Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 tiõt 9 hàm số vµ đồ thị néi dung i ¤n tëp vò hµm sè y ax2bxc a  0 ii bµi tëp ¸p dông chµo mõng c¸c thçy c« ®õn dù giê th¨m líp 10a10 1 tx§ d r 2 sù biõn thiªn x   y   x   y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 9

HÀM S

TH



<b>Nội dung</b>



<i><b>I. Ôn tập về hàm số y = ax</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>+bx+c, a </b></i>

<sub></sub>



<i><b>0.</b></i>



<i><b>II. Bài tập áp dơng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. TX§: D = R</b>



<b>Khi a>0, hàm số nghịch </b>
<b>biến trên khoảng </b>


<b>(-</b><b>, ), đồng biến trên </b>


<b>khoảng ( ,+</b><b>) và có </b>


<b>giá trị nhỏ nhất là </b>
<b>khi x =</b>


2
<i>b</i>
<i>a</i>

4<i>a</i>


2
<i>b</i>


<i>a</i>

2
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Khi a<0, hàm số đồng </b>
<b>biến trên khoảng </b>


<b>(-</b><b>, ), nghịch biến </b>


<b>trên khoảng ( ,+</b><b>) và </b>


<b>có giá trị lớn nhất là </b>
<b> khi x =</b>


2
<i>b</i>
<i>a</i>

4<i>a</i>


2
<i>b</i>
<i>a</i>

2
<i>b</i>


<i>a</i>


<b>2. Sù biÕn thiªn</b>



<i><b>x -</b></i><i><b> +</b></i>


<b>y</b>


<i><b>+ +</b></i>


<i><b>x -</b></i><i><b> +</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Đồ thị: Các bước cụ thể vẽ( P) y = ax2 + bx + c (a ≠ 0)</b>


<i><b>3.1- Xác định đỉnh của </b></i>
<i><b>parabol</b></i>


<b>3.2- Xác định trục đối </b>
<i><b>xứng và hướng bề lõm </b></i>
<i><b>của parabol</b></i>


<b>3.3- Xác định giao điểm </b>
<i><b>của parabol với 2 trục toạ </b></i>
<i><b>độ và các điểm đối xứng </b></i>
<i><b>với chúng qua trục đối </b></i>
<i><b>xứng</b></i>


o x



y


<i>a</i>
<i>b</i>


2


<i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>


4
4


2




 A


<b>x = - b/2a</b>
c


x<sub>1</sub> x<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trục đối xứng:</b>


I(2;1)



<b>x=2</b>


<b>(P) Quay bề lõm xuống dưới </b>

<b>Đỉnh</b>



-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9


-11
-10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
<b>x</b>
<b>y</b>
Đỉnh I(2;1)


<b>Bảng biến thiên</b>


x



<b>y</b>


<b>0 1 2 </b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>-3 0 1</b> <b>0</b> <b>-3</b>


<b>Bảng giá trị</b>


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>-</b> <b>2</b> <b>+</b>


<b>1</b>


<b>-</b> <b>-</b>


<b>y</b>


<b>o</b>
<b>-3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


y

ax

bx c (1)n

hư sau

:



-Vẽ (P) :y=ax2 +bx+c


<b>Bài 2:</b>

<b> Vẽ đồ thị hàm số </b>

y = |x

2

<sub> + 2x - 3|</sub>




<b>? </b>
<b>?.?</b>


<b>..</b>


<i><b>Cách</b><b> vẽ </b></i>
<i><b>đồ thị</b></i>
<i><b>dạng </b><b>bài </b></i>


<i><b>nµy?</b></i>


-Veừ (P1): ẹoỏi xửựng vụựi (P) qua Ox
-Xoựa phaàn đồ thị naốm dửụựi trục Ox


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: <b>Vẽ đồ thị hàm số </b>y = |x2<sub> + 2x - 3|</sub>


- VÏ parabol y = x2 + 2x – 3


- Tọa độ đỉnh: A(- 1; - 4)
- Trục đối xứng: x = - 1


a = 1>0 parabol có bề lõm quay
lên


+∞
-∞


x



y +∞ <sub>+∞</sub>


- 4
- 1
Bảng biến thiên:


O x


y


1
-1


-3


-4
-3
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 3:

Vẽ đồ thị hàm số



2



y

2x

4x 1



f(x)=ABS(2X^2+4X+1)
x(t)=-1 , y(t)=T


-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7



-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7


<b>x</b>
<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <sub></sub>Cách vẽ đt hàm số y =ax2 +bx+c và sự biến thiên


của hàm số .


 <sub></sub>Cách vẽ đồ thị hàm số


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1.Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các </b></i>


<i><b>hàm số sau:</b></i>



2



2 3 1


<i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>
2


2 3 1


<i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>1


<i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>1


<i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


2


2 3 1


<i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>1


<i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>

2



)

2

3

1




<i>a y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2



)

2

3

1



<i>b y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i><b>2.Dựa vào đồ thị của hàm số biện </b></i>


<i><b>luận theo m số nghiệm của ph ơng trình: </b></i>



2


2

3 1



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×