Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA Huong nghiep 9 tron bo da sua day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.86 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Ch 1:</b></i>ý nghĩa, tầm quan trọng của việc


chän nghỊ cã c¬ së khoa häc


I. Mơc tiêu bài học<b>:</b>


- Hc sinh bit ý ngha, tm quan trọng của việc lựa chọn nghề có cơ sở khoa học.
- Nêu đợc dự định ban đầu về lựa chọn hng i sau khi tt nghip THCS.


- Bớc đầu có ý thøc chän nghỊ cã c¬ së khoa häc.


II. chn bÞ:


<i><b>1. </b>HSCB</i>:


- Chuẩn bị một số bài hát, bài thơ hoặc những mẩu chuyện ca ngợi ngời lao động ở 1
số nghề , hoặc những ngời có thành tích cao trong lao động nghề nghiệp.


- Chuẩn bị nội dung trên để thi tìm hiểu nghề trong giờ học.
<i><b>2. </b>GVCB</i>: Nghiên cứu một số tài liệu hớng nghiệp.


Iii. Hoạt động tổ chức:


<i><b>1. ổ</b> n định lớp:</i>


<b> 2. </b><i>TiÕn tr×nh tỉ chøc:</i>


* <i>GTB</i>: (<i>1P</i>’) GV giới thiệu mục tiêu của chủ đề và giới thiệu cơ sở khoa học của
việc chọn nghề.



<b> H§1: </b><i>Tìm hiểu ba nguyên tắc chọn nghề:</i>


<b>* MT: HS biết đợc 3 nguyên tắc chọn nghề để vận dụng chn ngh cho bn thõn.</b>


HĐ Giáo viên


- Cho HS c đoạn “Ba câu hỏi đợc đặt ra khi
chọn nghề”.


- Híng dẫn học sinh thảo luận câu hỏi:


+ Mi quan h chặt chẽ giữa 3 câu hỏi đó thể
hiện ntn? Trong chọn nghề có cần bổ sung
câu hỏi nào khơng?


- GV gợi ý để HS tìm ra ví dụ chứng minh
khơng đợc vi phạm 3 ngun tắc chọn nghề.
- GV tìm một số ví dụ bổ sung về vai trò của
hứng thú và năng lực nghề nghiệp. Đồng thời
thông báo rằng: trong cuộc sống, nhiều khi
tuy không hứng thú với nghề, nhng do giác
ngộ đợc ý nghĩa và tầm quan trọng của nghề
thì con ngời vẫn làm tốt cơng việc.


VD: Một ngời khơng thích nghề chữa bệnh,
cũng khơng thích sống ở vùng cao, nhng thấy
cán bộ y tế ở vùng đồng bào thiểu số còn
thiếu nên vẫn học nghề chữa bệnh và tình
nguyện suốt đời ở vùng núi để chữa bệnh cho


đồng bào...


H§ Häc sinh


- §äc SGK do giáo viên yêu cầu,
học sinh khác chú ý theo dõi.


- Thảo luận nhóm 3 câu hỏi và câu
hỏi do giáo viên yêu cÇu.


- Từ gợi ý của giáo viên, tìm các ví
dụ để minh họa cho “Ba nguyên tắc
chọn nghê”.


- Nghe gi¸o viên lấy ví dụ và tự lấy
ví dụ thực tế minh häa.


<i>*TiĨu kÕt: </i>


<i><b>Trong khi cịn học trong trờng THCS, mỗi HS cần chuẩn bị cho mình sự sẵn</b></i>
<i><b>sàng về tâm lý đi vào lao động nghề nghiệp, thể hiện ở các mặt sau đây:</b></i>


- <i>Tìm hiểu về một nghề mà mình u thích, Nắm chắc những u cầu của nghề đó</i>
<i>đặt ra trớc ngời lao động.</i>


-<i> Học thật tốt các mơn học có l. quan đến việc học nghề với thái độ vui vẻ, thoải</i>
<i>mái, thíc thú.</i>


- <i>Rèn luyệ một số kĩ năng, kĩ xảo lao động mà nghề đó yêu cầu, một số phẩm chất</i>
<i>nhân cách mà ngời lao động trong nghề phải có.</i>



-<i> Tìm hiểu nhu cầu nhân lực của nghề và điều kiện theo trờng học o to ngh</i>
<i>ú.</i>


HĐ2: <i>Tìm hiểu ý nghĩa cđa viƯc chän nghỊ cã c¬ së khoa häc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV trình bày tóm tắt 4 ý nghĩa của việc học
nghề.


- YC các tổ học sinh rút thăm phiếu trình bày
ý nghĩa chọn nghề.


- YC tng t c ngời trình bày và cho phép
ngời trong tổ đợc bổ sung.


- GV đánh giá ý trả lời của các tổ, và có xếp
loại  Thơng qua đánh giá, GV nhấn mạnh nội
dung cơ bản cần thiết.


- Nghe vµ ghi nhí kiến thức.


- Các tổ rút thăm phiếu trình bày ý
nghĩa chän nghÒ.


- Tổ cử đại diện báo cáo kết quả
thảo luận  theo dõi bổ sung hoàn
thiện.


- Ghi nhí mét sè ®iĨm GV nhấn
mạnh.



HĐ3: <i>Tổ chức trò chơi:</i>


*MT: HS nh c cỏc khỏi nim v độ tan, dung dịch để giải 1 số bài tập.
- YC các tổ thi tìm những bài hát hoặc bài thơ,


mẩu chuyện nói về sự nhiệt tình lao động xây
dựng đất nớc của những ngời làm những nghề
khác nhau. (Yêu cầu HS hát một đoạn hoặc
đọc một đoạn thơ của đáp án mà tổ mình tìm
đợc)


- GV lµm träng tµi chấm điểm cho các tổ.
- Nhận xét và thông báo kết quả các tổ thắng
cuộc.


- Tho lun tỡm bi hỏt, bài thơ, mẩu
chuyện đúng chủ đề GV yêu cầu...


<b>3. </b><i>Đánh giá kết quả chủ đề:</i>


Cho cả lớp viết thu hoạch ra giấy theo các nội dung câu hỏi sau:
- Em nhận thức đợc điều gì qua buổi giáo dục hớng nghiệp ny.


- HÃy nêu ý kiến của mình về:
+ Em yêu thích nghề gì ?


+ Những nghề nào phù hợp với khả năng của em ?


+ Hin nay a phng em, nghề nào đang cần nhân lực ?



<i><b> </b></i>
<i><b>Ngày tháng năm 2009</b></i>


<i><b> Ch 2:</b></i>Tìm hiểu năng lực bản thân và
truyền thống nghề nghiệp ca gia ỡnh


I. Mục tiêu bài học<b>:</b>


- HS phi t xác định đợc điểm mạnh và điểm yếu của năng lực lao động, học tập của
bản thân và những đặc điểm truyền thống nghề nghiệp của gia đình mà mình có thể
kế thừa, từ đó liên hệ với những u cầu của nghề mà mình u thích để quyết định
việc lựa chọn.


