Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BAI 2 HINH NON HINH NON CUT DIEN TICH XUNG QUANH THE TICHHINH NON HINH NON CUT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.57 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THĂM LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Hình nón</b>


vẽ hnón


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Hình nón</b>


+ OC là bán kính đáy của hình nón.
+ AC là một đường sinh của hình nón.
+ AO là đường cao của hình nón.


A


r


h l


O
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Diện tích xung quanh hình nón</b>


Gọi bán kính đáy của hình nón là,
đường sinh là l, khi đó diện tích
xungquanh của hình nón là:


<i>xq</i>


<i>S</i>

<i>rl</i>




Diện tích tồn phần của hình nón ( tổng diện tích xung quanh và
diện tích đáy) là:


2


<i>tp</i>


<i>S</i>

<i>rl</i>

<i>r</i>



r
l
S
A A'
l
n
2r


A <sub>A</sub>


A'
S


+ OC là bán kính đáy của hình nón.
+ AC là một đường sinh của hình nón.
+ AO là đường cao của hình nón.


A


r



h l


O
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Thể tích của hình nón.</b>


Thí nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Hình nón</b>


<b>2. Diện tích xung quanh hình nón</b>


<b>3. Thể tích của hình nón.</b>


A


r


h l


O
C


+ OC là bán kính đáy của hình nón.
+ AC là một đường sinh của hình nón.
+ AO là đường cao của hình nón.


<i>xq</i>



<i>S</i>

<i>rl</i>

2


<i>tp</i>


<i>S</i>

<i>rl</i>

<i>r</i>



2


1


3



<i>V</i>

<i>r h</i>



<b>4. Hình nón cụt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Hình nón</b>


<b>5. Diện tích xung quanh và tích của hình nón cụt: </b>


1 2


(

)



<i>xq</i>


<i>S</i>

<i>r r l</i>



2 2


1 2 1 2



1



(

)



3



<i>V</i>

<i>h r</i>

<i>r</i>

<i>r r</i>



Về nhà hãy chứng minh các cơng thức trên.


l <sub>h</sub>


r2
r<sub>1</sub>


<b>2. Diện tích xung quanh hình nón:</b>
<b>3. Thể tích của hình </b>


<b>nón:</b>


<b>4. Hình nón cụt</b>


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>rl</i> 2


<i>tp</i>


<i>S</i> <i>rl</i> <i>r</i>



2
1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập 3.


Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
A. Diện tích xung quanh của hình nón là:


B. Thể tích hình nón là:


C. Diện tích xung quanh của hình nón cụt:
D. Thể tích của hình nón cụt.


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>rl</i>


2


1
2


<i>V</i>  <i>r h</i>


1 2


( )



<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>r r l</i>


2 2


1 2 1 2


1


( )


3


<i>V</i>  <i>h r</i> <i>r</i> <i>r r</i>
2


1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập. Khi quay tam giác vuông để tạo thành hình nón như ở
hình 87 thì góc CAO gọi là nửa góc ở đỉnh của hình nón. Biết nửa
góc ở đỉnh của hình nón là 300<sub>, độ dài đường sinh là a. Tính số đo </sub>


cung hình quạt khi khai triển mặt xung quanh của hình nón.


A


r



300


h l = a


O
C


Giải:


ABC vng tại O có góc CAO
bằng 300<sub> nên là nửa tam giác đều. </sub>


Nên r = CO =


Mặt khác ta có độ dài cung hình
quạt khai triển bằng chu vi đường
tròn đáy của hình nón suy ra:


1
.
2 2
<i>a</i>
<i>AC</i> 
0


2 . .180


2 .180 <sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nắm vững ba mối liên hệ giữa hình nón và hình quạt trịn khai triển.
- Nắm vững các cơng thức tính diện tích và thể tích của hình nón hình
nón cụt.


</div>

<!--links-->

×