Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hoc ki 1 lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD- ĐT Nam Định đề kiểm tra chất lợng học kì I. </b>
<b>Trờng THPT ... Năm học 2007 </b>–<b> 2008</b>


<b> Môn Toán lớp 11 Cơ bản</b>


<b> Mó đề 101</b> <b> ( thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)</b>
<b> ************</b> <b> Mó 101 gm 2 trang</b>


Họ và tên thí sinh. . . líp. . . SBD. . .
Ch÷ kÝ giám thị 1. . . chữ kí giám thị 2. . .
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 ®iĨm)</b>


<i><b>Các câu hỏi từ câu 1 đến câu 8 có 4 phơng án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một </b></i>
<i><b>phơng án đúng. Hãy chọn một phơng án mà em cho là đúng và làm vào bài theo mẫu </b></i>
<i><b>sau:</b></i>


<i><b>C©u </b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>. . . </b></i>


<i><b>đáp án </b></i>


Câu 1. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Xác suất để có đúng một lần xuất
hiện mặt 5 chấm là


A.


5


18 <sub>B. </sub>


1



6 <sub>C. </sub>


1


18 <sub>D. </sub>


1
36


C©u 2. Cho tø diƯn ABCD. Gäi I, J vµ K lần lợt là trung điểm của các cạnh AC, BC vµ BD
(H1).


(H1)


Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là đờng thẳng
A. KE với E là giao điểm của đờng thẳng KI với đờng thẳng AB.
B. KH với H là giao điểm của đờng thẳng KJ với đờng thẳng AB.
C. qua K và song song với đờng thẳng AB.


D. KF với F là giao điểm của đờng thẳng IJ với đờng thẳng AD.


Câu 3. Cho cấp số cộng (un) với u25 – u16 = -36. Khi đó cơng sai của cấp số cộng trên là


A. 5 B. 3,6 C. 4 D. -4


Câu 4. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số
khác nhau?


A. 12 B. 24 C. 60 D. 120



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 6. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


A. Hai đờng thẳng nằm trong hai mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đờng thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau.


C. Nếu a//(P) thì a song song với mọi đờng thẳng nằm trong (P).
D. Hai đờng thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung.


Câu 7. Nếu 2
n


A = 6 thì giá trị của Pn là


A. 6 B. 2 C. 24 D. -2


Câu 8. Cho cấp số cộng (un) với u2 + u3 = 5 và u3 + u4 = 7. Khi đó S10 có giá trị bằng


A. 65 B. 55 C. 50 D. 110


<b>Phần II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)</b>
Bài 1. (0, 75 điểm)


Tìm hạng tử kh«ng chøa x trong khai triĨn


12
3 2
3x


x



 


 






.
Bài 2. ( 1, 75 điểm)


1. Cho cấp sè céng (un) cã 1 3 5


1 6


u u u 15
u u 27










a, Tìm u1 và c«ng sai d.


b, TÝnh S = u6 + u7 + u8 + u9 + u10



2. Chøng minh r»ng nÕu cÊp sè céng (un) cã tÝnh chÊt Sm = Sn với mạn thì Sm+n = 0.


Bài 3. (1 điểm)


Mt lớp học X có 3 học sinh giỏi và 7 học sinh tiên tiến. Giáo viên chủ nhiệm chọn
ngẫu nhiên 3 em trong số 10 em này đi dự lễ tổng kết năm học. Tính xác suất để giáo viên
chủ nhiệm chọn đợc ít nhất một em hc sinh gii?


Bài 4. (2, 5 điểm)


Cho hỡnh chúp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lợt là trọng tâm
các tam giác SAB và SBC.


a. Chøng minh r»ng IK // (SAC).


b. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD) và (SAB). Thiết diện của hình chóp
S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng (ICD) là hình gì?


***** HÕt *****


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×