Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.79 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>Tiết 1 + 2: Tập đọc - Kể chuyện:</b>


<b>NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>


<i><b>A/ Mục tiêu: </b></i>



-

Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ;
bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Bước đầu biết thể hiện tìn cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kơng Hoa đã lập nhiều thành
tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện ( HS khá giỏi kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng
lời của một nhân vật ).


<i><b>B/ Các hoạt động dạy học: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài: Cảnh đẹp
quê hương?


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới </b></i>



<i><b>a) Giới thiệu :</b></i>


<i><b>b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ </b></i>
* GV đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc từng câu kết hợp
giải nghĩa từ:


- Viết các từ khó: bok pa, hướng dẫn HS
đọc. Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trước
lớp, GV sửa sai cho HS.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng,
đọc đoạn văn với giọng thích hợp.


- Kết hợp giải thích các từ khó trong sách
giáo khoa (bok, Núp, càn quét, lũ làng, sao
<i>Rua, mạnh hung, người thượng ).</i>


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Mời 1HS đọc đoạn 1.


+ Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2.


- 3HS đọc thuộc lòng các câu ca dao và TLCH.
- Cả lớp theo dõi bạn đọc bài.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.



- Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc
các tiếng, từ khó phát âm chưa đúng.


- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp, kết hợp tìm
hiểu nghĩa của các từ ở mục chú giải SGK.


- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
+ 1 em đọc đoạn 1


+ Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Một học sinh đọc đoạn còn lại.
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>


- Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 của bài và
TLCH:


+ Anh Núp được tỉnh cử đi đâu?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH:
+ Ở đại hội về, anh Núp kể cho dân làng
<i>biết những gì?</i>


<i>+ Chi tiết nào cho thấy đại hội rất khâm</i>
<i>phục thành tích của làng Kơng Hoa ?</i>


- Yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm phần cuối đoạn 2.


<i>+ Những chi tiết nào cho thấy người dân</i>


<i>làng Kông Hoa rất vui và tự hào với thành</i>
<i>tích của mình?</i>


- u cầu HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH:
+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa những
<i>gì?</i>


<i>+ Khi xem những vật đó, thái độ của mọi</i>
<i>người ra sao ?</i>


<i><b> </b></i>


<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 3.


- Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn 3: giọng
chậm rãi, trang trọng, cảm động.


- Mời 2 em thi đọc đoạn 3.


- Mời 3 HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn của bài.
- Theo dõi, nhận xét, ghi điểm.


<i><b>) Kể chuyện : </b></i>


<i>1 .Giáo viên nêu yêu cầu: Hãy chọn và kể</i>
một đoạn câu chuyện “ người con Tây


+ Một học sinh đọc lại đoạn 3.



- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 câu chuyện.


+ Anh Núp được tỉnh cử đi dự đại hội thi đua
toàn quốc.


- Học sinh đọc thầm đoạn 2.


+ Đất nước mình giờ mạnh lắm, mọi người
Kinh, Thượng, gái, trai, già trẻ đều đoàn kết
đánh giặc giỏi.


+ Núp được mời lên kể chuyện làng Kơng Hoa.
Sau khi nghe Núp kể về thành tích chiến đấu
của dân làng, nhiều người chạy lên, đặt Núp
trên vai, công Kênh đi khắp nhà.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm phần cuối đoạn.
+ Lũ làng rất vui đứng dậy nói: Đúng đấy !
Đúng đấy!.


- Lớp đọc thầm đoạn 3.


+ Gửi tặng ảnh bok Hồ và cuốc để làm rẫy , lá
cờ, huân chương, một bộ quần áo của Bok Hồ.
+ Mọi người xem những mòn quà ấy là những
tặng vật thiêng liêng nên “ rửa tay thật sạch”
trước khi xem, họ cầm lên từng thứ, coi đi, coi
lại, coi đến mãi nửa đêm.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.



- 2 em thi đọc đoạn 3.


- 3 em nối tiếp thi đọc diễn cảm 3 đoạn.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nguyên“ theo lời một nhân vật trong truyện.
<i>2 Hướng dẫn học sinh kể bằng lời nhân vật:</i>
- Gọi một em đọc yêu cầu của bài và đoạn
văn mẫu.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
mẫu.


+ Trong đoạn văn mẫu (SGK) người kể
<i>nhập vai nhân vật nào để kể đoạn 1?</i>


- Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể.
- Gọi 3 em tiếp nối nhau thi kể trước lớp.
- Nhận xét tuyên dương em kể hay nhất.
<i><b>Củng cố dặn dị: </b></i>


+ Truyện có ý nghĩa gì?


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Dặn về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và xem trước bài Cửa Tùng.



- 1HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn mẫu.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn mẫu.


+ Nhập vai anh Núp kể lại câu chuyện.
- HS tập kể theo cặp.


- Lần lượt 3 em thi kể trước lớp.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
+ Truyện ca ngợi anh hùng Đinh Núp và dân
làng Kông Hoa đã lập được nhiều thành tích
trong kháng chiến chống pháp.


<i><b> </b></i>

<b>Tiết 3: Toán</b>

:


<b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>




<i><b>A/ Mục tiêu: - Học sinh biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b></i>
<i><b>B/ Đồ dùng - dạy học: Tranh vẽ minh họa bài toán như sách giáo khoa.</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b> 1.Bài cũ : </b></i>
- KT 2 em:


a) 15cm gấp mấy lần 3cm?
b) 48kg gấp mấy lần 8kg?
- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
b) Giảng bài :


* GV nêu bài toán 1 và vẽ sơ đồ.


- 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 câu..
- Lớp theo dõi nhận xét .


- Lớp lắmg nghe giới thiệu bài


- Phân tích và vẽ sơ đồ minh họa theo gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A 2cm B


C D
6cm


+ Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy độ dài đoạn
thẳng AB?


- KL: Độ dài đoạn thẳng CD gấp độ dài đoạn
thẳng AB. Ta nói rằng: Độ dài đoạn thẳng AB
bằng độ dài đoạn thẳng CD.


+ Vậy muốn biết đoạn thẳng AB bằng 1 phần
mấy độ dài đoạn thẳng CD ta làm thế nào?


* GV nêu bài tốn 2.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi Mẹ
ta làm thế nào?


<i><b> </b></i>


<i><b>c) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2 :</b>


-Yêu cầu đọc bài tập.
+ Bài tốn cho biết ?
+ Bài tốn hỏi gì?


của giáo viên .


