Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE VA DAP AN TOAN CUOI Ki II NAM HOC 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ubnd huyện bình xuyên</b>


<b>Phũng giỏo dc v đào tạo</b> <b><sub>Mơn : Tốn-Lớp 5 - Năm học 2009-2010</sub>Đề Kiểm tra cuối học kì II</b>
( Thời gian: 40 phỳt )


Họ và tên . lớp
Trờng TH:




---Điểm bài thi Họ, tên chữ ký ngời chấm thi Số phách


(Do CT HĐ chấm thi ghi)


Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1:


Giám khảo số 2:
Bài làm (Tờ số..)
(Học sinh làm ngay vào tờ giấy thi này)
<b>Phần I: trắc nghiệm:( 4 điểm)</b>


Khoanh trũn vào phơng án trả lời đúng ứng với ( A,B ,C hoặc D ) cho các câu sau:


<i><b>C©u 1: Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là số nào?</b></i>


A. 9876543 B. 9999999 C. 9999990 D. 9888888


<i><b>Câu 2: Thế kỷ XI bắt đầu từ năm nào đến năm nào?</b></i>


A. Từ năm 1000 đến năm 1100 B. Từ năm 1001 đến năm 1100
C. Từ năm 1000 đến năm 1090 D. Từ năm 999 đến năm 1099



<i><b>C©u 3: 8, 03 m</b><b>2</b><b><sub> = ...cm</sub></b><b>2 </b><b><sub>. Sè cÇn điền vào chỗ chấm là số nào?</sub></b></i>


A. 803 B. 80,3 C. 8030 D. 80300


<i><b>Câu 4: Kết quả của phép nhân 700,06 x 0,014 bằng bao nhiêu?</b></i>


A. 350030 B. 980,084 C. 9,80084 D. 98,0084


<i><b>Câu 5: Giá trị của x bằng bao nhiêu, biết : x </b></i><b> 38,75 = 206,99 ?</b>


A. x = 2444,64 B. x = 235,74 C. x = 245,74 D. x = 168,24


<i><b>C©u 6: 75 dm</b></i><b>3 <sub>5cm</sub>3</b> <b><sub> 7505 cm</sub>3</b><sub> . Dấu cần điền vào ô trống là dấu nào?</sub>


A. < B. = C. > D. Không có dấu nào


<i><b>Câu 7: Số thứ nhất là 48. Sè thø hai lµ 45 . Sè thø ba b»ng 75% sè thø hai. Trung b×nh </b></i>


céng cđa ba sè b»ng bao nhiªu?


A. 45,1 B. 42,25 C. 41,25 D. 45,3


<i><b>Câu 8: Một ca nô đi đợc quãng đờng 60km trong </b></i>
3
4


giờ. Vận tốc của ca nơ đó là bao
nhiêu?



A. 80km/ giê B. 40 km/ giê C. 45km/ giê D. 60km/giờ
<i><b>Phần II: Tự luận </b></i>( 6 điểm);


<i><b>Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính</b></i>


a. 42,54 + 87,65 b. 60 – 26,75


c. 20,08 x 0,09 d. 19,152 : 3,6


...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


<b>òng giáo dục và đào tạo</b> <b>ả Học sinh không đợc viết ở phần này</b> <i>Thời gian</i><b> o sát</b>
<b>chất lợng đầu năm : Tốn-Lớp 5</b>


p…


Học sinh khơng đợc viết ở phần này


Sè B¸o danh Sè ph¸ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>________________________________________________________________________</b></i>
<i><b>Bài 2: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiÖn nhÊt:</b></i>


a) 25,7 + 9,48 + 14,3 b) 7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5


<i><b>Bài 3: (2điểm ) Ngời ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m , </b></i>


chiỊu réng b»ng
5
3


chiều dài.
a) Tính diện tích khu đất đó?


b) Biết rằng, cứ 100m2<sub> thu hoạch đợc 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó ngời ta thu hoạch </sub>
đợc bao nhiêu tấn mía?


<i><b>Bµi 4: ( 1 ®iĨm) TÝnh nhanh </b></i><sub>2</sub>12,48<sub>3</sub><sub>,</sub><sub>12</sub>:0,5<sub>1</sub><sub>,</sub><sub>25</sub>6,<sub>:</sub>25<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>25</sub>4 <sub>10</sub>2









………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>hớng dẫn đánh giá cho im</b>
<b>Mụn : Toỏn 5</b>



Phần I: Trắc nghiệm: ( 4 điểm)


Mi lần khoanh vào chữ cái ( A,B,C hoặc D) đặt trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.


C©u 1: A C©u 5: C


C©u 2: B C©u 6: C


C©u 3: D Câu 7: B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phần II: Tự luận:( 6 ®iĨm)


<b>Bài 1: ( 2 điểm) - HS tính mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm.</b>


<b>a ) 130,19 b) 33,25 </b>
c) 1,8072 d) 5,32


<b>Bài 2: ( 1 điểm ) - HS tính mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm.</b>


a) 25,7 + 9,48 + 14,3 = ( 25,7 + 14,3) + 9,48
= 40 + 9,48


= 49,48


b) 7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5 = ( 7,5 + 2,5) + ( 6,5 + 3,5) + ( 5,5 + 4,5)
= 10 + 10 + 10


= 30



<b>Bài 3: ( 2 điểm) HS tính đúng và nêu câu lời giải phù hợp đợc: 2 điểm</b>


Chẳng hạn: Bài giải
a) Chiều rộng khu đất đó là:
200 x


5
3


= 120 (m) ( 0,25 điểm )
Diện tích khu đất đó là:




200 x 120 = 24000( m2<sub> ) ( 0,5 ®iĨm )</sub>


b) Diện tích khu đất gấp 100m2<sub> số lần là:</sub>


24000 : 100 = 240( lần ) ( 0,5 điểm )
Số tấn mía thu hoạch đợc trên cả khu đất đó là:
300 x 240 = 72000 ( kg) ( 0,5 điểm)
72000 kg = 72 tấn




Đáp số: 72 tấn ( 0, 25 ®iĨm )


<b>Bài 4: ( 1 điểm) HS thực hiện đúng các bớc tính và cho kết quả đúng đợc: 1 điểm</b>



<sub>2</sub>12,48<sub>3</sub><sub>,</sub><sub>12</sub>:0,5<sub>1</sub><sub>,</sub><sub>25</sub>6,<sub>:</sub>25<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>25</sub>4 <sub>10</sub>2











= 12<sub>2</sub>,48<sub>3</sub><sub>,</sub><sub>12</sub>2 <sub>1</sub><sub>,</sub>6<sub>25</sub>,25<sub>4</sub>4<sub>10</sub>2













=
10


2
5



4 


= 4




<i><b>L</b></i>


</div>

<!--links-->

×