Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.65 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A- Những kiến thức cơ bản về Giá trị tuyệt đối.</b>
<b>I- các định nghĩa:</b>
<i>1 Định nghĩa 1: Giá trị tuyệt đối của một số thực a, ký hiệu là a là:</i>
<i>2- Nhận xét : Gía trị tuyệt đối thực chất là một ánh xạ</i>
f: R R+
VÝ dô : | 1 | =1
|0| = 0
|-1| = -( -1) =1
Më réng : Víi biĨu thøc A(x) ta cịng cã:
VÝ dơ:
<i>3- §Þnh nghÜa 2:</i>
Khoảng cách từ điểm a đến điểm O trên trục số là giá trị tuyệt đối của a
| - a | | a|
VÝ dô 1: | - 3 | | 3 |
* Víi a = 3 th× | a| = |3| =3
Víi a= -3 th× |a| = |-3|
1
3
)
3
1
(
|
3
1
|
1
2
|
1
2
|
* Ngợc lại: <sub></sub>
3
3
3 <i>a</i>
<i>a</i>
Tỉng qu¸t:
<i>R</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <sub></sub>
,
VÝ dô 2: | 5 |
Nhận xét: * Giá trị tuyệt đối của O là số O.
* Giá trị tuyệt đối của số ngun dơng là chính nó.
* Giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó (và là một số dơng).
* Trong hai số âm, số nào có Giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
* Hai số đối nhau có Giá trị tuyệt đối bằng nhau.
VÝ dơ 3:
Do đó bất đẳng thức đã cho nghiệm đúng bởi tập các số của đoạn [- 3, 3] và trên trục
số thì đợc nghiệm đúng bởi tập hợp các điểm của đoạn [-3 ; 3]
-3 0 3
Tỉng qu¸t:
VÝ dơ 4:
Do bất đẳng thức đã cho nghiệm đúng tập hợp các số của hai khoảng [- ∞; 3] và [3; +∞] và
trên trục số thì đợc nghiệm đúng bởi hai khoảng tơng ứng với các khoảng số đó.
Tỉng qu¸t:
<b>II- Các tính chất về gí trị tuyệt đối:</b>
1) | a | ≥ 0 ∀ a (Theo định nghĩa về giá trị tuyệt đối)
2) |a| = 0 < => a = 0
3) | a | = | -a | ; | a |2<sub> = a</sub>2 <sub>ThËt vËy: </sub>
* | a | = | -a | (do a và -a là hai số đối nhau nên theo định nghĩa | a | = | -a |)
* | a |2<sub> = | a | . | a |</sub>
- NÕu a> 0 th× |a |2 <sub> = a. a = a</sub>2
- nÕu a < 0 th× |a |a2<sub>|</sub><sub> = (-a). (-a )= a</sub>2
VËy : | a |2<sub> = a</sub>2
4) - |a | a |a|
Thật vậy : theo định nghĩa về giá trị tuyệt đối ta có:
=> | a | a => -| a | -a
5) | a + b | ≤ | a | + | b |
DÊu "=" x¶y ra khi vµ chØ khi ab 0
ThËt vËy: theo (4) -|a| a |a|
- |b| b |b|
=> -( |a| + |b| a+ b |a| + |b | (®ccm)
6) |a|- | b | |a| + | b |
DÊu "= " (|a| -|b| = |a b|) xảy ra khi và chØ khi
ThËt vËy: |a| =| a-b+b| |a- b | + | b| => |a| - | b| |a-b| (1)
|a – b | =| a + ( -b)| |a| + |- b | => |a| + | b|
=> |a – b| | a| + | b| (2)
Tõ (1) vµ (2) => |a| - | b| ≤ | a-b | ≤ |a | + |b | (®ccm)
7) ||a| - | b| |≤ | a ∓ b|
Đẳng thức | | a| -| b| | = |a – b | khi ab ≥ 0
ThËt vËy :
Theo (6) |a| – |b |≤ | a - b| (1)
| b | - | a | ≤ | b- a | = | -(b – a ) | = | a – b |
=> -( |a – b |) ≤ | a - b| (2)
Tõ ( 1) ; (2) ;(3) => | |a| – |b | | ≤ | a - b| (4)
Mặt khác: | |a| – |b | | = | |a| – |b | | ≤ | a + b| => | |a| – |b | | ≤ | a + b| (5)
2
Tõ (4) vµ (5) => | |a| – |b | | ≤ | a ∓ b| (®ccm).
8) | a. b| = | a | |b|
Thật vậy xét các khả năng sau:
Đều suy ra | ab| = | a | |b| = 0 (1)
Từ (1);(2);(3);(4) và (5) => đ/c c/m.