- Đo bằng cách lấy đoạn thẳng ngắn AB đặt
lên đoạn dài CD lần lượt từ trái sang phải.
Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn AB.
Ta thực hiện phép chia 6 : 2 = 3 ( lần )


+ Cần phải tìm độ dài đoạn thẳng CD gấp
mấy lần độ dài đoạn thẳng AB ta lấy 6 : 2 =


3 (lần). Sau đó trả lời: Độ dài đoạn thẳng AB
bằng 1


3 độ dài đoạn thẳng CD.
- 1 HS nhắc lại bài toán.
- Thực hiện vẽ sơ đồ.
+ Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi.


+ Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi Mẹ?


+ Tìm tuổi Mẹ gấp mấy lần tuổi con, sau đó
trả lời.


- HS tự làm bài.


- 1HS lên bảng giải, cả lớp bổ sung.
<i><b>Giải:</b></i>


Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là :
30 : 6 = 5 ( lần )


Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ.
- Nêu yêu cầu bài tập 2.


- Cả lớp tự làm bài.


- 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
8 : 2 = 4 (lần ) ; 8 gấp 2 là 4 lần .


Số 2 bằng số 8, rồi điền số 4 vào cột số lớn


gấp và điền số 2 vào cột số bé ...


Một học sinh nêu bài tốn.


+ ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có
24 quyển sách.


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi một em nêu bài tập 3.
- Yêu cầu HS làm nhẩm.
- Goii HS trả lời miệng.
- Nhận xét chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu hai em nêu về cách so sánh.
- Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm.


+ Số sách ngăn trên bằng 1 phần mấy số
sách ngăn dưới.


- Cả lớp thực hiện vào vở .


- Một học sinh lên bảng làm, lớp bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>



Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên số
lần là : 24 : 6 = 4 (lần )


Vậy số sách ngăn trên bằng 1


4 số sách ngăn
dưới.


- 1HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- Tự làm nhẩm sau đó trả lời miệng.


a) 5 : 1 = 5 (lần) : Số ô vuông màu xanh
bằng 1


5 số ô vuông màu trắng.
b) 6 : 2 = 3 (lần) : ... bằng1


3 màu trắng.


<i><b> </b></i>

<b>Tiết 4: Đạo đức: </b>



<b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC TRƯỜNG VIỆC LỚP (TIẾT 2)</b>


<i><b>A/ Mục tiêu: </b></i>


- Học sinh phải có bổn phận tham gia việc trường, việc lớp, việc trường.


- Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành những nhiệm vụ
được phân công.



<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: Các bài hát về chủ đề nhà trường; các tấm bìa xanh, đỏ, trắng. </b></i>
<i><b>C/ Hoạt động dạy học </b></i>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



1/ Bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2/ Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài - Nghe GV giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Hoạt động 1: Xử lí tình huống


- Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu học sinh
các nhóm thảo luận, mỗi nhóm xử lí 1 tình
huống (BT 4 - VBT).


- u cầu các nhóm giải quyết các tình huống
đã nêu rồi cử đại diện lên trình bày cách ứng
xử.


- Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
- KL: a) Khuyên Tuấn đừng từ chối.
b) Xung phong giúp các bạn.


c) Nhắc nhở các bạn không được làm ồn.
d) Nhờ người trong gia đình hoặc bạn bè
mang lọ hoa đến lớp.



* Hoạt động 2: Đăng kí tham gia làm việc
<i><b>lớp việc trường . </b></i>


- Nêu yêu cầu bài tập: Hãy suy nghĩ và ghi ra
<i>giấy những việc lớp, việc trường mà em có</i>
<i>khả năng tham gia và mong muốn được tham</i>
<i>gia ?</i>


- Yêu cầu cả lớp độc lập làm bài.


- Yêu cầu mỗi tổ cử đại diện đọc to các
phiếu của các bạn trong tổ.


- Mời các tổ lên cam kết làm các công việc đã
nêu.


- Giáo viên kết luận chung: Tham gia việc
trường, việc lớp vừa là quyền vừa là bổn
phận của mỗi HS.


<i><b>*.Củng cố dặn dò: </b></i>


- Giáo dục HS ghi nhớ và thực theo bài học.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Chia thành 4 nhóm để thảo luận theo yêu
cầu của giáo viên .


- Các nhóm thảo luận theo từng tình huống
giáo viên đưa ra.



- Đại diện các nhóm lên trình bày cách xử lí
tình huống.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Đọc lập làm BT trên phiếu.


- Lần lượt lên nêu ra những công việc mà
mình có khả năng làm như : giữ vệ sinh
trường lớp , trồng cây cho bóng mát , bảo vệ
trường lớp sạch đẹp …vv


- Cả lớp theo dõi nhận xét .


- Đại diện các tổ lên kí vào bản cam kết.


- Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta đồn kết.


<b>BUỔI CHIỀU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 1 +2: </b>

<i><b> Toán</b></i>

<i> </i>



<b>ÔN LUYỆN</b>


<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i>


- Ơn luyện dạng tốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Yêu cầu HS làm thành thạo dạng toán trên.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>Vở bài tập


<i><b> C/ Hoạt động dạy học </b></i>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Thực hành:


- GV cho HS làm bài có trong vở bài tập.
- Thu một số vở chấm, nhận xét.


* Cho HS laøm bài tập sau:


Lớp 3A có 35 học sinh. Số học sinh giỏi bằng <sub>5</sub>1
số học sinh của cả lớp, số học sinh khá gấp đôi số
học sinh giỏi. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh
giỏi,bao nhiêu học sinh khá?


- GV chữa bài.
2. Củng cố – dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Dặn HS về xem lại bài.


- Nhận xét tiết học.


- HS làm bài trong vở bài tập.
- Một số HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.


- HS làm bài vào vở.



- 1 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
Giải


Số học sinh giỏi của lớp 3A là:
35 : 5 = 7 (học sinh)
Số học sinh khá của lớp 3A là:
7

2 = 14 (học sinh)
Đáp số: 7 HS giỏi
14 HS khá


<b>Tieát 3: </b> <b> Tieáng Việt</b>


<b>ƠN BÀI TẬP ĐỌC: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>


<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài: Người con của Tây Nguyên</b></i>
- Kết hợp trả lời các câu hỏi.


