Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

SKKN Gia tri tuyet doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.65 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A- Những kiến thức cơ bản về Giá trị tuyệt đối.</b>
<b>I- các định nghĩa:</b>


<i>1 Định nghĩa 1: Giá trị tuyệt đối của một số thực a, ký hiệu là  a là:</i>










0


a


nÕu


a




-0


a


nÕu



<i>a</i>


<i>a</i>



<i>2- Nhận xét : Gía trị tuyệt đối thực chất là một ánh xạ</i>
f: R R+













0


a


nÕu



0


a


nÕu



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



VÝ dô : | 1 | =1
|0| = 0


|-1| = -( -1) =1


Më réng : Víi biĨu thøc A(x) ta cịng cã:


VÝ dơ:



<i>3- §Þnh nghÜa 2:</i>


Khoảng cách từ điểm a đến điểm O trên trục số là giá trị tuyệt đối của a


| - a | | a|
VÝ dô 1: | - 3 | | 3 |



* Víi a = 3 th× | a| = |3| =3


Víi a= -3 th× |a| = |-3|


1
3
)
3
1
(
|
3
1


|     


1
2
|
1
2



|   










0


A(x)


A(x)nÕu




-0


A(x)


nÕu


|

<i>A</i>

(

<i>x</i>

|)

<i>A</i>

<i>x</i>

)(





























3


5


x


nÕu



3


5


x


nÕu


5



-3x



0


5


-


3x



nÕu


3x



-5



0


5



-3x


Õu


5




-3x



<i>x</i>


<i>n</i>


<i>x</i>



3


5



5


3
















</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Ngợc lại: <sub></sub>







3
3


3 <i>a</i>


<i>a</i>


Tỉng qu¸t:


















<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>ba</i>



0



<i>R</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i> <sub></sub>  











 ,


VÝ dô 2: | 5 |


Nhận xét: * Giá trị tuyệt đối của O là số O.


* Giá trị tuyệt đối của số ngun dơng là chính nó.


* Giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó (và là một số dơng).
* Trong hai số âm, số nào có Giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
* Hai số đối nhau có Giá trị tuyệt đối bằng nhau.


VÝ dơ 3:


Do đó bất đẳng thức đã cho nghiệm đúng bởi tập các số của đoạn [- 3, 3] và trên trục
số thì đợc nghiệm đúng bởi tập hợp các điểm của đoạn [-3 ; 3]


-3 0 3
Tỉng qu¸t:


VÝ dơ 4:


Do bất đẳng thức đã cho nghiệm đúng tập hợp các số của hai khoảng [- ∞; 3] và [3; +∞] và
trên trục số thì đợc nghiệm đúng bởi hai khoảng tơng ứng với các khoảng số đó.


0


,



,



0


||



















<i>b</i>


<i>R</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i>




<i>b</i>


<i>a</i>



03


03


30


3



3





























<i>a</i>




<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



0a


nÕu3a




-0a


nÕu


a





































3


3


3


3


3



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



0a nÕu3 a




-0 a nÕu


0a nÕu3a




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tỉng qu¸t:


<b>II- Các tính chất về gí trị tuyệt đối:</b>


1) | a | ≥ 0 ∀ a (Theo định nghĩa về giá trị tuyệt đối)
2) |a| = 0 < => a = 0


3) | a | = | -a | ; | a |2<sub> = a</sub>2 <sub>ThËt vËy: </sub>



* | a | = | -a | (do a và -a là hai số đối nhau nên theo định nghĩa | a | = | -a |)
* | a |2<sub> = | a | . | a |</sub>


- NÕu a> 0 th× |a |2 <sub> = a. a = a</sub>2


- nÕu a < 0 th× |a |a2<sub>|</sub><sub> = (-a). (-a )= a</sub>2


VËy : | a |2<sub> = a</sub>2


4) - |a |  a  |a|


Thật vậy : theo định nghĩa về giá trị tuyệt đối ta có:










0


a


a nÕu




-0


a


nÕu




<i>a</i>


<i>a</i>



=> | a |  a => -| a |  -a
5) | a + b | ≤ | a | + | b |


DÊu "=" x¶y ra khi vµ chØ khi ab  0
ThËt vËy: theo (4) -|a|  a  |a|


- |b| b  |b|


=> -( |a| + |b|  a+ b  |a| + |b | (®ccm)
6) |a|- | b |  |a| + | b |


DÊu "= " (|a| -|b| = |a b|) xảy ra khi và chØ khi









<i>b</i>


<i>a</i>


<i>ab 0</i>



ThËt vËy: |a| =| a-b+b|  |a- b | + | b| => |a| - | b|  |a-b| (1)
|a – b | =| a + ( -b)|  |a| + |- b | => |a| + | b|



=> |a – b|  | a| + | b| (2)
Tõ (1) vµ (2) => |a| - | b| ≤ | a-b | ≤ |a | + |b | (®ccm)


7) ||a| - | b| |≤ | a ∓ b|


Đẳng thức | | a| -| b| | = |a – b | khi ab ≥ 0
ThËt vËy :


Theo (6) |a| – |b |≤ | a - b| (1)
| b | - | a | ≤ | b- a | = | -(b – a ) | = | a – b |
=> -( |a – b |) ≤ | a - b| (2)


)3(


)



(













<i>ba</i>


<i>ba</i>



<i>ba</i>



Tõ ( 1) ; (2) ;(3) => | |a| – |b | | ≤ | a - b| (4)


