Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

KHGD TOAN 9 NAM HOC 20102010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.49 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch giảng dạy bộ môn Toán 9 </b>


<b>Năm học 2009-2010</b>



<b>A-Yêu cầu bộ môn Toán 9</b>


<b>1. Mục tiªu.</b>



- Giúp HS phát triển t duy logíc, khả năng diễn đạt chính xác ý tởng của mình khả năng tởng tợng và bớc đầu hình thành cảm


xúc thẩm mĩ.



- Có kiến thức cơ bản để tiếp tục học lên lớp trên hoặc học nghề.


<b>2. Kiến thức</b>



HS cần đạt đợc kiến thức:


a) Đại số:



- Căn bậc hai, khái niệm và các phép biến đổi căn bậc hai, căn bậc ba.



- hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0). Tập xác định, ý nghĩa của hệ số a, b các điều kiện song song, cắt nhau của hai đờng thẳng,


đọc và vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0).



- Phơng trình bậc nhất hai ẩn khái niệm và cách giải.



- H phng trỡnh bc nht hai n, h phng trỡnh tng ng.



- Giải hệ phơng trình bậc nhất bằng phơng pháp cộng, phơng pháp thế.


- Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.



- Khỏi niệm và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax

2

<sub> (a 0).</sub>



- Phơng trình bậc hai một ẩn, hệ thức Viét, cách giải phơng trình bậc hai một ẩn và cách giải bài toán bằng cách lập phơng tr×nh


bËc hai mét Èn.




- Giải đợc một số phơng trình qui về phơng trình bậc hai.


b) Hình học



- Một số hệ thực lợng trong tam giác vuông.


- Tỉ số lợng giác của góc nhọn và ứng dụng.


- Xác định đờng trịn, tính đối xứng.



- Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, tiếp tuyến của đờng tròn, Vị trí tơng đối của hai đờng trịn.


- Góc ở tâm, số đo dây cung, góc nội tiếp và dây cung.



- Góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây cung, góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đ ờng trịn, cung chứa góc, cách giải bài


tốn quỹ tích, tứ giác nội tiếp khái niệm và cách chứng minh một tứ giác nội tiếp, đờng trong nội tiếp, ngoại tiếp đa giác đều.



- Độ dài đờng tròn, diện tích hình trịn.



- H×nh trơ, h×nh khai triĨn, diƯn tÝch xung quanh và thể tích.



- Hình nón, hình khai triển, khái niệm, diện tích xung quanh và thể tích.


- Hình cầu khái niệm và cách tính diện tích mặt cầu và thể tích.



<b>3. Kĩ năng</b>



Tớnh toỏn, s dng bng s, MTBT, thực hiện các phép biến đổi tơng đơng, biến đổi biểu thức, giải phơng trình bậc hai một ẩn,


giải hệ phơng trình bậc nhất một ẩn, vẽ hình, ớc lợng, dự đốn,...



Bớc đầu hình thành kĩ năng vận dụng kiến thức tốn học vào đời sống và các mơn khoa học khác.


<b>4. Thiết bị dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bộ dạy thể tích khối nón, mơ hình dùng để dạy góc nội tiếp của đờng trịn, vị trí tơng đối của hai đờng tròn của đờng thẳng và



đờng tròn.



- Mô hình cung chứa góc.


- Bộ thớc thực hành.



- Bảng số, Máy tính bỏ túi.



<b>Kết quả bộ môn năm học 2008-2009</b>



Môn

Lớp

Số HS

Chất lợng môn dạy

<b>HSG</b>



<b>Huyện</b>

<b>HSG</b>

<b>TØnh</b>



<i><b>Giái</b></i>

<i><b>Kh¸</b></i>

<i><b>TB</b></i>

<i><b>Ỹu</b></i>



Sl

%

Sl

%

Sl

%

Sl

%



<b>Toán </b>

9A



<b>Toán</b>

9B



<b>Toán</b>

9C



<b>Chỉ tiêu đăng ký năm học 2009-2010</b>



Môn

Lớp

Số HS

<b>Chất lợng môn dạy</b>

<b>HSG</b>



<b>Huyện</b>



<b>HSG</b>



<b>Tỉnh</b>



<i><b>Giỏi</b></i>

<i><b>Kh¸</b></i>

<i><b>TB</b></i>

<i><b>Ỹu</b></i>



<b>Sl</b>

<b>%</b>

<b>Sl</b>

<b>%</b>

<b>Sl</b>

<b>%</b>

<b>Sl</b>

<b>%</b>



<b>To¸n</b>

9A



<b>To¸n</b>

9B



<b>To¸n</b>

9C



<b>5. BiƯn ph¸p thùc hiƯn</b>



- Thùc hiƯn theo phân phối chơng trình.



- Dy theo phng phỏp mi ( Lấy học sinh làm trung tâm , thầy là ngời chủ đạo hớng dẫn ).


- Xây dựng động cơ học tập đúng đắn cho HS.



- Lựa chon phơng pháp dạy học phù hợp.


- Kết hợp với gia đình HS và nhà trờng.



