Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

truong th va thcs phuong ninh phung hiep hau giang bài 2 vận tốc i vận tốc là gì bảng 2 1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh 6m 632m 545m 667m 571m 5 4 1 2 3 c1 làm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.88 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



Bảng 2.1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh


Cột


Cột 11 22 33 44 55


STT


STT Họ và tênHọ và tên QĐ chạy QĐ chạy
s (m)


s (m) Thời gian Thời gian chạy t (s)chạy t (s) Xếp hạngXếp hạng QĐ trong QĐ trong 1 giây1 giây


1



1

Nguyễn An

Nguyễn An

60

60

10

10


2



2

Trần Bình

Trần Bình

60

60

9,5

9,5


3



3

Lê Văn Cao

Lê Văn Cao

60

60

11

11


4



4

Đào Việt Hùng

Đào Việt Hùng

60

60

9

9


5




5

Phạm Việt

Phạm Việt

60

60

10,5

10,5



<b>6m</b>


<b>6,32m</b>


<b>5,45m</b>


<b>6,67m</b>


<b>5,71m</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>



<b>C1</b>

<b> Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? Hãy ghi kết </b>


<b>quả xếp hạng của từng học sinh vào cột 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



Bảng 2.1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh


Cột


Cột 11 22 33 44 55


STT


STT Họ và tênHọ và tên QĐ chạy QĐ chạy
s (m)



s (m) Thời gian Thời gian chạy t (s)chạy t (s) Xếp hạngXếp hạng QĐ trong QĐ trong 1 giây1 giây


1



1

Nguyễn An

Nguyễn An

60

60

10

10


2



2

Trần Bình

Trần Bình

60

60

9,5

9,5


3



3

Lê Văn Cao

Lê Văn Cao

60

60

11

11


4



4

Đào Việt Hùng

Đào Việt Hùng

60

60

9

9


5



5

Phạm Việt

Phạm Việt

60

60

10,5

10,5



<b>6m</b>


<b>6,32m</b>


<b>5,45m</b>


<b>6,67m</b>


<b>5,71m</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



<b>C3</b>

<b> Điền vào chổ trống.</b>



Độ lớn của vận tốc cho biết sự ………. ,... của chuyển động.

<b>nhanh</b>

<b>hay chậm</b>



Độ lớn của vận tốc được tính bằng ……… trong


một ... thời gian



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



<b>Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của </b>
<b>chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi </b>
<b>được trong một đơn vị thời gian.</b>


<b>II. Cơng thức tính vận tốc:</b>



<b>Vận tốc(v) =</b> <b>Độ dài quãng đường đi được (s)</b>


<b>Thời gian đi hết quãng đường đó (t)</b>


<b>Hay:</b>


<i>v =</i>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i><b>v: vận tốc</b></i>

<i><b><sub>s: quãng đường đi được</sub></b></i>



<i><b>t: thời gian đi hết quãng đường đó</b></i>




<b>III. Đơn vị tính vận tốc:</b>



<b>Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



<b>Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của </b>
<b>chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi </b>
<b>được trong một đơn vị thời gian.</b>


<b>II. Công thức tính vận tốc:</b>



<b>Vận tốc(v) =</b> <b>Độ dài quãng đường đi được (s)</b>


<b>Thời gian đi hết quãng đường đó (t)</b>


<b>Hay:</b>


<i>v =</i>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i><b>v: vận tốc</b></i>

<i><b><sub>s: quãng đường đi được</sub></b></i>



<i><b>t: thời gian đi hết qng đường đó</b></i>



<b>III. Đơn vị tính vận tốc:</b>



<b>ĐV chiều dài</b>


<b>ĐV chiều dài</b>

<sub>m</sub>

<sub>m</sub>

<sub>m</sub>

<sub>m</sub>

<sub>km</sub>

<sub>km</sub>

<sub>km</sub>

<sub>km</sub>

<sub>cm</sub>

<sub>cm</sub>




<b>ĐV thời gian</b>


<b>ĐV thời gian</b>

<sub>s</sub>

<sub>s</sub>

<sub>phút</sub>

<sub>phút</sub>

<sub>h</sub>

<sub>h</sub>

<sub>s</sub>

<sub>s</sub>

<sub>s</sub>

<sub>s</sub>



<b>ĐV vận tốc</b>


<b>ĐV vận tốc</b>

<sub>m/s</sub>

<sub>m/s</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



<b>Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của </b>
<b>chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi </b>
<b>được trong một đơn vị thời gian.</b>


<b>II. Cơng thức tính vận tốc:</b>



<b>Vận tốc(v) =</b> <b>Độ dài quãng đường đi được (s)</b>


<b>Thời gian đi hết quãng đường đó (t)</b>


<b>Hay:</b>


<i>v =</i>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i><b>v: vận tốc</b></i>

