Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

phương trình hoá học giáo viên phạm thị thinh 0363 583 468 định luật bảo toàn khối lượng được phát biểu như thế nào hãy lập công thức hóa học của a al với oxi b ca với oh c na với oxi d al với so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.51 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Định luật bảo toàn khối lượng được phát biểu như thế nào?


- Hãy lập cơng thức hóa học của:
a) Al với Oxi


b) Ca với OH
c) Na với Oxi
d) Al với SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài giải</b>


<b>a) Al với Oxi</b>


<b>b) Ca với OH</b>


Đặt CTHH là: <sub>Al</sub>III II<sub>x</sub><sub>O</sub><sub>y</sub> <sub>=></sub> x . III = y . II => x
y


II
III


= => x = 2<sub>y = 3</sub>


=> CTHH đúng là: Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


Đặt CTHH là: <sub>Ca</sub>II<sub>x</sub><sub>(</sub><sub>OH)</sub>I<sub>y</sub><sub>=></sub> x . II = y . I => x
y


I
II



= => x = 1<sub>y = 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài giải</b>


<b>c) Na với Oxi</b>


<b>d) Al với SO<sub>4</sub></b>


Đặt CTHH là: <sub>Na</sub>I II<sub>x</sub><sub>O</sub><sub>y</sub><sub>=></sub> x . I = y . II => x
y


II
I


= => x = 2<sub>y = 1</sub>


=> CTHH đúng là: Na<sub>2</sub>O


Đặt CTHH là: <sub>Al</sub>III<sub>x</sub><sub>(</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub>II<sub>y</sub><sub>=></sub> x . III = y . II=> x
y


II
III


= => x = 2<sub>y = 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>1. Phương trình hố học:</i>


Khí hiđro + Khí oxi  Nước



H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> H<sub>2</sub>O


Hãy chỉ ra đâu là chất tham gia? Đâu là sản phẩm?


Chất tham gia Sản phẩm
<b>BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC</b>


I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC <i>(Tiết 1)</i>
Tn 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H


H O


O <sub>O</sub>


H H


H<sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>O</sub><sub>2</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


H
H O
O
O
H
H
O
H H



Chất tham gia Sản phẩm


- Bên chất tham gia có bao nhiêu nguyên tử oxi?
- Bên sản phẩm có bao nhiêu nguyên tử oxi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H


H O


O O


H H


H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

H


H O
O


H<sub>2</sub> + O2 H<sub>2</sub>O


Chất tham gia Sản phẩm


O
H H


O
H H



2


Số nguyên tử oxi ở hai bên như thế nào với


nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H


H O


O


H<sub>2</sub> <sub>O</sub><sub>2</sub>


2H<sub>2</sub>O


+


Chất tham gia Sản phẩm
O


H H


O
H H


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

H


H O
O



2H<sub>2</sub> + O2 <b>2</b>H<sub>2</sub>O


Chất tham gia Sản phẩm


O
H H


O
H H
H


H


<b>2</b>H<sub>2</sub> + O2 <b>2</b>H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>1. Phương trình hố học:</i>


Khí hiđro + Khí oxi  Nước


<b>2</b>H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> <b>2</b>H<sub>2</sub>O




- Phương trình hóa học biểu diễn gì?


- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn
phản ứng hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC</b>


I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC


<i>1. Phương trình hố học:</i>


Khí hiđro + Khí oxi  Nước


<b>2</b>H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> <b>2</b>H<sub>2</sub>O




- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn
phản ứng hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC</b>
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC


<i>1. Phương trình hố học:</i>




<i>2. Các bước lập phương trình hố học:</i>


Thí dụ:


Nhơm tác dụng với khí oxi tạo ra nhơm oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bước 1. Viết sơ đồ của phản ứng:


Al + O<sub>2</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>



Bước 2. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố:


Al + O<sub>2</sub> <b>2</b> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


<b>4</b> <b>3</b>


Bước 3. Viết phương trình hóa học:


Al + O<sub>2</sub> <b>2</b> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


<b>4</b> <b>3</b>


. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 16. PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC</b>
I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC


<i>1. Phương trình hố học:</i>




<i>2. Các bước lập phương trình hố học:</i>


Gồm ba bước:


- Viết sơ đồ phản ứng, gồm cơng thức hóa học
của các chất tham gia và sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài tập 1: Cân bằng phương trình sau:
P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + H<b>3</b> <sub>2</sub>O H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>



.


6


2 3


.


Th¶o luËn nhãm:


<b>2</b>
2


Al + HCl AlCl<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>
b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Na Mg Mg + Na


2 <sub>OH +</sub> <sub>Cl</sub><sub>2</sub> <sub>(OH)</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>Cl</sub>


…..
Bµi tËp 2: Cân bằng phương trình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

r
Dặn dò:


Làm bài tập 1; 2; 3 (a, b)


Bài tập 5; 6 (a) trang 58



</div>

<!--links-->

×