Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

slide 1 người soạn nguyễn thị ngọc ly kieåm tra baøi cuõ so s¸nh sù nhiôm tõ cña s¾t vµ thðp trong tõ tr­êng cña èng d©y cã dßng ®iön ch¹y qua neâu caáu taïo cuûa nam chaâm ñieän gièng nhau s¾t th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



-So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép trong từ tr


ờng của ống dây có dòng điện chạy qua ?



- Nêu cấu tạo của nam châm ñieän?



- Giống nhau: Sắt, thép đặt trong từ tr ờng


đều bị nhiễm từ trở thành nam châm.



-K

hác nhau:

Sau khi đã bị nhiễm từ, sắt non


không giữ đ ợc từ tính lâu dài, cịn thép thì


giữ đ ợc từ tính lâu dài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Nam châm được chế tạo không mấy khó </b></i>


<i><b>khăn và ít tốn kém nhưng lại có vai trò </b></i>


<i><b>quan trọng và được ứng dụng rộng rãi </b></i>


<i><b>trong đời sống cũng như trong kĩ thuật. </b></i>


<i><b>Vậy nam châm có những ứng dụng gì </b></i>


<i><b>trong thực tế ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 28: ỨNG DỤNG CỦA NAM CHÂM.</b>



<i><b>Loa điện.</b></i>



<i><b>Rơ le điện từ.</b></i>



<i><b>Chuông báo động.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TIẾT 28: ỨNG DỤNG CỦA NAM CHÂM.


<b>I) Loa đi n:</b>

<b>ệ</b>




<b> 1) Nguyên t c ho t đ ng:</b>

<b>ắ</b>

<b>ạ ộ</b>



<b> a) Thí nghi m: </b>

<b>ệ</b>



<b>Có hiện tuợng gì xảy ra </b>
<b>với ống dây khi:</b>


•<b> Đóng khố K, cho </b>
<b>dịng điện chạy qua ống </b>
<b>dây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đóng cơng tắc</b>


<b> TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đóng cơng tắc K, di chuyển con chạy để tăng, </b>
<b>giảm cường độ dịng điện qua ống dây</b>


<b> TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a, Thí nghiệm:</b>


<b>b, Kết ḷn:</b>



-

<b><sub>Khi có dịng điện chạy qua, ống dây chuyển động.</sub></b>



-

<b><sub> Khi cường độ dòng điện thay đổi, ống dây dịch </sub></b>



<b>chuyển qua </b>

<b>laïi </b>

<b>dọc theo khe hở giữa hai cực của </b>


<b>nam châm.</b>




<b>I. LOA ĐIỆN</b>

<b>:</b>



<b>1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2) Cấu tạo của loa điện:</b>



lõi sắt


Nam châm
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<b>Hoạt đợng của loa điện:</b>



<b>Bộ phận chính: Ống dây L, nam châm E, màng loa </b>
<b>M.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mạch
điện 1


Mạch điện 2


<b>M</b>


<b>Bộ phận chủ yếu của rơle điện từ là gì?</b>



<b>Thanh sắt non</b>


<b>Nam châm điện</b>



<b>II) Rơ le điện từ:</b>


<b> Là thiết bị tự đợng đóng, ngắt mạch điện, bảo vệ và điều khiển sự làm </b>
<b>việc của mạch điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II) Rơ le điện từ:</b>



<b> 1) Cấu tạo và hoạt động:</b>



<b>Mạch </b>
<b>điện 1</b>


<b>Mạch </b>
<b>điện 2</b>


<b>K</b>


<b>Động cơ M</b>


<b>M</b>


<b> Khi có dịng điện trong mạch 1 thì nam châm điện hút </b>


<b>thanh sắt và đóng mạch điện 2.</b>


<b>Tiếp điểm</b>


<b> </b>

<b>C1</b>

<b>: </b>

<b>Tại sao khi </b>


<b>đóng khóa K để </b>


<b>dịng điện chạy </b>
<b>trong mạch điện 1 </b>
<b>thì đợng cơ M ở </b>
<b>mạch điện 2 hoạt </b>
<b>đợng?</b>


<b>_</b>


<b>_</b>
<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2) Ứng dụng: Chuông báo động</b>



<b>tiếp điểm T</b>


P
P
N
S
<b>chuông </b>
<b>điện</b>
<b>mạch điện 1</b>


<b>mạch điện 2</b>


<b>C2:</b>


<b>Khi cửa đóng, </b>
<b>chng điện </b>
<b>khơng kêu. Tại </b>


<b>sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

S
P


P


N


Chuông điện kêu


<b>Mạch điện 1</b>


<b>Mạch điện 2 kín</b>


Khố K


-

<b><sub> Tại sao khi chng l</sub></b>

<b>ạ</b>

<b>i kêu khi cửa bị hé m</b>

<b>ở</b>

<b> ?</b>



<b>- </b>

<b>Trả lời C2</b>

<b> Khi cửa hé </b>



<b>mở </b>

<b> mạch điện 1 </b>



<b>hở </b>

<b> nam châm điện </b>



<b>mất từ tính, thanh sắt </b>


<b>rơi xuống và tự đợng </b>


<b>đóng mạch điện 2 </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Vận dụng:</b>




