Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

tuan 14 lop 2 CKTKN MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.84 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Tuần 14 </b> <i><b>Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Tiếng</b><b> việt</b><b> </b></i>


Tập đọc : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA<b>/ TIẾT 1.</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lới nhân vật trong bài.


- Hiểu: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết,
thương yêu nhau. (TL được các câu hỏi 1,2,3,5.


* KG: TL được câu hỏi 4.


* MT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
<b>** Rèn đọc và TLCH</b>


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Tranh : Câu chuyện bó đũa, một bó đũa, túi tiền.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’



<b>1.Baøi cuõ :</b>


-“Há miệng chờ sungï” và TLCH :


-Anh chàng lười nằm dưới gốc cây sung để
làm gì?


-Người qua đường giúp chàng lười như thế
nào ?


-Câu chuyện phê phán điều gì ?
-Nhận xét, cho điểm.


2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng chậm rãi,
ôn tồn.


<i>Đọc từng câu :</i>


-Kết hợp luyện phát âm từ khó
-Giảng nghĩa các từ.


<i>Đọc từng đoạn trước lớp.</i>


Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần
chú ý cách đọc.



- Đọc từng đoạn trong nhóm


-Há miệng chờ sung.
-3 em đọc bài và TLCH.


-Câu chuyện bó đũa.
-Theo dõi đọc thầm.


-1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc
thầm.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho
đến hết .


-HS luyện đọc các từ :lẫn nhau, buồn
phiền, bẻ gãy, đặt bó đũa, va chạm.
-HS ngắt nhịp các câu trong SGK.
-2 em đọc chú giải.


-Vài em nhắc lại nghĩa các từ.


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.


-HS đọc từng đoạn trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



5’



-Nhận xét cho điểm.
<b>** Rèn đọc </b>


<b>3.Củng cố : Gọi 1 em đọc lại cả bài.</b>


Người cha đã bẻ gãy được bó đũa như thế
nào, và ơng đã khun bảo các con ơng điều
gì, chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết 2.


cả bài).


-CN - Đồng thanh.
-1 em đọc cả bài.


<i> --- </i>
Tiết 2 : Tập đọc: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA / TIẾT 2.


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’
25’


4’


<b>1.Bài cũ : Gọi 4 em đọc bài.</b>
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>



-Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
-Thấy các con không thương yêu nhau, ơng
cụ làm gì ?


-Tại sao 4 người con khơng ai bẻ gãy được
bó đũa ?


-Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
-Một chiếc đũa được ngầm so sánh với hình
ảnh gì ?


-Cả bó đũa được ngầm so sánh với hình ảnh
gì ?


-Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
* MT: Người cha đã dùng câu chuyện rất dễ
hiểu về bó đũa để khuyên bảo các con, giúp
cho các con thấm thía tác hại của sự chia rẽ,
sức mạnh của đoàn kết.


Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương
yêu nhau.


-Luyện đọc lại.
-Nhận xét.
<b>** Rèn TLCH</b>


<b>3. Cuûng coá : Em hãy đặt tên khác cho</b>
truyeän?



-4 em đọc rõ ràng rành mạch, ngắt
câu đúng.


-Câu chuyện bó đũa / tiếp.
-Ơng cụ và bốn người con.


-Ơng rất buồn, bèn tìm cách dạy con
với bó đũa và túi tiền, ai bẻ gãy được
đũa ơng thưởng tiền.


-Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ (vì
khơng thể bẻ gãy cả bó)


-Người cha cởi bó đũa ra, thong thả
bẻ gãy từng chiếc.


-Với từng người con, với sự chia rẽ, sự
mất đoàn kết.


-Với bốn người con, với sự thương yêu
đùm bọc nhau, với sự đoàn kết.


-1 em đọc đoạn 3.


-Anh em phải đoàn kết, thương u
đùm bọc lẫn nhau. Đồn kết mới có
sức mạnh, chia rẽ thì yếu.


-HS đọc truyện theo vai (người dẫn
chuyện, ông cụ, bốn người con)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



1’


-Giáo dục tư tưởng : Anh em phải đồn kết
thương u nhau.


-Nhận xét


<b>4.Dặn dị- đọc bài.</b> -Đọc bài.


<i> Toán</i>


<b> Tieát 66 : 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng <b>55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.</b>
- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng.


- Làm được các bài tập: 1 cột 1,2,3; 2 a,b.
<b>** Rèn làm BT cịn lại và VBT</b>


II/ CHUẨN BỊ :


1. Giáo viên : Hình vẽ bài 3, bảng phụ.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



5’
25’


<b>1. Bài cũ : Luyện tập tìm số bị trừ.</b>


-Ghi : 15 – 8 18 - 9 18 – 9 - 5
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 55 - 8, 56 –</b>
7,


37 – 8, 68 – 9.
a/ Phép trừ 55 – 8.


<i>Nêu vấn đề: Có 55 que tính, bớt đi 8 que</i>
tính.Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm thế
nào?


-Giáo viên viết baûng : 55 – 8.


-Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp
làm nháp.


-Em nêu cách đặt tính và tính ?
-Bắt đầu tính từ đâu ?



-3 em đặt tính và tính, tính nhẩm.Lớp
bảng con.


-Nghe và phân tích đề tốn.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 55 - 8
-1 em lên đặt tính và tính.


55
-8
47


-Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới, sao
cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết
dấu – và kẻ gạch ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



4’


1’


-Vaäy 55 – 8 = ?


Viết bảng : 55 – 8 = 47.
b/ Phép tính : 56 – 7,.
<i>c / Phép tính : 37 – 8.</i>
<i>d/ Phép tính 68 – 9 . </i>



<b>Hoạt động 2 : Luyện tập .</b>
<i><b>Bài 1</b></i>cột 1,2,3:


-Gọi 3 em lên bảng. Lớp tự làm.


-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 2a,b : </b></i>


-Tại sao lấy 27 – 9 ?


-Muốn tìm số hạng chưa biết em tìm như thế
nào ?


-Nhận xét, cho điểm.


