Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.38 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng: </i>
Ch
<b> A.Mơc tiªu:</b>
- HS hiểu và vận dụng đợc các quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức vi a thc.
<b> B.Chuẩn bị:</b>
GV : Giáo án.
HS : Vở ghi, ôn quy tắc nhân 1 số với 1 tổng.
<b> C.Lên lớp:</b>
*n nh lp:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>*H1: t vn .</b></i>
? HÃy nhắc lại quy tắc nhân một
- GV t vn đề vào bài mới.
<i><b>*HĐ2: Quy tắc.</b></i>
? Thùc hiÖn (?1) SGK/4
- Sau 3 phút yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả.
- yêu cầu các nhóm đại diện nêu rõ
cách làm.
? Vậy muốn nhân một đơn thức
với một đa thức ta làm nh thế nào?
- GV chốt lại và giới thiệu quy tắc.
<i><b>*HĐ2: áp dụng.</b></i>
- yêu cầu HS tự đọc ví dụ SGK.
? Thùc hiÖn (?2) SGK.
- GV khắc sâu cách tính.
- yêu cầu HS thực hiện (?3)
- yêu cầu 1 HS đọc kết qủa.
- GV nhËn xÐt vµ ghi kÕt quả lên
bảng.
? Cho x = 3m; y = 2m tính S = ?
- 1HS nhắc lại.
- HĐ nhóm
nhỏ trong 3
phút.
- Đại diện
nhóm báo cáo.
- HĐ cá nhân.
- HS trả lời.
- HS đọc quy
tắc.
- HS tù nghiªn
cứu trong 2
phút.
- HĐ cá nhân,
1HS lên bảng.
- HĐ cá nhân.
- HS đọc kết
quả, HS khác
nhận xột.
- HS ghi v.
- HS thay số
vào tính.
<i><b>1.Quy tắc.</b></i>
<i>*Quy tắc: SGK tr.4</i>
<i><b>2. áp dụng</b></i>
(?1)
(3x3<sub>y - </sub>1
2x
2<sub> + </sub>1
5xy).6x
3<sub>y</sub>
= 18x6<sub>y</sub>2<sub> – 3x</sub>5<sub>y + </sub>6
5x
4<sub>y</sub>2
(?3)
S =
2
= ( 8x + 3 + y).y
= 8xy + 3y + y2
S = 8.3.2 + 3.2 + 2.2
= 48 + 6 + 4 = 58 (m2<sub>)</sub>
<b>*Củng cố dặn dò:</b>
? Nhc li cỏch nhõn n thức với đa thức ?
? Phép nhân đó có giống phép nhân một sốvới một tổng không?
- BTVN : 2; 3; 6 SGK tr.5
- HS khá giỏi làm bài tập 4; 5 SBT/3
<b>*Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</b>
………
………