Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 1:</b> Phát biểu định lí 1 và định lí
2 về mối quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong một tam giác.
<b>Câu 2:</b> Cho tam giác ABC có
Hãy so sánh các cạnh của tam giác
trên
0 0
ˆ <sub>120</sub> <sub>;</sub> ˆ <sub>40</sub>
<i>A</i> <i>B</i>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>1200</b>
<b>400</b>
<b>Ta coù: </b>
(tổng 3 góc trong một tam giác)
<b>Suy ra:</b>
<b>Ta có: (1200>400>200)</b>
<b>Nên: BC > AC > AB</b>
0
ˆ ˆ ˆ <sub>180</sub>
<i>A B C</i>
0 0 0 0
ˆ 180 120 40 20
<i>C</i>
ˆ ˆ ˆ
<b>CỐ LÊN</b>
<b>1</b> <b><sub>2</sub></b>
<i><b>QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG </b></i>
<i><b>QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG </b></i>
<i><b>VUÔNG GĨC VÀ ĐƯỜNG </b></i>
<i><b>VNG GĨC VÀ ĐƯỜNG </b></i>
<i><b>XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ </b></i>
<i><b>XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ </b></i>
<i><b>HÌNH CHIẾU</b></i>
<i><b>HÌNH CHIẾU</b></i>
<b>Họ và tên: Lê Quốc Phong</b>
<b>Lớp dạy: 7A8 ngày dạy: 22/03/07</b>
<b>Tuần : 27 Tiết: 49</b>
<b>GVHD: Phan Ngọc Lệ Thu</b>
<b>A</b>
<b>d</b>
<b>H B</b>
<b>1)</b>
<b>1)Khái niệm đường vng góc, đường <sub>Khái niệm đường vng góc, đường </sub></b>
<b>xiên, hình chiếu của đường xiên</b>
<b>xiên, hình chiếu của đường xiên</b>
<b>a) Đường vng góc:</b>
<b>a) Đường vng góc:</b>
<b>d</b>
<b>H</b>
-AH gọi là <i><b>đoạn </b></i>
<i><b>vng</b></i> <i><b>góc</b></i> hay <i><b>đường </b></i>
<i><b>vng góc</b></i> kẻ từ điểm
A đến đường thẳng d
<b>d</b>
<b>H</b> <b>B</b>
<b>b) Đường xiên:</b>
<b>b) Đường xiên:</b>
-Đoạn thẳng AB được
gọi là một <i><b>đường xiên</b><b>đường xiên</b></i>
kẻ từ điểm A đến
đường thẳng d
<b>c) Hình chiếu của đường xiên:</b>
<b>c) Hình chiếu của đường xiên:</b>
-Đoạn thẳng HB gọi là <i><b>hình chiếu</b><b>hình chiếu</b></i> của
<i><b>?1 tr57 SGK:</b></i>
<i><b>?1 tr57 SGK:</b></i>
Cho điểm A không thuộc đuờng thẳng
d. Hãy dùng eke để vẽ và tìm hình
chiếu của điểm A trên d. Vẽ một đường
xiên từ A đến d, tìm hình chiếu của
đường xiên này trên d <b>.<sub> A</sub></b>
<b>d</b>
<i><b>2) Quan hệ giữa đường vng góc và </b></i>
<i><b>2) Quan hệ giữa đường vng góc và </b></i>
<i><b>đường xiên</b></i>
<i><b>đường xiên</b></i>
<b>?2 tr57 SGK:</b>
Từ một điểm A không nằm trên đường
thẳng d, ta có thể kẻ được bao nhiêu
<b>.</b>
<b>*Nhận xét:</b>
-Chỉ kẻ được 1 đường vng góc.
-Ta kẻ được vơ số đường xiên từ 1 điểm
đến một đường thẳng.