<b>** Rèn làm BT cịn lại và VBT</b>


<b>3. Củng cố : Khi đặt tính cột dọc phải chú ý</b>
gì?


-Thực hiện bắt đầu từ đâu ?
-Nhận xét tiết học.


<b>4 . Dặn dò- Học bài.</b>


sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15
trừ 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1, 5 trừ 1 bằng
4 viết 4. Vậy : 55 – 8 = 47.


-Nhiều em nhắc lại cách đặt tính và


tính.


-Tương tự.


-3 em lên bảng làm, mỗi em 1 coät.
45 96 87
-9 -9 -9
36 87 78
-Nhận xét.


-Tự làm bài.


x + 9 = 27
x = 27 – 9
x = 18


-Vì x là tìm số hạng chưa biết.Lấy
tổng trừ đi số hạng đã biết.


-1 em neâu.


-Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với
đơn vị, chục thẳng cột với chục.


-Từ hàng đơn vị.
-Học bài.



<i><b>---Đạo đức</b></i>



GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP/ TIẾT 1.
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp.


- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn lớp học sạch đẹp.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Bài cũ : </b>


-Em sẽ làm gì khi em có quyển sách hay mà
bạn hỏi mượn ?


-Khi bạn đau tay lại phải xách nặng, em sẽ
làm gì ?


-Trong lớp em có bạn bị ốm, em phải làm
gì ?


-Nhận xét, đánh giá.



<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .</b>
-Hát bài hát “Em yêu trường em” .
<b>Hoạt động 1 : Tiểu phẩm.</b>


<i>-GV phaân vai : Bạn Hùng</i>
<i>-Cô giáo Mai</i>


<i>-Một số bạn trong lớp</i>
<i>-Người dẫn chuyện.</i>


-Giáo viên hướng dẫn thảo luận theo câu
hỏi :


-Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật
mình ?


-Hãy đốn xem vì sao bạn Hùng làm như
vậy?


-Nhận xét.
-Kết luận.


<b>Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.</b>
-Tranh (5 tranh / tr 50)


-Giáo viên đề nghị thảo luận nhóm theo các
câu hỏi -Em có đồng ý với việc làm của bạn
trong tranh khơng? Vì sao?



-Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì ?
-GV nhận xét.


-GV đưa ra câu hỏi đề nghị thảo luận lớp :
-Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp


-GV kết luận :(SGV/tr 51)
<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.</b>


-GV phát phiếu học tập (Câu a câu đ SGV/


-Quan tâm giúp đỡ bạn/ tiết 2.
-3 em nêu cách xử lí.


+ Cho bạn mượn sách.
+ Xách hộ bạn.


+ Lớp tổ chức đi thăm bạn.
-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp./ tiết 1.


-Một số học sinh đóng tiểu phẩm
“Bạn Hùng thật đáng khen” (Kịch
bản: SGV/ tr 50)


-Các bạn khác quan sát.
-HS thảo luận.


-Đại diện nhóm trình bày.
-2 em nhắc lại.



-Quan sát.


-Đại diện các nhóm lên trình bày theo
nội dung 5 bức tranh.


-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Thảo luận lớp.


-Trực nhật mỗi ngày, không xả rác
bừa bãi, không vẽ bậy lên bàn, lên
tường, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
-Vài em đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



4’
1’


tr 51)


-Kết luận :
<i>-LUYỆN TẬP.</i>
-Nhận xét.


<b>3.Củng cố : Em sẽ làm gì để thể hiện việc</b>
giữ gìn trường lớp ? -Nhận xét tiết học.


<b>4.Dặn dò- Học bài.</b>



-5-6 em trình bày và giải thích lí do.
Nhận xét, boå sung.


-Vài em nhắc lại
-Làm vở BT.
-1 em nêu.
-Học bài.


<i><b>Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>


Tieát 27 : <b>ĐI THƯỜNG THEO NHỊP</b>
<i><b> I/ MỤC TIÊU:</b></i>


- Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải).
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Sân tập dọn vệ sinh sạch sẽ, an toàn.


- GV chuẩn bị 1 cái cịi, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m, 4m.
<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>TG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu
cầu bài.


- Khởi động: Xoay cổ tay, cổ chân, đầu


gối, hông...


* Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.


-Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2.
- Chơi trị chơi “ Có chúng em”


<b>2/ Phần cơ bản:</b>


1) Đi thường theo nhịp:


<b>7</b>
<b>phút</b>


<b>25</b>
<b>phút</b>


Lớp trưởng cho lớp tập trung đầu giờ
theo đội hình 4 hàng dọc.


xxxxxxxxxx
xxxxxxxxxx
X xxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxx


+ Giáo viên gọi một vài em lên thực
hiện lại động tác có hướng dẫn lại kỹ
thuật nếu có sai.


+ Gv cho cả lớp tập dưới sự điều khiển


của gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>3/ Phần kết thúc:</b>
- Thả lỏng


- Nhận xét
- Dặn dò


- GV hô giải tán …


<b> 3 </b>
<b>phút</b>


nhận xét.


+ GV làm mẫu lại cho lớp xem, củng
cố lại động tác cho cả lớp lần cuối.
- Chạy nhẹ nhàng theo vịng trịn.
- Đi theo vịng trịn hít thở sâu.


- GV nhận xét chung giờ tập của lớp.
- Các em về nhà ôn lại bài thể dục phát
triển chung, tập đi đều.


- HS hô khỏe. Từng hàng vào lớp.
<i> Tốn</i>


<b> Tiết 67 : 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29.</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ dạng trên


- Làm được các bài tập: 1 cột 1,2,3; 2 cột 2; 3
<b>** Rèn làm BT còn lại và VBT</b>


II/ CHUẨN BỊ :


1. Giáo viên : Hình vẽ bài 3, bảng phụ.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’
25’


<b>1. Bài cũ : Luyện tập tìm số bị trừ.</b>


-Ghi : 56 – 8 47 - 19 78 - 9
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 65 – 38, </b>
46 – 17, 57 – 28, 78 – 29.


a/ Phép trừ 65 - 38



Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính.Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?


