Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an lop 4 CKTKN tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.14 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7 (Từ 5/10 đến 9/10/ 09 )</b>



<b>THỨ TIẾT</b> <b>MƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>HAI</b>


<i><b>13</b></i>
<i><b>31</b></i>
<i><b>13</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>Tập đọc </b></i>
<i><b>Tốn </b></i>
<i><b>Khoa học </b></i>
<i><b>Kể chuyện </b></i>


Trung thu độc lập
Luyện tập


Phịng bệnh béo phì
Lời ước dưới trăng
<b>BA</b>


<i><b> 13</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>32</b></i>
<i><b>13</b></i>


<i><b>Thể dục </b></i>
<i><b>Chính tả </b></i>
<i><b>Tốn </b></i>


<i><b>LT và câu </b></i>


Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,… TC “Kết bạn”
Nhớ-viết: Gà Trống và Cáo


Biểu thức có chứa hai chữ


Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam


<b>TƯ</b>
<i><b> 14</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>33</b></i>
<i><b>13</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>Tập đọc </b></i>
<i><b>Đạo đức </b></i>
<i><b>Tốn </b></i>


<i><b>Tập làm văn </b></i>
<i><b>Địa lí </b></i>


Ở vương quốc Tương Lai
Tiết kiệm tiền của


Tính chất giao hốn của phép cộng
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
Một số dân tộc ở Tây Nguyên



<b>NAÊM</b>
<i><b> 14</b></i>
<i><b>34</b></i>
<i><b>14</b></i>
<i><b>7</b></i>


<i><b>Thể dục </b></i>
<i><b>Toán </b></i>
<i><b>LT và câu </b></i>
<i><b>Lịch sử </b></i>


Quay sau, đi đều vịng phải, vịng trái. TC “Ném …”
Biểu thức có chứa ba chữ


Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo


<b>SAÙU</b>
<i><b> 7 </b></i>
<i><b>14</b></i>
<i><b>14</b></i>
<i><b>35</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>Kĩ thuật </b></i>
<i><b>Tập làm văn </b></i>
<i><b>Khoa học </b></i>
<i><b>Toán </b></i>
<i><b>ATGT </b></i>



Khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường (T2)
Luyện tập phát triển câu chuyện


Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hố
Tính chất kết hợp của phép cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngày soạn : 3/10</b></i> <b>TẬP ĐỌC (tiết 3)</b>


<i><b>Ngày dạy : 5/10 </b></i> <b>TRUNG THU ĐỘC LẬP </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>-Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung. </i>
-Hiểu nội dung:Tình yêu thương các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về
tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy-học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Dùng tranh </b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i>a) Luyện đọc :</i>


-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài (3 lượt)



-GV hướng dẫn sửa lỗi phát âm, giảng từ.
-Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.


-GV đọc mẫu diễn cảm.
<i>b) Tìm hiểu bài :</i>


+Đứng gác trong đêm trung thu, anh
<i>chiến sĩ nghĩ đến điều gì?(HS trung bình,</i>
<i>yếu) </i>


+Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong
<i>những đêm trăng tươi đẹp ra sao? (HS</i>
<i>khá, giỏi) </i>


<i><b>*LoÀng ghép GD tình yêu thiên nhiên, yêu</b></i>
<i><b>cảnh đẹp của đêm trăng </b></i>


+Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm trung
<i>thu độc lập? (HS khá, giỏi)</i>


+Cuộc sống hiện nay có những gì giống
với mơ ước của anh chiến sĩ năm xưa?
+Đại ý bài ? (GV ghi bảng )


<i>c) Luyện đọc diễn cảm : </i>


<i>-Gọi 3 HS đọc lại toàn bài (HS khá,</i>
<i>giỏi) , hỏi :</i>


+Cần đọc giọng như thế nào ?



<i>+Đoạn 1: Đêm nay … đến của các em.</i>
<i>+Đoạn 2 :Anh nhìn trăng … đến vui tươi.</i>
<i>+Đoạn 3 :TRăng đêm nay … đến các em. </i>
-2 HS đọc.


+Nghĩ tới các em nhỏ và tương lai của các
em .


+Dòng thác nước đổ xuống sẽ làm chạy
máy phát điện, giữa biển rộng, cờ đỏ sao
vàng phấp phới bay trên những con tàu
lớn, ống khói nhà máy chi chit, cao thẳm,
rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm của
những nông trường to lớn, vui tươi.


+Đêm trung thu độc lập đầu tiên đất nước
ta còn nghèo, bị chiến tranh tàn phá.
+Nhiều nhà máy, khu phố mọc lên , con
tàu lớn,…


+Tình thương yêu các em nhỏ của anh
chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai của
các em trong đêm trung thu độc lập đầu
tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Yêu cầu học sinh thi đọc diễn cảm đoạn:
<i>“Anh nhìn trăng … to lớn, vui tươi”</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


-Gọi 1 HS đọc tồn bài.
-Nhận xét.


vui hơn.


<b>TỐN (Tiết 31 )</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh:


-Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
-Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Chép sẵn các bài tập trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Hướng dẫn luyện tập </b></i>
<i>Bài 1 : </i>


-Viết lên bảng phép tính 2416 +5164, yêu
cầu HS đặt tính rồi tính.


-Yêu cầu HS nhận xét.


-Giới thiệu cách thử lại : Như SGK.


-Yêu cầu HS thử lại phép cộng trên.
-Cho HS tự làm vào vở phần b rồi chữa
bài.


<i>Baøi 2 : </i>


-GV hướng dẫn tương tự như với phép
cộng để rút ra cách thử phép trừ.


<i>-Cho HS làm vào vở. Sau đó chữa bàiû.</i>
<i>(HS trung bình, yếu) </i>


<i>Bài 3 : </i>


-Cho HS làm bài rồi chữa bài.


-GV yêu cầu HS giải thích cách làm.


-1 HS làm bảng lớp, các HS khác làm
giấy nháp.


-2 HS.


-HS dùng phép trừ để thử lại.


-3 HS làm bảng lớp, các HS khác làm vở
rồi chữa bài.


-Theo dõi, thực hiện theo hướng dẫn của
GV.



-3 HS làm bảng lớp, các HS khác làm vở
rồi chữa bài.


a) x + 262 = 4848


x = 4848 – 262
x = 4586


b) x – 707 = 3535


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 4: HS khá, giỏi</i>
-Yêu cầu HS đọc đề bài.


-Cho HS tính vào nháp rồi trả lời.


-Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn
Lónh và cao hơn :


3143 – 2428 = 715 (m)
<b>KHOA HỌC (Tiết 13 )</b>


<b>PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS :


-Nêu cách phòng bệnh béo phì:


+n uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.


+Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT
<b> II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Hình SGK.
-Vở bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Dấu hiệu và tác hại của</b></i>
<i><b>bệnh béo phì </b></i>


<i>-Bước 1 : Yêu cầu HS làm cá nhân vào</i>
vở bài tập (Bài tập 1).GV theo dõi, hướng
<i>dẫn HS yếu.</i>


<i>-Bước 2 : </i>


+Gọi 1 số HS trình bày.
+Kết luận.


<i><b>Hoạt động 2 :Nguyên nhân và cách</b></i>
<i><b>phịng bệnh béo phì </b></i>


-Cho HS hoạt động nhóm : Quan sát hình,
dựa vào SGK trả lời câu hỏi:


+Nguyên nhân gây nên béo phì là gì ?
+Muốn phòng bệnh béo phì ta phải làm


gì?


+Cách chữa bệnh béo phì như thế nào ?
-Gọi HS trình bày. GV nhận xét từng
nhóm.


-Kết luận : Như SGK.
<i><b>*Lồng ghép GD VSCN </b></i>


<i><b>3. Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ </b></i>
-Nêu một số tình huống.


-u cầu HS suy nghĩ, sau đó trình bày.
-Nhận xét, tun dương các nhóm.


a) ý 4
b) yù 4
c) yù 4
d) yù 4


-2 HS đọc to, cả lớp theo dõi.


-Thảo luận nhóm.


+Ăn nhiều, hoạt động ít, rối loạn nội tiết.
+Ăn uống hợp lí, thường xuyên vận động.
+Điều chỉnh lại chế độ ăn uống, đí bác sĩ,
năng vận động.


-Em bé nhà em có dấu hiệu béo phì


nhưng lại thích ăn thịt, uống sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KỂ CHUYỆN (Tiết 7)</b>
<b>LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Nghe-kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa (SGK) ; kể nối tiếp
<i>được toàn bộ câu chuyện Lời ước dưới trăng (do GV kể)</i>


-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện :Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, hạnh
phúc cho mọi người.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


Tranh minh hoạ truyện trong SGK .
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2.GV kể chuyện </b></i>


-GV kể lần 1.


-u cầu HS đọc thầm bài 1
-Kể lần 2.


<i><b>3. Kể lại câu chuyện </b></i>
<i>a)Hướng dẫn kể chuyện </i>
-Chia nhóm.



-Cho HS kể theo nhóm. GV theo dõi,
hướng dẫn HS yếu.


<i>-Cho HS kể trước lớp.(HS khá, giỏi kể</i>
<i>tồn chuyện, HS trung bình, yếu kể 1, 2</i>
<i>đoạn)GV theo dõi, hướng dẫn HS nhận</i>
xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
<i>b) Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện </i>


-Hỏi:


+Kể tiếp câu chuyện ?


+ Câu chuyện có ý nghóa gì ?
<i><b>*Lồng ghép GD tình thương yêu </b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Theo dõi.
-2 HS đọc.


-4 nhóm.


-Kể theo nhóm.



-3 HS kể, cả lớp theo dõi, nhận xét.


-Trả lời :


+Mấy năm sau, cơ bé ngày xưa trịn 15
tuổi. Đúng đêm rằm năm ấy, cô đã ước
cho mắt chị Ngàn sáng lại. Điều ước ấy
đã thành sự thật , chị được các bác sĩ phẫu
thuật và đôi mắt đã sáng trở lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày soạn: 4/10 THỂ DỤC(Tiết 13) </b></i>


<i><b>Ngày dạy:6/10 TẬP HỢP HÀNG NGANG, DĨNG HÀNG,</b></i>
<b> ĐIỂM SỐ, QUAY SAU, ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI,</b>
<b> VỊNG TRÁI - TRỊ CHƠI “KẾT BẠN”</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái,
<i>đứng lại.Yêu cầu học sinh trung bình, yếu thực hiện cơ bản đúng; HS khá, giỏi thực </i>
hiện đều, đẹp, đúng khẩu lệnh.


<i>-Trò chơi “Kết bạn”. Yêu cầu HS chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng trong </i>
khi chơi.


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
-Sân trường sạch sẽ.


-1 coøi.



<b>III. Nội dung và phương pháp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: 6 phút</b></i>


-GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
-Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


<i><b>2. Phần cơ bản:22 phút </b></i>
<i>a) Đội hình đội ngũ :</i>


-Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều, đứng lại.
+Lần 1-2 : GV điều khiển cả lớp tập.


+Chia tổ tập luyện, GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
+Cho các tổ thi đua tập.


+Tập lại cả lớp để củng cố.
<i>b) Trò chơi vận động :</i>
<i>-Trò chơi “Kết bạn”</i>
+Nêu tên trò chơi.
+Nhắc lại cách chơi.
+Cho HS chơi thử.


+Cho HS chơi chính thức. GV nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc.
<i><b>3. Phần kết thúc:6 phút</b></i>


-Cho HS thaû lỏng.
-Hệ thống bài.


-Nhận xét chung giờ học.



__________________________________
<b>CHÍNH TẢ (Tiết 7)</b>


<b>NHỚ VIẾT: GAØ TRỐNG VAØ CÁO </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>-Nhớ – viết đúng bài CT, trình bày đúng các dịng thơ lục bát đoạn thơ từ Nghe lời</i>
<i>Cáo… đến làm gì được ai.HS trung bình, yếu sai khơng q 5 lỗi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Chép sẵn bài tập 2a.
Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : Trực tiếp </b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn nhớ-viết chính tả :</b></i>


<i>a) Tìm hiểu nội dung bài thơ:</i>


-u cầu HS đọc thuộc lịng đoạn thơ.
<i>-Hỏi: Gà là vật như thế nàò? (HS</i>
<i>trung bình, yếu) Bài thơ muốn khuyên ta</i>
<i>điều gì ?(HS khá, giỏi) </i>


<i><b>*Lồng ghép GD sự cảnh giác</b></i>
<i>b) Hướng dẫn viết từ khó :</i>
-Yêu cầu HS phát hiện từ khó.


-Cho HS luyện viết từ khó.
<i>c) Viết chính tả :</i>


-GV cho học sinh viết theo trí nhớ.
<i>d) Sốt lỗi và chấm bài: </i>


<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
<i>Bài 2:</i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở bài tập.
-Chữa bài.


-Cho HS đọc lại.
<i><b>Củng cố, dặn dò : </b></i>


-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


-2 HS đọc(HS khá, giỏi), cả lớp theo dõi.
-Trả lời :Gà rất thông minh. Hãy cảch
giác, đừng vội tin vào nhữn lời ngọt
ngào .


<i>-phách, quắp đi, co cẳng, khối chí,</i>
<i>phường gian dối,…</i>


-3 HS viết bảng, các HS khác viết nháp.


-1 HS đọc.



-2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở.


<i>Lời giải :trí tuệ, phẩm chất, trong, chế</i>
<i>ngự, chinh phục, vũ trụ, chủ nhân. </i>


<b>TOÁN (Tiết 32)</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS :


-Nhận biết được biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.


-Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Chép sẵn ví dụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> a)Biểu thức có chứa hai chữ </i>
-Cho HS nêu bài tốn


-Hỏi:


+Muốn biết cả ba anh em câu được bao
nhiêu con cá ta làm thế nào?



+Nếu anh câu được 3 con cá và em câu
được 2 con thì hai anh em câu được câu
được mấy con? GV ghi bảng.


-Làm tương tự với các trường hợp còn lại
theo SGK.


-Giới thiệu: a + b được gọi là biểu thức có
chứa hai chữ.


<i>b) Giá trị của biểu thức chứa hai chữ </i>
-Hỏi, ghi bảng:Nếu a = 3 và b = 2 thì a +
b bằng bao nhiêu ?


-Giới thiệu: 5 là một giá trị của biểu thức
a + b


-Hướng dẫn tương tự với các giá trị khác.
-Hỏi: Mỗi lần thay các chữ a và b bằng
các số ta tính được gì?


<i><b> 2. Luyện tập – thực hành </b></i>
<i><b>Bài 1 :(HS trung bình, yếu) </b></i>


-Cho 1 HS làm bảng lớp, các HS khác
làm vở.


-Chữa bài, chấm điểm.



<i><b>Bài 2 :HS trung bình chỉ làm câu a, b</b></i>
-Yêu cầu HS đọc đề bài.


-Cho HS tự làm bài.
<i><b>Bài 3 : </b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Cho HS làm vở rồi chữa bài
<i><b>Bài 4 : Cho HS làm ở nhà </b></i>


-1 HS đọc to, cả lớp theo dõi.
-Trả lời:


+Thực hiện phép tính cộng số cá của anh
và em.


+3 + 2 con caù.
+a + b con cá.


-Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5.
-Lắng nghe.


-Theo dõi.


-Một giá trị của biểu thức a + b.


a)Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25
= 35.


b)Nếu c = 15 cm và d = 45 cm thì giá trị


của biểu thức c + d = 15 cm + 45 cm = 60
cm.


a)Nếu a = 32 và b = 20 thì giá trị của biểu
thức a – b = 32 – 20 = 12.


b)Nếu a = 45 và b = 36 thì giá trị của biểu
thức a – b = 45 – 36 = 9.


-1 HS đọc yêu cầu. ‘


-3 HS làm bảng lớp, các HS khác làm vở.


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU (Tiết 13)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nắm được quy tắc viết hoc tên người, tên địa lí Việt Nam ; biết vận dụng quy tắc đã
học để viết đúng một số tên riêng Việt Nam (BT1, BT2, mục III), tìm và viết đúng
một vài tên riêng Việt Nam (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ.
Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Phần Nhận xét:</b></i>



-Cho HS làm vào bảng học nhóm.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-Chốt lại lời giải đúng.


-Rút ra nhận xét.


<i><b>3. Phần Ghi nhớ: Gọi HS đọc.Yêu cầu</b></i>
HS tìm và viết một số tên người, tên địa lí
Việt Nam vào nháp.


<i><b>4. Phần Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1:Cho HS làm vở bài tập rồi chữa bài</i>
<i>(HS trung bình, yếu)</i>


Gọi HS nêu rõ vì sao phải viết hoa.
<i>Bài 2: HS khá, giỏi</i>


-Gọi 1 HS đọc u cầu.
-Cho HS làm vào vở bài tập.


-Gọi HS nhận xét, giải thích vì sao phải
viết hoa các từ đó.


<i>Baøi 3: </i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Cho HS thảo luận nhóm làm vở rồi chữa


bài.


-Nhận xét, tuyên dương nhóm có hiểu
biết về địa phương mình.


<i><b>Củng cố, dặn dò </b></i>


-Dặn HS học thuộc Ghi nhớ.
-Chuẩn bị bài sau.


Theo dõi


-Tên người, tên địa lí được viết hoa những
chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên
đó.


-3 HS đọc.


-Các từ: số nhà, phường, xã, quận, thành
phố,… khơng viết hoa vì là danh từ chung.
<i>VD: Nguyễn Thuý Hằng, ấp Phước Lý, xã</i>
Phước Lý, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long
An.


-1 HS đọc thành tiếng.


-3 HS lên bảng viết, các HS khác làm vở.
-Nhận xét bạn viết ở bảng.


a)Cần Đước, Cần Giuộc, Bến Lức, Thạnh


Hố,…


b)Chùa Bà, lăng ơng Nguyễn Văn Tiến,
núi Đất , …


<i><b>Ngày soạn : 5/10 </b></i> <b> TẬP ĐỌC (Tiết 14)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Đọc rành mạch một đoạn kịch ; bước đầu biết đọc lời nhân vật với giọng hồn nhiên.
-Hiểu nội dung câu chuyện :Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và
hạnh phúc, có những phát minh độc đáo của các em. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4
trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy-học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Dùng tranh </b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i>*Màn 1: Trong công xưởng xanh </i>


<i>a) Luyện đọc :</i>


-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài( 2 lượt)


-GV hướng dẫn sửa lỗi phát âm, giảng từ.


-Gọi 2 HS đọc lại toàn màn 1.


-GV đọc mẫu diễn cảm.
<i>b) Tìm hiểu màn 1 :</i>


+Tin-tin và Mi-tin đến đâu và gặp những
<i>ai? (HS trung bình, yếu ) </i>


+Các bạn nhỏ trong công xưởng xanh
<i>sáng chế ra những gì?(HS khá, giỏi) </i>
+Màn 1 nói gì? (GV ghi bảng )
<i><b>*Lồng ghép GD những ước mơ đẹp </b></i>
<i>c) Đọc diễn cảm : </i>


<i>-Gọi 1 HS đọc lại màn 1(HS khá, giỏi) ,</i>
hỏi :


+Cần đọc giọng như thế nào ?


-Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm theo lối
phân vai.


-Cho HS thi đọc theo nhóm.
-Cho HS thi đọc trước lớp.
<i>*Màn 2: Trong khu vườn kì diệu</i>
<i>a) Luyện đọc :</i>


-GV đọc mẫu diễn cảm.
<i>b) Tìm hiểu màn 2 :</i>



<i>+Những trái cây ở đây có gì khác</i>
<i>thường? (HS trung bình, yếu ) </i>


<i>+HS 1 : Lời thoại của Tin-tin với em bé</i>
<i>thứ nhất.</i>


<i>+HS 2: Lời thoại của Tin-tin và Mi-tin với</i>
<i>em bé thứ hai.</i>


<i>+HS 3: Lời thoại của em bé thứ ba, thứ tư</i>
<i>và thứ năm.</i>


+Đến Vương quốc Tương Lai và trò
chuyện với những bạn nhỏ sắp ra đời.
+Vật làm cho con người hạnh phúc, ba
mươi vị thuốc trường sinh, một loại ánh
sáng kì lạ, một máy biết bay, máy dó tìm
kho báu.


