Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Hinh hoc 8 Tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A


B C D


A


D
C


B
Ngày soạn :14/8/2010


Ngày giảng: Lớp 7a1:18/8/2010
Líp 7a2:18/8/2010


<b>Ch¬ng I : tứ giác </b>
<b>Tiết1 : </b>tứ giác


<b>A.Mục tiêu:</b>
- Kiến thức :


HS nắm đựơc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Kĩ năng :


+ HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi.
+ HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống đơn giản.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xỏc.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


- GV: Thớc thẳng , bảng phụ.


- HS : SGK, thớc thẳng.
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I.</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>n nh</b>. </i>


<i><b>II.KiĨm tra</b>.</i>


- GV giíi thiƯu chơng trình hình học 8.
Gồm 3 chơng:


+ C1: Tứ giác


+ C2: Đa giác , diện tích đa giác
+ C3: Tam giác đồng dạng


+C4: Hình lăng trụ đứng , hình chóp đều.
Giới thiệu chơng I:


<i><b>III.Bµi míi</b></i>


Hoạt động của Thầy và Trị Ni dung


GV vẽ H.1(sgk - 64)
HS quan sát hình vẽ


H: Mỗi hình vẽ trên gồm có mấy đoạn thẳng.
Hãy kể tên các đoạn thẳng đó?.


<b>H: Hình nào có hai đoạn thẳng cùng nằm trên</b>
một đờng thẳng?



GV giới thiệu các hình a, b, c đều đợc gọi
là tứ giác. Cịn hình d không đợc gọi là t
giỏc.


H: Tứ giác là một hình nh thế nào?
- HS trả lời


- HS c nh ngha (sgk - 64)


H: Tại sao hình d khơng đợc gọi là một t
giỏc?


GVc v gii thớch nh ngha:


<i><b>Giải thích: Bốn đoạn thẳng liên tiếp AB, BC,</b></i>
<i>CD và DA có điểm đầu của đoạn thẳng thứ</i>


<i><b>nhất trùng với điểm cuối của đoạn thẳng thứ</b></i>


<i><b>1- Định nghĩa (sgk - 64)(20ph)</b></i>
Tứ giác ABCD


Các đỉnh: A, B, C, D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A


2


2



1


1


D
C


B


<i>t. Trong bốn đoạn thẳng của tứ giác ABCD</i>
<i>không có bất cứ hai đoạn thẳng nào cùng</i>
<i>nằm trên một đờng thẳng. </i>


-GV giới thiệu các yếu tố của tứ giác: đỉnh,
cạnh, …..và cách gọi tên tứ giác.


- HS lµm ?1(sgk - 64)


GV híng dÉn HS làm ?1
- GV: giới thiệu tứ giác lồi.


A


D
C


B


H: Thế nào là tứ giác lồi?


- HS trả lời


- HS c nội dung định nghĩa (sgk - 65)


GV đọc định nghĩa (sgk -65)
- Giới thiệu chú ý (sgk - 65)


<i>. </i>


- Hs làm ?2(sgk - 65)
-GV vẽ hình 3(sgk - 65)


A


Q


D
C


B


M


P


N


- HS quan sát hình vẽ


- HS ln lt lờn bảng điền vào chỗ (…..)


H: Trong một tứ giác có mấy đờng chéo?
H: Các đờng chéo của tứ giác có tính chất gì?
<i><b>Tính chất đặc trng của tứ giác: “ Hai ng</b></i>


<i><b>chéo của tứ giác cắt nhau tại một ®iĨm .</b></i>”
- HS lµm néi dung ?3(sgk - 65).


<b>H: Nhắc đ/l về tæng ba gãc cđa mét tam</b>
gi¸c?


<b>?1(sgk - 64): Tø giác ABCD</b>


<b>Tứ giác lồi</b>


Định nghĩa: (sgk - 65)


<i><b>? 2(sgk - 65): Quan sát tứ giác ABCD rồi</b></i>


<i>điền vào chỗ (...)</i>


<i><b>a)- Hai nh k nhau: A v B, B và C, C và</b></i>
D, D và A.


<i> - Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D</i>
<b>b) ng chộo:AC v DB</b>


<i><b>c) Hai cạnh kề nhau:AB và BC, BC vµ CD,</b></i>
CD vµ DA, DA vµ AB.


<i><b> Hai cạnh đối nhau: AB và DC,AD và BC.</b></i>


<b>d) Góc: Â, </b>  <i><sub>B C D</sub></i><sub>, ,</sub>


<i><b> Hai góc đối nhau: Â và </b><sub>C</sub></i>, <i><sub>B</sub>và <sub>D</sub></i>,


<i><b>e) §iĨm nằm trong tứ giác(điểm trong tứ</b></i>


<i>giác): M, P</i>


<i><b> Điểm nằm ngoài tứ giác(điểm ngoài tứ</b></i>


<i>giác): N, Q.</i>


<b>2- Tổng c¸c gãc</b> <b>cđa mét tø</b>
<b>gi¸c(7ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

F


E


D
C


B


A


H: Vẽ tứ giác ABCD tuỳ ý. Dựa vào định lý
về tổng ba góc của một tam giác, hãy tớnh
tng <i><sub>A B C D</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



Dự đoán tỉng sè ®o: <i><sub>A B C D</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>H: Làm ntn để chứng minh đợc điều đó?</b>
GV gợi ý chng minh


<i>- Chia tứ giác thành những tam giác sao cho </i>


<i>các góc của tam giác đó liên quan đến các</i>
<i>góc của tứ giác đã cho.</i>


<i>TÝnh tỉng c¸c gãc: </i><i><sub>A B C D</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


H: N. xét gì về tổng các góc của một tứ giác?
<b>GV với bất kỳ một tứ giác nào ta cũng chứng</b>
minh đợc nh vậy. Đó chính là nội dung định
lý về tổng các góc của một tứ giác.