<i><b> B/ Hoạt động dạy học </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Thực hành:
* Đọc tiếng:


- GV đọc mẫu toàn bài và HDHS cách đọc.
- Đọc câu



- Đọc đoạn.
- Đọc cả bài.
* Đọc hiểu:


- GV nêu câu hỏi trong SGK.
* HS luyện đọc lại:


- GVHDHS đọc đoạn 3.
- GV nhận xét.


2. Củng cố – dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Dặn HS về xem lại bài.


- Nhận xét tiết học.


- HS theo doõi .


- HS đọc nối tiếp từng câu, kết hợp luyện
đọc từ khó.


- HS đọc nối tiếp 3 đoạn,kết hợp luyện đọc
câu khó.


- HS đọc từng đoạn theo nhóm.
- HS trả lời.


- HS theo doõi.



- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đồng thanh đọc đoạn
3.


- Lớp nhận xét.


<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</b></i>

<b>BUỔI SÁNG</b>



<i><b> </b></i>

<b>Tiết 2: Toán</b>

:

<b> </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<i><b>A/ Mục tiêu :</b></i>


- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài tốn có lời văn ( Hai bước tính).
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Bảng lớp ghi tóm tắt bài tập 3.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1.Bài cũ :5P</b></i>


- Gọi hai em lên bảng làm BT4 tiết trước.
- Nhận xét đánh giá.


- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2.Bài mới:30P </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 :</b>


- Yêu cầu HS đọc bài toán.


- HD HS tóm tắt và phân tích bài tốn
7 con


Trâu


Bò 28 con
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Mời một học sinh lên giải .
- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


<b>- Hướng dẫn như BT2.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng sửa bài.



- Chấm vở 1 số em, nhận xét ch]ac bài.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 2HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Thực hiện phép chia nhẩm rồi điền vào từng
cột trong bảng và trả lời:


12 : 3 = 4 lần ; viết
4
1
18 : 6 = 3 lần ; viết


3
1
32 : 4 = 8 lần ; viết


8
1
- 2 em đọc bài toán.


- Nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi
- Cả lớp làm vào bài vở.


- Một em lên bảng giải bài, sau đó lớp bổ sung:
<i><b>Giải :</b></i>


Số con bò là:


7 + 28 = 35 ( con)



Số con bò gấp số con trâu số lần là :
35 : 7 = 5 (lần )


Vậy số con trâu bằng 1<sub>5</sub> <i><b> số con bò.</b></i>
<i><b> ĐS:Trâu bằng </b></i>1


5<i><b>số con bò</b></i>
- 2HS đọc bài tốn, cả lớp phân tích bài tốn và
tự làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>


Số con vịt đang bơi là :
48 : 8 = 6 (con )
Số con vịt ở trên bờ là :
48 – 6 = 42 (con)


Đ/ S :42 con vịt
- HS thi ghép hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 4: </b></i>


<i><b>- Trị chơi thi ghép hình</b></i>
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.



<b>Tiết 4: Tập viết</b>

:


<b>ÔN CHỮ HOA I </b>


<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>


- Viết đúng chữ hoa I (1 dịng), Ơ, K (1 dịng), viết đúng tên riêng Ơng Ích Khiêm (1 dịng)và câu
ừng dụng : Ích chắt chiu...phung phí (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Mẫu chữ viết hoa I, Ô , K.


- Mẫu chữ viết tên riêng Ơng Ích Khiêm và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.


- Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>


<i>* Luyện viết chữ hoa :</i>


- u cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa
nêu


<i><b>* Luyện viết từ ứng dụng:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng


- Giới thiệu: Ông Ích Khiêm là một ông
quan thời nhà Nguyễn, văn võ tồn tài, có


- 1HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.


- 2 em lên bảng viết các tiếng : Hàm Nghi. Hải
Vân.


- Lớp viết vào bảng con


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu


- Các chữ viết hoa có trong bài: Ơ, I, K.
- Lớp theo dõi.


- Cả lớp thực hiện viết vào bảng con.
- 1HS đọc từ ứng dụng: Ơng Ích Khiêm .
- Cả lớp viết trên bảng con: Ơng Ích Khiêm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lịng u nước thương dân. Ông là 1 vị quan
tốt.


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giúp HS hiểu ND câu tục ngữ: Khuyên
mọi người sống phải biết tiết kiệm tránh
phung phí.


- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con: Ít.
<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ I một dịng cỡ nhỏ,
chữ Ơ và K : 1 dịng .


- Viết tên riêng Ơng Ích Khiêm 2 dòng cỡ
nhỏ


-.Viết câu tục ngữ 5 lần ( 5 dòng ).
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>


<i><b>đ/ Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới



- 1HS đọc câu ứng dụng.


- Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.
- Luyện viết vào bảng con: Ít.


- Lớp thực hành viết vào vở.


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b> Tiết 1: Chính tả</b>

:

<b> </b>



<b>NGHE- VIẾT: ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY</b>




<i><b>A/ Mục tiêu: </b></i>


- Nghe – viết chính xác và trình bày đúng quy định bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần số chữ có vần iu/ uyu ( bài tập 2);
- Làm đúng bài tập 3b.


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Nêu yêu cầu viết một số tiếng dễ sai ở bài
trước.


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con
các từ : lười nhác, nhút nhát, khát nước, khác
<i>nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
*Hướng dẫn chuẩn bị :


- Giáo viên đọc mẫu bài một lượt.


+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào?
<i>+ Bài viết có mấy câu?</i>


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
<i>hoa?</i>


- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy
bảng con và viết các tiếng khó


* Đọc cho học sinh viết vào vở.


- Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi lỗi.


<i><b>* Chấm, chữa bài.</b></i>


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 :</b>


- Nêu yêu cầu của bài tập 2.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .


- Gọi 2 em đại diện cho hai dãy lên bảng làm.
-Yêu cầu lớp làm xong quan sát nhận xét
bài bạn đổi chéo tập để kiểm tra.


- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>Bài 3b : </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập và các
câu đố.


- Yêu cầu các nhóm làm vào nháp.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.


- Lắng nghe giới thiệu.
- 2HS đọc lại bài chính tả.



- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn;
gió đơng nam hây hẩy; sóng vỗ ...


+ Có 6 câu.


+ Những chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng
phải viết hoa.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con: trong vắt, gần tàn, lăn
<i>tăn, nở muộn, ngào ngạt … </i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- Học sinh làm vào vở.


- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi bổ
sung.


