Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

bµi sè 1 v« c¬ thuyªt ®iön ly c©u 1 c¸c c©u kh¼ng ®þnh sauc©u nµo ®óng 1 cã nh÷ng bazo l­ìng týnh vý dô aloh3 2 trong ph©n tö bazo ph¶i cã nhãm –oh 3 bazo tan trong n­íc gäi lµ kiòm 4 bazo lu«n t¸c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.78 KB, 79 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài số 1 : Vô cơ thuyêt ®iÖn ly.



<b>Câu 1 : Các câu khẳng định saucâu nào </b><i>đúng</i> :
1. Có những bazo lỡng tính, ví dụ Al(OH)3.


2. Trong phân tử bazo phải có nhóm OH.
3. Bazo tan trong níc gäi lµ kiỊm.


4. Bazo ln tác dụng với oxit axit.
<b>Câu 2 : Chọn đáp án đúng </b>


A. Khi tăng độ axit thì pH tăng , pOH tăng.


B. Khi tăng độ axit thì pH tăng, pOH giảm nhng tổng
số ln bằng 14.


C. Khi tăng độ axit thì pH giảm, pOH tăng nhng tổng
số luôn bằng 14.


D. Cả 3 câu trên đều sai


<b>C©u 3 : Trong 4 d·y ion dÃy nào gồm tất cả các ion dễ</b>
dàng tách khỏi dung dịch bằng cách tạo thành chất khí
(dễ bay hơi)?


A. H+<sub>, Ag</sub>+<sub>, CH</sub>


3COO-,Cl- B. I-, Na+ , Cu2+ , SO4


2-C. Al3+<sub>, Br</sub>-<sub> , PO</sub>



43- , NO3- D. S2-, NH4+ , CO32- SO3


<b>2-Câu 4 : Theo phơng trình ion thu gọn thì ion OH</b>-<sub> có thể</sub>


phản ứng với các ion nào sau đây :
A. H+<sub>, NH</sub>


4+, HCO3- C. Fe2+, Zn2+, Al3+


B. Fe3+<sub>, HSO</sub>


4-, HSO3- D. A,B,C u ỳng.


<b>Câu 5 : Ion CO</b>32- không phản ứng với các ion nào sau


đây :


A. NH4+, Na+, K+ B. Ca2+, Mg2+


C. H+<sub>, NH</sub>


4+, Na+, K+ D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+


<b>C©u 6 : Dung dÞch chøa ion H</b>+<sub> cã thĨ ph¶n øng với</sub>


dung dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn
nào sau đây :


A.Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CaCO3, Na2CO3.



B. OH-<sub>, CO</sub>


32-, Na+, K+


C. HCO3-, HSO3-, Na+, Ca2+


D. Tất cả các chất và dung dịch trên đều có phản ng vi
dung dch cha ion H+


<i><b>Dữ kiện sau dành cho câu 7,8,9.</b></i>
Xét các phản ứng sau :


(1) FexOy + HCl =...


(2) CuCl2 + H2S =...


(3) R + HNO3 = R(NO3)3 + NO


(4) Cu(OH)2 + H+ = ...


(5) CaCO3 + H+ = ...


(6) CuCl2 + OH- =


(7) MnO4- + C6H12O6 + H+ = Mn2+ + CO2


(8) FexOy + H+ + SO42- = SO2 +


(9) FeSO4 + HNO3 =



(10) SO2 + 2H2S = 3S + 2H2O


(11) Cu(NO3)2 = CuO + 2NO2 +1/2 O2


<b>Câu 7. Phản ứng nào thuộc loại phản øng axit - bazo :</b>
A. 1,4,5,6 B. 1,4,5,6,7


C. 1,4,5 D. 4,5,6,7,8


<b>Câu 8. Phản ứng nào thuộc loai phản ứng OXH-K :</b>
A. 3,7,8,9,10,11 B. 3,6,7,9


C. 3,8,9,11 D. 3,8,11
<b> Câu 9. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi :</b>
A. 2,4,5,6 B. 2,5,6


C. 2,6,7 D. 2,6,7,8


<b>C©u10: Chất xúc tác có tác dụng nh thế nào trong các</b>
tác dụng sau đây :


