Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.14 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>GV: ĐINH THỊ MỸ HANH</i>
<b>CH<sub>4 </sub></b><b> CH </b><b> CH </b><b> CH<sub>2</sub> = CH – C </b><b> CH </b><b> CH<sub>2</sub> = CH – CH = CH<sub>2 </sub></b><b> Caosubuna</b>
<b> </b><b>xt ,t0</b>
C<b><sub>6</sub>H<sub>6</sub></b>
Xt ,t0
Xt ,t0 Pd/PbCO
<i><b>HIĐROCACBON THƠM</b> hoặc <b>AREN .</b></i>
<b>Tiết 59</b>
<b>I – CẤU TRÚC , ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN VAØ DANH PHÁP</b> :
1 - <b>Cấu trúc của phân tử benzen</b> :
a/ <i><b>Sự hình thành liên kết trong phân tử benzen</b></i>
<b>2s</b> <b>2p</b>
<b>- Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp2 .</b>
Học sinh ghi
<b>Mỗi C sử dụng 3 AO lai hóa để tạo liên </b>
<b>kết </b><b> với 2 nguyên tử C bên cạnh nó và </b>
<b>một ngun tử H </b>
<b>Sáu AO p cịn lại của 6 nguyên tử C xen </b>
<b>phủ bên với nhau tạo thành AO </b><b> chung </b>
<b>I – CẤU TRÚC , ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN VAØ DANH PHÁP</b> :
1 - <b>Cấu trúc của phân tử benzen</b> :
a/ <i><b>Sự hình thành liên kết trong phân tử benzen</b></i>
<b>- Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp2 .</b>
<b>- Sáu AO p còn lại của 6 nguyên tử C xen phủ bên với nhau tạo thành AO </b>
<b>chung cho cả vòng </b> <b>,tạo hệ liên hợp thơm bền vững .</b>
<b>- Mỗi C sử dụng 3 AO lai hóa để tạo liên kết </b><b> với 2 nguyên tử C bên </b>
Mô hình rỗng Mô hình đặc
<b>- Phân tử benzen có hình lục giác đều </b>
a/ <i><b>Đồng đẳng</b></i> :
<b>- Khi thay các nguyên tử hiđro trong phân tử benzen bằng các nhóm </b>
<b>b/ Đồng phân và danh pháp :</b>
<b>2- Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp :</b>
<b>a/ </b><i><b>Đồng đẳng</b></i><b> :</b>
CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub> <b><sub>CH</sub><sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>CH3</b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>- Ankylbenzen có đồng phân mạch </b>
<b>cacbon và đồng phân vị trí nhóm thế </b>
<b>trên vịng benzen .</b>
CH<sub>3</sub>
2(o)
-<i><b>Gọi tên : Số chỉ vị trí + tên nhánh + benzen .</b></i>
-<b> Vị trí các ngun tử C của vịng gọi bằng chữ số hoặc các chữ cái ;</b>
<b>[1-2;1-6 goi là ortho (o)],[1-3 ,1-5 gọi là meta (m)]; [1-4 gọi là para (p).</b>
etylbenzen <sub>1,2-đimetylbenzen </sub>
o - ñimetylbenzen
(0 –xilen )
1,4 ñimetyl benzen
p- ñimetylbenzen
(p- xilen)
1,3 –ñimetylbenzen
m –
ñimetylbenzen <sub>(m –xilen )</sub>
<b>1 – Nhiệt độ nóng chảy , t</b><i><b>0</b><b>s và khối lượng riêng :</b></i>
<b>Aren</b>
<b>Aren</b> <b><sub>Cơng thức </sub><sub>Cơng thức </sub></b>
<b>phân tư</b>
<b>phân tö</b>
<b>t</b>
<b>t<sub>nc</sub><sub>nc</sub> , ,ooC<sub>C</sub></b> <b><sub>t</sub><sub>t</sub></b>