- HS hiểu đợc thế nào là sự phù hợp nghề nghiệp.


- Có đợc thái độ tự tin vào bản thân trong việc rèn luyện để đạt đợc sự phù hợp với
nghề định chọn (có tính đến truyền thống nghề nghiệp gia đình).


II. chn bÞ:


<i><b>1. </b>HSCB</i>: - Tìm hiểu và nghiên cứu về truyền thống lao động của gia đình.


- Tìm hiểu nhu cầu lao động của XH về nghề nghiệp truyền thống của GĐ
<i><b>2. </b>GVCB</i>: - Nghiên cứu trớc các trắc nghiệm và su tầm thêm các trắc nghiệm khác để
học sinh tự kiểm tra.


Iii. tổ chức Hoạt động:


<i><b>1. ổ</b> n định lớp:</i>



<b> 2. </b><i>TiÕn tr×nh tỉ chøc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> HĐ1: </b><i>Tìm những ví dụ về những con ngời có năng lực cao trong họat động lđsx:</i>


<b>* MT: HS biết và nêu đợc một số ví dụ về những ngời có năng lc cao trong hot ng lao</b>
ng sn xut.


HĐ Giáo viªn


- GV hớng dẫn và u cầu HS tìm những ví dụ
về những ngời có năng lực cao trong hoạt
động lao động sản xuất.


- YC đại diện HS nêu ví dụ  gọi HS khác
nxbs.


- GV nhận xét ví dụ và lấy thêm một số ví dụ
để HS rõ.


- Từ ví dụ của HS, GV xây dựng khái niệm
năng lực và năng lực lao động


H§ Häc sinh


- Thảo luận tìm các ví dụ về những
ngời có năng lực lao động sản xuất.
- Đại diện nêu ví dụ  theo dõi nxbs.
- Theo dõi và nghi nhớ.



<i>*TiÓu kÕt: </i>


<i>Năng lực là sự tơng xứng giữa 1 bên là những đặc điểm tâm lí và sinh lí của con</i>
<i>ngời với một bên là những yêu cầu của hoạt động đối với con ngời đó. Sự tơng xứng ấy</i>
<i>là điều kiện để con ngời hồn thành cơng việc mà hoạt động phi thc hin.</i>


HĐ2: <i>Giải thích - thế nào là sự phù hợp nghề:</i>


*MT: Hc sinh nm c thế nào là sự phù hợp nghề.
- GV giải thích cho HS hiẻu thề nào là sự phù


hỵp nghỊ.


- Sau đó tổ chức để HS thảo luận:


+ Làm thế nào để tạo ra sự phù hợp nghề?
- YC đại diện HS nêu ý kiến  GV nhận xét và
kluận.


- Nghe GV gi¶i thÝch  ghi nhí kiÕn
thøc..


- Th¶o luËn c©u hái.


- Đại diện nêu đáp án câu hỏi 
nhóm khác theo dõi nxbs.


HĐ3: <i>Hoạt động đố vui:</i>


*MT: HS tích cực tham gia hoạt động đố vui để tìm hiểu năng lực của bản thân.


- YCHS thảo luận tìm cõu tr li:


Một thanh niên muốn trở thành một ngời lái xe
tải.


+ Cỏc em hóy th suy ngh v cho biết: ngời
thanh niên ấy cần phải có phẩm chất gì
(những điều kiện gì) để phù hợp với nghề ấy?
- YC đại diện một số HS nêu câu trả lời  gọi
HS khác nxbs


- YC học sinh phải nêu đợc ít nhất là 3 phẩm
chất.


- Thảo luận câu hỏi của GV.


- Đại diện nêu câu tr¶ lêi  theo dâi
nxbs.


HĐ4: <i>Trong trờng hợp nào nên chọn nghề truyền thống gia đình:</i>


*MT: HS tích cực tham gia thảo luận để nêu đợc khi nào nên chọn nghề truyền
thống gia đình.


- YCHS th¶o ln tìm câu trả lời:


+ Trong trng hợp nào thì nên chọn nghề
truyền thống gia đình?


- YC đại diện một số HS nêu câu trả lời  gọi


HS khác nxbs


- GV nhËn xÐt vµ hoµn thiƯn.


- Thảo luận câu hỏi của GV.
+ Phải có tình yêu đối với nghề.
+ Phải hiểu biết về nghề.


+ Phải có những yêu cầu tối thiểu để
phù hợp với nghề.


+ Phải gắn bó với nghề lâu dài...
- Đại diện nêu câu trả lời theo dõi
nxbs.


<b>3. </b><i>ỏnh giỏ kt qu chủ đề:</i>


- GV đánh giá về tinh thần xây dựng chủ đề của HS và nêu lên một số ý kiên scó
tính chất t


rên cơ sở kết quả của hoạt động 5.
<b>4. </b><i>Dn dũ:</i>


- Tìm hiểu năng lực của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày tháng năm 2009</b></i>



<i><b>Ch đề 3:</b></i> thế giới nghề nghiệp quanh ta


I. Mơc tiªu bµi häc<b>:</b>



- HS biết đợc một số kiến thức về nghè nghiệp rất phong phú, đa dạng và xu thế
phát trin hoc bin i ca nhiu ngh.


- Biết cách tìm hiĨu th«ng tin nghỊ.


- Kể đợc một số nghề đặc trng minh họa cho tính đa dạng, phong phú của thế giới
nghề nghiệp.


- Có ý thức chủ động tìm hiểu thụng tin ngh.


II. chuẩn bị:


<i><b>1. </b>HSCB</i>: - Tìm hiĨu th«ng tin vỊ mét sè nghỊ nghiƯp.
<i><b>2. </b>GVCB</i>: - Nghiên cứu thông tin về một số nghề nghiệp.


+ Chuẩn bị một số câu hỏi cho HS thảo luận về c¬ së khoa häc cđa viƯc chon nghỊ.


Iii. Hoạt động tổ chức:


<i><b>1. ổ</b> n định lớp:</i>


<b> 2. </b><i>Tiến trình tổ chức:</i>


HĐ1: <i>Tìm hiểu tính đa dạng của thế giới nghề nghiệp</i>


<b>* MT:HS biết đợc một số chỉ tiêu và phơng hớng của sự phát triển kinh tế, xã hội của </b>
huyện c C t nm 2006 - 2010.


HĐ Giáo viên



- GV yêu cầu HS viết tên của 10 nghề mà các
em biÕt?


