Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.8 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Bit cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ
số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.
- Áp dụng giải bài tốn có lời văn, bài tốn về ít hơn.
- Tính đúng nhanh, chính xác. Yêu thích học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bộ thực hành Tốn.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động d¹y häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b>: Đặt tính rồi tính:
35 – 8 ; 57 – 9; 63 – 5; 72 – 34
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
Hoạt động 1: Phép trừ 100 – 36
- Nêu bài tốn: Có 100 que tính, bớt 36
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết cịn lại … que tính ta làm NTN?
- GV cho HS lên thực hiện và u cầu HS
đó nêu rõ cách đặt tính, thực hiện phép
tính.
- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện
Hoạt động 2: Phép trừ 100 – 5
Tiến hành tương tự như trên.
Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành
<b>Baøi 1:</b>
- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các
phép tính: 100 – 4; 100 – 69.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2:</b>
- Viết lên bảng: Mẫu 100 – 20 = ?
- HS thực hành.
- Nhận xét.
- Nghe và phân tích đề tốn.
* Viết 100 rồi viết 36 dưới 100 100
sao cho 6 thẳng cột với 0 (đơn - 36
vị), 3 thẳng cột với 0 (chục)…. 064
- HS nêu cách thực hiện.
- HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên
bảng lớp.
- 10 chục trừ 2 chục là mấy chục?
- Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng
phép tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3:HSKG</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài học thuộc dạng tốn gì?
- Để giải bài tốn này chúng ta phải thực
hiện phép tính gì?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu: Tính theo mẫu.
- 100 trừ 20 bằng 80.
- HS làm bài. Nhận xét bài.
- 2 HS lần lượt trả lời.
- Nêu cách nhẩm. 10 chục trừ 7 chục
bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30.
- Đọc đề bài.
- Bài tốn về ít hơn.
- 100 trừ 24.
- Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp
Bài giải
Số hộp sữa buổi chiều bán là:
100 – 24 = 76 (hộp)
Đáp số: 76 hộp sữa.
<b>============</b><b>================</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật
trong bài.
- Hiểu nội dung: sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em
( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình(KTTT nội dung).
- Yêu thích học môn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bò</b>
- GV: Tranh. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động d¹y häc TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b> Tiếng võng kêu.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới </b>
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a) Đọc mẫu toàn bài.
b) Luyện phát âm:Y/c đọc các từ khó.
- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu.
c) Luyện ngắt giọng
- HS Đọc khổ thơ em thích và trả lời
câu hỏi
- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng 1
số câu dài, khó ngắt
- Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu
d) Đọc cả đoạn bài
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
e) Thi đọc giữa các nhóm.
g) Cả lớp đọc đồng thanh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2
- Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn?
- Họ để lúa ở đâu?
- Người em có suy nghĩ ntn?
- Nghĩ vậy người em đã làm gì?
- Tình cảm của người em đối với anh
ntn?
- Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
<b> TiÕt 2</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4.
a) Đọc mẫu- GV đọc mẫu đoạn 3, 4.
b) Luyện phát âm
c) Luyện ngắt giọng
- Hỏi HS từ: cơng bằng, xúc động, kì lạ.
- Giảng lại các từ cho HS hiểu.
d) Đọc cả đoạn.
e) Thi đọc
g) Đọc đồng thanh cả lớp
Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3, 4.
- Người anh bàn với vợ điều gì?
- Người anh đã làm gì sau đó?
- Điều kì lạ gì đã xảy ra?
- Theo người anh, người em vất vả ...
- Những TN… anh em rất yêu quý nhau.
- T/c của hai anh em đối với nhau ntn?
Kết luận: Anh em cùng 1 nhà nên yêu….
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.
Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất
thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở
ngoài đồng.// …
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Lần lượt từng HS đọc bài trước nhóm.
- HS đọc.
- HS đọc
- Chia lúa thành 2 đống bằng nhau.
- Để lúa ở ngoài đồng.
- Anh mình cịn phải ni vợ con...
- Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm….
- Rất yêu thương, nhường nhịn anh.
- Cịn phải ni vợ con.
- Theo dõi và đọc thầm.
- Luyện p/â: Rất đỗi kì lạ, lấy nhau.
- Luyện đọc:Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy
lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của
em.//
- HS đọc.
- 2 đội thi đua đọc.
- Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu….
- Lấy lúa của mình bỏ thêm vào….
