Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

giao an lop 5 T1T5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.31 KB, 91 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>


<i><b>Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Th gửi các học sinh</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, đọc trơi chảy, thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến.
- Hiểu bài: Hiểu các từ trong bài. Hiểu nội dung bức th.


- Häc thuéc lßng một đoạn th.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, bng ph.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Mở đầu: - GV nêu yêu cầu môn tập đọc lớp 5.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài.


+ Giảng bài mới.
a) HD HS luyện đọc (11  12 phút)
* Luyện đọc:


- GV HD đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 2 đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến nghĩ sao.
+ Đoạn 2: tiếp đến hết.


- GV giúp HS giải nghĩa từ cơ đồ, hoàn


cầu …


- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài: (11  12 phút)


- Ngày khai trờng tháng 9 năm 1945 có
gì đặc biệt so với ngày khai trng
khỏc?


- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của
toàn dân là gì?


- HS cú trỏch nhim nh th nào trong
công cuộc kiến thiêt đất nớc?


* HD đọc diễn cảm: (7 8 phút).
- GV đọc diễn cảm đoạn th mẫu.
- GV sửa chữa, uốn nắn.


* HD HS học thuộc lòng: (6 phút)
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lòng.


<i><b> 3. Củng cố, dăn dò: (2 phút)</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Quang cảnh ngày
mùa.


- 1 HS khá đọc toàn bài, lớp đọc thầm.


- HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lợt kết
hợp luyện từ khó.


- HS đọc chú giải.


- HS đọc theo cặp, đọc cả bài.


- HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi 1.
+ Ngày khai trờng đầu tiên …. đi bộ.
+ Các em bắt đầu đợc hởng nền giáo
dục mới..


- HS đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi 2,
3.


+ Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để
lại làm cho nớc ta … hồn cầu.


+ Ph¶i cè gắng siêng năng, học tập
cờng quốc năm châu.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cm trc lp.


- HS nhẩm đoạn từ sau 80 cđa c¸c
em.


- HS đọc đoạn nội dung chính của bài.


<b>To¸n</b>



<b>ơn tập: khái niệm về phân số</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Củng cố Khái niệm ban đầu về phân số, đọc, viết phân số, viết thơng, viết
số tự nhiên dới dạng phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tấm bìa cắt minh hoạ phân số.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiÓm tra bài cũ: Đồ dùng học toán.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm ban
đầu về phân số.


- GV d¸n tấm bìa lên bảng.
- Ta có phân số


3
2


c l hai phn
ba.


- Tơng tự các tấm bìa còn lại.
- GV theo dõi, uốn nắn.


b) Hot ng 2: ễn tập cách viết thơng


hai số tự nhiên, mỗi số tự nhiên dới
dạng phân số.


- GV HD HS viÕt.
- GV cñng cè nhËn xÐt.


c) Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Bài 1: a) Đọc các phân số:


7
5 <sub>; </sub>


100
25 <sub>; </sub>


38
91


;
17
60 <sub>; </sub>


1000
55
b) Nêu tử số và mẫu số:
Bài 2: Viết thơng dới dạng phân số:
- GV theo dõi nhận xét.


Bài 3: Viết thơng các số tự nhiên dới
dạng phân số có mẫu là 1.



Bài 4: HS làm miƯng.


- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt.


- HS quan sát và nhận xét.


- Nêu tên gọi phân số, tự viết phân số.
- 1 HS nhắc lại.


- HS chỉ vào các phân số
3
2
;


10
5 <sub>;</sub>


4
3


;


100
40


v nờu cỏch c.


- HS viết lần lợt và đọc thơng.
1 : 3 =



3
1


(1 chia 3 thơng là
3
1


)
- HS c yờu cu bi: 1 HS lm ming


- HS làm trên bảng.
3 : 5 =


5
3


; 75 : 100 =
100


75


- HS lµm vào vở 1 vai em làm trên
bảng.


1
32


;
1


105<sub>; </sub>


1
1000


- HS nêu lại nội dung ôn tập.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Bài tập về nhà (vở bài tập).


<b>Lịch sử</b>


<b>bỡnh tõy i nguyờn soỏi- trng nh</b>
<b>I. Mc tiêu: </b>


- Thấy đợc Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào
đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lợc ở Nam Kỳ.


- Với lòng yêu nớc Trơng Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại
cùng nhân dân chống quân pháp xâm lợc.


- Giáo dục học sinh lòng biết ơn và yêu quê hơng đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<i><b>1. KiÓm tra: Sách vở.</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.



a) Hot ng 1: (lm vic cả lớp).


- Giáo viên dùng bản đồ chỉ địa danh Đà Nẵng, - Học sinh theo dõi.
3 tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam Kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Năm sau Thực dân Pháp chuyển hớng đánh vào Gia Định … ới sự chỉ huy d
của Trơng Định.


b) Hot ng 2:


- Giáo viên giao nhiệm vụ học tËp cho
häc sinh.


a, Khi nhận đợc lệnh của triều đình có
điều gì làm cho triều đình suy nghĩ?
Băn khoăn?


b, Trớc những băn khoăn đó, nghĩa
quân và dân chúng đã làm gì?


c, Trờng Định đã làm gì để đáp lại lòng
tin yêu của nhân dân?


c) Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên cùng nhóm nhận xét.
- Giáo viên nhấn mạnh kiến thức cần
nắm theo 3 ý.


* Đặt vấn đề thảo luận.



- Em biết gì thêm về Trơng Định?
- Em có biết đờng phố trờng học nào
mang tên Trờng Định?


- Líp chia lµm 3 nhóm. Mỗi nhóm giải
quyết một ý.


- Các nhóm thảo luận viết ra phiếu
nhóm.


- Nghĩa quân và nhân dân suy tôn
Tr-ờng Định làm Bình Tây Đại Nguyên
soái.


- Cảm kích trớc tấm lòng của nghĩa
quân và dân chóng …


+ Các nhóm đại diện lệnh trình bày kết
quả làm việc của nhóm mình.


+ Häc sinh th¶o ln tríc líp.


<i><b>3. Cđng cè:</b></i> - Tãm t¾t néi dung, cđng cè khắc sâu.
- Liên hệ vào thực tế.


<i><b>4. Về nhà: </b></i> - Học bài và chuẩn bị bài sau
<b>Kỹ thuật</b>


<b>ớnh khuy hai lỗ (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ. Đính đúng khuy 2 lỗ đúng quy định, đúng kỹ
thuật.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu đính khuy 2 lỗ.


- Vật liệu: kim, chỉ, vài, khuy 1 số loại 2 lỗ.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra: Đồ dùng, sách vở.</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


a) Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ
hình 1b.


Khuy cịn gọi là cúc, hoặc (nút) đợc
làm bằng nhiều chất liệu khác nhau …
khuy đợc đính vào vải bằng các đờng
khâu 2 lỗ khuy … khuy đợc cài qua lỗ
khuyết để gài 2 nẹp áo.


b) Hoạt động 2: HD thao tác kỹ thuật.
- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu tiếp


các bớc trong quy trình đính khuy.
- GV quan sát, uốn năn.


- GV sử dụng khuy có kích thớc lớn
hơn và HD kỹ cách đặt khuy vạch dấu
đính khuy (hình 4 sgk).


- HD HS quan s¸t h×nh 5, 6 (sgk).


- HS quan sát 1 số mẫu, nhận xét đặc
điểm, kích thớc, màu sắc, khoảng cách
giữa các khuy.


- HS đọc lớt nội dung mục II.


- HS vạch dấu vào các điểm đính khuy.
- 1 2 em lên bảng thực hiện các thao
tác trong bớc 1 (hình 2 sgk) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Chú ý cách lên kim không qua lỗ
khuy để quấn chỉ quanh chân khuy
chặt …


- GV HD nhanh 2 lÇn các bớc:


- GV tổ chức cho HS gấp nẹp, vạch dÊu
khuy.


<i><b> 3. Cñng cè, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học.


- Vận dụng vào thùc tÕ.


khuy và kết thúc đính khuy.


- HS nêu lại và thực hiện các thao tác
đính khuy.


- HS nêu li cỏch ớnh khuy 2 l.


<i><b>4. Về nhà: Chuẩn bị giê sau thùc hµnh.</b></i>


<i><b>Tha ba ngày 11 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 5</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc u thế của học sinh lớp 5 so với các lớp/
- Có kỹ năng tự nhận thức, kỹ năng đặt mục$tiêu.
- Vui và tự hào là học sinh lp 5.


<b>II.Tài liêu - ph ơng tiện: </b>
- Giấy tsắng, bút màu.


- Cỏc truyn núi v cỏc tm gơng sáng lớp 5.
III.Hoạt động day hoc:


<i> ! <b>1. Khởi động:</b></i>



a) Hoạt động 1: Quan wát và thảo luận.
* Mục tiêu: HS thấy đợc vị thế mới của
học sinh lớp 5. Thấy vui và tự hào"vì đã
là"học sinh lớp 5.


* C¸ch tiÕn hµnh:
- Treo tranh.


- Giáo viên hệ thống câu hỏi và hỏi
* Giáo viên kết luận: Năm nay các em
đã là học sinh lớp 5, là lớp lớn nhất trong
trờng, vì vậy học sinh lớp 5 cần phải
g-ơng mẫu về mọi mặt để cho các em học
sinh khối khác noi theo.


b) Hoạt động 2: Làm bài tập sgk


* Mục tiêu: Giúp học sinh xác định đợc
những nhiệm vụ của học sinh lớp 5.
* Cách tiến hnh:


- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1.


- Giỏo viên kết luận: Các điểm a, b, c, d,
e trong bài tập 1là nhiệm vụ của học sinh
lớp 5 mà các em cần phải thực hiện.
c) Hoạt động 3: Tự liên hệ bài tập 2.
* Mục tiêu:



* C¸ch tiÕn hành:


- Giáo viên nêu yêu cầu tự liên hệ.


- Giáo viên kết luận: Các em cần cố gắng
phát huy … nhiƯm vơ cđa häc sinh líp 5.


- Häc sinh hát tập thể bài Em yêu
tr-ờng em.


- Học sinh quan sát từng tranh và
thảo luận cả lớp theo câu hỏi.
+ Học sinh thảo luận cả lớp.


- Hc sinh thảo luận u cầu theo
nhóm đơi.


- Mét vµi nhãm trình bày trớc lớp.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ häc sinh
líp 5.


- Học sinh tự nhận thức về bản thân
và có ý thức học tập rèn luyện để
xứng đáng là học sinh lớp 5.


- Học sinh suy nghĩ, đối chiếu việc
làm của mình, nhiệm vụ của học sinh
lớp 5.


- Thảo luận nhóm đơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d) Hoạt động 4: Trò chơi
- Củng cố lại nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét và kết luận.


- Học sinh thay phiên nhau đóng vai
phóng viên (báo thiếu niên tiền
phong …) để phỏng vấn …
+ Học sinh đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3.Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị:</b></i>


- Gi¸o viên nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài: Chuẩn bị giờ sau thực hành luyện tập.
<b>Kể chuyện</b>


<b>lý tự träng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn học sinh kỹ năng nói, kể đợc từng đoạn truyện và toàn bộ câu chuyện;
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện vận dụng và kể chuyện giọng chuyn cm.


- Giáo dục học sinh có ý thức chăm chú nghe truyện. Lòng biết ơn anh Lý Tự
Trọng.


<b>II. Đồ dïng d¹y hoc:</b>


+ Tranh minh hoạ theo đoạn truyện.
+ Bảng phụ thuyết minh sẵn cho 6 tranh.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Giáo viên kể chuyện (2 hoặc 3 lần)</b></i>
- Giáo viên kể lần 1: Viết lên bảng tên
các nhân vật (Lý Tự Trọng, tên đội
tr-ởng, Tây, mật thám Lơ- Giăng, luật s)
- Giáo viên kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào
từng tranh minh ho (sgk)


- Giáo viên giải thích một số từ khó.


<i><b> 3. Híng dÉn häc sinh kĨ chun trao</b></i>


<i><b>i.</b></i>


ý nghĩa câu chuyện:
*Bài tập 1:


- Giỏo viờn theo dừi ụn c.


- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên treo bảng phụ thuyết minh
cho 6 tranh.


* Bµi tËp 2, 3:


- Giáo viên lu ý: Chỉ cần kể đúng cốt
truyện, không cần lặp lại nguyên văn
tng li ca thy (cụ).



- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét, bình
chọn bạn kể hay nhất


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát và nghe.


- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ
tìm mỗi tranh câu thuyết minh.
+ Học sinh làm việc cá nhân hoặc
trao đổi.


+ Häc sinh ph¸t biĨu lêi thut minh
cho 6 tranh.


- Học sinh đọc lại các lời thuyết
minh.


+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự kể chuyện thầm.


- Trao đổi ý kiến về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.


- KĨ chun theo nhãm. (3  6 em)
- Kể toàn bộ câu chuyện.


- Thi k trc lp. Trao i ý ngha cõu


chuyn trc lp.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Vận dụng vào thực tế. - Về nhà chuẩn bị trớc bài trong sgk.


<b>Toán</b>


<b>ụn tập: tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn, quy đồng mẫu số.
- Giáo dục HS lịng say mê học tốn.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tấm bìa cắt minh hoạ phân số.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: Vë bµi tËp vỊ nhµ.</b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1:T/C cơ bản của phân
s:


- GV đa ra ví dụ.


- GV giúp HS nêu toàn bộ t/c cơ bản


của phân số.


b) Hot ng 2: ứng dụng t/c cơ bản
của phân số.


+ Rót gän ph©n sè:
120


90


+ Quy đồng mẫu số:


- GV và HS cùng nhận xét.
c) Hoạt động 3: Luyện tập


Bµi 1: Rút gọn phân số bằng nhau.
- GV và HS nhận xét.


Bài 2: HS lên bảng làm:
<i><b> 3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- GV củng cố khắc sâu.


<i><b> 4. Về nhà: Làm vở bài tập </b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện.


18
16
3
6


3
5




6
5
hoặc
24
20
4
6
4
5




6
5


- HS nêu nhận xét, khái quát chung
trong sgk.


+ HS tù rót gän c¸c vÝ dơ.
+ Nêu lại cách rút gọn.


4
3


3
:
12
3
:
9
12
9
10
:
120
10
:
90




120
90
Hoặc:
4
3
30
:
120
30
:
90



120
90


+ HS lần lợt làm các ví dụ 1, 2.
+ Nêu lại cách quy đông.
- HS làm miệng theo cặp đôi.


16
9
64
36
;
3
2
27
18

;
5
3



25
15


- Quy đồng mẫu số các phân số.
- HS trao đổi nhóm 3 và nêu miệng.
- HS nêu lại nội dung chính của bài.



<b>Khoa học </b>
<b>Sự sinh sản</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhân ra mỗi trẻ em đều có bố mẹ, bố mẹ sinh ra đều có những đặc điểm
giống với bố mẹ của mình.


- Nªu ý nghÜa cđa sù sinh sản.


- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình minh hoạ. - Phiếu häc tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Bµi míi: + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


a) Hot ng 1: Trũ chi “Bé là con ai”


* Mục tiêu: HS nhận ra mỗi trẻ em đều do bố,
mẹ sinh ra và có những điểm giống với bố, mẹ
mình.


+ GV phỉ biÕn c¸ch ch¬i.


- Mỗi HS đợc phát 1 phiếu có hình em bé, sẽ
phải đi tìm bố, hoặc mẹ của em bé đó. Ngợc


lại ai nhận đợc phiếu có hình bố, mẹ sẽ phải đi
tìm con mình.


+ HS ch¬i theo 2 nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Ai tìm đúng hình (đúng thi gian quy nh s
thng).


+ HS chơi:


+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


- Ti sao chỳng ta tỡm c bố, mẹ cho các bé?
- Qua trò chơi, các em rút ra điều gì?


b) Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.


+ Mục tiêu: Nêu đợc ý nghĩa của sự sinh sản.
+ Cách tiến hành:


- B1: GV HD


- B2: Lµm viƯc theo cặp: - GV HD, nhận xét.
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm ra ý nghĩa của
sự sinh sản thông qua các câu hỏi.


* Kt lun: Nh cú sự sinh sản mà các thế hệ
trong mỗi gia đình, dịng họ đợc duy trì kế
tiếp nhau.



2. Cñng cè:


- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


3. VỊ nhµ: Học bài và chuẩn bị bài sau:
Nam hay Nữ.


+ Vì các bé có những đặc điểm
giống bố, mẹ do bố, mẹ sinh ra.


- HS quan sát hình 1, 2, 3 (sgk)
đọc các lời thoại giữa các nhân
vật.


- HS liên hệ vào thực tế gia đình
- HS làm việc theo cặp rồi trỡnh
by trc lp.


+ HS nêu phần ý nghĩa bài học
(sgk)


- HS nêu ý nghĩa bài học.


<b>Mĩ thuật</b>


Thờng thức MT: Xem tranh thiếu nữ bên hoa huệ

( GV bộ môn soạn giảng )






<i><b> Thứ t ngày 12 tháng 9 nm 2010</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Đọc đúng các từ khó, đọc diễn cảm bài văn miêu tả.


- Hiểu các từ ngữ. Phân biệt đợc sắc thái các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc.
- Thấy đợc quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, hiện lên một bức tranh làng
quê thật đẹp, sinh động và trù phú qua đó thể hiện tình u q hơng đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Đọc thuộc lòng đoạn văn (bức th gửi các cháu học sinh) trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
+ Giảng bài mới.


a) Hng dn luyn c và tìm hiểu bài
* Luyện đọc:


- Giáo viên chia bài ra các phần để tiện
đọc.



- Giáo viên nhận xét cách c.


- Giáo viên kết hợp giải nghĩa 1 số từ
khã.


- Một học sinh khi đọc toàn bài.


- Häc sinh quan sát tranh minh họa bài
văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên đọc mẫu giọng diễn cảm.
* Tìm hiểu bài:


- Giáo viên hớng dân học sinh đọc
(đọc thầm, c lt)


? Kể tên những sự vật trong bài có mµu
vµng vµ tù chØ mµu vµng?


? Mỗi học sinh chọn 1 màu vàng trong
bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm
giác gì?


? Những chi tiết nào về thời tiết và con
ngời đã làm cho bức tranh làng quê đẹp
và sinh động?


? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với q hơng?



Gi¸o viên chốt lại phần tìm hiểu bài:


b) Đọc diễn cảm:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm đoạn 4.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh suy nghĩ, trao đổi tho lun
cỏc cõu hi v tr li.


+ Lúa-vàng xôm.
+ Nắng-vàng hoe
+ Xoan-vàng lim.


+ Tu lỏ chui.
+ Bi mớa .
+ Rơm, thóc …
Ví dụ: Vàng xn: màu vàng dâm, lúa
vàng xn là lúa đã chín.


+ Vµng trï phó: mµu vàng gợi sự giàu
có, ấm no.


+ Khụng cú cm giác héo tàn … Ngày
không nắng, không ma. Thời tiết ở
trong bài rất đẹp.



+ Không ai tởng đến ngày hay đêm.
Con ngời chăm chỉ, mải miết, say mê
với công việc ….


+ Phải yêu quê hơng mới viết đợc bài
văn … hay nh thế …


“Bằng nghệ thuật quan sát rất tinh tế,
cách dung từ gợi cảm … bài văn thể
hiện tình yêu tha thiết của tác giả đối
với quê hơng”.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn
văn theo cặp thi đọc.


<i><b>3. Cñng cè- dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- V luyn c lại bài và chuẩn bị bài sau: Nghìn năm văn miu.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập- so sánh hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nh lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu và khác mẫu.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.


- Giáo dục học sinh say mê học tốn.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: Vë bµi tËp vỊ nhµ.</b></i>
<i><b>2. Bµi míi: + Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>


+ Ging bi mi.
a) Hot động 1: Ơn tập so sánh hai
phân số.


- Gi¸o viên hớng dẫn cách viết và phát
biểu chẳng hạn: Nếu


7
5
7
2


thì


+ So sánh 2 phân số kh¸c mÉu sè.


* Chú ý: Phơng pháp chung để so sánh
hai phân số là làm cho chúng có cùng
mẫu rồi so sánh các tử số.


a) Hoạt động 2: Thc hnh :


- Học sinh nêu cách so sánh 2 ph©n sè
cïng mÉu sè.


VÝ dơ:


7
2


<
7
5


- Häc sinh giải thích tại sao
7
2


<
7
5
- Học sinh nói lại cách so sánh 2 phân
số cùng mẫu số.


- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số
kh¸c mÉu sè


- 1 häc sinh thùc hiƯn vÝ dơ 2.
+ So sánh 2 phân số:


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 1: §iỊn dÊu >, <, =


Bài 2: Viết các phân số sau theo thứ tự
từ bé đến lớn.



- Gi¸o viªn cïng häc sinh nhËn xÐt.


Quy đồng mẫu số đợc :
28
21



28
20
+So sánh: vì 21 > 20 nªn


28
21


>
28
20
VËy:


7
5
4
3




+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh hoạt động nhóm.
- Nhóm 1:



9
8


;
6
5 <sub>; </sub>


18
17
- Nhóm 2:


8
5
;
4
3
;
2
1

4;


+ Đại diện các nhóm trình bày.
<i><b>3.Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét,củng cố.
- Về nhà làm bài tập.


<b>Tập làm văn</b>



<b>cu to ca bi vn t cảnh</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Năm đợc cấu tạo 3 phần của 1 bài văn (Mở bài, thân bài, kết bài)
- Biết phân tích cấu tạo của 1 bài văn t cnh c th.


- Giáo dục HS yêu thích môn văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp, bng ph.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra: </b></i>


<i><b>2. Bµi míi: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


<i>a) Phần nhận xét.</i>


* Bài tập 1:


- GV giải nghĩa từ hoàng hôn (thêi gian
ci bi chiỊu, mỈt trêi lỈn ..,)


- GV chốt lại lời giải đúng.
- Bài văn có 3 phần:


a, Më bài: (Từ đầu yên tỉnh này)
b, Thân bài: (Từ mùa thu chấm dứt)


c, Kêt bài: (Cuối câu).


* Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp và GV xét chốt lại.


<i>b) Phần ghi nhớ:</i>


+ M bi: GT bao quát cảnh sẽ tả.
+ Thân bài: Tả từng phần của cảnh, sự
thay đổi, cấu tạo của bài văn t cnh
Hong hn


+ Kết bài: Nêu nhận xét, cảm nghĩ
trên dòng sông Hơng.


<i>c) Phần luyện tập:</i>


- HS c yêu cầu bài tập 1. Đọc thầm
giải nghĩa từ khó trong bài. Màu ngọc
lam, nhạy cảm, ảo giác.


- Cả lớp đọc thầm bài văn, xác định
phần mở bài, thân bài, kết bài.
- HS phát biểu ý kiến.


- HS nêu lại 3 phần.


- HS nờu li: C lp c lt bi núi v
trao i theo nhúm.



- Đại diện các nhóm trình bày.


- 2 3 HS c ni dung phn ghi nh
sgk.


- 1 vài em minh hoạ néi dung ghi nhí
b¶ng nãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cả lớp cùng GV nhận xét chốt lại ý
đúng.


+ Më bài: (câu văn đầu)


+ Thân bài: (Cảnh vật trong nắng tra).
Gồm 4 đoạn.


+ Kết bài: (câu cuối) kết bài mở réng.


+ HS đọc thầm và trao đổi nhóm.


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò:</b></i>


- GV nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ: LËp dµn ý bµi văn tả cảnh.


<b>Địa lý</b>


<b>Vit nam t nc chỳng ta</b>


<b>I. Mc tiêu: </b>


- Chỉ đợc vị trí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ.


- Mô tả đợc vị trí hình dạng, diện tích lãnh thổ Việt Nam. Biết những thuận
lợi và khó khăn do vị trí đem lại cho nớc ta.


- Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, đất nớc Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Bản đồ địa lý Việt Nam.
+ Quả địa cầu + lợc đồ.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


<i><b>1. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
a) vị trí địa lí và giới hạn.


* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp:
- Bớc 1:


? Đất nớc Việt Nam gồm có những bộ
phËn nµo?


? Chỉ vị trí đất liền của nớc ta trên bản
đồ:


? Phần đất liền … ớc nào? n


? Biển bao bọc phía nào phần đất liền?
? Kể tên một số đảo và quần đảo của


n-ớc ta?


- Bớc 2, 3: Học sinh chỉ vị trí của nớc
ta trên bản đồ, quả địa cầu.


? VÞ trÝ níc ta có thuận lợi gì?


b) Hình dạng và diện tích:


* Hot động 2: (Làm việc theo nhóm)
- Bớc 1:


? Phần đất liền của nớc ta có đặc điểm
gì?