Mặt khác: | |a| – |b | | = | |a| – |b | | ≤ | a + b| => | |a| – |b | | ≤ | a + b| (5)


2


| |



,

4



0



<i>a b</i>

<i>a b</i>



<i>a b</i>

<i>R b</i>

<i>ac</i>



<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>









<sub></sub>








</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tõ (4) vµ (5) => | |a| – |b | | ≤ | a ∓ b| (®ccm).
8) | a. b| = | a | |b|


Thật vậy xét các khả năng sau:

















0b


0a


hoặchoặc


0


0


0


0


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>


0

<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Đều suy ra | ab| = | a | |b| = 0 (1)
Từ (1);(2);(3);(4) và (5) => đ/c c/m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9) Thật vậy: xét các khả năng sau:


Từ (1);(2); (3) ;(4) và (5) suy ra điều cần chứng minh.


<b>III- Bài tập áp dụng :</b>
<b>1- Bài tập áp dụng khái niệm :</b>


<i><b>a- Bài tập trắc nghiệm :</b></i>


Hóy khoanh trũn vào các chữ a), b), c), d)
nếu đó là câu đúng (Các câu 1,2,3)


<b>Câu 1: Giá trị tuyệt đối của a ký hiệu là | a| </b>


a) | a | = a b) | a | = - a
c) | a | = 0 d) | a | ≥ 0


<b>C©u 2 : </b>



Cho a ∈ Z tìm kết luận đúng


a) | a | ∉ N b) | a | = a
c) | a | ∈ N d) | a | = - a


<b>Câu 3 : Cho số nguyên a hãy điền vào chỗ trống các dấu </b>≤ ;≥ ; >; < = để các khẳng định


sau là đúng :


a) | a |….. a víi mäi a
b) | a | …0 víi mäi a


c) NÕu a> 0 th× a…..| a |
d) NÕu a = 0 th× a…..| a |


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

e) NÕu a < 0 th× a…..| a |


<b>C©u 4 : BiÕt | a | = |b|</b>


a) a= b b) a = -b


c) a = b = 0 d) a = b ; a = - b.


<b>Câu 5: hãy nối một dòng ở cột bên phải với một dòng ở cột bên trái để đợc :</b>


a) | x | < 2 1) x< -3; x >3
b) | 2x | = - 3 2) x∈ [-5 ; 5]
c) 5 ≥ |x| 3) – 2 < x < 2



d) | x | >3 4)


-2 2


Cho sè nguyªn a 5) x ∈ {- 5 ; - 3; -1 ; 1 ; 3; 5 }


<i><b>b </b></i><i><b> Các bài toán </b></i>


<b>Bi 1: Cỏc khng nh sau có đúng với mọi số nguyên a và b khơng? Cho ví dụ: Bổ xung</b>


thêm điều kiện để các khẳng định đó đúng .
a) | a | = | b | => a = b


b) a > b =>| a | >| b |


<b>Bài 2: Tìm a biết a </b> Z và a thoả mÃn một trong các ®iỊu kiƯn sau:


a) | a – 1 | = 0
b) | a – 1 | = 1
c) | a – 1 | = - 1
d) | a | ≤ 1
e) | a | ≥ - 2
g) 0 < | a | 4


Biểu diễn các số a thoả mÃn điều kiện trên trên trục số.


<b>Bài 3: a) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mÃn | x | < 30 </b>


b) Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) sao cho | x | + | y |
( Các cặp số nguyên (1, 2 ) và (2, 1) khác nhau)



c) Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) sao cho | x | + | y | < 5


<b>Bµi 4 : Cho | x | = 7 ; </b> | y | = 20 víi x, y ∈ Z


TÝnh x – y


<b>Bµi 5: Cho | x | </b>≤ 3; | y | ≤ 5 víi x, y ∈ Z


BiÕt x- y = 2 T×m x vµ y.


<b>Bµi 6: Cho x < y < 0 vµ | x | - | y | = 100</b>


Tính x y.


<b>2 </b><b> Bài tập áp dụng tính chất : </b>


<i><b>a- Bài tập trắc nghiệm</b><b> : </b></i>


<b>Câu 1: Điền dấu</b> , , = cho thích hỵp


a) | a + b | ………….| a | +|b|


b) | a - b | ………….| a | - |b| Víi | a | ≥ |b|
c) | a b | ………….| a| |b|


d) <i><sub>b</sub>a</i> ... <i><sub>b</sub>a</i>


<b>Câu 2 Đánh dấu chéo vào câu (trong câu 2 và câu 3)</b>



Ta có a + b = | a | - |b| víi
a) a, b tr¸i dÊu


b) a, b cïng dÊu
c) a>0, b < 0


d) a>0, b < 0 vµ | a | > |b|


<b>C©u 3: Ta cã a + b = - |( a | - |b|)</b>


a) a, b tr¸i dÊu
b) a, b cïng dÊu
c ) a, b cùng âm
d) a, b cùng dơng


<i><b>b </b></i><i><b> Các bài toán</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

| a – b | < 5 BiÕt | a – c | < 3 ; | b – c | < 2


<b>Bài 2: Có số nguyên x nào để </b>


a) | 2x + 7 | + | x + 5 | = - 12
b) | x | + | x – 5 | = 0


c) | - x – 3 | + | - 49 | = 27


<b>Bài 3: Một điểm x (điểm biểu diễn bởi số nguyên x ) di chuyển từ điểm – 2 đến điểm 1 rồi</b>


từ điểm 1 đến các điểm về bên phải trục số. Dựa vào giá trị của x hãy rút gọn biểu thức sau:
a) | x - 1 | + | x + 2 |



b) | x - 1 | - | x + 2 |
c) | x + 2 | - | x - 1 |
d) - | x - 1 | - | x + 2 |


<b>Bµi 4: Rót gän c¸c biĨu thøc sau:</b>


a) | a | + a
b) | a | - a
c) | a | a
d)  