- 2 đống lúa ấy vẫn bằng nhau.
- Phải sống 1 mình.
<b>============</b><b>================</b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có khơng q hai
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết
cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động d¹y häc</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b> 100 trừ đi một số.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới </b>
Hoạt động 1: Tìm số trừ
- Nêu: Có 10 ơ vng, bớt 1 số ơ vng thì cịn
lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ơ
vng?
- Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Số ô vuông chưa biết ta gọi là X.
- Còn lại bao nhiêu ô vuông?
- 10 ơ vng, bớt đi X ơ vng, cịn lại 6 ơ
vng, hãy đọc phép tính tương ứng.
- Viết lên bảng: 10 – X = 6.
- Muốn biết số ô vuông chưa biết ta LTN?
- GV viết lên bảng: X = 10 – 6
X = 4
- Y/c nêu tên các thành phần trong p/t.
- Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS đọc ghi nhí.
Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
<b>Baøi 1: (HSKG cét 2)</b>
- HS 1:100 – 4; 100 – 38 .
HS2: Nhaåm: 100 – 40; 100 – 5
-30.
- Nghe và phân tích đề tốn.
- Tất cả có 10 ơ vng.
- Cịn lại 6 ô vuông.
- 10 – x = 6.
- Thực hiện phép tính 10 – 6.
- 10 là SBTø, x là số trừ, 6 là hiệu
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Đọc và học thuộc ghi nhí.
- Bài tốn u cầu tìm gì?
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta LTN?
- Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2: (HSKG cét 4,5)</b>
- u cầu HS tự làm bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Hãy nêu lại cách tìm số bị trừ?
- Kết luận và cho điểm HS.
<b>Baøi 3:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Muốn tính số ô tô rời bến ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở.
Tóm tắt
Có: 35 ơ tơ
Cịn lại: 10 ô tô
Rời bến: ………. ô tô ?
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ.
- Nhận xét, tổng kết tiết học.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Làm bài. Nhận xét bài của bạn.
- Tự làm bài. đổi vở kiểm tra.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Muốn tìm SBTta lấy hiệu cộng
với số trừ.
- Đọc đề bài.
- Có 35 ơ tơ. Sau khi rời bến thì
cịn lại 10 ô tô. Hỏi số ô tô đã rời
bến.
- Thực hiện phép tính 35 – 10.
- Ghi tóm tắt và tự làm bài.
<b>Bài giải</b>
Số tô tô đã rời bến là:
35- 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ơ tơ.
- HS nêu.
<b>============</b><b>================</b>
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân
vật trong ngoặc kép.
- Làm được bài tập 2, 3 a/b hoặc bài tập do GV soạn.
- Viết đúng, nhanh. Rèn chữ đẹp.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b> Tiếng võng kêu.
- Gọi 3 HS làm bài tập 2 trang 118.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>2. Bài mới </b>
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
a) Ghi nhớ nội dung.
- Yêu cầu HS đọc đoạn cần chép.
- Đoạn văn kể về ai?
- Người em đã nghĩ gì và làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Ýù nghĩ của người em được viết ntn?
- Những chữ nào được viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Chép bài.
e) Soát lỗi.
g) Chấm bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
<b>Baøi 2:</b>
- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS tìm từ.
<b>Bài 3: Thi đua.</b>
- Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2
HS.
- Gọi HS nhận xét.
- Kết luận về đáp án đúng.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS Chuẩn bị tiết sau
- 3 HS lên bảng làm.
- HS dưới lớp đọc bài làm của mình.
- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.
- Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu
phần lúa của mình cũng bằng phần….
- 4 câu.
- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.
- Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, nuôi, công bằng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
baûng con.
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai, 2 từ có
tiếng chứa vần ay.
- Chai, trái, tai, hái, mái,…
- Chảy, trảy, vay, máy, tay,…
- Các nhóm HS lên bảng làm. Trong 3
phút đội nào xong trướcsẽ thắng.
- HS làm vào Vở .- Bác sĩ, sáo, sẻ, sơn
ca, xấu; mất, gật, bậc.
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1), nói lại được ý nghĩ của hai
anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2).
- HSKG bieát keồ lại toàn bộ câu chuyện(BT3).
- Ham thớch hoùc môn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động d¹y häc</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b> Câu chuyện bó đũa
- Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới </b>
<i>Hoạt động 1: Hướng dẫn kể lại</i>
truyện. a) Kể lại từng đoạn truyện.