- GV chia lớp thành những nhóm nhỏ và cho
HS thảo luận, bổ sung cho nhau những nghề
không trùng với những nghề mà các em đã
ghi.


- YC đại diện các nhóm cử ngời đọc bài làm
của nhóm mình.


- GV kÕt ln về tính đa dạng cđa thÕ giíi
nghỊ nghiƯp.


- Cho học sinh đọc mục: “Tính đa dạng,
phong phú của thế giới nghề nghiệp”


H§ Häc sinh


- Mỗi HS viết tên 10 ngành, nghề
mà mình biết.


- Tho lun, b sung cho nhau.
- Đại diện nhóm đọc kết quả thảo
luận  nhóm khác theo dõi nxbs.
- Cả lớp theo dõi nghi nhớ kiến thức.


<i>*TiÓu kÕt: </i>



- <i>Trong đời sống xã hội, nhu cầu về vật chất và tinh thần vô cùng phong phú nh:</i>
<i>ăn, ở, mặc, đi lại, thởng thức văn hóa nghệ thuật, học hành, giao tiếp, thông tin liên lạc,</i>
<i>bảo vệ sức khỏe.... Đồng thời hoạt động lao động sản xuất của xã hội cũng rất đa dạng.</i>
<i>Do đó địi hỏi phải có nhiều khâu sản xuất. </i>


-<i> Danh mục nghề đào tạo của 1 quốc gia khơng cố định, nó thay đổi tùy thuộc kế</i>
<i>hoạch phát triển kinh tế xã hội và yêu cầu về nguồn nhân lực của từng giai đoạn lịch sử.</i>


H§2: <i>Phân loại nghề thờng gặp:</i>


*MT: Hc sinh biết cách phân loại một số ngành nghề thờng gặp .
- GV đặt câu hỏi:


+ Có thể gộp một số nghề có chung một số
đặc điểm thành một nhóm nghề đợc
khơng? nếu đợc thì các em hãy lấy ví dụ để
minh họa?


- YC häc sinh th¶o ln trong nhóm và viết
vào giấy cách phân loại nghề của nhóm
mình.


- GV giới thiệu và phân tích các hình thức
phân loại nghề: phân loại theo h×nh thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lao động; Phân loại theo nghề đào tạo;
Phân loại nghề theo yêu cầu của nghề đối
với ngời lao động;


- Giáo viên phát phiếu học tập “Phân loại


<i><b>nghề theo yêu cầu của nghề đối với ngời</b></i>
<i><b>lao động”;</b></i>


- YCHS thảo luận nhóm xắp xếp các nghề
đúng mục phân loại.


- Đọc tên các nghề trong phiếu học tập.
- YCHS nói nhanh đó là nghề thuộc nhóm
nghề nào. - - GV tiến hành cho thi gia cỏc
nhúm.


- GV công bố kết quả câu trả lời giữa các
nhóm.


- Tuyờn dng nhóm có nhiều câu trả lời
đúng


- Thảo luận làm phiếu học tập.
- Theo dõi và nêu đáp án nhanh.


H§3: <i>Những dấu hiệu cơ bản của nghề, bản mô tả nghề:</i>


*MT: HS nhn bit c mt s dấu hiệu cơ bản của nghề và biết mô tả nghề.
- GV giới thiệu: Những dấu hiệu cơ bản ca


ngh và Nội dung ca bản mô tả ngh.
+ i tượng lao động là gì ?


+ Cho ví dụ minh hoạ.



+ Em hiểu thế nào là nội dung lao động?
+ Cơng cụ lao động bao gồm những gì ?
+ Em hiu gỡ v iu kin lao ng?


- Nghe giáo viên giíi thiƯu  ghi nhí
kiÕn thøc...


+ Nêu khái niệm về đối tợng lao
động.


+ LÊy vÝ dô minh họa.
- Thảo luận trả lời câu hỏi.


<i>*Tiểu kết:</i>


- <i>Nhng dấu hiệu cơ bản của nghề gồm có 4 dấu hiệu sau:</i>
<i>+ Đối tợng lao động.</i>


<i>+ Công cụ lao động.</i>
<i>+ Mục đích lao động.</i>
<i>+ Điều kiện lao động.</i>


<b>3. </b><i>Đánh giá kết quả chủ đề:</i>


- GV tổng kết các cách phân loại nghề, chỉ ra những nhận thức cha chính xác về
vấn đề này


cđa mét sè häc sinh trong líp.


- Em nhận thức đợc điều gì qua buổi giáo dục hớng nghiệp này.


<i><b>Ngày tháng năm 2010</b></i>



<i><b>Chủ đề 4:</b></i> tìm hiểu thơng tin về một số nghề ở a phng


I. Mục tiêu bài học<b>:</b>


- HS bit c mt số thông tin cơ bản của một số nghề gần gũi với các em trong
cuộc sống hàng ngày.


- BiÕt c¸ch thu thập thông tin nghề khi tìm hiểu một số nghỊ cơ thĨ.


- Có ý thức tích cực chủ động tìm hiểu thơng tin nghề để chuẩn bị cho lựa chọn
nghề tơng lai.


II. chn bÞ:


<i><b>1. </b>HSCB</i>: - Tìm hiểu thông tin về một số nghề cơ bản ở địa phơng.


<i><b>2. </b>GVCB</i>: - Đọc kĩ các bản mô tả nghề, chọn một số nghề gần gũi với địa phơng để
đ-a vào chủ đề, tìm hiểu những ví dụ cụ thể để minh họđ-a cho chủ đề.


Iii. tổ chức Hoạt động:


<i><b>1. ổ</b> n định lớp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* <i>GTB</i>: (<i>1P</i>’) Trong cuộc sống, để tìm đợc 1 cơng việc phù hợp với bản thân đòi
hỏi ngời lao động phải hiểu biết một số thông tin về nghề mà mình chọn. Địa
ph-ơng có những nghề nghiệp nào? Và nghề nào hợp với bản thân? Đó là câu hỏi mà
khơng phải ai cũng có thể trả lời đợc. Bài học hôm nay sẽ giúp cung cấp cho các
em một số thơng tin để có thể lựa chọn nghề phù hp cho bn thõn....



<b> HĐ1: </b><i>Tìm hiểu một số nghề trong lÜnh vùc trång trät:</i>


<b>* MT: HS biết đợc một số thông tin về nghề trồng trọt từ ú xỏc nh c ngh</b>
nghip cho bn thõn.


HĐ Giáo viên


- GV yêu cầu HS đọc bài “Nghề làm vờn”.
- GV hớng dẫn HS thảo luận về: vị trí, vai trị
của sản xuất lơng thực và thực phẩm ở Việt
Nam. Liên hệ đến lĩnh vực nghề nghiệp này ở
địa phơng: có những lĩnh vực trồng trọt nào
đang phát triển (trồng lúa, trồng rau, cây ăn
quả, cây làm thuốc, cây công nghiệp...).