<i>a</i>
<i>a</i>


e) | x – 3 | + 5
f) | x + 2 | + | x – 5 |


g) 4x + 5 - | x + 3 | víi x 3


<b>H</b>



<b> ớng dẫn - Đáp số</b>



<b>1- Bài tập áp dụng khái niệm </b>
<b>Câu 1: (d)</b>


<b>Câu 2: (c)</b>
<b>C©u 3: (d)</b>



<b>C©u 4: a) | a | </b>≥ a


b) | a | ≥ 0


c) NÕu a > 0 th× a = |a|
d) NÕu a = 0 th× a = |a|
e) NÕu a < 0 th× a < |a|


<b>C©u 5: Nèi a) víi 3 </b> c) víi 2


d) víi 1 a) víi 4


<b>Bµi 1: a) sai VD: a = 5 ; b = 5 </b>


Th× | a| = 5 = | b | nhng a ≠ b


điều kiện để khẳng định đúng là a.b >0 ; a = b = 0
b) sai VD: a = 3; b = - 5


điều kiện bổ xung để khẳng định đúng là: a > 0 ; b > 0.


<b>Bµi 2:</b>


a) a = 1


b) a = 2 ; a= 0


c) Không có giá trị nào của a
d) 1 a ≤ 1



e) a ≤ - 2 ; a ≥ 2


g) a ∈ {∓1; ∓2 ; ∓3; ∓4}


<b>Bµi 3: a ) x </b>∈ {∓1; ∓2 ;……… ∓29}).
=> Cã 58 sè


b) Do | x | ≥ 0 ; | y | ≥ 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nếu | x | = 0 thì | y | = 3 khi đó có hai cặp
- Nếu | x | = 1 thì | y | = 2 = > có bốn cặp.
| x | = 2 thì | y | = 1 = > có bốn cặp.
| x | = 3 thì | y | = 0 = > có hai cặp.
Tất cả có 2 + 4 + 4 = 2 = 12 cặp


c) Gi¶i: Tơng tự câu b) có 20 cặp


<b>Bài 4:</b>


| x | = 7 => x = ∓ 7 ; | y | = 20 => y = ∓ 20
XÐt bốn trờng hợp


Đáp số 13; 27


<b>Bài 5: |x | </b>≤ 3 < = > - 3 ≤ x ≤ 3


| y | ≤ 5 < => - 5 ≤ y ≤ 5
V× x – y = 2 ta cã b¶ng sau:


x -3 -2 -1 0 1 2 3



y -5 -4 -3 -2 -1 0 1


<b>Bµi 6: Vì x < y < 0 nên |x - y| = |x| - |y| = 100</b>


=> x – y = ∓ 100


Nhng do x < y => x – y < 0 => x – y = - 100


<b>2- Bài tập áp dụng tính chất : </b>


<b>C©u 1: a) </b>≤ b) ≥ c) = d) =


<b>Câu 2: d) </b>
<b>Câu 3: c)</b>


<b>Bài 1: | a – b | = | (a – c ) + (c - b)|</b> ≤ | a – c | + | c – b | = | a – c | + | b – c |


< 3 + 2 = 5 => | a – b | < 5


<b>Bài 2: a) Khơng vì theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số là khơng âm, tổng của hai số</b>


kh«ng âm không thể là số âm.


b) Không vì | x | ≥ 0 ; | x – 5 | ≥ 0
vµ | x | ≠ | x – 5 |


=> Tæng | x | + | x – 5 | không thể bằng 0.
c) Không vì 27 < | - 49|



<b>Bµi 3: a) NÕu – 2 < x < 1 thì x 1 < 0 và x + 2 > 0 </b>


Nªn | x – 1 | + | x + 2 | = - (x – 1 ) + (x + 2 ) = 3
NÕu x > 1 th× | x – 1 | > 0 và x + 2 > 0


Nên | x – 1 | + | x + 2 | = x – 1 + x +2 = 2x + 1
b) §¸p sè – 2x + 3 ; -3


c) 2x + 1; 3
d) - 3; - 2x – 1


<b>Bµi 4: </b>


a) = 2a víi a ≥ 0
= 0 víi a< 0
b) = 0 víi a ≥ 0
= - 2a víi a< 0
c) = a 2 víi a ≥ 0


= - a2<sub> víi a<0 </sub>


d) = 1 víi a ≥ 0
= -1 víi a< 0
e) = x + 2 víi x ≥ 3
= 8 – x víi x < 3
f) = - 2x + 3 víi x < - 2
= 7 víi x – 2 ≤ x ≤ 5
= 2x –3 víi x > 5
g) 3x + 2 (víi x ≥ - 3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1- D¹ng 1:</b>


Ví dụ: Giải các phơng trình sau.


a) | 2x 1 | = 5 (1)


Vậy tập nghiệm của phơng trình (1) là S = {- 2; 3}
b) | 2x – 1| = m – 1 víi m lµ tham sè