A. Trực tiếp tham gia ph¶n øng


B. Tạo điều kiện để phản ứng xảy ra và làm tăng vận tốc
phản ứng nhng không thay đổi trong phản ứng hoá học.


C. Làm chuyển dời cân bằng hố học.
D. Cả 3 câu trên đều đúng


<b>C©u 11 : Gọi M</b>1, M2, M3 là khối lợng nguyên tử của 3



kim loại n1, n2, n3 là hoá trị tơng ứng cđa chóng. NÕu ta


cã c¸c hƯ : M1 = 9n1 ; M2 = 20n2 ; M3 = 12n3 th× 3 kim


loại có thể là :


A. Be, Ca, Mg B. Al, Ca, Mg C. Be. K, Na
D. Các câu trên đều đúng vì K và Na có thể cú ng v


40<sub>K và </sub>24<sub>Na</sub>


<i><b>Dữ kiện sau dành cho câu 12,13,14.</b></i>
Cho các dung dịch muối sau đây :


X1 : dung dÞch KCl X5 : dung dÞch ZnSO4


X2 : dung dÞch Na2CO3 X6 : AlCl3


X3 : dung dÞch CuSO4 X7 : dung dÞch NaCl


X4 : CH3COONa X8 : NH4Cl


<b>Câu 12. Dung dịch nào có pH < 7</b>
A. X3, X8 B. X6, X8, X1


C. X3, X5, X6, X8 D. X1, X2, X7


<b>Câu 13. Dung dịch nào có pH > 7 :</b>
A. X1, X2, X4, X7



B. X2, X4, X8


C. X1, X3, X4, X6


D. X2, X4


<b>Câu 14. Dung dịch nào cã pH = 7</b>
A. X1, X7


B. X3, X5, X6, X8


C. X2, X4


D. X1, X3, X5, X7


<b>Câu 15 : Cho các chÊt r¾n : Al</b>2O3, ZnO, NaOH, Al, Zn,


Na2O, Pb(OH)2,K2O, CaO, Be, Ba. Chất rắn nào có thể


tan trong dung dịch NaOH d :
A. Al, Zn, Be
B. ZnO, Al2O3


C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3


D. Al, Zn, Be, ZnO, Al2O3, Pb(OH)2.


<b>Câu 16: cho phản ứng</b>



Al + HNO3 = Al(NO3)3 + N2O + N2 +…


NÕu tØ lƯ gi÷a N2O và N2 là 2:3 thì sau khi cân bằng ta cã


tØ lƯ mol Al : N2O : N2 lµ :


A. 23 : 4 : 6 B. 46 : 6 : 9
C. 46 : 2 : 3 D. 20 : 2 : 3


<i><b>Dữ kiện sau dành cho câu hỏi 17,18,19.</b></i>
Cho các chất và các ion sau : Cl-<sub>, Na</sub>


2S, NO2, Fe2+, SO2,


Fe3+<sub>, N</sub>


2O5, SO42-, SO32-, MnO, Na, Cu


<b>Câu 17. Các chất, ion nào vừa có tính khö, võa cã tÝnh</b>
OXH :


A. Cl-<sub>, Na</sub>


2S, NO2, Fe2+


B. NO2, Fe2+, SO2, MnO, SO3


2-C. Na2S, Fe3+, N2O5, MnO


D. MnO, Na, Cu



<b>Câu 18. Chất và ion nào chỉ thể hiện tính khö :</b>
A. Fe2+<sub>, SO</sub>


2, SO32- B. MnO, Na, Cu


C. Na2S, Cl-, Na, Cu D. Na, Cu


<b>C©u 19. ChÊt vµ ion nµo chØ thĨ hiƯn tÝnh OXH :</b>
A. Fe3+<sub>, NO</sub>


2, SO2 B. N2O5, SO2, Na


C. Fe3+<sub>, SO</sub>


42-, N2O5 D. Cl-, Na2S, NO2


<b>C©u 20 : Cation R</b>+<sub> cã cÊu h×nh electron ở phân lớp</sub>


ngoài cùng là 2p6<sub>. Cấu hình electron cảu nguyên tử R là :</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1