+Những phát minh của các bạn nhỏ thể
hiện ước mơ của con người.


-Theo dõi, trả lời :


+ Giọng đọc toàn đoạn hồn nhiên, háo
hức.


-2 HS đọc.


-Theo doõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Em thích gì ở Vương quốc Tương Lai?
<i>Vì sao?(HS khá, giỏi) </i>


+Màn 2 nói gì? (GV ghi bảng )
<i>c) Đọc diễn cảm : </i>


<i>-Gọi 1 HS đọc lại màn 2(HS khá, giỏi) ,</i>
hỏi :


+Cần đọc giọng như thế nào ?


-Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm theo lối
phân vai.


-Cho HS thi đọc theo nhóm.
-Cho HS thi đọc trước lớp.
<b>3. Củng cố, dặn dị : </b>


-Gọi HS đọc tồn bài. Dặn HS học thuộc
lời thoại.


-Nhận xét.


+HS trả lời theo ý mình.


+Giới thiệu những trái cây kì lạ ở Vương
quốc Tương Lai.


+Trầm trồ, thán phục.



<b>ĐẠO ĐỨC (Tiết 7)</b>
<b>TIẾT KIỆM TIỀN CỦA</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.
-Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của.


-Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước,… trong cuộc sống hàng
ngày.


<b>II. Tài liệu và phương tiện :</b>
-SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu thơng tin </b></i>


-u cầu HS đọc các thơng tin trong
SGK.


-Hỏi:


+Có phải do nghèo nên các nước Nhật,
Đức phải tiết kiệm ?


+Họ tiết kiệm để làm gì ?
+Tiền của do đâu mà có?



<i><b>Hoạt động 2 : Thế nào là tiết kiệm tiền</b></i>
của ? (Bài tập 1)


-Cho HS làm việc theo nhóm , khi GV
nêu nhận định, nhóm thảo luận rồi cử đại


-Vài HS trả lời.


+Không phải do nghèo.


+Là thói quen, có tiết kiệm mới có nhiều
vốn để giàu có.


+Do cơng sức lao động của con người.
+Thứ tự:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

diện nhóm giơ thẻ.


-Gọi HS trình bày lại: Thế nào là tiết
kiệm tiền của ?


<i><b>*Lồng ghép GD thực hiện tiết kiệm tiền</b></i>
<i><b>của. </b></i>


<i><b>Hoạt động 3 : Trò chơi : “Đúng-sai”(Bài</b></i>
tập 3)


-Cho cả lớp thảo luận , bày tỏ ý kiến
-Kết luận: Theo ghi nhớ



<i><b>Hoạt động tiếp nối :</b></i>


-Yêu cầu HS thực hiện tiết kiệm .
-Dặn HS sưu tầm gương tiết kiệm.


+Là sử dụng đúng mục đích, hợp lí, có
ích, khơng sử dụng thừa thãi. Tiết kiệm
tiền của không phải là ăn tiêu dè sẻn.
Thứ tự:


Ñ – Ñ – S – S – S- S – Ñ – Ñ – S – Đ .


<b>TỐN (Tiết 33)</b>


<b>TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS :


-Biết tính chất giao hốn của phép cộng.


-Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng trong thực hành tính.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b> Bảng phụ kẻ sẵn bảng số có nội dung nhö sau:</b>


a 20 350 1208


b 30 250 2764



a +b
b + a


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức :</b></i>


-Cho HS haùt một bài hát ngắn. s <i> -Hát bài “Bạn ơi lắng nghe” </i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 4, mỗi
HS làm 2 cột. Trong khi đó, GV chấm
điểm 5 vở , kiểm tra việc làm bài ở nhà
của học sinh.


-GV nhận xét, chấm điểm từng học sinh.
-Nhận xét chung phần kiểm tra.


a 300 3200 24687 54036


b 500 1800 63805 31894


a+b <i>800</i> <i>5000</i> <i>88492 85930</i>


b+a <i>800</i> <i>5000</i> <i>88492 85930</i>


<i><b>3. Giảng bài mới :</b></i>



<i><b>a)Giới thiệu bài: GV dùng bài tập ở nhà</b></i>
để giới thiệu:


-Em nhận xét gì về giá trị của biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>a=300, b=500 ?(HS khá, giỏi)</i>


-Nhìn vào bảng số này, các em thấy giá
<i>trị của biểu thức a + b luôn luôn bằng giá</i>
<i>trị của biểu thức b + a. Đây chính là tính</i>
chất giao hốn của phép cộng, bây giờ
chúng ta cùng nhau tìm hiểu rõ hơn về
tính chất này.


-GV ghi tựa bài lên bảng.
<i><b>b)Bài mới:</b></i>


<i>b.1. Nhận biết tính chất giao hốn của</i>
<i>phép cộng </i>


-GV treo bảng số, giới thiệu:Bảng số này
gồm 4 cột, ở cột thứ nhất ghi chữ, các cột
thứ hai, ba, tư ghi giá trị của chữ a và b.
-GV gọi lần lượt 3 HS lên bảng thực hiện,
mỗi HS thực hiện tính ở một cột rồi điền
<i>vào bảng.(Cột 1 HS trung bình, yếu, cột</i>
<i>2,3 HS khá, giỏi) Các HS khác tính vào</i>
nháp, nhận xét kết quả bạn ở bảng.
-Sau mỗi HS tính, GV hỏi, chẳng hạn:


+Hãy so sánh giá trị của biểu thức a+b
với giá trị của biểu thức b+a khi a = 20 và
<i>b = 30 ? (HS khá, giỏi), 2 cột sau HS trung</i>
<i>bình, yếu</i>


-Vậy giá trị của biểu thức a+b ln như
thế nào so với giá trị của biểu thức b+a ?
+Vậy ta có thể viết a+b =b+a.


+Em có nhận xét gì về tổng a và b với
<i>tổng b và a ?(HS giỏi)</i>


+Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b
thì giá trị tổng này như thế nào?


+Khi đổi chỗ các số hạng của tổng b + a
thì giá trị tổng này như thế nào?


+Vậy khi đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng của chúng như thế nào?
-GV ghi bảng, vài HS nhắc lại.
<i>b.2. Thực hành:</i>


<i>Bài tập 1: (HS trung bình, yếu)</i>
-GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
-Hướng dẫn:


+Em nhận xét gì về phép tính 468 + 379
với phép tính 379 + 468 ?



-Theo dõi.


<i>-Vài HS nhắc lại. (HS trung bình, yếu) </i>


-Theo dõi.


a 20 350 1208


b 30 250 2764


a+b 20+30=50 350+250=60


0 3972


b+a 30+20=50 250+350=60
0


3972


+Giá trị của biểu thức a + b và b + a đều
bằng 50. (bằng nhau)


+Giá trị của biểu thức a + b luôn bằng giá
trị của biểu thức b + a.


