Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an Huong Nghiep 11 moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.98 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> THIẾT KẾ BÀI HỌC THAÙNG : 9 Tieát : 1</b>


TÊN BAØI HỌC : CHỦ ĐỀ 1 : TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ THUỘC CÁC NGÀNH GIAO THƠNG
<b>VẬN TẢI VÀ ĐỊA CHẤT </b>


<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1) <i>Kiến thức : Biết được vị trí tầm quan trọng, đặc điểm, yêu cầu, nơi đào tạo. Triển vọng và </i>
nhu cầu của hai ngành giao thông vận tải và địa chất. Hiểu được một số thông tin cần thiết
của một số nghề thuộc hai ngành giao thông vận tải và địa chất.


2) <i>Kỹ năng : Trình bày được thơng tin hai nghề giao thông vận tải và địa chất.</i>
3) <i>Thái độ : Có ý thức và chủ động tìm hiểu thơng tin về nghề.</i>


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :</b>


1. <i><b>Chuẩn bị của giáo viên : </b></i> Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề
2. <i><b>Chuẩn bị của học sinh : </b></i>Tìm hiểu các nghề đã nêu trên.


<b>III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :</b>


Kết hợp các hình thức :Trao đổi, thảo luận, trả lời các câu hỏi gợi ý, diễn giảng, tạo tình
huống


<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<i>3. Giới thiệu bài học mới : GTVT của một quốc gia như là mạch máu trong cơ thể con người, </i>
mạch máu ấy lưư thông tốt sẽ làm cho cơ thể khỏe mạnh, ngược lại hệ thống GTVT của một quốc
gia khơng phát triển, lạc hậu thì kinh tế – xã hội đó trì trệ, kém phát triển, lạc hậu.



THỜI
GIAN


NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRỊ


<b>A. NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI </b>


<b>I. VỊ TRÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG XÃ </b>
<b>HỘI :</b>


<i><b> A. Một số nét lịch sử phát triển ngành giao thông </b></i>
<i><b>vận tải VN</b></i>


- Nước ta là nước có nhiều hệ thống sơng ngịi chằng
chịt, bờ biển dài trên 3500km nên từ lâu giao thơng có
vị trí rất quan trọng và phát triển khá sớm. >> Đến
nay………….


- Bên cạnh đó ta cịn có hệ thống giao thơng đường bộ
nối liền các Tỉnh và nhiều đường giao thông nhỏ, giao
thông đường bộ nước ta bắt đầu phát triển thời Pháp
thuộc…> đến nay…………


- Đường sắt cũng được xây dựng (1880) từ thời Pháp
thuộc……..đến nay…….


- 15-11-1956 Cục hàng khơng dân dụng VN được thành


Thầy :


Ngành GTVT ta có các


phương tiện nào ?


Trị : trả lời - bổ sung ý…


Thầy : nhận xét – định
hướng


Theo em ngành GTVT có
vai trò vị trí như thế nào
trong xã hội ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lập…..đến nay


<i><b> B. Vị trí vai trò ngành giao thông vận tải :</b></i>


- Nhu cầu đi lại, di chuyển con người ngày càng cao.
- Nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng lớn.


Vì thế hế thống giao thông phát triển, tốt sẽ quyết định
sự phát triển của nền kinh tế _ xã hội, đồng thời góp
phần xây dựng và bảo vệ tổ quốc.


Thầy : nhận xét – định
hướng


<b>II. CAÙC NHÓM NGHỀ CƠ BẢN CỦA NGÀNH GIAO THÔNG</b>
<b>VẬN TẢI :</b>


<i><b> 1. Nhóm nghề xây dựng cơng trình giao thơng :</b></i>



- Xây dựng cơng trình giao thơng bộ.
- Xây dựng những cơng trình cảng.
- Xây dựng những cơng trình ngầm.
<i><b>2. Nhóm nghề vận tải :</b></i>


- Vận tải đường bộ.
- Vận tải đường sắt.


- Vận tải đường sông, biển.
- Vận tải đường hàng không.
- Vận tải đường ống.


<i><b>3. Nhóm nghề công nghiệp giao thông vận tải :</b></i>


- Cơng nghiệp sản xuất vật liệu và cấu kiện xây lắp.
- Cơng nghiệp đóng mới và sửa chữa các thiết bị làm
đường, cầu, xếp dỡ.


- Cơng nghiệp đóng mới và sửa chữa các phương tiện
vận tải.


- Công nghiệp sửa chữa và bảo dưỡng máy bay.
- Cơng nghiệp đóng mới và sửa chữa các thiết bị hệ
thống thơng tin liên lạc.


- Nhóm nghề XD công trình
giao thông gồm có nhóm XD
công trình gì ?


- Nhóm nghề vận tải gồm


có nhóm nghề vận tải gì ?


- Nhóm nghề cơng nghiệp
giao thơng gồm có nhóm
nghề cơng nghiệp gì ?
Trị : Hội ý - trả lời - bổ
sung ý…


Thầy : nhận xét – định
hướng


<b>III. ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG VÀ U CẦU NGÀNH GIAO </b>
<b>THƠNG VẬN TẢI.</b>


<i><b> 1. Đối tượng lao động :</b></i>


- Các cơng trình giao thông đường bộ, sắt, thủy, hàng
không.


- Các phương tiện vận tải giao thơng đường bộ, sắt, thủy,
hàng khơng.


- Các thiết bị, vật liệu và cấu kiện xây lắp công trình giao
thông.


<i><b> 2. Nội dung lao động : gồm 3 giai đoạn</b></i>


- Giai đọan chuẩn bị : thiết kế, giám định, dự tóan, điều
tra, khảo sát, chuẩn bị vật tư, thiết bị thi công…..



Cho biết đối tượng lao động
ngành GTVT ?


Thầy : diễn giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giai đoạn thi công : tiền hành thực hiện thi cơng dự án
theo thiết kế


- Hồn thiện và đưa vào khai thác, sử dụng và bảo
dưỡng.


<i><b> 3. Công cụ (phương tiện) lao động :</b></i>


- Tùy theo chuyên môn từng nghề, từng ngành sẽ cần
những công cụ lao động khác nhau từ thô sơ đến hiện
đại.


<i><b> 4. Yêu cầu của nghề đối với người lao động :</b></i>


a. Kiến thức :
b. Kỹ năng :


c. Đạo đức nghề nghiệp.
d. Yêu cầu tâm – sinh lý.
e. Yêu cầu sức khỏe.