? N¬i hẹp ngàng nhất là bao nhiêu?
? Diện tích lÃnh thổ níc ta? Km2<sub>.</sub>


? So s¸nh níc ta víi mét sè míc trong
b¶ng sè liƯu?


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
* Hoạt động 3: (Trò chơi tiếp sức)


(4 nhãm)


- Giáo viên đánh giá nhận xét từng đội
chơi.


<i><b> 3. Củng cố- dặn dò: </b></i>



- Học sinh quan sát hình 1 (sgk) thảo
luận cặp và trả lời câu hỏi.


- (t liờn, bin, o và quần đảo)
- Học sinh lên bảng chỉ.


+ Trung Quốc, Lào, Cam-Phu-Chia.
+ Đông nam, tây nam (Biển đông).
+ Cát Bà Bạch Long Vĩ, Cơn Đảo, Phú
Quốc … Hồng sa, Trờng sa.


(Nằm trên bán đảo Đơng Dơng … có
cùng biển thông với đại dơng … giao l
-u với các nớc: đờng bộ, đờng biển vầ
đ-ờng không).


+ Học sinh đọc trong sgk, quan sát
hình 2 và bảng số liu ri tho lun.


+ Đại diện các nhóm lên trình bày.


+ Học sinh nêu kết luận: (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khắc sâu.


- Vận dụng vào thực tế. - Học sinh kết luận.
- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau: Địa hình và khoáng sản.


<b>Thể dục</b>



<b>gii thiu chng trỡnh </b><b> t chức lớp</b>
<b>đội hình đội ngũ- trị chơi “kết bạn”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc chơng trình cơ bản và nội quy, quy định cơ bản thực hiện bài thể
dục. Biên chế tổ, chọn cán sự bộ mơn.


- Ơn đội hình đội ngũ kết hợp trò chơi “Kết bạn”, cách chơi, nội quy chơi.
- Giáo dục HS có ý thức và s hng thỳ trong gi hc.


<b>II. Địa điểm, pb ơng tiện:</b>


- Sân trờng, vệ sinh nơi tập luyện.
- Còi.


<b>III. Hot động dạy học:</b>


1. Bµi míi: + Giíi thiƯu bµi, ghi b¶ng.
+ Gi¶ng bài mới.


<i>a) Phần mở đầu: (6 10 phút)</i>


- Tp hp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài. - HS khi ng hỏt, v tay.


<i>b) Phần cơ bản: (18 20 phút)</i>


* Giới thiệu tóm tắt chơng trình thể dục lớp 5.
* Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện.



- Quần áo gọn gàng (quần áo trang phục thể thao) không đi dép lê, đi giày hoặc
dép có quai sau. NghØ tËp ph¶i xin phÐp, trong giê häc muèn ra phải xin phép
thầy, cô.


* Biờn ch t tp luyn.
* Chọn cán sự thể dục lớp.
* Ơn đội hình đội ngũ.


- Cách chào báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học. Cách xin phép ra.
- GV làm mẫu , sau đó cán sự và lớp cùng tập.


* Trß chơi: Kết bạn


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. - HS nêu lại cách chơi.


- GV quan sát đơn đốc. - HS chơi theo nhóm.


<i>c) PhÇn kÕt thóc: </i>


- GV nhận xét, đánh giá bài học. - HS th giãn, thả lỏng.
<i><b>Thứ năm ngày 13 tháng 9 nm 2010</b></i>


<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>n tp mt s bi hỏt ó hc</b></i>


( GV bộ môn soạn giảng )


<i><b> Luỵên từ và câu</b></i>



<b>T ng ngha</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa
khơng hồn tồn.


- Vận dụng vào làm bài tập đúng các bài tập.


- Gi¸o dơc häc sinh sư dơng linh hoạt từ trong khi viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảnh viết sẵn, phiéu học tập.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<i><b> 1. Bài mới: Giải thích bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b> 2a) NhËn xÐt: so s¸nh nghÜa </b></i>


c¸c tõ in đậm trong mỗi ví dụ sau:
+ X©y dùng


+ KiÕn thiÕt


- 1 học sinh đọc trớc lớp yêu cầu bài
tập 1.


- Líp theo dâi trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Vµng xuém,vµng hoe vàng lịm


- Giáo viên hớng dẫn học sinh so
sánh.


- Giáo viên chốt lại: Nhữn từ có nghĩa
giống nhau nh vậy là các từ đồng
nghĩa.


Bµi tËp 2:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
+ Xây dụng và kiến thiết có thể thay
thé đợc cho nhau ( nghĩa giống nhau
hồn tồn )


+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
khơng thẻ thay thế đợc cho nhau
(nghĩa giống nhau không hoàn toàn )
<i><b> 3.b. Ghi nhớ:</b></i>


<i><b> 4.c. LuyÖn tËp:</b></i>


1. Xếp các từ in đậm thành từng nhóm
đồng nghĩa.


- Nớc nhà- toàn cầu - non sông - năm
châu.


2. Tìm những từ đồng nghĩa với các từ
sau: Đẹp, to ln, hc tp.



- Giáo viên cùng lớp nhận xét.


3. t câu với 1 cặp từ đồng nghĩa em
vừa tìm c bi tp 2.


- Cả lớp và giáo viên nhËn xÐt.


* Giống nhau: Nghĩa của các từ này
giống nhau (cùng chỉ 1 hành động, một
màu)


Häc sinh nªu l¹i.


- Học sinh đọc lại yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm các nhân (hoặc trao
đổi).


- Häc sinh ph¸t biểu ý kiến.


+ Học sinh giải nghĩa.


- Học sinh nêu phần ghi nhớ trong sgk.
- Học sinh suy nghĩ phát biểu ý kiến
+ Nớc nhà - Non sông.


+ hoàn cầu - năm châu.


- Hc sinh hot ng nhúm. i diện
nhóm trình bày,( 3 nhóm ).



+ Đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp…


+ To lớn, to đùng, to tờng, to kềnh…
+ Học tập, học hành, học hỏi…
- Học sinh làm vào vở bài tập.


- Học sinh nối tiếp nhau nói những cõu
va t.


<i><b>5. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét , khắc sâu nội dung - Học sinh nêu lại ghi nhớ


<b>Toán</b>


<b>ôn tập: so sánh hai phân số (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- So sỏnh phõn s vi n v.


- So sánh hai phân số cã cïng tö sè.


- Vận dụng vào bài tập đúng chính xác. Giáo dục học sinh say mê học
tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:- Vë bµi tËp.</b></i>


<i><b>2. Bµi míi: + Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
+ Giảng bài mới.


Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.


VD: 1


2
2

;
1
4
9

1;
5
3







- Giáo viên nhận xét, củng cố khắc sâu.
Bài 2: a) So sánh các phân số


b) Nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử


số


Bài 3: Phân số nào bé hơn


- Giáo viên nhận xÐt cïng häc sinh


+ Häc sinh lµm vµo vë bµi tËp.


+ Nêu lại đặc điểm của phân số bé hơn
1, lớn hơn 1, bằng 1.


- Häc sinh lµm trên bảng


+ Hai phõn s cú t s bng nhau, phân
số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó
lớn hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 4: ( Hoạt động nhóm đơi ). Giải:
Mẹ cho ch


3
1


số quả quýt tức là
15


5
số qu¶ qt .


MĐ cho em


5
2


sè qu¶ qt tøc là
15


6
số quả quýt.



15


6 <sub>> </sub>
15


5 <sub> nên </sub>
3
1 <sub>< </sub>


5
2
Vậy em đợc mẹ cho nhiều hơn
<i><b>3. Củng c </b></i><i><b> dn dũ:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt, nhận xét.
- Về nhà xem lại bài.


<b> chớnh t (Nghe - viết)</b>
<b>việt nam thân yêu</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>



- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Việt Nam thân yêu
- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tảvới: g, gh, ng, ngh, c, k.
- Giáo dục học sinh rèn giữ vở sạch đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Chữ, âm, bút dạ.
<b>III. Hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>1.Bài mở đầu: </b></i>


Giáo viên nêu 1số điểm cần lu ý về yêu cầu giờ chính tả ở lớp 5.
<i><b>2.Bài míi: + Giíi thiƯu bai, ghi b¶ng. </b></i>


+ Giảng bài mới.
+ Hớng dÉn häc sinh nghe viÕt


- Giáo viên đọc bài chính tả 1 lợt.


- Giáo viên đọc bài thơ đúng tốc đơ
quy, mỗi dịng 1 đến 2 lợt


- Giáo viên đọc lại bài 1 lợt
- Chấm 1 số bài- nhận xét
<i><b> 3. Làm bài tập chính tả:</b></i>
* Bài 2: Tìm tiếng thích hợp ở mỗi ụ
trng hon chnh on vn.


* Bài 3: Tìm chữ thích họcp với mỗi
ô trống.



- Học sinh theo dâi.


- Học sinh đọc thầm lại bài.


- Quan sát lại cách trình bày trong sgk,
chú ý những từ viết sai ( dập dờn…).
- Học sinh viết vào vở, chú ý ngi ỳng t
th.


- Học sinh soát lỗi.


- Hc sinh trao đổi bài soát lỗi.
- Học sinh đọc yêu cu bi tp.


- Học sinh điền: ( Ngày, ghi, ngát, ngữ,
nghĩ, gái, có, ngày, của kết của, kiên trì).
- Học sinh làm vào vở.


Âm đầu
Cờ
Ngờ


Đứng |rớc i, ê,
e


Viết là k
Viết là gh
Viết là ngh



Còn!lại
Viết là c
Viết là g
Viết là ng
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhẽn xét tiết học.


- Về nhà viết lại(những chữ viết"sam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Phân biệt các đặc điểm giữa nam và nữ.


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quam niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn
nam, bn n.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 6, 7 sgk.


- Các tấm phiếu có nội dung nh trang 8 (sgk)
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.



a) Hot ng 1: Thảo luận.
* Cách tiến hành:


- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhóm.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp:


- Giáo viên kết luËn:


b) Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai nhanh, ai
đúng”


+) Mục tiêu: Phân biệt đợc các đặc
điểm về mặt sinh học và xã hội giữa
nam và nữ.


+) C¸ch tiÕn hành:


- Bớc 1: Tổ chức và hớng dẫn.
- Giáo viên phát phiếu và hớng dẫn
cách chơi.


- Các nhóm thảo luận các câu hỏi 1,2,3
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo thảo luận của nhóm mình.
- Các nhóm khác bổ xung.


- Học sinh nêu lại kết luận.


- Học sinh thi xếp các phiếu vào bảng.


- Lần lợt từng nhóm giải thích.


- C lp cựng ỏnh giỏ.


Nam
+ Có râu.


+ Cơ quan sinh
dục tạo ra tinh
trùng.


C nam và nữ
+ Dịu dàng, mạnh mẽ,
kiên nhẫn, tự tin, chăm
sóc con, trụ cột gia đình,
đá bóng, làm bếp giỏi …


Nữ
+ Cơ quan
sinh dục
tạo ra
trứng,
mang thai
đẻ con
- Bớc 2: Làm việc cả lớp:


- Bớc 3: Giáo viên đánh giá, kết luận.
c) Hoạt động 3: Thảo luận: Một số quan
niệm xã hội về nam và nữ.



+) Mơc tiªu:


- NhËn ra mét sè quan niệm xà hội về
nam và nữ có ý thức tôn trọng bạn nữ.
+) Cách tiến hành:


- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.
- Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét và kết
luận.


+ Đại diện mỗi nhóm lên trình bày
và giải thích tại sao lại sắp xếp nh
vậy.


+ Các nhóm thảo luận các câu hỏi
trong sgk.


+ Từng nhóm báo cáo kết quả.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> Thứ sáu ngày 14 tháng 9 nâm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp về từ đồng nghĩa</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa.



- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, tự do
biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cnh c th.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Bỳt d, phiu nhúm.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ đồng nghĩa khơng hoàn toàn và hoàn
toàn?


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: + Giới thiệu bài.</b></i>
+Giảng bài.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, đánh
giá.


Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Bài 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc
đơn để hồn chỉnh bài vn sau.



- Giỏo viờn theo dừi ụn c.


các từ cần điền (điên cuồng, nhô lên,
sáng rực, gâm vang, hối h¶)


+ HS hoạt động nhóm (4 nhóm)
- Nhóm 1: chỉ ra màu xanh.
- Nhóm 2: chỉ màu đỏ.
- Nhóm 3: chỉ màu trắng.
- Nhóm 4: chỉ màu đen.


+ Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Học sinh chơi trị chơi tiếp sức, mỗi
em đọc nhanh 1 câu vừa đặt trớc.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập: “Cá
hồi vt thỏc, lp c thm.


+ Học sinh làm việc cá nh©n.


+ Một vài học sinh làm miệng vì sao
các em chọn từ đó.


+ Một vài em đọc lại đoạn văn hồn
chỉnh với những từ đúng.


+ Häc sinh sưa lại bài vào vở.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- GV nhận xÐt tiÕt häc.



- Về nhà đọc lại đoạn văn, chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc.


<b>TËp lµm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. </b>


<b> Mc ớch - yêu cầu:</b>


- Học sinh hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả
cảnh “Buổi sớm trên cánh đồng”.


- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những
điều đã quan sát.


- Gi¸o dơc häc sinh lòng yêu thích môn văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh, ảnh quang cảnh một số vờn cây, công viên, đờng phố, cánh đồng
n-ơng dẫy…


- Bót d¹, giÊy.


<b>III. Hoạt ng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Giảng bài mới.
a) Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


* Bµi tËp 1:



- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- Giáo viên nhấn mạnh nghệ thuật quan
sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh.


* Bài tập 2:


- Giáo viên giới thiệu một vài tranh, ảnh
minh hoạ.


- Giáo viên kiểm tra kết quả quan sát
của học sinh.


- Giáo viên và học sinh nhận xét và chốt
lại.


Ví dụ: Về dàn ý sơ lợc tả một buổi sáng
trong một công viên.


- Hc sinh c nội dung bài tập 1.
- Học sinh đọc thầm và trao đổi các
câu hỏi.


- Mét sè häc sinh thi nối tiếp nhau
trình bày ý kiến.


+ Hc sinh c yờu cu bi tp.


+ Học sinh dựa vào quan sát tự lập dàn
ý.



+ Trình bày nối tiếp dàn ý.


+ Một học sinh trình bày bài làm tốt
nhất. Các học sinh khác bổ xung, sửa
chữa vào bài của mình.


+ Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh yên tĩnh của công viên vào buổi sớm.
+ Thân bài: (Tả các bộ phËn cđa c¶nh vËt)


- Cây cối, chim chóc, những con đờng.
- Mặt hồ, ngời tập thể dục, đi lại.


+ Kết bài: Em rất thích đến cơng viện vào những buổi sỏng mai.
<i><b>3. Cng c- dn dũ:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh dàn ý.


<b>Toán</b>


<b>Phân số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết các phân số thËp ph©n.


- Biết cách chuyển các phân số đó thành số thập phân.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài c: </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


a) Hot ng 1: Gii thiu phõn s thập phân.
- Giáo viên nêu và viết trên bảng các


ph©n sè.


1000
17

;
100


5

;
10


3 <sub>; …</sub>


- Các phân số có mẫu là 10; 100; 100...
gọi là các phân số thập phân.


- Giáo viên nêu và viết trên bảng phân
số



5
3


yêu cầu học sinh tìm phân số


bằng phân số
5
3<sub>.</sub>


- Tơng tự:


125
20

;
4
7


b) Hoạt động 2: Thực hành.


- Học sinh nêu đặc điểm của mẫu số
của các phân số này.


- Một vai học sinh nhắc lại và lấy 1 vài
vÝ dơ.




100
60


10


6


5
3


+ Häc sinh nªu nhËn xét.


(Môt số phân số có thể viết thành dÃy
số thập phân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 2: Tìm phân số thập phân trong các
phân số sau:


1000000
2005


;
1000


625

;
100


21


;
7
3


Bµi 3: Häc sinh tù viÕt vµo vở.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Giáo viªn cïng häc sinh nhËn xÐt.




1000
17

;
10


4


- Học sinh nêu miệng kết quả.
- Học sinh hoạt động theo 4 nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh nêu lại tính chất ca phõn s
thp phõn.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên củng cố khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét giờ häc.


<b>ThĨ dơc </b>



<b>Đội hình đội ngũ- Trị chơi “ chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”</b>
<b>và “ lò cò tiếp sức” </b>


<b>I.M ơc tiªu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ.


- Trị chơi “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay ”, “(lò cò tiếp sức” ghơi đúng luật.
- Rèn kỹ năng tập luyện thể dục tiể thao cho cơ thể khoẻ mạnh.
<b>II.Địa điểm - ph ơng tiện:</b>


- Sân trờng, cịi, lá cờ đi nheo, kẻ sõn.
<b>III.Hot ụng day hoc:</b>


1.Phần mở đầu:


- Tập hợp lớp, phổ biÕn nhiƯm vơ.


<i><b> 2.Phần cơ bn:</b></i>
a) i hỡnh i ng:


- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu và
kế| thúc giời học, cách xkn phẹp ra vào
lớp.


- Giáo viên điều khiển lớp tập tại wân
trờng.


- Giỏo viờn quan sỏt nhn xột.


b) Trũ chơi vận động:


- Hớng dẫn trò chơi: “ Chạy!đổi chỗ,
vỗ vay nhau” và “ Lò cò tiếp sức”
- Giáo viêo!giải thích và quy$định cách
chơi.


<i><b> 3.Phần kết thúc:</b></i>


-$Giáo viên cùng học sinh hệ thống cài
học.


- Giáo viên nhận xé| giờ học, về nhà ôn
lại bài.


- Hồc sinh khởi động, nhắc lại nội"quy
luyện tập.


- Trß chơi: Tìm ngời chỉ huy.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh hoạt động dới sự điều khiển
của tổ trởng, các tổ thi đua trình fiễn.
- Học sinh khởi độno!tại chỗ.


- Học sinh chơi trò chơi đến hết giơ.


- Học sinh th giÃn, thả lỏng.



<b>Sinh hoạt</b>


<b>n nh t chc lớp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợcc nền nếp quy định của lớp, trờng.
- Vận dụng tốt vào trong học tập.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Giáo viên phổ biến nội quy của trờng lớp. - Học sinh theo dõi.
- Bầu ban cán sự của lớp: - 1 líp trëng, 2 líp phã.


- Chia tổ: 4 tổ: mỗi tổ 1 tổ trởng, xếp vị trí chỗ ngồi.
- Quy định vê giờ giấc ra vào lớp.


- QuÇn ¸o, trang phôc.


- Quy định về sách vở, đồ dùng học tập.
- Nội quy của lớp:


+ Đi học đúng giờ, khăn quàng guốc rép đầy đủ.
+ Đến lớp học bài và làm bài đầy đủ.


+ Giữ vệ sinh lớp trờng sạch sẽ.
+ Rèn đạo đức kỉ luật tốt.



* Kiểm tra đồ dùng học tập.
- Sách vở.


- §å dïng.


<i><b>3. Cđng cè- dặn dò:</b></i>


- Học sinh nêu lại nội dung của trờng, lớp.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Tuần 2</b>


<i><b>Th hai ngy 17 thỏng 9 nm 2010</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>nghìn năm văn hiến</b>


(Nguyễn Hồng)
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Hiểu đợc nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời.
- Giáo dục học sinh chăm học để trở thành những ngời tài giỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kế.</b>
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa 1 câu hỏi.</b></i>


- Giáo viên nhận xét.


<i><b>3. Bi mi: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng. + Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện đọc.


* Luyện đọc: Giáo viên đọc mẫu bài
văn, giọng thể hiện tình cảm chân
trọng, tự hào, rõ ràng, rành mạch.
- Giáo viên chia đoạn: (3 đoạn)


- Khi học sinh đọc giáo viên kết hợp
sửa lỗi. Chú ý các từ khó trong bi.


b) Tìm hiểu bài:


? Đến thăm Văn Miếu, khách nớc
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?


? Phân tích bảng số liệu thống kê.
? Bài văn giúp em hiểu điều gì? Về
truyền thống văn hoá Việt Nam?


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát ảnh Văn Miếu
Quốc Tư Gi¸m.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn
bi vn 2 n 3 lt.



(Văn hiến, Văn Miếu, Quốc Tư Gi¸m,
tiÕn sÜ, chøng tÝch)


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một hai em đọc toàn bài.


- Học sinh đọc thầm, (đọc lớt, từng
đoạn, cả lớp trao đổi thao luận các câu
hỏi)


- Khi biết rằng từ năm 1075 nớc ta đã
mở khoa thi tiến sĩ … cuối cùng vào
năm 1919 đã tổ chức đợc 185 khoa thi,
đỗ gần 3000 tiến sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c) Luyện đọc lại:


- GV uốn nắn để các em có giọng đọc
phù hợp với nội dung mỗi đoạn.


- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc một đoạn
tiêu biểu.


dung chÝnh)


- Học sinh đọc nối tiếp bài văn theo
đoạn.


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>



- Giỏo viờn nhn xột tit hc. - Học sinh nêu lại ý nghĩa.
- Về nhà đọc lại bi v chun b bi sau.


<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số, chuyển một số
phân số thành phân số thập phân. Kết hợp giải toán tìm giá trụ.


- Vận dụng vào giải tốn thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh lịng say mê học tốn.
<b>II. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Vở bài tập.</b></i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


Bài 1: Viết phân số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân
số thập phân.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 3: Tơng tự bài 2.


Bài 4: Điền dấu:



- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 5:


- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân, và nêu
miệng.


- Một học sinh làm trên bảng.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Một vài em nêu lại cách viết.


;
100
375

4
15

;
10
55






2


11 <sub> </sub>


10
62

5
31


- Học sinh làm bài và nêu kết quả bằng
miệng.


- Học sinh nêu đầu bài.


- Làm bài theo cặp và trao bµi kiĨm tra.


100
87
100


92

;
10


9






10
7


100
29
10


8

;
100


50





10
5


+ Học sinh nêu tóm tắt bài tốn, trao
đổi cặp đơi.


Gi¶i


Số học sinh giỏi tốn của lớp đó là:
30 x 2 = 9 (học sinh)


Đáp số: 9 häc sinh giái to¸n.


6 học sinh giỏi tiếng việt.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh nêu lại nọidung cần ghi nhớ.
- Về nhà ôn lại bài.


<b>Lịch sö</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nắm đợc những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trng T.


- Giáo dục học sinh lòng biết ơn và tinh thần yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b>


+ Tranh trong sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu những suy nghĩ, băn khoăn của Trờng Định? </b></i>
Tình cảm của nhân dân đối với Trờng Định.


<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bµi míi.


a) Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
- GV cho học sinh quan sát tranh
Nguyễn Trờng Tộ.


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh


+ Những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng tộ là gì?


+ Những đề nghị đó có đợc triều đình
thực hiện khụng? Vỡ sao?


+ Nêu những cảm nghĩ của em về
Ngun Trêng Té?


b) Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)


+ ý 1:


+ ý 2:


+ ý 3:


c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- GV có thể trình bày thêm lý do …
d) Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)
? Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời đời
sau kính trọng?


- Gi¸o viên cùng học sinh nhận xét.


- Giáo viên nêu ý nghÜa bµi häc.


- Học sinh đọc bài 1 đến 2 lần.
- Cả lớp theo dõi.



+ HS thảo luận trả lời các câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm trình bày.
- Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn
bán với các nớc, thuê chuyên gia nớc
ngoài giúp ta phát triển kinh tế. Mở
tr-ờng dạy đóng tàu …


- Triều đình bàn luận không thống
nhất. Vua Tự Đức khống cần nghe theo
Nguyễn Trờng Tộ.


- Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.
- Nguyễn Trờng Tộ có lịng u nớc,
muốn canh tân đất nớc phát triển.
Khâm phục tình yêu nớc ca Nguyn
Trng T.


+ HS trình bày các kết quả thảo luận.
+ Học sinh thảo luân theo tổ.


+ Trình bày ý kiến thoả luận.


- Trách vua Tự Đức suốt 36 năm ngự
trị ngai vàng chỉ biết tập trung vào hoa
thơ không am hiểu tình hình quốc tế.
Nguyễn Trêng Té thĨ hiƯn lßng mong
mái phơng sù Tỉ Quốc, tìm biện pháp
giải pháp cho dân tộc


+ Học sinh nêu lại ý nghĩa bài học.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học. + Vận dụng vào bản thân.
+ Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Kỹ thuật</b>


<b>ớnh khuy hai lỗ (Tiết 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh tiếp tục thực hành đính khuy hai lỗ.
- Đính khuy hai lỗ đúng quy định, đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận, đơi tay khéo léo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Bµi giê tríc, dơng cơ häc tËp.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
- Giỏo viờn t chc cho học sinh nhớ
lại phơng pháp đính khuy 2 l.