- Treo bảng phụ ghi gợi ý và gọi HS
đọc.
- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu
chuyện thành 3 phần. Phần giới thiệu
câu chuyện, phần diễn biến và phần kết.
Bước 1: Kể theo nhóm.
- Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong
Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu HS kể trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
- Khi HS kể lúng túng GV có thể gợi ý:
* Phần mở đầu câu chuyện:
- Câu chuyện xảy ra ở đâu?
* Phần diễn biến câu chuyện:
- Người em đã nghĩ gì và làm gì?
- Người anh đã nghĩ gì và làm gì?
* Phần kết thúc câu chuyện:
- HS kể. Bạn nhận xét.
- Đọc gợi ý.
- Lắng nghe và ghi nhớ
- 3 HS trong nhóm kể từng phần của
câu chuyện.lắng nghe, sửa cho bạn.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày. Mỗi
nhóm chỉ kể 1 đoạn rồi đến nhóm khác.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí .
- Ở 1 làng nọ.
- Câu chuyện kết thúc ra sao?
Hoạt động 2: Kể đoạn cuối.
b) Nói ý nghĩ của hai anh em.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu
chuyện.
- Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm
nhau trên đồng. Mỗi người trong họ có 1
ý nghĩ. Các em hãy đốn xem mỗi người
nghĩ gì.
c) Kể lại tồn bộ câu chuyện.(HSKG)
- Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
- Gọi HS nhận xét bạn.
- Y/c1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện
- Đọc đề bài
- Đọc lại đoạn 4. Cả lớp chú ý theo dõi.
- Gọi HS nói ý nghĩ của hai anh em.
* Người anh: Em tốt quá!/ Em đã bỏ
luùa cho anh./
* Người em: Anh đã làm việc này./
Anh thật tốt với em./
- 4 HS kể nối tiếp đến hết câu chuyện.
- Nhận xét theo yêu cầu.
- 1 HS keå.
- Anh em phải biết yêu thương, đùm
bọc lẫn nhau.
<b>============</b><b>================</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- LuyƯn ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hieồu noọi dung: sửù quan taõm lo laộng cho nhau nhửụứng nhũn nhau cuỷa hai anh em.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- GV: Tranh. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động d¹y häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b> Tiếng võng kêu.
- Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>2. Luyện đọc.</b>
a) Đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, tình
- HS Đọc khổ thơ em thích và trả lời
câu hỏi
cảm.
b) Luyện phát âm
- u cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu.
c) Luyện ngắt giọng
- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng 1
số câu dài, khó ngắt
- Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu
d) Đọc cả đoạn bài
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo
đoạn sau đó nghe chỉnh sửa.
- Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
e) Thi đọc giữa các nhóm.
g) Cả lớp đọc đồng thanh.
<b> d) Đọc cả đoạn.</b>
e) Thi đọc
g) Đọc đồng thanh cả lớp
- Tình cảm của hai anh em đối với nhau
ntn?
Kết luận: Anh em cùng 1 nhà nên yêu
thương, lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong
mọi hồn cảnh.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị
- Mỗi HS đọc từng câu cho đến hết bài.
Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất
thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở
ngồi đồng.//
Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng…
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Lần lượt từng HS đọc bài trước nhóm.
Các bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa
lỗi cho nhau.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- HS đọc.
- HS đọc
- Hai anh em rất yêu thương nhau./ Hai
anh em luôn lo lắng cho nhau./….
- HS c
<b>============</b><b>================</b>
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
- Ham thích học Tốn. Tính chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động d¹y häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b> Tìm số trừ.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu.
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
Hoạt động1: Đoạn thẳng, đường thẳng:
-Y/c đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua
2 điểm.
- Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta
được đường thẳng AB. Vẽ lên bảng
- Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng.
- Hỏi làm thế nào để có được đường thẳng
- Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB.
Hoạt động 2: GT 3 điểm thẳng hàng.
- GV: 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một
đường thẳng, ta gọi là 3 điểm thẳng hàng.
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Chấm một điểm D ngoài đường thẳng hỏi: 3
điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau khơng?
Tại sao?
Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành:
<b>Baøi 1:</b>
- Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập, sau đó
đặt tên cho từng đoạn thẳng.
<b>Bài 2: (HSKG)</b>
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm tra. 3
điểm nào cùng nằm trên cạnh thước thì 3
điểm đó sẽ thẳng hàng với nhau.
