Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.11 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1. Nghiệm tổng quát của phương trình: 2 – 3</b><i>x</i> <i>y</i>=6 là:
A. x∈ℝ;y=2x<sub>3</sub> −2 B. 3 3;
2
<i>y</i>
<i>x</i>= + <i>y</i>∈<sub>ℝ C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng </sub>
<b>Câu 2. Tích 2 nghiệm của phương trình: </b> 2
– <i>x</i> +3 – 2<i>x</i> =0 là :
A. - 1 B. 1 C. -2 D. 2
<b>Câu 3. Nghiệm của hệ phương trình: </b> 3 1
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
− =
− − =
là :
A.
A. 2 đường trung trực B. 2 đường trung tuyến
C. 2 đường phân giác trong D. 2 đường cao.
<b>Câu 5. Cho đường trịn ngoại tiếp hình vng có cạnh 5 cm. Bán kính của đường </b>
trịn ngoại tiếp hình vng là :
A. 5 2 <sub>B. 5 </sub> <sub>C. </sub>
2
2
5
O
N
M
Diện tích hình quạt trịn O MaN bằng :
A. 2
18
7
<i>R</i>
π B. 2
7
18
<i>R</i>
π C. π<i>R</i>
18
7
D. π<i>R</i>
7
18
<b>Câu 7. Phương trình : </b> 2
2 1 – 2 3 0
<i>x</i> + <i>m</i>− <i>x</i> <i>m</i>+ = có hai nghiệm phân biêt khi :
A.<i>m</i>>2 B.<i>m</i>> −2 C. <i>m</i>>2hoặc<i>m</i>< −2 <i>D. Với mọi m</i>∈ℝ
<b>Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O) có </b> 0 0
50 ; 70
<i>DAC</i>= <i>ABD</i>= <sub> thì số đo </sub>ADC<sub>là: </sub>
A. 1200 B. 600<sub> </sub> <sub>C. 70</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 50</sub>0
<b>Câu 9. Cho </b>
6
<i>R</i>
<i>AB</i>= π thì số đo độ của cung AB là:
A. 1200 <sub>B. 150</sub>0 <sub>C. 270</sub>0 <sub>D. 240</sub>0
<b>Câu 10. Hình trụ có bán kính đáy bằng </b>1
2 độ dài đường cao và thể tích là
2π <i>cm</i> thì diện tích xung quanh của hình trụ là:
A.
16π <i>cm</i> B.
8π <i>cm</i> C.
4π <i>cm</i> D.
2π <i>cm</i>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1. Cho phương trình : </b> 2
2<i>x</i> –<i>kx</i>+ =8 0
a. Định k để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
b. Đặt A x= 12+x22+3. Tìm k để <i>A</i>=10.
<b>Bài 3. Trên nửa đường trịn</b>
AB BC CD= = . Qua C vẽ đường thẳng vng góc với AD tại H , kéo dài AB cắt
HC tại I ; BD và CH cắt nhau tại E .
a. Tứ giác OBCD là hình gì? b. CMR: HDIB nội tiếp đường tròn.
c. Tiếp tuyến của nửa (O;R) tại B cắt tia HC tại F . CMR: FBE BEF=
<b>*** </b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B D C C C A D B B C
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1. a. Phương trình có nghiệm kép khi: </b> 2
– 64 0
<i>k</i>
∆ = = ⇔ 2
64 0 8
<i>k</i> − = ⇔ = ±<i>k</i> .
Với:<i>k</i>=8 thì <i>x</i>1 =<i>x</i>2 =2 Với: <i>k</i> = −8thì <i>x</i>1 =<i>x</i>2 = −2
b. Điều kiện để phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1; 2 là: ∆ >0 ⇔
2
64 0
<i>k</i> − >
Ta có: <i>A</i>=
Thei Vi-et: 1 2
1 2
2
. 4
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
+ =
<sub>=</sub>
. Thay vào ta được:
2
2
2.4 3 10 60 2 15
4
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
− + = ⇔ = ⇔ = ±
<b>Câu 2. Ta có: </b>
⇔ <sub></sub>
⇔
– 8 7 – 8 7 8 20
<i>x</i> <i>x</i>+ <i>x</i> <i>x</i>+ + =
Đặt <i>y</i>=<i>x</i>2 – 8<i>x</i>+7
Khi đó (*) viết lại : <i>y y</i>
Ta có: ∆ =16+20=36>0<sub> ⇒ </sub> 1
2
2
10
<i>y</i>
<i>y</i>
=
<sub>= −</sub>
Với: <i>y</i>1=2 thì ⇒
2
– 8 5 0
<i>x</i> <i>x</i>+ = nên 1
2
4 11
4 11
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>= +</sub>
Với: <i>y</i>2 = −10 thì
2
– 8 17 0
<i>x</i> <i>x</i>+ = (VN)
<b>Câu 3. a. OBCD là hình thoi </b>
b. ABD<sub>= 90</sub>0<sub> ( gnt chắn nữađường tròn ) </sub>
Nên: IBH<sub>= 90</sub>0<sub> ( Kề bù với</sub><i><sub>ABD</sub></i><sub>) </sub>
Xét tứ giác HDIB có:
(<i>B D</i>, cùng nhìn ID dưới một góc vng )
Vậy: HDIB là nội tiếp đường trịn đường kính ID.
c. Ta có: Sđ<i>AB</i> = Sđ<i>CD</i>=
2
1
+ ADB=
2
1
sđ<i>AB</i> = 300<sub> ⇒ </sub><sub>HED</sub><sub>= 60</sub>0<sub>. </sub>
Nên BEF = HED = 600<sub> (1) </sub>
+ FBE =
2
1
sđ<i>BD</i>=
2
1
. 1200<sub> = 60</sub>0<sub> (2) </sub>
Từ (1) và (2) ⇒ BEF = FBE<sub>. </sub>
<b>ĐỘC QUYỀN TRÊN XUCTU </b>