<i><b> 5. Điều kiện lao động :</b></i>


- Chú ý lọai hình lao động của một số nhóm nghề đã
nêu.



- chú ý một số nhóm nghề làm việc ngịai trời, cơng
trình kéo dài, luôn di chuyển địa điểm, nặng nhọc, độc
hại……


<i><b> 6. Chống chỉ định nghề : </b></i>


Có bệnh tim mạch, thần kinh, thấp khớp, lao phổi, dị
ứng thời tiết……


GTVT ?


Người hành nghề GTVT cần
có những u cầu nào ? giải
thích ?


Trị : Hội ý - trả lời - bổ
sung ý…


Thầy : nhận xét – định
hướng.


Diễn giảng


<b>IV. TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN CỦA NGHỀ :</b>


Do u cầu sự nghiệp CNH, HĐH hóa đất nước và sự hội
nhập giao lưu khu vực, quốc tế nên ngành giao thông vận
tải sẽ phát triển mạnh.



Diễn giảng


<b>V. THƠNG TIN VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TUYỂN SINH :</b>


1. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp. (“Những điều cần biết
về tuyển sinh Trung cấp chuyên nghiệp” do Bộ GD & ĐT
ban hành cho từng năm học)


2.Hệ Cao đẳng, Đại học. (“Những điều cần biết về
tuyển sinh Cao đẳng, Đại học” do Bộ GD & ĐT ban hành
cho từng năm học)


Diễn giảng và định hướng


<b>B. NGÀNH ĐỊA CHẤT</b>


<b>I. VỊ TRÍ NGÀNH ĐỊA CHẤT TRONG XÃ HỘI :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhân dân ta biết khai thác và sử dụng nguyên liệu
khóang sản từ rất lâu ( trống đồng Đơng sơn, mũi tên
đồng Cổ Loa…..).


- Cuối TK XIX CP. PHÁP thành lập cơ quan điều tra
khóang sản tại VN.


- Từ những năm 50 thế kỷ XX ngành Địa chất bắt đầu
phát triển và nhanh chóng trưởng thành, hiện nay là
thành viên chính thức của hiệp hội địa chất Đơng Nam Á.


<i><b> B. Vị trí vai trò ngành Địa chất :</b></i>



Góp phần quan trọng vào sự nghiệp CNH, HĐH đất nước.


Diễn giảng và định hướng


<b>II. CÁC NHÓM NGHỀ CƠ BẢN CỦA NGÀNH ĐỊA CHẤT :</b>
- Địa chất tìm kiếm, thăm dò khóang sản.


<b>- Địa chất vật lý.</b>
<b>- Địa chất dầu khí.</b>
<b>- Địa chất kỹ thuật.</b>
<b>- Địa chất đô thị.</b>
<b>- Địa chất môi trường.</b>
<b>- Địa chất du lịch</b>


- Khai thác và chế biến nguyên liệu khóang sản.


Ngành địa chất gồm có
những nhóm nghề nào ?
Trò : Hội ý - trả lời - bổ
sung ý…


Thầy : nhận xét – định
hướng.


<b>III. ĐẶC ĐIỂM VÀ YÊU CẦU CỦA NGÀNH ĐỊA CHẤT :</b>


<i><b>1. Đối tượng lao động</b></i> :
- Cấu trúc địa chất VN.



- Tài nguyên, khóang sản cơ bản VN.
- Các trường địa lý khu vực.


- Các trường địa trường, địa chấn kiến tạo.


<i><b>2. Nội dung lao động</b></i> :


- Điều tra, nghiên cứu, lập bản đồ, khai thác, chế biến……
địa chất và khóang sản.


<i><b>3. Cơng cụ lao động</b></i> :


- Các lọai công cụ tìm kiếm, thăm dò.


- Các lọai thiết bị điều tra, phân tích, thăm dò, khai thác.


<i><b>4. u cầu của nghề đối với người lao động :</b></i>


a. Kiến thức :
b. Kỹ năng :


c. Đạo đức nghề nghiệp.
d. Yêu cầu tâm – sinh lý.
e. Yêu cầu sức khỏe.


<i><b>5. Điều kiện lao động</b></i> :


- Công việc nặng nhọc, thường xuyên đi xa, làm việc


Cho biết đối tượng lao động


ngành ĐC ?


Trò : Hội ý - trả lời - bổ
sung ý…


Thầy : nhận xét – định
hướng.


Công cụ lao động của ngành
ĐC ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ngòai trời, hiểm trở, nguy hiểm…..


<i><b>6. Chống chỉ định nghề : </b></i>


Có bệnh tim mạch, thần kinh, thấp khớp, lao phổi, dị
ứng thời tiết……


Trò : Hội ý - trả lời - bổ
sung ý…


Thầy : nhận xét – định
hướng.


Dieãn giảng
<b>IV. TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN CỦA NGHỀ :</b>


- VN có nguồn tài nguyên phong phú, đa dạng.
- Nhà nước thực hiện chính sách hợp tác, liên doanh



đầu tư với nước ngịai có trình độ tiên tiến trên thế
giới.


- VN là thành viên của LHQT các khoa học địa chất
(IUUGS).


Diễn giảng


<b>V. THƠNG TIN VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN </b>
<b>TUYỂN SINH :</b>


1. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp. (“Những điều cần biết
về tuyển sinh Trung cấp chuyên nghiệp” do Bộ GD & ĐT
ban hành cho từng năm học)


2.Hệ Cao đẳng, Đại học. (“Những điều cần biết về
tuyển sinh Cao đẳng, Đại học” do Bộ GD & ĐT ban hành
cho từng năm học).


Diễn giảng _ định hướng


<b>CỦNG </b>
<b>CỐ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> THIẾT KẾ BÀI HỌC Thaùng 10 Tieát : 2</b>


TÊN BAØI HỌC : Chủ đề : TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ THUỘC LĨNH VỰC

<b> KINH DOANH</b>

<b>DỊCH VỤ</b>




<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1) <i>Kiến thức : Hiểu được vị trí vai trị, đặc điểm, u cầu một số nghề kinh doanh dịch vụ.</i>
2) <i>Kỹ năng : Xác định Khả năng bản thân có thích ứng với nhóm nghề kinh doanh dịch vụ</i>
3) <i>Thái độ : Hiếu đúng đủ một số nghề KDDV.</i>


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :</b>


1. <i><b>Chuẩn bị của giáo viên : </b></i>Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề
2. <i><b>Chuẩn bị của học sinh : </b></i>Tìm hiểu các nghề đã nêu trên.