+) NÕu m – 1 < 0 = > m < 1 thì phơng trình vô nghiệm
+) Nếu m - 1 = 0 th× | 2x- 1 | = 0 => x = 1/2


+) NÕu m 1 > 0 thì























2


2


2


1


1


2


)1


(


1


2


<i>m</i>


<i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i>



<b>2- Dạng 2: </b>















)(


)


(


)


(


)


(


0


)


(


)(


<i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


<i>B</i>



<i>x</i>


<i>A</i>



Ví dụ: Giải phơng trình


| x 3 | = 2x – 1 (2)


Vậy tập nghiệm của phơng trình (2) là S= {4/3}


<b>D¹ng 3: A</b>



























0


)


(


0


)(


)


(


<i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<i>b</i>


<i>xA</i>


<i>b</i>


<i>x</i>



VÝ dụ : Giải phơng trình | x| - 1 =5 (3)
+) NÕu x ≥ 0 (3)  x – 1= 5<= > x = 6
















<i>bx</i>


<i>A</i>


<i>b</i>


<i>xA</i>


<i>b</i>


<i>bx</i>


<i>A</i>


)(


)(


0


)(|




















3


2


5



1


2


5


1


2


)1(


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>





















3

4
x
lo¹i)
nµy
(nghiƯm
3)
x
víi
3
x
víi
1)

-2x
(

-3

-x
3)
x


víi 2(


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+) NÕu x < 0 (3)  - x- 1= 5<= > x =-6


Vậy tập nghiệm của phơng trình (3) là S = {- 6 ; 6}


<b>Dạng 4: A</b>





























0


)(


)


(




0


)(


)(


)(



)


(



<i>x</i>



<i>xB</i>


<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>



<i>xB</i>


<i>xA</i>


<i>xB</i>



<i>x</i>



Ví dụ: Giải phơng trình | x | - 1 = 2x + 5 (4)


+) NÕu x ≥ 0 (4) <= > x – 1 = 2x + 5 <= > x = - 6 (loại) vì - 6 < 0
+) Nếu x < 0 (4) – x- 1 = 2x+ 5 <= > x = - 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D¹ng 5: </b> <sub></sub>












)
(
)
(


)
(
)
(
)
(
)
(


<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>


<i>A</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


Ví dụ: Giải phơng trình | x + 3 | = | 2x – 1 | (5)
Vậy tập hợp nghiệm của phơng trình (5) lµ


<b>Dạng 6: Phơng trình có chứa một số biểu thức có dấu giá trị tuyệt đối </b>


|A1(x) | + | A2(x) | +……+ | An (x)| = B(x)


+) Cách giải : Lập bảng chia khoảng xét dấu ta phải b du giỏ tr tuyt i.


Ví dụ: Giải phơng trình.


a) | x + 1 | + | x – 2 | + | x – 3| = 5 (6)
+) LËp b¶ng xÐt dÊu


x <sub>-∞ -1 2 3 +∞</sub>


x+ 1 - + + +


x+ 2 - - 0 + +


x+ 3 - - - 0 +


+) Bảng tính giá trị tuyết đối



x -1 2 3


|x + 1| - x- 1 0 x + 1 x + 1 x + 1
|x – 2| 2 – x 2 – x 0 x - 2 x- 2
| x – 3) 3 –x 3 –x 3 –x 0 x<sub>– 3</sub>
VÕ tr¸i (6) - 3x – 4 6 – x x + 2 3x -<sub>4</sub>
NÕu x < -1


(6) <= > - 3x + 4 = 5 < => x = 1/3 (loại)
Nêú 1 x 2


(6) <= > 6 – x = 5 <= > x = 1
+) NÕu 2 < x ≤ 3


(6) <= > x + 2 = 5 < => x = 3
+) NÕu x > 3


(6) < => 3x – 4 = 5 <= > x = 3 (lo¹i)


VËy tập hợp nghiệm của phơng trình (6) là S = { 1; 3 }
b) | 2x + 1 | + 2x – 5 | = 4 (6'<sub>)</sub>


<i>Cách 1: Lập bảng xét dấu giải nh vÝ dơ a </i>
<i>C¸ch 2: Ta nhËn thÊy </i>


VT = | 2x – 1 | + | 2x – 5 | = | 2x – 1 | + | 5 – 2x |


≥ | ( 2x – 1) + ( 5 –2x ) | = 4 = VP
Nh vËy | 2x – 1 | + | 5 – 2x = | ( 2x – 1) + ( 5 –2x ) |



Điều này chỉ xảy ra khi ( 2x – 1) ( 5 –2x ) ≥ 0
Giải bất phơng trình này (xột du ) ta c


2
5
2


1




<i>x</i>


Đây chính là tập hợp các nghiệm của phơng trình (6')


<b>Bi tp ngh</b>



<b>Bài 1: Giải các phơng tr×nh sau:</b>


a) | x – 3 | + x = 7
b) | x + 3 | = | 5 – x |


e) | x – 3 | = x – 3





























4
3
2
1


2
3


)
1


2
(
3
)


5
(


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>









 ; 4


3
2


<i>S</i>



1
2
3
)


1
2
1
2
)










<i>x</i>
<i>d</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 2: Giải các phơng trình sau:</b>


a) x - | x + 1 | + 2| x – 1| = 0
b) | x| + | 1 – x | = x + | x – 3 |


c) | | x| - 3 | = x +1


<b>Bµi 3 : Giải các phơng trình</b>


a) | x 4 | - x = 2a ( a lµ h»ng sè)
b) | x – 3 | + | 5 – x | = 2a ( a là hằng số)
Đáp sè :


<b>Bµi 1: a) 5</b> b) 1 c) V« nghiƯm d) V« nghiƯm e) x 3≥


<b>Bµi 2: </b>


<b>Bµi 3: a) NÕu a > -2 th× x = 2 –a </b>


NÕu a = - 2 thì Vô số nghiệm x 4
Nếu a < - 2 thì Vô nghiệm


b) Nếu a = 1 th× 3 ≤ x ≤ 5


NÕu a > 1 th× x1 = 4 – a ; x2 = 4 + a


Nếu a < 1 thì phơng trình vô nghiệm.


