Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.68 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA</b>
<b>I. Mục Tiêu:</b>
- Nắm được định nghĩa , Kí hiệu về CBHSH của số khơng âm
- Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
<b>II. Chuẩn Bị: </b>
Phương pháp : Đàm thoại gợi mở +vấn đáp +tích cực
Chuẩn bị : Bảng phụ + Hs xem lại định nghóa CBH của số không âm
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Nhắc lại định nghóa căn bậc hai của x
không âm
Tìm số x không âm
Sao cho x2<sub>=36</sub>
Vậy x
Vậy số dương 36 có hai số đối nhau
x1=6 và x2=6
Sao cho x2<sub>=36 neân ta nói số dương 36 </sub>
có hai số x =-6 và x=6 là hai CBH đối
nhau của 36 là căn bậc hai dương của
36 hay CBHSH của 36
Vậy thế nào là CBHSH của 1 số a ?
Số 0 có CBH bằng ?
Định nghóa
<b>Hoạt động 2:</b>
GV sau khi cho hs tự ghi định nghĩa cho
hs làm ví dụ 1
Với a
HS trả lời theo yêu cầu
của Gv
Trả lởi x=6 là CBH của
36
Trả lời x=-6
Trả lời: CBHSH của một
số a>0
Là <i>a</i>
HS là ?1
a) số 9 có hai căn bậc
hai là 3 và -3
(Vì 32<sub>=(-3)</sub>2<sub>=9)</sub>
b)
9
4
có hai căn bậc hai
Là
3
2
và
-3
2
c) 0.25 có hai căn bậc
hai là 0.5 và -0.5
d) 2 có 2 CBH là 2và
- 2
HS hình thành định
nghóa
<i>a</i>với a>0
<i>a</i> là CBHSH với a
0= 0
VD2: CBHSH 16 =4
CBHSH 5 laø 5
Trả lời:
a
<b>1. Căn bậc hai số học: </b>
Căn bậc hai của x không âm
là a
Sao cho x2<sub>=a </sub>
a) Số a>0
Có hai CBH là 2 số đổi nhau
là <i>a</i>và - 5<i>a</i>
Số 0 có 1 CBH là 0 0=0
?1
. Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
. Căn bậc hai
9
4
của là
3
2
và
-3
2
. Căn bậc hai của 0.25 là 0.5
và -0.5
. Căn bậc hai của 2 là 2và
- 2
<b>Định nghóa : </b>
Với số dương a, số <i>a</i>
Được gọi là căn bậc hai số
học của a
*
0= 0
Ví dụ 1 :
CBHSH 16 laø 16 =4
CBHSH 5 là 5
Chú ý :SGK
Nếu x
=> <i>x</i>=?
HD học sinh trả lời theo 2 chiều thuận
nghịch
YC hs thực hiện ?2
Sau đó giáo viên giới thiệu thuật ngữ
phép khai phương
<b>Hoạt động 3:</b>
So sánh các CBH số học của 36và
49
a
GV theo dõi
GV hỏi <i>x</i> < 1
Vậy x thỏa điều kiện gì ?
x= <i>a</i>=> x
x
?2
CBHSH của 49 là
49 = 7 vì 9
CBHSH của 81 là
81 = 9 vì 9
Và 9 2 <sub>= 81</sub>
Trả lời
36 = 6
49 = 7
6 < 7
hay
36 < 49
Vaäy a
<i>a</i> < <i>b</i>
Neáu a > b
=> <i>a</i> > <i>b</i>
Neáu a < b
=> <i>a</i> < <i>b</i>
HS tự thực hiện
HS lên bảng thực hiện
HS có thể tự đặt câu hỏi
+ Muốn so sánh
4 và 15 phải làm gì ?
TL : so sánh
42<sub> và (</sub> <sub>15</sub><sub>)</sub>2
Hay 16 vaø 15
16 > 15
16 = 4 < 15
b) HS tự thực hiện tương
tự
HS lên bảng thực hiện
Đ/V bài b ) <i>x</i> < 1
Trả lời
? 2 49 = 7 vì
7
64 = 8 vì 8
81 = 9 vì 9
1.21= 1,1 vì 1,1
Vaø 1,1 2 <sub>= 1,21</sub>
Phép tóan tìm BHSH của
số không âm ọi là phép
khai phương
<b>? 3 Tìm các căn bậc hai của</b>
<b>mỗi số sau </b>
a) 64 = 8 vaø - 64= -8
b) 81= 9 vaø - 81=- 9
c) 1.21=1,1vaø- 1.21
=-1,1
<b>2. So sánh các CBHSH</b>
Định lí :
a<b <i>a</i>< <i>b</i>
Ví dụ 1: So sánh a và 1
Giải 1<2
Ta có => 1< 2
b) 2 và 5
Ta có 4<5 => 4=2< 5
<b>?4 So sánh </b>
4 và 15
Ta có 15< 16
15< 16=4
Hay 4< 15
b) 11 và 3
Giải
Ta có 11>9
=> 11> 9=3
11>3
VD3: Tìm số x không am
biết <i>x</i>>2
Giải
b) Tìm x để <i>x</i> <3 vậy thỏa điều kiện
gì của x
0
Trả lời:
Vaäy 0
Ta có
Vậy x>4
b) <i>x</i><1
Ta có <i>x</i>< 1=1
0
?5 Tìm số x không âm biết
<i>x</i>>1
Giải
Ta có : <i>x</i>>1
<i>x</i> > 1
x>1
b) <i>x</i><3 vaø x
0 < x < 3
<b>3. Cuûng cố: 1/6 Tìm các CBHSH của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng (121; 324; 400)</b>
CBHSH 121 =11 Vậy các CBH của nó là 11 và -11
CBHSH 144 =12 Vậy các CBH của nó là 12 và -12
CBHSH 169 =13 Vậy các CBH của nó là 13 và -13
CBHSH 225=15 Vậy các CBH của nó là 15 và -15
CBHSH 256=16 Vậy các CBH của nó là 16 và -16
CBHSH 324=18 Vậy các CBH của nó là 18 và -18
CBHSH 364=19 Vậy các CBH của nó là 19 và -19
CBHSH 361=20 Vậy các CBH của nó là 20 và -20
2. So sánh
Giải
a) 2= 4> 3
Vaäy 2> 3
b)6 và 41
Giải
b)6 và 41
36: 6 < 41
6 < 41
<b>4. Hướng dẫn ở nhà: Học thuộc </b> <i>a</i> <sub>=? ; Định lý Pythagone </sub>
<b>3/6 4a/7 Tìm số x không âm a) </b> <i>x</i>=15
<b>5. Dặn dò : Làm BT 4; 5/7; 38BT/3; 4SBT/4; 5;6;7SBT/4</b>