Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.69 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GiẢI TÍCH 12 </b>
<b>GiẢI TÍCH 12 </b>
2.Một số giới hạn liên quan đến hàm số mũ và
hàm số Logarit.
<b>TiÕt 36</b>: 3. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số Logarit.
Về kiến thức:
Giỳp hc sinh: Hiểu và nhớ các cơng thức tính đạo hàm
của hàm số mũ và hàm số Logarit
VÒ kü năng:
<b>Cõu 1</b>: Nờu ph ng phỏp tỡm đạo hàm của hàm số bằng định nghĩa?
<b>Câu 2</b>: Nêu cách tính đạo hàm của hàm số hợp?
<b>C©u 3</b>: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số
<b>Câu 4:</b> Dựa vào kết quả trên tìm đạo hàm của hàm số y = ax<sub> .</sub>
( ) <i>x</i>
<i>y f x</i> <i>e</i>
Cho hàm số y= f(x) xác định trên D,
với mỗi x thuộc D cho 1 số gia x,
y = f(x+x)-f(x).
y
lim f ' x
x
<b>C©u 1:</b>
<b>C©u 2:</b>
' ' '
x u x
g(x) f u x
g f .u
Vậy : <b>(ex)’ = ex . </b>
0 0 0
( 1) ( 1)
lim lim lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e e</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
( ) ( ) ( <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ) <i>x</i>( <i>x</i> 1)
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e e</i>
Cho x bÊt k× mét số gia x
ln ln
Biến đổi số a dương khác 1 thành lũy thừa theo cơ số e, ta được:
Do đó theo cơng thức tính đạo hàm của hàm số hợp ta có:
<b>C©u 3</b>: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>ex</i>
<b>III. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit:</b>
<i>1. Đạo hàm của hàm số mũ:</i>
► Định lí 2:
a)<b> </b>Hàm số y = ax<sub> có đạo hàm tại </sub>
mäi ®iĨm x R và
<b>(ax)’ = ax .lna</b>
ĐỈc biƯt <b> : </b>
<b> (ex<sub>)’ = e</sub>x</b>
b) Nếu hàm số y = u(x) có đạo hàm
trên tập J thi hàm số
y = au(x) cú <sub>đạo</sub> hàm trờn J và<b> </b>
<b> (au(x))’ = u’(x).au(x) .lna</b>
<b> </b>Đặc biệt <b>: </b>
<b>(eu(x)<sub>)’ = u’(x).e</sub>u(x) </b>
<b>● Ví dụ: </b>Tìm đạo hàm các
hàm số sau:
2
3
) ( 2 )
) sin
) 2 ( 2)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x e</i>
<i>b</i> <i>y e</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>y</i> <i>x</i>
y’= (2x + 2)ex + (x2 + 2x).ex
y’ = (x2 + 4x + 2).ex
' '. .sin . s
1
' sin cos
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x e</i> <i>x e co x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3 2
3 2
' 2 ln 2.( 2) 2 .3
' 2 [ln 2.( 2) 3 ]
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>GIẢI :</b>
) <i>x</i> sin
<i>b</i> <i>y e</i> <i>x</i>
2
) ( 2 ) <i>x</i>
<i>a</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x e</i>
3
) 2 (<i>x</i> 2)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
ln
lim
1
1
ln
lim
lim
0
0
Do đó :
Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của hàm số
từ đó suy ra đạo hàm của hàm số
( ) ln
<i>y f x</i> <i>x</i>
log<i><sub>a</sub></i>
<i>y</i> <i>x</i>
( ) ( ) ln( ) ln
ln ln 1
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Cho x > 0 số gia x
1
(ln ) '<i>x</i>
<i>x</i>
ưưáp dụng công thức đổi cơ số từ cơ số a về cơ số e . Ta cú
'
ln 1 1
(log ) ' (ln ) '
ln ln ln
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>x a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>2. Đạo hàm của hàm số lơgarit:</b></i>
► Định lí 3:
<b>a) Hàm số y =log<sub>a</sub>x cú đạo hàm tại mọi điểm</b> <b> x</b> <b>></b> <b>0 vaứ </b>
<b>b) Nếu hàm số u(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm trên </b>
<b>tập J thì hàm số y = log<sub>a</sub>u(x) có đạo hàm trên J và </b>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
,
<i>x</i>
( ).ln
<i>a</i>
<i>u x</i>
<i>u x</i> <i>a</i>
( )
<i>u x</i>
<i>u x</i>
<i>u x</i>
1) y = (x2 + 1).lnx
2) y = ln(x2 – x + 1)
3) y = log<sub>2</sub>(2 + sinx).
<b>● Ví dụ: </b>Tìm đạo hàm các
hàm số sau:
Giải:
3) y = log<sub>2</sub>(2 + sinx).
2
ln
1) y = (x2 + 1).lnx
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>'2 .ln ( 2 1). 1
2) y = ln(x2 – x + 1)
2 2
1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
'
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
a) vơi mọi x 0
b) Nếu hàm số u(x) nhận giá trị khác 0 và có đạo hàm trên
tập J thì
với mọi x J .
<i>x</i>
( )
<i>u x</i>
<i>u x</i>
<i>u x</i>
Ta có: Với x < 0 ln
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Mặt khác với x > 0 ta có: (ln ) '<i>x</i> 1
<i>x</i>
Suy ra :
<i>x</i>
2 <sub>2</sub>
<b>B</b>
<b>A</b>
2
1
log
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>y</i>
2
3
<b>Câu 2 : Hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó ?</b>
-x
<b>B</b>
<b>A</b>
2
2 1
( ) '
1
<i>x</i>
<i>c y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2 1
( ) '
( 1)ln 3
<i>x</i>
<i>b y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2 1
( ) '
( 1)log3
<i>x</i>
<i>a y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
2 1
( ) '
( 1)log 3
<i>x</i>
<i>d y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 5 : </b><i><b>Tập xác định</b></i><b> của hàm số y = log<sub>0,5</sub>(x2-2x ) là</b>
(a) R\ [0; 2] (b) (0; 2)
(c) (-∞; 0] (d) (2; +∞)
(a)
(b)
<b>Câu 6: Cho hàm số y = log<sub>3</sub>(x2<sub> +x + 1). </sub>Đạo hàm của hàm số đó là:</b>
<b>Câu 3 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến.</b>
(a) y = x2<sub> +1 </sub> <sub>(b) y = log</sub>
3x
(c) y =log<sub>0.5</sub>(x+1) (d) y = (0,9)x
<b>Câu 4 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến.</b>
(a) y = x2<sub> +1 </sub> <sub>(b) y = log</sub>
3x
(c) y =log<sub>0.5</sub>(x+1) (d) y = ex
(b)
5
<i>a y e</i>
1
1
) 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b y</i>
) ln 1
<i>e y</i> <i>x</i> <i>x</i>
) ln tan
2
<i>x</i>
<i>d y</i>
) 1 <i>x</i>
<i>c y</i> <i>x</i>
● Laứm baứi taọp : tửứ baứi 47 ủeỏn baứi 50; 53 n 55 SGK trang 112, 113 .
Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = ax<sub> và y = log</sub>
ax (víi a>1; 0<a<1
Bài tập làm thêm :
Bài 2 : Tính đạo hàm các hàm số sau :
Bài 3 : Cho hàm số y = esinx . CMR : y’.cosx – y.sinx – y” = 0 .
Bài 4 : Cho hàm số y = x[cos(lnx)+ sin(lnx)] với x > 0 .