<b>II- Một số dạng bất ph ơng trình th ờng gặp :</b>


<b>Dạng 1: </b>

<i>I</i>

<i>b</i>

<i>A</i>

<i>x</i>

<i>b</i>



<i>b</i>



<i>b</i>



<i>x</i>


<i>A</i>















)(


)(



0


)(



Ví dụ: Giải các phơng trình sau:
a) | x – 1 | ≤ 5 (1)


<i>C¸ch 1: (1) <= > - 5 </i>≤ x – 1 ≤ 5 < => - 4 ≤ x 6


Vậy nghiệm của bất phơng trình lµ : - 4 ≤ x ≤ 6


<i>C¸ch 2: +) NÕu x ≥ 1 (1) <= > x – 1 ≤ 5 = x </i>≤ 6



+) Nếu x< 1 (1) < => 1- x ≤ 5 <=> x ≥ 4
Kết hợp lại ta đợc – 4 ≤ x ≤ 6


b) | x – 1 | ≤ 5 m + 5 (1' )


+) NÕu m + 5 ≤ 0 (1' ) V« nghiƯm
+) NÕu m + 5 > 0 < => m > - 5


(1') < => | x – 1 | ≤ m + 5 < => - m – 5 ≤ x – 1 ≤ m + 5
< => - 4 - m ≤ x ≤ m + 6


<b>KÕt luËn : m </b>≤ - 5 bất phơng trình vô nghiệm


m > - 5 bất phơng trình có nghiÖm – m – 5 ≤ x – 1 ≤ m + 5


<b>D¹ng 2: | A (x) | </b>≥ b (II)


<i><b>Cách giải : </b></i>


+) Nếu b < 0 => bất phơng trình (II) có nghiệm với x R
Ví dụ: Giải các bất phơng trình sau:


a) | x – 3 | ≥ 9 (2)


VËy (2) cã nghiƯm lµ x ≤ 6 ; x ≥ 12


1
)
1
)


2


3
;
2
1


) <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> 














b
A(x)


b


-A(x)


(II)


0
b
Õu


<i>N</i>


)























12
6
9


3
9
3
)


2
(


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-6 12
b) | x – 3 | ≥ 1 – m (2')


+) NÕu 1 – m < 0 < => (2') cã nghiƯm víi ∀ x ∈ R
KÕt luËn : * m > 1 (2' ) cã nghiƯm víi ∀ x ∈ R


* m ≤ 1 (2' ) cã nghiÖm x ≥ m + 2 ; x ≥ 4 - m


<b>Dạng 3:</b>


Ví dụ: Giải bất phơng trình
| 1 – 2x | ≤ x + 5 (3)


Vậy bất phơng trình có nghiƯm lµ x <sub></sub>











 ; 6


3
4

























<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


4
2
)


m

-1
3
-
x


1

-m
3

-x


)
(2'
0
m

1
NÕu























0)(


)()(


)(



0)(



)()(



<i>xB</i>


<i>xBxA</i>


<i>xB</i>


<i>xB</i>



<i>xBxA</i>

































































5




6


3


4


3


4


6



05


21


5



5


21



05



5


21


5


)3(



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>




<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>D¹ng 4: </b>

























0)


(



)(


)(



)(


)(


0)



(


)(


)(



<i>xB</i>


<i>xB</i>


<i>xA</i>



<i>xB</i>


<i>xA</i>


<i>xB</i>



<i>xB</i>


<i>xA</i>



Ví dụ: Giải bất phơng trình : | x + 1 | ≥ 2x - 1 (4)


Vậy nghiệm của bất phơng trình (4) là <sub></sub>











;2


2
1
2


2
1


<i>x</i>
<i>hay</i>
<i>x</i>


<b>Dạng 5: </b>  2  2


)
(
)


(
)



(
)


(<i>x</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x</i>


<i>A</i>


Ví dụ : Giải bất phơng tr×nh
| x + 1 | > | x - 2 | (5)


< => ( x + 1 ) 2<sub> > ( x - 2 )</sub>2


















































































2


2


1


2




1


2


2


1


0



2


1


2


0



01


2



12


1



21


1


)4(



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<= > x2<sub> + 2x + 1 > x</sub>2<sub> - 4x + 4 </sub>


<= > 2x > - 4x + 3


< => 6x > 3 < => x > 3 / 6 < => x > 1/2
VËy nghiÖm của bất phơng trình là x > 1/2


<b>Dng 6: Bt phơng trình chứa nhiều biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối</b>


| A1(x)| + | A2(x)| +...+ | An(x)| = B(x)


Cách giải : Lập bảng chia khoảng xét dấu phá bỏ dấu giải trị tuyệt đối (Đặc biệt có thể dùng
tính chất | a | + | b | ≥ | a + b |)