- Giáo viên yêu cầu thời gian thực
hành:


- Yờu cu cn t cui bi.


- Giáo viên quan sát hớng dẫn thêm


cho những em còn lúng túng.


- Giáo viên cho học sinh chng bày sản
phẩm.


- Giỏo viờn ỏnh giá nhận xét.
- Tổ chức cho học sinh thi trớc lớp.
Động viên khen, chê kịp thời.


- Học sinh nhắc lại cách đính khuy hai
lỗ.


- Nêu cách vạch dấu các điểm đính
khuy, vật liệu đính khuy của học sinh.
+ Mỗi học sinh đính hai khuy trong
khoảng 20 phút.


- Học sinh thực hành đính khuy theo
tơt, nhóm.


+ Các tổ tự chng bày sản phẩm của
mình, tự ỏnh giỏ sn phm ca bn.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ hoc. - Học sinh nêu lại phơng pháp đính
khuy hai lỗ.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.



<i><b>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Vẽ trang trí : Màu sắc trong trang trí</b>
<b>( GV bộ môn soạn giảng )</b>


<b>o c</b>


<b>Em là học sinh lớp 5 (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm đợc vị thế của học sinh lớp 5 để đề ra đợc phơng hớng phấn đấu về
mọi mặt xứng đáng là học sinh lớp 5.


- Kể đợc một số tấm gơng học sinh gơng mẫu.
- Giáo dục học sinh tình yêu đối với trờng lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ PhiÕu, nhãm.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hỏt.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu lại bài học nghi nhớ.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Thảo luận về kế hoạch
phấn đấu.



+) Mơc tiªu:


- Rèn kĩ năng đặt mục tiêu.


- ý thức vơn lên về mọi mặt để xứng
ỏng l hc sinh lp 5.


+) Cách tiến hành:


- Giáo viên nhận xét chung và kết luận:
“Để xứng đáng là học sinh lớp 5,
chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu,
rèn luyện một cách kế hoạch”.


b) Hoạt động 2: Kể về các tấm gơng


- Từng học sinh trình bày kế hoạch cá
nhân của mình trong nhóm đơi.


+ Nhóm trao đổi phải góp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

học sinh lớp 5 gơng mẫu.


+) Mục tiêu: Học sinh biết thừa nhận
và học tập theo các tấm gơng.


+ Cách tiến hành:


- Giáo viên có thể giới thiệu thêm một
số tấm gơng.



- Giỏo viờn kt lun: Chỳng ta cần học
tập theo các tấm gơng tốt của bạn bè để
mau tiến bộ.


c) Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ …
chủ đề trờng em.


+) Mục tiêu: Giáo dục học sinh tình
yêu và trách nhiệm đối với trờng lớp.
+) Cách tiến hành:


- Giáo viên nhận xét, kết luận: Chúng
ta rất vui và tự hào là học sinh lớp 5 …
đồng thơi ta càng thấy rõ trách nhiệm
phải học tập, rèn luyện tốt để xứng
đáng là học sinh lớp 5.


- Häc sinh kĨ vỊ c¸c học sinh gơng
mẫu (trong lớp, trong trờng hoặc su
tÇm).


- Thảo luận cả lớp về những thành viên
đó.


- Học sinh giải thích tranh vẽ của mình
với cả lớp.


- Học sinh múa hát, đọc thơ chủ đề
“Trờng em”.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau


<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn ó nghe. đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình giọng diễn cảm nói về các anh hùng
danh nhân đất nớc.


- HiĨu ý nghÜa c©u chun.


- RÌn kĩ năng nghe, nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Một số sách truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân đất nớc.
- Bảng viết, giấy khổ to.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - 2 häc sinh thi kể lại chuyện Lý Tự Trọng + câu hỏi.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài ghi bảng.


+ Ging bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
* Hớng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu


của đề bài .


- Giáo viên đọc dới nhiều từ ngữ cần
chú ý:


Đề bài: Hãy kể 1 câu chuyện đã nghe
hãy


… đã đọc … về một anh hùng,
danh nhân ca nc ta.


- Giáo viên giải nghĩa từ (danh nhân)
- Giáo viên nhắc lại.


- Kim tra hc sinh ó chun bị ở nhà.


+ Học sinh đọc lại đề bài.


+ Häc sinh nêu lại các từ trọng tâm.


+ Mt s hc sinh đọc nối tiếp các gợi
ý 1, 2, 3, 4 trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hớng dẫn học sinh thực hành kể
chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Giỏo viờn nhc nh hc sinh.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét theo các
tiêu chuẩn.



- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay
nhất, tự nhiên nhất, hấp dẫn nhÊt.


lớp tên chuyện, giới thiệu truyện đó em
đã nghe, đã đọc … truyện về danh
nhân nào?


- Häc sinh kÓ chun theo cỈp.


+ Học sinh thi kể chuyện trớc lớp và
nói ý nghĩa câu chuyện, trao đổi, giao
lu cùng các bạn trong lớp về nhân vật,
ý nghĩa cõu chuyn


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ.


- Về nhà kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ hai phân số.
- Vận dụng cho làm bài tập nhanh, chính xác.


- Giỏo dc học sinh có ý thức trong giờ ơn tập.
<b>II. Hoạt ng dy hc:</b>



<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cị: Vë bµi tËp.</b></i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


* Hot ng 1: ễn phộp cng tr hai
phõn s.


- Giáo viên đa ra các ví dụ. Yêu cầu
học sinh phải thực hiện.


- Tơng tự giáo viên đa các ví dụ.


- Giáo viên chốt lại.


15
3

-7
5
15
10

7
3


- Học sinh nêu lại cách tính và thực


hiện phép tính trên bảng.


- Học sinh khác làm vào nháp.


9
7

-8
7

10
3
9
7


- Học sinh làm ra nháp.
- Nêu nhận xét


Cộng trừ hai phân số
Cùng mẫu số


+ Cộng hoặc trừ hai tử số.
- Giữ nguyên mẫu số


Khỏc mu s
+ Quy đồng mẫu số.


+ Céng hc trõ 2 tư sè, giữ nguyên
mẫu số.



b) Hot ng 2: Luyn tp
Bi 1: Tớnh


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: Tính.


- Lu ý c¸ch viÕt:
5
17




3
2
15
5
2
3
a,


15
5
6

-1
3
1 



 <sub></sub>





5
2

-1
c,


- Häc sinh làm vào vở bài tập.
- Trình bày kết quả.


- Hc sinh nêu lại cách thực hiện.
- Học sinh trao đổi nhóm đơi.
- Nêu bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



5
4
15


11

-15
15


11


-1  



Bµi 3:


- Giáo viờn theo dừi ụn c.


- Giáo viên có thể lu ý cách giải khác.


- Hc sinh c yờu cu bi toỏn. Trao
i nhúm.


- Một học sinh lên bảng làm.
Giải


Phõn số chỉ số bóng màu đỏ và màu
xanh là:


5
6
3
1
2
1





 (sè bãng trong hép)
Sè bãng chi mµu vµng lµ:


6
1
6
5


1 (số bóng trong hộp)


Đáp số:
6
1


số bóng trong hộp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ. + Học sinh nêu lại cách tính cộng trừ 2 phân số.
+ Về nhà làm vở bài tập.


<b>Khoa học</b>
<b>nam hay nữ ?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận ra một số quan niệm xà hội về nam và nữ.


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. Không phân biệt.
- Giáo dục học sinh có ý thøc nghiªm tóc trong giê häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh , tấm phiếu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu bài học giờ trớc.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bµi míi:


a) Hoạt động 3: Thảo luận một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
+) Mục tiêu:


- Giúp học sinh nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và
nữ. Sự cần thiết phải thay đổi quan nim ny.


- Có ý thức tận dụng các bạn cùng giới và khác giới không
phân biệt bạn nam hay nữ.


+) Cách tiến hành:
B


ớc 1: Làm việc theo nhóm.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận
câu hỏi (mỗi nhóm 2 câu).


? Bn có đồng ý với các câu dới đây? Hãy
giải thớch ti sao?



- Công việc nội trợ là của phụ n÷.


- Đàn ơng là ngời kiếm tiền ni cả gia
ỡnh.


- Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nªn häc kü tht.


? Liệt kê trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa học sinh nam và học sinh nữ
khơng? Nh vậy có hợp lý không?


? Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ?


- Häc sinh th¶o luËn theo nhãm.


- Häc sinh nêu các ý kiến của nhóm
mình.


- Học sinh nêu ý kiến của riêng
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giỏo viờn chốt lại kết luận: “Quan niệm xã hội về nam và nữ có thể thay đổi.
Mỗi học sinh đều có thể góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách bày tỏ suy
nghĩ và thể hiện bằng hành động ngay từ trong gia đình và trong lớp mình”


- Häc sinh nªu lại kết luận.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>



- Giáo viên nhËn xÐt giê häc. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Th t ngy 19 thỏng 9 nm 2010</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>sắc màu em yªu</b>


(Phạm Đình Ân)
<b>I. Mc ớch - yờu cu: </b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ.


- Thuc lũng mt số khổ thơ. Giáo dục học sinh yêu quê hơng, đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ Tranh minh ho¹.


+ Bảng phụ ghi câu luyện đọc.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài: Nghìn năm văn hiến + câu hỏi.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc:



- GV kết hợp sửa đổi về cách đọc.
- Giáo viên đọc din cm ton bi.
b) Tỡm hiu bi:


? Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
? Mỗi màu sắc gợi cho ra những hình
ảnh gì?


? Vỡ sao bn nh yờu tt cả các màu
sắc đó?


? Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc?
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm
đúng giọng đọc bài thơ. Chú ý cách
nhấn giọng …


- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc diễn
cảm 2 khổ thơ tiêu biểu.


- Giáo viên đọc 2 khổ thơ làm mẫu.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đọc thuộc lòng.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


- Mt hc sinh khá đọc toàn bài.
- 2 đến 4 học sinh đọc nối tiếp nhau 8
khổ thơ.



- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, cả bài
suy nghĩ, trao đổi các câu hỏi trong bài
thơ.


+ Bạn yêu tất cả các màu sắc.


(, xanh, vng, trng, đen, tím, nâu)
+ HS nêu hình ảnh của từng màu sắc.
+ Vì các màu sắc đều gắn với những sự
vật, những cảnh, những con ngời bạn
yêu quý.


+ Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất
n-ớc. Bạn yêu quê hơng, đất nn-ớc.


+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lại bài
thơ.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo
cặp.


- Một vài học sinh thi đọc diễn cảm
tr-ớc lp.


- Học sinh nhẩm thuộc lòng những
đoạn thơ mình thích.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Toán</b>


<b>ôn tập phép nhân và phép chia hai phân sè </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh cđng cè kÜ năng thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
- Vận dụng vào giải toán nhanh, chính xác.


- Giỏo dc học sinh lịng u thích học tốn.
<b>II. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bµi tËp vỊ nhµ.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hot ng 1: ễn tập về phép nhân
và phép chia hai phân số.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhớ lại
cách thực hiện phép nhân và phép chia
hai phân số.


- Giáo viên đa ra ví dụ trên bảng


8


3
:
5
4

;

9
5

7
2


b) Hoạt động 2: Thc hnh
Bi 1: a,b


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 2: Tính theo mẫu.
- Giáo viên làm mẫu
a,
4
3
2
3
2
5
5
3
3


6
10
5
9


6
5











10
9


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn tóm tắt.
Tóm tắt: Tấm bìa hình chữ nhËt.
Dµi:


2
1 <sub> m.</sub>


Réng:


3
1


m.
Chia: 3 phần.
Tính diện tích mỗi phần.


- Học sinh nêu cách tính và thực hiện
phép tính. Học sinh khác làm vào vở.


15
32
3
5
8
4
8
3
:
5
4

;

63
10
9
5







7
2


- HS nªu cách tính nhân, chia hai p/ số.
- Học sinh lên bảng làm.


a,
15
42
7
3
:
5
6

;
90
12


9
4



10


3
b,
6
1
2
1
:
3

;
8
12


8
3


4


- Học sinh nêu lại cách tính.


- Học sinh quan sát và làm tiếp phần b


25
3


21
25
2


6
21
20
25
6


20
21
:






35
8
7
3
5
5
4
5
2
3










- Học sinh nêu lại cách tính.


- Hc sinh lm bi vào vở. Trao đổi bài
cặp đơi.


Gi¶i


Diện tích của tấm bỡa ú.


6
1


3
1
2
1


(m2<sub>)</sub>


Diện tích mỗi phần là:


18
1
: 3


2
1


(m2<sub>)</sub>


Đáp số:
18


1
m2<sub>.</sub>


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tập làm văn</b>


<b>luyn tập và tả cảnh</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn tả cnh.


- Vận dụng vào lập dàn ý một đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II. dựng dy hc:</b>
- Tranh cảnh, dàn ý.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tæ chøc: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu dàn ý bài văn tả cảnh.</b></i>


+ Giáo viên nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi trên bảng.
+ Giảng bµi míi.


a) Híng dÉn häc sinh lun tËp.
* Bµi tËp 1:


- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh.
- Giáo viên tôn trọng ý kiến của các
em.


- Giỏo viờn khen gợi những em tìm đợc
những hình ảnh đẹp và giải thớch c.
* Bi tp 2:


- Giáo viên nhăc học sinh: Mở bài, kết
bài cũng là một phần của dàn ý. Chú ý
phần thân bài.


- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên chấm một số bµi, nhËn xÐt.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau nội dung
bài tập 1 (mỗi em đọc một bài).


- Cả lớp đọc thầm hai bài văn. Tìm
những hình ảnh đẹp mà mình thích.
- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến và giải thích vì sao thích hình ảnh


đó.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Học sinh tự lập dàn ý ra nháp, tả cảnh
một buổi sáng (hoặc tra, chiều).


- Mt vi em c mu dn ý.


- Học sinh cả lớp viết bài vào vở bµi
tËp.


- Nhiều em đọc bài văn hồn chỉnh.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> - Học sinh nêu lại ghi nhớ của bài văn


<i><b> tả cảnh. </b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị bài


<b>Địa lý</b>


<b>a hỡnh v khoỏng sn</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


- Bit da vào bản đồ để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình khống
sản.


- Kể tên và chỉ vị trí một số dãy núi, 1 số khống sản trên bản đồ.
- Giáo dục học sinh lịng u thích thiờn nhiờn, t nc.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bài học giơ trớc lớp.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi b¶ng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
* Bớc 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc mục 1.


? Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng
bằng trên lợc đồ.


? Kể tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi
chính. Các đồng bằng, và một số địa
điểm chính của địa hình nớc ta?


- Giáo viên sửa chữa kết luận: Trên đất


+ Địa hình.


- Học sinh quan sát hình 1 trong sgk và
trả lời các nội dung trong bài.


* Bớc 2:


- Hc sinh nêu các đặc điểm chính của
địa hình nớc ta.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

liền của nớc ta 3/4 diện tích là đồi núi,
chủ yếu là đối núi thấp; 1/4 diện tích là
đồng bằng, phần lớn là đồng bằng châu
thổ do phù sa của sông bồi đắp.


b) Hoạt động 2: Khoỏng sn (Lm vic
nhúm)


- Giáo viên kẻ bảng cho học sinh hoàn
thành bảng.


- Giáo viên cùng học sinh bổ xung và
hoàn thiện câu trả lời.


- Giỏo viờn kt luận: Nớc ta có nhiều
loại khống sản nh: Than, dầu mỏ, khí
tự nhiên, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit,
bơ-xít.


c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- Giáo viên treo 2 bản đồ Địa lí và
khống sản Việt Nam.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


- Học sinh quan sát hình 2 kể tên 1 số
loại khoáng sản ở nớc ta?


Tên



khoáng sản Kí hiệu Phânbố Công dụng
- Đại diện các nhóm lên trả lời.


- Hc sinh khỏc bổ xung.
+ Học sinh nêu lại kêt luận.
- Học sinh đọc bài đọc trong sgk.


+ Học sinh lên bảng chỉ trên bản đồ.
+ Học sinh khác nhận xét.


<i><b>4. Cñng cè- dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.


- Học sinh về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ: trị chơi: “Chạy tiếp sc”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ, kết hợp trị chơi
“Chạy tiếp sc”.


- Vận dụng vào tập đúng, chơi đúng luật.


- Giáo dục học sinh rèn luyện thể dục thờng xuyên.
<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện:</b>


1. Sân trờng.



2. Cũi, c uụi nheo.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


A - Phần mở đầu:


- TËp hỵp líp, phỉ biÕn nhiƯm vơ.
B - Phần cơ bản:


* i hỡnh i ngũ.


- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu kết
thúc, cách xin phép ra vào, tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm
nghỉ, quay phải, quay trỏi, sau.


- Lần 1: Giáo viên điều khiển lớp tập, sửa
chữa những chỗ sai sót.


- Giỏo viờn bao quỏt nhận xét.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
* Trò chi vn ng.


- Trò chơi: Chạy tiếp sức.


- Giỏo viờn nêu tên trò chơi, tập hợp học
sinh theo đội hỡnh chi, gii thớch cỏch
chi.


- Giáo viên quan sát nhËn xÐt, biĨu d¬ng.


C - PhÇn kÕt thóc:


+ Học sinh khởi động tại chỗ vỗ tay
hát


+ Học sinh theo dõi nội dung ôn tập
và nhớ lại từng động tác.


+ Häc sinh tËp luyÖn theo các tổ.
+ Các tổ thi đua trình diễn.


+ Cả lớp chơi thử: 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Giỏo viờn h thống bài, nhận xét đánh


gi¸. + Häc sinh th giÃn thả lòng.


<i><b>Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: tổ quốc</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Mở rộng vốn từ ngữ và hệ thống một số từ ngữ về tổ quốc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ Quốc, quê hơng.
- Giáo dục học sinh lịng u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Từ điển, bút dạ, giấy khổ to.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Bµi häc giê tríc</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giới thiệu bài ghi bảng.


+ giảng bài mới.
* Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài
tập


a) Bài tập 1:


- Giáo viên giao việc cho học sinh.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- Giáo viên cần giải thích thêm một số
từ nh. (Dân tộc, Tổ quốc).


b) Bài tập 2: Giáo viên nêu yêu cầu bài


- C lp cựng giỏo viên bổ xung.
- Giáo viên kết luận: Có rất nhiều từ
đồng nghĩavới từ Tổ Quốc: Đất nớc,
quốc gia, giang sơn, quê hơng…
c) Bài tập 3:


- Giáo viên có thể cho học sinh sử dụng
từ điển để tìm từ cú ting quc.



- Giáo viên phát giấy cho các nhóm
làm


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


d) Bài 4:


- GV giải thích các từ: quê hơng, quê
mẹ, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt


- Häc sinh theo dâi.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lớp đọc thầm bài: Th gửi các học
sinh và bài Việt Nam thân yêu.


- Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc
...


- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao
đổi cùng bạn.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


+ Các từ đồng nghĩa là: Nớc nhà , non
sụng (Th gi cỏc hc sinh).


+ Đất nớc, quê hơng ( Việt Nam thân
yêu).



- HS trao i theo nhóm (4 nhóm).
- Các nhóm lên trình bày từng phần.
- Thi tiếp sức giữ các nhóm.


- HS đọc lại các từ đồng nghĩa trên.
- HS đọc yêu cầu bài tập 3, trao đổi
trong nhóm.


- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh viết vào vở 5 đến 7 từ.
- Học dinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Quê hơng tôi ở Vĩnh Phúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

rốn. Cùng chỉ một vùng đất, trên đó có
những dịng họ sinh sống lâu đời, gắn
bó với nhau, với đất đai sâu sắc.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
<i><b> 4: Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i><b>- Học sinh về ôn lại bài. </b></i>


+ Việt Nam là quờ cha t t ca
chỳng ta.


+ Bác tôi chỉ muốn về sống nơi chôn


rau cắt rốn của mình.


<b>Toán</b>
<b>Hỗn sè</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nhận biết về hỗn số. Biết đọc, viết hỗn số.
- Vận dụng vào đọc viết thạo hỗn số.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ Cỏc tm bìa cắt và hình vẽ trong sgk.
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 2, phần còn lại.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hot động 1: Giới thiệu về hỗn số.
- Giáo viên vẽ lại hình vẽ trong sgk lên
bảng (hoặc gắn 2 hỡnh trũn v


4
3


hình
tròn, ghi các số trong sgk rồi hỏi).


? Có bao nhiêu hình tròn?


- Ta viết gọn là
4
3


2 hình tròn có 2 và
4


3


hay 2 +
4
3


ta viÕt gän lµ
4
3
2 ;
4


3


2 gọi là hỗn số.
- Giáo viên chỉ vào


4
3


2 giới thiệu cách


đọc (Hai và ba phần tử)


- Giáo viên chỉ vào từng thành phần của
hỗn số để gii thiu: Hn s


4
3
2 có
phần nguyên là 2, phần phân số là


4
3


.
Phn phõn s bao gi cng bộ hn n
v.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách viết:
Viết phần nguyên trớc rồi viết phần phân
số.


- Khi c hn s: ta c phn nguyên
kèm theo “và” đọc phần phân số.
b) Hoạt động 2: Thc hnh:


Bài 1: - Học sinh nhìn hình vẽ nêu cách


- Học sinh quan sát và nhận xét.





- Häc sinh tr¶ lêi.
4
3
2
+ Có 2 hình tròn và


4
3


hình tròn.
+ Học sinh nêu lại hỗn số.


+ Học sinh nhắc lại.


+ Vài học sinh nhắc lại.


+ Học sinh nhắc lại.


+ Hc sinh nêu lại cách đọc, viết hỗn
số.


+ Học sinh đọc nhiều lần cho quen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đọc và cách viết hn s. Giỏo viờn nhn
xột.


Bài 2: a, - Giáo viªn híng dÉn.


- Giáo viên vẽ lại hình lên bảng c lp


cựng cha.


+ Học sinh lên bảng làm.



5
1 <sub> </sub>


5
2



5
3 <sub> </sub>


5
10

5
4
1

5
3
1

5
2
1


5
1
1

5
5

5
4
- Giáo viên xoá 1 vài tia số, hỗn số trên
vạch trên tia số, gọi học sinh lên bảng
viết l¹i.


+ Cho học sinh đọc các phân số và hỗn
s trờn tia s.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giê häc.
- Bµi tËp vỊ nhµ 2/b.


<b>Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>Lơng ngọc quyến</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu: </b>


- Nghe - viết đúng. Trình bày đúng bài chính tả: Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở sạch đẹp.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>



+ Vở bài tập, bảng mơ hình kẻ sẵn.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ: - Chữ viết khó bài trớc .</b></i>


- Giáo viên nhận xét sửa chữa.
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả 1 lợt.
- Giáo viên giới thiệu về nhà yờu Lng
Ngc Quyn.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý t thế
ngồi viết, cách trình bày bài.


- Giỏo viên đọc từng câu theo lối móc
xích.


- Giáo viên c li ton bi chớnh t 1
lt.


- Giáo viên chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt
chung.


b) Híng dÉn häc sinh làm bài tập chính
tả.



Bài 2:


(Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền khoa
thi, làng, Mộ Trạch, huyện, Bình
Giang).


Bài tập 3:


- Giáo viên đa bảng kẻ sẵn.


- Hc sinh đọc thầm lại bài chính tả,
chú ý những từ dễ viết sai. Tên riêng
của ngời, từ khó: ma, kht, xích sắt.


- Häc sinh viÕt bµi vµo vë chÝnh tả.
- Học sinh soát lỗi bài.


+ Mt hc sinh c yêu cầu bài, cả lớp
đọc thầm lại từng câu văn.


+ Viết ra nháp phần vần của từng tiếng
in đậm hoặc gạch dới bộ phận vần của
tiếng đó.


+ Phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo viên sửa chữa nhận xét chốt lại
nội dung chính.



+ Phn vn của tất cả các tiếng đều có
âm chính. Ngồi âm chính 1 số vần cịn
có âm cuối. Có những vần có cả âm
đệm và âm cuối.


- Häc sinh làm vào vở bài tập.


- Một số học sinh trình bày kết quả trên
bảng.


- Cả lớp nêu nhận xét về bài làm trên
bảng.


- C lp sa bi theo li giải đúng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Về xem lại bài viết.


<b>Khoa học</b>


<b>C th chỳng ta c hình thành nh thế nào ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết: Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp trứng của
mẹ và tinh trùng của bố. Phân biệt 1 vài giai đoạn phát triển của bào thai.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



+ Hỡnh trang 10, 11, sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu đợc đặc điểm và sự khác nhau giữa nam và nữ?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Giảng bài.