- Kiểm tra, đánh giá động viên khen thởng kp thi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B-Kế hoạch cụ thể </b>


<b>I -Đại sè 9</b>



<b>T</b>



<b>ua</b>




<b>àn</b>



<b>T</b>



<b>ie</b>



<b>át</b>



<b>Tên Bài Dạy</b>

<b>Mục Đích Yêu Cầu</b>

<b>Kiến Thức Trọng</b>

<b><sub>Tâm</sub></b>

<b>Đồ Dùng</b>

<b><sub>Dạy Học</sub></b>

<b><sub>Giảng Dạy</sub></b>

<b>Biện pháp</b>

<b>Sau TiếtBổ Sung</b>
<b>Dạy</b>


<b>Ghi</b>


<b>Chú</b>



<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>



<b>Căn Bậc 2</b>
<b>Căn Bậc 2 Hằng</b>


<b>Đẳng Thức</b>





A2 <i><sub>A</sub></i>





<b>Luyện Tập</b>


HS nắm chắc và hiểu điều kiện để


<i>A</i> có nghĩa và hằng đẳng thức




A2 <i><sub>A</sub></i>


 iết tìm các giá trị


thích hợp để CTBH có nghĩa.
Phân biệt ( A)2 và ( A2 )
Biết phân biệt


0)
A
(

A


vaø


A 



Tính nhanh các CBH của các số
có dạng bình phương của 1 số
hữu tỉ


Điều kiện để <i>A</i> có nghĩa


Hằng đẳng thức :





A2 <i><sub>A</sub></i>




Có kỹ năng tính giá trị
của biểu thức có CBH


Thước, phấn
màu


Thước
thẳng,phấ


n maøu


Căn cứ vào đ/n
CBHSH để c/m



<i>A</i>


<i>A </i>2 <sub> Tìm đk </sub>
của biến để có
nghĩa theo từng
dạng cơ bản


Chú trọng các
bài tập rèn luyện
tính CBH của
một số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>



<b>Liên hệ phép</b>
<b>nhân và phép</b>
<b>khai phương</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>Liên hệ phép</b>


<b>chia và phép</b>
<b>khai phương</b>


Nắm chắc các qui tắc khai phương 1
tích , nhân các CTBH . Hiểu cách c/m
đlý và nhớ kỹ đk để



<i>B</i>
<i>A</i>


<i>AB</i>  .


Nắm chắc qui tắc khai
phương 1 tích , nhân các
CTBH


Thước
thẳng,phấn


màu


Bằng PP đàm thoại
và nêu vấn đề ở
mức độ thấp , HD
HS c/m đlý


<b>T</b>



<b>ua</b>



<b>àn</b>



<b>T</b>



<b>ie</b>




<b>át</b>



<b>Tên Bài Dạy</b>

<b>Mục Đích Yêu Cầu</b>

<b>Kiến Thức Trọng</b>


<b>Tâm</b>



<b>Đồ Dùng</b>


<b>Dạy Học</b>



<b>Biện pháp</b>


<b>Giảng Dạy</b>



<b>Bổ Sung</b>


<b>Sau Tiết</b>



<b>Dạy</b>



<b>Ghi</b>


<b>Chú</b>



<b>3</b>

<b>7</b>



<b>8</b>



<b>Luyện Tập</b>
<b>Bảng Căn Bậc</b>


<b>Hai.</b>


Có kỹ năng tìm đk của biến để A có
nghĩa . Tính nhanh và đúng các


CBH dạng a2<sub> với aR . Bước đầu </sub>
nắm được cách giải PT vô tỉ dạng




A2 <i><sub>B</sub></i>




Sử dụng thành thạo bảng số và máy
tính để tìm CBH của 1 số .


Có kỹ năng khai phương 1 số bằng
thuật tốn .


Tìm đk để A có nghĩa
Có kỹ năng tính <i><sub>A</sub></i>2 ;
A

R


Thuật tốn khai phương


Thước
thẳng,phấn


màu


Bảng kê số,
máy tính,
phấn màu



Nhắc lại và rèn
luyện cách tính




<i> A</i> <sub>. GV soạn </sub>


thêm BT dạng rèn
luyện kỹ năng tính
A2<sub> với yêu cầu phù </sub>
hợp trình độ HS


HD HS sử dụng
bảng kê số và mt
Chú trọng thực
hành khai phương
theo thuật tốn.


Chủ yếu
sử dụng
máy tính


<b>4</b>

<b>9</b>



<b>10</b>



<b>Biến Đổi Đơn</b>
<b>Giản CTBH</b>


<b> Luyện tập</b>



HS nắm vững các bước khử mẫu
của b/thức trong căn . Biết trục
căn thức trong từng trường hợp :
mẫu là 1 tích có CBH mẫu là 1 nhị
thức có CBH . Biết rút gọn kết
quả của bài toán .


Nắm chắc các bước thực
hiện và hiểu cơ sở lý luận
của các phép biến đổi.


Bảng kê số,
máy tính,
phấn màu


Phân tích đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


B


A



0


B



0)


B


(





B


A



PT



2













<b>5</b>

<b>11</b>



<b>12</b>



<b>Biến Đổi Đơn</b>
<b>Giản CTBH (tt)</b>
<b> Luyện tập</b>


HS nắm vững các bước khử mẫu
của b/thức trong căn . Biết trục
căn thức trong từng trường hợp :
mẫu là 1 tích có CBH mẫu là 1 nhị


thức có CBH . Biết rút gọn kết
quả của bài toán .


Nắm chắc các bước thực
hiện và hiểu cơ sở lý luận
của các phép biến đổi.


48,49trang 29


50; 51; 52; 53; 54trang 30


Bảng kê số,
máy tính,
phấn màu


Phân tích đề


Phân chia
trường
hợp, chú
trọng
trường
hợp tổng
quát.