9) Thật vậy: xét các khả năng sau:
Từ (1);(2); (3) ;(4) và (5) suy ra điều cần chứng minh.
<b>III- Bài tập áp dụng :</b>
<b>1- Bài tập áp dụng khái niệm :</b>
<i><b>a- Bài tập trắc nghiệm :</b></i>
Hóy khoanh trũn vào các chữ a), b), c), d)
nếu đó là câu đúng (Các câu 1,2,3)
<b>Câu 1: Giá trị tuyệt đối của a ký hiệu là | a| </b>
a) | a | = a b) | a | = - a
c) | a | = 0 d) | a | ≥ 0
<b>C©u 2 : </b>
Cho a ∈ Z tìm kết luận đúng
a) | a | ∉ N b) | a | = a
c) | a | ∈ N d) | a | = - a
<b>Câu 3 : Cho số nguyên a hãy điền vào chỗ trống các dấu </b>≤ ;≥ ; >; < = để các khẳng định
sau là đúng :
a) | a |….. a víi mäi a
b) | a | …0 víi mäi a
c) NÕu a> 0 th× a…..| a |
d) NÕu a = 0 th× a…..| a |
e) NÕu a < 0 th× a…..| a |
<b>C©u 4 : BiÕt | a | = |b|</b>
a) a= b b) a = -b
c) a = b = 0 d) a = b ; a = - b.
<b>Câu 5: hãy nối một dòng ở cột bên phải với một dòng ở cột bên trái để đợc :</b>
a) | x | < 2 1) x< -3; x >3
b) | 2x | = - 3 2) x∈ [-5 ; 5]
c) 5 ≥ |x| 3) – 2 < x < 2
d) | x | >3 4)
-2 2
Cho sè nguyªn a 5) x ∈ {- 5 ; - 3; -1 ; 1 ; 3; 5 }
<i><b>b </b></i><i><b> Các bài toán </b></i>
<b>Bi 1: Cỏc khng nh sau có đúng với mọi số nguyên a và b khơng? Cho ví dụ: Bổ xung</b>
thêm điều kiện để các khẳng định đó đúng .
a) | a | = | b | => a = b
b) a > b =>| a | >| b |
<b>Bài 2: Tìm a biết a </b> Z và a thoả mÃn một trong các ®iỊu kiƯn sau:
a) | a – 1 | = 0
b) | a – 1 | = 1
c) | a – 1 | = - 1
d) | a | ≤ 1
e) | a | ≥ - 2
g) 0 < | a | 4
Biểu diễn các số a thoả mÃn điều kiện trên trên trục số.
<b>Bài 3: a) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mÃn | x | < 30 </b>
b) Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) sao cho | x | + | y |
( Các cặp số nguyên (1, 2 ) và (2, 1) khác nhau)
c) Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) sao cho | x | + | y | < 5
<b>Bµi 4 : Cho | x | = 7 ; </b> | y | = 20 víi x, y ∈ Z
TÝnh x – y
<b>Bµi 5: Cho | x | </b>≤ 3; | y | ≤ 5 víi x, y ∈ Z
BiÕt x- y = 2 T×m x vµ y.
<b>Bµi 6: Cho x < y < 0 vµ | x | - | y | = 100</b>
Tính x y.
<b>2 </b><b> Bài tập áp dụng tính chất : </b>
<i><b>a- Bài tập trắc nghiệm</b><b> : </b></i>
<b>Câu 1: Điền dấu</b> , , = cho thích hỵp
a) | a + b | ………….| a | +|b|
b) | a - b | ………….| a | - |b| Víi | a | ≥ |b|
c) | a b | ………….| a| |b|
d) <i><sub>b</sub>a</i> ... <i><sub>b</sub>a</i>
<b>Câu 2 Đánh dấu chéo vào câu (trong câu 2 và câu 3)</b>
Ta có a + b = | a | - |b| víi
a) a, b tr¸i dÊu
b) a, b cïng dÊu
c) a>0, b < 0
d) a>0, b < 0 vµ | a | > |b|
<b>C©u 3: Ta cã a + b = - |( a | - |b|)</b>
a) a, b tr¸i dÊu
b) a, b cïng dÊu
c ) a, b cùng âm
d) a, b cùng dơng
<i><b>b </b></i><i><b> Các bài toán</b><b> : </b></i>
| a – b | < 5 BiÕt | a – c | < 3 ; | b – c | < 2
<b>Bài 2: Có số nguyên x nào để </b>
a) | 2x + 7 | + | x + 5 | = - 12
b) | x | + | x – 5 | = 0
c) | - x – 3 | + | - 49 | = 27