<b><sub>C3: Trả lời câu hỏi sau:</sub></b>



<b>Trong bệnh viện, làm thế nào bác sĩ </b>


<b>có thể lấy mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt </b>


<b>bệnh nhân khi không thể dùng panh </b>


<b>hoặc kìm? Bác sĩ có thể sử dụng nam </b>


<b>châm được khơng? Vì sao?</b>



<b>TIẾT 28 : ỨNG DỤNG CỦA NAM CHÂM</b>



 <b>Được. Vì khi đưa nam châm lại gần vi trí có mạt sắt, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

L


2
1
S




C4)

Rơle dịng:



<b>Khi dịng điện </b>
<b>qua đợng cơ ở </b>
<b>mức cho phép, </b>
<b>lò xo L kéo </b>
<b>thanh sắt S làm </b>
<b>đóng các tiếp </b>
<b>điểm 1,2. Đợng </b>


<b>cơ làm việc </b>
<b>bình thường.</b>


M


<b>đợng cơ </b>


N


<b>là loại rơle mắc nối tiếp với thiết bị cần bảo vệ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

S
L
2
1


M
động cơ
N


<b>Khi dòng điện </b>
<b>qua động cơ </b>
<b>tăng quá mức </b>
<b>cho phép, tác </b>
<b>dụng từ của </b>
<b>nam châm điện </b>


<b>N </b> <b>mạnh </b> <b>lên, </b>


<b>thắng lực kéo </b>


<b>của lò xo, hút </b>
<b>thanh sắt S làm </b>
<b>mạch điện tự </b>
<b>đợng ngắt. </b>


<b>C4)</b>

<b> Rơle dịng:</b>



<b>là loại rơle mắc nối tiếp với thiết bị cần bảo </b>


<b>vệ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Nêu nguyên tắc hoạt động của loa điện.</b>



<b> Trong thí nghiệm ở phần loa điện, khi </b>


<b>cho dịng điện có chiều và cường đợ khơng </b>


<b>thay đổi qua ống dây thì ống dây có dao </b>


<b>đợng khơng? Giải thích?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ngun tắc hoạt đợng của loa điện: Loa điện </b>


<b>hoạt động dựa trên tác dụng từ của nam </b>


<b>châm lên ống dây có dịng điện chạy qua.</b>



<b>Rơ le điện từ là thiết bị tự đợng đóng, ngắt </b>


<b>mạch điện, bảo vệ và điều khiển sự làm việc </b>


<b>của mạch điện.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

V

U

I

<b>Đ</b>

<b>Ể</b>

H

<b>Ọ</b>

C



<b>Có các vật sau : một </b>

<b>thanh nam châm</b>

<b>, một </b>



<b>thanh thép</b>

<b>, một miếng xốp nhẹ, một </b>

<b>chậu </b>




<b>bằng nhựa đựng nước</b>

<b>. Làm cách nào em có </b>


<b>thể chế tạo thanh thép thành thanh nam </b>



<b>châm? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Làm nhiễm từ thanh thép : Cho thanh thép tiếp xúc </b>
<b>với nam châm.</b>


<b>Đặt thanh thép lên miếng xốp.</b>


<b>Thả nhẹ miếng xốp nổi trên mặt nước trong chậu.</b>
<b>Chờ thanh thép định hướng theo phương Bắc – </b>
<b>Nam địa lí.</b>


<b>Đánh dấu cực của thanh thép . </b>


N
S


Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I) Loa điện:</b>



<b> 1) Nguyên tắc hoạt đợng:</b>


<b> a) Thí nghiệm:</b>



<b> b/. Kết luận:</b>



<b>- Khi có dịng điện chạy qua, ống dây chuyển </b>



<b>động.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2) Cấu tạo của loa điện:



<b>Bộ phận chính: Ống dây L, nam châm E, màng loa M.</b>


<b>Khi dịng điện vào ống dây thay đổi thì ống dây dao </b>
<b>đợng, làm cho màn loa dao động theo và phát ra âm </b>
<b>thanh.</b>


<b>Loa điện biến dao động điện thành âm thanh.</b>


<b>II) Rơ le điện từ:</b>


<b> Là thiết bị tự động đóng, ngắt mạch điện, bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mạch điện.</b>


<b> 1) Cấu tạo và hoạt động:</b>


2) Ứng dụng: Chuông báo động:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B
A




-S
N
+
I



<b>- Về nhà tìm ví dụ khác về ứng dụng </b>


<b>của nam châm điện trong cuộc sống </b>


<b>và kỹ thuật.</b>



<b>- </b>

<b>Làm bt 26.1, 26.2, 26.3, 26.4.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bµi hä</b>



</div>

<!--links-->

×