-Giáo viên viết baûng : 65 – 38.


-Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp
làm nháp.


-3 em đặt tính và tính, tính nhẩm.Lớp
bảng con.


-Nghe và phân tích đề tốn.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 65 - 38
-1 em lên đặt tính và tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



4’


-Em nêu cách đặt tính và tính ?
-Bắt đầu tính từ đâu ?


-Vậy 65 – 38 = ?


-Viết bảng : 65 – 38 = 27.



b/ Phép tính : 46 – 17, 57 – 28, 78 –29.
-Ghi baûng : 46 – 17, 57 – 28, 78 –29.
-Gọi 3 em lên đặt tính và tính.


-Gọi 3 em nêu cách thực hiện phép trừ.


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập .</b>
<i><b>Bài 1</b></i>cột 1,2,3Yêu cầu gì ?
Chú ý HS trình bày thẳng cột.
GV nhận xét, sửa sai


<i><b>Bài 2</b></i>cột 1: Yêu cầu gì ?


-Gọi 3 em lên bảng. Lớp tự làm.
-Viết bảng :


-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 3 : </b></i>


-Bài tốn thuộc dạng gì ?


-Muốn tính tuổi mẹ ta làm như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.


<i>Tóm tắt</i>
<i>Tuổi bà : 65 tuổi</i>
<i>Mẹ kém bà : 27 tuổi</i>
Mẹ : ? tuổi.



<b>** Rèn làm BT cịn lại và VBT</b>


<b>3. Củng cố : Khi đặt tính cột dọc phải chú ý</b>
gì ?


-Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới, sao
cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị), 3 thẳng
cột với 6.Viết dấu – và kẻ gạch ngang.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải
sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15
trừ 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1, 3 thêm 1 là 4,
6 trừ 4 bằng 2 viết 2.


* 65 – 38 = 27.


-Nhiều em nhắc lại và làm bài :
85 – 27, 55 – 18, 95 – 46, 75 – 39,
45 – 37 ( 5 em lên bảng). Nhận xét.
- Đọc phép tính.


-3 em lên bảng làm.


46 57 78
-17 -28 -29
29 29 49
-3 em trả lời.


-Cả lớp làm bài (3 em lên bảng làm)
96 – 48, 98 – 19, 76 – 28.
-Nhận xét.



HS làm bảng con, bảng lớp
-Điền số thích hợp vào ơ trống.
-3 em lên bảng làm.


-Nhận xét.
-1 em đọc đề.


-Về ít hơn vì kém hơn là ít hơn.
-Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn.
-Làm bài.


<i>Giaûi</i>


<i>Số tuổi của mẹ.</i>
<i>65 – 27 = 38 (tuổi)</i>
<i>Đáp số : 38 tuổi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



1’


-Thực hiện bắt đầu từ đâu ?
-Nhận xét tiết học.


<b>4.Dặn dò- Học bài.</b>


-Từ hàng đơn vị.
-Học bài.



<i><b> </b></i>
<i><b>---Chính tả (nghe viết) – CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b></i>
<b> PHÂN BIỆT L/ N, I/ IÊ, ĂT/ ĂC.</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Câu chuyện bó đũa”.
- Làm đúng các bài tập 2 a/b/c; 3a/b.


<b>** Rèn viết, làm BT cịn lại và VBT</b>
II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép “Câu chuyện bó đũa”
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi</b>
ở tiết học trước. Giáo viên đọc .


-Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.</b>



<i>a/ Nội dung đoạn viết: Người cha liền bảo</i>
<i>đến hết.</i>


-Bảng phụ.


-Giáo viên đọc mẫu bài viết.
-Đây là lời của ai nói với ai?
-Người cha nói gì với các con ?
<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


-Lời người cha được viết sau dấu câu gì ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu
từ khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
<i>d/ Viết chính tả.</i>


-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.


-Quàcủa boá.


-3 em lên bảng viết : câu chuyện, yên
lặng, dung dăng dung dẻ, nhà giời.
-Viết bảng con.


-Chính tả (nghe viết) : Câu chuyện bó
đũa..



-Theo dõi.


-Lời của cha nói với con..


-Cha khun con phải đồn kết. Đồn
kết mới có sức mạnh chia rẻ ra sẽ yếu.
-Sau dấu hai chấm dấu gạch ngang đầu
dịng.


-1 em đọc đoạn viết.


-HS nêu từ khó : liền bảo, chia lẻ, hợp
lại, thương yêu, sức mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



4’
1’


<b>Hoạt động 2 : Bài tập.</b>
<i><b>Bài 2a/b/c : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Bảng phụ :


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài 3a/b</b><b> </b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 257)
<b>** Rèn viết, làm BT cịn lại và VBT</b>


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tun dương</b>


HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.


<b>4.Dặn dị – Sửa lỗi.</b>


-Điền l/ n, i/ iê vào chỗ trống.
-Cho 3-4 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Cả lớp đọc lại.


-Điền l/ n, i/ iê, ăt/ ăc


-3-4 em lên bảng . Lớp làm vở BT.


-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
<i><b>Tiếng việt</b></i>


Kể chuyện : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA.
I/ MỤC TIÊU :


Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại từng đoạn của câu chuyện.
* KG biết phân vai dựng lại câu chuyện.


<b>** Rèn kể chuyện</b>
II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : 5 Tranh Câu chuyện bó đũa.


2.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



5’
25’


<b>1. Bài cũ : Gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại</b>
câu chuyện : Bông hoa Niềm Vui.


-Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
-Tiết tập đọc vừa rồi em đọc bài gì ?
-Câu chuyện kể về ai?


-Câu chuyện nói lên điều gì?


-Tiết kể chuyện hơm nay chúng ta cùng kể
lại câu chuyện “Câu chuyện bó đũa”


<b>Hoạt động 1 : Kể từng đoạn theo tranh.</b>
Trực quan : 5 bức tranh.


-Phần 1 yêu cầu gì ?
-GV theo doõi.


-Dựa vào tranh 1 em hãy kể lại bằng lời


-2 em kể lại câu chuyện .