<b>Bài 3: Một điểm x (điểm biểu diễn bởi số nguyên x ) di chuyển từ điểm – 2 đến điểm 1 rồi</b>
từ điểm 1 đến các điểm về bên phải trục số. Dựa vào giá trị của x hãy rút gọn biểu thức sau:
a) | x - 1 | + | x + 2 |
b) | x - 1 | - | x + 2 |
c) | x + 2 | - | x - 1 |
d) - | x - 1 | - | x + 2 |
<b>Bµi 4: Rót gän c¸c biĨu thøc sau:</b>
a) | a | + a
b) | a | - a
c) | a | a
d)
<i>a</i>
<i>a</i>
e) | x – 3 | + 5
f) | x + 2 | + | x – 5 |
g) 4x + 5 - | x + 3 | víi x 3
<b>1- Bài tập áp dụng khái niệm </b>
<b>Câu 1: (d)</b>
<b>Câu 2: (c)</b>
<b>C©u 3: (d)</b>
<b>C©u 4: a) | a | </b>≥ a
b) | a | ≥ 0
c) NÕu a > 0 th× a = |a|
d) NÕu a = 0 th× a = |a|
e) NÕu a < 0 th× a < |a|
<b>C©u 5: Nèi a) víi 3 </b> c) víi 2
d) víi 1 a) víi 4
<b>Bµi 1: a) sai VD: a = 5 ; b = 5 </b>
Th× | a| = 5 = | b | nhng a ≠ b
điều kiện để khẳng định đúng là a.b >0 ; a = b = 0
b) sai VD: a = 3; b = - 5
điều kiện bổ xung để khẳng định đúng là: a > 0 ; b > 0.
<b>Bµi 2:</b>
a) a = 1
b) a = 2 ; a= 0
c) Không có giá trị nào của a
d) 1 a ≤ 1
e) a ≤ - 2 ; a ≥ 2
g) a ∈ {∓1; ∓2 ; ∓3; ∓4}
<b>Bµi 3: a ) x </b>∈ {∓1; ∓2 ;……… ∓29}).
=> Cã 58 sè
b) Do | x | ≥ 0 ; | y | ≥ 0
- Nếu | x | = 0 thì | y | = 3 khi đó có hai cặp
- Nếu | x | = 1 thì | y | = 2 = > có bốn cặp.
| x | = 2 thì | y | = 1 = > có bốn cặp.
| x | = 3 thì | y | = 0 = > có hai cặp.
Tất cả có 2 + 4 + 4 = 2 = 12 cặp
c) Gi¶i: Tơng tự câu b) có 20 cặp
<b>Bài 4:</b>
| x | = 7 => x = ∓ 7 ; | y | = 20 => y = ∓ 20
XÐt bốn trờng hợp
Đáp số 13; 27
<b>Bài 5: |x | </b>≤ 3 < = > - 3 ≤ x ≤ 3
| y | ≤ 5 < => - 5 ≤ y ≤ 5
V× x – y = 2 ta cã b¶ng sau:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y -5 -4 -3 -2 -1 0 1
<b>Bµi 6: Vì x < y < 0 nên |x - y| = |x| - |y| = 100</b>
=> x – y = ∓ 100
Nhng do x < y => x – y < 0 => x – y = - 100
<b>2- Bài tập áp dụng tính chất : </b>
<b>C©u 1: a) </b>≤ b) ≥ c) = d) =
<b>Câu 2: d) </b>
<b>Câu 3: c)</b>
<b>Bài 1: | a – b | = | (a – c ) + (c - b)|</b> ≤ | a – c | + | c – b | = | a – c | + | b – c |
< 3 + 2 = 5 => | a – b | < 5
<b>Bài 2: a) Khơng vì theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số là khơng âm, tổng của hai số</b>
kh«ng âm không thể là số âm.
b) Không vì | x | ≥ 0 ; | x – 5 | ≥ 0
vµ | x | ≠ | x – 5 |
=> Tæng | x | + | x – 5 | không thể bằng 0.
c) Không vì 27 < | - 49|
<b>Bµi 3: a) NÕu – 2 < x < 1 thì x 1 < 0 và x + 2 > 0 </b>
Nªn | x – 1 | + | x + 2 | = - (x – 1 ) + (x + 2 ) = 3
NÕu x > 1 th× | x – 1 | > 0 và x + 2 > 0
Nên | x – 1 | + | x + 2 | = x – 1 + x +2 = 2x + 1
b) §¸p sè – 2x + 3 ; -3
c) 2x + 1; 3
d) - 3; - 2x – 1
<b>Bµi 4: </b>
a) = 2a víi a ≥ 0
= 0 víi a< 0
b) = 0 víi a ≥ 0
= - 2a víi a< 0
c) = a 2 víi a ≥ 0
= - a2<sub> víi a<0 </sub>
d) = 1 víi a ≥ 0
= -1 víi a< 0
e) = x + 2 víi x ≥ 3
= 8 – x víi x < 3
f) = - 2x + 3 víi x < - 2
= 7 víi x – 2 ≤ x ≤ 5
= 2x –3 víi x > 5
g) 3x + 2 (víi x ≥ - 3)
<b>1- D¹ng 1:</b>
Ví dụ: Giải các phơng trình sau.