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm rồi
viết vào giấy nháp sau đó đọc lên để cả lớp
tham khảo và nhận xét góp ý.


- GV nhận xét và nêu một số nhận định về vị
trí, vai trò của sản xuất lơng thực và thực
phẩm đối với đời sống con ngời.


- Cho HS viết một bài ngắn theo chủ đề:


+ Nếu làm nông nghiệp thì em chọn công
việc cụ thể nµo?


+ Vì sao lại chọn nghề đó?



+ Nghề đó hiện nay đang phát triển nh th
no?.


- Thu bài viết của HS.


HĐ Học sinh


- i din 1 HS đọc nghề làm vờn.
HS khác theo dõi.


- Thảo luận tìm hiểu vị trí, vai trị
của sản xuất lơng thực và thực phẩm
ở Việt Nam. Đồng thời liên ở với địa
phơng.


- Đại diện đọc kết quả thảo luận  cả
lớp theo dõi đóng góp ý kiến.


- Theo dõi và nghi nhớ.


- Viết bài về nghề nông nghiệp mà
mình chọn.


H2 : <i>Tỡm hiu nhng ngh a phng:</i>


*MT: Học sinh biết cách phân loại một số ngành nghề thờng gặp .
- YCHS kể tên những nghÒ thuéc lÜnh vùc


dịch vụ ở địa phơng nh:


+ May mặc;


+ C¾t tãc;
+ ¡n uèng;


+ Sửa chữa xe đạp, xe máy;
+ Chuyên chở hàng hóa;


+ Bán hành thực phẩm, lơng thực và các loại
hàng để tiêu dùng;


+ Hớng dẫn tham quan...


- Tiếp tục yêu cầu HS mô tả một nghề mà các
em hiểu biết theo nội dung sau:


+ Tªn nghỊ:


+ Đặc điểm hoạt động của nghề:
. Đối tợng lao động.


. Nội dung lao động.
. Công cụ lao động.
. Điều kiện lao động.


+ Các yêu cầu của nghề đối với ngời lao
động:


+ Những chống chỉ định y học.
+ Nơi đào tạo nghề.



- Kể tên những nghề thuộc lĩnh vực ở
địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ TriĨn väng ph¸t triĨn cđa nghỊ:


- Cho c¶ líp thảo luận về các nghề mà HS
nêu.


- YCHS gii thiệu một số nghề có ở địa
ph-ơng.


- GV theo dâi vµ lÊy vÝ dơ mét sè nghỊ phỉ
biÕn.


- Giới thiệu một số nghề ở địa phơng.


<b>3. </b><i>Đánh giá kết qu ch :</i>


- YCHS thảo luận câu hỏi sau:


+ Để hiểu về một nghề chúng ta nên chú ý đến những thông tin nào?
- GV tổng kết lại các mục trong bản mô tả ngh.


<i><b>Ngày tháng năm 2010</b></i>



<i><b>Ch 5: </b></i> Hệ thống giáo dục trung họcchuyên nghiệp và đào


tạo nghề ca trung ng v a phng



I. Mục tiêu bài học<b>:</b>


- HS phải tự xác định đợc điểm mạnh và điểm yếu của năng lực lao động, học tập
của bản thân và những đặc điểm truyền thống nghề nghiệp của gia đình mà mình có thể
kế thừa


- HS hiểu đợc thế nào là sự phù hợp nghề nghiệp.


- Có đợc thái độ tự tin vào bản thân trong việc rèn luyện để đạt đợc sự phù hợp với
nghề định chọn (có tính đến truyền thống nghề nghiệp gia đình).


II. chn bÞ:


<i><b>1. </b>HSCB</i>: - Tìm hiểu và nghiên cứu về truyền thống lao động của gia đình.


- Tìm hiểu nhu cầu lao động của xã hội về nghề nghiệp truyền thống của gia đình.
<i><b>2. </b>GVCB</i>:- Nghiên cứu trớc các trắc nghiệm và su tầm thêm các trắc nghiệm khác để
học sinh tự kiểm tra.


Iii. tổ chức Hoạt động:


<i><b>1. ổ</b> n định lớp:</i>


<b> 2. </b><i>TiÕn tr×nh tỉ chøc:</i>


* <i>GTB</i>: Mỗi gia đình đều có một nghề nghiệp nhất định. Nghề nghiệp đó có thể
đ-ợc truyền từ đời này sang đời khác trong đại gia đình, đó chính là nghề truyền
thống của gia đình. Việc phát huy và tiếp nối nghề truyền thống của gia đình giúp
cho các em vững vàng hơn trong việc chọn nghề...



<b> HĐ1: </b><i>Tìm những ví dụ về những con ngời có năng lực cao trong họat động lao động</i>
<i>sản xuất:</i>


<b>* MT: HS biết và nêu đợc một số ví dụ về những ngời có năng lực cao trong hot ng lao</b>
ng sn xut.


HĐ Giáo viên


- GV hớng dẫn và u cầu HS tìm những ví dụ
về những ngời có năng lực cao trong hoạt
động lao động sản xuất.


- YC đại diện HS nêu ví dụ  gọi HS khác
nxbs.


- GV nhận xét ví dụ và lấy thêm một số ví dụ
để HS rõ.


- Từ ví dụ của HS, GV xây dựng khái niệm
năng lực và năng lực lao động.


H§ Häc sinh


- Thảo luận tìm các ví dụ về những
ngời có năng lực lao động sản xuất.
- Đại diện nêu ví dụ  theo dõi nxbs.
- Theo dõi và nghi nhớ.


<i>*TiÓu kÕt:</i>



<i>Năng lực là sự tơng xứng giữa 1 bên là những đặc điểm tâm lí và sinh lí của con</i>
<i>ngời với một bên là những yêu cầu của hoạt động đối với con ngời đó. Sự tơng xứng ấy</i>
<i>là điều kiện để con ngời hồn thành cơng việc mà hoạt động phải thực hiện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*MT: Học sinh nắm đợc thế nào là sự phù hợp nghề.
- GV giải thích cho HS hiẻu thề nào là sự phù


hỵp nghỊ.


- Sau đó tổ chức để HS thảo luận:


+ Làm thế nào để tạo ra sự phù hợp nghề?
- YC đại diện HS nêu ý kiến  GV nhận xét và
kluận.


- Nghe GV gi¶i thÝch ghi nhớ kiến
thức..


- Thảo luận câu hỏi.


- Đại diện nêu đáp án câu hỏi 
nhóm khác theo dõi nxbs.


HĐ3 : <i>Hoạt động đố vui:</i>


*MT: HS tích cực tham gia hoạt động đố vui để tìm hiểu năng lực của bản thân.
- YCHS thảo luận tìm câu trả lời:


Mét thanh niên muốn trở thành một ngời lái xe
tải.