<i>Đường đi khúc khuỷu , gầy khẳng khiu ,</i>
<i>khuỷu tay. </i>


- Hai em nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện làm bài vào nháp.


- Các nhóm trình bày kết quả giải câu đố.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.



- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng:
Con ruồi – quả dừa – giếng nước.


- 2 em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 2: </b>

<b> Tốn </b>


<b>ƠN LUYỆN</b>



<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i>


- Tiếp tục ơn luyện dạng toán so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Giúp HS học tốt mơn Tốn hơn.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học:</b></i><b> </b>Vở bài tập
<i><b> C/ Hoạt động dạy học: </b></i>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Thực hành:


- Cho HS làm các bài tập trong VBT.


- GV thu một số vở chấm, nhận xét, sửa chữa.
- Cho HS làm thêm bài tập sau:


Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục
gấp 3 lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị gấp 3


lần chữ số hàng chục?


- GV chữa bài, nhận xét.
2. Củng cố – dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Dặn HS về xem lại bài.


- Nhận xét tiết học.


- HS làm bài theo yêu cầu của GV.
- Một số em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS làm bài vào vở.


- Moät HS nêu miệng kết quả:


+ Nếu chữ số hàng trăm là 1 thì chữ số
hàng chục là: 1

3 = 3


+ Số hàng đơn vị là: 3

3 = 9
Vậy số đó là: 139
- Lớp nhận xét.


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 3: </b>

<b>Tiếng Việt</b>


<b>ÔN LUYỆN</b>



<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i>


- Ơn lại cách viết chữ hoa I.



- HS viết đúng, đẹp và thành thạo chữ hoa I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> B/ Hoạt động dạy học </b></i>:


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Thực hành:


- GV viết mẫu lại chữ I và nhắc lại cách viết.
- HDHS cách viết các từ: Ơng Ích Khiêm, Ít trong
câu:: Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí


- Cho HS viết tiếp bài trong vở tập viết.
- GV thu một số vở chấm, nhận xét.


2. Củng cố – dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Dặn HS về xem lại bài.


- Nhận xét tiết học.


- HS tập viết vào bảng con, một số em lên bảng
viết.


- HS nhắc lại.


- HS tập viết vào bảng con, một số em lên bảng


viết các từ đó.


- HS viết tiếp vào vở tập viết.


- Đổi chéo vở để tìm bạn viết đẹp nhất.


<i><b>Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b> </b></i>

<b>Tiết 2: Toán</b>

:



<b>BẢNG NHÂN 9</b>


<i><b>A/ Mục tiêu: </b></i>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm 9.
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm tròn.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gïọi hai em lên bảng làm BT 3 và 4 tiết
trước.


- KT vở 1 số em.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>*) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>* Lập bảng nhân 9 :</b></i>


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Lớp theo dõi nhận xét .


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hướng dẫn HS cách lập bảng nhân 9
tương tự với cách lập bảng nhân 7, 8 đã học.
- Yêu cầu HS đọc và ghi nhớ bảng nhân 9
vừa lập được.


<i><b>*) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 :</b>


- Yêu cầu nêu đề bài 2


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện.
- Mời 2 học sinh lên giải.


- Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau.


<b>Bài 3: </b>



- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi một em lên bảng giải bài .


<b>Bài 4 :</b>


- Gọi học sinh đọc bài 4 .


- Yêu cầu quan sát và điền số thích hợp vào
chỗ chấm để có dãy số .


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Thảo luận theo nhóm: Dựa vào các bảng nhân
đã học ddeer lập bảng 9.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận. Cả lớp nhận xét bổ sung.


9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27
9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54
9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81
9 x 10 = 90


- Cả lớp HTL bảng nhân 9.


- 1HS nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm:
- Cả lớp tự làm bài.



- 3HS nêu kết quả, cả lớp bổ sung.


9 x 4 = 36 9 x2 = 18 9 x 5 = 45
9 x 1 = 9 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72
- 1HS nêu yêu cầu của bài.


- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.
- Đổi vở LT bài nhau.


9 x 6 + 17 = 54 + 17 9 x 7 - 25 = 63 - 25
= 71 = 38
9 x 3 x 2 = 27 x 2 9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 54 = 9
- Một học sinh nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp làm vào vở.


- 1 em lên giải bài trên bảng, lớp bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>


Số học sinh lớp 3 B là :
9 x 3 = 27 (bạn )


Đ/ S : 27 bạn
- Một em nêu yêu cầu bài .


- Quan sát và tự làm bài rồi chữa bài.
- Một học sinh lên sửa bài, lớp bổ sung.


- Sau khi điền ta có: 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


<i><b>72, 81, 90.</b></i>


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.


<b>Tiết 3: Tập đọc</b>

:


<b>CỬA TÙNG</b>



<i> </i>


<i><b>A/ Mục tiêu: </b></i>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ.
- Rèn đọc đúng các từ: lũy tre, Hiền Lương, mặt biển, thuyền, ...


- Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn


- Hiểu nd: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng một cửa biển thuộc miền Trung nước ta
( trả lời được các câu hỏi SGK).


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc trong SGK, một số tranh chụp về Cửa Tùng.</b></i>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>




<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài “Người con của Tây Nguyên“
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp, GV
theo dõi sửa sai.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.


- Kết hợp hướng dẫn đọc đúng các câu và
giúp HS hiểu nhĩa các từ : Bến Hải, Hiền
<i>Lương , đồi mồi , bạch kim. </i>


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm .
- Yêu cầu đọc đồng thanh tồn bài.


c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài


- 2HS kể lại chuyện Người con của Tâu
Nguyên theo lời một nhân vật trong truyện.
- Lớp theo dõi.



- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp, kết
hợp luyện đọc các từ ở mục A.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.


- Đề xuất cách đọc: nhấn giọng ở các từ gợi
tả, gợi cảm.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời
câu hỏi:


+ Cửa Tùng ở đâu ?


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời
câu hỏi:


+ Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp ?
- u cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.


<i>+ Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi</i>
<i>tắm “? </i>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3.



+ Sắc màu nước biển ở Cửa Tùng có gì đặc
<i>biệt?</i>


<i>+ Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với</i>
<i>cái gì? </i>


<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>


- Đọc diễn cảm đoạn 2 của bài.


- Hướng dẫn đọc đúng đoạn miêu tả vẻ đẹp
….


- Gọi 3 – 4 em nối tiếp thi đọc diễn cảm 3
đoạn của bài.


