Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.51 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II- TỐN 9</b>
<b>Nguyễn Quốc Tuấn - </b>Trang số 228
<b>Câu 1. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: </b>
a. 3
2 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ =
− =
b.
2
12 11 0
<i>x</i> + <i>x</i>+ = .
<b>Câu 2. Cho </b> 2
– 2 – 3 0
<i>x</i> +<i>mx</i> <i>m</i> = (1) với m là tham số
a. Giải (1) với<i>m</i>= −2.
b. Giả sử <i>x</i>1 và <i>x</i>2 là hai nghiệm của (1). Tìm hệ thức giữa <i>x</i>1 và <i>x</i>2 không phụ
thuộc vào m.
<b>Câu 3. Cho (P): </b> 2
<i>y</i>= −<i>x</i> và đường thẳng
a. Vẽ parabol (P).
b. CMR: (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt và tìm hồnh độ hai giao điểm đó.
<b>Câu 4. Cho hình vng ABCD cạnh có độ dài bằng a. Trên cạnh BC lấy điểm H </b>
và cạnh CD lấy điểm K sao cho góc HAK= 450. Gọi M và N lần lượt là giao điểm
của AH, AK với BD.
<i>a. Chứng minh: Tứ giác AMKD nội tiếp, từ đó suy ra KM</i> ⊥ <i>AH</i>.
<i>b. Gọi E là giao điểm của KM và HN. Chứng minh: AE</i> ⊥<i>HK</i>.
c. Tìm vị trí của H và K để <i>S</i>∆<i>CHK</i>lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó theo a.
<b>*** </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II- TỐN 9</b>
<b>Nguyễn Quốc Tuấn - </b>Trang số 229
<b>Câu 1. a. Nghiệm của hệ phương trình là: </b>
b. Vì <i>a</i>− + =<i>b</i> <i>c</i> 0 nên phương trình có hai nghiệm: 1
2
1
11
<i>x</i>
<i>x</i>
= −
<sub>= −</sub>
<b>Câu 2: a. Với m = -2 , thay vào PT giải được nghiệm duy nhất x = 1 </b>
b. Theo Vi-ét tính được: 1 2
1 2
. -2 - 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
+ =
=
Thay vào: 2
<b>Câu 3. a. Vẽ (P). </b>
Bảng giá trị:
<i>x</i> -2 -1 0 1 2
2
<i>y</i>= −<i>x</i> <sub>-4 </sub> <sub>- 1 </sub> <sub>0 </sub> <sub>- 1 </sub> <sub>- 4 </sub>
Vẽ (P):
b. Xét phương trình hồnh độ giao điểm (d) và
(P) là: 2
2 3
<i>x</i> = <i>x</i>+ ⇔ <i>x</i>2 – 2 – 3<i>x</i> =0. Giải PT tìm
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt và hoành
độ của chúng lần lượt là <i>x</i>= −1;<i>x</i>=3.
<b>Câu 4. a. Dễ thấy : </b>MAK = MDK = 450
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II- TOÁN 9</b>
<b>Nguyễn Quốc Tuấn - </b>Trang số 230
<i><b>I</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i>b.+Tương tự câu a, ta suy ra: HN</i> ⊥ <i>AK</i>.
+ Xét ∆AHKcó: KM AH
HN AK
⊥
⊥
Trong đó: E là giao điểm của KM và HN
Ta có E là trực tâm vì vậy AE ⊥<b> HK (đpcm) </b>
c. Gọi I là giao điểm của AE với HK
Dễ thấy: MHKN nội tiếp suy ra AKI = AMN = AKD
<i>Mặt khác: AKD</i>∆ = ∆<i>AKI</i>
<i>Tương tự: HI HB</i>= <i>nên HK KD HB</i>= + . Vì vậy: <i>CK</i>+<i>CH</i> +<i>HK</i> =2<i>a</i>
+ Áp dụng Pi Ta Go và BĐT Cô Si có:
2
2 2 2
2
<i>CH</i> <i>CK</i>
<i>HK</i> =<i>CH</i> +<i>CK</i> ≥ +
2
2 1 2 . 1 2 2 .
2 2
. 2 2 1
<i>CH</i> <i>CK</i> <i>CH</i> <i>CK</i>
<i>HK</i> <i>a</i> <i>CH</i> <i>CK</i> <i>HK</i> <i>CH CK</i>
<i>CH CK</i> <i>a</i>
+ +
⇔ ≥ ⇔ = + + ≥ + ≥ +
⇔ ≤ −
Vì vậy: 1
. 2 1
2
<i>CHK</i>
<i>S</i> = <i>CH CK</i> ≤ − <i>a</i> . Dấu ”=” xảy ra khi <i>CH</i> =<i>CK</i> = −
2
2
2−1 <i>a</i> (đvdt) khi <i>CH</i> =<i>CK</i> = −
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II- TỐN 9</b>
<b>Nguyễn Quốc Tuấn - </b>Trang số 231
<b>ĐỘC QUYỀN TRÊN XUCTU </b>