Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.72 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) * {1; 4; 7}
Các số tìm đ ợc là : 315; 345; 375
b) * {0; 9}
Các số tìm đ ợc là : 702; 792
Giải
<b>1.Ước và bội</b>
<i>Nếu có số tự nhiên a chia </i>
<i>hết cho số tự nhiên b thì ta </i>
<i>nói a là bội của b còn b gọi </i>
<i>là ớc của a</i>
Khi nào thì số tự nhiên a chia hÕt cho sè tù
nhiªn b?
Sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b 0 nÕu
cã sè tù nhiªn k sao cho a = b.k
a b a lµ béi cđa b
b lµ íc cđa a
Sè 18 cã lµ béi của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ớc của 12 không? Có là ớc của 15 không?
?1
Giải
<b>1.Ước và béi</b>
a b a lµ béi cđa b
b lµ ớc của a
<b>2.Cách tìm ớc và bội</b>
Kí hiệu tập hợp các ớc của a
là Ư(a), tập hợp các bội của
a là B(a)
<i>Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7</i>
Để tìm các bội của 7 ta làm nh thế nào?
Tìm các bội cđa 7 nhá h¬n 30?
B(7) = {0; 7; 14; 21; 28}
<i><b>Ta có thể tìm các bội của </b></i>
<i><b>một số khác 0 bằng cách </b></i>
<i><b>nhân số đó lần l ợt với 0; 1; </b></i>
<i><b>2; 3; 4;</b><b>…</b></i>
<i><b>Ta có thể tìm các ớc của a </b></i>
<i><b>(a>1) bằng cách lần l ợt chia </b></i>
<i><b>a cho các số tự nhiên từ 1 </b></i>
<i><b>đến a để xét xem a chia hết </b></i>
<i><b>cho những số nào, khi đó </b></i>
<i><b>các số ấy là ớc của a</b></i>
T×m các số tự nhiên x mà x B(8) vµ x < 40
?2
x {0; 8; 16; 24; 32}
<i>Ví dụ 2 : Tìm tập hợp Ư(8)</i>
Để tìm íc cđa 8 ta lµm nh thÕ nµo?
(8) = {1; 2; 4; 8}
?3 Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4 <sub>Tìm các ớc của 1 và tìm một vài bội của 1</sub>
Ư(1) = {1}
<b>1.Ước vµ béi</b>
a b a lµ béi cña b
b là ớc của a
<b>2.Cách tìm ớc và bội</b>
Kí hiệu tập hợp các ớc của a
là Ư(a), tập hợp các bội của
a là B(a)
<i><b>Ta cú th tìm các bội của </b></i>
<i><b>một số khác 0 bằng cách </b></i>
<i><b>nhân số đó lần l ợt với 0; 1; </b></i>
<i><b>2; 3; 4;</b><b>…</b></i>
<i><b>Ta có thể tìm các ớc của a </b></i>
<i><b>(a>1) bằng cách lần l ợt chia </b></i>
<i><b>a cho các số tự nhiên từ 1 </b></i>
<i><b>đến a để xét xem a chia hết </b></i>
<i><b>cho những số nào, khi đó </b></i>
<i><b>các số ấy là ớc của a</b></i>
Sè 1 có bao nhiêu ớc số?
Số 1 là ớc của những số tự nhiên nào?
Số 0 là ớc của những số tự nhiên nào?
Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
Bài 2 (bài 111SGK/44)
a) Tìm các béi cđa 4 trong c¸c sè sau : 8; 14; 20; 25
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Giải
a) 8; 20
<b>1.Ước và béi</b>
a b a lµ béi cđa b
b lµ ớc của a
<b>2.Cách tìm ớc và bội</b>
Kí hiệu tập hợp các ớc của a
là Ư(a), tập hợp các bội của
a là B(a)
<i><b>Ta cú th tỡm các bội của </b></i>
<i><b>một số khác 0 bằng cách </b></i>
<i><b>nhân số đó lần l ợt với 0; 1; </b></i>
<i><b>2; 3; 4;</b><b>…</b></i>
<i><b>Ta có thể tìm các ớc của a </b></i>
<i><b>(a>1) bằng cách lần l ợt chia </b></i>
<i><b>a cho các số tự nhiên từ 1 </b></i>
<i><b>đến a để xét xem a chia hết </b></i>
<i><b>cho những số nào, khi đó </b></i>
<i><b>các số ấy là ớc của a</b></i>
Bài 3 : Điền các cụm từ “ ớc của…”, “bội của…”
vào chỗ trống của các câu sau sao cho đúng
-Líp 6C xÕp hµng 4 không có ai lẻ hàng.Số họcsinh
của lớp 6A lµ………….