<b>III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :</b>


Kết hợp các hình thức :Trao đổi, thảo luận, trả lời các câu hỏi gợi ý, diễn giảng, tạo tình
huống


<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<i>3. Giới thiệu bài học mới : Phục vụ, đáp ứng nhu cầu nào đó của xã hội cần đến để lưu </i>
thơng hàng hóa, thúc đẩy sản xuất, phát triển kinh tế đó là cơng việc của những người làm trong
lĩnh vực “Kinh doanh - dịch vụ”


THỜI
GIAN


NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRỊ


<b>I. Khái quaùt :</b>


Kinh doanh – dịch vụ là một hoạt động kinh


tế – xã hội là cầu nối giữa người sản xuất và người
tiêu dùng nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội, thúc
đẩy sản xuất, tăng sản phẩm của xã hội và nâng
cao chất lượng cuộc sống con người.


Dịch vụ là một hoạt động kinh tế có điều kiện
xã hội cao, thu hút lao động và tạo ra nguồn thu
nhập, giảm bớt thời gian tự phục vụ và thoả mãn
mọi nhu cầu về vật chất, tinh thần.


Ngày nay nhiều nhà kinh tế học trên thế giới
quan niệm cơ cấu của nền kinh tế hiện đại gồm 3
khu vực :


 KV1 : Noâng, Lâm, Ngư nghirệp.


 KV2 : Cơng nghiệp chế biến – xây dựng.
 KV3 : Dịch vu


Thầy : Những nghề nào em cho là
thuộc lĩnh vự kinh doanh – dịch
vụ ? Lý giải ?


Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung ý…
Thầy : nhận xét – định hướng.


Diễn giảng


<b>II. Vai trò – nhiệm vụ.</b>



1. Vai trò – nhiệm vụ : Sự phát triển của
ngành dịch vụ dẫn tới vị trí quan trọng trong cơ cấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

kinh tế hiện đại là tất yếu của quá trình phát triển
cao của lực lượng sản xuất. Nó có khả năng thu hút
nhiều lao động, kích thích mạnh mẻ tiêu dùng, làm
tăng khả năng nhu cầu xã hội, vốn đầu tư ít, thu
hồi nhanh, lợi nhuận cao. Chính vì vậy nó được coi
là động lực chính của phát triển kinh tế và nâng
cao đời sống con người.


<i> 2. Phương hướng và nhiệm vụ : Phát triển </i>
kinh tế dịch vụ là xu hướng chung của nền kinh tế
thế giới từ nay đến những năm đầu thế kỷ XXI. Các
nước kinh tế phát triển theo chiều sâu thì phải đẩy
mạnh dịch vụ, vì dịch vụ là một bộ phận cấu thành
khơng thể thiếu trong chiến lược phát triển kinh tế
xã hội.


nước ?


Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung ý…
Thầy : nhận xét – định hướng.
Diễn giảng


<b>III. Những đặc điểm cơ bản của hoạt động trong </b>
<b>các nhóm nghề trong ngành dịch vụ.</b>


1. Đối tượng lao động : Con người là đối tượng
lao động của hoạt động dịch vụ, bao gồm tất cả


các thành viên trong xã hội không phân biệt lứa
tuổi, giới tính, trình độ.


2. Mục đích lao động : Vì con người, thoả mãn
nhu cầu tiêu dùng của con người.


3. Công cụ lao động : Công cụ lao động nghề rất
khác nhau tuy nhiên vẫn có cái chung đó là ngôn
ngữ.


4. Điều kiện lao động : Ngoại trừ một số hoạt
động đơ giản, cịn nói chung ngưiời làm dịch vụ
phải tiến hành công việc trong những trường hợp
đặc biệt, mội trường xã giao địi hỏi người hành
nghề phải có nghệ thuật trong giao tiếp, có tác
phong văn minh, lịch thiệp, biết ứng xử kịp thời với
mọi đối tượng giao tiếp.


Đối tượng lao động ngành dịch vụ ?
Mục đích lao động ngành dịch vụ ?
Công cụ lao động ngành dịch vụ ?
Điều kiện lao động ngành dịch vụ ?
Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung ý…
Thầy : nhận xét – định hướng.


<b>IV. Những yêu cầu cơ bản của nghề :</b>


1. Yêu cầu về tri thức : Học vấn phổ thông, hiểu
biết sâu sắc về phát triển tâm sinh lý của con
người qua các giai đoạn.



2. Yêu cầu về kỹ thuaät :


- Kỹ năng quan sát, điều tra, phán đoán,
- Kỹ năng giao tiếp, truyền đạt ý nghĩa, tình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cảm bằng ngơn ngữ.


- Kỹ năng thao tác và sử dụng công cụ.
3. Yêu cầu về tâm, sinh lý : Có ngoại hình cân
đối, sức khỏe tốt, tác phong nhanh nhẹn, tháo vác,
linh hoạt, ứng xử thích ứng với mọi tình huống.
4. Yêu cầu về phẩm chất – đạo đức :


- Trung thành với đường lối chính sách của
Đảng, nhà nước.


- Chung thủy, tạo được niềm tin, tín nhiệm
mọi người.


- Thái độ giao tiếp lịch thiệp, cởi mở, vui vẻ
với đối tượng giao tiếp.


Yêu cầu về tâm, sinh ly ngành dịch
vuï ?


Yêu cầu về phẩm chất – đạo đức
ngành dịch vụ ?


<b>V. Phân loại ngành dịch vụ :</b>


<b> a.TBCN : 4 nhóm</b>


- Dịch vụ thương mại và tài chánh.
- Dịch vụ giao thông vận tải và liên lạc.
- Dịch vụ quản lý công cộng và an ninh quốc
phòng.


- Các loại dịch vụ khác (giáo dục, y tế, bảo vệ
sức khỏe, nội trợ, hội họa, điện ảnh, khách sạn…….)
b. XHCN : 4 nhóm


- Dịch vụ sản xuất.


- Dịch vụ phân phối (GTVT, bưu điện, thương
nghiệp……..)


- Dịch vụ xã hội bao gồm : y tế, giáo dục, đào
tạo, chính sách xã hội, nghỉ ngơi, du lịch, ăn uống,
công cộng…..


- Dịch vụ cá nhân ( nội trợ, hoạt động giải
trí……)


c. VN : 2 nhóm


- Dịch vụ phục vụ sản xuất.
- Dịch vụ phục vụ sinh hoạt


Cách chia này quá tổng quát nên khó khăn trong
việc quản lý và tổ chức thực hiện.