B


A



0



B



0)


B


(




B


A



PT



2










</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6</b>


<b>13</b>


<b>14</b>



<b>Rút Gọn Biểu</b>
<b>Thức Có Chứa</b>


<b>Các CBH</b>



HS có năng vận dụng các phép
biến đổi đơn giản các căn thức
bậc hai để biến đổi đồng nhất rút
gọn các biểu thức có CTBH
Rèn kỹ năng cộng trừ, nhân, chia
CTBH. Biết thực hiện các phép
biến đổi đơn giản CTBH 1 cách
hợp lý. Rèn kỹ năng giải PT, c/m
đẳng thức.


?1 ; ?3


62, 63 trang33


Phấn màu
Bảng phụ


TT: Bốn phép biến
đổi đơn giản
Thứ tự phép tính


Chú trọng
đưa ra
ngồi dấu
căn khử
mẫu và
trục căn
nt



<b>7</b>

<b>15</b>



<b>16</b>



<b>Luyện Tập </b>
<b>Căn bậc ba </b>


Nắm được định nghĩa căn bậc ba
và kiểm tra một số là căn bậc ba
của số khác


Nắm định nghĩa ,tính
được căn bậc ba . Biết
được các tính chất của
căn bậc ba .


Phấn màu,
bảng phụ


<b>8 17</b>



<b>18</b>

<b>Luyện Tập Ôn Tập </b>
<b>Chương I</b>


Hệ thống và khắc sâu các kiến
thức cơ bản về căn thức .Luyện
tập kỹ năng tính tốn, biến đổi,
rút gọn các biểu thức có chứa
CBH . Nắm vững các bước giải PT
vô tỉ dạng đơn giản.



Điều kiêïn để <i>A</i> có
nghĩa. Hằng đẳng thức





A2 <i><sub>A</sub></i>


 . Trục căn
thức ở mẫu . Cộng, trừ,
nhân, chia các biêûu thức
có CBH . Giải PT vơ tỉ
dạng đơn giản.


Phấn màu,
bảng phụ


tóm tắt.


Ôn luyện phân


tích tổng hợp. Đề cương ơn của
nhóm.


<b>9</b>

<b>19</b>

<b><sub>20</sub></b>



<b>Ôn Tập </b>
<b>Chương I</b>
<b>Kiểm Tra</b>



<b>Chương I</b>


Kiểm tra mức độ nắm kiến thức
trọng tâm và kỹ năng tính tốn cơ
bản của chương I đối với HS


Dạng BT thực hiện các
phép tính để tính giá trị
hoặc rút gọn biểu thức có
CBH . Giải PT vơ tỉ.


Kiểm tra chung


<b>10</b>

<b>21</b>



<b>22</b>



<b>Nhắc Lại</b>
<b> Hàm Số</b>
<b>Luyện Tập</b>


Xác định được hàm số , vẽ được


đồ thị Tập xác định và tính biếnthiên thước Vấn đáp, thuyết trình


<b>11</b>

<b>23</b>



<b>24</b>




<b>Hàm Số Bậc</b>
<b>Nhất</b>
<b>Luyện Tập</b>


Xác định được hàm bậc nhất
Hiểu hồnh độ, tung độ, vẽ được 1
điểm trên mặt phẳng tọa độ


Vẽ được đồ thị Thước


Phấn màu Vấn đáp, thuyết trình


<b>12 25</b>


<b>26</b>



<b>Đồ Thị Hàm số </b>
<b>y = ax + b</b>


<b>(a kh¸c0)</b>


Vẽ được đồ thị Lập được bảng giá trị,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lyueän tập</b>


<b>13</b>

<b>27</b>

<b><sub>28</sub></b>



<b>Đường thẳng</b>
<b>song song, đt cắt</b>


<b>nhau</b>


<b>Luyện tập</b>


Nắm chắc kiến thức xác định hai
đường thẳng song song, cắt nhau,
trùng nhau.


Vận dung kiến thức để làm bài
tập.


Hiểu các hệ số và ý


nghiã của nó. Phấn màuThước Rèn kỹ năng


<b>14 29</b>

<b>Đường ThẳngHệ Số Góc</b>


Hiểu được thế nào là hệ số góc Xác định hệ số a đồ thị


song song và cắt nhau thước Đàm thoại gợi mở


<b>30</b>

<b>Luyện Tập</b>

Vẽ được đồ thị tìm được a,b Vẽ đồ thị <sub>Phấn màu</sub>Thước Rèn kỹ năng

<b>15</b>



<b>31</b>


<b>32 </b>



<b>n tập Ch II</b>
<b>KiĨm tra</b>
<b> ch¬ng II</b>


<b>16</b>

<b>33</b>




<b>34</b>



<b>Ph. Trình Bậc</b>
<b>Nhất 2 n Số</b>
<b>Hệ Hai Phương</b>
<b>Trình Bậc Nhất</b>


Hiểu được hệ phương trình và
cách vẽ đồ thịđể minh họa
nghiệm của hệ


Hiểu các hàm bằng vẽ đồ
thị của nó


Xác định nghiệm của hệ


Thước
Phấn màu


Rèn kỹ năng


<b>17 35</b>

<b>Luyện Tập</b>


Hiểu các hàm bằng vẽ đồ
thị của nó


Xác định nghiệm của hệ


Thước


Phấn màu


<b>18</b>

<b>36</b>



<b>37</b>

<b>n tập học kyø I</b>


Oân tập HS các kiến thức cơ bản
về căn bậc hai .


Luyện tập các kỹ năng tính giá trị
biểu thức có chứa căn bậc hai ,tìm
x và các câu hỏi liên quan đến rút
gọn biểu thức .