- Tổ 1 có 10 học sinh chia đều cho các nhóm. Số
nhóm là…………..
- 16 học sinh nữ và 20 học sinh nam đ ợc chia đều
cho các tốp.Số tốp là………
béi cđa 4
íc cđa 10
<b>1.Ước và bội</b>
a b a lµ béi cđa b
b là ớc của a
<b>2.Cách tìm ớc và bội</b>
Kí hiệu tập hợp các ớc của a
là Ư(a), tập hợp các bội của
a là B(a)
<i><b>Ta có thể tìm các bội của </b></i>
<i><b>một số khác 0 bằng cách </b></i>
<i><b>Ta có thể tìm các ớc của a </b></i>
<i><b>(a>1) bằng cách lần l ợt chia </b></i>
<i><b>a cho các số tự nhiên từ 1 </b></i>
<i><b>đến a để xét xem a chia hết </b></i>
<i><b>cho những số nào, khi đó </b></i>
<i><b>các số ấy là ớc của a</b></i>
Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau
1.Ước chung của 24 là
a) ¦(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
b) ¦(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
c) ¦(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
<b>1.Ước và bội</b>
a b a lµ béi cđa b
b lµ ớc của a
<b>2.Cách tìm ớc và bội</b>
Kí hiệu tập hợp các ớc của a
là Ư(a), tập hợp các bội của
a là B(a)
<i><b>Ta cú th tỡm cỏc bội của </b></i>
<i><b>một số khác 0 bằng cách </b></i>
<i><b>nhân số đó lần l ợt với 0; 1; </b></i>
<i><b>2; 3; 4;</b><b>…</b></i>
<i><b>Ta có thể tìm các ớc của a </b></i>
<i><b>(a>1) bằng cách lần l ợt chia </b></i>
<i><b>a cho các số tự nhiên từ 1 </b></i>
<i><b>đến a để xét xem a chia hết </b></i>
<i><b>cho những số nào, khi đó </b></i>
<i><b>các số ấy là ớc của a</b></i>
Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau
1.Ước chung của 24 là
a) ¦(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
b) ¦(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
c) ¦(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
d) ¦(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24; 48}
2.Béi chung của 8 nhỏ hơn 30 là
a) B(6) = {0; 8; 16; 24}
<b>1.Ước và bội</b>
a b a lµ béi cđa b
b lµ íc của a
<b>2.Cách tìm ớc và bội</b>
Kí hiệu tập hợp các ớc của a
là Ư(a), tập hợp các béi cđa
a lµ B(a)
<i><b>Ta có thể tìm các bội của </b></i>
<i><b>một số khác 0 bằng cách </b></i>
<i><b>nhân số đó lần l ợt với 0; 1; </b></i>
<i><b>2; 3; 4;</b><b>…</b></i>
<i><b>Ta có thể tìm các ớc của a </b></i>
<i><b>(a>1) bằng cách lần l ợt chia </b></i>
<i><b>a cho các số tự nhiên từ 1 </b></i>
<i><b>đến a để xét xem a chia hết </b></i>
<i><b>cho những số nào, khi đó </b></i>
<i><b>các số ấy là ớc của a</b></i>
Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau
1.Ước chung của 24 là
a) ¦(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
b) ¦(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
c) ¦(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
d) ¦(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24; 48}
2.Béi chung cña 8 nhỏ hơn 30 là
a) B(6) = {0; 8; 16; 24}
b) B(6) = {0; 8; 16; 24; 32; 40}
<b>1.Ước và bội</b>
a b a lµ béi cđa b
b là ớc của a
<b>2.Cách tìm ớc và bội</b>
Kí hiệu tập hợp các ớc của a
là Ư(a), tập hợp các bội của
a là B(a)
<i><b>Ta có thể tìm các bội của </b></i>
<i><b>một số khác 0 bằng cách </b></i>
<i><b>nhân số đó lần l ợt với 0; 1; </b></i>
<i><b>2; 3; 4;</b><b>…</b></i>
<i><b>Ta có thể tìm các ớc của a </b></i>
<i><b>(a>1) bằng cách lần l ợt chia </b></i>
<i><b>a cho các số tự nhiên từ 1 </b></i>
<i><b>đến a để xét xem a chia hết </b></i>
<i><b>cho những số nào, khi đó </b></i>
<i><b>các số ấy là ớc của a</b></i>
-Làm bài tập 112, 113, 114SGK/44, 45 và làm trò
chơi đua ngựa về đích