+5 HS đọc.


+Đổi chỗ các số hạng của tổng a và b ta
được tổng b và a.



+Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b
thì giá trị của tổng không thay đổi.
+Khi đổi chỗ các số hạng của tổng b + a
thì giá trị của tổng không thay đổi.


<i>+Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng </i>
<i>thì tổng khơng thay đổi. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+Vậy kết quả của phép tính 397 + 468
như thế nào?Dựa vào đâu em biết ?


-GV gọi lần lượt từng HS nêu kết quả rồi
lên bảng điền,các HS khác điền bằng bút
chì vào SGK, yêu cầu các em giải thích.
Chẳng hạn:


+Vì sao em cho rằng 2876 + 6509 = 9385.
<i>Bài tập 2: (HS trung bình, yếu)</i>


-Gọi HS đọc u cầu.


-Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV viết bảng:


48 + 12 = 12 + ……


-Hỏi: Em viết gì vào chỗ chấm trên, vì
sao?


-Cho HS làm vào vở rồi chữa bài. Gọi HS


khá, giỏi nhận xét : Vì sao điền 0 vào …
+a ? 0 + a = a ? ( Dựa vào tính chất giao
hốn của phép nhân ; 0 cộng bất kì số
nào cũng bằng chính số đó )


-Chấm điểm 5 bài. Gọi HS đổi chéo vở
kiểm tra kết quả.


-Nhận xét.


<i>Bài tập 3: (HS khá, giỏi)</i>


-Bài tập u cầu chúng ta làm gì? Các em
có cần thực hiện phép cộng không ? Chỉ
cần dựa vào đâu để điền ?


-Cho HS thi đua làm tiếp sức ở bảng :
Mỗi dãy cử ra 6 bạn , lần lượt từng bạn
ghi phép tính và điền dấu , nhóm nào
nhanh, đúng là thắng cuộc.


-Gọi HS giải thích cách làm.


+Đổi chỗ các số hạng của phép tính 379 +
468 ta được phép tính 468 + 379.


+Bằng với kết quả của phép tính 468 +
379, dựa vào tính chất giao hốn của
phép cộng.



<i>-Kết quả: b) 2876+6509 = 9385.</i>
<i>c) 76 + 4268 = 4344. </i>


+Dựa vào tính chất giao hốn của phép
cộng.


-1 HS đọc.


-Viết số hoặc chữ số vào chỗ chấm.
-Viết số 48 vào chỗ chấm trên, vì khi ta
đổi chỗ các số hạng của tổng thì tổng
khơng thay đổi.


-2 HS làm bảng lớp, các HS khác làm vở.
<i>(1 HS yếu, 1 HS giỏi) </i>


<i>Kết quả: </i>


<i>a)48 + 12 = 12 + 48 b) m + n = n + m </i>
<i>65 + 297 = 297 + 65 84 + 0 = 0 + 84</i>
<i>177 + 89 = 89 + 177 a + 0 = 0 + a = a</i>


-Điền dấu vào chỗ chấm.Vì khi ta đổi chỗ
các số hạng trong một tổng thì tổng không
thay đổi, không cần thực hiện phép cộng.
Kết quả:


a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975
2975 + 4017 < 4017 + 3000
2975 + 4017 > 4017 + 2900


b) 8264 + 927 < 927 + 8300
8264 + 927 > 900 + 8264
927 + 8264 = 8264 + 927


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<ø 4017 + 3000.
<i><b>4. Cuûng cố: </b></i>


-Gọi HS nêu lại tính chất giao hốn của
phép cộng.


<i>-Giáo dục tư tưởng: Biết được tính chất</i>
<i>giao hốn của phép cộng, các em có thể</i>
vận dụng để tính nhanh,thử phép cộng,
tính bằng cách thuận tiện ở những bài sau
này.


-1 HS nêu.


<i><b>5. Nhận xét, dặn dò:</b></i>


-Về làm lại bài tập 3 vào vở, học thuộc
tính chất.


-Xem trước bài Biểu thức có chứa ba chữ.


<b>TẬP LÀM VĂN (Tiết 13)</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



Dựa vào hiểu biết về đoạn văn đã học, bước đầu biết hoàn chỉnh một đoạn văn của
<i>câu chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn (đã cho sẵn cốt truyện).</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng học nhóm.


<i>-Tranh minh hoạ truyện “Vào nghề”</i>
-Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b></i>
<i>Bài 1:</i>


-Gọi HS đọc cốt truyện.


-Cho HS tự làm bài , sau đó trình bày.GV
ghi nhanh lên bảng.


<i><b>*Lồng ghép GD VSCN</b></i>


-Gọi HS đọc lại.
<i>Bài 2:</i>


<i>-Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn chưa hoàn</i>



-3 HS đọc.


<i>+Đoạn 1: Va-li-a ước mơ trở thành diễn </i>
<i>viên xiếc biểu diễn tiết mục phi ngựa đánh</i>
<i>đàn.</i>


<i>+Đoạn 2: Va-li-a xin học nhề ở rạp xiếc </i>
<i>và được giao việc quét dọn chuồng ngựa.</i>
<i>+Đoạn 3: Va-li-a đã giữ chuồng ngựa </i>
<i>sạch sẽ và làm quen với chú ngựa diễn.</i>
<i>+Đoạn 4: Va-li-a đã trở thành một diễn </i>
<i>viên giỏi như em hằng mong ước. </i>


-1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chænh của truyện.


-Cho HS thảo luận và làm vào bảng học
nhóm, mỗi nhóm 1 đoạn.


<i>-GV theo dõi, hướng dẫn nhóm yếu. </i>
-Các nhóm trình bày, GV hướng dẫn nhận
xét.


<b>Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS viết lại cả 4 đoạn, chuẩn bị bài
sau.



-Hoạt động trong nhóm.


-Nhận xét, bổ sung. Đọc lại đoạn văn đã
hoàn chỉnh.


<b>ĐỊA LÍ (Tiết 7)</b>


<b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


-Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống (Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Kinh,…)
nhưng lại là nơi thưa dân nhất nước ta.


-Sử dụng được tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc Tây Nguyên : Trang
phục truyền thống : nam thường đóng khố, nữ thường quấn váy.


-HS khá, giỏi: Quan sát tranh ảnh, mô tả nhà rông.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Tây Nguyên – nơi có</b></i>
<i><b>nhiều dân tộc chung sống</b></i>



-Cho HS thảo luận theo nhóm dựa vào
vốn hiểu biết của mình và SGK.


+Theo em, dân cư tập trung ở Tây
Ngun có đơng khơng và đó là dân tộc
nào?


+Nhắc đến Tây Ngun, ta thường gọi đó
là vùng gì? Tại sao?


-Yêu cầu HS nêu kết quả thảo luận.
-Kết luận .


