Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.28 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Biểu thức </b>
1
1 <i>x</i> <sub> xác định khi</sub>
A. <i>x</i>1 B. <i>x</i>0;<i>x</i>1 C. <i>x</i>0 D. <i>x</i>0;<i>x</i>1
<b>Câu 2: Rút gọn biểu thức </b>9 2 4 18 50 2 32 ta đợc kết quả là:
A. 3 2 B. 2 C. 0 D. 4 2
<b>Câu 3: Giá trị của biểu thøc </b>
1 1
2 3 2 3 <sub> b»ng: </sub>
A. 2 B. 2 3 C. 2 3 D. -2
<b>Câu 4: Tam giác ABC vuông ở A có góc B = 50</b>0<sub>; AC=6cm. Độ dài cạnh BC (làm trịn đến chữ số thập</sub>
ph©n thø ba) lµ:
A.7,833 B. 5,196 C. 7,832 D. 3,857
<b>Câu 5 Tam giác ABC vuông tại C có </b>
3
4
<i>SinA</i>
thì <i>tgB</i> bằng:
A.
7
3 <sub> B. </sub>
7
4 <sub> C. </sub>
4
7 <sub> D. </sub>
3
7
3 1 4 4
4
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
1 1 1
1
<i>m n</i> <i>p</i>
2 2 2 3 3 3