Các bài tập cơ bản Phấn
màu ,bảng


phụ


Rèn kỹ năng


<b>19</b>



<b>38</b>

<b>Kiểm tra học</b>
<b>kỳI</b>
<b>Trả bài thi </b>


<b>39</b>


<b>40</b>




Đánh giá chất lợng học tập củ học sinh
Giúp học sinh nắm đợc những tồn tại
của mình để sửa chữa


<b>20</b>

<b>41</b>



<b>42</b>



<b>Giải Hệ Phương</b>
<b>Trình Bằng PP</b>


<b>Thế</b>
<b>Lun tËp</b>


Tách một ẩn theo ẩn còn lại và


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>21</b>

<b>43</b>

<b><sub>44</sub></b>



<b>Giải Hệ Phương</b>
<b>Trình Bằng</b>
<b>Phương Pháp</b>


<b>Cộng</b>
<b>Lun tập</b>


Gii c phng trỡnh


Rèn kỹ năng giải hệ bằng PP céng


Biến đổi tương đương Phấn màu



Bảng phụ Vấn đáp, Thuyết trình


<b>22</b>

<b>45</b>



<b>46</b>



<b>Giải Tóan Bằng</b>
<b>Cách Lập</b>
<b>Phương Trình</b>


Biết chọn ẩn số và lập phương
trình


lập phương trình Phấn màu
Bảng phụ


Vấn đáp, Thuyết
trỡnh


<b>23</b>

<b>47</b>



<b>48</b>

<b>Ôn tập chơng IIIluyeọn taọp , </b>


Bieỏt giaỷi phương trình và lập


phương trình Giải phương trình Phấn màuBảng phụ Vấn đáp, Thuyết trình


<b>24</b>

<b>49</b>




<b>50</b>



<b>Ôn tập và KT</b>
<b>chương III</b>
<b>Hàm Số y = ax2</b>


Hiểu được hàm bậc 2 ,TXĐ, tính
biến thiên


Xác định biến thiên Phấn màu Vấn đáp, Thuyt


<b>25</b>

<b>51</b>



<b>52</b>



<b>Đồ thị haứm Soỏ</b>
<b> y = ax2</b>


<b>Luyeọn Taọp</b>


Hc sinh nắm đợc tính chất cách vẽ
đồ thị hàm số y=ax2


Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số
y=ax2


Vẽ đồ thị <sub>Phaỏn maứu</sub> <sub>Vaỏn ủaựp, Thuyeỏt</sub>


<b>26</b>


<b>53</b>



<b>54</b>



<b>Phương Trình</b>
<b>Bậc 2 Một n</b>


<b>Số</b>
<b>Luyện tập</b>


Biết nhận a,b,c của phương trình
bậc 2


Giải đươc phương trình
bậc hai bằng PP phân tích


Phấn màu
Bảng phụ


Vấn đáp


<b>27</b>


<b>55</b>


<b>56</b>



<b>Cơng Thức</b>
<b>Nghiệm Phương</b>


<b>Trình Bậc 2</b>
<b>Luyện tập</b>


Hiểu cách giải và thuộc cơng


thức nghiệm


Cơng thức nghiệm


Phấn màu
Bảng phụ


Vấn đáp, Thuyết
trình ,rèn kỹ năng


<b>28</b>

<b>57</b>

<b><sub>58</sub></b>

<b>Nghiệm Thu GọnCông Thức</b>
<b>LuyƯn tËp</b>


Hiểu cách giải và thuộc công
thức nghiệm


Aùp dụng được cơng thức để giải


phương trình bậc 2 Thuộc cơng thức và áp
dụng


Phấn màu


Bảng phụ Vấn đáp, Thuyết trình ,rèn kỹ năng


<b>29</b>

<b>59</b>



<b>60</b>



<b>Hệ Thức Viète</b>


<b>Luyện Tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>30</b>

<b>61</b>


<b>62</b>



<b>Kiểm tra 45ph</b>


<b>Phương Trình Qui</b>
<b>Về Phương Trình</b>


<b>Bậc Hai</b> Biết cách biến đổi PT về bậc hai Giải phương trình


Phấn màu Vấn đáp


<b>31</b>

<b>63</b>



<b>64</b>



<b>Luyện Tập</b>
<b>Giải Toán Bằng</b>


<b>Cách Lập</b> Biết chọn ẩn số và đặt PT Đặt và giải được PT


Phấn màu Vấn đáp


<b>32</b>

<b>65</b>

<b>Luyện Tập</b> rèn kỹ năng giải phương trình <sub>,giải hệ phương trình</sub> Phấn màu<sub>Bảng ph</sub>


<b>33 66</b>

<sub>Chương IV</sub><b>Ôn Tập </b> Giải được PT bậc hai thuộc định <sub>lý Vièt và giải tóan bằng PT</sub> Thuộc cơng thức nghiệm<sub>Công thức Vièt</sub> <sub>Bảng phụ </sub>Phấn màu Vấn đáp, Thuyết <sub>trình ,rèn kỹ năng</sub>


<b>34 67</b>

<b>n tập cuối năm</b>


HS được ôn các kiến thức về căn
bậc hai ,rút gọn các biểu thức có
chứa căn thức bậc hai ,các kiến
thức về hàm số bậc nhất ,hàm số
bậc hai .rèn kỹ năng giải phương
trình ,giải hệ phương trình ,áp
dụng hệ thức Vi et vào việc giải
bài tập .