<i><b>2. Hoạt động 2: Nhà rông ở Tây Nguyên </b></i>
-Hỏi:


+Mô tả nhà rông ở Tây Ngun dựa vào
<i>SGK ?(HS khá, giỏi)</i>


-Tiến hành thảo luận nhóm.


+Do khí hậu và địa hình tương đối khắc
nghiệt nên dân cư ở Tây Nguyên không
đông, thường là các dân tộc: Ê-đê,
Gia-rai, Ba-na, Xơ- đăng…


+Vùng kinh tế mới vì đây là vùng mới
phát triển, đang can nhiều người đến khai
hoang, mở rộng.



-Cả lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Goïi HS trình bày lại.
-GV kết luận.


<i><b>3. Hoạt động 3: Lễ hội </b></i>


-Yêu cầu HS đọc SGK, thảo luận nhóm:
+Kể về lễ hội ở Tây Nguyên.


-Giải thích thêm: Hiện nay, bộ cồng
chiêng của người dân Tây Nguyên đang
được Việt Nam đề cử với UNESCO ghi
nhận là di sản văn hoá.


-Kết luận và sơ đồ hoá kiến thức.


tập thể của cả buôn như hội họp, tiếp
khách.


+Thường được tổ chứa vào mùa xuân
hoặc sau mỗi vụ thu hoạch. Tên một số lễ
hội: Đua voi, đâm trâu, cồng chiêng,..


<i><b>Ngày soạn :6/10 </b></i> <b>THỂ DỤC (Tiết 8) </b>


<i><b>Ngày dạy :8/10</b></i> <b>QUAY SAU, ĐI ĐỀU VÒNG TRÁI, VÒNG PHẢI </b>
<b> – TRÒ CHƠI “NÉM TRÚNG ĐÍCH”</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>



-Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác:Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu
cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, tương đối đều, đúng khẩu lệnh.


-Trị chơi “Ném trúng đích”. u cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào hứng, trật
tự trong khi chơi.


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
-Sân trường sạch sẽ.


-Coøi, 2 boùng.


<b>III. Nội dung và phương pháp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu : 6 phút </b></i>


-GV phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.


<i><b> 2. Phần cơ bản:22 phút </b></i>
<i>a) Đội hình đội ngũ :</i>


-Ơn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái.
+Lần 1-2 : GV điều khiển cả lớp tập.


+Chia tổ tập luyện, GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
+Cho các tổ thi đua tập.


+Tập lại cả lớp để củng cố
<i>b) Trò chơi vận động :</i>
<i>-Trò chơi “Ném trúng đích.”</i>


+Nêu tên trị chơi.


+Nhắc lại cách chơi.
+Cho HS chơi thử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Cho HS hát và vỗ tay.
-Hệ thống bài.


-Nhận xét chung giờ học.


___________________________
<b>TỐN (Tiết 34)</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA BA CHỮ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giuùp HS :


-Nhận biết được biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.


-Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Chép sẵn ví dụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ</b></i>


<i> a)Biểu thức có chứa ba chữ </i>


-Cho HS nêu bài toán
-Hỏi:


+Muốn biết cả ba bạn câu được bao nhiêu
con cá ta làm thế nào?


+Nếu An câu được 2 con cá , Bình câu
được 3 con cá, Cường câu được 4 con cá
thì cả ba bạn câu được câu được mấy
con? GV ghi bảng.


-Làm tương tự với các trường hợp còn lại
theo SGK.


-Giới thiệu: a + b + c được gọi là biểu
thức có chứa ba chữ.


<i>b) Giá trị của biểu thức chứa ba chữ </i>
-Hỏi, ghi bảng:Nếu a = 2 và b = 3, c = 4
thì a + b + c bằng bao nhiêu ?


-Giới thiệu: 9 là một giá trị của biểu thức
a + b + c


-Hướng dẫn tương tự với các giá trị khác.
-Hỏi: Mỗi lần thay các chữ a và b, c
bằng các số ta tính được gì?



<i><b> 2. Luyện tập – thực hành </b></i>
<i><b>Bài 1 :(HS trung bình, yếu) </b></i>


-Cho 1 HS làm bảng lớp, các HS khác
làm vở.


-Chữa bài, chấm điểm.


-1 HS đọc to, cả lớp theo dõi.
-Trả lời:


+Thực hiện phép tính cộng số cá của ba
bạn.


+2 + 3 + 4 con caù.


+a + b + c con cá.


-Nếu a = 3 và b = 2, c = 4 thì a + b + c =
2 + 3 + 4 = 9.


-Laéng nghe.
-Theo doõi.


-Một giá trị của biểu thức a + b + c.


a)Neáu a = 5, b = 7, c = 10 thì a + b + c = 5
+ 7 + 10 = 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Baøi 2 : </b></i>



-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Cho HS tự làm bài.
<i><b>Bài 3 : HS khá, giỏi</b></i>
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Cho HS làm vở rồi chữa bài


biểu thức a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36
-3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở.


a)Nếu a = 9 và b = 5, c = 2 thì giá trị của
biểu thức a

b

c = 9

5

2 = 90.
b)Nếu a = 15 và b = 0, c = 37 thì giá trị
của biểu thức a

b

c = 15

0

37 =
0.


-1 HS đọc đề bài.


-3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở.
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU (Tiết 14)</b>


<b>LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Vận dụng được những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam để
viết đúng các tên riêng riêng Việt Nam trong BT1 ; viết đúng một vài tên riêng theo
yêu cầu BT2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Chép sẵn bảng như bài tập 1
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i>Bài 1:</i>


-Gọi HS đọc yêu cầu


-Cho HS thảo luận nhóm rồi làm vào
bảng học nhóm, chữa bài.GV theo dõi,
<i>hướng dẫn HS yếu.</i>


-Hướng dẫn chữa bài .


-Gọi HS đọc bài ca dao đã hoàn chỉnh.
<i><b>*Lồng ghép GD tình yêu quê hương, yêu</b></i>
<i><b>các địa danh của Việt Nam </b></i>


<i>Bài 2:(HS khá, giỏi)</i>
-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm.
-Nhóm xong dán bài lên bảng.Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-Chốt lại lời giải đúng


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-2 HS đọc.


<i>Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng </i>
<i>Thiếc, Hàng Hài, Mã Vĩ, Hàng Giày, </i>
<i>Hàng Cót, Hàng Mây, Hàng Đàng, Phúc </i>
<i>Kiến,Hàng Than , Hàng Mã, Hàng Mắm, </i>
<i>Hàng Ngang, Hàng Đồng, Hàng Nón, </i>
<i>Hàng Hịm, Hàng Đậu, Hàng BƠng, Hàng</i>
<i>Bè, Hàng Bát, Hàng Tre, Hàng Giấy, </i>
<i>Hàng The, Hàng Gà. </i>


-1 HS đọc thành tiếng.