VÝ dơ: Gi¶i bất phơng trình
| x - 1 | + | x - 2 | > x + 3
+) LËp b¶ng xÐt dÊu


x 1 2



x-1 - 0 + +
x-2 - - +
+ NÕu x < 1


(6) <= > 1 - x + 2 - x > x + 3
< => 3x < 0 => x < 0


Trong khoảng này x< 0 (*)
+ Nếu 1 x ≤ 2


(6) <= > x - 1 + 2 - x > x + 3
< => x < - 2 (lo¹i )


+ NÕu x > 2


(6) < => x - 1 + x - 2 > x + 3
< => x > 6 (**)


Kết hợp (*) và (**) nghiệm cuả bất phơng trình là x < 0 ; x > 6.


<b>Bài tập đề nghị :</b>


<b>Bài 4: Giải các bất phơng trình sau:</b>


a) | 2x + 3 | < 7
b) | 3 - 2x | < x + 1
c) | 3x - 1 | ≥ 5
d)


2
1



3


<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Bài 5: Giải các bất phơng trình sau:</b>


a) | x 3 + 1 | ≥ x + 1


b) | x - 3 | < | x + 1 |
c) | x - 1| > | x + 2 | - 3
d) | x - 1 | + | x - 5 | > 8
e) | x - 3 | + | x + 1 | < 8


<b>Bµi 6:</b>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>d</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>c</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>























5


|
5
7
3


|
)


5
3
3


1
)


1
1
2
3
)


2
3


1
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hớng dẫn đáp số :</b>



* Trớc hết ta quan tâm đến khái niệm điểm đối xứng với một điểm qua một đờng thẳng.


Điểm A' đợc gọi là đối xứng với điểm A qua đờng thẳng a là đờng trung trực của đoạn thẳng
AA'


- Cách vẽ điểm đối xứng với điểm A qua đờng thẳng a
+ Vẽ đờng thẳng AM  a (M ∈ a)


+ Trên tia đơí của tia MA xác định điểm A' sao
cho A'M = MA


§iĨm A' là điểm cần tìm
1- Đồ thị hàm số y = f (|x|)
a) NhËn xÐt :


Nh vậy đồ thị của hàm số có trục đối xứng là trục oy


b) C¸ch vÏ :


+ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) (Chỉ lấy phần bên phải trục oy bỏ phàn bên trái )
+) Lấy đối xứng với phần bên phải trục oy qua trục oy.


c) Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số y = | x | - 2 y


Vẽ đồ thị hàm số y = x -2


(LÊy phÇn n»m bên phải trục oy )


x 0 2
y -2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+) Lấy đối xứng với phần đờng thẳng trên ta đợc đồ thị hàm số y = | x | - 2 là hai tia chung


gốc có hình chữ V nh hỡnh v.


2- Đồ thị hàm số y = | f (x) |
a) NhËn xÐt.


b ) C¸ch vÏ :


+) Vẽ đồ thị hàm số y = f (x) ( C )
Lấy phần đồ thị (C) trên trục ox)


+) Lấy đối xứng qua ox phần đồ thị (C) phia dới trục ox,sau đó bỏ phần phía dới trục ox.
c) Ví dụ: Vẽ đồ thi hàm số y = | x - 1 |


+) Vẽ đồ thị y = x - 1


(Lấy phần nằm phía trên ox )
x 0 1


y -1 0


+) Lấy đôi xứng qua ox phần nằm dới ox ta
đợc đồ thị y = | x - 1 | nh hỡnh v


3- Đồ thị hàm số y = | | f ( x)| |
a) NhËn xÐt :


b) C¸ch vÏ


+) Vẽ đồ thị (C) phía trên ox (C1)



+) Lấy đối xứng với (C1) qua oy (C2)


+)Lấy đối xứng qua ox phần bên dới trục hoành của (C1) v (C2) l (C3)


+) Đồ thị cần vẽ lµ (C1) ∪ (C2) ∪ (C3) y


c) Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số y = | 3 - 2|x| |


- 3


0 x


+) Vẽ đồ thị y = 3 -2 x


x 0 3/2












0


(x)


f


nÕu



f(x)




-0


(x)


f


nÕu


)(


)(

<i>xf</i>



<i>xf</i>


<i>y</i>
























0


)


)



(



0


)



(



0


)


)



(


)


(



x


(


f


nÕu



x


nÕu




x


(


f


,


0


x


nÕu



<i>x</i>


<i>f</i>



<i>x</i>


<i>f</i>



<i>x</i>


<i>f</i>


<i>x</i>


<i>f</i>


<i>y</i>
































2
3
;
2


3


0
2


3
2


3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2
3
x
nÕu


2
3
-
nÕu


2
3
x
0
nÕu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

y 3 0


+) LÊy phần bên trên trục ox, bên phải trục oy (C1)


+) Lấy đối xứng với (C1) qua oy ta đợc (C2)



+) Lấy đối xứng với phần dới ox của (C1) và (C2) qua ox ta c (C3)


Đồ thị hàm số cần vẽ là (C1) (C2) (C3)nh hình vẽ.


4- Đồ thị hàm số | y| = f (x)


a) Khái niệm : Tập hợp các điểm M(x, y) trên mặt phẳng Oxy có toạ độ thoả mãn |y| =f(x)
là đồ thị hàm số |y| = f(x).