<i><b><sub>s: quãng đường đi được</sub></b></i>



<i><b>t: thời gian đi hết qng đường đó</b></i>



<b>III. Đơn vị tính vận tốc:</b>




<b>Đơn vị hợp pháp của vận tốc là met trên giây (m/s) và kilômet trên </b>


<i><b>giờ (km/h): </b></i>

<b>1km/h ≈ 0,28m/s.</b>



<b>Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ gọi là </b>

<i><b>tốc kế (đồng hồ </b></i>


<b>đo vận tốc.</b>



<b>Ghi!!!</b>

<b>1km/h =1000m/3600s=10/36m/s</b>

1m/s

=

<b>1/1000km</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



<b>Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của </b>
<b>chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi </b>
<b>được trong một đơn vị thời gian.</b>


<b>II. Cơng thức tính vận tốc:</b>



<b>Vận tốc(v) =</b> <b>Độ dài quãng đường đi được (s)</b>


<b>Thời gian đi hết quãng đường đó (t)</b>


<b>Hay:</b>


<i>v =</i>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i><b>v: vận tốc</b></i>

<i><b><sub>s: quãng đường đi được</sub></b></i>



<i><b>t: thời gian đi hết quãng đường đó</b></i>



<b>III. Đơn vị tính vận tốc:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>C5</b>

<b> a) Vận tốc của một ôtô là 36km/h; của một người đi xe đạp là </b>


<b>10,8km/h; của một tàu hoả là 10m/s. Điều đó cho biết gì?</b>



<b>Mỗi giờ ơtơ đi được 36km; mỗi giờ xe đạp đi </b>

<b>đ</b>

<b>ược 10,8km; </b>
<b>mỗt giây tàu hoả đi được 10m.</b>


<b>b) Trong ba chuyển động trên chuyển động nào nhanh nhất, </b>


<b>chuyển động nào chậm nhất?</b>



<b>Vận tốc của ôtô 36km/h</b>


<b>Vận tốc của xe đạp 10,8km/h</b>


<b>Vận tốc của tàu hoả 10m/s = 10. = 36km/h36</b>
<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>C6</b>

<b> Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được quãng đường dài </b>


<b>81km. Tính vận tốc của tàu ra km/h và m/s và so sánh số đo vận </b>


<b>tốc của tàu tính bằng các đơn vị trên.</b>



<b>Tóm tắt:</b>
<b>t = 1,5h</b>
<b>s = 81km</b>


<b>v =?km/h = ?m/s</b>



<b>Giải</b>


<b>Vận tốc của tàu:</b>


<b>v = = =54(km/h)</b>
<b>v =54. =15(m/s)</b>


<b>s</b>


<b>t</b> <b>811,5</b>
<b>10</b>
<b>36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>C7</b>

<b> Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc là 12km/h. Hỏi </b>


<b>quãng đường đi được là bao nhiêu?</b>



<b>Tóm tắt:</b>


<b>t = 40phút= h </b>
<b>v = 12km/h</b>


<b>s =?km</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>Giải</b>



<b>Quãng đường xe đạp đi được:</b>


<b>v =  s = v.t = 12. = 8(km) s<sub>t</sub></b> <b>2<sub>3</sub></b>


<b>C8</b>

<b> Một người đi bộ với vận tốc là 4km/h. Tìm khoảng cách từ nhà </b>


<b>đến nói làm việc, biết thời gian để ngườ đó đi từ nhà đến nơi làm </b>


<b>việc là 30 phút?</b>



<b>Tóm tắt:</b>


<b>v = 12km/h</b>


<b>t = 30phút= 0,5h </b>
<b>s =?km</b>


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



<b>Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của </b>
<b>chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi </b>
<b>được trong một đơn vị thời gian.</b>


<b>II. Công thức tính vận tốc:</b>



<b>Vận tốc(v) =</b> <b>Độ dài quãng đường đi được (s)</b>



<b>Thời gian đi hết quãng đường đó (t)</b>


<b>Hay:</b>


<i>v =</i>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i><b>v: vận tốc</b></i>

<i><b><sub>s: quãng đường đi được</sub></b></i>



<i><b>t: thời gian đi hết qng đường đó</b></i>



<b>III. Đơn vị tính vận tốc:</b>



<b>Đơn vị hợp pháp của vận tốc là met trên giây (m/s) và kilômet trên </b>


<i><b>giờ (km/h): </b></i>

<b>1km/h ≈ 0,28m/s.</b>



<b>Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ gọi là </b>

<i><b>tốc kế (đồng hồ </b></i>


<b>đo vận tốc.</b>



<b>1km/h =1000m/3600s=10/36m/s</b>

<sub>1m/s</sub>

<sub> =</sub>

<b>1/1000km</b>



</div>

<!--links-->

×