a) | 2x 1 | = 5 (1)
Vậy tập nghiệm của phơng trình (1) là S = {- 2; 3}
b) | 2x – 1| = m – 1 víi m lµ tham sè
+) NÕu m – 1 < 0 = > m < 1 thì phơng trình vô nghiệm
+) Nếu m - 1 = 0 th× | 2x- 1 | = 0 => x = 1/2
+) NÕu m 1 > 0 thì
<b>2- Dạng 2: </b>
Ví dụ: Giải phơng trình
| x 3 | = 2x – 1 (2)
Vậy tập nghiệm của phơng trình (2) là S= {4/3}
<b>D¹ng 3: A</b>
VÝ dụ : Giải phơng trình | x| - 1 =5 (3)
+) NÕu x ≥ 0 (3) x – 1= 5<= > x = 6
víi 2(
+) NÕu x < 0 (3) - x- 1= 5<= > x =-6
Vậy tập nghiệm của phơng trình (3) là S = {- 6 ; 6}
<b>Dạng 4: A</b>
Ví dụ: Giải phơng trình | x | - 1 = 2x + 5 (4)
+) NÕu x ≥ 0 (4) <= > x – 1 = 2x + 5 <= > x = - 6 (loại) vì - 6 < 0
+) Nếu x < 0 (4) – x- 1 = 2x+ 5 <= > x = - 2
<b>D¹ng 5: </b> <sub></sub>
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
Ví dụ: Giải phơng trình | x + 3 | = | 2x – 1 | (5)
Vậy tập hợp nghiệm của phơng trình (5) lµ
<b>Dạng 6: Phơng trình có chứa một số biểu thức có dấu giá trị tuyệt đối </b>
|A1(x) | + | A2(x) | +……+ | An (x)| = B(x)
+) Cách giải : Lập bảng chia khoảng xét dấu ta phải b du giỏ tr tuyt i.
Ví dụ: Giải phơng trình.
a) | x + 1 | + | x – 2 | + | x – 3| = 5 (6)
+) LËp b¶ng xÐt dÊu
x <sub>-∞ -1 2 3 +∞</sub>
x+ 1 - + + +
x+ 2 - - 0 + +
x+ 3 - - - 0 +
+) Bảng tính giá trị tuyết đối
x -1 2 3
|x + 1| - x- 1 0 x + 1 x + 1 x + 1
|x – 2| 2 – x 2 – x 0 x - 2 x- 2
| x – 3) 3 –x 3 –x 3 –x 0 x<sub>– 3</sub>
VÕ tr¸i (6) - 3x – 4 6 – x x + 2 3x -<sub>4</sub>
NÕu x < -1
(6) <= > - 3x + 4 = 5 < => x = 1/3 (loại)
Nêú 1 x 2
(6) <= > 6 – x = 5 <= > x = 1
+) NÕu 2 < x ≤ 3
(6) <= > x + 2 = 5 < => x = 3
+) NÕu x > 3
(6) < => 3x – 4 = 5 <= > x = 3 (lo¹i)
VËy tập hợp nghiệm của phơng trình (6) là S = { 1; 3 }
b) | 2x + 1 | + 2x – 5 | = 4 (6'<sub>)</sub>
<i>Cách 1: Lập bảng xét dấu giải nh vÝ dơ a </i>
<i>C¸ch 2: Ta nhËn thÊy </i>
VT = | 2x – 1 | + | 2x – 5 | = | 2x – 1 | + | 5 – 2x |
≥ | ( 2x – 1) + ( 5 –2x ) | = 4 = VP
Nh vËy | 2x – 1 | + | 5 – 2x = | ( 2x – 1) + ( 5 –2x ) |
Điều này chỉ xảy ra khi ( 2x – 1) ( 5 –2x ) ≥ 0
Giải bất phơng trình này (xột du ) ta c
2
5
2
1
<i>x</i>
Đây chính là tập hợp các nghiệm của phơng trình (6')
<b>Bài 1: Giải các phơng tr×nh sau:</b>
a) | x – 3 | + x = 7
b) | x + 3 | = | 5 – x |
e) | x – 3 | = x – 3
4
3
2
1
2
3
)
1
5
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; 4
3
2
<i>S</i>
1
2
3
)
1
2
1
2
)
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 2: Giải các phơng trình sau:</b>
a) x - | x + 1 | + 2| x – 1| = 0
b) | x| + | 1 – x | = x + | x – 3 |
<b>Bµi 3 : Giải các phơng trình</b>
a) | x 4 | - x = 2a ( a lµ h»ng sè)
b) | x – 3 | + | 5 – x | = 2a ( a là hằng số)
Đáp sè :
<b>Bµi 1: a) 5</b> b) 1 c) V« nghiƯm d) V« nghiƯm e) x 3≥
<b>Bµi 2: </b>
<b>Bµi 3: a) NÕu a > -2 th× x = 2 –a </b>
NÕu a = - 2 thì Vô số nghiệm x 4
Nếu a < - 2 thì Vô nghiệm
b) Nếu a = 1 th× 3 ≤ x ≤ 5
NÕu a > 1 th× x1 = 4 – a ; x2 = 4 + a
Nếu a < 1 thì phơng trình vô nghiệm.
