Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Tuần 23-tiết 39-CN8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.07 KB, 4 trang )

Tu ần : 23 NS: 15/01/2011
Tiết: 39 ND: 18/01/2011
Bài 41
ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT
BÀN LÀ ĐIỆN
I.M ục tiêu
1.Ki ến thức : Hiểu được nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt.
2.K ĩ năng : Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng bàn là điện.
3.Thái độ: Cẩn thận, Trung thực khi đọc và giải thích số liệu, liên hệ tốt thực tế
II.Chu ẩn bị
1.Giáo viên
-Tranh vẽ và mô hình đồ dùng loại điện – nhiệt (bàn là điện).
-Một bàn ủi điện còn tốt và các bộ phận của bàn là điện.
2.Học sinh
-Đọc trước bài 41.
III.Các hoạt động dạy và học
1.Ki ểm tra sĩ số
2.Kiểm tra 15 phút
2.1 Nêu cấu tạo chính của đèn ống huỳnh quang? ( 4điểm)
2.2Phát biểu ngun lí làm việc của đèn huỳnh quang? ( 6điểm)
3.Bài mới
TR Ợ GIÚP CỦA GV HO ẠT ĐỘNG CỦA HS
ø Hoạt động 1
-Hãy kể tên các loại đồ dùng điện - nhiệt?
-Nêu tác dụng nhiệt của dòng điện?
àGV kết luận nguyên lý làm việc của đồ dùng
điện – nhiệt.
-Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng loại
điện – nhiệt là gì?
-Nêu công thức tính điện trở.
-Điện trởø phục thuộc vào điều gì?


-Vì sao dây đốt nóng phải làm bằng chất liệu có
điện trở suất lớn và chòu được nhiệt độ cao?
GV cho HS xem vật mẫu
Bàn là điện, nồi cơm điện, ấm điện, bình nước
nóng ….
-Dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến điện
thành nhiệt..
-Vào là điện năng ra là nhiệt năng.
-HS lên bảng viết CT.
-Vào điện trở suất.
Vì điện trở suất tỉ lệ thuận với công suất và để
đảm bảo yêu cầu của thiết bò là nhiệt lượng toả ra
lớn.
ø Hoạt động 2
-GV cho HS q/s hình 41.1.
-Cho hs thỏa luận nhóm.
-Hãy cho biết cấu tạo của bàn là có những bộ
phận nào?
-Dây đốt nóng được làm bằng vật liệu gì?
-Dây đốt nóng được đặt ở đâu?
-Chức năng của dây đốt nóng?
-Vỏ gồm những bộ phận nào?
-Chức năng của đế?
-Ngoài các bộ phận trên còn có những chi tiết
nào?
-Nêu nguyên lí làm việc của bàn là điện là gì ?
-Đọc số liệu khuật ghi trên bàn là? và giải thích?
-Công dụng bàn là?
-Khi sử dụng bàn là cần chú ý những gì ?
ø Hoạt động 3

Củng cố bài- Dặn dò
-HS trả lời câu hỏi trong SGK trang 145
-Học bài 41 và đọc trước bài 42.
-Đọc phần có thể em chưa biết. Tìm hiểu về Rơ-
le nhiệt.
HS thảo luận nhóm và trình bày.
-Dây đốt nóng, đế, nắp, nút điều chỉnh nhiệt độ.
-Làm bằng hợp kim Niken – Crôm
-Đặt ở các rãnh trong bàn là và cách điện với đế.
-Biến điện thành nhiệt.
-Đế và nắp.
-Tích điện, duy trì nhiệt độ.
-HS kể ra.
-HS nêu nguyên lý làm vòêc của bàn là.
Dựa vào vật mẫu bàn là, hs đọc số liệu kỹ thuật
và giải thích.
-Dùng để là quần áo, …
-HS nêu chú ý.
HS:Làm việc ở nhà
N ỘI DUNG GHI BẢNG
I.Đồ dùng loại điện - nhiệt
1.Nguyên lý làm việc
Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
2.Dây đốt nóng
a. Điện trở của dây đốt nóng.
S
R

ρ
=

-Đơn vò của điện trở là ôm, kí hiệu là

.
b. Các yêu cầu kỹ thuật
-Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn: dây niken - crom, phero crom.
-Chòu được nhiệt độ cao.
II.Bàn là điện (bàn ủi điện)
1.Cấu tạo
Có 2 bộ phận chính:
a. Dây đốt nóng
-Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim niken crôm, chòu được nhiệt độâ cao.
-Dây đốt nóng được đặt ở các rãnh trong bàn là và được cách điện với vỏ.
b. Vỏ bàn là
Gồm có:
-Đế làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm.
-Nắp làm bằng đồng, thép mạ crôm, nhựa chòu nhiệt.
2.Nguyên lý làm việc
-Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng toả nhiệt, nhiệt tích vào đế của bàn là làm nóng
bàn là.
3u cầu kĩ thuật
-Điện áp đònh mức: 127V, 220V
-Công suất đònh mức: từ 300W đến 1000W
4.Sử dụng
SGK trang 145
III.Ghi nh ớ : ( SGK)
IV.TH ỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA 15 PHÚT
L ỚP TSHS TSB
Điểm dưới
TB
%

Điểm trên
TB
%
Điểm
Khá
%
Điểm
Giỏi
%
8A 1 33 33
8A 2 33 33
8A 3 31 31
V.Nh ận xét-rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................




×