Đồ thị hàm số có trục đối xứng là ox
c) Cách vẽ :


+) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x)
+) Lấy phía trên trục ox (C1)


+) Lấy đối xứng với (C1) qua ox ta đợc (C2) y


Đồ thị hàm số cần vẽ là (C) =(C1) ∪ (C2)nh h×nh vÏ.


d) Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số |y| = x -1
+) Vẽ y = x -1


+) LÊy phÝa trªn trôc ox (C1) 1


+) Lấy i xng vi (C1) qua ox ta c (C2)


Đồ thị hàm số cần vẽ là (C) =(C1) (C2) nh h×nh vÏ.


5- Dùng đồ thị để giải phơng trình :


Ví dụ: Cho hàm số y = | x - 1 | + | x + 3 |
a) Vẽ đồ thị hàm số


b) BiƯn ln sè nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh
|x - 1 | + | x + | = m (*) theo m


Gi¶i :


b) Xét đồ thị hàm số y = | x - 1 | + | x + 3 | và đồ thị y = m


RT (*) có nghiệm khi hai đồ thị của hàm số này giao nhau do đó
* Căn cứ vào đồ thị ở cây a ta thấy


+ Nếu m < 4 thì phơng trình đã cho vơ nghiệm
+ Nếu m = 4 thì phơng trình có vơ số nghiệm


+ NÕu m > 4 th× phơng trình có hai nghiệm phân biệt.


<b>Bi tp ngh :</b>


<b>Bài 7: Vẽ đồ thị các hàm số sau:</b>


a) y = 2 | x | + 1
b) y = 2 | x | -x
c) y = 1/2 (x - | x | )
d) y = x2<sub> + | x | - 1 </sub>


















0
y
nÕu


0
y
nÕu
)
(


)
(
)


(
)


<i>x</i>
<i>f</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i>
<i>b</i>




















)


1



2



2



)


1


4



)


2



2


)



3
2


1


(C


x



víi



(C


x


3




víi




(C


3



-x



víi



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

e) y = 2 (<i>x</i> 0)


<i>x</i>
f) y = 


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài 8: Vẽ đồ thị các hàm số sau:</b>


a) y = | x+ 1|
b) y = |x2<sub> -4|</sub>


2


6
9



) <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 9: Vẽ đồ thị các hàm số sau:</b>


a) |y| = | x2<sub> + 2 |x| |</sub>


<b>Bài 10: Vẽ đồ thị các hàm số sau:</b>


a) |y| = 2x2<sub> +3</sub>


b)|y+1| = x-2


<b>Bµi 11: Biện luận số nghiệm của các phơng trình sau:</b>


a) |x2<sub> - 3x + 2| = m</sub>2


b) | x + 1 | + |x -2 | = m2<sub> - m</sub>


<b>IV- cực trị của biểu thức chứa dấu giỏ tr tuyt i </b>


1- Các kiến thức cần lu ý :


10) | A(x) | ≥ 0 x. Đẳng thức sảy ra < => A(x) = 0


11) | A(x) +B(x) | ≤ | A(x) | +| B(x) | Đẳng thức sảy ra < => A(x). B(x) 0
12) | A(x) - B(x) | ≤ | A(x) + B(x) | Đẳng thøc s¶y ra < => A(x). B(x) ≤ 0
2- Các bài tập điển hình


<b>Bài 1: Tìm giá trÞ nhá nhÊt cđa biĨu thøc </b>



A = |2x - 1 | - 5


Giải : Ta thâý |2x - 1 | ≥ 0 ∀ x (Theo tÝnh chÊt 10)
=> |2x - 1 | - 5 ≥ -5


DÊu " =" x¶y ra <= > |2x - 1 | = 0< => 2x - 1 = 0 < => x = 1/2
VËy min A =- 5 <= > x = 1/2


<b>Bài 2: Tìm giá trÞ nhá nhÊt cđa B= | x - 2 |+ | x - 3 | </b>


C¸ch 1:


+) LËp b¶ng xÐt dÊu


x 2 3


x-2 - 0 + +


x-3 - - 0 +


+) NÕu x< 2


Th× B = 2- x + 3 - x = 5 -2x


Do x < 2 => 2x < 4 => 5 - 2x > 1 (1)
+) NÕu 2 ≤ x ≤ 3


Th× B = x - 2 + 3 - x = 1 (2)
+) NÕu x > 3



Th× B = x - 2 + x - 3 = 2x - 5


Do x > 3 => 2x > 6 => B > 6 - 5 = 1 (3)


Tõ (1) ; (2) vµ (3) =>Min B = 1 < => 2 ≤ x ≤ 3


C¸ch 2: Ta cã B = | x -2 |+ | x - 3 | = | x - 2 | + | 3 - x | ≥ | x - 2 + 3 - x | = 1
DÊu " = " x¶y ra < => ( x - 2 ) ( 3 - x ) ≥ 0


< => 2 ≤ x ≤ 3


VËy Min B = 1 < => 2 ≤ x ≤ 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>b</i>) 1 1


i)
giả
tự
dọc
ạn


<b>B</b>


(
2


)



1
1


)


)
1
(


) 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>e</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>d</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>c</i>













0


)



15



0


)



14


)


13































(x)


B


(x).


A


ra



y


xả


thức


Đẳng


|



B(x)




-A(x)


|


|


B(x)


|




-|


A(x)


|



(x)


B


(x).