- Mời hai học sinh đọc lại cả bài.
- Nhận xét tuyên dương.
đ) Củng cố - Dặn dò:


- Gọi 2 em nêu nội dung bài đọc.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn dò học sinh về nhà đọc lại bài.


- Lớp đọc thầm đoạn 1 của bài và trả lời:
+ Ở nơi dịng sơng Bến Hải gặp biển.
- Đọc lại đoạn.


+ Cảnh thơn xóm mướt màu xanh của lũy tre


làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2..


+ Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
- Đọc thầm đọan 3.


+ Màu nước thay đổi 3 lần trong một ngày ….
+ So sánh với chiếc lược đồi mồi đẹp và quý
giá cài lên mái tóc bạc kim của sóng biển.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần.
- 3HS thi đọc diễn cảm đoạn 2.


- 2 em thi đọc diễn cảm cả bài.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- ND bài văn: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng
- một cửa biển thuộc huyện Vĩnh Linh, tỉnh
Quảng Trị chúng ta.


<b>Tiết 4: Tự nhiên xã hội </b>



<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (TIẾP THEO)</b>


<i><b>A/ Mục tiêu: </b></i>


- Nêu được các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi, văn
nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh. Tham quan ngoại khóa.


- Nêu được trách nhiệm của học sinh khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức



<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Các hình trong SGK trang 48 và 49.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1/ Bài mới: 35p</b></i>
<i><b> Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp </b></i>
Bước 1


-Tổ chức cho HS quan sát hình trang 48 và 49
thảo luận theo gợi ý.


- Kể tên một số hoạt động trong hình1?
<i>- Hoạt động này diễn ra ở đâu ?</i>


<i>- Bạn có nhận xét gì về thái độ và ý thức kỉ luật</i>
<i>của các bạn trong hình?</i>


Bước 2 : -Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời
trước lớp .


- Kết luận: SGK.


<i><b>* Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm .</b></i>
<i><b> Bước</b><b> 1</b><b> : Hướng dẫn Làm việc theo nhóm.</b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi
gợi ý để hoàn thành bảng mà giáo viên kẻ sẵn.
<i><b>Bước2: </b></i>


- Mời đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
thảo luận trước lớp.


- GV giới thiệu lại các hoạt động ngồi giờ lên
lớp mà HS đã nêu bằng hình ảnh (ảnh chụp).
- Nhận xét tun dương nhóm trình bày tốt.
<i>Bước3 : - Nhận xét về ý thức trong lớp khi</i>
tham gia các hoạt động ngoài giờ trên lớp …
* Củng cố - Dặn dò:


- Về nhà xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: Khơng chơi các trị chơi nguy
hiểm.


- Từng cặp hỏi - đáp theo câu hỏi gợi ý.


- Lần lượt từng cặp hỏi và trả lời trước lớp.
- Lớp theo dõi bổ sung, hoàn thiện phần hỏi
và trả lời của bạn.


- Tiến hành thảo luận trao đổi và hoàn thành
điền vào các cột trong bảng kẻ sẵn .


- Lần lượt từng nhóm lên báo cáo kết quả
thảo luận của nhóm mình trước lớp .



- Các nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ
sung


- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn nhóm
trả lời hay nhất.




<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b></i>

<b>BUỔI SÁNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 2: Luyện từ và câu </b>

:

<b> </b>


<b>TỪ ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b>DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN</b>


<i><b>A/ Mục tiêu: </b></i>


- Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua BT phân loại, thay thế từ
ngữ ( BT1, BT2).


- Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi, chấm than ) vào chổ trống trong đoạn văn (BT3 ).
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng lớp trình bày sẵn (2 lần) bảng phân loại bài tập 1.


- Bảng lớp viết đoạn thơ bài tập 2, viết 5 câu văn có ơ trống cần điền ở bài tập 3.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>




<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu 2HS làm lại BT1 và 3 của tiết
trước.


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: 30p</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


-Yêu cầu đọc nội dung bài tập 1 .
- Hướng dẫn nắm yêu cầu của bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập.


- Mời 2 em lên thi làm đúng , làm nhanh trên
bảng


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .
-Yêu cầu cả lớp chữa bài trong VBT.
<b>Bài 2 :</b>


- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm .


- Yêu cầu trao đổi thảo luận theo cặp .
- Mời đọc nối tiếp kết quả trước lớp .



- Mời một em đọc lại đoạn thơ sau khi đã điền
xong


- Giáo viên theo dõi nhận xét .


- Hai em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận bài bạn.


- Lớp theo dõi.


- Một em đọc cầu bài tập1, lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài tập vào vở .


- Hai học sinh lên làm trên bảng.


* Miền Bắc : bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa,
sắn, ngan.


* Miền Nam : ba, má, anh hai, trái, bơng,
thơm, mì, vịt xiêm.


- Một học sinh đọc bài tập 2 .
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
- Cả lớp hoàn thành bài tập .


- Nhiều em nối tiếp đọc kết quả trước lớp .
- Một em đọc lại hai câu thơ vừa điền :


- Gan chi/ gan gì, gan rứa/ gan thế, mẹ nờ/
<i>mẹ à , chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ tàu bay</i>


<i>nó, tui/ tơi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3:</b>


- u cầu đọc nội dung bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả tập 3
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.


- Mời 3 em lên bảng điền nhanh, điền đúng
vào các tờ giấy dán trên bảng.


- Yêu cầu đọc nối tiếp đọan văn nói rõ dấu
câu được điền .


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Đọc nội dung bài tập 3.
- Cả lớp tự làm bài vào VBT.


- Hai em lên bảng làm nhanh bài tập 3.


- Điền nhanh các dấu câu thích hợp vào chỗ
trống .


- Nối tiếp đọc lại đoạn văn “Cá heo ở biển


Trường Sa“ nói rõ dấu câu nào đã điền vào
chỗ trống.


- Lớp theo dõi nhận xét và nhận xét.
- 2HS đọc lại nội dung các BT1 và 2.


<b>Tieát 3: Chính tả</b>

:

<b>Nghe viết:</b>


<b>VÀM CỎ ĐÔNG</b>



<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>


- Nghe – viết chính xác và trình bày đúng quy định bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đuungs các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ.


- Làm đúng bài tập diền tiếng có vần it / uyt ( BT2).
- Làm đúng BT3b.


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Bảng ở lớp viết hai lần bài tập 2.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Mời 3 học sinh lên bảng viết các từ thường
hay viết sai theo yêu cầu.