+) Mục tiêu: - Học sinh nhận biết đợc một số
từ khoá học: Thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai.
+) Cách tiến hành:


- Bớc 1: Giáo viên đặt câu hỏi trắc nghiệm
1. Cơ quan nào trong co thể quyết định giới
tính của mỗi ngời?


2. C¬ quan sinh dục nam tạo ra gì?
3. Cơ quan sinh dục nữ tạo ra gì?
- Giáo viên giảng:


- C th ngời đợc hình thành từ một tế bào
trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng của bố.
Quá trình kết hợp đó gọi là thụ tinh.


- Trứng đã đợc th tinh gi l hp t.


- Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành bào


thai, khoảng 9 tháng ở bơng mĐ ...


b) Hoạt động 2: Làm việc với sgk.


+) Mục tiêu: Hình thành cho học sinh biểu
t-ợng về sự thụ tinh và sự phát triển của bào
thai.


+) Cách tiến hành:


- Bớc 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
việc cá nhân.


- Giỏo viờn cựng hc sinh nhận xét.
- Bớc 2: Hoạt động nhóm:


- Học sinh thảo luận nhóm đơi.
d, Cơ quan sinh dục.


b, T¹o ra tinh trùng.
a, Tạo ra trứng.


+ Học sinh quan sát hình 1b, 1c
tìm chú thích phù hợp với hình
nào?


+ Một số em lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Học sinh trình bày: Mỗi học
sinh 1 hình.



+ Hỡnh 1: Bo thai đợc khoảng 9
tháng …


+ Hình 3: Thai đợc 8 tuần …
+ Hình 4: Thai đợc 3 tháng …
+ Hình 5: Thai đợc 5 tuần …
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà ơn li bi.


<b>Âm nhạc</b>


<b>Học hát : Gieo vang bình minh</b>
<b>( GV bộ môn soạn giảng )</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v t ng ngha</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu: </b>


- Biết ví dụ những hiểu biết về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập phân loại
các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.


- Biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ Bảng phụ, phiếu nhóm.


<b>III. Hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cị: Häc sinh lµm bµi tËp 4.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1:


- Giáo viên dán tờ phiếu lên bảng, các
từ cần tìm là: (mẹ, mà, u, bầm, ma, bu)
là các từ đồng ngha.


Bài 3: - Giáo viên hớng dẫn.


- Viết 1 đoạn văn miêu tả có dùng 1 số
từ ở bài 2. Đoạn văn khoảng 5 câu trở
lên. Càng nhiều càng tốt.


- Giáo viên và cả lớp cùng nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp
đọc thầm và làm bài cá nhân.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


- 1 học sinh lên bảng gạch đúng vào
những từ đồng nghĩa trong đoạn văn.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập. Phân
tích yêu cầu bài.


- Häc sinh làm việc cá nhân vào vở bài
tập.


- Tng học sinh nối tiếp nhau đọc bài
tập.


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp lm báo cáo thống kê</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Häc sinh hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số
liệu thống kê.


- Bit thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ học sinh trong lớp.
- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.


- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Vở bài tËp tiÕng viÖt.


+ Bút dạ, phiếu ghi mẫu thống kê ở bài tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. Tæ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Một số học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong </b></i>
ngy.


<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


a) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:


Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Vớ d: T 1075 đến 1919, số khoa thi ở
nớc ta: 185, số tiến sĩ: 2896,


+ Các số liệu thống kê đợc trình bày
nh thế nào?


+ T¸c dơng cđa c¸c sè liƯu thống kê?


Bài 2: Thống kê số học sinh trong lớp
theo những yêu cầu sau:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chỉnh
sửa, biểu dơng.


- Giáo viên mời một học sinh nói tác
dụng của bảng thống kế.



- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao
đổi cặp.


- Nh×n bảng thống kê trong bài Nghìn
năm văn hiến, trả lời câu hỏi.


+ Nhắc lại các số liệu thống kê trong
bµi.


- Sè khoa thi.
- Sè bia vµ tiÕn sÜ.


+ Dới 2 hình thức: Nêu số liệu, trình
bày bảng.


+ Giúp ngời đọc dễ tiếp nhận thông tin,
dễ so sánh.


+ Tăng sức thuyết phục cho nhận xét
về truyền thống văn hiến lâu đời của
n-ớc ta.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Hoạt động nhóm trong thời gian quy
định.


- Các nhóm đại diện lên bảng, lớp trình
bày kết quả.



+ Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là
kết quả có tính so sánh.


+ Häc sinh viết vào vở bài tập.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
- Hc sinh ụn li bi.


<b>Toán</b>


<b>Hỗn sè (TiÕp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giúp học sinh biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Vận dụng vo chuyn i thnh tho.


- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 2b.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hot ng 1: Cách chuyển một
hỗn số thành một phân số.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh dựa


vào hình ảnh trực quan trong sách để
nhận ra 2


8
5


viÕt díi d¹ng phân số.


- Giáo viên nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số:


+ Tử số bằng phần nguyên nhân với
mẫu số, rồi cộng với tử số ở phần
phân số.


+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân
số.


b) Hot động 2: Thực hành:
Bài tập 1: Chuyển các hỗn số sau
thnh phõn s:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân
số rồi tính.


a,
3
20


3
13
3
7
3
4
3
1


2


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn mẫu.
a,
4
49
4
21
2
5
5
1
5
1
2


2


- Giáo viên chấm một sè bµi.


- Häc sinh theo dâi.



8
5
2


+ Học sin tự giải quyết vấn đề. Tự viết.


8
21
5
8
2
8
5
2
8
5


2      


8
+ ViÕt gän lµ:


8
21
5
8
2
8
5



2    


8
+ Häc sinh tự nêu cách chuyển.


+ Hc sinh c yờu cu bài tập 1.
+ Học sinh làm bài ra nháp rồi nêu kết
quả.
5
22
2
5
4
5
2
4
3
7
1
3
2
3
1


2        


5

;


3
7
68
5
7
9
7
5
4
13
1
4
3
4
1


3        


7
9

;
4
103
10
3
10
10



- Học sin hoạt động nhóm.
- Các nhóm đại diện trình bày.
c,
10
150
10
47
10
103
10
7
4

-10
3


10   


- Học sinh nhận xét.


- Học sinh làm tiếp phần c vào vở bài tập.


30
98
2
5
:
6
49
2


1
2
:
6
1


8


- Học sinh nêu lại cách chuyển hỗn số
thành phân số.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tËp 2, 3b.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi “kết bạn”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gi¸o dơc häc sinh có ý thức trong giờ tập luyện.
<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện:</b>


+ Địa điểm, còi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giỏo viờn nhn lp, ph biến nhiệm
vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội


ng, trang phc.


+ Học sinh chơi trò chơi Thi đua xếp
hàng.


+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
<i><b>2. Phần cơ b¶n: </b></i>


a) Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đúng nghiêm nghỉ, quay phải,
quay trái, đằng sau.


- Giáo viên quan sát nhận xét, đánh
giá, biểu dơng.


b) Trò chơi: Vận động “Kết bạn”
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp
học sinh theo đội hình chơi, giải thích
cách chơi và quy đinh lut chi.


- Giáo viên quan sát nhận xét, xử lý các
tình huống.


<i><b> 3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


+ Hc sinh tp lại các động tác đội
hình đội ngũ.



+ Chia tổ do tổ trởng điều khiển.
+ Các tổ thi đua trình diễn 2 đến 3 lần.
+ Cả lớp tập dới sự iu khin ca giỏo
viờn.


+ Cả lớp chơi trò chơi dới sù ®iỊu
khiĨn cđa líp trëng.


+ Học sinh th giãn thả lỏng.
<b>Hoạt động TT</b>


<b>ATGT- Bài 1: Biển báo hiệu giao thơng đờng bộ</b>
<b>I, Mục đích u cầu :</b>


- Giúp học sinh nhận thấy u khuyết điểm của mình trong tuần qua để từ đó có
h-ớng phấn đấu cho tuần sau .


- Qua bài học ATGT , học sinh nắm đợc các loại biển báo hiệu giao thông đờng
bộ ( 23 biển ) .đồng thời hiểu ý nghĩa , nội dung và sự cần thiết của 10 biển báo
hiệu giao thơng mới .


- Có ý thức tn theo và nhắc nhở mọi ngời thân tuân theo hiệu lệnh của biển
báo hiệu giao thông khi đi đờng .


<b>II, §å dïng :</b>


- C©u hái pháng vÊn
- 2 bé biĨn b¸o
- PhiÕu häc tËp



<b>III, các hoạt động dạy học</b>
1, Gv phổ biến nội dung giờ học :
a , sinh hoạt lớp


- Giáo viên nhận xét tình hình trong tuần qua :
+ Đi học đúng giờ , không có học sinh n nghỉ học
+ Ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ .


+ Đồ dùng học tập tơng đối đầy đủ


+ Về nhà cần làm bài tập đầy đủ và chm ch hn na
b, Hc ATGT bi 1


*HĐ1 :trò chơi phóng viên
- Gv nêu câu hỏi


+ Gần nhà bạn có những biển báo
hiệu nào ?


+ Nhng biển báo đó đợc đặt ở đâu ?
+ Họ có cho rằng những biển báo đó
là cần thiết và cần thiết không ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

những biển báo để ở vị trí đó có đúng
khơng ?


+ Theo bạn nên làm thế nào để mọi
ngời thực hiện theo hiệu lệnh của
biển báo giao thông ?



KL : Muốn phòng tránh tai nạn giao
thông mọi ngời cần có ý thức chấp
hành những hiệu lệnh và chỉ dẫn của
biển báo hiệu giao thông


*H 2: ễn lại các biển báo hiệu đã
học .


- Gv chän 4 nhóm ( mỗi nhóm 5 em)
- Gv viết tên 4 nhóm biển báo hiệu
lên bảng


+ Biển b¸o cÊm


+ BiĨn b¸o nguy hiĨm
+ BiĨn b¸o lệnh


+ Biển chỉ dẫn
- Khi Gv hô bắt đầu


- Gäi HS nhËn xÐt


- Gv nhËn xÐt kÕt quả của các nhóm
và biểu dơng


*HĐ 3 : Nhận biết các biển báo hiệu
giao thông


Bớc 1 :Nhận dạng các biển báo hiệu


Bớc 2 : Tìm hiĨu t¸c dơng cđa c¸c
biĨn b¸o hiƯu míi


- BiĨn b¸o cÊm


- BiĨn b¸o nguy hiĨm
- biĨn chØ dẫn


*HĐ 4 : luyện tập


- GV gỡ biển và tên biển xuống
- Gắn 10 tên ở các vị trí khác nhau
( ko cùng nhóm )


*HĐ 5: trò ch¬i :


- Gv : có 33 biển báo hiệu GT đã học
và 33 bảng tên của từng biển báo


- Kết thúc trò chơi cả lớp hát 1 bài về
ATGT


- trò chơi nhớ tên biển báo


- Mi nhúm 1 em cầm biển lên xếp
biển báo đang cầm vào đúng nhóm
biển ( gắn lên bảng ) rồi đọc tờn ca
bin bỏo hiu .


- Học sinh nhắc lại hình dáng , màu


sắc , nội dung của 1 -2 biển báo
trong số các biển báo này


- HS lµm vµo phiÕu häc tËp


- Líp chia 6 nhãm :


Mỗi nhóm nhận 5 -6 bảng tên biển
báo thi nhóm nào làm nhanh và đúng
nhất , nhóm nào làm chậm hơn hoặc
sai phải nhảy lò cò 1 vịng


2, GV nhËn xÐt giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tn 3</b>


<i><b>Thø hai ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Kĩ thuật</b>


( GV chuyên soạn giảng )


<b>Tp c</b>


<b>Lòng dân (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit đọc ngắt giọng, phân biệt tên nhân vật, lời nói nhân vật, đọc đúng ngữ
điệu câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch …


- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí


trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Tranh minh hoạ, bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy hc: </b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ “Sắc màu em yêu” + câu hỏi
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc:


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn trích
kịch.


- Chó ý thĨ hiƯn giäng của các nhân vật.


- Mt hc sinh c li m đầu giới
thiệu nhân vật, cảnh trí, thời gian, tình
huống diễn ra vở kịch.


- Häc sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Giáo viên chia đoạn:



+ on 1: T u n dỡ Nm (chng
tui, thng ny l con)


+ Đoạn 2: Lời cai (chồng chì à Ngồi
xuống! Rục rịch tao bắn).


+ Đoạn 3: Phần còn lại:


- Giáo viên kết hợp sửa lỗi + chú giải.


* Tìm hiểu bµi:


? Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
? Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú
cán b?


? Chi tíêt nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất? Vì sao?


b) Đọc diễn cảm:


- Giỏo viờn hng dẫn một tốp học sinh
đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân
vai: 5 học sinh.


Theo 5 vai (d× Năm, An, chú cán bộ,
lính, cai) học sinh thứ 6 làm ngời dẫn
chuyện.


- Giáo viên cùng học sinh nhËn xÐt.



vËt trong vë kÞch.


- Ba, bốn tốp học sinh đọc nối tiếp
nhau từng đoạn của màn kịch.


+ (Cai, hổng thấy, thiệt, quẹo vô, lẹ,
ráng).


- Hc sinh luyn đọc theo cặp.


- Một, hai học sinh đọc lại đoạn kịch.
- Học sinh thảo luận nội dung theo 4
cõu hi sgk.


+ Chú bị bọn giặc rợt đuổi bắt, chạy
vào nhà dì Năm.


+ Đa vội chiếc áo khoác cho chú thay
Ngồi xuống chõng vờ ăn cơm, lµm


nh chó lµ chång.


- T häc sinh lùa chän.


- Học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài
đoạn kịch.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Giỏo viờn nhn xột tit hc. Khen những em đọc tốt.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố chuyển hỗn số thành phân số.


- Kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: - Bµi tËp 2, 3/b</b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: So sánh các hỗn số.


Mẫu:


10


29
10


9
2


; 



10
39
10


9
3

a,


10
29
2
10


9
3




nên



10
29
10
39


- Học sinh làm bài ra nháp.
- Trình bày bài bằng miệng.


8
75
8
3
9

;
9
49
9
4
5

;
5
13
5
3


2   



- Häc sinh lµm nhãm,.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số råi thùc hiÖn phÐp tÝnh:



5
2
3

10


4
3

d,


10
9
2
10


1
5

b,








10
9
3
10


4
3

c,

;


- Häc sinh làm vào vở phần a,b.




21
2
1
b,


6
5
2






7
4
1

-3
2
2


3
1
1
2
1
1

a,


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ củng cố lại kiến thức.
- Về nhà làm bài tập 3/c,d.


<b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc phản công ở kinh thành huế</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thy c cuc phn cụng quõn Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết


và một số quan lại yêu nớc tổ chức, đã mở u cho phũng tro Cn Vng.


- Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nớc, bất khuất của dân tộc.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


+ Lợc đồ kinh thành Huế năm 1885.


+ Bản đồ Việt Nam, hình trong sgk, phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Nêu những đề nghị chủ yếu canh tân đất nớc của Nguyền Trờng Tộ?
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)


- Giáo viên trình bày 1 số nét chính về tình
hình nớc ta sau khi chiều đình nhà Nguyễn
kí với Pháp hiệp c Pa-t-nt


- Giáo viên nêu nhiệm vụ học tập cho häc
sinh.


? Phân biệt điểm khác nhau về chủ chơng
của phái chủ chiếm và phái chủ hoà trong
chiều đình nhà Nguyễn?



? Tơn Thất Thuyết đã làm gì chun b
chng Phỏp?


? Tờng thuật lại cuộc phản công ở Kinh
thành Huế?


? ý nghĩa của cuộc phản công ở Kinh thành
Huế?


b) Hot ng 2: (Lm vic theo nhóm)
c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)


- Häc sinh theo dõi giáo viên giảng.


- Các nhóm thảo luận các nhiệm vụ
học tập.


- Các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


+ Phái chủ hoà chủ trơng hoà với Pháp, phải chủ chiến chủ chơng chống
Pháp.


+ Tôn Thất Thuyết cho lập căn cứ kháng chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Điều này thể hiện lòng yêu nớc của một bộ phận quan lại trong chiều đình
Nguyễn, khích lệ nhân dõn u tranh chng Phỏp.


- Giáo viên nhấn mạnh thêm:



+ Tôn Thất Thuyết quyết định đa vua Hàm Nghi và đoàn tuỳ tùng lên vùng núi
Quảng Trị. Tại căn cứ kháng chiến … một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu (kết hợp
sử dụng bản đồ)


d) Hoạt động 4: (Lm vic c lp)


- Giáo viên nhấn mạnh những kiến thức cơ bản của bài.


- Giỏo viờn t cõu hi thêm cho học sinh vận dụng vào thực tế.
<i><b>4. Củng c- dn dũ:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Mỹ thuật </b>


<b>V tranh: ti trng em</b>


<i>( giáo viên chuyên dạy )</i>


<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn c chng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


- RÌn häc sinh kỹ năng nói, biết xắp xếp các sự việc có thực thành một câu
chuyện biết kể tự nhiên chân thực.



- Rèn kỹ năng nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ những việc tốt.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Học sinh kể câu chuyện đã nghe hoặc
- Giáo viên nhận xét đọc về anh hùng danh nhân.


<i><b>3. Bµi</b><b> míi: </b></i>
a, Giíi thiƯu bµi.


b, Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu bài.
- Giáo viên chép đề bài gạch chân
những từ ngữ quan trọng.


- Học sinh đọc và phân tích đề.


<i>Đề bài: Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê h</i> ơng, đất n ớc


* Lu ý: Câu chuyện em kể phải là những chuyện tận mắt em chứng kiến hoặc
thấy trên ti vi, phim ¶nh.


c, Gợi ý kể chuyện: - Học sinh đọc gợi ý sgk (đọc nối tiếp)


- Giáo viên hớng dẫn: + Kể chuyện phải có: mở đầu, diễn biến, kết thúc.
+ Giới thiệu ngời có việc làm tốt: Ngời ấy là ai? Có
lời nói, hành động gì đẹp? …



d) Häc sinh thực hành kể chuyện.
- Giáo viên bao quát, hớng dẫn,
uèn n¾n.


- 1 số học sinh giới thiệu đề tài mình chọn.
- Học sinh viết ra nháp.


- KĨ theo cỈp.


- KĨ tríc líp (vµi häc sinh kĨ nèi tiÕp nhau)
- Suy nghÜ vỊ nh©n vËt? ý nghÜa c©u chun?
 Líp nhận xét và bình chọn bạn kể hay nhất.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chuyển một số phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số.


- Chuyn s ú t n v bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị thành số đo
có một tên đơn vị đo.


- Giáo dục học sinh lịng say mê học tốn. Vận dụng vào cuộc sống.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tæ chức: Lớp hát.</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tËp 3/c, b.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm các bài tập rồi chữa bài.
Bài 1:
Mẫu:
10
2
7
:
70
7
:
14
70
14



- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ
trống.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 4: Giáo viên hớng dÉn häc sinh lµm


mÉu.


5m 7dm = 5m +
10


7


m = 5
10


7
m


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bi 5: Hc sinh làm bài vào vở.
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cho học sinh trao đổi cặp đơi tìm
cách làm hợp lý nht.


- Học sinh trình bày bài.

;
1000
46
2
500
2


23
500
23




100
44
4
25
4
11
25
11





- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh làm bài tập cá nhân.
- Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày.
a, 1dm =


10
1


m b, 1g =
1000


1
kg
3dm =
10
3


m 8g =
1000
8
kg
9dm =
10
9


m 25g =
1000


25
kg


- Học sinh trao đổi cặp đôi làm bài cỏ
nhõn.


- 3 em trình bày 3 phần còn lại.
+ 2m 3dm = 2m +


10
3


m = 2


10


3
m


+ 4m 37cm = 4m +
100


37


m = 4
100


37
m


+ 1m 53cm = 1m +
100


53


m = 1
100


53
m
+ 3m 27cm = 300m + 27cm = 327cm
+ 3m 27cm = 3m +


100


27


m = 3
100


27
m
+ 3m 27cm = 30dm + 2dm + 7cm
= 32dm +


10
7


dm : 32
10


7
dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại bài và làm bài tập 2.


<b>Khoa học</b>


<b>Cn lm gì để cả mẹ và bé đều khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu những việc nên và không nên làm để đảm bào mẹ và thai nhi khoẻ.
- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các ngời khác trong gia đình.


- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh trong sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- Giáo viên nêu mc tiờu v cỏch tin
hnh.


- Giáo viên giao nhiệm vụ.


? Phụ nữ có thai nên và không nên làm
gì?


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4
trong sgk và trả lời câu hái.


- Học sinh trao đổi theo cặp.
- Một số em trình bày trớc lớp.
* Giáo viên kết luận: Phụ nữ có thai cần:



+ ăn uống đủ chất, đủ lợng. Khơng nên dùng các chất kích thích, thuốc lá …
+ Tránh lao động nặng tránh tiếp xúc với chất độc hại.


+ Đi khám thai định kì 3 tháng 1 lần. Tiêm Vacxin phòng bệnh.
b) Hoạt động 2: Thảo luận cả lp.


- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiến
hành.


? Mọi ngời trong gia đình cần làm gì
để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối
với phụ nữ cú thai.


- Học sinh quan sát hình 5, 6, 7 nêu nội
dung từng hình.


- Cả lớp cùng thảo luận câu hỏi.
- Một vài em nêu ý kiến.


* Giỏo viờn kt luận: - Chuẩn bị cho trẻ trào đời là trách nhiệm của mọi ngời
trong gia đình đặc biệt là ngi b.


- Chăm sóc sức khoẻ của ngời mẹ trớc khi cã thai vµ trong khi mang thai gióp
thai nhi khoẻ mạnh sinh trởng và phát triển tốt.


c) Hot ng 3: úng vai.


- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiến
hành.



- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo ln
c©u hái trang 13 sgk.


? Gặp phụ nữ có thai có sách nặng hoặc
đi trên cùng một chuyến ơ tơ mà khơng
có chỗ ngồi, bạn có thể làm gì giỳp
.


- Giáo viên theo dõi, nhận xét.


- Học sinh theo dâi.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Trình diễn trớc lớp (1 nhóm) các
nhóm khác nhận xét rút ra bài học về
cách ứng xử đối với ph n cú thai.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục </b>


<b>i hình đội ngũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Thứ t ngày 26 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Lịng dân (Tiếp)</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>



1. Biết đọc đúng phần tiếp của vở kịch cụ thể.


- Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật.


- Giọng đọc phù hợp với tính cách từng nhân vật. Biết đọc diễn cảm đoạn
kịch theo cách phân vai.


2. HiÓu néi dung ý nghÜa vë kÞch:


Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu
cán bộ cách mạng; tấm lòng của ngời dân Nam B i vi cỏch mng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A - Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh đóng phân vai phần đầu vở kịch: Lịng dân.
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>
a) Luyện đọc:


- Giáo viên lu ý học sinh đọc đúng các


từ địa phơng (tía, mầy, hổng, chỉ, nè


)


- Giáo viên có thể chia on luyn
c.


+ Đoạn 1: Từ đầu lời chú cán bộ.
+ Đoạn 2: Tiếp lời dì Năm.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.


- Giỏo viờn c din cm ton b 2
phn.


b) Tìm hiểu bài.


1. An ó lm cho bọn giặc mừng hụt
nh thế nào?


2. Nh÷ng chi tiết nào cho thấy dì Năm
ứng xử rất thông minh?


3. Vì sao vở kịch đợc đặt tên là “Lịng
dân” .


Néi dung chÝnh.


c) Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc diễn cảm.



- Giáo viên hớng dẫn 1 tốp học sinh
đọc diễn cảm 1 đoạn kịch theo cách
phân vai.


- Giáo viên tổ chức cho từng tốp học
sinh đọc phõn vai.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


- Mt học sinh khá, giỏi đọc phần tiếp
theo vở kịch.


- Học sinh quan sát tranh minh hoạ.
- Ba, bốn tốp nối tiếp nhau đọc từng
đoạn phần tiếp theo vở kch.


(Để tôi đi lấy, chú toan đi, cai cản lại)
(Cha thÊy)


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Khi giặc hỏi An: Ơng đó phải tía mầy
khơng? An trả lời hổng phía tía làm cai
hí hửng … cháu kêu bằng ba, chú hổng
phải tía.


- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ
nào, rồi nói tên, tuổi của chồng, tên bố
chồng để chú cán bộ biết má nói theo.


- Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của ngời
dân với cách mạng. Ngời dân tin yêu
cách mạng sẵn sàng xả thân bảo vệ cán
bộ cách mạng trong lòng dân là chỗ dựa
vững chắc nhất của cách mạng.