+ Cỏc em hãy thử suy nghĩ và cho biết: ngời
thanh niên ấy cần phải có phẩm chất gì
(những điều kiện gì) để phù hợp với nghề ấy?
- YC đại diện một số HS nêu câu trả lời  gọi
HS khác nxbs


- YC học sinh phải nờu c ớt nht l 3 phm
cht.


- Thảo luận câu hỏi của GV.


- Đại diện nêu câu trả lời theo dâi
nxbs.


HĐ4 : <i>Trong trờng hợp nào nên chọn nghề truyền thống gia đình:</i>


*MT: HS tích cực tham gia thảo luận để nêu đợc khi nào nên chọn ngh truyn
thng gia ỡnh.


- YCHS thảo luận tìm câu trả lêi:


+ Trong trờng hợp nào thì nên chọn nghề
truyền thống gia đình?


- YC đại diện một số HS nêu câu trả lời  gọi
HS khác nxbs


- GV nhËn xÐt vµ hoµn thiƯn.



- Thảo luận câu hỏi của GV.
+ Phải có tình u đối với nghề.
+ Phải hiểu biết về nghề.


+ Phải có những yêu cu ti thiu
phự hp vi ngh.


+ Phải gắn bó với nghề lâu dài...
HĐ5 : <i>Làm bài tập tr¾c nghiƯm:</i>


*MT: HS tích cực tham gia làm bài tập trắc nghiệm để xác đinh năng lực của bản thân.
- GV cho HS nghiên cứu và làm bài tập trắc


nghiÖm b»ng c¸ch:


+ GV đọc từng câu hỏi, trong bảng câu hỏi
tìm hiểu hứng thú mơn học, sau mỗi câu dừng
lại khoảng 30 giây để HS tự cho điểm vào cột
điểm. Nếu đồng ý cho 1 điểm, nếu không
đồng ý cho điểm 0.


+ Sau khi cho điểm xong cả 48 câu hỏi, GV
cho HS kẻ bảng điểm theo mẫu dới đây:


Môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Sử Địa CN


<i>Điể</i>
<i>m</i>


- Hớng dẫn HS cách ghi điểm.



- YC i din mt s HS nờu đáp án.
- GV nhận xét và thông báo đáp án ỳng.


- Nghiên cứu làm bài tập trắc
nghiệm.


- Kẻ bảng theo mẫu và điền điểm
vào bảng theo yêu cầu của GV.


- i din nờu ỏp án.
<b>3. </b><i>Đánh giá kết quả chủ đề:</i>


- GV đánh giá về tinh thần xây dựng chủ đề của HS và nêu lên một số ý kiên scó
tính chất t rên cơ sở kết quả của hoạt động 5.


<b>4. </b><i>Dặn dò:</i> - Tìm hiểu năng lực của bản thân.


- Tỡm hiu v truyn thng ngh nghiệp của gia đình.

<i><b>Ngày tháng năm 2010</b></i>



<i><b>Chủ đề 6: </b></i>CáC HƯớng đi sau khi tốt nghiệp
Trung học cơ sở


<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>


- Giúp HS biết được các hướng đi sau khi tốt nghiệp THCS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Có ý thức lựa chọn một hướng đi và phấn đấu để đạt được mục đích.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1. </b>HSCB</i>: - Xem lại bảng kế hoạch thực hiện dự định chọn hướng đi sau khi tốt


nghiệp THCS có tính khả thi khơng ? Có phù hợp với năng lực bản thân không ?
- Cán bộ lớp xây dựng chương trình thảo luận, cử người hướng dẫn chương trình và
thư kí ghi chép các ý kiến thảo luận.


<i><b>2. </b>GVCB</i>: - Gợi ý cho hs một số nội dung thảo luận sau để các em suy nghĩ, chuẩn


bị kiến thức tranh luận:


- Nêu dự định lựa chọn hướng đi sau khi tốt nghiệp và lí giải vì sao lại có dự định đó
- Những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện kế hoạch, ước mơ đó.


- Những biện pháp để thực hiện kế hoạch ước mơ đó.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :</b>


<i><b>1.</b> Ổn định lớp:</i>


<i><b>2.</b> Kieåm tra bài cũ:</i>


<i><b>HS1</b></i>: Em hãy nêu mục tiêu đào tạo của hệ thống trung học chuyên nghiệp – dạy


nghề và tiêu chuẩn xét tuyển vào trường .
<b> </b> <i><b>3.</b> Bài mới:</i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu về các hướng đi sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở : </i>
- Giới thiệu chủ đề: giới thiệu mục tiêu chủ


đề: Chia nhóm (4 tổ 4 nhóm, tổ trưởng là


nhóm trưởng, tổ phó là thư kí).


- Đặt tình huống cho học sinh thảo luận:
+ Hãy kể các hướng đi của em đã dự bị sau
khi tốt nghiệp THCS?


- Phát phiếu học tập (nội dung gồm những
câu hỏi gợi ý thảo luận và sơ đồ các hướng
đi sau khi tốt nghiệp THCS để học sinh điền
vào ô trống).


+ Trong xã hội hiện nay những nghề nào
được thế hệ trẻ ngưỡng mộ, coi là tiền đồ?
+ Những nghề nào các em coi là tầm
thường ?


+ Theo quan điểm như vậy là đúng hay sai ?
Vì sao?


+ Có bệnh viện nào chỉ tồn bác sĩ khơng ?
Có nhà máy nào chỉ tồn là kĩ sư khơng ?
Có tồn tại một xã hội mà tồn những kĩ sư,
nhà ngoại giao, nhà thơ, nhà văn, … mà
khơng có những người công nhân, nông dân,
những người làm dịch vụ, … để sản xuất ra
lúa gạo, đồ dùng, máy móc, … khơng ?


- Theo dõi và lắng nghe.


+ Ngoại giao, ngoại thương, bác sĩ,


kĩ sư,…


+ Trồng trọt, thợ xây, trồng rừng,…
- Thảo luận trả lời các câu hỏi.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.


- Nghe và ghi nhớ kiến thức.


- Đại diện nêu cacù hướng đi sau
khi tốt nghiệp THCS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV kết luận và kiểm tra bài làm của các
nhóm.


- Theo dõi và hồn thiện.


<i><b> </b><b> HĐ 2:Tìm hiểu về yêu cầu tuyển sinh của các trường THPT ở địa phương.</b></i>


- Gv nêu thông tin tuyển sinh của các
trường THPT ở địa phương, GV cho HS thảo
luận .


+ Ý kiến của các em về trường mà các em
có dự định: PTTH Đức Cơ? PTTH Chư
Rông? Hùng Vương? Pleiku 1? Pleiku 2?
Bán công Lê Lợi? bán công Phan Bội
Châu ?...


