Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

slide 1 kính chaøo quí thaày coâ cuøng caùc em hoïc sinh gv ñinh thò myõ hanh tröôøng thpt baûo loäc – laâm ñoàng gv my hanh kieåm tra baøi cuõ xaùc ñònh abcd theo sô ñoà sau vaø ghi roõ ñieàu ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.14 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kính chào q thầy cô cùng


các em học sinh .



<i>GV: ĐINH THỊ MỸ HANH</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ :</b>



<i><b>Xác định A,B,C,D theo sơ đồ sau , và ghi rõ điều kiện nếu có </b></i>


<b>CH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> A </b>

<b> B </b>

<b> C </b>

<b> Caosubuna .</b>



<b> </b>

<b>tri me hoá</b>

<b>.</b>



<b> D </b>



<b>Đáp án :</b>



<b>CH<sub>4 </sub></b><b> CH </b><b> CH </b><b> CH<sub>2</sub> = CH – C </b><b> CH </b><b> CH<sub>2</sub> = CH – CH = CH<sub>2 </sub></b><b> Caosubuna</b>


<b> </b><b>xt ,t0</b>


C<b><sub>6</sub>H<sub>6</sub></b>


Xt ,t0


Xt ,t0 Pd/PbCO


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương 8 </b>

AREN



<b>NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN </b>


<i>Những hiđrocacbon mà trong phân tử có chứa vịng benzen được gọi là </i>



<i><b>HIĐROCACBON THƠM</b> hoặc <b>AREN .</b></i>


<b>Tiết 59</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 44

BENZEN VAØ ANKYLBENZEN



<b>I – CẤU TRÚC , ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN VAØ DANH PHÁP</b> :


1 - <b>Cấu trúc của phân tử benzen</b> :


a/ <i><b>Sự hình thành liên kết trong phân tử benzen</b></i>


Hãy mơ tả sự hình


thành liên kết trong



phân tử bezen ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2s</b> <b>2p</b>


<b>- Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp2 .</b>


Học sinh ghi


<b>Mỗi C sử dụng 3 AO lai hóa để tạo liên </b>
<b>kết </b><b> với 2 nguyên tử C bên cạnh nó và </b>


<b>một ngun tử H </b>


<b>Sáu AO p cịn lại của 6 nguyên tử C xen </b>
<b>phủ bên với nhau tạo thành AO </b><b> chung </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Baøi 44

BENZEN VAØ ANKYLBENZEN



<b>I – CẤU TRÚC , ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN VAØ DANH PHÁP</b> :


1 - <b>Cấu trúc của phân tử benzen</b> :


a/ <i><b>Sự hình thành liên kết trong phân tử benzen</b></i>


<b>- Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp2 .</b>


<b>- Sáu AO p còn lại của 6 nguyên tử C xen phủ bên với nhau tạo thành AO </b>


<b>chung cho cả vòng </b> <b>,tạo hệ liên hợp thơm bền vững .</b>


<b>- Mỗi C sử dụng 3 AO lai hóa để tạo liên kết </b><b> với 2 nguyên tử C bên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b/ </b>

<i><b>Mơ hình phân tử</b></i>

<b> :</b>



Mô hình rỗng Mô hình đặc


<b>- Phân tử benzen có hình lục giác đều </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>c/ Biểu diễn cấu tạo của benzen</b></i>

<b> :</b>



<b>2- Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp</b>

:



a/ <i><b>Đồng đẳng</b></i> :


<b>- Khi thay các nguyên tử hiđro trong phân tử benzen bằng các nhóm </b>


<b>ankyl , ta được nhóm ankylbenzen , hợp thành một dãy đồng đẳng của </b>
<b>benzen : C<sub>n</sub>H<sub>2n-6 </sub></b>(n  6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b/ Đồng phân và danh pháp :</b>


<b>2- Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp :</b>


<b>a/ </b><i><b>Đồng đẳng</b></i><b> :</b>


<b>Viết các CTCT </b>


<b>của C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>CH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>?</b>



CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub> <b><sub>CH</sub><sub>3</sub></b>


<b>CH<sub>3</sub></b>


<b>CH3</b>


<b>CH<sub>3</sub></b>


<b>CH<sub>3</sub></b>


<b>CH<sub>3</sub></b>


<b>- Ankylbenzen có đồng phân mạch </b>
<b>cacbon và đồng phân vị trí nhóm thế </b>
<b>trên vịng benzen .</b>


CH<sub>3</sub>
2(o)


3(m)
1
4(p)
(m)5
(o)6


-<i><b>Gọi tên : Số chỉ vị trí + tên nhánh + benzen .</b></i>


-<b> Vị trí các ngun tử C của vịng gọi bằng chữ số hoặc các chữ cái ;</b>
<b>[1-2;1-6 goi là ortho (o)],[1-3 ,1-5 gọi là meta (m)]; [1-4 gọi là para (p).</b>
etylbenzen <sub>1,2-đimetylbenzen </sub>


o - ñimetylbenzen
(0 –xilen )


