Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiem tra 45p hoa 11cb L2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRUNG TÂM GDTX BÌNH TÂN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (C2)</b>
Họ & tên: ……… Mơn: HỐ HỌC 11CB
Điểm:<i><b> </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày: / / 2009 </b></i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5đ)</b>


<b>Câu 1. Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết trong phịng thí nghiệm bằng cách nào </b>
sau đây:


A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.


C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.


<b>Câu 2. Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO</b>3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:


A. Ag, NO2 và O2 B. Ag2O, NO2 và O2


C. Ag2O và NO2 D. Ag và NO2


<b>Câu 3. Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì: </b>
A. nguyên tử nitơ trong amoniac có một đơi electron tự do.


B. nguyên tử nitơ trong amoniac ở mức oxi hóa -3, có tính khử mạnh.
C. Amoniac là một bazơ.


D. A và C đúng.


<b>Câu 4. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO</b>3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?



A. Khí màu nâu đỏ thốt ra.


B. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thốt ra.
C. Dung dịch khơng màu, khí khơng màu thoát ra.


D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí khơng màu thốt ra.
<b>Câu 5. Thuốc súng đen là hỗn hợp gồm: </b>


A. 75% KNO3, 10% S và 15% C B. 75% KClO3, 10% S và 15% C


C. 75% NaNO3, 10% S và 15% C D. 75% KNO2, 10% S và 15% C


<b>Câu 6. Có 4 lọ chất rắn Al(NO</b>3)3, AgNO3 , NH4NO3, NaNO3 có thể phân biệt chúng nhờ các phương


pháp sau:


A. Màu của muối.


B. Khả năng tan trong nước khi hòa tan.
C. Dùng kim loại Cu.


D. Dùng phương pháp nhiệt phân.


<b>Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 1,2 g kim loại M vào dung dịch HNO</b>3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc.


M là kim loại nào sau đây?


A. Ca B. Mg C. Al D. Zn


<b>Câu 8. Hãy chọn câu trả lời đúng </b>



Các loại phân bón hóa học đều có điểm giống nhau là
A. Những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng.
B. Những hóa chất có chứa nitơ và một số nguyên tố khác.


C. Những hợp chất hóa học dùng bón cho cây nhằm tăng năng suất cây trồng.
D. Những hợp chất hóa học có chứa kali.


<b>Câu 9. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để điều chế P </b>


A. Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2 


o


t


3CaSiO3 + 5CO + 2P


B. Ca3(PO4)2 + S  CaSO4 + P


C. 2PH3  2P + 3H2


D. Zn3P2 + 3Cl2  3ZnCl2 + 2P


<b>Câu 10. Phương trình phản ứng: </b>


Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O


Có hệ số lần lượt là:



A. 1, 4, 1, 2, 2 B. 2, 4, 2, 2, 2


C. 3, 8, 3, 2, 4 D. 1, 3, 1, 1, 2


<b>Câu 11. Tính chất hóa học cơ bản của photpho là: </b>


A. Tính khử B. Tính lưỡng tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12. Để điều chế 4,48 lít NH</b>3 với hiệu suất 80% cần:


A. 2,8 lít N2 và 8,4 lít H2 B. 6,72 lít N2 và 2,24 lít H2


C. 1,792 lít N2 và 5,376 lít H2 D. 2,24 lít N2 và 6,72 lít H2


<b>II. TỰ LUẬN (5đ)</b>


<b>Câu 1. Từ hiđro, clo, nitơ và các hóa chất cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học (có ghi rõ </b>
điều kiện phản ứng) điều chế phân đạm amoni clorua.


<b>Câu 2. Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau: </b>
HNO3(lỗng)(1) Cu(NO3)2(2) Cu(OH)2(3) Cu(NO3)2





(4) CuO(5) Cu(6) CuCl2


<b>Câu 3. Khi cho 3,00 g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO</b>3 đặc dư, đun nóng, sinh ra


4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
<i><b>Bài làm ph</b><b>ần tự luận</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRUNG TÂM GDTX BÌNH TÂN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (C2)</b>
Họ & tên: ……… Mơn: HỐ HỌC 11CB
Điểm:<i><b> </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày: / / 2009 </b></i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5đ)</b>


<b>Câu 1. Hịa tan hồn tồn 1,2 g kim loại M vào dung dịch HNO</b>3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc.


M là kim loại nào sau đây?


A. Ca B. Mg C. Al D. Zn


<b>Câu 2. Hãy chọn câu trả lời đúng </b>


Các loại phân bón hóa học đều có điểm giống nhau là
A. Những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng.
B. Những hóa chất có chứa nitơ và một số nguyên tố khác.