-Câu chuyện bó đũa.



-Người cha và bốn người con.


-Anh em trong một nhà phải đồn kết
thương u nhau.


-Quan sát.


-1 em nêu u cầu : Dựa theo tranh kể
lại từng đoạn Câu chuyện bó đũa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



4’


1’


của mình


( chú ý khơng kể đọc rập khn theo sách )
-GV yêu cầu kể chuyện trong nhóm.


-GV nhận xét.
-Kể trước lớp.


-GV nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động 2 </b> : Phân vai, dựng lại câu
chuyện.


-Gợi ý cách dựng lại câu chuyện (SGV/ tr


255)


-Theo doõi HS saém vai


-Nhận xét : giọng kể, điệu bộ, nét mặt.
-Khen thưởng cá nhân, nhóm kể hay.
<b>** Rèn kể chuyện</b>


<b>3. Củng cố : Khi kể chuyện phải chú ý</b>
điều gì ?


-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
-Nhận xét tiết học


<b>4.Dặn dò- Kể lại câu chuyện .</b>


-1 em kể mẫu theo tranh 1.
-Quan sát từng tranh.


-Đọc thầm từ gợi ý dưới tranh.


-Chia nhóm ( HS trong nhóm kể từng
đoạn trước nhóm) hế\t 1 lượt quay lại từ
đầu đoạn 1 nhưng thay bạn khác.


-Các nhóm cử đại diện lên thi kể.
-Nhận xét.


-Sắm vai :



-Nhóm tự phân vai (người dẫn chuyện,
ông cụ, bốn người con)


-HS sắm vai cac con chú ý thêm lời
thoại cãi nhau về gà vịt phá vườn, lợn
giẫm vườn cải.


-HS sắm vai ông cụ than khổ.


-Nhận xét, chọn cá nhân, nhóm kể hay
nhất.


-Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay
đổi nét mặt cử chỉ điệu bộ..


-Anh em trong một nhà phải đồn kết
thương u nhau.


-Tập kể lại chuyện.
<i>Thủ cơng</i>


<b>GẤP CẮT DÁN HÌNH TRÒN/ TIẾT 2.</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU</b><b> :</b></i>


Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích.
Đường cắt có thể mấp mơ.


* Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp mơ. Hình dán phẳng.
Có thể gấp, cắt, dán được thêm hình trịn có kích thước khác.



<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


<i>1.Giáo viên : Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng.</i>
2.Học sinh : Giấy thủ công, vở.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



- Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vuông.
-Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt hình
trịn.


-Nhận xét, đánh giá.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 :Quan sát nhận xét.</b>
-Quy trình gấp cắt, dán hình trịn.
-Em nhắc lại 3 bước gấp hình trịn ?


-Giáo viên nhắc nhở : lưu ý một số em cịn lúng
túng.


<b>Hoạt động 2 : Thực hành gấp hình.</b>
-GV hướng dẫn gấp (SGV/ tr 219).
-Giáo viên đánh giá sản phẩm của HS.


<b>3. Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>


Nhắc nhở vệ sinh


<b>4. Dặn dị – Lần sau mang giấy nháp, GTC, bút</b>
chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.


-2 em lên bảng thực hiện các thao
tác gấp.- Nhận xét.


-Gấp cắt dán hình trịn / tiết 2.
-Độ dài bằng nhau.


-4-5 em nhắc lại.


-Bước 1 : Gấp hình.
-Bước 2 : Cắt hình trịn.
-Bước 3 : Dán hình trịn.
-HS thực hành theo nhóm.


-Các nhóm trình bày sản phẩm ,
chú ý cách trình bày theo chùm
bóng bay, như bông hoa. ….


-Hồn thành và dán vở.


-Đem đủ đồ dùng.


<i><b>Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>NHẮN TIN.</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Đọc rõ ràng, rành mạch 2 mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Nắm được cách viết tin nhắn ngắn gọn, đủ ý. TL được các câu hỏi trong SGK.
<b>** Rèn đọc và TLCH</b>


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Một số mẫu giấy nhỏ cho HS viết tin nhắn.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’ <b>1.Bài cũ :Câu chuyện bó đũa.</b>


-Tại sao bốn người con khơng bẻ gãy được
bó đũa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



25’


-Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
-Câu chuyện khun em điều gì?


-Nhận xét, cho điểm.



<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài (chú ý giọng
đọc nhắn nhủ thân mật)


-Hướng dẫn luyện đọc.


<i>Đọc từng câu ( Đọc từng câu)</i>
-Luyện đọc từ khó :


<i>Đọc từng mẫu nhắn tin :</i>


-Bảng phụ : Hướng dẫn luyện đọc câu :
<i>Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm.</i>
<i>Đọc trong nhóm .</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


-Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn tin bằng
cách nào ?


-Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho
Linh bằng cách aáy?


<i>- Chị Nga và Hà không thể nhờ ai nhắn lại</i>
cho Linh vì nhà Linh những lúc ấy khơng có
ai để nhắn. Nếu Hà và Linh có điện thoại
thì trước khi đi, Hà nên gọi điện xem Linh
có nhà khơng. Để khỏi mất thời gian, mất


công đi.


-Chị Nga nhắn Linh những gì ?
-Hà nhắn Linh những gì?
-Em phải viết nhắn tin cho ai ?
-Vì sao phải nhắn tin ?


-Nội dung nhắn tin là gì?


-GV u cầu HS viết nhắn tin vào vở.


-Nhaén tin.


-Theo dõi đọc thầm.
-1 em đọc lần 2.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu


-HS luyện đọc các từ ngữ: <i>nhắn tin,</i>
<i>Linh, lồng bàn, quét nhà, bộ que</i>
<i>chuyền, quyển, ….</i>


-HS nối tiếp nhau đọc từng mẫu nhắn
tin.


-HS luyện đọc câu, lớp theo dõi nhận
xét.


-Chia nhóm:đọc từng mẫu trong nhóm
-Thi đọc giữa đại diện các nhóm



-Đọc thầm. Chị Nga và bạn Hà nhắn
tin cho Linh. Nhắn bằng cách viết ra
giấy.