- Y/c nối các điểm thẳng hàng với nhau.
<b> 3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Tổng kết và nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
+ HS 1: 32 – x = 14.
+ HS2: x – 14 = 18.
- HS lên bảng vẽ.
- Đoạn thẳng AB.
- 3 HS trả lời: Đường thẳng AB
- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía
ta được đường thẳng AB.
- Thực hành vẽ.
- HS quan sát.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đt.
- Ba điểm A, B, D khơng thẳng
hàng với nhau. Vì 3 điểm A, B, D
không cùng nằm trên một đường...
- Tự vẽ, đặt tên. HS ngồi cạnh đổi
chéo để kiểm tra bài nhau.
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
a) 3 điểm O, M, N thẳng hàng
3 điểm O, P, Q thẳng hàng
3 điểm A, O, C thẳng hàng
- HS thực hiện trên bảng lớp.
- Biết ngắt, nghỉ ngơi đúng các dấu câu, đọc rõ thư của Bé Hoa trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, Hoa biết chăm sóc em, giúp đỡ bố
mẹ( trả lời được câu hỏi trong SGK)
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ.
- HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động d¹y häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b>
- 3 HS đọc lại bài Hai anh em.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới </b>
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại.
b) Luyện phát âm
- Yêu cầu HS đọc các từ khó đã ghi trên
bảng phụ.
c) Luyện ngắt giọng
- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc.
d) Đọc cả bài
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp.
e) Thi đọc giữa các nhóm
g) Cả lớp đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Em biết những gì về gia đình Hoa?
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc các tữ: Nụ, lắm, lớn lên,
nắn nót, ngoan, đưa võng.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
Hoa yêu em/ và rất thích đưa
võng/ ru em ngủ.//
Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài
hát/ mà mẹ vẫn chưa về.//
- Đọc nối tiếp:
+ HS 1: Bây giờ… ru em ngủ.
+ HS 2: Đêm nay... từng nét chữ
+HS 3: Bố ạ… bố nhé.
- Em Nụ có những nét gì đáng yêu?
- Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu
em bé?
- Hoa đã làm gì giúp mẹ?
- Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và
mong ước điều gì?
- Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Gọi 2 HS đọc lại bài.
- Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- Nhận xét tiết học.
- Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa...
- Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy.
- Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa
võng cho em ngủ.
- Ru em ngủ và trông em giúp mẹ.
- Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan, Hoa
đã hát hết các bài hát….
- Biết giúp mẹ và rất yêu em bé.
- Biết giúp mẹ và rất yêu em bé.
- K nhng vic mỡnh lm.
<b>============</b><b>================</b>
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ( thực hiện
3 trong 4 số mục của bài tập 1. toàn bộ bài tập 2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? ( thực hiện 3
trong số 4 mục ở bài tập 3)
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh minh họa nội dung bài tập 1.
- Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng HS
<b>III. Các hoạt động d¹y häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b> - Gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. H/d làm bài tập.</b>
<b>Baøi 1: </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo từng bức tranh cho HS quan sát
và suy nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi
có nhiều câu trả lời đúng. Mỗi bức
tranh gọi 3 HS trả lời.
- Mỗi HS đọc 1 câu theo mẫu Ai làm gì<i>?</i>
- Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi.
- Con bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé
rất dễ thương./
- Con voi rất khoẻ./ Con voi rất to./ Con
voi chăm chỉ làm việc./
- Nhận xét từng HS.
<b>Bài 2: Thi đua.</b>
- Gọi HS đọc u cầu.
- Phát phiếu cho 3 nhóm HS.
- Tuyên dương, bổ sung.
* Tính tình: tốt, xấu, ngoan, hư, buồn,
<i>dữ, chăm chỉ, lười nhác,….</i>
* Màu sắc: trắng, xanh, đỏ, tím,, …
*H/dáng của người, vật: cao, thấp,
<i>dài,, …</i>
Bài 3: Phát phiếu cho mỗi HS.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
- Mái tóc ông em thế nào?
- Cái gì bạc trắng?
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
Chỉnh sửa cho HS khi HS khơng
nói đúng mẫu Ai thế nào?
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Hơm nay lớp mình học mẫu câu gì?
- Nhận xét tiết học.
màu./
- Cây cau rất cao./ Hai cây cau rất thẳng./
Cây cau thật xanh tốt./
- HS đọc bài.