+ Em đã tìm hiểu gì về trường mà em có dự
định học sau khi tốt nghiệp THCS?



<i>- Nghe và ghi lại.</i>


- Nêu ý kiến của bản thân sau khi
tốt nghiệp THCS.


<i><b> </b><b> HĐ 3:Các điều kiện cụ thể để chọn hướng đi sau khi tốt nghiệp trung học cơ</b></i>
<i><b>sở.</b></i>


- YCHS thảo luận trả lời:


+ Để chọn hướng đi căn cứ những điều kiện
nào ?


- GV lưu ý HS về các điều kiện trong khi
lựa chọn hướng đi sau khi tốt nghiệp THCS.
* Nguyện vọng hứng thú cá nhân:


- Học tiếp THPT, trồng cây cảnh, cà phê,
chăn nuôi lợn, gà, …


<i>* Năng lực học tập :</i>


* Nếu khá, giỏi: tiếp tục học THPT (nếu
không học chuyên nghiệp, học trường dạy
nghề dài hạn).


<i>* Hồn cảnh gia đình :</i>


- Nếu gia đình khó khăn có thể học các


nghề ngắn hạn như sửa xe, thợ may, thợ uốn
tóc, lái xe, …hoặc làm lao động trực tiếp
như: phụ hồ, bán vé số, phụ bán hàng, … và
học bổ túc văn hố.


- Thảo luận các câu hỏi:


- Chú ý các điều kiện của bản thân
để chọn nghề cho phù hợp. Nêu
các ý lựa chọn ngh.


Dạy
nghề
(dài
hạn)


Dạy
nghề
(ngắn


hạn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Gia cỏc iu kiện để chọn hướng đi đã
nêu trên có gì mâu thuẫn với nhau ? Nêu ví
dụ minh hoạ?


- Gv cho hs thảo luận tiếp:


+ Để giải quyết mâu thuẫn giữa năng lực và
nguyện vọng, em phải làm gì ?



+ Để giải quyết mâu thuẫn giữa nguyện
vọng và hồn cảnh, em phải làm gì ?


- Gv gọi đại diện từng nhóm trình bày quan
điểm của nhóm mình .


<i><b>Gv nêu kết luận :</b></i>


Mỗi một luống đều có những điều kiện
nhất định về: năng lực học tập, điều kiện
sức khoe, kinh tế. Vì vậy trước khi chọn
hướng đi cần cân nhắc kĩ lưỡng.


- Gv và hs nêu những gương điển hình đã
sưu tầm.


* Cho hs hoạt động văn nghệ.


Hát thi có thưởng về chủ đề: ca ngợi
những người lao động trực tiếp.


- Đại diện nhóm trình bày quan
điểm của nhóm mình về các luồng
và điều kiện của từng luồng đi.


<i>3. Củng cố<b>:</b> </i>


- Gv nhận xét, đánh giá kết quả đạt được sau khi thảo luận: số người tham gia
đóng góp ý kiến, ý thức tranh luận và trao đổi khi thảo luận nhóm.



<i>4. Dặn dò:</i>


- Nắm được các hướng sau khi tốt nghiệp THCS, tìm chọn cho mình hướng đi
thích hợp, hướng phấn đấu bản thân để đạt được hướng đi đã chọn.


- Tìm hiểu một số cơng ty, nơi tư vấn cho ngi tỡm vic lm.


<i><b>Ngày tháng năm 2010</b></i>



<i><b>Ch 7:</b></i>T vn hng nghip


I. Mục tiêu bài học<b>:</b>


- HS hiểu đợc ý nghĩa của t vấn trớc khi chọn nghề. Có một số thơng tin cần thiết
để tiếp xúc với cơ quan t vấn có hiệu quả.


- Biết cách chuẩn bị các t liệu cho t vấn hớng nghiệp.
- Có ý thức cầu thị trong khi đợc t vấn.


II. chuẩn bị:


<i><b>1. </b>HSCB</i>: - Chuẩn bị nh giáo viên dặn tiết trớc
<i><b>2. </b>GVCB</i>: - Nghiên cứu một số tài liƯu híng nghiƯp.


Iii. Hoạt động tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 2. </b><i>TiÕn tr×nh tỉ chøc:</i>


* <i>GTB</i>: (<i>1P</i>’) GV giới thiệu mục tiêu của chủ đề và giới thiệu khái niệm về t vấn


hớng nghiệp.


<b> HĐ1: </b><i>Một số vấn đề chung của t vấn hớng nghiệp:</i>
HĐ Giáo viên


- Giíi thiƯu cho häc sinh vỊ kh¸i niƯm t vÊn
híng nghiƯp, ý nghÜa cña sù cần thiết của
những lời khuyên chọn nghề của các cơ quan
hoặc của cán bộ làm công t¸c t vÊn chän
nghÒ.


- Giáo viên trao đổi với HS về những nơi cần
đến để nhận đợc lời khuyên chọn nghề nh:
bệnh viện, trung tâm xúc tiến việc làm, trung
tâm hớng nghiệp và dạy nghề.


- Hớng dẫn HS chuẩn bị những thông tin (t
liệu) về bản thân để đa cho cơ quan t vấn có
nội dung nh sau:


* <i>Sự phát triển về thể lực và sức khỏe</i>:


- Tuổi (ghi chính xác ngày, tháng, năm sinh).
- Giới tính.


- Chiều cao.
- Cân nặng.


- Cỏc tt mắc phải (Ví dụ: cận thị, vẹo cột
sống, bàn chân bẹt, mồ hôi tay, thọt chân…).


- Các bệnh mãn tính (đau gan, suy thận, đau
mắt hột, đau dạ dày, vảy nến, tổ đỉa,…)


+ Các số liệu làm t liệu này, cần đến khám
sức khỏe ở phòng khám bệnh, bệnh viện…
* <i>Học vấn, sở thích:</i>


- Những văn bằng đã có.
- Trình độ ngoại ngữ.


- Trình độ sử dụng máy vi tính, khai thác
mạng Intenet và Intenet.


- Nh÷ng líp tËp huấn dài hạn của đoàn thể,
của Đảng


- Những lĩnh vùc tri thøc a thÝch (khoa häc tù
nhiªn, khoa häc xà hội và văn nhân, kinh tế,
quản lí, nghệ thuật).


- Những khiếu (văn học, nghệ thuật, thể dục
thể tha...)


- Nhng hoạt động xã hội. hoạt động đoàn thể
đang tham gia.


* <i>Quan hệ của gia đình và xã hội:</i>


- Nghề nghiệp của bố mẹ và anh chị em trong
gia đình.



- Nghề truyền thống của gia đình hay dịng
họ.