-Lúc chị Nga đi, chắc còn sớm, Linh
đang ngủ, chị Nga không muốn đánh
thức Linh.


-Lúc Hà đến Linh không có nhà.


-Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở
nhà, giờ chị Nga về.


-Hà mang đồ chơi cho Linh, nhờ Linh
mang sổ bài hát đi học cho Hà mượn.
-Cho chị.


-Nhà đi vắng cả. Chị đi chợ chưa về,
Em đến giờ đi học, …………


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



4’
1’


-Nhận xét. Khen những em biết nhắn tin
gọn, đủ ý.


<b>** Rèn đọc và TLCH</b>



<b>3.Cuûng cố : Bài hôm nay giúp em hiểu gì về</b>
cách nhắn tin?


-Nhận xét tiết học.
<b>4.Dặn dò- Học bài.</b>


-Viết vở BT.


Chị ơi, em phải đi học đây. Em cho cô
Phúc mượn xe đạp vì cơ có việc gấp.
Em : Thanh.


-Khi muốn nói điều gì mà khơng gặp
người đó,ta có thể viết lời nhắn.


-Tập đọc lại bài.


<b>---LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM</b>
<b>GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình. (BT1)


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu
chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3)



<b>** Rèn làm BT cịn lại và VBT</b>
II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Kẻ bảng bài 2. 3.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

<b>:</b>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Bài cũ : </b>


-Kể tên những việc em đã làm ở nhà ?
-Đặt 2 câu theo mẫu Ai làm gì ?


-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Làm bài tập.</b>
<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> :Yêu cầu gì ? </b></i>



-GV hướng dẫn sửa bài.
-Nhận xét.


-HS trả lời miệng.



-Nhặt rau, rửa bát, nấu cơm, quét nhà,
xếp chăn màn,…..


+ Bác Bảy sửa lại chiếc xuồng.


+ Chị Tám đun lại nồi canh cho nóng.
-Mở rộng vốn từ. Từ ngữ về tình cảm
gia đình.


-1 em đọc : Tìm ba từ nói về tình cảm
thương u giữa anh chị em.


-2-3 em làm bài trên bảng quay
-Lớp làm nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



4’
1’


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét, hướng dẫn sửa bài , chốt lời giải
đúng.


-Hướng dẫn : Các từ ở ba nhóm trên có thể
tạo nên nhiều câu khơng phải chỉ 4 câu.
-Gợi ý : Khi đặt câu cần lưu ý điều gì ?
-Phát giấy to.



-Phát thẻ


-Nhận xét. Chốt lời giải đúng.
-Bài 3 :(Viết) Yêu cầu gì ?


-Nhận xét. Chốt lời giải đúng.
-Chuyện này buồn cười ở chỗ nào ?
<b>** Rèn làm BT cịn lại và VBT</b>


<b>3.Củng cố : Tìm những từ chỉ tình cảm trong</b>
gia đình Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? Nhận
xét tiết học.


<b>4.Dặn dò- Học bài, làm bài.</b>


-Sắp xếp các từ ở ba nhóm thành câu.
-Chia nhóm : Hoạt động nhóm.


-Các nhóm lên làm bài, nhóm nào xong
lên dán bài lên bảng


<i><b>Ai</b></i> <i><b>Làm gì?</b></i>


Anh Khuyên bảo
em


Chị Chăm sóc em
Em Chăm sóc chị
Chị em Trông nom



nhau


Anh em Troâng nom
nhau


Chị em Giúp đỡ nhau
Anh em Giúp đỡ nhau.


-Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để
điền vào ô trống.


-4-5 em làm trên giấy khổ to, làm
xong lên dán baûng.


-Nhận xét. 1 em đọc lại theo dấu câu
-2-3 em đọc lại.


-1 em trả lời.


-2 em nêu : thương yêu, kính yêu.
-Em xếp lại chăn màn.


-Hồn chỉnh bài tập, học bài.
<i><b>Tốn</b></i>


<i>Tiết 68 : LUYỆN TẬP.</i>
I/ MỤC TIÊU :


-Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải tốn về ít hơn.


- Làm được các bài tập: 1; 2 cột 1,2; 3; 4
<b>** Rèn làm BT còn lại và VBT</b>
II/ CHUẨN BỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


4’
1’


<b>1.Bài cũ :</b>


-Ghi : 54 – 6 24 – 15 x + 77 = 74
-Nêu cách đặt tính và tính, tìm x.


-Nhận xeùt.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Làm bài tập.</b>
<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> : Nhẩm và ghi kết quả.</b></i>


-Nhận xét.


<i><b>Baøi 2 c</b><b> ột 1,2</b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Hãy so sánh : 15 – 5 – 1 và 15 – 6 ?
-So sánh 5 + 1 và 6 ?


-Giải thích vì sao 15 – 5 – 1 = 15 – 6 ?
-Kết luận : Khi trừ một số đi một tổng
cũng bằng số


đó trừ đi từng số hạng. Vì thế khi biết 15
– 5 – 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả của 15
– 6 = 9.


<i><b>Bài 3 : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Nhận xét.


<i><b>Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề.</b></i>
-Bài tốn thuộc dạng gì ?
-Nhận xét, cho điểm.


<i>Tóm tắt </i>
<i>Mẹ vắt : 50l</i>


<i>Chị vắt : 18l</i>
<i><b> ?l</b></i>


<b>** Rèn làm BT còn lại và VBT</b>



<b>3.Củng cố : Nhắc lại cách đặt tính và tính </b>
các phép trừ có nhớ ?


-Nhận xét tiết học.


<b>4. Dặn dò- Học cách đặt tính và tính 54 - </b>
18


-3 em lên bảng làm.
-Bảng con.


-Luyện tập.


-Nhẩm và ghi kết quả.


-HS nối tiếp nhau thông báo kết quả.
-Tính nhaåm.


-HS làm bài. Đọc chữa
15 – 5 – 1 = 9
15 – 6 = 9
-Bằng nhau (9).
-5 + 1 = 6.