<b>C©u 21: Mét cation M</b>n+<sub> cã cấu hình electron lớp ngoài</sub>


cùng là 2p6<sub>, vậy cấu hình electron cđa líp vá ngoµi cïng</sub>


cđa M cã thĨ lµ :



A. 3s1 <sub>B. 3s</sub>2 <sub>C. 3p</sub>1


D. Cả A,B,C đều đúng


<b>C©u 22: Mét anio X</b>n-<sub> cã cÊu h×nh electron ë líp vỏ</sub>


ngoài cùng là 3p6<sub> vậy cấu hình electron ở lớp phụ ngoài</sub>


cùng của nguyên tử X là :


A. 3p5<sub> hay 3p</sub>4 <sub>B. 4s</sub>1<sub>4s</sub>2<sub> hay 4p</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 4p2<sub>4p</sub>3 <sub>D. 3s</sub>1<sub> hay 3s</sub>2


<b>Câu 23 : Cấu hình electron ở líp vá ngoµi cïng cđa mét</b>
ion lµ 2p6<sub>. VËy cÊu hình electron của nguyên tử tạo ra</sub>


ion ú cú th là :


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> D. Tất cả câu trên đều đúng</sub>


<b>Câu 24 : Số OXH của N đợc sắp xếp theo thứ tự tăng</b>
dần nh sau :


A. NO<N2O<NH3<NO3


-B. NH4+<N2<N2O<NO<NO2-<NO3



-C. NH3<N2<NO2-<NO<NO3


-D. NH3<NO<N2O<NO2<N2O5


<b>Câu 25 : Phát biểu nào sau đây lµ sai :</b>


A. OXH một nguyên tố là lấy bớt e của nguyên tố đó
làm số OXH của nguyên tố đó tăng lên.


B. ChÊt OXH lµ chÊt cã thĨ cho e chÊt kh¸c


C. Khử Oxy một nguyên tố là ghép thêm e cho nguyên
tố đó làm cho số OXH ca nguyờn t ú gim.


D. Tính chất cơ bản của kim loại là tính khử.
<b>Câu 26 : Cho phản øng :</b>


Cu2+<sub> + Fe = Fe</sub>2+<sub> = Cu</sub> <sub>(1)</sub>


Phát biểu nào sau đây đúng:
A. (1) là một quá trình thu e
B. (1) là một quá trình nhận e
C. (1) là một phản ứng OXH-K
D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 27: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời</b>
tồn tại trong cùng một dung dịch :


A. Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>


3


-B. Fe2+<sub>, K</sub>+<sub>, NO</sub>


3-, OH-, NH4+


C. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+


D. Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, NO</sub>
3-, Cl


<i><b>-Dữ kiện sau dành cho câu 28,29, 30,31.</b></i>


Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ có
màng ngăn xốp ngăn hai điện cùc :


X1 : dung dÞch KCl X6 : dung dÞch ZnSO4


X2 : dung dÞch CuSO4 X7 : dung dÞch NaCl


X3 : dung dÞch KNO3 X8 : dung dÞch H2SO4


X4 : dung dÞch AgNO3 X9 : dung dÞch NaOH


X5 : dung dÞch Na2 SO4 X10 : CaCl2


<b>c©u 28. Sau khi điện phân dung dịch nào có môi trờng</b>
axit :


A. X3, X2, X4, X6, X8 B. X2, X4, X6, X8



C. X2, X3, X4, X5, X6, X8 D. A, B, C u ỳng


<b>Câu 29. Sau khi điện phân dung dịch nào cã m«i trêng</b>
bazo :


A. X1, X3, X5, X7, X9 B. X5, X7, X1


C. X1, X7, X9, X10 D. X1, X3, X5, X9, X7


<b>Câu 30. Dung dịch nào chỉ xảy ra hiện tợng điện phân</b>
H2O :