- Nhận xét chấm điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Đọc 2 khổ thơ đầu của bài thơ.


- 2 em lên bảng viết các từ: Khúc khuỷu ,
<i>khẳng khiu , khuỷu tay , tiu nghỉu . </i>Cả lớp viết
vào bảng con.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Lớp theo dõi GV đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi 2HS đọc lại 2 khổ thơ.


<i>+ Những từ nào trong bài chính tả cần viết</i>
<i>hoa ? Vì sao?</i>


+ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu?


- Yêu cầu HS tập viết các từ dễ viết sai trên
bảng con.


* GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc HS soát lại.



* Chấm, chữa bài.


- GV chấm 5 – 7 bài, công bố điểm và chữa
lỗi phổ biến.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 : </b>


- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- Mời 2HS chữa bài trên bảng lớp, từng em
đọc kết quả.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 4HS đọc lại kết quả.


Yêu cầu cả lớp sửa bài theo kết quả đúng.
<b>Bài 3 : </b>


- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Chia bảng lớp thành 3 phần.


- Mời 3 nhóm lên chơi thi tiếp sức: mỗi HS
trong nhóm tiếp nối nhau viết nhanh những
tiếng có thể ghép với các tiếng đã cho (2
phút). HS cuối cùng đọc kết quả tìm được.
- Giáo viên nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc.



- Yêu cầu lớp làm bài vào VBT .


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- 2 em đọc lại 2 khổ thơ.


+ Viết hoa các từ: Vàm Cỏ Đông, Hồng - tên
riêng 2 dịng sơng ; Ở, Q, Anh, Ơi, Đây ,
<i>Bốn, Từng, Bóng - chữ đầu các dịng thơ.</i>


+ Nên viết cách lề 2 ô vở.


- Đọc thầm lại 2 khổ thơ, quan sát cách trình
bày bài, cách ghi dấu câu.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết
vào bảng con.


- Nghe - viết bài vào vở.
- Dị bài sốt lỗi.


- 1HS đọc lại u cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.


- 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
- 4 em đọc lại kết quả đúng.


- Cả lớp sửa bài (nếu sai).



Từ cần tìm là: ht sáo, hít thở , suýt ngã ,
<i>đứng sít nhau. </i>


- Một em nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm.
- 3 nhóm lên chơi thi tiếp sức.


- Cả lớp cùng nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.


- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng:
+ vẽ: vẽ vời, vẽ chuyện, bày vẽ, tập vẽ …
+ vẻ: vui vẻ, vẻ mặt, vẻ vang, vẻ đẹp ...


+ nghĩ: suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, nghĩ
bụng, …


+ nghỉ: nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ việc, ...
- 3 em đọc lại BT2, ghi nhớ chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài: Người liên lạc nhỏ.


- Những em nào viết sai 5 lỗi trở lên về nhà
viết lại bài.


<i><b> </b></i>

<b>Tiết 4: Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>



- Thuộc bảng nhân 9 . Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải tốn ( có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


Bảng lớp ghi tóm tắt bài tập 3 .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học</b></i>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b> 1.Bài cũ : </b></i>


- KT về bảng nhân 9.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi học sinh nêu bài tập 1.


- Yêu cầu tự nêu kết quả tính nhẩm .
- Yêu cầu lớp theo chéo vở và tự chữa bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 : </b>


- Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét bài làm của HS.



<b>Bài 3 :</b>


- Gọi học sinh đọc bài toán.


- Hai em đọc bảng nhân 9.
- 1HS làm lại BT3.


- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Một HS nêu yêu cầu bài 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Nêu miệng kết quả nhẩm về bảng nhân 9.
- Lớp theo dõi bổ sung.


9 x 1 = 9 9 x 5 = 45 9 x 4 = 36
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63 9 x 10 = 90 ...
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 2.


- Cả lớp thực hiện trên bảng con.


9

3 + 9 = 27 + 9 9

8 + 9 = 72 + 9
= 36 = 81
9

4 + 9 = 36 + 9 9

9 + 9 = 81 + 9
= 45 = 90
- Một em đọc đề bài 3 và tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu của bài


toán.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một em lên bảng giải .


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4;</b>


<b>- Trò chơi viết kết quả phép nhân</b>
HD cách chơi


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


Đội Một: 10 xe ? xe
3 đội : mỗi đội có 9 xe


- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một em lên bảng giải bài, cả lớp bổ sung :
<i><b>Giải</b></i>


Số xe của 3 đội kia là :
9

3 = 27 ( xe )


Số xe cả 4 đội là : 10 + 27 = 37 ( xe)
Đ/S: 37 xe


- HS chơi thi đua giữa các tổ.


- Điền kết quả phép nhân vào ơ trống theo mẫu.


<b>BUỔI CHIEÀU</b>



<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 1: </b>

<b> Tốn</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>



<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>


- Ôn lại bảng nhân 9. Yêu cầu HS thuộc thành thạo bảng nhân 9 .


- Giúp HS u thích mơn Tốn hơn
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>Vở bài tập


<i><b>C/ Hoạt động dạy học </b></i>:


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Thực hành:


- Cho HS ôn lại bảng nhân 9.


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập.


- GV thu một số vở chấm, nhận xét.
2. Củng cố – dặn dò:



- HS đọc thuộc bảng nhân 9.
- HS thi đọc bảng nhân 9.


- HS làm bài tập theo yêu cầu của GV.
- Một số HS lên bảng làm bài.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hệ thống lại nội dung bài.
- Dặn HS về xem lại bài.


- Nhận xét tiết học.


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 2 + 3: Tiếng Việt</b>


<b>ÔN LUYỆN</b>


<i><b> </b><b>A/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- </b></i>Ơn luyện lại cách đọc bài tập đọc: Cửa Tùng.
- HS đọc thành thạo, diễn cảm bài tập đọc..
<i><b> B/ Hoạt động dạy học </b></i>:


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Luyện đọc:


- GV đọc mẫu lại bài và HD lại cách đọc.



- GV nhận xét, bình chọn.


- Cho HS kể lại vẻ đẹp của Cửa Tùng đã biết
trong bài tập đọc.


2. Củng cố – dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Dặn HS về xem lại bài.


- Nhận xét tiết học.


- HS theo doõi.


- HS đọc theo câu, theo đoạn.
- HS đọc diễn cảm trong nhóm.