-Đường vng góc là đường ngắn nhất
<b>A</b>
<i><b>Định lí 1:</b></i>
<i><b>Định lí 1:</b></i>
Trong các đường xiên và đường vng
góc kẻ từ một điểm ở ngồi một đường
thẳng đến đường thẳng đóù, <i><b>đường </b></i>
<i><b>vng góc là đường ngắn nhất</b></i>
<b>H</b> <b>B</b>
AH là đường vng góc
AB là đường xiên
AH < AB
<i>A d</i>
<b>H</b> <b>B</b>
. <b>A</b>
<i><b>Chứng minh:</b></i>
<i><b>Chứng minh:</b></i>
Ta có tam giác ABH vuông
tại H
Nên AB là cạnh lớn nhất
Suy ra: AH < AB
<b>d</b>
<i><b>*Độ dài đường vng góc AH gọi là </b></i>
<i><b>khoảng cách</b></i>
<i><b>?3tr58 SGK:</b></i>
<i><b>?3tr58 SGK:</b></i>
Hãy dùng định lí Py-ta-go để so sánh
đường vng góc AH và đường xiên
AB kẻ từ điểm A đến đường thẳng d
<b>H</b> <b>B</b>
. <b>A</b> <i><b><sub>Chứng minh:</sub></b><b><sub>Chứng minh:</sub></b></i>
Ta coù:AB2 = HB2 +AH2
(aùp dụng đl Pytago cho
tam giác vuông AHB)
<b>Suy ra:</b> AB2 > AH2
<i><b>3) Các đường xiên và hình chiếu của chúng</b></i>
<i><b>3) Các đường xiên và hình chiếu của chúng</b></i>
<b>B</b> <b><sub>H C</sub></b>
<b>A</b>
<b>?4tr58 SGK:</b>
Hãy sử dụng định lí Py-ta-go
để suy ra rằng
a)Nếu HB > HC thì AB >AC
b)Nếu AB > AC thì HB > HC
c)Nếu HB =HC thì AB =AC
<b>B</b> <b><sub>H C</sub></b>
<b>A</b>
<b>a)Nếu HB >HC thì AB >AC</b>
Theo định lí Py-ta-go ta có:
AB2 =AH2 +BH2
AC2 =AH2 +HC2
ta có: HB>HC nên HB2 > HC2
Suy ra: AB2 > AC2 neân: AB > AC
<i><b>Đường xiên nào có hình chiếu </b></i>
<b>B</b> <b><sub>H C</sub></b>
<b>A</b>
<b>b) Nếu AB >AC thì HB >HC</b>
Theo định lí Py-ta-go ta có:
AB2 = AH2 + BH2
AC2 = AH2 + HC2
ta coù: AB >AC neân AB2 >AC2
Suy ra: BH2 >HC2 neân BH > HC
<b>Đường xiên nào lớn hơn thì có </b>
<b>B</b> <b><sub>H C</sub></b>
<b>c) Nếu AB =AC thì HB =HC</b>
<b> Nếu HB =HC thì AB =AC</b>
<b> </b>
<b>Nếu hai đường xiên bằng nhau thì </b>
<b>hai hình chiếu bằng nhau.</b>
<i><b>Định lí 2:</b></i>
<i><b>Định lí 2:</b></i>
Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm
nằm ngoài một đường thẳng đến
đường thẳng đó
a)Đường xiên nào có hình chiếu lớn
hơn thì lơn hơn
b)Đường xiên nào lớn hơn thì có hình
chiếu lớn hơn
<b>m</b>
<b>A</b> <b><sub>H</sub></b> <b>B</b>
<b>K</b>
<i><b>1)</b></i>
<i><b>1)</b><b>Hãy điền vào ô trống sau:</b><b><sub>Hãy điền vào ô trống sau:</sub></b></i>
a)Đường vng góc kẻ từ M tới dt m
là………
b)Đường xiên kẻ từ M đến dt m
là………...
c)Hình chiếu của M lên m là ………
<b>MH</b>
<b>MA,MB,MC</b>
<b>H</b>
d) Hình chiếu của MA lên m là………
Hình chiếu của MB lên m là …………
Hình chiếu của MC lên m là ………
<b>AH</b>
<b>m</b>
<b>A</b> <b><sub>H</sub></b> <b>B</b>
<b>K</b>
<b>M</b>
<i>2) Hãy xét xem các câu sau đúng hay sai</i>
<i>2) Hãy xét xem các câu sau đúng hay sai</i>
a)MH < MB ……
a)MA = MB suy ra HA =HB ……
b)HA =HB suy ra AK = MB ……
c)HC > HA suy ra MC >MA ……
<b>Đ</b>
<b>Đ (đl 1)</b>
<b>Đ (đl 2)</b>
<b>S</b>
<i><b>Bài 8 tr59 SGK:</b></i>
<i><b>Bài 8 tr59 SGK:</b></i>
Biết rằng AB <AC. Trong các kết luận
sau, kết luận nào đúng? Tạo sao?
a)HB =HC
b)HB >HC
c)HB <HC <b>B H</b> <b>C</b>
<b>B H</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>Ta có:</b>
-BH là hình chiếu của đường xiên AB lên
BC
-CH là hình chiếu của đường xiên AC lên
BC
<b>Maø :</b> AB < AC
<b>Nên:</b> BH < CH ( quan hệ đường xiên và
hình chiếu)
<b>Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Hướng dẫn về nhà:</b>
-Học thuộc 2 định lí
-Làm bài 9 tr59 SGK
<b>Kết thúc</b>
<b>Kết thúc</b>