- ý kiÕn cđa cha mẹ và ngời thân về việc chọn
nghề của bản th©n..


- Đánh giá của ngời xung quanh về thái độ,
năng lực tham gia các hoạt động xã hội tại địa
phơng.


*<i> Ngh nh chn:</i>


- Nghề yêu thích nhất.


- Những nghề có thể chấp nhận khi không có
điều kiện lựa chọn cho bản thân.


HĐ Học sinh


- Nghe giáo viên giới thiệu ghi nhớ
kiến thức.


- Ghi lại thông tin cho bản thân.


- Nghe GV hớng dẫn ghi lại thông
tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV giới thiệu bảng xác định đối tợng lao
động.



- YCHS tiến hành trả lời các câu hỏi và làm
bài tập:


+ Đánh dấu (+) hoặc (-) vào những con số phù
hợp vào “Bảng xác định đối tợng lao động cần
chọn”.


+ Hãy cho biết đối tợng lao động nào a thích
đối với mình?


- YC mỗi HS ghi vào một tờ giấy về đối tợng
lao động phù hợp với mình. Sau đó, nêu rõ
những yêu cầu về đạo đức và lơng tâm nghề
nghiệp phù hợp với đối tợng lao động.


- YC một số học sinh đọc bản ghi ca mỡnh
c lp tho lun.


- Giáo viên tổng kết lại và nêu những sai lầm
mà học sinh thờng hay mắc phải nh:


-<i> Ch quan tõm n nhng ngh đợc đào tạo</i>
<i>tại trờng đại họ. Khi không đợc tuyển vào đại</i>
<i>học thì mang mặc cảm thất bại hoặc </i>“<i>phục</i>
<i>kích</i>”<i> các mùa thi sau, không chọn những</i>
<i>nghề nghiệp khác ở các trờng trung học</i>
<i>chuyên nghiệp hoặc dạy nghề.</i>


<i>- Coi thờng một số nghề, coi đó là việc thấp</i>


<i>hèn, có thái độ khơng đúng đối với những </i>
<i>ng-ời làm việc trong những nghề đó</i>…


<i>- Dựa vào ý kiến của ngời khác để lựa chọn</i>
<i>nghề, khơng độc lập quyết định đợc ý muốn</i>
<i>của mình.</i>


<i>- Cho rằng có thành tích cao trong mơn học</i>
<i>nào thì có thể chọn bất cứ nghề gì dùng tới</i>
<i>chi chức ca mụn hc ú.</i>


<i>- Đánh giá sai năng lực của bản thân.</i>


<i>- Khụng cú đủ thông tin về tình trạng sức</i>
<i>khoẻ và thể lực của bản thân khi chọn nghề</i>…


-Th¶o luËn tr¶ lêi c©u hái.


- Nghe GV giíi thiƯu, ghi nhí kiÕn
thøc.


- Tiến hành làm theo giáo viên hớng
dẫn.


- Ghi vo giy về đối tợng lao động
của bản thân và những mục giáo
viên yêu cầu.


- Nghe và nghi nhớ kiến thức. Chú ý
những điều giáo viên đã nêu.



HĐ3 : <i>Thảo luận về đạo đức nghề nghiệp:</i>


- YCHS th¶o luËn c©u hái:


+ Trong những nghề các em đã chọn, các em
hãy cho biết yêu cầu đạo đức phẩm chất nghề
nghiệp của ngời làm nghề đó nh thế nào?
- YC đại diện học sinh trả lời  gọi học sinh
khác nxbs.


- GV nhËn xÐt vµ hoµn thiƯn.


- GV chú ý cho học sinh những chỉ số quan
trong nói lên đạo đức và lơng tâm nghề
nghiệp ở ngời lao động.


- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi;
+ Nêu những chuẩn mực đạo đức và
phẩm chất nghề nghiệp cần thiết.
- Đại diện trả lời câu hỏi  theo dõi
nxbs.


- Ghi vµo vë


<i>*TiĨu kÕt:</i>


<i><b>Những chỉ số quan trọng nói lên đạo đức và lơng tâm nghề nghiệp ở ngời lao</b></i>
<i><b>động:</b></i>



<i>- Hoàn thành tốt những nhiệm vụ đợc giao, lao động có năng suất cao.</i>
<i>- Tồn tâm toàn ý chăm lo đến đối tợng lao động của mình.</i>


<i>- Ln ln chăm lo đến việc hồn thiện nhân cách và tay nghề.</i>


<b>3. </b><i>Đánh giá kết quả chủ đề:</i>


- YC häc sinh tr¶ lời câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ngày tháng năm 2010</b></i>



<i><b>Ch 8:</b></i>nh hng phỏt trin kinh t - xã hội
của đất nc v a phng


I. Mục tiêu bài học<b>:</b>


- HS bit một số thông tin cơ bản về phơng hớng phát triển kinh tế - xã hội của đất
nớc và địa phơng.


- Kể ra đợc một số nghề thuộc các lĩnh vực kinh tế phổ biến ở địa phơng.
- Quan tâm đến những lĩnh vực lao động nghề nghiệp cần phát triển.


II. chuÈn bÞ:


<i><b>1. </b>HSCB</i>: - ChuÈn bÞ nh giáo viên dặn tiết trớc
<i><b>2. </b>GVCB</i>: - Nghiên cứu một sè tµi liƯu híng nghiƯp.


Iii. Hoạt động tổ chức:


<i><b>1. ổ</b> n định lớp:</i>



<b> 2. </b><i>TiÕn tr×nh tỉ chøc:</i>


* <i>GTB</i>: (<i>1P</i>’) GV giới thiệu mục tiêu của chủ đề và giới thiệu một số thông tin cơ
bản về hớng phát triển kinh tế - xã hội của đất nớc và địa phơng.


<b> HĐ1: </b><i>Một số đặc điểm của quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở nớc ta:</i>


<b>* MT: HS biết đợc một số chỉ tiêu và phơng hớng của sự phát triển kinh tế - xã hội</b>
của đất nớc trong thời kì đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nc.


<i>HĐ Giáo viên</i>


- Cho HS c mc Mt s c điểm của quá
tình phát triển kinh tế - xã hội của đất nớc”.
- Hớng dẫn học sinh thảo luận câu hỏi:


+ Việt Nam phấn đấu trở thành một nớc công
nghiệp trong thời gian nào?


+ Để phấn đấu trở thành một nớc cơng nghiệp
thì Việt Nam nhất thiết cần phải làm gì?


+ Trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa, Việt Nam phải phấn đấu làm gì?


+ Khi phát triển kinh tế thị trờng phải đề cao
đạo đức và lơng tâm nghề nghiệp, thể hiện ở
những điểm nào?



- GV hớng dẫn học sinh thảo luận nhóm để
trả lời câu hỏi.