- Nhiều HS thi đọc trước lớp, lớp nhận xét.
- HS nêu


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 4: </b>

<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>RỬA MẶT</b>



<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i>


- Nêu được khi nào cần phải rửa mặt


- Kể ra được những thứ có thể dùng để rửa mặt.
- Biết rửa mặt đúng cách.


- Có ý thức giữ gìn cho khn mặt sạch sẽ.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tranh VSCN số 7, thùng, xô, chậu đựng nước.
- Xà phòng, khăn mặt.


<i><b> C/ Hoạt động dạy học :</b></i>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Hoạt động dạy học:


* Hoạt động 1: Rửa mặt hợp vệ sinh.
- Cả lớp hát bài “Mèo con rửa mặt”.
- GV nêu câu hỏi.


- Nhận xét, kết luận.
- GV nêu câu hỏi.
- Nhận xét, kết luận.


* Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.
- GV làm mẫu cách rửa mặt (7 bước)
- GV nhận xét.


- HS hoạt động nhóm.
- HS hoạt động cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận.
2. Củng cố – dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài.


- Dặn HS về xem lại bài.


- Nhận xét tiết học.


- HS trả lời.
- HS nhận xét.


- HS quan sát tranh trả lời
- HS nhận xét.


- HS quan saùt .


- HS thực hiện theo 7 bước.
- HS thực hành theo nhóm.


- Gọi một vài HS thực hiện trước lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.


<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009</b></i>

<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>



<b>VIẾT THƯ</b>


<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>



- Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý.


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i>

:



<i><b>- </b></i>

Bảng lớp viết các gợi ý viết thư như SGK.


<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>




<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



- Kiểm tra vở của học sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đẹp nước ta (BT2 - tiết TLV tuần trước.


- Nhận xét chấm điểm.



<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b> a/ Giới thiệu bài :</b></i>



<i><b>b) Hướng dẫn HS tập viết thư cho bạn :</b></i>


* H/dẫn HS phân tích đề bài:



- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập và gợi


ý, trả lời câu hỏi:



<i>+ Bài tập yêu cầu viết thư cho ai ?</i>



+

<i>Mục đích viết thư là gì ?</i>



<i>+ Những nội dung cơ bản trong thư là gì</i>


<i>?</i>



<i>+ Hình thức lá thư như thế nào ? </i>



- Mời hai đến ba em lên nói tên , địa chỉ


của người em muốn viết thư.




* H/dẫn HS làm mẫu:



-Yêu cầu một em học sinh giỏi tập nói


mẫu phần lí do viết thư .



- u cầu HS làm bài vào VBT.



- Mời năm đến sáu em đọc lá thư của


mình.



- Nhận xét, chấm điểm.

<i><b> </b></i>


<i><b>c) Củng cố - dặn dò: </b></i>



- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung.


- Nhận xét đánh giá tiết học.



- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .



trước.



- Nghe GV giới thiệu.



- Hai em đọc đề bài và gợi ý.



- Cả lớp đọc thầm và TLCH gợi ý :



+ Viết cho một bạn học sinh ở một tỉnh khác


với tỉnh của mình đang ở.




+ Làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tập


tốt .



+ Nêu lí do viết thư - Tự giới thiệu - Hỏi


thăm bạn - Hẹn bạn cùng thi đua học tập.


+ Như mẫu trong bài Thư gửi bà, SGK


T,81



- Hai hoặc ba em nói về địa chỉ của người


mà mình sẽ viết thư.



- Một em giỏi tập nói phần lí do viết thư


trước lớp.



- Cả lớp làm bài vào vở.



- Đọc lại lá thư của mình trước lớp từ (5 – 6


em).



- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm


tốt nhất .



- 2 em nhắc lại nội dung bài học.



<i><b> </b></i>

<b>Tiết 2 : Toán</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>GAM</b>


<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>

:



- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam.



- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ.



- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.


<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i>

:



- Cân đĩa, cân đồng hồ, một gói hàng nhỏ để cân.


<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1.Bài cũ : </b></i>



- Gọi 2HS lên bảng làm BT 2 tiết trước.


- Gọi hai học sinh đọc bảng nhân 9.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: 30p</b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>



* Giới thiệu cho học sinh biết về

<i><b>Gam</b></i>

.


+

<i>Em hãy nêu đơn vị đo khối lượng đã</i>


<i>học?</i>



- Giới thiệu: Để đo KL các vật nhẹ hơn


kg ta cịn có đơn vị đo nhỏ hơn kg, đó là


đơn vị gam.



Vậy gam là một đơn vị đo KL, viết tắt là


g ;




1000g = 1kg


- Gọi HS nhắc lại.



* Giới thiệu các quả cân thường dùng.


* Giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ.


- Cân mẫu gói hàng bằng 2 loại cân.


- Mời một số em thực hành cân một số


đồ vật.



<i><b>*) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>

:



- 2HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 cột


tính.



- Hai em đọc bảng nhân 9.



- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.



- Đơn vị đo khối lượng đã được học đó là


ki-lơ-gam.



- Quan sát để biết về một số loại cân, các


quả cân.



- Quan sát và nêu kết quả cân.


- Một số em lên thực hành cân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.




- Yêu cầu quan sát tranh vẽ trong SGK


rồi tự làm bài.



- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2</b>

:



- Yêu cầu nêu yêu cầu bài.



- Yêu cầu lớp quan sát cân đồng hồ và tự


làm bài.



- Mời hai em nêu miệng kết quả.



- Nhận xét chung về bài làm của học


sinh.



<b>Bài 3</b>



- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài .



- Yêu cầu nêu cách làm một bài mẫu.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .


- Gọi một em lên bảng giải .



- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 4</b>

:



-Gọi học sinh đọc bài tốn.


- H/dẫn HS phân tích bài tốn.



- u cầu lớp thực hiện vào vở .


- Mời 1 học sinh lên bảng giải bài.


- Chấm, chữa bài.



<i><b>b) Củng cố - Dặn dị: 5p</b></i>



- Hơm nay em được đơn vị đo KL nào?


- Gam được viết tắt là gì?



- Dặn về nhà học và ghi nhớ đơn vị vừa


học.



- Một em đọc bài tập 1.



- Quan sát các tranh vẽ và nhìn vào từng


bức tranh để nêu miệng kết quả :



+ Gói mì chính cân nặng 210 g .


+ Quả lê cân nặng 400 g



- Một em nêu yêu cầu bài tập 2.