A


ra



y


xả


thức


Đẳng


|



B(x)


|


|


A(x)


|



|



B(x)



-A(x)


|



|


(x)


B


|


|


A(x)


|



0


B(x)


A(x).


ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài3: Tìm giá trÞ nhá nhÊt cđa biĨu thøc </b>


* XÐt |x| > 2 => B> 0 víi ∀ |x| >2
* XÐt |x|<2 => B < 0


C' đạt giá trị nhỏ nhất < => | x | - 2 là số nguyên âm lớn nhất
< => |x| - 2 = - 1


< => | x | = 1 < => x = ∓ 1


<b>Bµi 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </b>



D = 5 - | x + 1 |


NhËn thÊy | x + 1 | ≥ 0 x=> D ≤ 5 ∀ x


DÊu"=" x¶y ra <=> | x + 1 | = 0 < => x + 1 = 0 < => x = - 1
VËy max D = 5 < => x = - 1


<b>Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất cđa biĨu thøc </b>


D = | |x- 2| - | x - 7 | |
Giải :


Cách 1: D= | |x- 2| - | x - 7 | | ≤ | ( x - 2 ) - ( x - 7) | = | x - 2 - x + 7 | = 5
DÊu " =" x¶y ra < => ( x - 2 ) ( x + 7 ) ≥ 0 < => x ≤ 2 ; x ≥ 7


C¸ch 2: D = | |x- 2| - | x - 7 | | = | |x- 2| - | 7- x | | ≤ | ( x - 2 ) + ( 7 + x )| = 5
DÊu " =" x¶y ra < => ( x - 2 ) ( 7- x ) ≤ 0 < => x ≤ 2 ; x ≥ 7


VËy max D = 5 < => x ≤ 2 ; x 7


<b>Bi tp ngh</b>



<b>Bài 1: Tìm giá trị lớn nhÊt cđa biĨu thøc </b>
<b>Bµi3: Cho M =3x</b>2<sub>- 2x + 3x</sub>2<sub> - 2x + 6 |x| + 1</sub>


Tính giá trị của M biết x, y là số thực thoả mãn xy = 1 và |x +y | đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Bµi 4: Cho a< b < c < d lµ 4 sè thùc t ý </b>


Tìm x để f(x) = |x - a |+ |x - b | + | x - c | + | x - d | đạt giá trị nhỏ nhất


Hãy tổng quát bài toán trên với n số thực


nhÊt
nhỏ
trị
gía
dạt
C'
nhất
nhỏ
trị
giá
dạt
x
C
thấy
Ta
2
x
;
Z
x
với
2
2
2
2
1
2
2


2













<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
1
1
2


1   


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hớng dẫn đáp số</b>



<b>Bµi 1: a) max A= 9 < => x = 1</b>



b) max B= 1/2 < => x = 1
c)max C = 2 < => x = 1


<b>Bµi 2: a) min A = - 2 < => x = 1/2 </b>


b) min B = - 3 < => x = 0 ; x = 3
c) min C = 9 < => - 4 ≤ x ≤ 5
d) min D = 1 < => 2004 ≤ x ≤ 2005
e) min E = 2 < => - 1 ≤ x ≤ 0


<b>Bµi 3: ta cã ( x + y )</b>2 ≥ 4xy = 4 => | x + y | ≥ 2


=> min | x + y | = 2 khi x = y
Khi đó xy = 1 và | x + y | = 2
=> x = y = 1 hoặc x = y = - 1
* x = y = 1 => M = 9


* x = y= - 1 => M = 17


<b>Bµi 4: Ta cã f (x) = (| x - a | + | x - d |) + ( | x- b | + | x - c | ) </b>


Mµ | x - a | + | x - d | == | x - a | + | d - x | ≥ | x - a + d - x |
=> | x - a | + | x - d | ≥ d - a


DÊu " = " x¶y ra khi (x - a ) ( d - x ) ≥ 0 < => a ≤ x ≤ d
T¬ng tù | x - b | + | x - c | ≥ c - b


DÊu " = " x¶y ra khi (x - b ) ( c - x ) ≥ 0 < => b ≤ x ≤ c



VËy f(x) ≥ d + c - b - a.=> min f(x) = d + c - b - a< => b ≤ x ≤ c
Tæng qu¸t : Cho n sè thùc a1 < a2 <....< an XÐt hai trêng hỵp


* Trêng hỵp 1: n = 2k (k ∈ N*<sub>)</sub>


Ta cã | x - a 1| + | x - a2k | ≥ a2k - 1


| x - a 2| + | x - a2k- 1 | ≥ a2k - 1 - 1


| x - a k| + | x - ak+1 | ≥ ak+1 - a k


Do các bất đẳng thức trên có 2 vế đều dơng nên cộng từng vế của chúng lại ta đợc )
f(x) ≥ ( a2k + a2k+1 +...+ ak+1) - ( a1 + a2 +...+ ak)


=> min f(x)= ( a2k + a2k+1 +...+ ak+1) - ( a1 + a2 +...+ ak)


<=> ak≤ x ≤ ak+1


Trêng hỵp 2: n = 2k - 1( k ∈ N*<sub>)</sub>


| x - a 1 | + | x - a 2k-1| ≥ a 2k-1 - a 1


| x - ak- 1| + | x - ak+1| ≥ ak+1 - ak- 1


| x - ak| ≥ 0


=> f(x) ≥ ( a2k-1 + a2k-2 +...+ ak+1) - ( a1 + a2 +...+ ak-1)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×