1,4 ñimetyl benzen
p- ñimetylbenzen


(p- xilen)


1,3 –ñimetylbenzen


m –


ñimetylbenzen <sub>(m –xilen )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :</b>



<b>1 – Nhiệt độ nóng chảy , t</b><i><b>0</b><b>s và khối lượng riêng :</b></i>



<b>Aren</b>


<b>Aren</b> <b><sub>Cơng thức </sub><sub>Cơng thức </sub></b>


<b>phân tư</b>


<b>phân tö</b>


<b>t</b>


<b>t<sub>nc</sub><sub>nc</sub> , ,ooC<sub>C</sub></b> <b><sub>t</sub><sub>t</sub></b>


<b>s</b>


<b>s , , ooCC</b> <b>D , g/cm3 D , g/cm3 </b>


<b>(20</b>
<b>(20oo<sub>C)</sub><sub>C)</sub></b>
Benzen


Benzen CC66HH66 5,55,5 8080 0,8790,879


Toluen


Toluen CC77HH88 -95,0-95,0 111111 0,8670,867


Etylbenzen


Etylbenzen <sub>C</sub><sub>C</sub>



8


8HH1010 -95,0-95,0 136136 0,8670,867


o-Xilen


o-Xilen <sub>C</sub><sub>C</sub><sub>8</sub><sub>8</sub><sub>H</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>10</sub> -25,2-25,2 <sub>144</sub><sub>144</sub> <sub>0,880</sub><sub>0,880</sub>
m-Xilen


m-Xilen <sub>C</sub><sub>C</sub><sub>8</sub><sub>8</sub><sub>H</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>10</sub> -47,9-47,9 <sub>139</sub><sub>139</sub> <sub>0,864</sub><sub>0,864</sub>
p-Xilen


p-Xilen <sub>C</sub><sub>C</sub><sub>8</sub><sub>8</sub><sub>H</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>10</sub> 13,213,2 <sub>138</sub><sub>138</sub> <sub>0,861</sub><sub>0,861</sub>
n-Propylbenzen


n-Propylbenzen CC99HH1212 -99,5-99,5 159159 0,8620,862


Isopropylbenzen


Isopropylbenzen


(Cumen)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :</b>


<b>1 – </b><i><b>Nhiệt độ nóng chảy , t</b><b>0</b><b>s và khối lượng riêng </b></i><b>:</b>


<b>- Nhiệt độ nóng chảy nhìn chung giảm dần , có sự bất thường ở </b>
<b>p- xilen :o – xilen : m – xilen .</b>



<b>- Nhiệt độ sôi tăng dần .</b>


<b>- Khối lượng riêng các aren nhỏ hơn 1g/cm3 các aren nhẹ hơn </b>
<b>nước .</b>


<i><b>2 – Maøu sắc,tính tan và mùi :</b></i>


<b>- Là những chất khơng màu , hầu như không tan trong nước , tan </b>
<b>nhiều trong dung môi hữu cơ . Đồng thời là dung mơi hịa tan </b>


<b>nhiều chất khác . </b>


<b>- Đều là chất có mùi , nhưng có hại cho sức khỏe .</b>


<b>Thực hiện thí nghiệm :</b>



<b>1 a.</b>

Benzen vào nước

Hiện tượng



<b>b</b>

. Benzen vào Xăng

Hiện tượng.



2 - a

- Iot vào nước

 Hiện tượng


<b>b</b>- Cho

iot vaøo benzen lắc nhẹ ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 44

BENZEN VÀ ANKYLBENZEN



<b>I – CẤU TRÚC , ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN VAØ DANH PHÁP :</b>
<b>1 - Cấu trúc của phân tử benzen :</b>


<b>2- Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp:</b>



<b>II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :</b>



<b>1 – Nhiệt độ nóng chảy , t</b><i><b>0</b><b>s và khối lượng riêng :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cuûng coá :</b>



<b> 1 - Hãy chọn đáp án đúng :</b>


a. Benzen là một hiđrocacbon khơng no , mạch vịng .
b. Ở benzen , 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn .


c. Ở Benzen, 3 liên kết đơn và 3 liện kết đơi có độ dài bằng nhau .
d. Ở Benzen và xiclohexan,6 cacbon tạo thành một lục giác điều .


<b>2 – Viết CTCT của các hợp chất sau :</b>


a. Etylbezen b. 1,3,5 – trimetylbenzen . c. o – Clotoluen d. m-
Clotoluen .


c. Ở Benzen, 3 liên kết đơn và 3 liện kết đơi có độ dài bằng nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Etylbezen b. 1,3,5 – trimetylbenzen . c. o – Clotoluen d. m-
Clotoluen .<sub>CH</sub>


2CH3 CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C



CH<sub>3</sub>


Cl


CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập về nhà :</b>


<b>Làm bài tập : 2- 3- 4 SGK ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16/01/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết học đến đây đã hết



Chào tạm biệt qúi thầy cô và các em


học sinh



Tiết học đến đây đã hết



</div>

<!--links-->

×