<b>s</b>
<b>s , , ooCC</b> <b>D , g/cm3 D , g/cm3 </b>
<b>(20</b>
<b>(20oo<sub>C)</sub><sub>C)</sub></b>
Benzen
Benzen CC66HH66 5,55,5 8080 0,8790,879
Toluen
Toluen CC77HH88 -95,0-95,0 111111 0,8670,867
Etylbenzen
Etylbenzen <sub>C</sub><sub>C</sub>
8
8HH1010 -95,0-95,0 136136 0,8670,867
o-Xilen
o-Xilen <sub>C</sub><sub>C</sub><sub>8</sub><sub>8</sub><sub>H</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>10</sub> -25,2-25,2 <sub>144</sub><sub>144</sub> <sub>0,880</sub><sub>0,880</sub>
m-Xilen
m-Xilen <sub>C</sub><sub>C</sub><sub>8</sub><sub>8</sub><sub>H</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>10</sub> -47,9-47,9 <sub>139</sub><sub>139</sub> <sub>0,864</sub><sub>0,864</sub>
p-Xilen
p-Xilen <sub>C</sub><sub>C</sub><sub>8</sub><sub>8</sub><sub>H</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>10</sub> 13,213,2 <sub>138</sub><sub>138</sub> <sub>0,861</sub><sub>0,861</sub>
n-Propylbenzen
n-Propylbenzen CC99HH1212 -99,5-99,5 159159 0,8620,862
Isopropylbenzen
Isopropylbenzen
(Cumen)
<b>II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :</b>
<b>1 – </b><i><b>Nhiệt độ nóng chảy , t</b><b>0</b><b>s và khối lượng riêng </b></i><b>:</b>
<b>- Nhiệt độ nóng chảy nhìn chung giảm dần , có sự bất thường ở </b>
<b>p- xilen :o – xilen : m – xilen .</b>
<b>- Nhiệt độ sôi tăng dần .</b>
<b>- Khối lượng riêng các aren nhỏ hơn 1g/cm3 các aren nhẹ hơn </b>
<b>nước .</b>
<i><b>2 – Maøu sắc,tính tan và mùi :</b></i>
<b>- Là những chất khơng màu , hầu như không tan trong nước , tan </b>
<b>nhiều trong dung môi hữu cơ . Đồng thời là dung mơi hịa tan </b>
<b>nhiều chất khác . </b>
<b>- Đều là chất có mùi , nhưng có hại cho sức khỏe .</b>
2 - a
<b>b</b>- Cho
Bài 44
<b>I – CẤU TRÚC , ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN VAØ DANH PHÁP :</b>
<b>1 - Cấu trúc của phân tử benzen :</b>
<b>2- Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp:</b>
<b>1 – Nhiệt độ nóng chảy , t</b><i><b>0</b><b>s và khối lượng riêng :</b></i>
<b> 1 - Hãy chọn đáp án đúng :</b>
a. Benzen là một hiđrocacbon khơng no , mạch vịng .
b. Ở benzen , 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn .
c. Ở Benzen, 3 liên kết đơn và 3 liện kết đơi có độ dài bằng nhau .
d. Ở Benzen và xiclohexan,6 cacbon tạo thành một lục giác điều .
<b>2 – Viết CTCT của các hợp chất sau :</b>
a. Etylbezen b. 1,3,5 – trimetylbenzen . c. o – Clotoluen d. m-
Clotoluen .
c. Ở Benzen, 3 liên kết đơn và 3 liện kết đơi có độ dài bằng nhau .
a. Etylbezen b. 1,3,5 – trimetylbenzen . c. o – Clotoluen d. m-
Clotoluen .<sub>CH</sub>
2CH3 CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C
CH<sub>3</sub>
Cl
CH<sub>3</sub>
<b>Bài tập về nhà :</b>
<b>Làm bài tập : 2- 3- 4 SGK ?</b>
16/01/2008