Phấn màu
Bảng ph


<b>35</b>

<b>68</b>

<b><sub>69</sub></b>

<b>KiĨm tra cuốinăm</b>


Caực baứi taọp cụ baỷn cuỷa
caực chửụng


<b>36 70</b>

<b> Trả bài Kiểmtra cuối năm</b>


ỏnh giỏ cht lng học tập củ học sinh
Giúp học sinh nắm đợc những tồn tại
của mình để sửa chữa


<b>II-H×nh häc 9</b>



<b>T</b>



<b>ua</b>




<b>àn</b>



<b>T</b>



<b>ie</b>



<b>át</b>



<b>Tên Bài Dạy</b>

<b>Mục Đích u Cầu</b>

<b>Kiến Thức Trọng</b>


<b>Tâm</b>



<b>Đồ Dùng</b>


<b>Dạy Học</b>



<b>Biện pháp</b>


<b>Giảng Dạy</b>



<b>Bổ Sung</b>


<b>Sau Tiết</b>



<b>Dạy</b>



<b>Ghi</b>


<b>Chú</b>


<b>1</b>

<b>1</b>

<b>Một số hệ thức</b> Nắm các hệ thức lượng trong t/giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>về cạnh và</b>
<b>đường cao trong</b>


<b>Tam Giác</b>


<b>Vuông</b>


c/m đlý. giải được các BT


<b>3</b>

<b>3</b>



<b>4</b>

<b>Luyện tập</b>


Nắm được các hệ htức và vận dụng giải


bài tập Các hệ thức lượng


<b>4</b>

<b>5</b>



<b>6</b>



<b>Tỉ Số Lượng Giác</b>
<b>Của Góc Nhọn</b>


Rèn kỹ năng nhận biết t/giác vng.
Tính độ dài các đoạn thẳng trong t/giác
vng, c/m 1 số hệ thức khác trong
t/giác vuông


Nhận thức được các tỉ số : CP/CM;
MP/CM; MP/CP; CP/MP khơng phụ
thuộc vào vị trí của điểm M lấy trên
cạnh của góc xCy = a mà chỉ phụ
thuộc vào đọ lớn của góc đó. Nắm các
tỉ số lượng giác cosa, sina, tga của góc


nhọn trong tam giác vuông . Rèn kỹ
năng dựa vào đ/n tính các TSLG của
góc nhọn trong t/giác vng . Dựng góc
nhọn của t/giác vng, c/m 1 số hệ
thức thường dùng trong t/giác vuông.
Biến đổi các TSLG của góc nhọn.


K/n các TSLG


Biết tính các TSLG sin, cos,
tg.


Thước,


compa Thuyết trình.


<b>5</b>


<b>7</b>


<b>8</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>Bảng Lượng Giác</b>


Vận dụng TSLG để giải bài tập


Nắm cấu tạo bảng lượng giác, Biết quan
sát bảng LG để rút ra nhận xét : nếu
góca tăng từ 0 -> 900<sub> thì sina, tga tăng</sub>
và cosa, tga giảm. Đọc bảng và tính
được TSLG của 1góc nhọn trước, tính


được số đo góc khi biết được TSLG của
góc đó. Rèn kỹ năng đọc bảng lượng
giác, tính TSLG. Tính số đo góc. Trình
bày kết quả phép tính. Sử dụng MTBT
để tim TSLG thuận và đảo.


Nắm cấo tạo bảng TSLG vận
dụng được vào việc giải BT


GV nêu sự cần
thiết phải thành
lập bảng LG.
GV giới thiệu
các cột của
bảng LG
Dùng MTBT
viết các qui
trình bấm máy.


<b>6</b>

<b>Bảng Lượng Giác</b>
<b>LuyƯn tËp</b>


Nắm cấu tạo bảng lượng giác, Biết quan
sát bảng LG để rút ra nhận xét : nếu
góca tăng từ 0 -> 900<sub> thì sina, tga tăng</sub>


Nắm cấo tạo bảng TSLG vận
dụng được vào việc giải BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>9</b>



<b>10</b>



và cosa, tga giảm. Đọc bảng và tính
được TSLG của 1góc nhọn trước, tính
được số đo góc khi biết được TSLG của
góc đó. Rèn kỹ năng đọc bảng lượng
giác, tính TSLG. Tính số đo góc. Trình
bày kết quả phép tính. Sử dụng MTBT
để tim TSLG thuận và đảo.


Máy tính bỏ


túi GV giới thiệucác cột của
bảng LG
Dùng MTBT
viết các qui
trình bấm máy.


<b>7</b>

<b><sub>11</sub></b>



<b>12</b>

<b>Hệ Thức Giữa<sub>Các Cạnh Và</sub></b>


<b>Góc Của Tam</b>
<b>Giác Vuông.</b>


Nắm được sự liên hệ giữa các cạnh và
các góc của t/giác vng, biết diễn đạt
bằng lời các kí hiệu. Biết cách ghi nhớ
các hệ thức dựa vào hvẽ và biết cách suy
luận để c/m các hệ thức đó khi cần thiết.


Rèn kỹ năng chuyển BT thực tế về BT
của t/giác vuông, áp dụng các hệ thức đã
học để tính các yếu tố trong t/giác vng.
Trình bày ngắn gọn, hợp lý để giải BT


Nắm được sự liên hệ giữa các
cạnh , các góc của t/giác
vng qua các đại lượng : sin.
cos, tg, cotg


Giải được các BT về t/giác
vng


Bảng kê số Giải thích ngắn
gọn sự cần thiết
phải n/c các hệ
thức .


Khi dùng các
VD GV làm
mẫu trước.