-Vì 15 = 15, 5 + 1 = 6 neân 15 – 5 – 1 =
15 – 6


-Đặt tính rồi tính.


-4 em lên bảng ( nêu cách đặt tính và


tính). Lớp làm bài.


-1 em đọc đề.
-Về ít hơn.


<i>Giải</i>


<i>Số lít sữa chị vắt được là :</i>
<i>50 – 18 = 32 (l)</i>


<i>Đáp số 32 l</i>
-1 em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



<i><b>Tự nhiên và xã hội</b></i>


<i><b> PHỊNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ.</b></i>
I/ MỤC TIÊU :


- Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.


*KG: Nêu được một số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như thứ ăn ôi thiu, ăn nhiều
quả xanh, uống nhầm thuốc, …


II/ CHUẨN BỊ<i><b>:</b></i>


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 30, 31. Phiếu BT.
2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC <i><b>:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Bài cũ : </b>


-Ở nhà các em làm gì để giữ mơi trường xung
quanh nhà ở sạch sẽ ?


-Nơi em ở tình trạng vệ sinh trong khu phố
thế nào ?


-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Quan sát, thảo luận.</b>
A/ Hoạt động nhóm<i> :</i>


-Hình 1.2.3, 4,5/ tr 28,29
a/ Thảo luận :


-Kể những thứ có thể gây ngộ độc qua đường
ăn uống ?


-Nhận xét.



b/ Làm việc nhóm:


-GV hỏi : Trong những thứ em kể thì thứ nào
thường được cất giữ trong nhà ?


-GV kết luận (SGV/ tr 51)


<b>Hoạt động 2 Cần làm gì để tránh ngộ độc.</b>
-Làm việc theo nhóm


-Những thứ nào có thể gây ngộ độc ?


-Giữ sạch mơi trường xung quanh nhà
ở.


-HS TLCH.


-Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
-Quan sát.


-Đại diện các cặp nêu.
-Bạn khác góp ý bổ sung.
-2-3 em nhắc lại.


-Nhóm quan sát hình 1,2, 3/ tr 30
-Một số nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung các ý :


+ ăn bắp ngơ thì điều gì sẽ xảy ra.


+ ăn nhầm thuốc tưởng là kẹo


+ dầu hỏa , thuốc trừ sâu, phân đạm
nhầm với nước mắm, dầu ăn.


-Moät số nhóm lên trình bày, nhóm
khác bổ sung


-2 em nhắc lại.


-Quan sát hình 4,5,6/ tr 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



4’
1’


-Chúng được cất giữ ở đâu trong nhà ?


-GV kết luận (SGV/ tr 52)
<b>Hoạt động 3 : Đóng vai.</b>


-GV nêu nhiệm vụ : Các nhóm tự đưa ra tình
huống để tập ứng xử khi bản thân hoặc người
khác bị ngộ độc.


-GV theo dõi giúp đỡ nhóm .


-GV đưa tình huống để nhóm tham
khảo( SGV/ tr 53).



<i>Kết luận </i>:


<b>Hoạt động 4 : Làm bài tập.</b>


<b>- </b>Vận dụng kiến thức đã được học để làm
đúng bài tập.


-Luyện tập. Nhận xét.


<b>3.Củng cố </b>: Để phịng tánh ngộ độc ta phải
chú ý điều gì ?


-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học
<b>4.Dặn dò – Học bài.</b>


người đang làm gì, nêu tác dụng của
việc làm đó.


-Đại diện các nhóm trình bày.


-Nhóm khác góp ý : sự sắp xếp đúng
nơi , cất giữ ở đâu là tốt.


-2 em nhắc lại.
-Hoạt động nhóm.


-Các nhóm nêu tình huống.


-Thảo luận đưa ra cách giải quyết.


-Cử các bạn đóng vai.


-Sắm vai (HS đóng vai)
-Làm vở BT.


-Cẩn thận khi sử dụng .
-Học bài.


---


<i><b>Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>TRỊ CHƠI “VỊNG TRỊN”</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Yêu cầu HS biết cách chơi và chơi được trị chơi.
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Sân tập dọn vệ sinh sạch sẽ, an tồn.


- GV chuẩn bị 1 cái cịi, hai chiếc khăn để tổ chức trò chơi..
<b>III/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>TG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu
bài.



<b>7 phuùt</b>


Lớp trưởng cho lớp tập trung đầu giờ
theo đội hình 4 hàng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



- Khởi động: Chạy nhẹ nhàng, xoay cổ tay,
cổ chân, đầu gối, hông…


* Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


1) Ôn bài thể dục:


2)Học trò chơi “ Vòng tròn”


+ điểm số 1 – 2; 1 – 2, … cho đến hết.


+ Cách chơi: Các em đi theo vòng tròn vỗ
tay tạo nhịp.


“ Vịng trịn, vịng trịn
Từ một vịng trịn
Chúng ta cùng chuyển


Thành hai vòng tròn”


- Khi đọc đến “ Hai vòng tròn” những em


số 1 nhảy sang trái một bước, những em số
2 nhảy sang phải một bước tạo thành hai
vịng trịn. Sau đó các em lại vừa đi vừa hát
từ 2 vịng thành 1 vịng.


<b>3/ Phần kết thúc:</b>
- Thả lỏng


- Nhận xét
- Dặn dò


- GV hô giải tán …


<b>25</b>
<b>phút</b>


<b> 3 </b>
<b>phút</b>


Xxxxxxxxxx
X xxxxxxxxxx
Xxxxxxxxxx


- Đội hình (vịng trịn), hàng ngang
giãn cách một dang tay.


- Gv nhắc lại tên động tác sau đó
cho hs ơn lại dưới sự điều khiển của
gv.



- Cán sự lớp điều khiển cho lớp tập.
Giáo viên quan sát.


+ GV giới thiệu tên trò chơi,


- Cho Hs điểm số 1 – 2; 1- 2, …(vòng
tròn)


- Cho Hs xác định số của mình.
- Từng số tập bậc nhảy. (nhảy trực
diện).


- Tập nhún chân, vỗ tay theo nhịp.
Khi nghe thấy lệnh nhảy, các em
nhảy chuyển đội hình.