- HS đọc nội dung định lý (sgk - 65).


<i>GV để tính tổng các góc của một tứ giác,</i>


<i>ngũ giác…,ngời ta thờng chia các hình đó</i>
<i>thành những t. giác rồi tính tổng các gúc.</i>


GV viết bài tập trắc nghiệm.
Hình vẽ câu 1:


- HS đọc nội dung


bµi.



- HS lên chọn đáp án đúng.


-GV nhận xét, bổ xung => ỏp ỏn


<i><b>Chốt: Định lý tổng các góc của một tứ giác.</b></i>


-GV vẽ hình bài1(66 - sgk).


Xét tứ giác ABCD cã:
<i><sub>A B C D</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


= <i><sub>B</sub></i>+ ¢1 + <i>C</i><sub>1</sub>+ <i>D</i> + ¢2 + <i>C</i> <sub>2</sub>


= (<i><sub>B</sub></i> + ¢1 + <i>C</i><sub>1</sub>) + (<i>D</i> + ¢2 + <i>C</i> <sub>2</sub>)


= 1800<sub> + 180</sub>0<sub> =360</sub>0


VËy trong tø gi¸c ABCD cã:


   


<i>A B C D</i> = 3600


<b>Định lý:</b>


Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600


<b>IV.Củng cố-Luyện tập(13ph)</b>
<b>1. Bài tập trắc nghiệm</b>



<i><b>Bi 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc</b></i>


<i><b>câu trả lời đúng.</b></i>


<i><b>C©u 1. Cã bao nhiêu tứ giác nhËn bèn</b></i>


<i>trong sáu điểm: A, B, C, D, E, F làm đỉnh:</i>


A. 7 B. 8 C. 9 D. Một đáp số khác
<i><b>Câu 2. Cho tứ giác ABCD, trong đó có góc</b></i>
 + <i><sub>B</sub></i> = 1400<i><sub>. Thì tổng </sub></i><sub></sub> <sub></sub>


<i>C D</i> <i>lµ:</i>


a) <i><sub>C D</sub></i> <sub></sub> <sub>= 220</sub>0<sub> b) </sub><sub></sub> <sub></sub>


<i>C D</i> = 1600


c) <i><sub>C D</sub></i> <sub></sub> <sub>= 200</sub>0<sub> d) </sub><sub></sub> <sub></sub>


<i>C D</i> = 1500


<i><b>Câu 3: Điền dấu “x” vào ô Đ(đúng), S(sai)</b></i>


<i>tơng ứng với các khẳng định sau.</i>


Tø gi¸c ABCD cã thĨ cã:


<b>TT</b> <b>Khẳng định</b> <b>Đ S</b>



1 Bốn góc đều nhọn.
2 Bốn góc đều tù.
3 Bốn góc đều tù


4 Hai gãc vuông và hai<sub>góc tù</sub>
<b>2. Bài tập tự luận</b>


<i><b>Bài 1 (sgk - 66): Tìm x ở mỗi h×nh sau</b></i>
- H×nh a) x = 500 <sub> - H×nh b) x = 90</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

105
X


N M


60 <sub>K</sub>


I


110


120 <sub>80</sub>


x


D


C
B



A


b)


1
1


1
1


D


C
B
A


a)


1
120


75
1


1
1


C



D
A


B
HS đọc ni
dung bi.


H : Nêu yêu cầu của bài ?


H : Nêu cách làm đối với mỗi hình ?
H : Kiến thức vận dụng ?


<i>GV chia HS c¶ líp làm ba nhóm (mỗi</i>


<i>nhóm làm một phần)</i>


- Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả bài
làm của nhóm mình.


<i><b>Lu ý: Chữ x trong cùng một hình có giá trị</b></i>


nh nhau.
<b>Chốt:</b>


<i>- Định lý tổng các góc của một tứ giác.</i>


<i>- Phơng pháp tính số đo góc của tứ giác.</i>


- HS làm tiếp bài 2(66- sgk).



H: ThÕ nµo lµ góc ngoài
của một tứ giác?


<i><b>Lu ý: - Ti mỗi đỉnh của một tứ giác chỉ lấy</b></i>
một góc ngồi.


- Các góc của tứ giác gọi là góc trong của tứ
giác.


.


<i><b>Bài 2 (66 - sgk): Góc kề bù với một góc của</b></i>


<i><b>tứ giác gọi là góc ngoài của tứ gi¸c.</b></i>


Tổng các góc ngồi của một tứ giác bằng
3600<i><sub>. (tại mỗi đỉnh của một tứ giác chỉ lấy </sub></i>


<i>mét gãc ngoµi).</i>


<i><b>V.Híng dÉn häc ë nhµ.(2)</b></i>


Học định nghĩa, định lý tổng các góc của tứ giác.
Làm bài: 1, 2, 3(sbt 61).


Gợi ý bài 4(sgk -66): Vẽ tam giác ABC, biết số đo hai cạnh và góc xen giữa.
<i>Xem trớc bài: Hình thang.</i>


<b>*Rút kinh nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×