- Häc sinh lµm ngêi dÉn chun.


- Học sinh đọc phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- NhËn xÐt tiết học.
- Chuẩn bị giờ sau.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gióp häc sinh cđng cè vỊ: céng, trõ 2 ph©n số. Tính giá trị của biểu thức với
phân số.


- Chuyn các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn
vị đo.


- Giải bài tốn tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Vë bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ụng dy hc:</b>



<i><b>1. Bài cũ: Học sinh chữa bài tập.</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.
b, Giảng bài mới.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự làm các bài tập rồi chữa bài.
Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh tự làm rồi chữa bài.


90
151
90


81
70
10
9
9
7


a,


5
7
10
14
10
3
5
6
10
3
2
1
5
3


c,


- Học sinh làm rồi chữa bài.


40
9


40
16
25
5
2

-8
5


a,  


40
14
40
30

-44
4
3
10
1
1


b,   


6
2
6
5


-3
4
6
5

-2
1
3
2


c,    


- Häc sinh tÝnh nhÈm råi tr¶ lêi miƯng
c.


8
5


- Häc sinh tính nhẩm rồi chữa bài theo
mẫu sgk.


8dm 9cm = 8dm +
10
9
dm =
10
9
8 dm


7m 3dm = 7m +


10
3
m =
10
3
7 m


12cm 5mm =12cm +
10
5
cm =
10
5
12
cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- NhËn xÐt giê häc.


- Bµi tËp vỊ nhµ 5 (trang 15)


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t cnh</b>
<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


- Phân tích bài văn Ma rào, hiểu thêm về cách quán sát và chọn lọc chi tiết
trong một bài văn tả cảnh.


- Bit chuyn nhng iu đã quan sát đợc về 1 cơn ma thành 1 dàn ý, biết
trình bày dàn ý rõ ràng, tự nhiờn.



- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn văn.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


+ Giấy khổ to, bút dạ. Dàn bài mẫu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> - Bµi tËp 2 giê tríc.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện tập.


Bài 1:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Chốt lại lời giải.


+ Cõu a: Nhng dấu hiệu báo cơn ma
sắp đến.


+ Câu b: Những từ tả tiếng ma và hạt
ma từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.
+ Câu c: Những từ ngữ chỉ cây cối, con
vật, bầu trời trong và sau trận ma.
+ Câu d: Tác giả đã quan sát cơn ma
bng nhng giỏc quan no?



- Giáo viên nhấn mạnh, củng cố bài 1.
Bài 2: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bÞ
cđa häc sinh.


- Giáo viên phát giấy khổ to, bỳt d cho
2 n 3 em khỏ gii.


- Giáo viên chấm những dàn ý tốt.
- Giáo viên nhận xét bổ xung mét bµi
mÉu.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp
theo dõi sgk.


- Cả lớp đọc thầm bài Ma rào.


- Trao đổi cặp đôi trả lời các câu hỏi.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


+ Mây: Lặng, đặc xịt, lổm ngổm …
+ Gió: Thổi giật, thổi mát lạnh …
+ Tiếng ma: Lúc đầu lẹt đẹt …
+ Hạt ma: Những giọt nớc lăn.
+ Trong ma: Lá đào … con g,
+ Sau trn ma:


+ Mắt, tai, làn da (xóc gi¸c, mịi)


- Một học sinh đọc u cầu bài tập 2.
- Mỗi học sinh tự lập dàn ý vào vở.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau trình bày
on vn.


- Học sinh làm bài trên giấy, dán lên
bảng, trình bày kết quả.


- Học sinh sửa lại dàn bài của mình.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ hoµn chØnh dµn ý bµi văn tả cơn ma.


<b>Địa lí</b>
<b>khí hậu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân
ta.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ khí hậu Việt Nam, quả địa cầu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Bµi cị:</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.
b, Giảng bài mới.



1. N c là có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
* Hoạt động 1: (làm việc theo nhóm)


1. Chỉ vị trí Việt Nam trên quả địa cầu
và cho biết nớc ta nằm ở đới khí hậu
nào? ở đới khí hậu đó, nớc ta có khí
hậu nóng hay lạnh?


2. Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới
gió mùa ở nớc ta?


- Giáo viên nhận xét sửa chữa.


2. Khí hậu giữa các miền có sự khác
nhau:


- Giáo viên giới thiệu dÃy núi Bạch MÃ
là gianh giới khí hậu giữa 2 miền Bắc -
Nam.


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc
cá nhân theo câu hỏi.


1) Nờu s chênh lệch nhiệt độ giữa
tháng 1 và tháng 7 ở Hà Nội.


2) Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1
và tháng 7 ở thành phố HCM?



3) Sù kh¸c nhau về khí hậu giữa 2
miền?


- Giáo viên nhận xÐt, bỉ sung:
3.


¶ nh h ëng cđa khÝ hËu:


- Nêu ảnh hởng của khí hậu tới đời
sống và sản xuất của nhân dân ta?
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
Bài học sgk.


- Häc sinh quan sát quả Địa cầu, hình 1
rồi thảo luận.


- Nớc ta nằm ở đới khí hậu nhiệt đới, ở
đới khí hậu đó, nớc ta có khí hậu nóng.
- Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa:
nhiệt cao, giú v ma thay i theo
mựa.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhóm khác bổ xung.


- Giáo viên chỉ dãy núi Bạch Mã trên
bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Học sinh làm việc cá nhân.


Th¸ng 1: 16o <sub>C Th¸ng 7: 29</sub>o <sub>C</sub>



Th¸ng 1: 26o <sub>C Th¸ng 7: 27</sub>o <sub>C</sub>


- Miền Bắc có mùa ụng lnh; min
Nam núng quanh nm.


+ Thuận lợi: cây cối phát triển, xanh
tối quanh năm.


+ Khó khăn: gây lũ lụt, hạn hán kéo
dài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ học.


<b>o c</b>


<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học bài học sinh biết:</b>


- Mỗi ngời cần có trách nhiệm về việc làm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Bi tập 1 viết sẵn trên giấy khổ to, thẻ màu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


+ Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Chuyện của bạn Đức”.


- Giáo viên hỏi câu hỏi trong sgk. - 1 đến 2 học sinh đọc + lớp đọc thầm.- Học sinh thảo luận và nêu.
* Kết luận: Đức vơ ý đá quả bóng vào bà Doan và chỉ có Đức với Hợp biết.


Những trong lịng Đức tự thấy phải có trách nhiệm về hành động của mình và
suy nghĩ cách giải quyết phù hợp nht.


? Các em đa ra giúp Đức một số cách giải
quyết vừa có lí vừa có tình?


Ghi nhớ sgk.


+ Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
- Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ.


- Giáo viên kết luận: Sống phải có trách
nhiệm, dám nhận lỗi, sửa lỗi, làm việc gì
đến nơi đến chốn.


+ Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (Bài 2)
- Giáo viên nêu từng ý kiến.


- Giáo viên kết luận.


+ Hot ng ni tip: (Bi 3)
- Củng cố, nhận xét giờ.


- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc.
- Nêu yêu cầu bài.
+ Học sinh thảo luận.
+ Đại diện nhóm nêu.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.



- Học sinh giơ thẻ và giải thích tại
sao tán thành hoc khụng tỏn thnh.
- Chi trũ chi úng vai.


<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu :</b>


<b>M rộng vốn từ : nhân dân</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


1. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ nhân dân, biết 1 số thành ngữ ca ngợi phẩm
chất của nhân d©n ViƯt Nam.


2. Tích cực hố vốn từ (sử dụng từ đặt câu)
3. Giáo dục học sinh lòng ham mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ, bảng phân loại để học sinh làm bài tập 1.
- Giấy khổ to viết lời giải bài tập 9b.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A - Bài cũ: Đọc đoạn văn miêu tả có dùng những từ miêu tả đã cho viết lại
hon chnh.


B - Dạy bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


Bài 1:


- Giáo viên giải nghĩa từ:Tiểu thơng.
(Ngời buôn bán nhỏ)


- Giáo viên nhËn xÐt cho ®iĨm.


- Học sinh đọc u cầu bài tập 1.
- Học sinh trao đổi làm bài vào phiếu
đã phỏt cho tng cp hc sinh.


- Đại diện 1 số cặp trình bày.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.
a) Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí.
b) Nông dân: thợ cày, thợ cấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Bài 2:


- Giỏo viên nhắc nhở học sinh: có thể
dùng nhiều từ đồng ngha gii
thớch.


- Giáo viên nhận xét.


Bài 3:


1. Vì sao ngời Việt Nam ta gọi nhau
là đồng bào?


2. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng.


- Giáo viên phát phiếu để học sinh
làm.


3. Đặt câu với mỗi t tỡm c.


e) Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ s.
g) Häc sinh: häc sinh tiÓu häc, häc
sinh trung häc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân và trao đổi
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh thi học thuộc lòng các
thành ngữ, tục ngữ trong bài tập 2.
- 1 học sinh đọc nội dung bài tập 3.
- Cả lớp đọc thầm lại câu truyện
“Con rồng cháu tiên” rồi trả lời câu
hỏi.


- Ngời Việt Nam ta gọi nhau là đồng
bào vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng
của mẹ Âu Cơ.


- Đồng chí, đồng bào, đồng ca, đồng
đội, đồng thanh, ….


- Hs trao đổi với bạn bên cạnh để
cùng làm.



- Viết vào vở từ 5 đến 6 từ.


- Hs nối tiếp nhau làm bài tập phần 3.
+ Cả lớp đồng thanh hát một bài.
+ Cả lớp em hát đồng ca một bài.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Gi¸o viên nhận xét giờ học.


- Thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 2.
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Nhân, chia 2 phấn số. Tìm thành phần cha biết của phép tính với phân số.
- Chuyển đổi các số đo có 2 tên đơn vị đo.


- TÝnh diƯn tÝch.
<b>II. Chn bÞ:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Gọi học sinh lên chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi 4 hcọ sinh lên bảng làm.
- Lớp làm vào nháp.


- NhËn xÐt ch÷a.


3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Gọi đại diện lên trình bày.


- NhËn xÐt, cho điểm.


- Đọc yêu cầu bài 1.


20
153
4


9
5
2
4
1
2



b,


5
17
3


10
9
4
3
3


4
:


1


5
6
5


6
3
1
:
5
1
1
d,



- Đọc yêu cầu bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

3.4. Hoạt động 3: Làm vở.
- Học sin tự lm vo v.


- Gọi 10 bạn làm nhanh lên chấm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho ®iÓm.


8
3

4
1

-8
5

χ






8
5
4
1
10


7

5
3
10
1

χ







10
1
5
3


Nhãm 3: Nhãm 4:


11
21
22
42

7
2
:


11
6

χ







11
6
7
2
8
3

2
3
4
1

:








4
1
2
3


- Đọc yêu cầu bài 3.
1m 75cm = 1m +


100
75
m =
100
75
1 m.


8m 8cm = 8m +
100
8
m =
100
8
8 m.


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ. Dặn học sinh làm bài về nhà


<b>Chính tả ( nhí- viÕt )</b>



<b>Th gửi các học sinh. Quy tắc đánh dấu thanh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhớ - viết lại đúng chính tả những câu đã chỉ định học thuộc lịng trong bài
Th gửi các học sinh.


<b>- Luyện tập về cấu tạo vần, bớc đầu làm quen với vần có âm uối u. Nắm quy </b>
tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Băng giấy kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Chép vần các tiếng trong 2 dịng thơ đã cho vào mơ </b></i>
hình.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: hớng dẫn học sinh
nhớ - viết.


- Gọi 2 học sinh đọc thuộc lũng on
th cn nh.


- Nhắc chú ý viết những ch÷ dƠ sai.
Nh÷ng ch÷ viÕt hoa, ch÷ sè.



- Chấm 7 đến 10 bài.
- Nhận xét chung.


3.3. Hoạt động 2: Lm bi tp:
Bi 2:


- Gọi học sinh lên bảng điền vần và
dấu thanh vào mô hình.


Bài 3:


? Dựa vào mô hình hÃy đa ra kết luận
về dÊu thanh?


- Giáo viên đa ra kết luận đúng?


- Líp theo dâi nhËn xÐt.


- Häc sinh nhí - viÕt.
- Cßn lại soát lỗi cho nhau.


- Đọc yêu cầu bài:


- Học sinh nối tiếp nhau lên điền vần
và dấu thanh:


Ting <sub>m m</sub> <sub>m chớnh</sub>Vn <sub>m cui</sub>
Em


yêu


.


e


.


m
u
.

- Đọc yêu cầu bµi.


- Kết luận: Dấu thanh đặt ở âm chính
(dấu nặng đặt bên dới, các dấu khác
đặt trên)


- 2, 3 học sinh nhắc lại.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhn xột gi. Dn dũ hc sinh ghi nhớ qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


<b>Khoa häc</b>


<b>Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Nêu đợc đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3 đến 6
tuổi, từ 6 tuổi đến 10 tuổi.


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời mỗi con
ngời?


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2.KiĨm tra bµi cò: </b></i>


? mọi ngời cần làm gì để quan tâm đến phụ nữ có thai trong gia đình?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Trò chơi: “Ai nhanh, Ai
đúng”.


- Phổ biến luật chơi: Mỗi thành viên đều đọc
thông tin trong khung chữ và tìm xem ứng với
lứa tuổi nào. Sau đó cử bạn viết nhanh đáp án
lên bảng.


- Giáo viên nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- Lớp chia làm 6 nhóm.


- Thảo luận- viết đáp án.
1- b, 2- a, 3- c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

3.3. Hoạt động 3: Thực hành- Đàm thoại.
Giáo viên đa ra câu hỏi.


? Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời mỗi con ngời?
- Giáo viên đa ra kết luận.


- §äc trang 15.
- Häc sinh trả lời.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ.


- Dặn về chuẩn bị bài sau.


<b>Âm nhạc</b>


<b>Ôn tập bài hát: Reo vang bình minh </b><b> TĐN: TĐN số 1</b>
( giáo viên chuyên dạy )


<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v t ng ngha</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Rèn kĩ năng vận dụng thực hành vào bài tập: tìm từ đồng nghĩa, phân loại


thành những nhóm từ đồng nghĩa.


- Biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có từ đồng nghĩa.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bút dạ, 1 số tờ giấy phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i> - Gọi học sinh làm lại bài 2, 4.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp.
- Giáo viên dán tờ giấy ghi đoạn văn
lên bảng.


- Gọi học sinh phát biểu, gạch chân.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm lớn:
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét.



3.4. Hot ng 3: Làm cá nhân.


- Gọi học sinh nối tiếp nhau c bi ó
vit.


- Giáo viên nhận xét, khen ngợi những
đoạn văn hay.


- 1 hc sinh c yờu cu bài 1.


- Mẹ, má. u, bầm, mà là các từ ng
ngha.


- Đọc yêu cầu bài 2.
- Thảo luận- trình bày.


+ Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang.


+ Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp
lánh.


+ Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng
ngắt, hiu hắt.


- Đọc yêu cầu bài 3.


+ Học sinh làm việc cá nhân vào vở.
- Lớp nhận xét.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn cha đạt về viết lại.
<b>Thể dục</b>


<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi: “Mèo đuổi chuột”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, khéo léo …
<b>II. Chuẩn bị: - Sân bãi, 1 còi.</b>


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra s©n b·i:</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> 3.1. Phần mở đầu:
- Giới thiƯu bµi.


- Khởi động- Kiểm tra bài cũ:


3.2. Phần cơ bản:
3.2.1. Ơn đội hình đội ngũ.


- Cho häc sinh «n theo tổ.
3.2.2. Trò chơi:


- Phổ biến luật chơi.


3.3. Phần kết thúc:


- Thả lỏng.


- Nhận xét giờ.


- Dặn về luyện tập thêm.


- Phổ biến nội dung bài.


Xoay các khớp, giậm chân tại chỗ.


Mèo đuổi chuột


- Hc sinh chi 7 n 8 phút.
- Hít sâu.


<b>ThĨ dơc </b>


<b>đội hình đội ngũ :trị chi ua nga </b>
<i><b>(giỏo viờn chuyờn dy )</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về giải toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh ụn tp, cng cố cách giải toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài
tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) v t s ca hai s ú)


- Rèn kĩ năng giải toán thành thạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Sỏch giỏo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi mới:</b></i> a, Giới thiệu bài.


b, Giải bài.


* Hot ng 1: Ơn cách giải tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiu) v t s ca hai
s ú.


Bài toán 1: Tổng 2 sè lµ 121
TØ sè 2 sè lµ


6
5
Tỡm hai s ú.
S :


Bài toán 2: HiÖu 2 sè: 192


Tỉ 2 số:
5
3
Tìm 2 số đó?
Sơ đồ:



- Học sinh nêu cách tính và ghi bảng.
- Học sinh đọc đề bài và vẽ sơ .


Bài giải


Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Sè lín lµ: 121 – 55 = 66


Đáp số: 55 và 66
Bài giải


Hai số phần bằng nhau là:
5 3 = 2 (phần)
Số bÐ lµ: (192 : 2) x 3 = 288


Sè lín là: 288 +192 = 480
Đáp số: Số lớn: 480


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Kết luận:
+ Hoạt động 2: Thực hành.


Bµi 1: Làm cá nhân.
- Giáo viên gợi ý.
Bài 2:


Bài 3: Làm vở bài tập + vở.
- Giáo viên hớng dẫn.



Ta có sơ đồ: a)


b)


- 2 học sinh nhắc lại cách tính.


- Hc sinh c yờu cầu bài và tóm tắt
sơ đồ bài, trình bày bài giải trên bảng.
- Học sinh đọc yêu cầu và v s
trỡnh by trờn bng.


Giải


Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 (phần)
Số lít nớc mắm loại I là:


12 : 2 x 3 = 18 (lít)
Số lít nớc mắm loại II là:


18 - 12 = 6 (lít)


Đáp số: 18 lít và 6 lít.
- Làm tơng tự bài 2.


Giải


Nửa chu vi hình chữ nhật là:
120 : 2 = 60 (m)



Tổng sè phÇn b»ng nhau:
5 + 7 = 12 (phÇn)
ChiỊu réng: 60 : 12 x 5 = 25 (m)
ChiỊu dµi: 60 – 25 = 35 (m)
DiÖn tÝch vên: 35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi là: 875 x 25 = 35 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 35 x 25m.
b) 35 m2<sub>.</sub>


+ Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tp trong v bi tp.
.


<b>Sinh hoạt</b>


<b> Kiểm điểm trong tuần - Vui văn nghệ</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh thấy đợc u và nhợc điểm của mình trong học tập.
- Từ đó biết sửa chữa và vơn lên trong tuần sau.


- Giáo dục các em thi đua học tập tốt.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt lớp:</b></i>
a) Nhận xét 2 mặt của lớp
- Văn hố



- NỊ nếp


- Giáo viên nhận xét: Ưu điểm.
Nhợc điểm.
- Biểu dơng những học sinh có thành
tích và phê bình học sinh yếu.


- Lớp trởng nhận xét.
+ Tổ báo cáo và nhận xét.


b) Phơng híng tn sau.


- Thực hiện tốt các nề nếp, phát huy u nhợc điểm và khắc phục nhợc điểm.
- Không có học sinh vi phạm đạo đức, điểm kém.


- Khăn quàng guốc dép đầy đủ, học bài và làm bài trc khi n lp.
c) Vui vn ngh:


- Giáo viên chia 2 nhóm.


- Giáo viên tổng kết và biểu dơng.


- Lớp hát.
- Thi hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>3. Củng cố- dặn dò: Chuẩn bị bài tuần sau.</b></i>


<b>Tuần 4</b>



<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Kỹ thuật</b>


<b>Thêu dấu nhân (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách thêu dÊu nh©n.


- Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- u thích tự hào với sn phm lm c.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu thêu dÊu nh©n.


- Một số sản phẩm thêu dấu nhân.
- Bộ đồ dùng khâu thêu lớp 5.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu quy trình thêu dấu nhân.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Hng dn học sinh thực hành.
? Học sinh nêu cách thêu dấu nhân.
? Vật liệu và dụng cụ để thêu dấu
nhân?


- GV híng dÉn nhanh l¹i cách thêu.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs



- Giáo viên hớng dÉn häc sinh thực
hành.


- Học sinh nêu.
- Mảnh vài.


- Chỉ thêu khác màu vải.
- Kim thêu.


- Bút chì, thớc, kéo.
- Học sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Giáo viên bao quát, giúp nhng
em cũn lỳng tỳng.


b) Đánh giá s¶n phÈm.


- Híng dÉn häc sinh trng bµy s¶n
phÈm.


- Giáo viên nêu tiêu chí đánh giá:


- Giáo viên quan sát, đánh giá, biểu
d-ơng.


- Hs thực hành thêu dấu nhân theo
đúng quy trình.


- Học sinh có thể thực hành theo cặp.


- Giữ trật tự giữ gìn đồ dùng khi thực
hành.


- Học sinh trình bày sản phẩm, đánh
giá sản phẩm theo tiêu chí sau:


+ Thêu đợc các mũi thêu dấu nhõn theo
2 ng vch du.


+ Các mũi thêu bằng nhau.
+ Đờng thêu không bị dúm.


- Bỡnh chn bn cú sn phẩm đẹp.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


- Liên hệ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Tập thêu lại.


<b>Tp c</b>


<b>Những con sếu bằng giấy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- c trụi chy, lu lốt tồn bài, đọc đúng tên địa lí nớc ngồi. Biết đọc diễn
cảm bài văn.


- Tõ ng÷: Bom nguyên tử, phóng xạ nguyên tử, truyền thuyết.


- ý nghĩa: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát
vọng hoà bình của trẻ em trên toàn thế giới.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chép đoạn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt đông dạy học:</b>


<i><b>1. ổn nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh phân vai vở kịch Lòng dân.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) Luyn c:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc, rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu.
b) Tìm hiu bi.


? Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên
tử từ khi nào?


? Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của
mình bằng cách nào?


? Cỏc bn nh ó lm gì để tỏ tình
đồn kết với Xa-da-cơ?


? Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hồ bình?



? Nếu đợc đứng trớc tợng đài, em sẽ
nói gì với Xa-da-cơ?


c) Luyện đọc diễn cảm.


- 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn, kết
hợp rèn đọc đúng, đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.


- Tõ khi MÜ ném 2 quả bom nguyên tử
xuống Nhật Bản.


- Xa-da-cụ hi vọng kéo dài cuộc sống
của mình bằng cách ngày ngày gấp
sếu, vì em tin vào 1 truyền thuyết nói
rằng: Nếu gấp đủ 1000 con sếu giấy
treo quanh phòng em sẽ khỏi bệnh.
- Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã gấp
những con sếu bằng giấy gửi tới
Xa-da-cô.


- Khi Xa-da-cô chết, các bạn đã quyên
góp tiền xây dựng tợng đài tởng nhớ
những nạn nhân đã bị bom nguyên tử
sát hại. Chân tợng đài khắc … mãi mãi
hồ bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn


cảm đoạn 3.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
? Nêu ý nghĩa bài.


- 4 học sinh đọc nối tiếp.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Thi đọc trớc lớp.
- Học sinh nêu ý nghĩa.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HƯ thèng néi dung.
- Liªn hƯ, nhËn xÐt.


<i><b>5. Dặn dò: Về học bài.</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ôn tập và bổ xung về giải toán</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh lm quen vi một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài tốn liên
quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


- VËn dụng tốt vào làm bài tập.
- Học sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. Đồ dùng:</b>



- Phiếu học tập.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Vở bài tập.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
? Học sinh đọc ví dụ 1 sgk trang 18.


Thời gian đi đợc:
Quãng đờng đi đợc:


? Giáo viên đọc ví dụ 2:
- Giáo viên tóm tắt.


2 giê: 90 km. C¸ch 1:
4 giê: ? km.


C¸ch 2:


Bài tập 1: ? Học sinh đọc đề, tóm tắt.
? Học sinh giải bằng cách 1.


Bµi tËp 2:


- Híng dÉn học sinh làm cá nhân.
Cách 1:


Cách 2:



- 2 hc sinh đọc ví dụ, nhận xét.
1 giờ 2 giờ 3 giờ
4 km 8 km 12 km


+ Thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đờng đi đợc cũng gấp lên bấy
nhiêu lần.


- Häc sinh tù gi¶i.


1 giờ ơ tơ đi đợc là: 90 : 2 = 45 (km)
4 giờ ô tô đi đợc là: 45 x 4 = 180 (km)


Đáp số: 180 km.
4 giờ gấp 2 giờ số lần là:


4 : 2 = 2 (lần)


Trong 4 gi ô tô đi đợc là:
90 x 2 = 180 (km)
Đáp số: 180 km.
- Học sinh làm cá nhân.