<i>Tỉnh </i> Long An, Bến Tre,
Tiền Giang,…


<i>Thành phố </i> TP. Hồ Chí Minh, Cần
Thơ,…


<i>Danh lam </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS học thuộc bài và chuẩn bị bài
sau.


<i>Di tích lịch sử Thành Cổ Loa, đền </i>
thờ Hùng Vương.


<b>LỊCH SỬ (Tiết 7)</b>


<b>CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGƠ QUYỀN LÃNH ĐẠO</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Học xong bài này, HS biết:


-Kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938 :


+Đơi nét về người lãnh đạo trận Bạch Đằng: Ngô Quyền quê ở xã Đường Lâm, con
rễ của Dương Đình Nghệ.


+Nguyên nhân trận Bạch Đằng: Kiều Cơng Tiễn giết Dương Đình Nghệ và cầu cứu
nhà Nam Hán. Ngô Quyền bắt giết Kiều Cơng Tiễn và chuẩn bị đón đánh qn Nam
HÁn.


+Những nét chính về diễn biến của trận Bạch Đằng : Ngô Quyền chỉ huy quân ta lợi
dụng thủy triều lên xuống trên sông Bạch Đằng, nhử giặc vào bãi cọc và tiêu diệt
địch.


+Ý nghĩa trận Bạch Đằng : Chiến thắng Bạch Đằng kết thúc thời kì nước ta bị phong
kiến phương Bắc đơ hộ, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b> 1. Hoạt động 1:Tìm hiểu về con người</b></i>
<i><b>Ngơ Quyền </b></i>


-Cho HS đọc SGK, trả lời câu hỏi:
<i>+Ngơ Quyền là người ở đâu?(HS trung</i>
<i>bình, yếu)</i>


<i>+Ông là người thế nào?(HS khá, giỏi)</i>
+Ông là con rễ của ai?


-Kết luận .


<i><b>2. Hoạt động 2:Trận Bạch Đằng </b></i>


-Cho HS làm việc theo nhóm để trả lời
câu hỏi.GV hướng dẫn nhóm HS yếu.
+Vì sao có trận Bạch Đằng?


+Trận Bạch Đằng diễn ra khi nào? Ở


-Đọc SGK và trả lời:
+Ở Đường Lâm, Hà Tây.


+Là người có tài, u nước.


+Dương Đình Nghệ, người đã tập hợp
quân dân ta đứng lên đánh đuổi bọn đơ
hộ Nam Hán, giành thắng lợi năm 931.
-4 nhóm.



+Kiều CôngTiễn giết chết Dương Đình
Nghệ nên Ngơ Quyền đem qn đi báo
thù. Công Tiễn cho người cầu cứu nhà
Nam Hán, nhà Nam Hán đem qn sang
chiếm nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đâu?


+Ngơ Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?
+Kết quả trận Bạch Đằng ?


-Kết luận.


<i><b>3. Hoạt động 3: Ý nghĩa của chiến thắng</b></i>
<i><b>Bạch Đằng </b></i>


-Cho HS thảo luận theo cặp


+Sao chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền
<i>đã làm gì ?(HS trung bình, yếu)</i>
+Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng?
<i>(HS khá, giỏi)</i>


-Gọi mỗi nhóm trình bày một nội dung.
<i>-Gọi 1 số HS trình bày trước lớp (HS khá,</i>
<i>giỏi ) </i>


-GV nhận xét, kết luận: Để ghi nhớ công
ơn ông, khi ông mất, nhân ta đã xây lăng
để tưởng nhớ ông ở Đường Lâm, Hà Tây.



vào cuối năm 938.


+Chơn cọc gỗ đầu nhọn.


+Quân Nam Hán chết quá nửa, Hoằng
Tháo tử trận, quân Nam Hán hoàn toàn
thất bại.


+Xưng vương và chọn kinh đơ là Cổ Loa.
+Chấm dứt hồn tồn thời kì hơn một
nghìn năm nhân dân ta sống dưới ách đô
hộ của phong kiến phương Bắc và mở ra
thời kì độc lập lâu dài cho đất nước.


<i><b>Ngày soạn:7/10</b></i> <b> KĨ THUẬT (Tiết 7)</b>


<i><b>Ngày dạy : 9/10 KHÂU GHÉP HAI MẢNH VẢI</b></i>


<b> BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG ( tiết 2) </b>
 <b>Đã soạn ngày thứ sáu tuần 6 </b>


<b>__________________________________________________</b>
<b>TẬP LÀM VĂN (Tiết 8)</b>


<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng ; biết
sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Chép sẵn đề bài, gợi ý.
-Vở bài tập.


<b>III. CaÙc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chuyện dựa vào cốt truyện. Trong tiết học
này, với đề bài cho trước, lớp mình sẽ thi
xem ai là người có óc tưởng tượng phong
<i><b>phú để nghĩ ra câu chuyện hay nhất.</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<i>a)Tìm hiêủ đề bài </i>


-GV treo đề bài, yêu cầu 2 HS đọc. GV
đọc lại, gạch chân những từ quan trọng.
-Nói thêm: Em hãy hình dung câu
chuyện mình nằm mơ thấy một bà tiên
hiện ra cho ba điều ước rồi kể lại theo
trình tự thời gian, nghĩa là sự việc nào
diễn ra trước thì kể trước, sự việc nào
diễn ra sau thì kể sau. Để giúp các em dễ
dàng tưởng tượng ra câu chuyện, SGK đã
nêu ra các gợi ý hướng dẫn.



-Gọi 2 HS lần lượt đọc gợi ý, các HS
khác theo dõi.


-GV hỏi nhanh các câu hỏi, HS nối tiếp
nhau trả lời.


<i>b)Kể chuyện </i>


-Cho HS suy nghó 2 phút.
-Cho HS kể chuyện theo cặp.


-Gọi 3 HS thi kể trước lớp. GV nhận xét.
-Cho HS viết bài vào vở.


-Gọi vài HS đọc bài viết của mình. GV
nhận xét, chấm điểm.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Gọi 1 HS kể toàn chuyện.


-GD: Các em vừa LT phát triển câu
chuyện dựa vào đề bài cho trước. Từ nay,
gặp bất cứ đề bài nào về kể chuyện, các
em có thể vận dụng để sắp xếp các sự
việc theo trình tự thời gian để kể chuỵen
thật sinh động, hấp dẫn.


-Dặn HS kể lại câu chuyện cho người
thân.



-Nhận xét.


<i>Đề bài: Trong giấc mơ, em được một bà</i>
tiên cho ba điều ước. Hãy kể lại câu
chuyện ấy theo trình tự thời gian.


-HS suy nghó rồi kể theo cặp.
-Các HS khác nhận xét.


<b>KHOA HỌC (Tiết 14)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


-Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hóa : tiêu chảy, tả, lị,…


-Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đường tiêu hóa : uống nước lã, ăn uống
khơng vệ sinh, dùng thức ăn ơi thiu.


