Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Thể thuỷ tinh
Dịch thuỷ tinh
II. Sự điều tiết của mắt. điểm cùc viƠn. §iĨm cùc cËn
* Khái niệm: <i>Sù điều tiết của mắt là s thay i cong của </i>
<i>thuỷ tinh thể (tiêu cự của mắt) để làm cho ảnh của vật </i>
<i>quan sát hiện rõ trên võng mc</i>
+ Khi mắt ở trạng thái không điều tiết, tiêu cù cđa m¾t lín
nhÊt ( f<sub>max</sub> )
+ Khi m¾t ở trạng thái điều tiết, tiêu cự của mắt nhỏ nhÊt ( f<sub>min</sub> )
0
A A
’
<b>1. Sự điều tiết của mắt</b>
<b>II. Sự điều tiết của mắt. điểm cực viễn. §iĨm cùc cËn</b>
Khoảng nhìn rõ
Khoảng cực viễn
III. Năng suất phân ly của mắt
B
A
B
<b>IV. Các tật của mắt và cách khắc phục</b>
<b>1. Mắt cận và cách khắc phục</b>
<b>a) Định nghĩa</b> : Mắt cận thị là mắt cú t ln hn mt bỡnh
thng
ã<b><sub>Hệ quả:</sub></b><sub> + Khoảng cách OC</sub><sub>V</sub><sub> hữu hạn</sub>
+ Điểm C<sub>C</sub> gần mắt hơn bình th ờng
<b>Mt thng</b>
<b>IV. Các tật của mắt và cách khắc phục</b>
<b>1. Mắt cận và cách khắc phục</b>
<b>b) Cách khắc phục : eo Đ</b> <b>kính phân kì có độ tụ thích hợp</b>
V
O
S<sub>1</sub>
C<sub>v</sub> O<sub>K</sub>
'
<i>k</i>
<i>F</i>
* Tiªu cù cđa kÝnh c n eo ầ đ để
<b>IV. C¸c tËt cđa mắt và cách khắc phục</b>
<b>2. Mắt viễn thị và cách khắc phục</b>
<b> a) Định nghĩa</b>: Mắt viễn thị là mắt cú t nhỏ hơn mắt
bình thường
V
O F’
<b>IV. Các tật của mắt và cách khắc phục</b>
<b>2. Mắt viễn thị và cách khắc phục</b>
<b>b.Cỏch khc phc : Đeo kính hội tụ có độ tụ thích hợp để nhìn </b>
<b>vật gần như mắt người bình thường</b>
V
O
A
B
A’’
B’’
A’, C<sub>C</sub>
<b>IV. Các tật của mắt và cách khắc phục</b>
<b>3. Mắt lÃo và cách khắc phục</b>
<b> a) Ỉc điểm:</b> Khi tuổi cao, khả năng điều tiết giảm vì cơ mắt
yếu đi và thể thuỷ tinh cứng hơn. Hu quả là điểm C<sub>C</sub> dời xa mắt
<b>b) Cách khắc phục:</b>
+ Phải ®eo kÝnh héi tơ nh ng êi viƠn thÞ
+ Phẫu thuật giác mạc làm thay đổi độ cong bề mặt giác mạc
+ §eo kÝnh hai tròng có phần trên phân kì và phần d ới hội tụ (Đối
với những ng ời hồi trẻ mắc tật cận thị)
V. Hiện t ợng l u ảnh cuả mắt
Năm 1829, Pla-tơ nhà vật lí ng ời bỉ phát hiện ra : Cảm nhận do
tác động của ánh sáng lên các tế bào màng l ới tiếp tục tồn tại
khoảng 0,1 s đồng hồ sau khi chùm sáng tắt. Trong thời gian 0,1 s
này ta vẫn cịn thấy vật, mặc dù ảnh của vật khơng còn đ ợc tạo ra ở
màng l ới nữa. Đó là hiện tượng lưu <i>ảnh của mắt</i>
<b>VI. VËn dơng cđng cè</b>
Bài 1 : Một người có khoảng nhìn rõ (15—100)cm .
a.Hỏi người này bị tật gì ?
b.Muốn nhìn được các vật ở xa vơ cùng người này phải đeo kính
có độ tụ là bao nhiêu ?
c.Đeo kính có độ tụ này người này có thể đọc sách cách mắt bao
nhiêu ?
a .Mắt bị cận thị vì khoảng cực viễn là hữu hạn , điểm cực cận
gần mắt hơn bình thường
b.f = -OCv = -100cm => D = 1/f = -1dp
<b>TRỊ CHƠI ĐỐN Ơ CHỮ </b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>
<b>D</b>
<b>0</b>
<b>X</b>