Mua 1 m vải hết số tiền là:
80000 : 5 = 16000 (đồng)
Mua 7 m vải hết số tiền là:


16000 x 7 = 112000 (đồng)
Đáp số: 112000 đồng.


- Học sinh đọc đề, tóm tắt, giải bằng 1
trong 2 cách.


1 ngày trồng đợc số cây là:
1200 : 3 = 400 (cây)
12 ngày trồng đợc số cây là:


400 x 12 = 4800 (cây)


Đáp số: 4800 cây.
12 ngày gấp 3 ngày số lần là:


12 : 3 = 4 (lần)
12 ngày trồng đợc số cây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Bài tập 3:


Hớng dẫn học sinh thảo luận.


? Hc sinh đọc đề. a)
? Tóm tt .


b)


Đáp số: 4800 cây.
- Học sinh thảo luận, trình bày.


4000 ngời gấp 1000 ngời số lần là:
4000 : 1000 = 4 (lần)



Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:
21 x 4 = 84 (ngi)


4000 ngời gấp 1000 ngời số lần là:
4000 : 1000 = 4 (lÇn)


Sau 1 năm số dẫn xã đó tăng thêm là:
15 x 4 = 60 (ngời)


Đáp số: a) 84 ngời.
b) 60 ngêi.
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- Hệ thống nội dung.
- Liên hệ, nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò: Làm vở bài tập.</b></i>


<b>Lịch sử</b>


<b>XÃ hội việt nam cuối thế kỉ xix - đầu thế kỉ xx</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh biết cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, nền kinh tế, xã hội nớc ta có
nhiều biến đổi do chính sách khai thác thuộc địa của Pháp.


- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xà hội.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn hành chính Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


? Cuộc phản công ở kinh thành Huế đêm 5/7/1885 có tác động gì đến lịch
sử nớc ta khi đó?


<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


a) Những thay đổi của nền kinh tế Việt
Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.
? Trớc khi thực dân Pháp xâm lợc, nền
kinh tế Việt Nam có những ngành nào
chủ yếu?


? Những biểu hiện về sự thay đổi trong
nền kinh tế ở nớc ta cuối thế kỉ XIX-
đầu thế kỉ XX.


? Ai là ngời đợc hởng những nguồn lợi
do phát triển kinh tế?


b) Những thay đổi trong xã hội Việt
Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX và
đời sống của nhân dân.


? Trớc khi Thực dân Pháp xâm lợc xã
hội Việt Nam có những tầng lớp nào?
? Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống


trị ở Việt Nam, xã hội thay đổi có thêm
những tầng lớp mới nào?


- Học sinh thảo luận cặp, trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.


- Nền kinh tế Việt Nam dựa vào nông
nghiệp là chủ yếu, tiểu thủ công nghiệp
cũng phát triển một số ngành nh dệt,
gốm, đúc đồng, …


- Thực dân Pháp tăng cờng khai mỏ,
lập nhà máy, đồn điền để vơ vét tài
ngun và bó lột nơng dân.


- Ngời Pháp là những ngời đợc hởng
nguồn lợi của sự phát triển kinh tế.
- Học sinh thảo luận, trình bày.
- Nhận xét, bổ xung.


- … xã hội Việt Nam có 2 giai cấp là
địa chủ phong kiến và nông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? Nêu những nét chính về đời sống của
nông dân và công nhân Việt Nam cuối
thế k XIX- u th k XX.


- Giáo viên bao quát, nhận xét.
- Giáo viên chốt lại ý chính.



? Hc sinh đọc nội dung cần nhớ sgk
(11)


- Nôngdân Việt Nam bị mất ruộng đất,
đói nghèo phải vào làm việc trong các
nhà máy xí nghiệp, đồn điền và nhận
đồng lơng rẻ mạt nên đời sống rất cực
khổ.


- Học sinh nối tiếp đọc.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HÖ thèng néi dung.
- Liên hệ, nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò: Về học bài.</b></i>


<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Mĩ thuật</b>


( GV bộ môn soạn giảng )


<b>Kể chuyện</b>


<b>Ting v cm m lai</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>


-Rèn kĩ năng nói: Dựa vào lời kể của giáo viên, hình ảnh minh hoạ, kể lại
đ-ợc câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai. Kết hợp với cử chỉ điệu bộ một cách tự
nhiên.



- Hiểu đợc ý nghĩa chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ sgk, băng (Tiếng vĩ cẩm Mỹ Lai).
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kể lại một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng
đất nớc của một ngời em biết.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Giáo viên kể mẫu.


- Giáo viên kể lần 1: kết hợp tranh ảnh.
- Giáo viên kể lần 2: kết hợp tranh nh.
+) on 1: c chm dói, chm nng.


+) Đoạn 2: giọng nhanh hơn, căm hờn,
nhấn giọng những từ ngữ tả tội ác của
lính Mỹ.


+) Đoạn 3: giọng hồi hộp.


+) Đoạn 4: giới thiệu ảnh t liệu.


+) Đoạn 5: giíi thiƯu ¶nh 6, 7.



- Häc sinh nghe.


+ ảnh 1: Cựu chiến binh Mỹ Mai- cơ,
ông trở lại Việt Nam với mong ớc đánh
một bản đàn cầu nguyện cho linh hồn
của những ngời đã khuất ở Mỹ Lai .
+ ảnh 2: Năm 1968 quân đội Mỹ đã
huỷ diệt Mỹ Lai, với những tấm lá
bằng chứng về vụ thảm sát.


+ ảnh 3: Hình ảnh chiếc trực thăng của
Tôm-xơn và đồng đội đậu trên cách
đông Mỹ Lai tiếp cứu 10 ngời dân vô
tội.


+ ảnh 4: Hai lính Mỹ đang dìu anh
lính da đen Hơ-bớt, tự bắn vào chân
mình để khỏi tham gia tội ác.


+ ảnh 5: Nhà báo Tô-nan đã tố cáo vụ
thảm sát Mỹ Lai trớc công chúng.
- Tôm-xơn và Côn-bơn đã trở lại Việt
Nam sau 30 năm xảy ra vụ thảm sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh kể,


trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Thi kể trớc lớp.- ý nghĩa truyện?
<i><b>4. Củng cố- dn dũ:</b></i>


- Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh củng cố, rèn kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Học sinh áp dụng nhanh thành thạo vào làm các bài tập.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Kim tra bi c:</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bài 1: Hớng dẫn cách giải.


Tóm tắt:


12 quyển: 24000 đồng.
30 quyển: ? đồng.
- Giáo viên gọi giải bảng.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh biết đổi 2
tá bút chì.



Tóm tắt:
24 bút chì: 30000 đồng.
8 bút chì: ? đồng.
- Giáo vên gọi giải trên bảng.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3: Học sinh tự giải vào vở.
- Hớng dẫn học sinh giải bằng cỏch
Rỳt v n v


Bài 4: Học sinh tự giải.


- Hớng dẫn học sinh giải bằng cách
“Rút về đơn v


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
Bài giải


Giá tiỊn 1 qun vë lµ:


24000 : 12 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 30 quyển vở là:


2000 x 30 = 60000 (đồng)
Đáp số: 60000 đồng.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
2 tá = 24 bỳt chỡ.


Bài giải



24 bút chì gấp 8 bút chì số lần là:
24 : 8 = 3 (lần)


Số tiền mua 8 bút chì là:


30000 : 3 = 10000 (ng)


Đáp số: 10000 đồng.
Bài giải


Một ô tô chở đợc số học sinh là:
120 : 3 = 40 (học sinh)
160 học sinh cần dùng số ô tô là:


160 : 40 = 4 (« t«)
Đáp số: 4 ô tô.


Giải


S tin trả cho 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000 (đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là:


36000 x 5 = 180000 (đồng)
Đáp số: 180000 đồng.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê học.


- Giao bài về nhà: Làm lại các bài tập.



<b>Khoa häc</b>


<b>Từ tuổi thành niên đến tuổi già</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết nêu 1 số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng
thành, tuổi già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thông tin và hình trang 16, 17 sgk.


- Su tầm tranh ảnh của ngời lớn ở các tuổi khác nhau.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Nêu đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
+ Nêu 1 số đặc điểm chung của tuổi vị
thành niên, tuổi trởng thành, tuổi già?


- Học sinh đọc các thông tin sgk trang
16, 17 ri tho lun nhúm.


- Học sinh thảo luận.


- Các nhóm lên trình bày.
- Giáo viên nhận xét tóm tắt theo bảng sau.


Giai đoạn Đặc điểm


Tuổi vị thành niên Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành ngời lớn ở tuổi này có
sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần và mối quan hệ
với bạn bè.


Tui trng thnh Tuổi trởng thành đợc đánh dấu bằng sự phát triển cả về mặt
sinh học và cả về xã hội …


Tuổi già ở tuổi này cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các
cơ quan giảm dần. Tuy nhiên, những ngời cao tuổi có thể
kéo dài tuổi thọ bằng sự rèn luyện thân thể, sống điều độ và
tham gia các hoạt động xã hội …


* Hoạt động 2: Chơi trò chơi: “Ai ? họ đang ở đâu vào giai đoạn nào của cuộc
đời?


- Giáo viên su tầm tranh ở mọi lứa tuổi,
làm nghỊ kh¸c nhau.


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm,
phát cho mỗi nhóm 3 đến 4 hình xác
định xem những ngời trong ảnh ở vào
giai đoạn nào v nờu c im ca giai
on ú.


- Giáo viên nhận xét



- Học sinh su tầm tranh.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Các nhóm cử ngời lên trình bày.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
- Néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi: “hồng anh- hồng yến”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, … yêu cầu thuần thục động tác theo nhịp hô của giáo viên.


- Chơi trị chơi: “Hồng Anh- Hồng Yến”. u cầu chơi đúng luật, giữ kỉ
luật, tập trung chú ý, nhanh nhẹn, ho hng.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Sân trờng, 1 cßi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: 8 đến 10 phút.</b></i>
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm
vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội
ngũ: 1 đến 2 phút.



<i><b> 2. Phần cơ bản: 1822 phút.</b></i>
a) Ơn đội hình đội ngũ: 10 đến 12


- Học sinh đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1
đến 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

phót.


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng
điểm số, đi đều vòng trái, vòng phải.
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học
sinh.


- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh
giá.


b) Chơi trò chơi vận động: 68 phút
- Chơi trị chơi: “Hồng Anh- Hồng
Yến”.


- Giáo viên nêu tên trị chơi, tập hợp và
giải thích cách chơi và quy định chơi.
- Giáo viên quan sát, nhận xét học sinh
chơi và biểu dơng đội thắng cuộc.
<i><b> 3. Phần kết thúc: 46 phút</b></i>


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài:
1 đến 2 phỳt.



- Học sinh tập cả lớp lần 1- 2 do giáo
viên hô.


- Lần 3- 4 tập theo tổ do tổ trởng hô.
- Lần 5- 6: cho các tổ thi ®ua tr×nh
diƠn.


- Lần 7- 8 tập cả lớp do giỏo viờn hụ
cng c.


- Học sinh chơi 2 lần.


- Hai tổ lần lợt thi đua chơi.


- Hc sinh chy đều nối nhau thành 1
vòng tròn lớn.


- Tập động tác thả lỏng: 1 đến 2 phút.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả bài học.


- Giao bµi vỊ nhµ.


<i><b>Thứ t ngày 3 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Bài ca về trái đất</b>
(Định Hải)
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài th¬.



2. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh,
bảo vệ cuộc sống bình yên và quyền bình đẳng giữa các dân tộc.


3. Thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


A - Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Những con sếu bằng giấy
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn hc sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


- Một học sinh khá (gioit) đọc toàn bộ bài thơ.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ. Giáo viên chú ý những từ khó và cách
nghỉ hơi đúng nhịp thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc cả bài.


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài: Giọng vui tơi, hồn nhiên, nhấn giọng vào từ
gợi t, gi cm.



b) Tìm hiểu bài.


1. Hỡnh nh trỏi t có gì đẹp?
- Giáo viên nhận xét bổ xung.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ 1 rồi trao
đổi thảo luận để trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

2. Em hiểu hai câu cuối khổ thơ 2 nói
gì?


- Giáo viªn nhËn xÐt bỉ xung.


3. Chúng ta phải làm gì gi bỡnh yờn
cho trỏi t?


- Giáo viên tổng kết ý chính.
Nội dung: giáo viên ghi bảng.


+ Hc sinh c thầm, đọc lớt khổ thơ 2
rồi thảo luận trả lời câu hỏi.


- Mỗi lồi hoa có vẻ đẹp riêng nhng
loài hoa nào cũng quý cũng thơm nh
mọi trẻ em trên thế giới dù khác màu
da nhng đều bình đẳng, đều đáng quý
đáng yêu.


+ Học sinh đọc thầm, đọc lớt khổ thơ 3


rồi thảo luận trả lời câu hỏi.


- Phải chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử, bom hạt nhân, vì chỉ có hồ
bình, tiếng hát tiếng cời mới mang lại
sự bình yên, sự trẻ mãi không già cho
trái đất.


- Học sinh đọc lại.
C- Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ:


- Học sinh đọc nối tiếp bài thơ.
- Hớng dẫn các em đọc đúng.


- Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm khổ
thơ 1, 2, 3.


- Giáo viên đọc mẫu khổ thơ 1, 2, 3.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
học thuộc lịng.


- Häc sinh chó ý.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo
cặp.


- Häc sinh nhÈm häc thuộc lòng bài
thơ.


- C lp hỏt bi hỏt: Bi ca trỏi t.


<i><b>3. Cng c- dn dũ:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập và bổ xung về giải toán (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Giúp học sinh qua ví dụ cụ thể, làm quen với 1 dạng quan hệ tỉ lệ và biết
cách giải bài tốn có liên quan đến quan hệ t l ú.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập.
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Bài cũ: Học sinh chữa bài tập về nhà.</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Gii thiu ví dụ. Dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
- Giáo viên nờu vớ d (sgk)


- Giáo viên cho học sinh quan s¸t råi
gäi nhËn xÐt.



- Học sinh tự tìm kết quả số bao gạo có
đợc khi chia hết 100 kg gạo vào các
bao rồi điền vào bảng.


“khi sè kg gạo ở mỗi bao gấp lên bao
nhiêu lần thì số bao gạo lại giảm đi bấy
nhiêu lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Giáo viên giải bài tập theo 2 cách.
+) Cách 1: “Rút về đơn vị”


+) Cách 2: “Dùng tỉ số”
* Hoạt động 3: Luyện tập


Bµi 1:


- Hớng dẫn học sinh cách giải bằng
cách rút về đơn vị.


Tãm tắt:


7 ngày: 10 ngời
5 ngày: ? ngời


Bài 2:


- Hng dẫn học sinh giải bằng cách rút
về đơn vị.


120 ngêi: 20 ngµy.


150 ngêi: ? ngµy?


Muốn đắp nền nhà trong 1 ngày, cần số
ngời là:


12 x 2 = 24 (ngêi)


Muốn đắp nền nhà trong 4 ngày cần số
ngời là:


24 : 4 = 6 (ngêi)
Đáp số: 6 ngời.
Bốn ngày gấp 2 ngày số lần là:


4 : 2 = 2 (lần)


Mun p nn nh trong 4 ngày, cần số
ngời là:


12 : 2 = 6 (ngêi)
Đáp số: 6 ngời
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.


Giải


Muốn làm xong công việc trong 1 ngày
cần:


10 x 7 = 70 (ngời).



Muốn làm xong công việc trong 5 ngày
cần:


70 : 5 = 14(ngời).


Đáp số: 14 ngời
Giải


1 ngời ăn hết số gạo dự chữ là:
20 x 120 = 2400 (ngời).


150 ngời ăn hết số gạo trong thời gian
lµ:


2400 : 150 = 16 (ngµy).


Đáp số: 16 ngày
<i><b>3. củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Bài tập về nhà bài 3 trang 21.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t cnh (Tip )</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, học sinh biết lập dàn ý chi
tiết cho bài văn tả ngôi trờng.



2. Biết chuyển 1 phần chi tiết thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng việt lớp 5.
- Bảng phụ, bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
A- Kiểm tra bài cũ:


Học sinh trình bày kết quả quan sát (cảnh trờng học) đã chuẩn bị ở nhà.
B- Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh luyện tập. </b></i>
Bài 1:


- Giáo viên phát bút dạ cho học sinh.
- Giáo viên nhận xét.


1) Mở bài.


- Một vài học sinh trình bày kết quả khảo
sát ë nhµ.


- Häc sinh lËp dµn ý chi tiÕt.


- Häc sinh trình bày dàn ý lên bảng.
- Cả lớp bổ xung hoàn chỉnh.



Giới thiệu bao quát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

2) Thân bµi.


3) KÕt bµi.
Bµi 2:


- Nên chọn viết 1 đoạn ở phần thân
bài vì phần này có nhiều đoạn.
- Giáo viên chấm điểm, đánh giá
những đoạn văn tự nhiên, chõn thc,
cú ý ngha riờng, ý mi.


Tả từng phần của cảnh trờng.
- Sân trờng.


- Lớp học.


- Phòng truyền thống.
- Vờn trờng.


Cảm nghĩ của bản thân về ngôi trờng.
- Học sinh sẽ nói trớc sẽ chọn viết phần
nào.


- Học sinh viết 1 đoạn văn ở phần thân
bài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra viết


<b>Địa lí</b>
<b>Sông ngòi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh chỉ đợc trên bản đồ 1 số sơng chính của Việt Nam.
- Trình bày đợc 1 số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.


- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống sản xuất.


- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh về sông trong mùa lũ và mùa cạn.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Bài cũ: Nêu sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và khí hậu miền Nam?</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.


1) Nc ta cú mng lới sơng ngịi dày đặc.
* Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân.


+ Níc ta cã nhiỊu s«ng hay Ýt s«ng,
hÃy kể tên 1 số con sông chính ở Việt


Nam?


+ Nhận xét các sông ở miền Trung?


- Hc sinh quan sát hình 1 sgk để trả
lời.


- Níc ta có nhiều sông nhng ít sông
lớn. Các sông chính: sông Hồng, sông
Đà, sông Thái Bình, sông MÃ, sông Cả,
sông Đà Rằng, sông Tiền, sông Hậu,
sông Đồng Nai.


- Thờng nhỏ, ngắn, dốc.
- Giáo viên tóm tắt: Sơng ngịi nớc ta dày đặc phân bố khắp cả nớc.
2) Sông ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa và có nhiều phù xa.
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)


+ Nêu đặc điểm (thời gian) về sơng vào
mùa ma và sông vào mùa khô?


+ Nớc sông lên xuống theo mùa có ảnh
hởng gì đến đời sống và sản xuất của
nhân dân ta?


3) Vai trị của sơng ngịi (hot ng c
lp)


+ Nêu vai trò của sông ngòi?



- Giáo viên tổng kết ý chính.


- Học sinh quan sát hình 2, 3 sgk.
+ Mùa ma: nớc sông dâng lên nhanh
chóng, gây lũ lụt.


+ Mùa khô: Nớc sông hạ thÊp.


- ảnh hởng đến giao thông trên sông,
tới hoạt động của các nhà máy thủy
điện, nớc lũ đe doạ mùa màng và đời
sống của nhân dân ven sông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Bài học sgk. - Học sinh đọc.
<i><b>3. Cng c- dn dũ:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giải bài về nhà.


<b>o c</b>


<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học song bài biết.</b>


- Mỗi ngời cần có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Bc đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành những hành vi sai, trốn
trách nhim.



<b>II. Ph ơng tiện và tài liệu:</b>


Những mẫu chuyện về ngời có trách nhiệm trong công việc hoặc dũng cảm
nhận lỗi và sửa lỗi.


<b>III. Hot ụng dy hc:</b>
<i><b>1. n nh t chc:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Nêu ghi nhã bµi? (2 häc sinh)
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài.
+ Hoạt động 1: Xử lí tình hung.


- Giáo viên chia lớp thành nhiều nhóm


nhỏ giao nhiƯm vơ xư lÝ t×nh hng. - Häc sinh thảo luận lên trình bày.- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên kết luận: Mỗi tình huống có nhiều cách giải quyết. Ngời ta chọn


cách giải quyết thể hiện rõ trách nhiệm của mình và phù hợp
với hoàn cảnh.


+ Hot ng 2: T liờn h bn thân.
- Gợi ý để học sinh nhớ lại 1 việc làm,
chứng kiến mình đã có trách nhiệm và
tự rút ra bài học.


+ Chuyện xả ra nh thế nào? Lúc đó em làm gì?
+ Bây giờ nghĩ lại em thy th no?



- Giáo viên kết luận: Khi giải quyết công việc có trách nhiệm chúng ta thấy vui,
thanh thản và ngợc lại.


Ngi cú trỏch nhim trớc khi làm việc gì cũng quy nghĩ cẩn
thận, nhằm mục đích tốt đẹp, cách thức phù hợp; khi làm hỏng việc hoặc thấy có
lỗi, họ dám nhận lỗi và sẵn sàng làm cho tốt.


- 2 đến 3 học sinh đọc ghi nhớ sgk.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: áp dng bi hc vo mỡnh.</b></i>


<i><b>Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>I. Mc ớch- yờu cu:</b>


1. Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, t¸c dơng cđa tõ tr¸i nghÜa.


2. Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặc biệt phân biệt những từ trái nghĩa.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


- Vë bµi tËp tËp 1.
- B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập 3.</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Phần nhận xét.


Bài 1:


- Giáo viên hớng dẫn so sánh nghĩa các
từ in đậm: phi nghĩa, chính nghĩa.
- Giáo viên chốt lại: Phi nghĩa và chính
nghĩa là hai từ có nghĩa trái ngợc nhau.
Đó là những từ trái nghĩa.


Bài 2:


- Giáo viên nhận xét chốt lại.
Bài 3:


- Giáo viên chốt lại ý chính.


<i><b> 3. Phần ghi nhớ:</b></i>
<i><b> 4. Phần luyện tập:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên gọi 4 học sinh lên bảng
làm.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng
làm.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 3: Chơi trò chơi: Tiếp sức



- Giỏo viờn gi 2 nhóm lên, nhóm nào
làm nhanh thì nhóm đó thắng cuộc.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 1- lớp
theo dõi sgk.


- 1 học sinh đọc các từ in đậm: phi
nghĩa, chính nghĩa.


+ Phi nghĩa: Trái với đạo lí.
+ Chính nghĩa: Đúng với đạo lí.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Học sinh trao đổi ý kiến phát biểu ý
kiến.


- C¶ líp nhËn xÐt.


Sèng/ chÕt ; vinh/ nhôc


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh trao đổi thoả luận trả lời:
Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục
ngữ trên đã tạo ra 2 vế tơng phản làm
nổi bật quan niệm sống cao đẹp của
ngời Việt Nam thà chết mà đợc tiếng
thơm còn hơn sống mà ngời đời khinh
bỉ.



- Học sinh đọc phần ghi nhớ sgk.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
đục/ trong; đen/ sáng; dở/ hay.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
hẹp/ rộng; xấu/ đẹp; trên/ dới.


- Học sinh đọc u cầu bài tập 3, thảo
luận nhóm.


+ Hồ bình/ chiến tranh, xung đột.
+ Thơng yêu/ căm ghét, căm giận, thự
ghột, thự hn, hn thự,


+ Đoàn kết/ chia sẻ, bè phái
+ Giữ gìn/ phá hoại, phá phách, tàn
phá, huỷ hoại.


<i><b>5. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giải bài về nhà: bài tập 4 trang 39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh.</b>


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng.
- Hớng dẫn tóm tắt.


3000®/ 1 qun: 25 quyển.
1500đ/ 1 quyển: ? quyển?
- Nhận xét, chữa bài.


3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm:
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Nhận xét, cho điểm.


3.4. Hoạt động 3: Làm vở.
- Chấm 7 đến 8 bài làm nhanh.


- Gäi 1 học sinh lên bảng chữa, nhận
xét.


- Đọc yêu cầu bài 1.


- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vở.


Giải


3000 ng gp 1500 ng s ln l:
3000 : 1500 = 2 (lần)


Với giá 1500 đồng 1 quyển thì mua đợc:
25 x 2 = 50 (quyển)


Đáp số: 50 quyển.
- Đọc yêu cầu bài 2.


+ Chia lớp làm 6 nhóm.
+ Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét giữa các nhóm.
- Đọc yêu cầu bài 4.


Giải


Xe ti cú th ch c s bao 75 kg là:
15000 : 75 = 200 (bao)


Đáp số: 75 bao.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ. Về nhà làm bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>


<b>Anh b i c hồ gốc bỉ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Nghe- viết đúng chính tả bài Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.