- Các em đọc vần điệu cho thuộc.
- Tập chơi thử kết hợp với đọc vần
điệu.


- Chạy thả lỏng nhẹ nhàng, thả lỏng
tay, chân..


- GV nhận xét chung giờ tập của lớp
và cùng Hs hệ thjống lại bài.


- Các em về nhà ôn lại trò chơi và
bài thể dục phát triển chung .


- HS hô khỏe. Từng hàng vào lớp.


<i><b> </b></i>


<i><b>Tiếng việt.</b></i>


<i><b>Tiết 9: CHÍNH TẢ- TẬP CHÉP : TIẾNG VÕNG KÊU.</b></i>
<b> PHÂN BIỆT L/ N, I/ IÊ,ĂT/ĂC.</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ 2 của bài thơ “Tiếng võng kêu”.
- Làm đúng các bài tập 2 a/b/c.


II/ CHUẨN BỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


4’
1’


<b>1.Bài cũ : Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở</b>
tiết học trước. Giáo viên đọc .



-Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.</b>
<i>a/ Nội dung đoạn chép.</i>


-Bảng phụ.


-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Bài thơ cho ta biết gì ?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>
-Mỗi câu thơ có mấy chữ ?


-Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào ?


c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu
từ khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
<i>d/ Chép bài.</i>


-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : Bài tập.</b>
<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Hướng dẫn sửa.



-Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương</b>
HS tập chép và làm bài tập đúng.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Sửa lỗi.</b>


-Câu chuyện bó đũa.
-HS nêu các từ viết sai.


-3 em lên bảng viết : nhặt nhạnh, miệt
mài, khiêm tốn.Viết bảng con.


-Chính tả (tập chép) : Tiếng võng
kêu.


-1-2 em nhìn bảng đọc lại.


-Bài thơ cho ta biết bạn nhỏ đang
ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của
em.


-4 chữ.


-Viết hoa lùi vào 2 ô cách lề vở.
-HS nêu từ khó : vấn vương, nụ cười,
lặn lội, kẽo cà kẽo kẹt, phất phơ.
-Viết bảng .



-Nhìn bảng chép bài vào vở.


-Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống.


- 3-4 em lên bảng.
-Lớp làm vở BT.


-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
<i><b> </b></i>


<i><b>---Toán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



I/ MỤC TIÊU :


Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20.


Biết vận dụng bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
Làm được các BT: 1, 2 cột 1.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Ghi bảng “BẢNG TRỪ”


2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



5’
25’


4’
1’


1.Bài cũ : Ghi : 42 - 16 15 – 5 - 1 71 - 52
-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức
13,14 trừ đi một số.-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1 :Bảng trừ.</b>


Trò chơi : Thi lập bảng trừ.


-GV kiểm tra lại. Nếu sai đánh dấu đỏ.


-Nhóm nào có ít phép tính sai là nhóm thắng
cuộc.


<i><b>Bài 1 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét.


<i><b>Bài 2c</b><b> ột 1</b><b> : Mẫu .</b></i>


- GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở,
dùng thước và bút lần lượt nối các điểm đó để


tạo thành hình?


- Nhận xét.
<b>3.Củng cố : </b>


-Nhận xét tiết học.
-Tun dương, nhắc nhở.


<b>4.Dặn dị, HTL bảng trừ 14,15,16, 17, 18</b>


-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Bảng con.


-2 em HTL.
-Bảng trừ.


Hoạt động nhóm.
-Chia 4 nhóm chơi.
-Nhóm 1 : bảng trừ 11.
-Nhóm 2 : Bảng trừ 12.
-Nhóm 3 : Bảng trừ 13, 17.
-Nhóm 4 : Bảng trừ 14, 15, 16.
-Nhóm nào xong dán lên bảng.
-Nhẩm và ghi kết quả.


-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
3 + 9 – 6 = 6


7 + 7 – 9 = 5
-Nhận xét.



-Quan sát.


-Phân tích mẫu : dùng thước và bút
lần lượt nối các điểm đó để tạo
thành hình rồiø vẽ vào vở.


-Thực hành vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



<i> </i>


<i><b>---Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>TẬP VIẾT</b>


<b>CHỮ M HOA</b><i><b>.</b></i>
I/ MỤC TIÊU :


- Viết đúng <i><b>M </b></i>hoa theo (1 dịng cỡ chữ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); <i><b>Miệng </b></i>(1 dịng cỡ chữ vừa, 1
dịng cỡ nhỏ); cụm từ ứng dụng : <i><b>Miệng nói tay làm </b></i>theo cỡ nhỏ 3 lần.


<b>** Rèn viết chữ hoa</b>
II/ CHUAÅN BÒ :


1.Giáo viên : Mẫu chữ <i><b>M </b></i>hoa. Bảng phụ : <i><b>Miệng, Miệng nói tay làm.</b></i>
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


1.Bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một số
học sinh.


-Cho học sinh viết chữ <i><b>L, Lá </b></i>vào bảng con.
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa.</b>
<i>A. Quan sát số nét, quy trình viết :</i>
-Chữ M hoa cao mấy li ?


-Chữ M hoa gồm có những nét cơ bản nào ?
-Vừa nói vừa tơ trong khung chữ : Chữ M
gồm4 nét cơ bản : nét móc ngược trái, thẳng
đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.


-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?
<i>Chữ M hoa.</i>


<i>-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).</i>
<i>B/ Viết bảng :</i>



-Yêu cầu HS viết 2 chữ M vào bảng.
<i>C/ Viết cụm từ ứng dụng :</i>


-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm
từ ứng dụng.


<i>D/ Quan sát và nhận xét :</i>


-Miệng nói tay làm theo em hiểu như thế
nào ?


-Nộp vở theo yêu cầu.


-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


-Chữ <i><b>M </b></i>hoa, <i><b>Miệng nói tay làm.</b></i>


-Cao 5 li.


-Chữ M gồm4 nét cơ bản : nét móc
ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và
móc ngược phải.


-3- 5 em nhắc lại.