- HS hoạt động theo nhóm. Sau 5 phút cả
3 nhóm dán giấy của mình lên bảng.
Nhóm nào viết được nhiều từ và đúng
nhất sẽ thắng cuộc.
- HS tự làm bài vào phiếu.
- Đọc bài làm. HS nhận xét.
Ai (cái gì, con gì)? thế nào?
- Mái tóc của em
- Mái tóc của ông
em
- Mẹ em rất
- Tính tình của bố
em
- Dáng đi của em bé
đen nhánh
bạc trắng
<b>============</b><b>================</b>
- Cđng cè tìm x trong các bài tập dạng a – x = b, bằng sử dụng mối quan hệ giữa
thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- Ham thích học Tốn. Tính nhanh, đúng, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động d¹y häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b> 100 trừ đi một số.
<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
- Bài tốn u cầu tìm gì?
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì?
<b>Baøi 2:</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Soá BT 84 71 54 87 58
Số trừ 47 43 39 49 29
Hieäu 37 28 15 38 29
- Hãy nêu lại cách tìm số bị trừ?
- Kết luận và cho điểm HS.
<b>Baøi 3:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ.
-Nhận xét, tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị: Đường thẳng
- Tìm số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Làm bài. Nhận xét bài của bạn. Tự
kiểm tra bài của mình.
- Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Muốn tìmSBT ta lấy hiệu cộng với
số trừ.
- Đọc đề bài.
- Ghi tóm tắt và tự làm bài.
<b>Bài giải</b>
Số xe m¸yâ đã b¸n là:
65- 25 = 40 (xe)
Đáp s:40 xe máyõ.
- HS neõu.
<b>============</b><b>================</b>
- Thuc bng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ,tìm số trừ.
- Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động d¹y häc : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b> Đường thẳng
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới </b>
<b>Baøi 1:</b>
- Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào
Vở bài tập và báo cáo kết quả.
<b>Baøi 2: (HSKG cét 3,4)</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Y/c nêu rõ cách thực hiện với các phép
tính: 74 – 29; 38 – 9; 80 – 23.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 3:</b>
- Muốn tìm số trư, số bị trừ ta làm thế
nào?
- Yêu cầu HS làm. 2 HS lên bảng làm
bài. HS làm vào vở.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 4: (HSKG)</b>
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- HS thực hiện và trả lời theo câu hỏi
của GV . Bạn nhận xét.
- Làm bài sau đó nối tiếp báo cáo kết
quả từng phép tính.
- 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài.
- HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm
bài.
- NX cách đặt tính và thực hiện pt.
- HS lần lượt trả lời.
- Tìm x.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu….
32 – x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x = 20 – 2
x = 14 x = 18
- Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
X – 17 = 25
X = 25 + 17
X = 42
- Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm MN.
- Đặt thước sao cho 2 điểm M và N …
- Thực hành vẽ đường thẳng.
<b>============</b><b>================</b>
- HS viết đúng, đẹp chữ hoa <b>N</b>
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: <b>Nãi Ýt lµm nhiỊu.</b>
- GD tính cẩn thận, ý thức luyện viết đúng, đẹp
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
+ GV: chữ mẫu
+ HS: vở luyện viết
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ :</b>
- Yêu cầu hs viết
- Nhận xét
<b>2.Bài mới :</b>
* Quan sát ,nhận xét
- Gắn chữ mẫu: N
- Yêu cầu hs quan sát nhận xét về độ cao,
cấu tạo, cách viết của chữ N<b> </b>
- Viết mẫu chữ N nêu lại cách viết
- Yêu cầu hs viết chữ N
- Nhận xét, sửa sai
=>Lưu ý hs nét cong, nét thắt ở thân chữ
- Yêu cầu hs QS cụm từ ứng dụng:
Nãi Ýt lµm nhiÒu.
- Yêu cầu hs viết Nãi.
- Nhận xét, chỉnh sửa
* Luyện viết :
- Theo dõi,hướng dẫn một số em viết
chậm
- Lưu ý: cách cầm bút, tư thế ngồi, tốc độ
viết
- Chấm bài, nhận xét
<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét gi hc
- Về nhà viết bài.
-Vit: M, Mát lòng mát d¹.