Diễn giảng


Phân tích


Định hướng


<b>VI. Những nhóm nghề đặc trưng trong ngành dịch</b>
<b>vụ :</b>


<b> - Dịch vụ số 1 cần phát triển là dịch vụ phục vụ </b>
sản xuất nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>V/ CỦNG CỐ : Nêu một số nhóm nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh dịch vụ tại địa phương mà em </b>
biết ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> THIẾT KẾ BÀI HỌC Tháng 11 Tieát : 3</b>


TÊN BAØI HỌC : Chủ đề : TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ THUỘC NGÀNH NĂNG LƯỢNG, BƯU

<b> CHÍNH VIỄN THƠNG, CƠNG NGHỆ THƠNG TIN</b>



<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1) <i>Kiến thức : Hiểu được vị trí xã hội, tầm quan trọng, đặc điểm, yêu cầu, nơi đào tạo, triển </i>
vọng phát triển, nhu cầu lao động của một số nghề thuộc ngành năng lượng – bưu chính –
viễn thơng – cơng nghệ thơng tin.


2) <i>Kỹ năng : Hiểu được thông tin một số nhóm nghề, từ đó liên hệ với bản thân để chọn nghề.</i>
3) <i>Thái độ : có hứng thú tìm hiểu nghề và nơi đào tạo.</i>



<b>II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :</b>


1. <i><b>Chuẩn bị của giáo viên : </b></i>Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề
2. <i><b>Chuẩn bị của học sinh : </b></i>Tìm hiểu các nghề đã nêu trên.


<b>III/ CÁCH THỨC TIẾN HAØNH :</b>


Kết hợp các hình thức :Trao đổi, thảo luận, trả lời các câu hỏi gợi ý, diễn giảng, tạo tình
huống


<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<i><b>3. Giới thiệu bài học mới</b></i><b> : </b>
THỜI


GIAN


NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRÒ


<b>I. Ý nghĩa và tầm quan trọng của ngành năng </b>
<b>lượng – bưu chính – viễn thơng – cơng nghệ </b>
<b>thơng tin.</b>


<i><b>a. Sơ lược sự phát triển ngành ngành năng lượng</b></i>
<i><b>– bưu chính – viễn thơng – cơng nghệ thơng tin.</b></i>


Ngay sau khi xâm lược nước ta thực dân Pháp d0ã
cho khai thác triệt để nguồn khoáng sản như mỏ
than Quảng Ninh, chúng thành lập Sở Điện lực, Sở


bưu điện. Sau khi hồ bình lập lại (1954) Đảng và
chính phủ cho xây dựng và phát triển ngành than,
điện lực và Bưu chính – viễn thơng nhằm phục vụ
công cuộc xây dựng và bảo vệ miền Bắc XHCN.
Tháng 9/1975 thành lập tổng cục dầu khí (tiền thân
tập đồn dầu khí VN, rồi Điện tử và máy tính điện
tử ra đời tạo nên ngành cơng nghệ thơng tin đáp
ứng u cầu hiện đại hố nền kinh tế đất nước,
chuyển nền KT nông nghiệp sang nền KT hậu công
nghiệp (Kinh tế tri thức).


Tiềm lực sản xuất kinh doanh và cả quân sự của


Thầy giới thiệu và diễn giảng


Trò : nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

một quốc gia không chỉ phụ thuộc vào đất đai, tài
nguyên thiên nhiên, sức lao động rẽ………. Mà còn
quyết định bởi sự phát triển của mạng lưới công
nghệ thông tin, trước hết là công sức và khả năng
của tồn bộ hệ thống máy tính điện tử mà nước ấy


<i><b>b. Ý nghó kinh tế - xã hội :</b></i>


@ Thành tưụ đạt được năm 2005
 Về năng lượng


- khai thác than nguyên liệu 34,5 triệu tấn


- Tiêu thụ than 30,2 triệu tấn


- Xuất khẩu than 14,7 triệu tấn
- Sản lượng điện 46, 606 tỉ KWh
- Sản lượng dầu thô 18,8 triệu tấn.
 Về Bưu chính – viễn thơng :


Đến nay đã tự động hố hoàn toàn, Tổng số thuê
bao điện thoại đứng thứ hai thế giới về tốc độ
phát triển, 100% số xã có điện thoại, có
2199312 th bao Internet trên tồn quốc
 Về Cơng nghệ thơng tin :


Hàng triệu máy tính được sử dụng trong sản xuất
kinh doanh, trong các cơ quan, tổ chức từ trung
ương đến địa phuơng.


Nhiều gia đình đã có máy tính.


Đạt 3 tỉ USD doanh thu từ CNTT trong đó xuất
khẩu đạt 1,8 tỉ USD.


@ Phương hướng phát triển giai đoạn 2006-2010 :
- Dầu khí : 21,6 triệu tấn, khí ga 13 tỉ mét


khối


- Than : 40-42 triệu tấn than sạch.
- Điện : 93 tỉ Kwh.



- Bưu chính – viễn thông : 35 máy/100dân,
Internet 12,6 thuê bao/100dân.


- Cơng nghệ thơng tin : phục vụ nhu cầu trong
nước và xuất khẩu.


Trò : nghe và ghi nhớ.


Em có thể cho biết ngành Bưu
chính – viễn thơng , Cơng nghệ
thơng tin có những cơng cụ, thiết
bị mới nào đang sử dụng ?


Trị : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…


Thầy : nhận xét – định hướng.


<b>II. Đặc điểm và yêu cầu của nhóm nghề trong </b>
<b>ngành năng lượng – bưu chính – viễn thơng – </b>
<b>cơng nghệ thơng tin.</b>


<i><b>a. Đối tượng lao động</b></i> ;


- Năng lượng : đất, đá, sỏi, than, dầu, nước, các


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

loại nguyên liệu, nhiên liệu…


- BC-VT : Tem thư, báo, bưu liện, bưu phẩm, khai
thác điện thoại, dịch vụ…



- CNTT : Chữ viết, con số, sơ đồ, bản vẽ, văn bản,
tiếng nói, hình ảnh…


<i><b>b. Nội dung lao động :</b></i>


<i>- Năng lượng than, điện, dầu khí : xây dựng, lắp </i>
đặt, sản xuất, thăm dò, khai thác, vận chuyển,
phân phối, kinh doanh, dịch vụ….