- Tiếp tục củng cố hiểu biết mơ hình cấu tạo và quy tắc đánh dấu thanh trong
tiếng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Bút dạ, 1 vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần để giáo viên kiểm điểm.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài c:</b></i>


- Cho học sinh viết vần của các tiếng
chúng - tôi mong- thế- giới- này-
mÃi mÃi- hoà bình vào mô hình cấu tạo
vần.


- Nhận xét cho điểm.


- Cho học sinh điểm vào mô hình cấu
tạo.


Tiếng Vần


âm điệu âm


chính âm cuối
<i><b>3. Bài mới: </b></i>



3.1. Giới thiệu bµi:


3.2. Hoạt động 1: HD HS nghe- viết.
- Giáo viên đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

3.3. Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh làm vở.
- Gọi lờn tr li.


- Giáo viên chốt.


Bài 3: Làm nhóm.


- Da vào cấu tạo rút ra qui tắc đánh
dấu thanh.


- Cho hc sinh c nhiu ln.


- Đọc yêu cầu bài1.


+ Giống nhau: 2 tiếng đều có âm chính
gồm 2 chữ cỏi (nguyờn õm ụi)


+ Khác nhau: Tiếng chiến có âm ci
tiÕng nghÜa kh«ng cã.


- Tiếng khơng có âm cuối: đánh dấu
thanh ở chữ cái đầu của nguyên âm
đơi.



- Tiếng khơng có âm cuối: đặt dấu
thanh ở chữ cái thứ 2 ghi ngun âm
đơi.


<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Dn hc sinh ghi nh rõ qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng có nguyên âm đơi
ia; iê để đánh khơng sai vị trí.


<b>Khoa học</b>


<b>Vệ sinh tuổi dậy thì</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nêu những việc làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.


- Xác định những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở
tuổi dậy thì.


<b>II. Chn bÞ: - PhiÕu häc tËp.</b>


- 3 phiếu: Khoanh vào những ý kiến em cho là đúng:
1. Cần rửa cơ quan sinh dục:


a) 2 ngày 1 lần. b) Hàng ngày.
2. Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý:


a) Dùng nớc sạch. b) Dùng xà phòng tắm.
c) Dùng xà phòng giặt.



3. Khi dùng quần lót cần chú ý:


a)2 ngày thay 1 lần. b) 1 ngày thay 1 lần.


c) Giặt và phơi trong bóng giâm. d) Giặt và phơi ngoài nắng.
- 1 phiếu 2: Khoanh vào những ý kin em cho l ỳng:


1. Cần rửa cơ quan sinh dục:


a) 2 ngày 1 lần. b) Hàng ngày. c) Khi thay băng vệ sinh.
2. Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý:


a) Dùng nớc sạch. b) Dùng xà phòng giặt. c) Dùng xà phòng tắm.
3. Sau khi đi vệ sinh cần lu ý:


a) Lau t phía trớc ra sau.b) Lau từ phía sau lên trớc.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi.


3.2. Hoạt động 1: Hoạt động đơi.


- ở tuổi dậy thì, các tuyến mồ hôi và da
hoạt động mạnh.



? Nêu những việc làm để giữ vệ sinh cơ
thể ở tuổi dậy thì?


- Häc sinh thảo luận và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Kt lun: Tất cả những việc làm trên cần thiết để giữ vệ sinh cơ thể nói chung.
Nhng ở tuổi dậy thì cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển, vì vậy chúng ta cần biết
cách giữ vệ sinh cơ quan sinh dục.


3.3. Hoạt động 2: Nhóm
Chia lớp làm 3 nhóm.


- Giáo viên đến các nhóm, giúp đỡ.
3.4. Hoạt động 3: Thảo luận đôi:
- Giáo viên kẻ bảng.


- Cho häc sinh lần lợt phát biểu ý kiến.


- 2 nhóm nam phát phiếu 1.
- 2 nhóm nữ phát phiếu 2.


- Phiếu 1: 1- b; 2- a,b ; 3- b,d
- PhiÕu 2: 1- c,b; 2- a,b ; 3- a
Thảo luận:


Nên làm Không nên làm
Thể dục TT


Vui chơi
lành mạnh



Uống rợu, hút
thuốc, ma tuý, xem
phim không lành
mạnh


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài. Nhận xét giờ: Dặn chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Âm nhạc</b>


( GV bộ môn soạn giảng )


<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về từ trái nghÜa</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Vận dụng kiến thức về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập: Tìm từ trái
nghĩa, đặt câu với cặp từ trái nghĩa.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Phiếu học tập khổ to viết nội dung bài 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



- Cho học sinh đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở bài 1, 2.
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Nhóm.


- Mời 2 nhóm lên viết vào giấy khổ to.
- Nhận xét- chốt lời gii ỳng.


- Cho học sinh thuộc lòng 4 thành ngữ
tục ngữ trên.


3.3. Hot ng 2: Lm v.
- Cho hc sinh lm v.


- Gọi học sinh lần lợt làm miệng tõng
c©u.


- NhËn xÐt.


3.4. Hoạt động 3:


- Cho học sinh tho lun ụi.


- Giáo viên ghi kết quả vào giÊy khæ to.


- Cho 3, 4 học sinh đọc lại.



- Đọc yêu cầu bài 1.
- Lớp chia làm 4 nhóm.
- Nhận xét.


+ Ăn ít ngon nhiều.
+ Ba chìm bảy nổi.


+ Nắng chóng tra, ma chóng tối.
+ Yêu trẻ, trẻ đến nhà.


Kính già, già để tuổi cho.
- Đọc yêu cầu bài 2, 3.


- Häc sinh nhËn xÐt lẫn nhau.


- Đọc yêu cầu bài.


a) Hỡnh dỏng: cao/ thp; cao/ lùn …
b) Hành động: khóc/ cời; ra/ vào …
c) Trạng thái: buồn/ vui; lạc/ quan/ bi
quan.; sớng/ khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài - nhận xét giờ.
- Dặn về làm bài tập còn lại.


<b>Tập làm văn</b>


<b>T cnh (Kim tra vit)</b>


<b>I. Mc ớch- yờu cu: </b>


- Học sinh viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
- Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thích yêu thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy kiểm tra.


- Bng viết sẵn cấu tạo bài văn: mở bài, thân bài, kết luận.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Kiểm tra.
- Giáo viên ra đề theo gợi ý (sgk - trang 44)
- Giáo viên hớng dẫn: Chọn một trong 3 đề.
L


u ý khi lµm bµi:


- Học sinh mở sách, đọc thầm.
- Học sinh đọc đề.


- Lµm theo cÊu tạo bài văn (Giáo viên dán lên bảng)
1. Mở bài: Giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả.



2. Thõn bi: Tả từng bộ phận của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời
gian.


3. Kết luận: Nêu lên cảm nghĩ hoặc nhận xét của ngời viết.
- Lập dàn ý ra nháp, sau đó viết vào vở.


- Viết cho đúng chính tả, có sử dụng dấu chấm, dấu phẩy trong bài văn.
- Học sinh làm bài.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Thu bài của học sinh.
- Chuẩn bị cho tuần sau.


<b>Thể dục</b>


<b>i hình đội ngũ. Trị chơi: “Mèo đuổi chuột”</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố kĩ thuật động tác quay trái, quay phải, …</b>
- Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, khéo léo …
<b>II. Chuẩn bị: - Sân bãi, 1 còi.</b>


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra sân bÃi:</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> 3.1. Phần mở đầu:
- Giới thiệu bài.


- Khi ng- Kim tra bi c:



3.2. Phần cơ bản:
3.2.1. Ơn đội hình đội ngũ.


- Cho häc sinh ôn theo tổ.
3.2.2. Trò chơi:


- Phổ biến luật chơi.


3.3. Phần kết thúc:
- Thả lỏng.


- Nhận xét giờ.


- Dặn về luyện tập thêm.


- Phổ biến nội dung bài.


Xoay các khớp, giậm chân tại chỗ.


Mèo đuổi chuột


- Hc sinh chi 7 đến 8 phút.
- Hít sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Giúp học sinh củng cố cách giải tốn về “Tìm 2 số biết tổng (hiệu) và tỉ số
của 2 số đó” và bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học.


- RÌn häc sinh kĩ năng giải toán thành thạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp của học sinh.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
Bài 1: Giáo viên gợi ý học sinh giải


toỏn theo cách tìm hai số khi biết tổng
và tỉ số của 2 số đó.


- Tỉng 25 häc sinh.
- TØ số


5
2


Bài 2: Giáo viên hớng dẫngiải toán
bằng cách Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ
số.



Bài 3: Giáo viên hớng dẫn: giải toán
bằng phơng pháp Tìm tØ sè”.


Bài 4: Giáo viên hớng dẫn giải bài toán
bằng cỏch Rỳt v n v.


- Giáo viên gợi ý cách 2.


- Học sinh đọc đề bài học sinh vẽ sơ
đồ.


Giải
Ta có sơ đồ:


Sè häc sinh nam:


28 : (2 + 5) x 2 = 8 (häc sinh)
Sè häc sinh n÷:


28 – 8 = 20 (häc sinh)


Đáp số: 8 học sinh nam,
20 học sinh nữ.
- Học sinh đọc đề và phân tích.


Giải
Sơ đồ:


Theo sơ đồ chiều rộng … :
15 : (2 - 1) x 1 = 15 (m)


Chiều dài … là: 15 + 15 = 30 (m)
Chu vi … là: (30 + 15) x 2 = 90 (m)
Đáp số: 90 m.
- Học sinh đọc đề và tóm tắt.


100 km : 12 lít xăng.
50 km : ? lít xăng.


Giải


100 km gấp 50 km số lần là:
100 : 50 = 2 (lần)


Ô tô đi 50 km tiêu thụ hết số lít xăng:
12 : 2 = 6 (lÝt)


Đáp số: 6 lớt.
- Hc sinh c .


Giải


Nếu mỗi ngày xởng mộc làm 1 bộ bàn
ghế thì phải làm trong thời gian là:


30 x 12 = 360 (ngày)


Nếu mỗi ngày làm 18 bộ bàn ghế thì
hoàn thành kế hoạch trong thêi gian lµ:


360 : 18 = 20 (ngµy)


Đáp số: 20 ngày.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập 4 cách 2.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Học an toàn giao thông </b>


<b>Bi 2 : K nng i xe đạp an toàn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết những quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng phố theo
luật giao thông đờng bộ.


- Học sinh thể hiện đúng cách điều khiển xe an toàn qua đờng giao nhau.
- Có ý thức điều khiển xe đạp an tồn.


<b>II. Nội dung an toàn giao thông:</b>


Nhng quy nh i vi ngời đi xe đạp để đảm bảo an toàn giao thơng.
<b>III. Chuẩn bi: Mơ hình hoặc sa bàn đờng phố (các loại đờng).</b>


<b>IV. Hoạt động chính:</b>


* Hoạt động 1: Trò chơi xe đạp trên sa bàn.
- Giáo viên giới thiệu mơ hình A.


- giáo viên hỏi cách đi xe p vi cỏc


tỡnh hung khỏc nhau.


VD 1: Để rẽ trái ngời đi xe phải đi nh
thế nào?


VD2: Khi r mmọt đờng giao nhau ai
đợc quyền u tiên đi trớc?


KÕt luËn (ghi nhí).


* Hoạt động 2: Thực hành trên sân
tr-ờng.


- Giáo viên kẻ sân; đờng 2 chiều; đờng
3 làn xe: 2 làn xe ôtô, 1 làn xe thô xơ.
- Tại sao phải rơ tay xin đờng khi muốn
rẽ hoặc thay đổi làn đờng?


- Tại sao phải đi sát ng bờn phi ?


- Lớp quan sát.
- Học sinh trả lêi.


- Xe luôn đi sát lề đờng, giơ tay trái xin
đờng.


- Ngời đi xe đạp, các xe đi chiều ngựơc
lại hay là ngời đi bộ qua đờng


- Học sinh đọc .



- Học sinh thực hành.


- Học sinh trả lời.


* Kt luận: Luôn luôn đi bên phải tay, khi đổi hớng (muón rẽ) phải đi chậm quan
sát và giơ tay xin đờng.


Không bao giờ đợc ngoặt bất ngờ, vợt ảu, lớt qua ngời qua xe. Đến ngã ba, ngã
t-,theo hiệu lnh ốn.


<b>V. Củng cố </b><b> dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm học tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh thấy u, nhợc điểm của mình trong học tập.
- Tự biết sửa chữa và vơn lên trong tuần sau.


- Giỏo dc các em thi đua học tập tốt.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt:</b></i>


a) NhËn xÐt 2 mặt của lớp: Văn hoá, nề nếp


- Giáo viên nhận xét:


+ Ưu điểm


+ Nhợc điểm.


- Lớp trởng nhận xét.


- Tổ thảo luận và kiểm điểm.
- Lớp trởng xếp lo¹i.


Biểu dơng những em có thành tích, đạo đức ngoan. Phê bình những học sinh vi
phạm nội qui lớp và có hình thức kỉ luật thích hợp.


b) Ph¬ng híng tuần sau:


- Thực hiện tốt các nề nếp, phát huy những u điểm.


- Tun sau khụng cú hc sinh vi phạm đạo đức, điểm kém.
- Khăn quàng đầy đủ, học bài và làm bài tập trớc khi đến lớp.


<i><b>3. Cñng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Tuần 5</b>


<i><b>Th hai ngy tháng nm 200</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Một chuyên gia máy xóc</b>


<i><b> Theo Hång Thủ </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Học sinh đọc trơi chảy lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng
nhẹ nhng, m thm.


- Từ ngữ: công trờng, hoà sắc, điểm tâm, buồng máy, mảng nắng,


- ý ngha: Tỡnh cm chân thành của 1 chuyên gia nớc bạn với một cơng nhân
Việt Nam, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tỡnh hu ngh gia cỏc dõn tc.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Bảng phụ chép đoạn “A- lếch-xây nhìn tơi cho đến hết”.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái đất.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc.


- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc và rèn
đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài.


? Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?
? Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc
biệt khiến anh Thuỷ chú ý?



? Cuộc gặp gỡ giữa 2 ngời bạn đồng
nghiệp diễn ra nh thế nào?


? Chi tiết nào trong bài làm cho em nhớ
nhất? Vì sao?


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.
? Học sinh đọc nối tiếp.


- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc diễn
cảm đoạn 4.


- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
? Học sinh nêu ý nghĩa bài.


- 4 học sinh đọc nối tiếp.


Kết hợp rèn đọc đúng và đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.


- Hai ngời gặp nhau ở một công trờng
xây dựng.


- Vóc ngời cao lớn, mái tóc vàng óng
ửng lên một mảng nắng, thân hình
chắc, khoẻ trong bộ quần áo xanh công
nhân, khuôn mặt to, chấc phác.



- Cuc gặp gỡ giữa 2 ngời bạn đồng
nghiệp rất cởi mở và thân mật, họ nhìn
nhau bằng ánh mắt đầy thiện cảm, họ
nắm tay nhau bằng bàn tay dầu mỡ.
Ví dụ: Em nhớ nhất chi tiết tả anh
A-lếch-xây khi xuất hiện ở công trờng
chân thực.


- 4 học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh luyện đọc trớc lớp.
- Thi đọc trớc lớp.


- Häc sinh nêu ý nghĩa.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống nội dung.
- Liên hệ, nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò: Về học bài.</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ụn tập: bảng đơn vị đo dộ dài</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>II. §å dïng:</b>



- PhiÕu häc tËp.


- Bảng đơn vị đo độ dài.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: Vë bµi tËp</b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
Bµi 1: - Híng dÉn häc


sinh thảo luận, điền cho
đầy đủ bảng đơn vị đo
độ dài.


? Nêu mối quan hệ giữa
các đơn v o di.
Bi 2:


? Học sinh làm cá nhân.
? Học sinh trình bày.


Bài 4: Hớng dẫn học
sinh thảo luận.


- Học sinh thảo luận trình bày.


Lớn hơn km mÐt BÐ h¬n mÐt



km hm dam m dm cm mm


1km


=10hm =10dam1hm
=


10
1


km


1dm
= 10m
=


10
1


hm


1m
= 10dm
=


10
1


dam



1dm
= 10cm
=


10
1


m


1cm
=10mm
=


10
1


dm


1mm
=


10
1


cm
- Hai đơn vị đo độ dài liên kề nhau thì gấp hoặc kém nhau
10 lần.


- Häc sinh lµm bài- chữa bài.
135m = 1350dm



342dm = 3420cm
15cm = 150mm


8300m= 830dam
4000m = 40hm
25000m = 25km
1mm=


10
1 <sub>cm</sub>
1cm =


100


1 <sub>m</sub>


1m =


1000


1 <sub>km</sub>


- Học sinh thoả luận, trình bày.


a) ng st từ Đà Nẵng đến TP HCM là:
791 + 144 = 935 (km)


b) Đờng sắt từ Hà Nội đến TP HCM là:
791 + 935 = 1726 (km)



Đáp số: a) 935 km
b) 1726 km.
<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống nội dung.
- Liên hệ, nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Bài tập về nhà bài 3, trang 23.


<b>Lịch sư</b>


<b>Bài 5: phan bội châu và phong trào đơng du</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đợc Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu ở Việt Nam đầu
thế kỉ XX.


- Phong trào Đông Du là một phong trào u nớc nhằm mục đích chống thực
dân Pháp.


- Gi¸o dục lòng kính trọng các danh nhân.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bn đồ thế giới, xác định Nhật Bản.


- T liệu về Phan Bội Châu, phong trào Đông Du.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>



<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra những giai cấp, tầng lớp</b></i>
mới nào trong xã hội Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

a) Tiểu sử Phan Bội Châu.


? Nêu một số nét chÝnh vỊ tiĨu sư Phan
Béi Ch©u?


- Giáo viên nhận xét, ỏnh giỏ.


b) Phong trào Đông Du.


? Phan Bi Chõu t chức phong trào
Đơng Du nhằm mục đích gì?


? Phong trào Đông Du diễn ra vào thời
gian nào?


? Kể lại những nét chính về phong trào
Đông Du?


? ý nghĩa của phong trào Đông Du?


c) Bài học: sgk trang 13


- Häc sinh th¶o luËn, trình bày, nhận
xét bổ xung.



- Phan Bội Châu (1867- 1940) quê ở
làng Đan Nhiệm, nay là xã Xuân Hoà
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Ông
lớn lên khi đất nớc đã bị thực dân Pháp
đơ hộ. Ơng là ngời thông minh, học
rộng tài cao, có ý chí đánh đuổi giặc
Pháp xâm lợc. Chủ chơng lúc đầu của
ông là dựa vào Nhật để đánh Pháp.
- Học sinh trao đổi cặp, trình bày.


- … Đào tạo những ngời yêu nớc có
kiến thức về khoa học, kĩ thuật đợc học
ở nớc Nhật tiên tiến, sau đó đa họ về
n-ớc để hoạt động cứu nn-ớc.


- Phong trào Đông Du đợc khởi xớng
từ 1905. Do Phan Bội Châu lãnh đạo.
- Phong trào ngày càng vận động đợc
nhiều ngời sang Nhật học lúc đầu chỉ
có 9 ngời lúc cao nhất có hơn 200 ngời.
Để có tiền ăn học họ đã phải làm nhiều
nghề: đánh giày, rửa bát, … nhân dân
trong nớc nơ nức đóng góp tiền cho
phong trào Đông du.


- Phong trào Đông du phát triển làm
cho thực dân Pháp hết sức lo ngại …
Phong trào đã khơi dậy lòng yêu nớc
của nhân dân ta.



- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HƯ thèng néi dung.
- Liªn hƯ, nhËn xÐt.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>ớnh khuy bm (Tit 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách đính khuy bấm.


- Đính đợc khuy bấm đúng quy trình đúng kỹ thuật.
- Rèn tính tự lập, kiên trì, cẩn then.


<b>II. §å dïng:</b>


- Mẫu đính khuy bấm.
- Bộ khâu thêu lớp 5.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Quan sát nhận xét mẫu.


- Giáo viên hớng dẫn quan sát mẫu và
hình 1 sgk trang 12.


b) Híng dÉn häc sinh thao t¸c kÜ tht.


- Häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt.


+ Khuy bấm đợc làm bằng kim loại
hoặc nhựa.


+ Cã 2 phÇn là phần mặt lồi và phần
mặt lõm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? Hc sinh c sgk.


? Nêu quy trình thực hiện?


? Hc sinh đọc lại quy trình.
- Giáo viên nhận xét.


- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh thao tác.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
thực hành.


- Giỏo viờn bao quỏt, giúp đỡ.


- Học sinh đọc sgk- quan sát hình vẽ
sgk.



1. Vạch dấu các điểm đính khuy.
+ Vạch dấu trên mảnh vải thứ nhất.
+ Vạch dấu trên mảnh vải thứ hai.
2. Đính khuy vào các điểm vạch dấu.
- Đính mặt lõm ca khuy bm.


- Đính mặt lồi của khuy bấm.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh thực hành.
+ Đính lỗ khuy thứ nhất.
+ Đính lỗ khuy thứ hai.
+ Đính các lỗ khuy còn lại.
<i><b>4. Củng cố: </b></i> - Nội dung bài.


- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học thuộc quy trình.


- Tp ớnh khuy.


<i><b>Thứ ba ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.


- Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả tổ, có ý thức phấn đấu


học tốt hn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- S im hoc phiu ghi điểm của từng học sinh.
- Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên lấy ví dụ Điểm trong tháng
10 của bạn Nguyễn Hải Anh.


Bài 2: Giáo viên lu ý học sinh.


- Trao i kt qu học tập mà học sinh
vừa làm ở bài tập 1 để thu thập số liệu
về từng thành viên trong tổ mình.


- Kẻ bảng thống kê có đủ số cột dọc và
cột ngang.


- Giáo viên dán lên bảng 1 tờ phiếu ó
k sn mu ỳng.



- Giáo viên phát bút dạ và phiếu cho
từng tổ.


- Học sinh không lập bảng mà chỉ cần
trình bày theo hàng.


S im di 5: 0
Sổ điểm từ 5 đến 6: 1
Sổ điểm từ 7 đến 8: 4
Sổ điểm từ 9 đến 10: 3


- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao
đổi.


- Hai häc sinh lên bảng kẻ bảng thống
kê.


- C lp v giỏo viờn thống nhất mẫu
đúng.


- Học sinh đọc kết quả thống kê học
tập của mình để tổ trởng hoặc th kí
điền nhanh vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Giáo viên gọi học sinh rút ra nhận xÐt vỊ kÕt qu¶ cđa tỉ, häc sinh cã kÕt quả tốt
nhất.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.



- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>


<b>ụn tp: bng n v o khi lợng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố các đơn vị đo khối lợng và bảng đơn vị đo khối lợng.


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài tập có liên
quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán 5.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Bài cũ: Học sinh chữa bài tập</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài.
Bài 1: Giúp học sinh nhắc lại quan hệ
giữa các đơn vị đo sử dụng trong đời
sống.


Bµi 2:


- Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.



Bài 3: Hớng dẫn học sinh chuyển đổi
từng cặp về cùng đơn vị đo rồi so sánh
các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp.


Bài 4: Hớng dẫn học sinh cách làm.
- Tính số kg đờng bán trong ngày 2.
- Tính tổng đờng đã bán trong 2 ngày.
- i 1 tn = 100 kg.


- Học sinh lên bảng điền tơng tự nh bài
tập 1 ở giờ trớc.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.


a) 18 yến = 180 kg
200 t¹ = 2000 kg
35 tÊn = 35000kg
c)2kg 326g = 326g
6kg 3g = 6003g


b) 430kg = 43 yÕn
2500kg = 25 t¹
16000kg = 16 tÊn
d) 4008 = 4kg 8g
9050kg = 9 tÊn 50kg
2kg 50g < 2500g


2050g



13kg 85g 13kg 805g
13085g < 13805g


6090kg > 6 tÊn 8kg
6 tÊn 90kg


4
1


tÊn = 250kg
250kg


- Học sinh đọc đề bài.
Giải


Ngày 2 bán đợc số kg đờng là:
300 x 2 = 600 (kg)


Cả hai ngày bán đợc số kg đờng là:
300 + 600 = 900 (kg)


Ngày thứ ba bán đợc số kg đờng là:
1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Cđng cè néi dung bµi.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm các bài tập vµo vë bµi tËp.



<b>Khoa häc</b>


<b>Thực hành: nói “khơng đối với các chất gây nghiện”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, häc sinh có khả năng:


- X lớ cỏc thụng tin v tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý và trỡnh by
nhng thụng tin ú.


- Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thông tin và hình trang 20, 21, 22, 23 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. Bài cũ: Nêu những việc làm để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì?</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài:


b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Thực hành xử lí
thống tin.


- Giáo viên gọi 1 số học sinh
trình bày.


- Giáo viên nhận xét.


1) Hút thuốc lá có hại gì?


2) Uống rợu bia có hại gì?


3) Sử dụng ma tuý có hại gì?


- Giáo viên nhận xét đa ra kết
luận.


* Hoạt động 2: Trò chơi: Bốc
thăm trả lời câu hỏi.


- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng
phiếu.


- Giáo viên phân 3 nhóm: mỗi
nhóm có câu hỏi liên quan đến
tác hại của từng loại: thuốc lá,
r-ợu bia và ma tuý.


- Kết thúc hoạt động nếu nhóm
nào điêm cao l thng cuc.


- Học sinh làm việc cá nhân: Đọc các thông
tin trong sgk và hoàn thành bảng sgk.


- Học sinh khác trình bày học sinh khác bổ
xung.


- Gây ra nhiều căn bệnh nh ung th phổi, các


bệnh về đờng hô hấp, tim mạch.


- Khãi thuèc làm hơi thở, răng ố vàng, môi
thâm.


- Có hại cho sức khoẻ và nhân cách của ngời
nghiện rợu, bia.


- Gõy ra các bệnh về đờng tiêu hoá, tim mạch.
- Ngời say rợu, bia thờng bê tha, mặt đỏ, dáng
đi loạng choạng, …


- Sức khoẻ nị huỷ hoại, mất khả năng lao
động, học tập, hệ thần kinh bị tổn hại.


- Khi lên cơn nghiện, không làm chủ đợc bản
thân ngời nghiện có thể làm bất cứ việc gì
ngay cả ăn cắp, cớp của, giết ngời …


- Học sinh đọc lại.


- Mỗi nhóm cử 1 bạn làm ban giám khảo còn
3 đến 5 ban tham gia chi.


- Đại diện nhóm lên bốc thăm và trả lời câu
hỏi.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.



- Về nhà học bài và chuẩn bị bµi sau.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ- trị chơi “nhảy ơ tiếp sức”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải, …


- Yêu cầu tập hợp hàng thật nhanh, trật tự, động tác đúng kĩ thuật, đều, đúng
khẩu lệnh.


- Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, nhanh nhẹn
khéo léo, hào hứng trong khi chơi.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Sân trờng.


- 1 còi.


<b>III. Cỏc hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu: 6 đến 10 phút.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
luyện tập: 1 đến 2 phút.


<i><b> 2. Phần cơ bản: 18 đến 22 phút.</b></i>


a) Đội hình đội ngũ: 10 đến 12 phút.
- Giáo viên điều khiển lp tp 12 ln.


- Giáo viên quan sát, sửa sai sãt.


- Giáo viên cho cả lớp tập iu
khin.


b) Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
- Giáo viên nêu tên trò chơi.


- Giáo viên giải thích chơi và quyết
định chơi.


- Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu
d-ơng tổ hoặc học sinh chơi nhiệt tình.
<i><b> 3. Phần kết thúc: 4 đến 6 phút.</b></i>
- Giáo viên và học sinh hệ thống bài.


đến 3 phút.


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1 đến 2 phút.


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng
điểm số, đi đều vòng phải, trái, đổi
chân khi đi sai nhịp.


- TËp theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiĨn.


- Học sinh tập hợp theo đội hình chơi.


- Cả lớp thi đua chơi.


- Học sinh đi thờng theo chiều sân tập:
1 đến 2 vòng, về tập hợp 4 hàng ngang.
- Tập động tác thả lỏng: 2 đến 3 phút.
- Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả bài học.


- Giao bài về nhà: 2 đến 3 phút.


<i><b>Thứ từ ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>ê- mi- li- con</b>
(Tố Hữu)
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Đọc lu lốt tồn bài; đọc đúng các tên riêng nớc ngoài, nghỉ hơi đúng giữa
các cụm từ.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ.


2. Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của 1 công nhân
Mĩ, dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xõm lc Vit Nam.


3. Học thuộc lòng khổ thơ 3, 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ sgk.
- Bảng phơ.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A - KiĨm tra bµi cũ: Đọc bài Một chuyên gia máy xúc
B - Dạy bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc:


- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ
và ghi lên bảng các tên riêng Ê-mi-li,
Mo-ri-xơn,


- Giỏo viờn hng dn hc sinh đọc bài
thơ theo từng khổ.


- Giáo viên đọc mẫu bài thơ.
b) Tìm hiểu bài:


1. Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lợc của đế quốc Mỹ?


- Học sinh đọc những dịng nói về xuất
xứ bài thơ.


- Học sinh luyện đọc.


- Học sinh đọc từng khổ.


- Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- Học sinh đọc diễn cảm khổ thơ đầu


để thể hiện tâm trạng của chú
Mo-ri-xơn và Ê-mi-li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

2. Chó Mo-ri-Xơn nói với con điều gì
khi từ biệt?


3. Em cú suy nghĩ gì về hành động của
chú Mo-ri-xơn?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
 Nội dung: (Giáo viên ghi bảng)
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Giáo viên gọi học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu kh th 3, 4.


- Giáo viên cho học sinh thi häc thuéc
lßng.


viện, trờng học”, “giết trẻ em”, “giết
những cánh đồng xanh”.


- Chú nói trời sắp tối, khơng bế Ê-mi-li
về đợc. Chú dặn con: Khi mẹ đến, hãy
ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ:
“Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn”.


- Học sinh đọc khổ thơ cuối.


- Hành động của chú Mo-ri-xơn là cao
đẹp, đáng khâm phục.



- Học sinh đọc lại.


- 4 học sinh đọc diễn cảm 4 khổ thơ.
- Học sinh thi đọc diễn cảm.


- Häc sinh nhÈm häc thuéc lßng ngay
tại lớp.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lợng và cacs đơn vị đo
diện tích đã hc.


- Rèn kĩ năng tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.


- Tớnh toỏn trờn cỏc s o dài, khối lợng và giải các bài tập có liên quan.
- Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trớc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>



<i><b>1. Bài mới: Học sinh chữa bài tập 4.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
- Híng dÉn lun tËp.


Bài 1: Hớng dẫn học sinh đổi.
1 tn 300kg = 1300kg


2 tấn 700kg = 2700kg


- Giáo viên gọi học sinh giải bảng.
- Nhận xét chữa bài.


Bi 2: Hớng dẫn học sinh đổi.
1200kg = 120000kg


- Gọi học sinh trao đổi kết quả.


Bài 3: Hớng dẫn học sinh tính diện tích
hình chữ nhật ABCD và hình vng
CEMN từ đó tính diện tích cả mảnh
đất.


- Hớng dẫn giải vào vở.
- Chấm chữa bài.


- Hc sinh đọc u cầu bài tập.
Giải



Sè giÊy vơn c¶ 2 trêng góp là:
1300 + 2700 = 4000 (kg)


Đổi 4000 kg = 4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần là:


4 : 2 = 2 lÇn


4 tấn giấy vụn sản xuất đợc số vở là:
50000 x 2 = 100000 (cuốn)
ỏp s: 100000 cun.


Giải


Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là:
120000 : 60 = 2000 (lần)


Đáp số: 2000 lần.
Giải


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
6 x 14 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN là:
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Đáp số: 133 m2


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Bài tập về nhà 4 trang 25.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t: ho bỡnh</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. Mở rộng, hệ thống hố vốn từ thuộc chủ điểm cánh chim hồ bình.
2. Biết sử dụng các từ đã học để viết 1 đoạn văn ngắn miêu tả cảnh thanh
bình của một miền quờ hoc thnh ph.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tËp TiÕng viƯt.
- B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A - Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm lại bài tập 3, 4 tiết trớc.
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:


- Hớng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét bổ xung.



Bài 2:


- Hng dn học sinh tìm từ đồng nghĩa.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời, nhận
xét.


Bµi 3:


- Hớng dẫn học sinh viết một đoạn văn
ngắn khoảng từ 5 đến 7 câu.


- Học sinh có thể viết cảnh thanh bình
của địa phơng em.


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận rồi trả lời.


- ý b, trạng thái khơng có chiến tranh
là đúng nghĩa với từ hồ bình.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Các từ đơng nghĩa với từ hồ bình là
bình n, thanh bỡnh, thỏi bỡnh.


- Nêu yêu cầu bài tập 3.



- Hc sinh viết bài vào vở.
- Học sinh đọc bài của mình.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Bµi tập về nhà: làm lại bài tập 3 trang 47.
<b>Địa lý</b>


<b>Vïng biĨn níc ta</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh trình bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.


- Chỉ trên bản đồ (lợc đồ) vùng biển nớc ta và có thể chỉ một số điểm du lịch,
bãi biển nổi tiếng.


- Biết vài trị của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.


- ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên bin 1 cỏch hp
lớ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>1. Bài cũ: Nêu vai trò của sông ngòi nớc ta?</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
1) Vïng biĨn níc ta.



* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên cho học sinh quan sát lợc đồ.
- Giáo viên chỉ vùng biển nớc ta trên bản
đồ và núi vựng bin nc ta rng thuc
Bin ụng.


Giáo viên kÕt ln: Vïng biĨn níc ta lµ
mét bé phËn cđa Biển Đông.


2) c im ca vựng bin nc ta.
* Hot động 2: Làm việc cá nhân.
- Giáo viên hớng dẫn cách làm.


- Học sinh quan sát lợc đồ sgk.
- Học sinh quan sỏt.


- Học sinh nêu lại.


- Hc sinh c sgk và hoàn thành
bảng sau vào vở.


Đặc điểm của vùng biển nớc ta ảnh hởng đối với đời sống sản xuất
của nhân dân.


- Nớc khơng bao giờ đóng băng.
- Miên Bắc và miền Trung hay có bão.
- Hàng ngày biển có lúc dâng lên có lúc
hạ xuống.



- Thuận lợi cho giao thông và đánh
bắt hải sn.


- Gây thiệt hại cho tµu thun và
những vùng ven biển.


- Nụng dõn vựng ven bin thờng lợi
dụng thuỷ chiều để lấy nớc làm muối
và ra khi ỏnh bt hi sn.


- Giáo viên gọi 1 số học sinh lên trình
bày.


- Giáo viên nhận xét bổ xung.


3) Vai trị của biền: làm việc theo nhóm.
Vai trị của biển đối với khí hậu, đời sống
sản xuất của nhân dõn ta?


- Giáo viên nhận xét bổ xung.


Bin điều hồ khí hậu, là nguồn tài
nguyên và là đờng giao thông quan
trọng. Ven biển có những nơi du lịch,
nghỉ mát.


 Bµi häc (sgk).


- Häc sinh trình bày kết quả của


mình.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhËn xÐt.


- Học sinh đọc lại.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.


- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T ng õm</b>
<b>I. Mc tiờu: Giỳp hc sinh:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm.


- Nhận diện một số từ đồng âm trong giao tiếp. Phân biệt nghĩa các từ đồng
âm.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- 1 số tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng, hoạt động có tên giống nhau.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>2. KiÓm tra bµi cị:</b></i>



Gọi học sinh lên đọc đoạn văn miêu tả thanh bình của miền quê hoặc thành phố.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận đơi.
? Nêu đúng nghĩa của mỗi từ “câu”.
- Giáo viên chốt lại:


3.3. Hoạt động 2:


Cho cả lớp đọc nội dung ghi nhớ sgk.
3.4. Hoạt động 3: Thảo luận cặp:
- Cho các cặp làm việc với nhau.
- Gọi đại di 1, 2 cặp lên nói.


3.5. Hoạt động 4: Làm cá nhân.
- Gọi đọc câu đã đặt.


- NhËn xÐt.


3.6. Hoạt động 5: Thảo luận:
- Giáo viên đọc câu đố.
- Nhận xét, cho im.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận, trả lời.


- 2, 3 bạn đọc khơng nhìn sách.
- Đọc u cầu bài 1.



- Đáp án 1: Chất rắn cấu tạo nên v trỏi
t.


Đáp án 2: đa chân nhanh, hÊt m¹nh
bãng cho ra xa.


- Ba1: ngời đàn ơng đẻ ra mình.
Ba2: số tiếp theo s 2.


+ Đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm ra vở.
- Đọc yêu cầu bài 4.
- Học sinh trả lời.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Dặn về nhà làm bài 3 và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


<b> ca một vuụng. hộc tụ một vuụng</b>
<b>I. Mc tiêu: Giúp học sinh.</b>


- Hình thành biểu thức ban đầu về Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng, hec-tơ-met
vng.


- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, …
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Tranh vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ).
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vng.
- Nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học.


Dựa vào đó để tự nêu đợc “dm2<sub> là din</sub>


tích của 1 hình vuông có cạnh 1dam.
- Viết tắt- mèi quan hƯ víi m2<sub>.</sub>


3.3. Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo
diện tích m2<sub> (tơng tự nh hoạt động 1) </sub>


3.4. Hoạt động 3: Thực hành.
3.4.1. Làm miệng bài 1:


- Cho học sinh đọc s o din tớch ca n
v dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>


3.4.2. Lên bảng lµm bµi 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

3.4.3. Lµm nhãm:



- Hớng dẫn cách đổi đơn vị.
- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Đại din lờn trỡnh by.
- Nhn xột, cha.


- Đọc yêu cầu bài 3.
760m2<sub> = 7dam</sub>2<sub> 60m</sub>2


2dam2<sub> = 200m</sub>2


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


<b>Chính tả</b>


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Nghe- viết đúng một đoạn văn trong bài: Một chuyên gia máy xúc.
<i><b>- Nắm đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi / ua.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh lên chép các tiếng vào mô hình vần.</b></i>
- Nhận xét cho ®iĨm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe- viết.
- Đọc đoạn văn phải viết.


- Nhắc học sinh chú ý những từ dễ sai.
3.3. Hoạt động 2: Làm bài tập.


3.3.1. Lµm vë bµi tËp 2:
3.3.2. Làm nhóm bài 3:
Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>- Các tiếng chứa ua: cđa, móa.</b></i>


<i><b>- u«: cn, cuéc, bu«n, mu«n.</b></i>
- Mu«n ngêi nh mét.


ChËm nh rïa.
Ngang nh cua.
Cày sâu cuốc bầm.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.



<b>Khoa học</b>


<b>Thực hành nói không với chất gây nghiện (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 1 s phiu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc lá.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi học sinh lên trả lời.


? Tác hại của các chất gây nghiện nh
thế nào?


- Cho điểm.


- Học sinh trả lời.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Trị chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

bị chết vì điện giật. Chiếc ghế này sẽ đợc đặt giữa cửa khi các em từ ngoài vào
hãy cố gắng đứng chạm vào.



- Thùc hiƯn trß chơi.
- Thảo luận lớp:


? Cm thy nh th no khi đi qua ghế?
? Tại sao khi đi qua ghế, 1 số bạn đi chậm
và rất thận trọng để không chạm vào ghế?
? Tại sao có ngời biết là chiếc gh nguy
him m vn y bn?


Giáo viên kết luËn:


3.3. Hoạt động 2: Đóng vai.


- Nêu yêu cầu: Khi từ chối ai 1 đièu gì đó
em sx nói gì? (ví dụ từ chối bạn rủ hút thuốc
lá).


- Giáo viên hớng dẫn đa ra các bớc từ chối.
+ Hãy nói rõ bạn khơng muốn làm việc đó.
+ Nếu ngời kia vẫn rủ, hãy giải thích các lí
do khiến bạn quyết định nh vậy.


+ Nếu vẫn cố tính hày tìm cách bỏ đi ra
khỏi nơi đó.


- Cã học sinh cẩn then, có học
sinh bị bạn đẩy.


- Học sinh trả lời.



- Lớp chia làm 3 nhóm, phát phiếu
ghi tình huống.


+ Tình huống 1: Rủ hút thuốc lá.
+ Tình huống 2: ép uống rợu bia
trong buổi sinh nhật.


+ Tình huống 3: ép dùng Hêrôin
trong 1 lần đi ra ngoài voà trời tối.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


- Dn v thực hiện những điều đã học đợc.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ</b>


<b>Trò chơi: “nhảy đúng nhảy nhanh”</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Ôn để củng c và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Yêu cầu đều,
đẹp, ỳng khu lnh.


- Trò chơi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Sân bÃi, 1 cßi.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra sân bÃi:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Phn m u:
- Gii thiu bài.
- Khởi động.
3.2. Phần cơ bản:


3.2.1. Ơn tập đội hình đội ngũ.


- Ơn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi i sai nhp.


- Nhận xét, biểu dơng các tổ.
3.2.2. Trò chơi:


- Giáo viên nêu tên trò chơi:
- Hớng dẫn chơi.


- Biểu dơng các tổ hoặc học sinh tích
cực.


3.3. Phần kết:



- Nêu mục tiêu bài học.
- Xoay các khớp cổ chân, tay.


- Cho lớp ôn theo nhóm.


- Tập hợp c¶ líp cho tõng tổ thi đua
trình diễn.


- Tp c lp củng cố do giáo viên
điều khiển 1 đến 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Thả lỏng:


- Nhắc lại nội dung.


- Nhận xét giờ- về luyện tập.


- Hát 1 bài vừa hát, vừa vỗ tay.


<i><b>Th sỏu ngy tháng năm 200</b></i>
<b>Đạo c</b>


<b>Có chí thì nên (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong häc sinh biÕt:</b>


- Trong cuộc sống, con ngời thờng có những khó khăn thử thách. Nhng nếu
có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy, thì sẽ
v-ợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.


- Xác định những thuận lợi khó khăn, biết đề ra kế hoạch vợt khó khăn.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: Thẻ màu (tiết 1)</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin về tấm gơng Trần Bảo Đồng


- Học sinh đọc thông tin về Trần Bảo
Đồng sgk  thảo luận câu hỏi 1, 2, 3
sgk.


<i>KÕt luận: Dù gặp phải hoàn cảnh rất khó khăn, nhng nếu có quyết tâm cao và </i>


bit sp xp thi gian hợp lí thì vẫn có thể vừa học tốt, vừa giúp đợc gia đình.
* Hoạt động 2: Xử lí tình huống.


- Chia líp nhiỊu nhãm nhá. - Häc sinh th¶o ln.


+) Tình huống 1: Đang học lớp 5, một tai nạn bất ngờ đã cớp đi của Khôi đôi
chân khiến em không thể đi lại đợc. Trong hồn cảnh đó, Khơi có thể sẽ nh thế
nào?


+) Tình huống 2: Nhà Thiên rất nghèo. Vừa qua lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà
cửa, đồ đạc. Theo em, trong hồn cảnh đó, Thiên có thể làm gì để có thể tiếp tục
đi học?


- Lớp thảo luận  đại di trình bày.



<i>Kết luận: </i>… Ngời ta có thể tuyệt vọng, chán nản, bỏ học, … biết vợt mọi khó
khăn để sống và tiếp tục học tập  Ngời có chí.


* Hoạt động 3:


Lµm bài tập 1, 2 sgk.
- Giáo viên nhận xét.
Ghi nhí sgk.


- Học sinh trao i cp.


- Tán thành hay không từng trờng hợp
học sinh giơ thẻ màu.


- Hc sinh c.
<i><b>4. Cng c- dn dũ:</b></i>


Về nhà su tầm những mẩu chuyện, những tấm gơng học sinh Có chí thì nên.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bi vn tả cảnh</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nắm đợc yêu cầu của bài văn.


- Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn: biết sửa
lỗi; viết lại đợc một đoạn cho hay hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i> +) Giíi thiƯu bµi.
+) Giảng bài mới.


a) Hng dn hc sinh cha mt s lỗi chính tả.
- Giáo viên chép đề lên bảng.


- NhËn xÐt chung kÕt qu¶ c¶ líp.


- Híng dÉn häc sinh chữa một số lỗi
điển hình.


- Giỏo viờn sa cho ỳng.
b) Tr bi.


- Giáo viên trả bài cho học sinh.
- Giáo viªn híng dÉn.


- Học sinh đọc đề và nháp.


- Häc sinh lên bảng chữa tự chữa trên
nháp.


Lớp nhận xét.


- Học sinh tự sửa lỗi của mình.


- Mt s hc sinh trình bày đoạn văn
đã viết lạc.



<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại bài.


<b>Toán</b>


<b>mi-li-một vng - bảng đơn vị đo diện tích</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2<sub> và cm</sub>2<sub>.</sub>


- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong
bảng đơn vị đo diện tích; chuyển đổi từ đơn vị này sang n v khỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bng k sn cỏc dòng, các cột nh phần b (sgk).
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Gii thiệu đon vị đo diện tích
mi-li-mét vng.



- Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học (từ bé
đến lớn)?


- Giáo viên giảng:


+ o n v di tớch nh hơn cm2<sub> ngời ta</sub>


dùng đơn vị mi-li-mét vng.
+ Kí hiệu mm2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- 1mm2<sub> lµ diƯn tÝch hình vuông có cạnh nh</sub>


thế nào?


- Giáo viªn treo tranh (phóng to- sgk) và
giáo viªn híng dÉn.


* Hoạt động 2: Giới thiệu bảng đơn vị đo
diện tích.


- Nêu tên các đơn vị đo diện tớch t bộ n
ln?


Giáo viên điền vào bảng kẻ s½n.


- Mỗi đơn vị đo diện tích liên tiếp hơn kém
nhau bào nhiêu lần?


* Hoạt động 3: Thực hành



Bài 1: a)
b)
Bài 2: Giáo viên viết đề và hớng dẫn.


5cm2<sub> = 500 mm</sub>2


12km2<sub> = 1200 hm</sub>2


7hm2<sub> = 7000 m</sub>2


1cm2<sub> = 10000 mm</sub>2


Bài 3:


- Giáo viên thu một số vở chấm và nhận xét.


- hình vuông có cạnh 1mm.
- Học sinh quan sát và nháp.


1cm2<sub> = 100mm</sub>2


1mm2<sub> = </sub>


10
1


cm2


- Häc sinh tr¶ lêi.



+ 2 học sinh đọc lại bảng đơn vị
đo diện tích.


Học sinh đọc nối tiếp.
168mm2<sub>; 2310mm</sub>2


- Häc sinh lµm nèi tiÕp.
1m2<sub> = 10000 cm</sub>2


5m2<sub> = 50000 cm</sub>2


12m2<sub> 9dam</sub>2<sub> = 1209 dam</sub>2


37dam2<sub> 24m</sub>2<sub> = 3724 m</sub>2


- Häc sinh lµm vë.


<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>


Hc thuc bng n v o din tớch và làm lại bài tập.
<b>Kể chuyện</b>


<b>Kể chuyện đã nghe- đã đọc</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết kể một câu chuyện (mẫu chuyện đã nghe hay đã đọc) ca ngợi hoà bỡnh,
chng chin tranh.


- Chăm chú nghe bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Sỏch, bỏo, trun gắn với chủ điểm hồ bình.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Kể lại theo tranh (2 đến 3 đoạn) câu chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.
<i><b>3. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

a) Hớng dẫn học sinh hiểu đúng yêu cầu giờ học.
- Giáo viên viết đề lên bảng gạch chân


những t trọng tâm của đề.


<i>Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe,</i>


đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến
tranh.


- Kể tên mt s cõu chuyn cỏc em ó
hc sgk?


- Giáo viên híng dÉn.


b) Học sinh thực hành kể và trao đổi nội
dung câu chuyện.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.



- Học sinh đọc đề và nháp.


- Anh bồ đội cụ Hồ gốc Bỉ.
Những con sếu bằng giấy; …


- Mét sè häc sinh giới thiệu câu
chuyệ mình sẽ kĨ.


- Häc sinh kĨ theo cỈp.
- Thi kĨ chun tríc lớp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài tuần sau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Phỏt ng thi ua học tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh thấy đợc u và nhợc điểm của mình trong tuần qua.


- Từ đó sửa khuyết điểm, phát huy những u điểm, nắm đợc phơng hớng tuần
sau.


- Giáo dục học sinh thi đua học tập.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Sinh hoạt.</b></i>


a) Nhận xét chung 2 mặt: đạo đức và văn hố.


- Líp trëng nhËn xÐt.


- Tổ thảo luận  rút ra kết luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá: u im, nhc im trong tun.


- Biểu dơng những học sinh có thành tích,phê bình những bạn có khuyết điểm.
b) Phơng hớng tuần sau:


- Khắc phục nhợc điểm.


- Thi ua hc tập giành nhiều điểm 9, 10 để kỉ niệm ngày phụ nữ Việt Nam
20/10.


- TiÕp tơc rÌn ch÷, gi÷ vë và chuẩn bị bài tuần sau.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×