<b>II- Một số dạng bất ph ơng trình th ờng gặp :</b>
<b>Dạng 1: </b>
Ví dụ: Giải các phơng trình sau:
a) | x – 1 | ≤ 5 (1)
<i>C¸ch 1: (1) <= > - 5 </i>≤ x – 1 ≤ 5 < => - 4 ≤ x 6
Vậy nghiệm của bất phơng trình lµ : - 4 ≤ x ≤ 6
<i>C¸ch 2: +) NÕu x ≥ 1 (1) <= > x – 1 ≤ 5 = x </i>≤ 6
+) Nếu x< 1 (1) < => 1- x ≤ 5 <=> x ≥ 4
Kết hợp lại ta đợc – 4 ≤ x ≤ 6
b) | x – 1 | ≤ 5 m + 5 (1' )
+) NÕu m + 5 ≤ 0 (1' ) V« nghiƯm
+) NÕu m + 5 > 0 < => m > - 5
(1') < => | x – 1 | ≤ m + 5 < => - m – 5 ≤ x – 1 ≤ m + 5
< => - 4 - m ≤ x ≤ m + 6
<b>KÕt luËn : m </b>≤ - 5 bất phơng trình vô nghiệm
m > - 5 bất phơng trình có nghiÖm – m – 5 ≤ x – 1 ≤ m + 5
<b>D¹ng 2: | A (x) | </b>≥ b (II)
<i><b>Cách giải : </b></i>
+) Nếu b < 0 => bất phơng trình (II) có nghiệm với x R
Ví dụ: Giải các bất phơng trình sau:
a) | x – 3 | ≥ 9 (2)
VËy (2) cã nghiƯm lµ x ≤ 6 ; x ≥ 12
1
)
1
)
3
;
2
1
) <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
b
A(x)
b
-A(x)
0
b
Õu
<i>N</i>
)
12
6
9
3
9
3
)
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
-6 12
b) | x – 3 | ≥ 1 – m (2')
+) NÕu 1 – m < 0 < => (2') cã nghiƯm víi ∀ x ∈ R
KÕt luËn : * m > 1 (2' ) cã nghiƯm víi ∀ x ∈ R
* m ≤ 1 (2' ) cã nghiÖm x ≥ m + 2 ; x ≥ 4 - m
<b>Dạng 3:</b>
Ví dụ: Giải bất phơng trình
| 1 – 2x | ≤ x + 5 (3)
Vậy bất phơng trình có nghiƯm lµ x <sub></sub>
; 6
3
4
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
4
2
)
m
-1
3
-
x
1
-m
3
-x
<b>D¹ng 4: </b>
Ví dụ: Giải bất phơng trình : | x + 1 | ≥ 2x - 1 (4)
Vậy nghiệm của bất phơng trình (4) là <sub></sub>
;2
2
1
2
2
1
<i>x</i>
<i>hay</i>
<i>x</i>
<b>Dạng 5: </b> 2 2
)
(
)
(
)
(
)
(<i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i>
<i>A</i>
Ví dụ : Giải bất phơng tr×nh
| x + 1 | > | x - 2 | (5)
< => ( x + 1 ) 2<sub> > ( x - 2 )</sub>2
<= > x2<sub> + 2x + 1 > x</sub>2<sub> - 4x + 4 </sub>
<= > 2x > - 4x + 3
< => 6x > 3 < => x > 3 / 6 < => x > 1/2
VËy nghiÖm của bất phơng trình là x > 1/2
<b>Dng 6: Bt phơng trình chứa nhiều biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối</b>
| A1(x)| + | A2(x)| +...+ | An(x)| = B(x)
Cách giải : Lập bảng chia khoảng xét dấu phá bỏ dấu giải trị tuyệt đối (Đặc biệt có thể dùng
tính chất | a | + | b | ≥ | a + b |)
VÝ dơ: Gi¶i bất phơng trình
| x - 1 | + | x - 2 | > x + 3
+) LËp b¶ng xÐt dÊu
x 1 2
x-1 - 0 + +
x-2 - - +
+ NÕu x < 1
(6) <= > 1 - x + 2 - x > x + 3
< => 3x < 0 => x < 0
Trong khoảng này x< 0 (*)
+ Nếu 1 x ≤ 2
(6) <= > x - 1 + 2 - x > x + 3
< => x < - 2 (lo¹i )
+ NÕu x > 2
(6) < => x - 1 + x - 2 > x + 3
< => x > 6 (**)
Kết hợp (*) và (**) nghiệm cuả bất phơng trình là x < 0 ; x > 6.