<i>- BC- VT : Nhận, chuyển, phát, thi công lắp đặt, </i>
vận hành, thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, sửa chữa,
khái thác, kinh doanh, dịch vụ, quảng cáo…….
- CNTT : thi công lắp đặt, vận hành, thiết kế, sản
xuất, bảo dưỡng, sửa chữa, khái thác, kinh doanh,
dịch vụ,……..


<i><b>c. Công cụ lao động :</b></i>


- Năng lượng : cuốc, xẻng, cào, buá kìm, mày đào,
ủi, máy phát, phương tiện bố dỡ…….


- BC-VT : các loại phương tiện kỹ thuật :áy phát
thanh, phát hình, vơ tuyến, máy tính, vệ tinh, thiết
bị truyền số liệu có dây, khơng dây……..


- CNTT : các thiết bị kỹ thuật, phần cứng, phần
mềm, các phương tiện truyền thơng…….


<i><b>d. Các u cầu của nhóm nghề đối với người lao</b></i>


<i><b>động : </b></i>nhóm ngành nghề này có thể nghề như sau
:


<i>a. Nhóm nghề người – kỹ thuật : là nhóm nghề </i>
gắn với việc điều khiển các phương tiện, máy móc,
cơng cụ……..địi hỏi phải có thể lực tốt tư duy nhanh
nhạy, phản ứng nhanh, mắt tinh, tai thính, khứu
giác tốt, cẩn thận, ngăn nắp…….


<i>b. Nhóm nghề người – dấu hiệu : là nhóm nghề </i>
tiếp xúc với các ký hiệu, con số, mật mã…….địi hỏi
phải có trí tưởng tượng, tư duy tốt, có bàn tay khéo
léo, chính xác cao, kiên trì, nhẫn nại và ý chí quyết
tâm cao độ.


<i>c. Nhóm nghề người – người : là nhóm nghề trực </i>
tiếp tiếp xúc với con người dùng ngơn ngữ để giao
tiếp ……..địi hỏi phải lịch sự, tơn trọng khách hàng,
giao tiếp tốt, có năng lực thuyết phục người khác.


<b>– công nghệ thông tin ?</b>


<i><b>Nội dung lao động </b></i>ngành năng
<b>lượng – bưu chính – viễn thông </b>
<b>– công nghệ thông tin ?</b>


Công cụ lao động ngành năng
<b>lượng – bưu chính – viễn thơng </b>
<b>– cơng nghệ thơng tin ?</b>



Trị : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…


Thầy : nhận xét – định hướng.
Người hành nghề năng lượng –
<b>bưu chính – viễn thông – công </b>
<b>nghệ thông tin cần có những </b>
u cầu nào ? giải thích ?
Trị : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Đ. Điều kiện lao động và chống chỉ định :</b></i>


a. Làm việc trong ngành Năng lượng : hầm lị, biển
sâu, ngồi trời tiếp xúc với nắng, mưa, khí, bụi,
chất dễ cháy nổ. Khơng phù hợp với người có sức
khỏe yếu, chóng mặt, buồn nơn, dị ứng xăng dầu,
mắt kém, bệnh tim, gan, phổi, người có tính cẩu
thả……….


b. Làm việc trong ngành BC-VT - CNTT : có trí nhớ
tốt, thơng minh, nhanh nhẹn, cẩn thận, tỉ mỉ, kiên
trì………khơng phù hợp với người có trình độc học lực
kém nhất là mơn tốn, trí nhớ và tư duy kém, rụt
rè, bảo thủ, ỷ lại, khơng sáng tạo, tìm tịi học hỏi,
khơng chịu ngồi yên một chỗ…..


Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung
ý…



Thầy : nhận xét – định hướng.


<b>III. Các cơ sở đào tạo :</b>


<i>a. Ngành năng lượng : Các trường cao đẳng, đại </i>
học điện lực, cơng nghiệp, bách khoa, kỹ thuật,
mỏ, dầu khí`………trên cả nước


<i>b. Ngành Bưu chính – Viễn thơng : Các học viện </i>
cơng nghệ bưu chính – viễn thơng, các trường công
nhân bưu điện các tỉnh thành.


<i>c. Ngành công nghệ thông tin : các học viện và </i>
các trường đại học bách khoa, bưu chính viễn
thơng, kỹ thuật qn sự, FPT……….


<i>d. Triển vọng của nghề và điều kiện tuyển sinh : </i>
Nước ta trong giai đoạn hiện đại hoá – cơng nghiệp
hố nên các ngành trên rất cần nhân lực để đẩy
nhanh quá trình phát triển đất nước.


- Hàng năm Bộ GD&ĐT đều công bố tiêu chuẩn
và chỉ tiêu tuyển sinh cho từng loại trường tuỳ
theo nhu cầu từng vùng, miền, ngành nghề…
có thể tham khảo “Những điều cần biết về
tuyển sinh các trường trung học CN, cao
đẳng, đại học” phát hành hằng năm.


Diễn giảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> THIEÁT KEÁ BÀI HỌC Tháng 12 Tieát : 4</b>


TÊN BAØI HỌC : Chủ đề : TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ THUỘC LĨNH VỰC AN

<b>NINH, QUỐC PHÒNG </b>



<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1) <i>Kiến thức : Hiểu được vai trị, vị trí xã hội, tầm quan trọng, đặc điểm, yêu cầu, quyền lợi </i>
nghĩa vụ một số nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phịng.


2) <i>Kỹ năng : Tìm biểu và biết một số thông tin một nghề hoặc chuyên mơn thuộc lĩnh vực an </i>
ninh, quốc phịng.


3) <i>Thái độ : Cò ý thức trách nhiệm nghĩa vụ công dân đối với tổ quốc.</i>
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :</b>


1. <i><b>Chuẩn bị của giáo viên : </b></i>Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề
2. <i><b>Chuẩn bị của học sinh : </b></i>Tìm hiểu các nghề đã nêu trên.


<b>III/ CÁCH THỨC TIẾN HAØNH :</b>


Kết hợp các hình thức :Trao đổi, thảo luận, trả lời các câu hỏi gợi ý, diễn giảng, tạo tình
huống


<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<i><b>3. Giới thiệu bài học mới</b></i><b> : </b>
THỜI



GIAN


NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRÒ


<b>I. Vài nét về sự phát triển các nghề thuộc lĩnh </b>
<b>vực an ninh, quốc phịng :</b>


a. Nước ta có lịch sử hàng ngàn năm dựng và giử
nước, có kinh nghiệm chiến đấu chống ngoại xâm,
có truyền thống đấu tranh bảo vệ nền độc lập, tự
do dân tộc. Có 3 lực lượng chính trong lĩnh vực an
ninh, quốc phịng :


- Những người tham gia lực lượng vũ trang theo
nghĩa vụ công dân do luật pháp qui định (quân đội)
tuỳ theo tình hình thời bình hoặc thời chiến, sau khi
hoàn thành nghĩa vụ họ được trả về địa phương
tham gia sản xuất.