- QS nêu cấu tạo, cách viết chữ N
- Quan sát, ghi nhớ
- Viết bảng con
- QS nhận xét về độ cao của các chữ
khoảng cách giữa các tiếng
- Viết bảng
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe, ghi nh
<b>============</b><b>================</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- HiĨu néi dung bµi: BÐ Giang mn b¸n bít chã con, nhng c¸ch b¸n chã cđa Giang lại
làm cho số vật nuôi tăng lên.
- Giáo dơc tÝnh cÈn thËn cho häc sinh.
<b> II. Chn bÞ:</b>
- Tranh minh häa.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cò:</b>
- Gọi 2 em đọc bài:Điện thoại.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a, Giới thiệu bài:</b>
<b>b, Luyện đọc:</b>
* GV đọc mẫu:
- Mời một học sinh khá đọc lại.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu các từ cần luyện đọc.
- Yêu cầu luyện đọc theo từng câu thứ tự
* Hớng dẫn ngắt giọng:
- Yêu cầu đọc chú giải.
- Yêu cầu tìm cách đọc và luyn c cõu
di, cõu khú ngt ging.
* Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu đọc nối tiếp trớc lớp
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
* Thi đọc giữa các nhóm:
<b>c, H íng dÉn t×m hiĨu bµi :</b>
- Vì sao bố muốn cho bớt chó con đi...?
- Giang đã bán chó nh thế no..?
- Sau khi Giang bán chó số vật nuôi
trong nhà?
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhn xột ỏnh giá tiết học.
- VỊ nhµ häc bµi vµ xem tríc bµi míi.
- Hai em đọc bài.
- Nêu bài học rút ra từ câu chuyện.
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Lắng nghe và đọc thầm theo.
- Một em khá đọc mẫu lần 2.
- Luyện đọc từ khó dễ lẫn.
- Nối tiếp đọc bài cá nhân.
- 1 HS đọc
- Tìm cách đọc và luyện đọc
- Đọc nối tiếp ( 2 lần )
- Lần lợt đọc theo nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Học sinh đọc thầm bài trả lời.
- Em nhấc ống nghe,…
- Häc sinh nhËn xÐt bæ sung.
- Về nhà đọc bài, xem trớc bài.
<b> </b>
<b>============</b><b>================</b>
- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Nghĩ
(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần).
- Goựp phaàn reứn luyeọn tớnh caồn thaọn.
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>III. Các hoạt động d¹y häc</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b>
- Yêu cầu viết: <i>M</i> - Miệng nói tay làm<i>. </i>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới </b>
Hướng dẫn viết chữ hoa<i> N</i>
- Chữ <i> N </i>cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ
ngang? Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ <i>N </i>û: + Gồm 3 nét: móc
ngược trái, thẳng xiên, móc xi phải.
- GV viết hướng dẫn cách viết:
- Nét 1:Đặt bút trên đường kẽ 2, viết nét
móc ngược trái từ dưới lên lượn …
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- GV nhận xét uốn nắn.
H/d viết: Nghĩ trước nghĩ sau.
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Nghĩ.
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa <i>O </i>
- HS viết bảng con.
- 3 HS viết bảng.Lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li. 6 đường kẻ ngang. 3 nét
- HS quan sát
- HS quan saùt.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
<i>- N: 5 li; </i>g, h : 2,5 li<i>;</i> <b>t: 2 li</b><i>; </i>s, r:
1,25 li<i>; </i> i, r, u, c, n, o, a : 1 li
- Dấu ngã (~) trên I; Dấu sắc(/)trên
ơ
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con: Nghĩ
- HS viết vở
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phéptrừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải bài tốn với các số có kèm đơn vị cm.
- Tính đúng nhanh, chính xác. Ham thích học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở bài tập
<b> III. Các hoạt động d¹y häc</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b> Luyện tập.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới </b>
<b>Bài 1: Củng cố về phép cộng, phép</b>
trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- HS làm bài nối tiếp báo cáo kết
quả
Bài 2: (HSKG cét 2)
- u cầu HS nêu đề bài.
- Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- u cầu HS nêu cách thực hiện các
phép tính: 32 – 25; 61 – 19; 30 – 6.
<b>Bài 3:</b>
- Hỏi: Bài tốn yêu cầu làm gì?
- Gọi 1 HS nhẩm kết quả.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Ghi kết quả
vào nháp.
- Yêu cầu nhận xét bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b> Bài 4:</b> (HSKG)
- HS1: 74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23 .
- HS2: Vẽ đoạn thẳng AB.
- HS noùi nhanh kết quả.