a) | 2x + 3 | < 7
b) | 3 - 2x | < x + 1
c) | 3x - 1 | ≥ 5
d)
2
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 5: Giải các bất phơng trình sau:</b>
a) | x 3 + 1 | ≥ x + 1
b) | x - 3 | < | x + 1 |
c) | x - 1| > | x + 2 | - 3
d) | x - 1 | + | x - 5 | > 8
e) | x - 3 | + | x + 1 | < 8
<b>Bµi 6:</b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
5
|
)
5
3
3
1
)
1
1
2
3
)
2
3
1
)
* Trớc hết ta quan tâm đến khái niệm điểm đối xứng với một điểm qua một đờng thẳng.
- Cách vẽ điểm đối xứng với điểm A qua đờng thẳng a
+ Vẽ đờng thẳng AM a (M ∈ a)
+ Trên tia đơí của tia MA xác định điểm A' sao
cho A'M = MA
§iĨm A' là điểm cần tìm
1- Đồ thị hàm số y = f (|x|)
a) NhËn xÐt :
Nh vậy đồ thị của hàm số có trục đối xứng là trục oy
b) C¸ch vÏ :
+ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) (Chỉ lấy phần bên phải trục oy bỏ phàn bên trái )
+) Lấy đối xứng với phần bên phải trục oy qua trục oy.
c) Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số y = | x | - 2 y
Vẽ đồ thị hàm số y = x -2
(LÊy phÇn n»m bên phải trục oy )
x 0 2
y -2 0
+) Lấy đối xứng với phần đờng thẳng trên ta đợc đồ thị hàm số y = | x | - 2 là hai tia chung
2- Đồ thị hàm số y = | f (x) |
a) NhËn xÐt.
b ) C¸ch vÏ :
+) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x) ( C )
Lấy phần đồ thị (C) trên trục ox)
+) Lấy đối xứng qua ox phần đồ thị (C) phia dới trục ox,sau đó bỏ phần phía dới trục ox.
c) Ví dụ: Vẽ đồ thi hàm số y = | x - 1 |
+) Vẽ đồ thị y = x - 1
(Lấy phần nằm phía trên ox )
x 0 1
y -1 0
+) Lấy đôi xứng qua ox phần nằm dới ox ta
đợc đồ thị y = | x - 1 | nh hỡnh v
3- Đồ thị hàm số y = | | f ( x)| |
a) NhËn xÐt :
b) C¸ch vÏ
+) Vẽ đồ thị (C) phía trên ox (C1)
+) Lấy đối xứng với (C1) qua oy (C2)
+)Lấy đối xứng qua ox phần bên dới trục hoành của (C1) v (C2) l (C3)
+) Đồ thị cần vẽ lµ (C1) ∪ (C2) ∪ (C3) y
c) Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số y = | 3 - 2|x| |
- 3
0 x
+) Vẽ đồ thị y = 3 -2 x
x 0 3/2
2
3
;
2
3
0
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
x
nÕu
2
3
-
nÕu
2
3
x
0
nÕu
y 3 0
+) LÊy phần bên trên trục ox, bên phải trục oy (C1)
+) Lấy đối xứng với (C1) qua oy ta đợc (C2)
+) Lấy đối xứng với phần dới ox của (C1) và (C2) qua ox ta c (C3)
Đồ thị hàm số cần vẽ là (C1) (C2) (C3)nh hình vẽ.
4- Đồ thị hàm số | y| = f (x)
a) Khái niệm : Tập hợp các điểm M(x, y) trên mặt phẳng Oxy có toạ độ thoả mãn |y| =f(x)
là đồ thị hàm số |y| = f(x).
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là ox
c) Cách vẽ :
+) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x)
+) Lấy phía trên trục ox (C1)
+) Lấy đối xứng với (C1) qua ox ta đợc (C2) y
Đồ thị hàm số cần vẽ là (C) =(C1) ∪ (C2)nh h×nh vÏ.
d) Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số |y| = x -1
+) Vẽ y = x -1
+) LÊy phÝa trªn trôc ox (C1) 1
+) Lấy i xng vi (C1) qua ox ta c (C2)
Đồ thị hàm số cần vẽ là (C) =(C1) (C2) nh h×nh vÏ.