- Những người tham gia lực lượng vũ trang làm
nhiệm vụ chiến đấu, coi công việc này là nghề
nghiệp của mình và gắn bó với nó đến suốt đời : sĩ
quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp, cán bộ quân đội,
cán bộ an ninh chuyên nghiệp…


- Những người làm việc trong các lĩnh vực sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ thuộc các ngành nghề cụ thể


Theo em những người nào trong
ngành CA và QĐ phục vụ lâu dài


cho đất nước lâu dài ?


Theo em những người nào trong
ngành CA và QĐ phục vụ trong
một thời gian ngắn ?


Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung ý…


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

như : cơ khí, chế tạo, y tế, thông tin liên lạc, hậu
cần….. và thuộc biên chế của các ngành an ninh,
quốc phoøng.


b. Lực lượng vũ trang nước ta bao gồm : QĐND (Bộ
quốc phịng) và CAND (Bộ cơng an).


- QĐND : có các ngành nghề phục vụ trong quân
đội như : giáo dục đào tạo, y tế, văn hoá, nghệ
thuật, khoa học, công nghệ…….về chuyên môn các
ngành nghề này có những thao tác giống nhau,
nhưng sản phẩm làm ra rất khác nhau, cách đào
tạo cũng khác.


- Cách tổ chức và đào tạo huấn luyện QĐND và
CAND cũng khác nhau, nhiệm vụ cụ thể cũng khác
nhau, QĐND có nhiệm vụ bảo vệ đất nước chống
lại những lực lượng xâm lược từ bên ngoài và các
thế lực phản động bên trong. CAND có nhiệm vụ
giử gìn an ninh trật tự xã hội, chống lại những tội
phạm chính trị, kinh tế, văn hố, bảo vệ cuộc sống
nhân dân.



- Trước CM tháng 8 thành lập Đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân là tiền thân của QĐND ngày
nay. Sau CM tháng 8 Qđội và CAND phát triển
nhanh thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và xây dựng đất
nước.


Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung ý…


Thầy : nhận xét – định hướng.
Diễn giảng


<b>II. Đặc điểm lao động và yêu cầu của các nghề </b>
<b>thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng :</b>


<i>a. Những người tham gia lực lượng vũ trang làm </i>
<i>nhiệm vụ chiến đấu, coi công việc này là nghề </i>
<i>nghiệp của mình :</i>


- Đối tượng lao động : đối tượng cần bảo vệ là nhân
dân, đối tượng cần trấn áp là những kẻ xâm lược,
tội phạm.


- Nội dung lao động : Chiến đấu, rèn luyện, giử
vững an ninh trật tự xã hội.


- Cơng cụ lao động : Vũ khí, máy móc, các thiết bị,
các phương tiện thông tin liên lạc…..


- Những yêu cầu của nghề :


* Có sức khỏe tốt.


* Dũng cảm, táo bạo, có nhiều sáng kiến.
* Không sợ hy sinh, gian khổ.


Đối tượng lao động ?
Nội dung lao động ?
Công cụ lao động ?


Những yêu cầu của nghề ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Có tinh thần cảnh giác CM.
* Trung thành tuyệt đối với CM.


* Thương yêu đồng đội, chấp hành nghiêm túv
kỷ luật quân sự.


- Điều kiện lao động : thường xun di chuyển, thay
đổi vị trí cơng tác.


- Chống chỉ định y học : những người mắc các
chứng bệnh lao phổi, suy thận, cột sống, khuyết tật
tay chân, thấp bé, nhẹ cân………..


<i>b. Những người làm việc trong các lĩnh vực sản </i>
<i>xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc các lĩnh vực an </i>
<i>ninh, quốc phòng :</i>


- Đối tượng lao động : Phục vụ những người đang
hoạt động thuộc các lĩnh vực an ninh, quốc phòng.


- Nội dung lao động : Giống như mọi nghề ngoài xã
hội nhưng đều hướng vào việc xây dựng các lực
lượng vũ trang.


- Công cụ lao động : giống như các công cụ nghề
ngồi xã hội, tuy nhiên vẫn có những công cụ
chuyên biệt.


- Những yêu cầu của nghề :
* Có sức khỏe tốt.


* Dũng cảm, táo bạo, có nhiều sáng kiến.
* Không sợ hy sinh, gian khổ.


* Có tinh thần cảnh giác CM.
* Trung thành tuyệt đối với CM.


* Thương yêu đồng đội, chấp hành nghiêm túv
kỷ luật quân sự.


* C ó tinh thần trách nhiệm trong cơng việc.
- Điều kiện lao động : có tính kỷ luật cao, ý thức
giữ bí mật quốc gia, tính kiên trì, dũng cảm…..
Chống chỉ định y học : những người mắc các chứng
bệnh lao phổi, suy thận, cột sống, khuyết tật tay
chân.


Những người nào không thể tham
gia các nghề thuộc lĩnh vực an
ninh, quốc phòng ?



Đối tượng lao động ?
Nội dung lao động ?
Công cụ lao động ?


Những yêu cầu của nghề ?


Điều kiện lao động ?


Những người nào không thể tham
gia các nghề thuộc lĩnh vực an
ninh, quốc phòng ?


<b>III. Các cơ sở đào tạo :</b>
<b>* Hệ Cao đẳng – Đại học :</b>


- Trường Đại học An ninh nhân dân (Thủ Đức-
TP HCM).


- Trường Đại học cảnh sát nhân dân (Thủ
Đức-TP HCM).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Trường Cao đẳng kỷ thuật VinHemPích (Gị
vấp – TP HCN)


* Hệ Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề :
- trường đào tạo nghề khu vực miền Nam (Biên
hòa – Đồng Nai)


Dặn dò : Sưu tầm 3 bài hát về các chiến sĩ Công An và Quân đội.



<b> THIEÁT KẾ BÀI HỌC Tháng 1 Tieát : 5</b>


TÊN BAØI HỌC : Chủ đề : LÀM GÌ SAU KHI TỐT NGHIỆP THPT
<b>I/ MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


1) <i>Kiến thức : Biết được các con đường, hình thức học tập sau khi tốt nghiệp THPT để đạt ước </i>
mơ của bản thân mình.