-Nêu cách phịng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hóa :
+Giữ vệ sinh ăn uống.


+Giữ vệ sinh cá nhân.
+Giữ vệ sinh môi trường.


-Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số bệnh</b></i>
<i><b>lây qua đường tiêu hóa </b></i>


-Cho HS quan sát hình SGK, yêu cầu các
em thảo luận theo cặp .
+Tên các bệnh lây qua đường tiêu hóa.
+Các bệnh lây qua đường tiêu hóa nguy
hiểm như thế nào ?


-Gọi vài cặp trao đổi trước lớp.


<i><b>2. Hoạt động 2: Thảo luận về nguyên</b></i>
<i><b>nhân và cách phịng bệnh lây qua đường</b></i>
<i><b>tiêu hóa</b></i>


-Cho HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm 5
em:


+Việc làm nào của các bạn trong hình có
thể dẫn đến bị lây bệnh qua đường tiêu
<i>hóa ?Tại sao ?(HS trung bình, yếu)</i>


+Việc làm nào của các bạn trong hình có
thể đề phịng được các bệnh lây qua
<i>đường tiêu hóa ? Tại sao ?(HS khá, giỏi)</i>


+Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh
lây qua đường tiêu hóa .


-Gọi một số HS trình bày.
-Kết luaän theo SGK.


<i><b>3. Hoạt động 3: Vẽ tranh cổ động </b></i>


+Các bệnh như tiêu chảy , tả , lị,…đều có
thể gây ra chết người nếu không được
chữa kịp thời và đúng cách . Chúng ta đều
bị lây qua đường ăn uống . Mầm bệnh
chứa nhiều trong phân , chất nôn và đồ
dùng cá nhân của bệnh nhân nên rất dễ
phát tán lây lan gây ra dịch bệnh làm
thiệt hại về người vàcủa . Vì vậy , cần
phải báo kịp thời cho cơ quan y tế để tiến
hành các biện pháp phòng dịch bệnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Cho HS vẽ tranh theo nhóm về xây dựng
bản cam kết giữ vệ sinh phòng bệnh lây
qua đường tiêu hóa.


-Các nhóm trình bày.
-Nhận xét, tuyên dương.


<b>TỐN (Tiết 35)</b>


<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Giúp HS:


-Biết tính chất kết hợp của phép cộng.


-Bước đầu sử dụng được tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng trong
<i>thực hành tính. </i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-Kẻ sẵn bảng như ở SGK
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1. Nhận biết tính chất kết hợp của phép</b></i>
<i>cộng </i>


-GV treo bảng số.


-GV gọi lần lượt 3 HS lên bảng thực hiện,
mỗi HS thực hiện tính ở một cột rồi điền
<i>vào bảng.(Cột 1 HS trung bình, yếu, cột</i>
<i>2,3 HS khá, giỏi) Các HS khác tính vào</i>
nháp, nhận xét kết quả bạn ở bảng.
-Sau mỗi HS tính, GV hỏi, chẳng hạn:
+Hãy so sánh giá trị của biểu thức (a+b)
<i>+c với giá trị của biểu thức a+(b+c) (HS</i>
<i>khá, giỏi), 2 cột sau HS trung bình, yếu</i>
-Vậy giá trị của biểu thức (a+b)+c luôn
như thế nào so với giá trị của biểu thức


a+(b+c)?


-GV ghi bảng, vài HS nhắc lại.
<i>2. Thực hành:</i>


<i>Baøi tập 1: (HS trung bình, yếu làm câu a</i>
<i>dòng 2,3; Câu b dòng 1, 3)</i>


-GV gọi HS đọc u cầu đề bài.


-GV gọi lần lượt từng HS nêu kết quả rồi
lên bảng điền,các HS khác điền bằng bút
chì vào SGK, yêu cầu các em giải thích.
<i>Bài tập 2: (HS trung bình, yếu)</i>


-Bằng nhau


(a+b)+c = a+(b+c)


<i>-Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, </i>
<i>ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số </i>
<i>thứ hai và số thứ ba.</i>


Chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Gọi HS đọc u cầu.


-Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Cho HS làm vào vở.



-Chấm điểm 5 bài. Gọi HS đổi chéo vở
kiểm tra kết quả.


-Nhận xét.


<i>Bài tập 3: (HS khá, giỏi)</i>


-Bài tập u cầu chúng ta làm gì? Các em
có cần thực hiện phép cộng khơng ? Chỉ
cần dựa vào đâu để điền ?


-Cho HS thi đua làm tiếp sức ở bảng :
Mỗi dãy cử ra 3 bạn , lần lượt từng bạn
ghi số hoặc chữ số , nhóm nào nhanh,
đúng là thắng cuộc.


-Gọi HS giải thích cách làm.


<i>Bài giải</i>


Hai ngày đầu quỹ tiết kiệm nhận được số
tiền là:


75500000+86950000=162450000 (đồng)
Cả ba ngày quỹ tiết kiệm nhận được số
tiền là:


162450000+14500000=176950000 (đồng)
<i>Đáp số: 176950000 đồng</i>



a) a+0=0+a=a
b) 5+a=a+5


c) (a+28)+2=a+(28+2)=a+30


<b>AN TOAØN GIAO THƠNG (Tiết 2)</b>


<b>VẠCH KẺ ĐƯỜNG, CỌC TIÊU VÀ RÀO CHẮN</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-HS nắm được những tín hiệu trong hệ thống báo hiệu giao thông đường bộ.


-Biết được đặc điêûm, tác dụng của 3 tín hiệu: Vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn.
-Có ý thức tuân theo sự chỉ dẫn trên đường.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-SGK


-Tranh ảnh một số Vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i>
-Dùng tranh giới thiệu
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Vạch kẻ đường</b></i>


-Cho HS xem một số loại vạch kẻ đường,


GV hướng dẫn cho HS


-GV lấy 1 vài vạch kẻ đường, cho HS
phát hiện tên vạch kẻ.


<i><b>Hoạt động 2: Cọc tiêu và tường bảo vệ </b></i>
+Cho HS xem tranh một số cọc tiêu
+Gọi HS nhận xét về hình dạng, màu sắc
+Rút ra nhận xét chung


-Rút ra ghi nhớ.


-Theo dõi


-Có 2 loại vạch kẻ đường: Vạch kẻ trên
mặt đường và cụm mũi tên chỉ các hướng
đi.


-Cọc tiêu được đặt ở mép các đoạn đường
nguy hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hoạt động 3: Hàng rào chắn</b></i>
-Cho HS xem tranh, nhận xét
-Rút ra ghi nhớ.


<i><b>Củng cố: Cho HS thi đua phát hiện những</b></i>
tín hiệu giao thơng vừa học .


sơn trắng, riêng đầu trên sơn đỏ.



-Hàng rào chắn cố định và hàng rào chắn
di động.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×