- Đặt tính rồi tính.
- Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột.
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài bạn.
- 3 HS lần lượt trả lời.
- Yêu cầu tính.
- 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22.
- HS làm bài. Chẳng hạn:
58 – 24 – 6 = 34 – 6
= 28
- Cho HS tự làm bài tập sau đó u
cầu giải thích cách làm của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Baøi 5:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
<b>3.Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ngày, giờ.
- HS làm bài. Sửa bài.
a) x+14=40 b) x–22=38 c) 52–x=17
x=40–14 x= 38+22 x=52–17
x = 26 x = 60 x = 35
- Đọc đề bài.
- HS làm bài. Chữa bài.
<b>Bài giải</b>
Băng giấy màu xanh daøi laø:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp s: 48 cm.
.<b> ============</b><b>================</b>
- Biết cách nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp ( BT1. BT2).
- Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh chị em (BT3)
- GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình(KTTT nội dung).
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui.
<b>III. Các hoạt động d¹y häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cu õ </b>:
- Gọi HS đọc bài tập 2.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới </b>
<b>Bài 1,2: Gọi 1 HS đọc u cầu.</b>
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Chị Liên có niềm vui gì?
- Nam chúc mừng chị Liên ntn?
- Nếu là em, em sẽ nói gì với
chị Liên để chúc mừng chị.
- 3 HS đến 5 HS đọc. Bạn nhận xét.
- Bé trai ôm hoa tặng chị.
- Đạt giải nhì kì thi học sinh giỏi tỉnh.
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì
- Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được
giải nhất.
<b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc.
Nhận xét, chấm điểm từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> </b></i>
- Về nhà hoàn thành nốt bài
tập.
- Nhận xét tiết học.
- HS nói lời của mình.
- Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn
nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./
Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột
(hoặc anh, chị, em họ) của em.
- Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi bé
Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi cười ngộ
nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao
và gầy. Năm nay anh học lớp 4 Trường Tiểu học
<b>============</b><b>================</b>
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được bài tập 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
<i> - Rèn viết đúng, nhanh, sạch đẹp.</i>
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. Chuaån bị</b>
- GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động d¹y häc.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>1. Bài cu õ </b> Hai anh em.
- Gọi 3 HS lên bảng viết từ.
- Nhận xét từng HS.
<b>2. Bài mới </b>
- a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
- Bé Hoa yêu em ntn?
- Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa; tất
bật; bậc thang.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Bé Nụ.
- b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn trích có mấy câu?
- Trong đoạn trích có những từ nào viết
hoa? Vì sao phải viết hoa?
- c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
- d) Viết chính tả
- e) Sốt lỗi
- g) Chấm bài
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 2:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b>
- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
- Nhận xét từng HS.
<b>Bài 3:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b>
- Yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, đưa đáp án đúng.
<b>3. Củng cố – Dặn do ø </b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm Bài tập chính tả.
đưa võng ru em ngủ.
- 8 câu.
- Bây, Hịa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những
tiếng đầu câu và tên riêng.
- Đọc: là, Nụ, lớn lên.
- 2 HS viết bảng, HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- Tìm từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay.
- HS : Bay, Chảy, Sai.
- Điền vào chỗ trống.
- 2 HS lên bảng làm. HS làm vở.
- Saép xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn
xao.
- Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên.
<b>============</b><b>================</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp hc sinh hiu c u, khuyết điểm trong tuần. Phát huy những ưu điểm,
khắc phục những khuyết điểm để cùng nhau tiến bộ.
- Nắm được kế hoạch tuần 16.
<b>II. Sinh ho¹t:</b>
<b>1/ Sơ kết các hoạt động trong tuần</b>.
- Trong tuần hầu hết các em ngoan, lễ phép, biết vâng lời cơ giáo, đồn kết với bạn
bè. Có ý thực giúp đỡ nhau lúc khó khăn.
- Các em đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập.
<b> </b> - Xếp hàng ra về trật tự, việc tự quản có tiến bộ.
- Sinh hoạt tập thể các em thực hiện khá tốt. Còn vài em chưa tự giác.
<b>2/ Kế hoạch tuần 16</b>
- Tiếp tục giáo dục học sinh thực hiện tốt các nề nếp: ra về đúng luật giao thông.
- Đầu các buổi học tổ trưởng kiểm tra dụng cụ và bài cũ của các bạn trong tổ