Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi mon may tinh bo tui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA số 7
MƠN : GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH
(Thời gian 120 phút )


Câu 1 : a ) Viết qui trình ấn phím để tìm số dư khi chia 6243875 cho 4315 .


b ) Viết qui trình ấn phím để tìm thương số ngun và dư trong phép chia 7531248
cho 2894 .


Câu 2 : a ) Một người gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất là m% một
tháng. Biết rằng người đó khơng rút tiền lãi. Hỏi sau n tháng người đó nhận được bao nhiêu
tiền cả gốc lẫn lãi ?


b ) Áp dụng bằng số : a = 10.000.000 ; m = 0,8 ; n =12 .


c ) Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất m%
một tháng. Biết rằng người đó khơng rút tiền lãi ra. Hỏi cuối tháng thứ n ngưới ấy nhận
được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi ?


d ) Với a = 1.000.000 ; m = 0,8 ;n = 12.
Câu 3 : Cho đa thức P(x) =6x3<sub>-7x</sub>2<sub>-16x+m .</sub>


a ) Với điều kiện nào của m thì đa thức P(x) chia hết cho 2x+3 .


b ) Với m vừa tìm được ở câu a), hãy tìm số dư r khi chia đa thức P(x) Cho 3x-2 .
c ) Với m vừa tìm được ở câu a ), hãy phân tích đa thức P(x) ra tích của các thừa số
bậc nhất .


d ) Tìm m và n để hai đa thức P(x) =6x3<sub>-7x</sub>2<sub>-16x+m và Q(x) =2x</sub>3<sub>-5x</sub>2<sub>-13x+n cùng </sub>


chia heát cho x-2 .



e ) Với n vừa tìm được ở câu trên, hãy phân tích Q(x) ra tích của các thừa số bậc
nhất ?


Câu 4 : Bạn hãy dùng đúng 4 phím số 4 và các phím cộng; trừ; nhân; chia, dấu bằng; phím
dấu ngoặc. Hãy biểu diễn các số từ 1 đến 10 .


Câu 5 : Cho dãy số u1 =122 ; u2 =222;… ; un+1 = un+un-1 ; với mọi n 2 .


a ) Hãy lập qui tình bấm phím để tính un+1.


b ) Tính u12 ,u13 ; u20 ; u25 ; u30 ; u35 .


Câu 6 : Một đường tròn đi qua các đỉnh của tam giác có ba cạnh với độ dài là 15<sub>12</sub> <i>;</i> <sub>10;</sub>
25


2 .Hỏi bán kính đường trịn là bao nhiêu ?


Câu 7 : Tìm 12% của 3<sub>4</sub> a+ <i>b</i><sub>3</sub> biết :
a = 3 :52<i>−0,</i>09 :(0<i>,</i>15 :2


1
2)
0<i>,32×</i>6+0<i>,</i>03<i>−</i>(5,3<i>−3,</i>88)+0<i>,</i>67


; b = (2,1−<sub>0</sub>1<i><sub>,00325 :0</sub>,</i>965):(1,2<i><sub>,</sub></i><sub>013</sub><i>×</i>0<i>,045</i>)<i>−</i> 1:0<i>,</i>25
1,6<i>×</i>0<i>,625</i>


Câu 8 : Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là 0,6. Hỏi mỗi người làm được bao
nhiêu sản phẩm, biết rằng người này làm nhiều hơn người kia 100 sản phẩm ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 10 : Một hình thang cân có hai đường chéo vng góc với nhau. Đáy nhỏ dài 13,724 cm
,cạnh bên dài 21,867 cm. Tính diện tích hình thang .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×