<b>8</b>

<b>13</b>



<b>14</b>

<b>Luyện tập</b>



Giải tam giác vng thành thạo Nắm được các hệ thức


<b>9</b>


<b>15</b>




<b>16</b>

<b>Tê Cụa Các Tư SôỨùng Dúng Thực</b>
<b>Lượng Giaùc</b>


Nắm được cách đo c/cao của 1 vật và đo
k/c giữa 2 điểm ngăn cách bởi vật cản
nhờ ứng dụng TSLG của góc nhọn. Rèn
kỹ năng đo góc nhờ giác kẻ, đo k/c nhờ
dùng các tiêu, cuộn dây. Tính chiều cao
của vật và k/c giữa 2 điểm nhờ sử dụng
các HTLG


Vận dụng được các tỉ số lượng
giác vào việc giải các BT thực
tế .


Thuyết trình.


<b>10 17</b>



<b>18</b>

<b>Ôn Tập Chương I</b>


Hệ thống hố kt chương I . Ơn tập 1 số
BT trong SGK theo sự Hd của GV Soạn 1
số BT mới chuẩn bị tiết ơn tập.


Hệ thống hố kt tồn chương
HH8


Bảng tóm tắt


sơ đồ kt


GV nêu câu hỏi
để HS trả lời.


<b>11</b>


<b>19</b>



<b>20 KT chương I</b>


<b>Chương II</b>



<b>Và Sự Xác Định</b>
<b>Đường Trịn</b>
<b>Tính Chất Đối</b>


<b>Xứng</b>


HS nắm chắc đ/n về đường tròn và
các k/n cung, dây cung, cung nhỏ,
cung lớn, bán kính,đường kính,
phân biệt đường trịn và hình trịn.
Nắm chắc quĩ tích AMB = 1v
Nắm được đtrịn là hình có 1 tâm
đối xứng và vô số trục đối xứng


HS nắm chắc vấn đề :
đường trịn đi qua 2 điểm
A,B có tâm nằm trên
đường trung trực của AB .
Xác định đường trịn qua 3


điểm khơng thẳng hàng.
Tính chất đối xứng của
đtròn.


Thước,
compa


Trực quan,
gợi mở
Chọn BT ứng


với phần lý
thuyết vừa
học để khắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>12</b>


<b>21</b>


<b>22</b>



<b>LuyƯn tËp</b>
<b>Đường kính và</b>
<b>dây của đường</b>


<b>tròn</b>


Cho HS hiểu rằng muốn xác định 1
đường trịn ta phải có tâm và bán
kính. Biết cách c/m các điểm thuộc
1 đường trịn. Làm quen các bước
dựng hình. Nắm được các đlí 1,2 ,3



Xác định 1 đường trịn


Thước,
compa


Gợi mở,
dgiễn iảng,


trực quan.


<b>13</b>


<b>23</b>



<b>24</b>



<b>Liên hệ dây cung</b>
<b>và khỏang cách</b>


<b>đến tâm</b>
<b>Vị Trí Tương Đối</b>


<b>Của Đường</b>
<b>Thẳng Và Đường</b>


<b>Troøn</b>


Khắc sâu kiến thức các đlý ở tiết 3
Biết phân tích các đk của gt-kl để
tìm phương hướng c/m biết lập luận


chặt chẽ và lý giải rõ ràng


S/s được hai dây khi biết khỏang
cách và ngược lại


HS nắm được vị trí tương đối của đt
và đtrịn. Khi giải tốn có nói đến
vị trí tương đối giữa đt và đtròn phải
chú ý xét cả 3 trường hợp.


Các đlý ở tiết 20.cách trình
bày bài tóan


Định lí 1 và 2


thước,
compa
thước,
compa


Phân tích,
dẫn dắt HS
tham gia xd
bài . Tóm tắt


cách giải.
Gợi mở,
dgiễn iảng,


trực quan



<b>14</b>

<b>25</b>

<b><sub>26</sub></b>



<b>LuyƯn TËp</b>
<b>Các dấuhiệu</b>
<b>nhận biết tiếp</b>
<b>tuyến của đường</b>


<b>troøn</b>


. Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến
HS nắm chắc các t/c của tiếp tuyến,
hiểu đlý1 và tự c/m đlý 2 . Nắm
bước phân tích và dựng tiếp tuyến.
Nắm k/n đtrịn nội và bàng tam giác


Đường thẳng tiếp xúc.
Thước, compa , đtròn.
Đường thẳng cắt đtròn.
Cách dựng tiếp tuyến


Thước,
compa


Trực quan,
gợi mở.
Dùng dụng
cụ trực quan
để khắc sâu
kiến thức của



đlý.


<b>15</b>


<b>27</b>


<b>28</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>T/c hai tiếp tuyến</b>


<b>cắt nhau </b>


Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến
HS nắm chắc các t/c của tiếp tuyến,
hiểu đlý1 và tự c/m đlý 2 . Nắm
bước phân tích và dựng tiếp tuyến.
Nắm k/n đtrịn nội và bàng tam giác


Vận dụng để giải tóan


thước,
compa


Đặt câu hỏi từ
dễ đến khó.
Tập cho HS
c/m bằng
miệng nhìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>16</b>




<b>29</b>

<b>LuyƯn tËp</b> <sub>Oân tập cho hs cơng thức tính định</sub>
nghĩa các tỉ số lượng giác của góc
nhọn ,các hệ thức lượng trong tam
giác vuông .Ôn tập hệ thống hoá
kiến thức đã học về đường trịn ở
chương 2


Các bài tập cơ bản của
chương 1 vaứ chửụng 2


Thc,
compa


<b>17 30</b>

<b>Ôn tập HK I</b>


Oõn tập cho hs cơng thức tính định
nghĩa các tỉ số lượng giác của góc
nhọn ,các hệ thức lượng trong tam
giác vuông .Ôn tập hệ thống hoá
kiến thức đã học về đường trịn ở
chương 2