2) <i>Kỹ năng : Hiểu được thông tin một số nhóm nghề, từ đó liên hệ với bản thân để chọn nghề.</i>
3) <i>Thái độ : Có thái độ nghiêm túc trong chọn nghề tương lai.</i>


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :</b>


1. <i><b>Chuẩn bị của giáo viên : </b></i>Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề


2. <i><b>Chuẩn bị của học sinh : </b></i> Đăng ký tham quan. Tham quan cơ sở may mặc, viết thu hoạch.
<b>III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :</b>


Kết hợp các hình thức :Tham quan, Trao đổi, thảo luận.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<i><b>3. Giới thiệu bài học mới</b></i><b> : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GIAN


<b>I. Viết thu hoạch buổi đi tham quan :</b>


- Cho biết những công việc của cơ sở sản xuất


ngành may mặc, thời trang và nêu cảm nghĩ của
em về ngành nghề này ?


Thầy:


Tổ chức tham quan cơ sở may mặc.
Trị : viết thu hoạch.


Thầy : chấm trả bài.


Nhận xét cảm nghĩ qua bài viết.
<b>II. Những công việc của ngành may mặc, thời </b>


<b>trang.</b>


- Maketing ; tiếp thị ; giới thiệu sản phẩm ; ký
kết hợp đồng…..


- Tổ chức sản xuất :
* Cơ sở nhà xưởng.


* Công nhân tham gia sản xuất.
* máy móc, thiết bị sản xuất.
* nguyên vật liệu………


- quy trình sản xuất ngành may mặc, thời trang.
* Thiết kế, tạo mẫu.


* quy trình cắt sản phẩm.
* quy trình ráp sản phẩm.


* quy trình kiểm tra sản phẩm


* Hoàn thiện sản phẩm và đóng gói.


Thầy : chấm bài , nhận xét


Định hướng


Hệ thống những cơng việc cụ thể
của ngành may mặc


<b>III. Dự định và định hướng nghề tương lai :</b>


- Nếu học tiếp em sẽ thi vào ngành nghề nào ? cho
biết cụ thể công việc ngành em dự định theo học ?


Trò : làm bài viết.
Thầy : chấm trả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> THIẾT KẾ BÀI HỌC Tháng 2 Tiết : 6 </b>


TÊN BAØI HỌC : Chủ đề : NGHỀ NGHIỆP VỚI NHU CẦU CỦA THỊ

<b>TRƯỜNG LAO ĐỘNG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1) <i>Kiến thức : Tìm hiểu một số thông tin về nhu cầu thị trường lao động của địa phương và đất </i>
nước.



2) <i>Kỹ năng : Biết chọn nghề phù hợp với yêu cầu của xã hội.</i>


3) <i>Thái độ : Tích cực tìm hiểu nhu cầu thị trường lao động để định hướng nghề nghiệp tương </i>
lai.


<b>II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :</b>


1. <i><b>Chuẩn bị của giáo viên : </b></i>Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề


2. <i><b>Chuẩn bị của học sinh : </b></i> Tìm hiểu hiện nay tại địa phương em nghề nào dễ xin việc làm.
<b>III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :</b>


Kết hợp các hình thức : Trao đổi, thảo luận.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<i>3. Giới thiệu bài học mới : </i>
THỜI


GIAN


NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRÒ


<b>I. Việc làm và thị trường lao động</b>


- Hiện nay nhiều sinh viên, học sinh tốt nghiệp
đang phải chờ xin việc làm.


- Một số làm những công việc khơng đúng chun
mơn đào tạo của mình.



- Rất cần thiết phải tìm hiểu về nhu cầu của thị
trường lao động (XH đang cần).


- Nhu cầu lao động phụ thuộc vào nhu cầu phát
triển sản xuất trong một lĩnh vực cụ thể của nền
kinh tế đất nước.


@ Chính vì vậy khi chọn nghề phải chú ý tời tình
hình phát triển của XH


Em có nhận xét gì về tình hình
nhu cầu việc làm của thanh niên
hiện nay ?


Trị : Hội ý - trả lời - bổ sung ý…


Thầy : nhận xét – định hướng.


<b>II. Đôi nét về thị trường lao động nước ta :</b>


- Luôn thay đổi do sự chuyển dịch cơ cấu kinh
tế từ nông nghiệp sang công nghiệp.


- Do nhu cầu tiêu dùng của nhân dân ngày
càng cao và đa dạng.


Người lao động hơm nay cần phải
như thế nào ? khác lao động trước
đây ra sao ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Do thay đổi công nghệ sản xuất nên địi hỏi
trình độ CM, tay nghề đối với người lao động
phải thay đổi.


 Thị trường lao động ngành Nông – Lâm –
ngư nghiệp.


 Thị trường lao động ngành công nghiệp .
 Thị trường lao động ngành dịch vụ.


Thầy : nhận xét – định hướng.


<b>III. Thu thập thông tin nghề nghiệp :</b>


- Thị trường lao động biến đổi không ngừng,
người lao động chọn nghề phù hợp nhu cầu
xã hội thì triển vọng có việc làm lâu dài,
chắc chắn. Vì thế khi chọn nghề phải:
- Tìm hiểu và nắm vững thơng tin nghề


nghiệp.


- Thơng tin tình hình nghề nghiêp trong XH.
- Thông tin về đào tạo nghề và bồi dưỡng


chuyên môn.


- Thơng tin về thế giới nghề nghiệp.


- Ta có thể thu thập thông tin qua các nguồn


như sau :


- Thu thập thông tin qua sách báo.
- Thu thập thông tin qua mạng.


- Thông qua tư vấn của các trung tâm.
- Thông qua cha mẹ và bạn bè.


- Thơng qua thực tiển xã hội, qua các buổi
tham quan và thực hành.


Theo em khi chọn nghề để học ta
cần tìm hiểu ở nguồn thơng tin
nào ?


Trò : Hội ý - trả lời - bổ sung ý…


Thầy : nhận xét – định hướng.


Em hãy giới thiệu một nghề mà em cho là xã hội đang rất cần và có khả năng phát triển một cách
lâu dài.


<b> THIEÁT KẾ BÀI HỌC Tháng 3 Tieát : 7</b>


TÊN BAØI HỌC : Chủ đề :

<b>TÔI MUỐN ĐẠT ƯỚC MƠ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2) <i>Kỹ năng : Phân tích được những khó khăn, hạn chế của cá nhân để nỗ lực phấn đấu rèn </i>
luyện đạt được ước mơ của mình.



