Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 5 Dac diem dan cu xa hoi Chau A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ t ngày 3 tháng 9 năm 2008</b>


Tiết 5- Bài 5



Đặc điểm dân c , xà hội châu ¸



NhiƯm vơ häc tËp


<b>Nhiệm vụ 1: </b>

<i><b>Hoạt động cá nhân</b></i>



<b> * Đọc bảng 5.1 và thông tin mục 1 SGK:</b>
<b> + Trả lời câu hái môc 1/ 16</b>


<b> + Lµm bµi 5.1 VBT</b>


1.Một châu lục đơng dân nhất thế giới:



- Sè d©n: 3776 triƯu ng êi (2002)



- TØ lÖ gia tăng tự nhiên: 1,3% (2002)


<b>Nhiệm vụ 2: </b>

<i><b>Thảo luận theo bàn </b></i>



<b> * Quan sát hình 5.1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ơ-rô-pê-ô-ít</b>


<b>Môn-gô-lô-ít</b>


<b>Ô-xtra-lô-ít</b>
<b>Trung á</b>



<b>Bắc á</b>


<b>Đông á</b>


Châu á



<b>Đông Nam á</b>


<b>Nam á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 5- Bµi 5



Đặc điểm dân c , xà hội châu á



1.Mt chõu lc ụng dõn nht th gii:



- Sè d©n: 3776 triƯu ng êi (2002)



- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên: 1,3% (2002)



2. Dân c thuộc nhiều chủng tộc



- Chủ yếu thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nhiệm vụ 3: </b>

<i><b>Hoạt động nhóm /cặp</b></i>



<i><b> </b></i><b>* Đọc thông tin mục 3:</b>
<b> + Tên tôn giáo.</b>


<b> + Thời gian và nơi ra đời.</b>



<b> + Ph©n bè chđ u ë khu vùc, quốc gia.</b>


<b>Nhóm 1</b>

<b>: ấn Độ giáo</b>

<b>Nhóm 2</b>

<b>: Phật giáo</b>


<b>Nhóm 3</b>

<b>: Ki tô giáo ( thiên chúa)</b>

<b>Nhóm 4</b>

<b>: Hồi giáo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Tên tôn giáo</b> <b> Thời gian và nơi ra đời</b> <b>Phân bố chủ yếu</b>


<b> Ên §é gi¸o</b> <b> </b> <b> </b>


<b> PhËt gi¸o</b> <b> </b>


<b> Ki- tô giáo</b> <b> </b> <b> </b>


<b> Hồi giáo</b>


<b> </b>
<b> Vào thế kỉ đầu của thiên</b>


<b> niên kỉ thứ nhất tr ớc</b>
<b> công nguyên tại ấ<sub>n Độ.</sub></b>


<b> Vào thế kỉ VI tr ớc</b>


<b> công nguyên tại ấ<sub>n Độ</sub></b>


<b>Vào đầu công nguyên </b>


<b> tại Pa-le-xtin</b>


<b>Vào thế kỉ VII sau</b>
<b> công nguyên tại </b>
<b> A-rập Xê-út</b>


<b> ấn Độ</b>


<b> Đông Nam á</b>


<b> và Nam á</b>


<b>Phi-líp-pin</b>


<b> - Nam ¸, TN¸</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 5- Bµi 5



Đặc điểm dân c , xà hội châu á



1.Mt chõu lc ụng dõn nht th giới:



- Sè d©n: 3776 triƯu ng êi (2002)



- TØ lÖ gia tăng tự nhiên: 1,3% (2002)



2. Dân c thuộc nhiều chủng tộc



- Chủ yếu thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it




3. Ni ra i ca cỏc tụn giỏo ln



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lăng Taj Ma-hat</b>
<b>Điện Po-ta-la Lha-sa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi tËp



<b> 1.Tỉ lệ gia tăng dân số của châu á năm 2002 so </b>


<b> với các châu lục khác trên thế giới xếp hạng: </b>


<b> A. Nhất. B. Nhì. C. Ba. D. T .</b>


<b> 2. Tôn giáo ra đời sớm nhất ở châu </b>

<b>á</b>

<b> là:</b>



<b> A. Ki- tô giáo. B. Phật giáo.</b>


<b> C. </b>

<b> ấ</b>

<b>n Độ giáo. D. Hồi giáo.</b>


<b> 3. Hành h ơng đến thánh địa Mec-ca ít nhất </b>



<b> một lần trong đời là ớc nguyện của tín đồ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động nối tip



<b>+ Học câu 3 SGK</b>



<b>+ Làm câu 1; 2 SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>H íng dÉn c©u1:</b>



<b>+ Tính mức gia tăng dân số t ơng đối của</b>
<b> các châu lục qua 50 năm:</b>


<b>*Quy định chung</b>

<b>: -Dân số năm 1950 = 100% </b>


<b> -D©n số năm 2000 = </b>

<b>x</b>

<b>% (tăng)</b>


<b>Ví dụ:</b>



<b> Số dân của châu á năm 2000 tăng so với năm 1950 là:</b>
<b>3683 x 100</b>


<b> </b>
<b>= </b>


<b>Năm 2000 số dân tăng:</b> <b>Số dân năm 2000 x 100</b>


<b>Số dân năm 1950</b>
<b>X =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Châu lục</b>

<b>Mức tăng dân số 1950-2000(%)</b>



<b> á</b>


<b> Âu</b>


<b> Đại D ¬ng</b>
<b> MÜ</b>


<b> Phi</b>


<b>Toµn thÕ giíi</b>
<b> ViƯt Nam</b>
<b> 262,7</b>


<b> 133,2</b>
<b> 233,8</b>
<b> 244,5</b>
<b> 354,7</b>
<b> 240,1</b>
<b> 229,0</b>


<b>* NhËn xÐt:</b>


<b>D©n sè châu á<sub> tăng nhanh thứ hai sau </sub></b>


<b>châu Phi, cao h¬n so víi thÕ giíi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 2: </b>

<i><b>vẽ biu dng ng biu din</b></i>



<b>Triệu ng ời</b>


<b>Năm</b>
<b>4000 </b>


<b>3500 </b>
<b>3000 </b>
<b>2500 </b>
<b>2000 </b>
<b>1500 </b>
<b>1000 </b>
<b> 500 </b>


<b> 0 </b>I I I I I



<b>1800 1900 1950 1970 1990 2002 </b>


</div>

<!--links-->

×