A. X3, X5, X8, X9 B. X1, X2, X3, X5, X6, X8


C. X2, X3, X5, X8 D. X2, X3, X4 X5, X6


<b>Câu 31. Dung dịch nào có pH ln ln khơng đổi A.</b>
X1, X3, X5 B. X8, X9


C. X3, X5 D. X1, X7, X8, X9


<b>C©u 32 : Cho 2,688 lÝt CO</b>2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi


200ml dung dịch NaOH 0,1M vµ Ca(OH)2 0,01M. Tỉng


khối lợng của muối thu đợc là :


A. 1,26g B. 0,2g C. 1,06g D. 2,004 g
<b>Câu 33: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp</b>


thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là :


A. 250ml B. 125ml C. 500ml D. 275ml
<b>C©u 34 : Cho V lÝt khí CO</b>2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi


2 lít dung dÞch Ba(OH)2 0,015M ta thÊy cã 1,97g BaCO3


kÕt tđa. ThĨ tích V có giá trị nào trong các giá trị sau :
A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224


C. 0,224 hay 1,12 D. 0,224 hay 0,448


<b>C©u 35 : Cho 4,48 lÝt hèn hợp khí N</b>2O và CO2 từ từ qua


bỡnh ng nc vơi trong d ta thấy chỉ có 1,12 lít khí thoỏt


ra. Vậy thành phần phần trăm theo khối lợng của hỗn
hợp là :


A. 75% v 25% B. 33,33% v 66,67%
C. 45% và 55% D. Khơng thể xác định


<b>C©u 36: Hỗn hợp X gồm 2 khí CO</b>2 và N2 có tØ khèi h¬i


đối với H2 là d = 18. Vậy thnh phn % theo khi lng


của hỗn hợp là :


A. 50%, 50% B. 61,1 % vµ 38,9 %



C. 20%, 80% D. 45% vµ 55%


<b>Câu 37: Pha trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml</b>
dung dịch HCl 2M. Nếu pha trộn khơng làm co giãn thể
tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l A. 1,5M B.
1,2M C.1,6M D. 0,15M


<b>Câu 38 : Hoà tan 200g dung dịch NaCl 10% với 800g</b>
dung dịch NaCl 20% ta đợc một dung dịch mới có nồng
độ % của NaCl là :


A.18% B. 16% C. 1,6% D. 15%


<b>Câu39: Có sẵn 20g dung dịch NaOH 30%, cần pha trộn</b>
thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để đợc dung
dịch NaOH 25%.


A. 15g B. 6,67g C. 4g D. 12g
<i><b>Dữ kiện sau dành cho câu hỏi 38,39,40.</b></i>


Hỗn hợp X gåm 2 kim lo¹i A, B ë 2 chu kú liên tiếp của
phân nhóm chính nhóm II. Lấy 0,88g X cho tan hoàn
toàn trong dung dịch HCl d thấy tạo ra 672ml H2 (®ktc).


Cơ cạn dung dịch thu đợc m gam muối khan.
<b>Câu 40: Giá trị của m là :</b>


A. 3,01g B. 1,945g C. 1,995g D. 2,84g
<b>Câu 41: hai kim loại A, B lµ :</b>



A. Be, Mg B. Mg, Ca
C. Ca, Sr D. Sr, Ba


<b>Câu 42: Thành phần % theo khối lợng của X là </b>
A. 33,33% và 66,67%


B. 22,8% và 77,2%
C. 45,45% và 54,55%
D. 50% và 50%


<i><b>Dữ kiện sau dành cho c©u hái 43,44, 45.</b></i>


Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với cờng độ I =


10A trong thßi gian t ta thấy có 224 ml khí (đktc) thoát
ra ở anot. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân
là 100%.


