>


42 + 34 57 + 25 48 + 31 98
- 16


<b>b/Tính: ( 2 điểm)</b>


35 + 4 - 13; 76 – 22 + 5
34 cm + 15 cm; 68 cm – 8 cm + 7 cm


<b>Bài 4: (1 điểm) Viết số chỉ giờ dưới mỗi đồng hồ sau:</b>


<b> </b> <b> </b>


<b> ………. giờ ………… giờ</b>
<b>Bài 5 : ( 1điểm)</b>


Trong hình bên có :





hình tam giác



đoạn thẳng


<b>Bài 6:(1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B. CÁCH THỰC HIỆN:</b>


- GV viết đề bài lên bảng lớp, HS làm trực tiếp vào bài kiểm tra
( Không phải chép đề lại)


- Nếu HS chưa hiểu đầy đủ câu hỏi, GV giải thích rõ các yêu
cầu của đề bài. ( GV không hướng dẫn cách tính trong đề bài)
<b>C/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:</b>


Bài 1: ( 2 điểm)


a/Viết số thích hợp vào ơ trống: đúng mỗi chữ số đạt 0,25 điểm
b/Khoanh vào số lớn nhất: 1 điểm


c/Viết được các số : 36 ; 68 ; 39 ; 73 theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 điểm
Bài 2: (1 điểm)


- HS điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm
Bài 3: (4 điểm)


a/ HS đặt tính và mỗi phép tính đúng kết quả đạt 0,25 điểm
b/ HS thực hiện mỗi phép tính đúng kết quả đạt 0,25 điểm
Bài 4: Viết được số chỉ giờ dưới mỗi đồng hồ đạt 0,5 điểm


Bài 5 : HS ghi đúng số hình và đoạn thẳng đạt: 1điểm
Bài 6:(1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA</b>
<b>VIỆT NAM</b>


<b>TRƯỜNG TH LONG KHÁNH B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b> </b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>MÔN :TIẾNG VIỆT 2 </b>


Thời gian: 80 phút
Ngày thi: 30 / 8 / 2010
<b>A - Phần đọc: (10đ)</b>


<b>- Đọc bài: Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim ( TV2 tập1- tr4); Trả lời đúng </b>
<b>câu hỏi do GV nêu</b>


* Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:


<b>- Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 3 điểm ; đọc sai dưới 3 tiếng 2,5 điểm; đọc</b>
sai 3 – 4 tiếng đạt 2 điểm; đọc sai từ 5 – 6 tiếng đạt 1,5 điểm; đọc sai từ 7 –
8 tiếng đạt 1 điểm; đọc sai từ 9 – 10 tiếng đạt 0,5 điểm; đọc sai trên 10
tiếng đạt 0 điểm.


<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi hoặc</b>
<b>2 dấu câu) 1 điểm, không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 – 5 dấu câu đạt 0,5 điểm.</b>
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu trở lên 0 điểm.



<b>- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) đạt 1 điểm.</b>
+ Đọc từ 1 – 2 phút đạt 0,5 điểm.


+ Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm thì 0 điểm.
<b> - Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu đạt 1 điểm.</b>


<b>B - Phần viết:</b>
<b>I, Chính tả (5 đ)</b>


<b>a, Bài viết: Làm việc thật là vui ( TV2 - T1)</b>
- Đoạn viết: " Như ... vui "


b, Bài tập.


<b>- Tìm 5 chữ bắt đầu bằng g:</b>
<b>- Tìm 5 chữ bắt đầu bằng gh:</b>
<b>* Hướng dẫn cho điểm: </b>


a/ Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5
điểm. Mỗi tiếng trong bài chính tả sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không
viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.


 Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×