C. Những hợp chất hóa học dùng bón cho cây nhằm tăng năng suất cây trồng.
D. Những hợp chất hóa học có chứa kali.


<b>Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để điều chế P </b>


A. Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2 


o


t



3CaSiO3 + 5CO + 2P


B. Ca3(PO4)2 + S  CaSO4 + P


C. 2PH3  2P + 3H2


D. Zn3P2 + 3Cl2  3ZnCl2 + 2P


<b>Câu 4. Phương trình phản ứng: </b>


Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O


Có hệ số lần lượt là:


A. 1, 4, 1, 2, 2 B. 2, 4, 2, 2, 2


C. 3, 8, 3, 2, 4 D. 1, 3, 1, 1, 2


<b>Câu 5. Tính chất hóa học cơ bản của photpho là: </b>


A. Tính khử B. Tính lưỡng tính


C. Tính oxi hóa D. A và C đúng


<b>Câu 6. Để điều chế 4,48 lít NH</b>3 với hiệu suất 80% cần:


A. 2,8 lít N2 và 8,4 lít H2 B. 6,72 lít N2 và 2,24 lít H2


C. 1,792 lít N2 và 5,376 lít H2 D. 2,24 lít N2 và 6,72 lít H2



<b>Câu 7. Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết trong phịng thí nghiệm bằng cách nào </b>
sau đây:


A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hịa.


C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.


<b>Câu 8. Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO</b>3 ra ngồi ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:


A. Ag, NO2 và O2 B. Ag2O, NO2 và O2


C. Ag2O và NO2 D. Ag và NO2


<b>Câu 9. Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì: </b>
A. nguyên tử nitơ trong amoniac có một đơi electron tự do.


B. ngun tử nitơ trong amoniac ở mức oxi hóa -3, có tính khử mạnh.
C. Amoniac là một bazơ.


D. A và C đúng.


<b>Câu 10. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO</b>3 đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?


A. Khí màu nâu đỏ thốt ra.


B. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thốt ra.
C. Dung dịch khơng màu, khí khơng màu thốt ra.



D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí khơng màu thoát ra.
<b>Câu 11. Thuốc súng đen là hỗn hợp gồm: </b>


A. 75% KNO3, 10% S và 15% C B. 75% KClO3, 10% S và 15% C


C. 75% NaNO3, 10% S và 15% C D. 75% KNO2, 10% S và 15% C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Màu của muối.


B. Khả năng tan trong nước khi hòa tan.
C. Dùng kim loại Cu.


D. Dùng phương pháp nhiệt phân.
<b>II. TỰ LUẬN (5đ)</b>


<b>Câu 1. Từ hiđro, clo, nitơ và các hóa chất cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học (có ghi rõ </b>
điều kiện phản ứng) điều chế phân đạm amoni clorua.


<b>Câu 2. Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau: </b>
HNO3(lỗng)(1) Cu(NO3)2(2) Cu(OH)2(3) Cu(NO3)2





(4) CuO(5) Cu(6) CuCl2


<b>Câu 3. Khi cho 3,00 g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO</b>3 đặc dư, đun nóng, sinh ra


4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
<i><b>Bài làm ph</b><b>ần tự luận</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I- TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đề 1 C A D B A D B C A C D A


Đề 2 B C A C D A C A D B A D


<b>II- TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1 (1,5đ) </b>


H2 + Cl2 


o


t <sub>2HCl </sub> 0,5đ


N2 + 3H2 2NH3 0,5đ


3pt


NH3 + HCl  NH4Cl 0,5đ


<b>Câu 2 (2đ) </b>


(1) 3Cu + 8HNO3loãng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,5đ


(2) 3Cu(NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2↓ + 2NaNO3 0,5đ



(3) <sub>Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub> + 2HNO</sub><sub>3 </sub> 3Cu(NO3)2 + 2H2O 0,25đ


(4) <sub>2Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub></sub>o


t


2CuO + 4NO2 + O2 0,25đ


(5) <sub>CuO + H</sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub></sub>o


t


Cu + H2O 0,25đ


(6) <sub>Cu + Cl</sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub></sub>o


t


CuCl2 0,25đ


<b>Câu 3 (1,5đ) </b>


Gọi x, y lần lượt là số mol của Cu và Al.
pt:


Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (1)


x mol 2x mol


Al + 6HNO3  Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2)



y mol 3y mol


0,5đ


Từ pt (1), (2)  64,0x + 27y = 3,00
2x + 3y = 0,20


 x = 0,026 ; y = 0,049


0,5đ


%mCu = 100


00
,
3


0
,
64
026
,
0





% = 55,47%



%mAl = 100% - 55,47% = 44,53%) 0,5 đ


xt, to


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×