3) <i>Thái độ : Tin tưởng vào sự rèn luyện bản thân để đạt ước mơ.</i>
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :</b>


1. <i><b>Chuẩn bị của giáo viên : </b></i>Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án, họa đồ nghề
2. <i><b>Chuẩn bị của học sinh : </b></i>


<b>III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :</b>


Kết hợp các hình thức : Trao đổi, thảo luận.
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


1. <i><b>n định tổ chức lớp : </b></i>


2. <i><b>Kiểm tra bài học cũ :</b></i>


4) <i>3. Giới thiệu bài học mới : Đứng trước ngưỡng cửa vào đời, người nào cũng có những dự định</i>
chọn nghề cho bản thân. Nhưng việc chọn nghề và đạt được ước muốn là hai vấn đề khơng
đơn giản vì nó địi hỏi người chọn nghề phải phân ích được những khó khăn, hạn chế của cá
nhân, nhu cầu của xã hội để nỗ lực phấn đấu rèn luyện đạt được ước mơ của mình.


THỜI
GIAN


NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRỊ


<b>I. Những hướng đi sau khi tốt nghiệp THPT : có hai </b>
<b>hướng</b>


<i>a. Tiếp tục đi học :</i>



- Vào các trường Đại học, Cao đẳng nếu năng lực học tập
tốt.


- Vào các trường Trung cấp chuyên nghiệp để trở thành
các cán bộ kỹ thuật thuộc các lĩnh vực kinh tế, công
nghiệp, nông nghiệp, y tế…..nếu học lực trung bình khá.
- Vào các trường dạy nghề để trở thành thợ nếu học lực
trung bình.


@ Tuỳ theo hồn cảnh sống và năng lực bản thân mà các
em có thể chọn học ngắn hạn hay dài hạn (từ 3 tháng
đến 3 năm).


<i>b. Trực tiếp tham gia lao động sản xuất :</i>


- Hướng này dành cho các em không có điều kiện hoặc
năng lực học tiếp. Có nhiều hình thức lao động :


1. Tham gia lao động cùng với gia đình………
2. Trực tiếp tham gia lao động tại các cơ sở sản xuất (trại,
trung tâm, công trường, nông trường, xí nghiệp hoặc cơ sở
sản xuất của tư nhân………..)


@ Dù học tiếp hay trực tiếp lao động sản xuất các em


Sau khi TN THPT các anh
chị của các em chọn hướng
đi như thế nào ?



Nhận xét của em về sự
thành công và thất bại của
những người đi trước khi
chọn nghề ?


Trò : Hội ý - trả lời - bổ
sung ý…


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phải tính đến năng lực, sở trường của mình và sự nỗ lực
học hỏi khơng ngừng của cá nhân, ngày nay ta phải học
tập suốt đời phải được đào tạo và tự đào tạo liên tục trong
quá trình học tập cũng như trong làm việc


II. Những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện kế hoạch chọn
nghề :


- Khó khăn từ năng lực bản thân.
- Khó khăn từ phía gia đình.
- Khó khăn từ phía xã hội.


Diễn giảng
III. Làm thế nào để thực hiện ước mơ nghề nghiệp :


- Thứ nhất : Phải biết phát huy những thuận lợi của cá
nhân, gia đình.


- Thứ hai : Kiên quyết khắc phục những khó khăn (bản
thân, gia đình, xã hội) để vươn lên đạt ước mơ nghề
nghiệp.



- Thứ ba : Tranh thủ ý kiến Thầy, Cơ, gia đình, ngườpi
thân, người lớn tuổi để giải quyết những khó khăn.
- Thứ tư : Trường hợp vì một lý do nào đó buộc phải


từ bỏ ước mơ của mình thì ta lại xây dựng ước mơ
khác. Tuy nhjiên dù khó khăn đến mấy ta cũng phải
quyết tâm, phấn đấu để đạt ước mơ chọn nghề của
bản thân mình.


Theo em ta phải làm như
thế nào để thực hiện ước mơ
của mình ?


Trị : Hội ý - trả lời - bổ
sung ý…


Thầy : nhận xét – định
hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> THIEÁT KẾ BÀI HỌC Tháng 4-5 Tieát : 8-9</b>


TÊN BAØI HỌC : Chủ đề : TÌM HIỂU MỘT TRƯỜNG ĐẠI HỌC

<b>HOẶC CAO ĐẲNG –TCCN – DẠY NGHỀ TẠI ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1) <i>Kiến thức : Biết các yêu cầu tuyển sinh, Điều kiện học tập của sinh viên trong một trường </i>
Đại học hoặc Cao Đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề tại địa phương.



2) <i>Kỹ năng : Viết bản thu hoạch tham quan.</i>


3) <i>Thái độ : Có ý thức liên hệ với bản thân trong việc chọn trường học sau khi tốt nghiệp THPT</i>
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :</b>


1. <i><b>Chuaån bị của giáo viên : </b></i>Tài liệu liên quan, SGK, Giáo án


2. <i><b>Chuẩn bị của học sinh : </b></i>Tìm hiểu qua người thân, bạn bè, sách báo, các phương tiện
thơng tin khác………..


<b>III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :</b>


Mời báo cáo viên các trường giới thiệu _ tự tìmhiểu
<b>IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


1. <i><b>Oån định tổ chức lớp : </b></i>


2. <i><b>Kiểm tra bài học cũ :</b></i>


<i>3. Giới thiệu bài học mới : </i>
THỜI


GIAN


NỘI DUNG CẦN ĐẠT HOẠT ĐỘNG THẦY và TRỊ


<b>I. Thơng tin về trường :</b>
I. Tên trường:


II. Tên Giám đốc hoặc Hiệu trưởng trường :


III. Địa điểm :


IV. Các ngành, nghề trường đào tạo :
V. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành nghề.
VI. Điều kiện tuyển sinh : (Điểm tuyển, khối


thi) :


VII. Qui trình đào tạo
VIII. Thời gian đào tạo.


Thầy trị : cùng nghe báo cáo của
trường. Hoặc trị tự tìm hiểu về một
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

IX. B ằng cấp đào tạo.


X. Nơi làm việc sau khi tốt ngiệp.
XI. Mức thu nhập hàng tháng.


Báo cáo viên : giải đáp thắc mắc
<b>II. Viết báo báo thu hoạch </b> Trò : viết báo cáo theo yêu cầu nội


</div>

<!--links-->

×