- Cả lớp quan sát kim trên cân đồng hồ để


nêu kết quả.



- Hai học sinh nêu kết quả, lớp bổ sung :


+ Quả đu đủ cân nặng 800g.



+ Bắp cải cân nặng 600g.




+ Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.


- Một em đọc đề bài 3 .



- Cả lớp làm vào vào vở.



- 2 em lên bảng giải bài, lớp bổ sung:



a/ 163g + 28g = 191g b/ 50g x 2 = 100g


42g – 25g = 17g 96g : 3 = 32g


- Một em nêu yêu cầu đề bài .



- Lớp thực hiện vào vở .


- Một em lên bảng giải bài .



<i><b>Giải :</b></i>



Số gam sữa trong hộp có là :


455 - 58 = 397 (g)


<i><b> Đ/S: 397g sữa </b></i>


- Học đơn vị gam.



- gam viết tắt là g.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 3: Tự nhiên xã hội</b>



<b>KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM</b>


<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>

:



- Nhận biết các trị chơi nguy hiểm như đánh quay, nám nhau,chạy đuổi nhau.


- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn.




<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i>

:



- Các hình trong SGK trang 50, 51.


<i><b>C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



- Kiểm tra “Các hoạt động ở trường “


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .


- Nhận xét đánh giá phần bài cũ .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Giảng bài:</b></i>



<i><b>*Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp </b></i>


<i><b>Bước 1</b></i>



-Tổ chức cho quan sát hình trang 50 và 51


và thảo luận theo gợi ý .



+

<i>Bạn cho biết tranh vẽ gì ?</i>



<i>+ Chỉ và nói tên những trị chơi nguy</i>


<i>hiểm trong hình ? Điều gì sẽ xảy ra nếu</i>


<i>chơi trị chơi đó ?</i>




<i>+ Bạn sẽ khuyên các bạn trong hình như</i>


<i>thế nào </i>



<i><b>Bước 2 : </b></i>



- Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời


trước lớp



- Kết luận: Không nên chơi nhưng TC dễ


gây nguy hiểm: bắn ná, ném nhau ....



- 2 em trả lời về nội dung bài học trong


bài: “Các hoạt động ở trường".



- Lớp theo dõi.



- HS thảo luận theo cặp: 1 em hỏi - 1 em


trả lời.



- Lần lượt từng cặp lên hỏi và trả lời trước


lớp .



- Lớp theo dõi và nhận xét.



- Các nhóm trao đổi thảo luận để trả lời


các câu hỏi gợi ý của giáo viên.



- Các nhóm cử đại diện báo cáo trước lớp.


- Cả lớp theo dõi nhận xét trao đổi đi đến


kết luận.




- Lớp bình chọn nhóm trả lời hay nhất .


- Học sinh về nhà áp dụng những điều đã


học vào cuộc sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm </b></i>


<i><b> Bước 1 : </b></i>

<i>Hướng dẫn</i>

.



- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu


hỏi gợi ý.



- Yêu cầu lần lượt trả lời các câu hỏi :



<i>- Kể tên những trị chơi mình thường chơi</i>


<i>trong giờ ra chơi ?</i>



<i><b>Bước 2: </b></i>

- Mời đại diện các nhóm lên báo


cáo. kết quả thảo luận trước lớp .



- Nhận xét và bổ sung .


<i><b> c) Củng cố - Dặn dò: </b></i>



- Giáo viên cho liên hệ với cuộc sống hàng


ngày.



- Dặn dò về nhà học bài, xem trước bài:


Tỉnh, ( thành phố) nơi bạn sống.



- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo


luận.






<b>Tiết 4: Thủ công</b>

<b>: </b>

<b> </b>


<b>CẮT DÁN CHỮ H, U</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>



<b>- </b>

Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U.



- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối


phẳng.



<b>B/ Chuẩn bi:</b>


1/ Giáo viên :



- Mẫu chữ H, U cắt đã dán và mẫu chữ H, U cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước


đủ lớn, để rời, chưa dán.



2/ Học sinh :



- Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán.


C/Ho t đ ng lên l p: ạ ộ ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



1/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của


HS.



2/ Bài mới:



a) Giới thiệu bài:


b) Giảng bài:



- HS quan sát chữ mẫu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động 1 :



* GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:


- GV giới thiệu các chữ H, U, hướng dẫn HS


quan sát và rút ra nhận xét.



- Nét chữ rộng 1 ô.



- Chữ H, U có nửa bên trái và nửa bên phải


giống nhau. Nếu gấp đôi chữ H và chữ U theo


chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải


trùng khít nhau ( GV dùng mẫu chữ rời để


gấp đôi theo chiều dọc ).



Hoạt động 2 :



* GV hướng dẫn mẫu:


Bước 1 :



- Kẻ chữ H, U



- Kẻ, cắt hai hình chữ nhật có chiều dài 5 ơ,


rộng 3 ô trên mặt trái tờ giấy thủ công.



- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ H, U vào



hai hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ H, U theo


các điểm đã đánh dấu ( H. 2a, 2b . Riêng đối


với chữ U, cần vẽ các đường lượn góc như


hình 2c.



Bước 2 :



- Cắt chữ H, U.



Gấp đơi hai hình chữ nhật đã kẻ chữ H, U


theo đường dấu giữa ( mắt trái ra ngoài ) Cắt


theo đường kẻ nửa chữ H, U bỏ phần gạch


chéo ( H.3a,3b ). mở ra được chữ H, U như


chữ mẫu.



Bước 3 :



- Dán chữ H, U.



- Kẻ một đường chuẩn. Đặt ướm hai chữ mới


cắt vào đường chuẩn cho cân đối.



- Bôi hồ vào măt kẻ ô của từng chữ và dán


vào vị trí đã định.



- GV cho HS tập kẻ, cắt chữ H, U.


<b>4 Củng cố - Dặn dò: 4P</b>



- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ


học tập và kĩ năng thực hành của HS.




- HS quan sát GV kẻ mẫu lên bảng.


- HS quan sát..



- HS quan sát GV cắt chữ mẫu vào giấy


thủ công.



- HS quan sát GV dán mẫu chữ H, U.



- HS tập kẻ, cắt chữ H, U trên giấy nháp.


- Mời 2 HS nhắc lại quy trình cắt, dán


chữ H, U.



- Về nhà tập kẻ, cắt, dán chữ U H.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Chuẩn bị bài tiết sau




...



...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×