5- Dùng đồ thị để giải phơng trình :
b) BiƯn ln sè nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh
|x - 1 | + | x + | = m (*) theo m
Gi¶i :
b) Xét đồ thị hàm số y = | x - 1 | + | x + 3 | và đồ thị y = m
RT (*) có nghiệm khi hai đồ thị của hàm số này giao nhau do đó
* Căn cứ vào đồ thị ở cây a ta thấy
+ Nếu m < 4 thì phơng trình đã cho vơ nghiệm
+ Nếu m = 4 thì phơng trình có vơ số nghiệm
+ NÕu m > 4 th× phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
a) y = 2 | x | + 1
b) y = 2 | x | -x
c) y = 1/2 (x - | x | )
d) y = x2<sub> + | x | - 1 </sub>
0
y
nÕu
0
y
nÕu
)
(
)
(
)
(
)
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
3
2
1
e) y = 2 (<i>x</i> 0)
<i>x</i>
f) y =
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 8: Vẽ đồ thị các hàm số sau:</b>
a) y = | x+ 1|
b) y = |x2<sub> -4|</sub>
2
6
9
) <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 9: Vẽ đồ thị các hàm số sau:</b>
a) |y| = | x2<sub> + 2 |x| |</sub>
<b>Bài 10: Vẽ đồ thị các hàm số sau:</b>
a) |y| = 2x2<sub> +3</sub>
b)|y+1| = x-2
<b>Bµi 11: Biện luận số nghiệm của các phơng trình sau:</b>
a) |x2<sub> - 3x + 2| = m</sub>2
b) | x + 1 | + |x -2 | = m2<sub> - m</sub>
<b>IV- cực trị của biểu thức chứa dấu giỏ tr tuyt i </b>
1- Các kiến thức cần lu ý :
10) | A(x) | ≥ 0 x. Đẳng thức sảy ra < => A(x) = 0
11) | A(x) +B(x) | ≤ | A(x) | +| B(x) | Đẳng thức sảy ra < => A(x). B(x) 0
12) | A(x) - B(x) | ≤ | A(x) + B(x) | Đẳng thøc s¶y ra < => A(x). B(x) ≤ 0
2- Các bài tập điển hình
<b>Bài 1: Tìm giá trÞ nhá nhÊt cđa biĨu thøc </b>
A = |2x - 1 | - 5
Giải : Ta thâý |2x - 1 | ≥ 0 ∀ x (Theo tÝnh chÊt 10)
=> |2x - 1 | - 5 ≥ -5
DÊu " =" x¶y ra <= > |2x - 1 | = 0< => 2x - 1 = 0 < => x = 1/2
VËy min A =- 5 <= > x = 1/2
<b>Bài 2: Tìm giá trÞ nhá nhÊt cđa B= | x - 2 |+ | x - 3 | </b>
C¸ch 1:
+) LËp b¶ng xÐt dÊu
x 2 3
x-2 - 0 + +
x-3 - - 0 +
+) NÕu x< 2
Th× B = 2- x + 3 - x = 5 -2x
Do x < 2 => 2x < 4 => 5 - 2x > 1 (1)
+) NÕu 2 ≤ x ≤ 3
Th× B = x - 2 + 3 - x = 1 (2)
+) NÕu x > 3
Th× B = x - 2 + x - 3 = 2x - 5
Do x > 3 => 2x > 6 => B > 6 - 5 = 1 (3)
Tõ (1) ; (2) vµ (3) =>Min B = 1 < => 2 ≤ x ≤ 3
C¸ch 2: Ta cã B = | x -2 |+ | x - 3 | = | x - 2 | + | 3 - x | ≥ | x - 2 + 3 - x | = 1
DÊu " = " x¶y ra < => ( x - 2 ) ( 3 - x ) ≥ 0
< => 2 ≤ x ≤ 3
VËy Min B = 1 < => 2 ≤ x ≤ 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>b</i>) 1 1
i)
giả
tự
dọc
ạn
<b>B</b>
(
2
)
1
1
)
)
1
(
) 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
<b>Bài3: Tìm giá trÞ nhá nhÊt cđa biĨu thøc </b>
* XÐt |x| > 2 => B> 0 víi ∀ |x| >2
* XÐt |x|<2 => B < 0
C' đạt giá trị nhỏ nhất < => | x | - 2 là số nguyên âm lớn nhất
< => |x| - 2 = - 1