-2ø-3 em nhắc lại.


-Cả lớp viết trên khơng.


-Viết vào bảng con <i><b>M - M</b></i>
-Đọc : M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



4’


1’


-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm
những tiếng nào ?


-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Miệng
nói tay làm”ø như thế nào ?


-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?


-Khi viết chữ Miệng ta nối chữ M với chữ i
như thế nào?


-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế
nào ?


<i>Viết bảng.</i>


<b>Hoạt động 3 : Viết vở.</b>
-Hướng dẫn viết vở.


-Chú ý chỉnh sửa cho các em.



<b>** Rèn viết chữ hoa</b>


<b>3.Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh.</b>
-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục
tư tưởng.


-Nhận xét tiết học.


<b>4.Dặn dị : Hồn thành bài viết .</b>


-1 em nêu : Nói đi đơi với làm.
-4 tiếng : Miệng, nói, tay, làm.


-Chữ M, g, l, y cao 2,5 li, t cao 1, 5 li,
các chữ còn lại cao 1 li.


-Dấu nặng đặt dưới ê trong chữ Miệng,
dấu sắc trên o trong chữ nói, dấu
huyền đặt trên a ở chữ làm.


-Nét móc của M nối với nét hất của i.
-Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái o.
-Bảng con : <i><b>M – Miệng.</b></i>


-Viết vở.


-Viết bài nhà/ tr 30
<i>Tập làm văn</i>



<b>QUAN SÁT TRANH VÀ TLCH :</b>
<b>VIẾT NHẮN TIN.</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Biết quan sát tranh trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh BT1
- Viết được một mẩu nhắn tin gọn đủ ý BT2.


<b>** Rèn làm BT còn lại và VBT</b>
II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



25’


4’
1’


-Gọi 3 em đọc lại đoạn văn ngắn viết về gia
đình mình.


-Nhận xét , cho điểm.



<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 1 : Làm bài tập.</b>
<i><b>Bài 1 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Tranh.


-Trả lời câu hỏi theo ý của mình.
-GV tổ chức cho HS trả lời theo cặp.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2 : Viết : Em nêu yêu cầu của bài ?</b></i>
-GV nhắc nhở: Khi làm bài chú ý cách dùng
từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại
bài phát hiện và sửa sai.


-Nhận xét góp ý, cho điểm.
<b>** Rèn làm BT cịn lại và VBT</b>


<b>3.Củng cố : Nhắc lại một số việc khi viết</b>
tin nhắn.


-Nhận xét tiết học.
<b>4.Dặn dò- Tập viết bài</b>


-3 em đọc.
-1 em nêu.


-Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-Quan sát tranh và TLCH.



-Quan saùt.


-HS trả lời câu hỏi ( mỗi em nói


theo



cách nghó của em )


-Nhiều cặp đứng lên trả lời.


-Lớp nhận xét, chọn bạn trả lời hay.
-Viết lại một vài câu nhắn.


-Cả lớp làm bài viết vào vở BT.
<i>5 giờ chiều ngày 12 – 12.</i>
<i>Mẹ ơi! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà</i>
<i>mẹ vẫn chưa về. Bà đưa con đi dự sinh</i>
<i>nhật bạn Thu. Khoảng 8 giờ tối Bác</i>
<i>Hòa sẽ đưa con về.</i>


<i>Con : Phương Linh.</i>
-1 em nêu.


-Hồn thành bài viết.


<i> --- </i>
<i><b>Tốn </b></i>


Tiết 70 : LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU :



- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100,
giải tốn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- Làm được các bài tập 1; 2 cột 1,3;3b; 4.
<b>** Rèn làm BT cịn lại và VBT</b>


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Vẽ bảng bài 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


4’
1’


1.Bài cũ : Ghi : 74 38 53 7 62
-25


-Gọi 2 em đọc thuộc lịng bảng cơng thức
14,15,16,17,18 trừ đi một số.


-Nhận xét.
<b>2.Dạy bài mới : </b>


Hoạt động 1 :Luyện tập.
<i><b>Bài 1 : Trị chơi “Xì điện”</b></i>


-GV chia bảng làm 2 phần : Ghi các phép
tính trong bài 1 lên bảng. Chuẩn bị phấn
xanh, đỏ.


-GV đọc : 18 - 9


-GV khoanh phấn đỏ hoặc xanh vào vào
phép tính .


-Nhận xét.


<i><b>Bài 2 c</b><b> ột 1,3</b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nêu cách thực hiện : 35 – 8, 81 – 45, 94 –
36.


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3b: Yêu cầu gì ?</b></i>


-x là gì trong ý a,b, là gì trong ý c ?
-Em nêu cách tìm số hạng, số bị trừ ?


<i><b>Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề nhận dạng đề,</b></i>
làm bài.


<i>Tóm tắt</i>



<i>Thùng to : 45 kg</i>


<i>Thùng bé : 6 kg</i>
? kg


-Nhận xét.


<b>** Rèn làm BT cịn lại và VBT</b>


<b>3.Củng cố : Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ ?</b>
-Nhận xét tiết học.


-Tuyên dương, nhắc nhở.
<b>4. </b>


<b> Dặn dị -Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18</b>
trừ đi một số. HTL bảng trừ .


-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Bảng con 2 em HTL.


-Luyện tập.
-Theo dõi.


-Thực hiện : Chia 2 đội : xanh – đỏ.
-1 bạn trong hai đội nêu : 18 – 9 = 9
-Xì điện cho bạn khác.Đọc 17 - 8
-Bạn ở đội kia nêu 17 – 8 = 9
-Đếm kết quả của từng đội.


-Đặt tính rồi tính.


-3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép
tính.


-Nhận xét Đ - S


-3 em lên bảng trả lời.
-Tìm x.


-Là số hạng, số bị trừ.
-Trả lời.


-Lớp làm bài.


-Bài thuộc dạng tốn ít hơn.
<i>Giải</i>


<i>Thùng bé có là :</i>
<i>45 – 6 = 39 (kg)</i>
<i>Đáp số : 39 kg đường.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×