Các bài tập cơ bản của
chương 1 vaứ chửụng 2


<b>18 31</b>

<b>Ôn tập HK I</b>


Oõn tập cho hs cơng thức tính định
nghĩa các tỉ số lượng giác của góc


nhọn ,các hệ thức lượng trong tam
giác vng .Ơn tập hệ thống hố
kiến thức đã học về đường trịn ở
chương 2


Các bài tập cơ bản của
chương 1 và chương 2


<b>19 32</b>

<b>Trả bi thi HK I</b>


Đánh giá chất lợng học tập củ học sinh
Giúp học sinh nắm đợc những tồn tại
của mình để sửa chữa


<b>20</b>

<b>33</b>



<b>34</b>

<b>Vị Trí Tương ĐốiCủa Hai Đường</b>
<b>Trịn</b>


Vận dụng đlý về tiếp tuyến để c/m
các BT trong SGK /18,19,20 qua đó
khắc sâu lý thuyết.


Giúp HS hiểu 3 vị trí tương đối với
các hệ thức. Củng cố kiến thức đường
TB của t/giác.


Các BT áp dụng đlý và BT
ứng dụng.



Hai đtròn cắt nhau; hai
đường tròn tiếp xúc nhau.
Kết luận chung.


Thước,
compa
Cắt 2 miếng
bìa hình trịn
lớn và nhỏ .
thước,compa


.
Trực quan, gợi
mở, diễn giảng.


<b>21</b>

<b>35</b>



<b>36</b>



<b>Luyện Tập </b>
<b>Ôn Tập</b>
<b>ChươngII</b>


hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở


chương I kể cả lý thuyết và btập Hệ thống lại t/c đối xứng,t/c tiếp tuyến của đtròn.
So sánh vị trí giữa đt và
đtròn và giữa 2 đtròn.


Thước,


compa


GV dặn trước câu
hỏi ơn tập. HS
soạn đề cương ơn


tập.


<b>22 37</b>


<b>38</b>



<b>Chương III</b>
<b>Góc với đường</b>


<b>tròn</b>
<b>Gãc ỏ tâm số đo</b>


Nm chc k/n gúc tõm hai cung
bằng nhau là 2 cung có cùng số đo
“phân biệt độ dài cung và cung. đlý
cộng cung. Làm các BT ứng dụng.


Đ/nghĩa góc ở tâm . Đ/n 2
cung bằng nhau đlý cộng
cung.


thước,compa Ơn lại kiến thức cũ
có liên quan trước
khi dạy bài mới. Sau
đó củng cố bằng các



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>cung</b>
<b>Liên Hệ Giữa</b>
<b>Cung Và Dây</b>


Luyện tập


Nắm chắc Đlý 1 &2 với chú ý là
đlý chỉ đúng đối với cung nhỏ .


Hai đlý 1&2 Có thể bổ sung


thêm đlý “ Liên
hệ giữa


đk-cung-dây “


<b>23</b>

<b>39</b>



<b>40</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>Góc Nội Tiếp</b>


Nắm chắc đ/n góc nội tiếp, đlý góc
nội tiếp và cung bị chắn và các hệ
quả về góc nội tiếp.


Đlý góc nội tiếp.



Thước,
compa


sau mỗi nội
dung cho BT
ứng dụng để
khắc sâu k/thức.

<b>24</b>



<b>41</b>


<b>42</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>Góc Tạo Bởi 1</b>
<b>Tia Tiếp Tuyến</b>


<b>Và 1 Dây Cung</b>


Nắm chắc đlý, Rèn kỹ năng vận
dụng kết quả c/m kiến thức mới .
GD tính cẩn thận khi ghi hệ thức
giữa sđ góc và sđ cung .


Đlý về góc giữa 1 tiếp


tuyến và 1 dây cung . <sub>Thước,</sub>
compa


sau mỗi nội
dung cho BT


ứng dụng để
khắc sâu k/thức.


<b>25</b>

<b>43</b>



<b>44</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>Góc Có Đỉnh Ở</b>
<b>Bên Trong Hay</b>
<b>Bên Ngồi Đtrịn</b>


Trên cơ sở góc ngồi của 1 t/giác,
góc nội tiếp và góc tạo bởi 1 ttuyến
và 1 dây GV giúp HS hiểu được bài 5
và c/m được đlý nầy. Luyện óc quan
sát


2 đlý


Thước,
compa


Trực quan, gợi
mở, vấn đáp.


<b>26</b>

<b>45</b>

<b><sub>46</sub></b>

<b>Cung Chứa GócLuyện tập</b>


HS hiểu thế nào là cung chứa góc ,
cách dựng cung chứa góc, phân biệt


cung chứa góc và cung bị chắn.Nắm
được 2 bước chủ yếu khi giải 1 btốn
Qtích.


bài tốn cơ bản “ Quỹ tích


về cung chứa góc “ <sub>Thước,</sub>
compa


Diễn giảng, đàm
thoại.


<b>27</b>

<b>47</b>

<b><sub>48</sub></b>

<b>Tứ Giác Nội TiếpLuyện tập</b>
<b>1 Đtròn</b>


HS nắm k/n tứ giác nội tiếp, đtròn
ngoại tiếp tứ giác. Đlý thuận và
đảo


Dấu hiệu nhận biết 1 tứ
giác nội tiếp.


Thước,
compa


HS ôn lại k/thức
lớp 8 về tứ giác


lồi, dùng bảng
phụ vẽ các



đtròn đi
qua.nhiều đỉnh


<b>28</b>

<b>49</b>

<b><sub>50</sub></b>

<b>Luyện Tập</b>



Củng cố k/thức. Rèn kỹ năng
nhận ra tứ giác nội tiếp và các t/c
đã học


.