< => | x | = 1 < => x = ∓ 1
<b>Bµi 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </b>
D = 5 - | x + 1 |
NhËn thÊy | x + 1 | ≥ 0 x=> D ≤ 5 ∀ x
DÊu"=" x¶y ra <=> | x + 1 | = 0 < => x + 1 = 0 < => x = - 1
VËy max D = 5 < => x = - 1
<b>Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất cđa biĨu thøc </b>
D = | |x- 2| - | x - 7 | |
Giải :
Cách 1: D= | |x- 2| - | x - 7 | | ≤ | ( x - 2 ) - ( x - 7) | = | x - 2 - x + 7 | = 5
DÊu " =" x¶y ra < => ( x - 2 ) ( x + 7 ) ≥ 0 < => x ≤ 2 ; x ≥ 7
C¸ch 2: D = | |x- 2| - | x - 7 | | = | |x- 2| - | 7- x | | ≤ | ( x - 2 ) + ( 7 + x )| = 5
DÊu " =" x¶y ra < => ( x - 2 ) ( 7- x ) ≤ 0 < => x ≤ 2 ; x ≥ 7
VËy max D = 5 < => x ≤ 2 ; x 7
<b>Bài 1: Tìm giá trị lớn nhÊt cđa biĨu thøc </b>
<b>Bµi3: Cho M =3x</b>2<sub>- 2x + 3x</sub>2<sub> - 2x + 6 |x| + 1</sub>
Tính giá trị của M biết x, y là số thực thoả mãn xy = 1 và |x +y | đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Bµi 4: Cho a< b < c < d lµ 4 sè thùc t ý </b>
Tìm x để f(x) = |x - a |+ |x - b | + | x - c | + | x - d | đạt giá trị nhỏ nhất
nhÊt
nhỏ
trị
gía
dạt
C'
nhất
nhỏ
trị
giá
dạt
x
C
thấy
Ta
2
x
;
Z
x
với
2
2
2
2
1
2
2
1
<b>Bµi 1: a) max A= 9 < => x = 1</b>
b) max B= 1/2 < => x = 1
c)max C = 2 < => x = 1
<b>Bµi 2: a) min A = - 2 < => x = 1/2 </b>
b) min B = - 3 < => x = 0 ; x = 3
c) min C = 9 < => - 4 ≤ x ≤ 5
d) min D = 1 < => 2004 ≤ x ≤ 2005
e) min E = 2 < => - 1 ≤ x ≤ 0
<b>Bµi 3: ta cã ( x + y )</b>2 ≥ 4xy = 4 => | x + y | ≥ 2
=> min | x + y | = 2 khi x = y
Khi đó xy = 1 và | x + y | = 2
=> x = y = 1 hoặc x = y = - 1
* x = y = 1 => M = 9
* x = y= - 1 => M = 17
<b>Bµi 4: Ta cã f (x) = (| x - a | + | x - d |) + ( | x- b | + | x - c | ) </b>
Mµ | x - a | + | x - d | == | x - a | + | d - x | ≥ | x - a + d - x |
=> | x - a | + | x - d | ≥ d - a
DÊu " = " x¶y ra khi (x - a ) ( d - x ) ≥ 0 < => a ≤ x ≤ d
T¬ng tù | x - b | + | x - c | ≥ c - b
DÊu " = " x¶y ra khi (x - b ) ( c - x ) ≥ 0 < => b ≤ x ≤ c
VËy f(x) ≥ d + c - b - a.=> min f(x) = d + c - b - a< => b ≤ x ≤ c
Tæng qu¸t : Cho n sè thùc a1 < a2 <....< an XÐt hai trêng hỵp
* Trêng hỵp 1: n = 2k (k ∈ N*<sub>)</sub>
Ta cã | x - a 1| + | x - a2k | ≥ a2k - 1
| x - a 2| + | x - a2k- 1 | ≥ a2k - 1 - 1
| x - a k| + | x - ak+1 | ≥ ak+1 - a k
Do các bất đẳng thức trên có 2 vế đều dơng nên cộng từng vế của chúng lại ta đợc )
f(x) ≥ ( a2k + a2k+1 +...+ ak+1) - ( a1 + a2 +...+ ak)
=> min f(x)= ( a2k + a2k+1 +...+ ak+1) - ( a1 + a2 +...+ ak)
<=> ak≤ x ≤ ak+1
Trêng hỵp 2: n = 2k - 1( k ∈ N*<sub>)</sub>
| x - a 1 | + | x - a 2k-1| ≥ a 2k-1 - a 1
| x - ak- 1| + | x - ak+1| ≥ ak+1 - ak- 1
| x - ak| ≥ 0
=> f(x) ≥ ( a2k-1 + a2k-2 +...+ ak+1) - ( a1 + a2 +...+ ak-1)