<b>Câu 43. Khối lợng của catot tăng lên :</b>
A. 1,28g B. 0,32g C. 0,64g D. 3,2g


<b>Câu 44. Nếu thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể</b>
thì nồng độ H+<sub> của dung dịch sau điện phân là (M) :</sub>


A. 0,04M B. 0,02M
C. 0,1M D. 0,01M


<b>C©u 45. Thời gian điện phân t là :</b>


A. 4 phút 15 gi©y B. 6 phót 15 gi©y


C. 2 phót 30 gi©y D. 6 phót 26 gi©y


<b>Câu46. Hồ tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nớc đợc dung</b>
dịch A và có 6,72 lít H2 (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml


dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung
dịch A (ml) :


A. 60 B. 600 C. 40 D. 750


<b>Câu 47 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại</b>
kiềm thổ tan hoàn toàn trong nớc tạo ra dung dịch C và
giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M


cần thiết để trung hoà dung dịch C là :
A. 120ml B. 60ml C. 1,2 lít D. 0,24 lit


<b>Câu 48 : Cho 115g hỗn hợp ACO</b>3, B2CO3, R2CO3 tan


hồn tồn trong dung dịch HCl thấy thốt ra 0,448 lít
CO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch thu c mt lng mui


khan có khối lợng gam là :


A. 118 B. 115,22 C. 115,11 D. 117,22


<b>Câu 49 : Trong trờng hợp nào sau đây không chứa đúng</b>
1 mol NH3


A. 200 cm3<sub> dung dÞch NH</sub>


3 5M


B. 17g NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. 500 cm3<sub> dung dÞch NH</sub>


3 trong ú cú 3,4g NH3 trờn


mỗi 100 cm3


D. 22,4 dm3<sub> dung dịch NH</sub>
3 1M


<b>Câu 50 : Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn</b>
trong H2SO4 lo·ng d thÊy cã 0,672 lÝt khÝ tho¸t ra (®ktc).


Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc là :
A. 2g B. 2,4g C. 3,92g D. 3,2g


<b>Câu 51 : Thổi một luồng khí CO d qua ống sứ đựng hỗn</b>
hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hồn tồn, ta


thu đợc 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào
bình đựng nớc vơi trong thấy có 5g kết tủa trắng. Khối
l-ợng kết tủa 2 oxit kim loại ban đầu là ( gam ) :


A. 3,12 B. 3,22 C. 4 D. 4,2
<i><b>Dữ kiện sau dành cho câu hỏi 52,53.</b></i>


Thổi từ từ V lít hỗn hợp khÝ (CO, H2) ®i qua mét èng sø



đựng 16,8g hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3. Sau phản


ứng ta thu đợc hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp
(CO, H2) ban đầu là 0,32g.


<b>C©u 52: ThĨ tÝch V (đktc) có giá trị (ml):</b>
A. 448 B. 112 C. 560 D. 224


<b>C©u 53. Chất rắn còn l¹i trong èng sø cã khèi lỵng:</b>
(gam)


A. 12,12 B. 16,48 C. 20 D. 20,2


<b>Câu 54 : Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe</b>2O3 rồi nung nóng để


thực hiện hản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu đợc
m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là (gam) :


A. 2,24 B. 4,08 C. 10,2 D. 0,224
Dữ kiện sau dành cho câu hỏi 55,56.


Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra


11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol 1: 2: 2.


<b>Câu 55. Giá trị của m là (gam) :</b>
A. 35,1 B. 16,8 C. 1,68 D. 2,7


<b>C©u 56. NÕu cho m gam Al trên tan hoàn toàn trong</b>


dung dịch NaOH d thì thể tích H2 giả phóng (đktc) là


(lít) :


A. 3,36 B. 14,56 C. 13,44 D. 6,72
<i><b>D÷ kiƯn sau dành cho câu 57,58.</b></i>


Hn hp X gm 2 kim loại A, B có hố trị khơng đổi là
m, n. Chia 0,8g hỗn hợp 2 kim loại thành 2 phần bằng
nhau : Phần 1 tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng giải


phãng 224ml H2 (đktc) ; Phần 2 bị OXH hoàn toàn tạo ra


m gam hỗn hợp 2 oxit.


<b>Cõu 57. Khi lng muối sunfat khan thu đợc ở phần 1 là</b>
:


A. 1,76g B. 1,36g C.0,88g D.1,28g
<b>Câu 58. Khối lợng oxit thu đợc ở phần 2 là :</b>
A. 0,56g B. 0,72g C. 7,2g D. 0,96g


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74></div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>

<!--links-->

×