Tứ giác nội tiếp


Thước,
compa


HBH, HCN,
HT, HV, HT,
BT từ dễ đến


khó.
Thuyết giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>52</b>



<b>ngoại tiếp- Đường</b>
<b>trịn nội tiếp ( đa</b>


<b>giác đều)</b>


<b>Độ Dài Đường</b>


<b>Tròn</b>


trịn nội tiếp, ngoại tiếp. Biết cách
vẽ, tìi tâm các đường trịn này HS
quan niệm được độ dài đtrịn dựa
vào sự hình dung gấp đơi mãi số
cạnh của 1 đa giác đều nội tiếp
Hiểu số . Tính được độ dài đtrịn;
độ dài cung tròn bằng vận dụng
cơng thức tính.


liên hệ giữa R,r,a.HS
hiểu đúng hướng đi đến
các cơng thức tính độ dài
đtrịn,cung trịn và biết vận
dụng các cơng thức đó C,
L


c
thẳng.


mở


<b>30</b>


<b>53</b>


<b>54</b>



<b>Luyện taọp Dieọn</b>


<b>Tớch Hỡnh</b>
<b>Troứn,quạt tròn</b>


HS nm c diện tích hình trịn
dựa vào sự hình dung gấp đơi mãi
số cạnh của 1đa giác đều nội tiếp,
Tìm được cơng thức tính dtích,
htrịn và vận dụng cơng thức để
tính.


HS hiểu dtích htrịn từ
cơng thức, từ cơng thức HS
áp dụng để tính được cơng


thức S Thước,compa


PP vấn đáp gợi
mở


<b>31</b>

<b>55</b>

<b><sub>56</sub></b>

<b>Ôn Tập ChươngLuyện tập </b>
<b>III</b>


Hệ thống toàn bộ chương để hs nắm
được các công thức của đtrịn và
hình trịn .


Tính và rèn luyện kỹ năng


tính R, r, C, l, S Thước,



compa


PP vấn đáp gợi
mở


<b>32</b>


<b>57</b>


<b>58</b>


<b>59</b>



<b>Ôn Tập Chương</b>
<b>III </b>


<b>Kiểm Tra</b>
<b>Chương III</b>
<b>Chương IV</b>
<b>Hình Trụ , Hình</b>
<b>Nón , Hình Cầu.</b>


HS làm được bài.


HS hiểu được khái niệm hình trụ. Sử
dụng thành thạo cơng thức tính diện
tích xung quanh, tòan phần và thể
tích.


Tính dtxq , dt tồn phần
Tính thể tích.


Thước thẳng,


Mơ hình trụ


hình nón,
hình cầu.


<b>33 60</b>


<b>61</b>


<b>62</b>



<b>Luyện Tập</b>
<b>Hình nón, diện</b>
<b>tích xung quanh</b>
<b>hình nón</b>


<b>Hình trụ, DT</b>
<b>xung quanh va</b>


<b>Thể tích</b>
<b>Luyện Taäp</b>


Để giải được các BT HS biết b vẽ
các tiết diện qua trục của mỗi hình
để xác định các y/tố hình học như bk
đáy, đ/sinh, đ/cao vận dụng cơng thức
để giải BT


Nắm chắc cộng thức tính diện tích
xung quanh, diện tích tịan phần, thể
tích hình nón, hình nón cụt.



HS biết vẽ hình, vận dụng
kt để giải BT


Thước thẳng,
Mơ hình trụ


hình nón,
hình cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>34</b>


<b>63</b>


<b>64</b>


<b>65</b>



<b>Hình cầu</b>
<b>Diên tích và</b>


<b>thể tích hc </b>
<b>Luyện tập </b>


Ôn lại các t/c cơ bản của hình nón,
hình trụ..


Nắm chắccác khái niệm về hình cầu.
Vận dụng công thức để tính tóan.
Biết đưởc ứng dụng trong thực tế.


Hệ thống lại tồn bộ kiến
thức hình nón, hình trụ.



Các cơng thức. Thước thẳng,
compas, mơ


hình


Vấn đáp , đàm
thoại.


<b>35</b>


<b>66</b>


<b>67</b>



<b>ôân tập chương IV</b>
<b>ôn tập cuối năm</b>


.


Học thuộc bài. Làm được các bài ôn
tâp chương.


Thuộc lý thuyết của y/cầu
ôn tập . Làm được các BT
trọng tâm của chương. Vẽ
được các.


Vấn đáp , đàm
thoại.


<b>36</b>

<b>68</b>

<b><sub>69</sub></b>

<b>ôn tập cuối năm</b>



Hệ thống kt chương II góc & đtrịn
Vận dụng 1 số kt ở chương 3 để tính
dtxq, dttp, tt của các hình.


Hệ thống hóa kiến thức và rèn kỹ
năng giải tóan.


Thuộc lý thuyết của y/cầu
ôn tập . Làm được các BT
trọng tâm của chương. Vẽ
được các.


Thước thẳng,
đo độ. êke,
compa, các
mơ hình liên
quan đến bài


đã học.


<b>37 70</b>

<b>Trả bài KT</b>


Hệ thống hóa kiến thức và rèn kỹ
năng giải tóan.


Đánh giá chất lợng học tập củ học sinh
Giúp học sinh nắm đợc những tồn tại
của mình để sa cha


<b>Phần ký duyệt tổ chuyên môn và nhà trờng</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×