Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì 2- Toán 9- Giải chi tiết- có WORD- Bản đẹp- ĐỀ SỐ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II- TỐN 9 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. Nghiệm tổng quát của phương trình: 2 – 3</b><i>x</i> <i>y</i>=6 là:
A. x∈ℝ;y=2x<sub>3</sub> −2 B. 3 3;


2
<i>y</i>


<i>x</i>= + <i>y</i>∈<sub>ℝ C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng </sub>
<b>Câu 2. Tích 2 nghiệm của phương trình: </b> 2


– <i>x</i> +3 – 2<i>x</i> =0 là :


A. - 1 B. 1 C. -2 D. 2


<b>Câu 3. Nghiệm của hệ phương trình: </b> 3 1


3 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


− =





− − =



 là :


A.

( )

2;1 <sub>B.</sub>

(

−2;1

)

<sub> C. </sub>

(

− −2; 1

)

<sub> </sub> <sub> D. </sub>

(

2; 1−

)

<sub>. </sub>
<b>Câu 4. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của : </b>


A. 2 đường trung trực B. 2 đường trung tuyến
C. 2 đường phân giác trong D. 2 đường cao.


<b>Câu 5. Cho đường trịn ngoại tiếp hình vng có cạnh 5 cm. Bán kính của đường </b>
trịn ngoại tiếp hình vng là :


A. 5 2 <sub>B. 5 </sub> <sub>C. </sub>
2


2
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

O
N
M


Diện tích hình quạt trịn O MaN bằng :
A. 2


18
7


<i>R</i>



π B. 2


7
18


<i>R</i>


π C. π<i>R</i>


18
7


D. π<i>R</i>


7
18


<b>Câu 7. Phương trình : </b> 2

(

) (

)



2 1 – 2 3 0


<i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i> <i>m</i>+ = có hai nghiệm phân biêt khi :
A.<i>m</i>>2 B.<i>m</i>> −2 C. <i>m</i>>2hoặc<i>m</i>< −2 <i>D. Với mọi m</i>∈ℝ
<b>Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O) có </b> 0 0


50 ; 70


<i>DAC</i>= <i>ABD</i>= <sub> thì số đo </sub>ADC<sub>là: </sub>


A. 1200 B. 600<sub> </sub> <sub>C. 70</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 50</sub>0



<b>Câu 9. Cho </b>

(

<i>O R</i>;

)

và A,B thuộc (O) sao cho 5


6


<i>R</i>


<i>AB</i>= π thì số đo độ của cung AB là:
A. 1200 <sub>B. 150</sub>0 <sub>C. 270</sub>0 <sub>D. 240</sub>0


<b>Câu 10. Hình trụ có bán kính đáy bằng </b>1


2 độ dài đường cao và thể tích là


( )

3


2π <i>cm</i> thì diện tích xung quanh của hình trụ là:
A.

( )

2


16π <i>cm</i> B.

( )

2


8π <i>cm</i> C.

( )

2


4π <i>cm</i> D.

( )

2


2π <i>cm</i>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1. Cho phương trình : </b> 2



2<i>x</i> –<i>kx</i>+ =8 0


a. Định k để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b. Đặt A x= 12+x22+3. Tìm k để <i>A</i>=10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3. Trên nửa đường trịn</b>

(

<i>O R</i>;

)

,đường kính AD lấy điểm B và C sao cho


AB BC CD= = . Qua C vẽ đường thẳng vng góc với AD tại H , kéo dài AB cắt
HC tại I ; BD và CH cắt nhau tại E .


a. Tứ giác OBCD là hình gì? b. CMR: HDIB nội tiếp đường tròn.
c. Tiếp tuyến của nửa (O;R) tại B cắt tia HC tại F . CMR: FBE BEF=


<b>*** </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án B D C C C A D B B C


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1. a. Phương trình có nghiệm kép khi: </b> 2


– 64 0
<i>k</i>



∆ = = ⇔ 2


64 0 8


<i>k</i> − = ⇔ = ±<i>k</i> .
Với:<i>k</i>=8 thì <i>x</i>1 =<i>x</i>2 =2 Với: <i>k</i> = −8thì <i>x</i>1 =<i>x</i>2 = −2


b. Điều kiện để phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1; 2 là: ∆ >0 ⇔
2


64 0
<i>k</i> − >
Ta có: <i>A</i>=

(

<i>x</i>1+<i>x</i>2

)

2−2<i>x x</i>1 2+3


Thei Vi-et: 1 2


1 2


2


. 4


<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>


+ =






 <sub>=</sub>




. Thay vào ta được:


2


2


2.4 3 10 60 2 15


4
<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


− + = ⇔ = ⇔ = ±


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2. Ta có: </b>

(

<i>x</i>– 1

)(

<i>x</i>– 3

)(

<i>x</i>– 5

)(

<i>x</i>– 7

)

=20


⇔ <sub></sub>

(

x 1 x 7 . x 3 x 5−

)(

) (

<sub> </sub>  −

)(

)

<sub></sub>=20


(

2

)(

2

)



– 8 7 – 8 7 8 20


<i>x</i> <i>x</i>+ <i>x</i> <i>x</i>+ + =



Đặt <i>y</i>=<i>x</i>2 – 8<i>x</i>+7


Khi đó (*) viết lại : <i>y y</i>

(

+ =8

)

20⇔ <i>y</i>2+8 – 20<i>y</i> =0


Ta có: ∆ =16+20=36>0<sub> ⇒ </sub> 1


2
2
10
<i>y</i>
<i>y</i>
=

 <sub>= −</sub>


Với: <i>y</i>1=2 thì ⇒
2


– 8 5 0


<i>x</i> <i>x</i>+ = nên 1


2
4 11
4 11
<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub>= +</sub>



= −



Với: <i>y</i>2 = −10 thì
2


– 8 17 0


<i>x</i> <i>x</i>+ = (VN)


<b>Câu 3. a. OBCD là hình thoi </b>


b. ABD<sub>= 90</sub>0<sub> ( gnt chắn nữađường tròn ) </sub>
Nên: IBH<sub>= 90</sub>0<sub> ( Kề bù với</sub><i><sub>ABD</sub></i><sub>) </sub>


Xét tứ giác HDIB có:

( )



( )


0
0
IBH 90
IHD 90
<i>cmt</i>
<i>gt</i>
 <sub>=</sub>


=
 .


(<i>B D</i>, cùng nhìn ID dưới một góc vng )


Vậy: HDIB là nội tiếp đường trịn đường kính ID.


c. Ta có: Sđ<i>AB</i> = Sđ<i>CD</i>=


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ ADB=


2
1


sđ<i>AB</i> = 300<sub> ⇒ </sub><sub>HED</sub><sub>= 60</sub>0<sub>. </sub>


Nên BEF = HED = 600<sub> (1) </sub>


+ FBE =


2
1


sđ<i>BD</i>=


2
1


. 1200<sub> = 60</sub>0<sub> (2) </sub>



Từ (1) và (2) ⇒ BEF = FBE<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỘC QUYỀN TRÊN XUCTU </b>


<b>Bộ phận hổ trợ WORD: </b>



<b>0918.972.605(Zalo) </b>



<b>Email: </b>



<b></b>



</div>

<!--links-->

×