- GV nhËn xÐt vµ hoµn thiƯn.


- GV nêu một số phơng hớng và chỉ tiêu phát
triển kinh tế xã hội ở địa bàn xã và ở huyện
Đức Cơ.


<i>H§ Häc sinh</i>


- §äc SGK do giáo viên yêu cầu,
học sinh khác chú ý theo dõi.


- Thảo luận nhóm các câu hỏi.


- Đại diện trả lời câu hỏi.
- Theo dâi vµ hoµn thiƯn.


- Theo dõi và có thể đặc cõu hi
giỏo viờn gii ỏp.


HĐ2 : <i>Giải thích thế nào là công nghiệp hóa:</i>


*MT: Hc sinh hiểu đợc thế nào là cơng nghiệp hóa.
+ Em hiểu thế nào là cơng nghiệp hóa?


- GV giíi thiƯu c«ng nghiƯp hãa:


Vấn đề trung tâm của cơng nghiệp hóa là


chuyển giao công nghệ. Việc chuyển giao
công nghệ mới cần phải có những điều
kiện cơ bản sau:


+ Có những điều kiện vật chất - kĩ thuật để
nhập cơng nghệ mới.


+ Có đội ngũ cán bộ khoa học và công
nghệ đủ năng lực nội sinh để làm chủ cơng


+ Th¶o luận trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nghệ nhập.


+ Có điều kiện chuyển giao kiến thức về
quản lí quá trình sử dụng công nghệ...
- GV nhấn mạnh:


+ Cụng nghệ mới làm cho sự phát triển
kinh tế - xã hội đạt đợc tốc độ cao hơn,
tăng trởng nhanh hơn và bền vững hơn.
+ Q trình cơng nghiệp hóa tất yếu dẫn
đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội
ở địa phơng phải theo cơ cấu chuyển dịch
kinh tế.


+ Em phải làm gì để góp phần đa đất nớc
tiến nhanh đến cơng nghiệp hóa?


- Nghe vµ nghi nhí kiÕn thức.



+ Suy nghĩ và trả lời câu hỏi Theo dõi
nhận xét bổ sung.


HĐ3 : <i>Các lĩnh vực công nghệ trọng điểm:</i>


*MT: HS bit c lnh vực công nghệ trọng điểm là: Công nghệ thông tin, công
nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới, Công nghệ t ng húa.


- YCHS thảo luận câu hỏi:


+ Theo em hiện nay các lĩnh vực công nghệ
nào đợc xem là trọng điểm?


- YC đại diện học sinh trả lời gi hc sinh
khỏc bs.


- Thảo luận nhóm câu hỏi.


+ C¸c lÜnh vùc công nghệ trọng
điểm là:


. Công nghệ thông tin.
. Công nghệ sinh học.
. Công nghệ vật liệu mới.
. Cơng nghệ tự động hóa.
*TK: Các trọng điểm phát triển trong một số lĩnh vực công nghệ tiên tiến:


- <i>Để phát huy lợi thế của nớc đi sau, cùng với việc tìm các giải pháp cơng nghệ</i>
<i>phù hợp để đồng bộ hóa, nâng cấp, hiện đại hóa có chọn lọc cơ sở vật chất </i>-<i> kĩ thuật</i>


<i>hiện có, với tiềm lực khoa học và cơng nghệ đã tạo dựng đợc, Việt Nam cần và có thể</i>
<i>tự động lựa chọn và phổ cập một số lĩnh vực công nghệ tiên tiến của thế giới.</i>


- <i>Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng Cộng sản Việt Nam đã chọn 4</i>
<i>lĩnh vực công nghệ then cốt có tác dụng làm nền tảng cho phát triển khoa học và</i>
<i>công nghệ. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hớng hiện đại hóa hịa nhịp với</i>
<i>trào lu chung của thế giới. Đó là: </i>


<i>+ Cơng nghệ thơng tin.</i>
<i>+ Công nghệ sinh học. </i>
<i>+ Công nghệ vật liệu mới.</i>
<i>+ Cơng nghệ tự động hóa.</i>


<b>3. </b><i>Đánh giá kết quả chủ đề:</i>


- YC học sinh trả lời trên giấy câu hỏi sau:+ Thô qua buổi sinh hoạt hơm nay, em
cho biết vì sao chúng cần nắm đợc phơng hớng phát triển kinh tế - xã hi ca a phng
v trong c nc?


<i><b>Ngày tháng năm 2009</b></i>



<i><b>Ch 9:</b></i> thụng tin v th trng lao ng


I. Mục tiêu bài học<b>:</b>


- HS phi hiu c khái niệm “Thị trờng lao động”, “Việc làm” và biết đợc những
lĩnh vực sản xuất thiếu nhân lực, đòi hỏi s ỏp ng ca th h tr.


- Biết cách tìm thông tin về một số lĩnh vực nghề cần nhân lùc.



- Giáo dục HS có ý thức chuẩn bị tâm lí sẵn sàng đi vào lao động nghề nghiệp.


II. chuÈn bị:


<i><b>1. </b>Học sinh chuẩn bị</i>:


- Tìm hiểu thông tin về một số nghề mà bản thân thích.


- Tỡm hiu nhu cầu lao động ở một số lĩnh vực nghề nghiệp ở địa phơng.
<i><b>2. </b>Giáo viên chuẩn bị</i>:


- Đọc và su tầm trên báo chí về một số nghề nghiệp đang phát triển mạnh để minh
họa cho chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3. </b>Tài liệu tham khảo</i>:


- Quy hoạch đào tạo và tuyển dụng nhân lực của chính quyền địa phơng.
- Tham khảo thông tin về thị trờng lao ng a phng:


+ Từ các thông tâm xúc tiến việc làm.
+ Từ các thông báo tuyển sinh.


+ Từ các báo cáo hàng ngày (xem các mục quảng cáo, nh¾n tin).


Iii. tổ chức Hoạt động:


<i><b>1. </b>ổn định lớp:</i>


<b> 2. </b><i>TiÕn tr×nh tỉ chøc:</i>



* <i>GTB</i>: “Việc làm và nghề nghiệp”, “Thị trờng lao động” đó là những khái niệm mà
chúng ta đã đợc nghe nhiều.


Vậy, “Việc làm” là gì? “Thị trờng lao động” là gì? Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu
những khái niệm này đồng thời tìm hiểu một số thơng tin về thị trờng lao động ở địa
ph-ơng để có hớng chọn nghề phù hợp...


<b> H§1: </b><i>H</i> <i>íng dÉn häc sinh xây dựng khái niệm việc làm và nghề:</i>


MT: HS biết và nêu đợc một số khái niệm về việc làm và nghề.
<i>HĐ Giáo viên</i>


- GV híng dÉn HS th¶o ln c©u hái:


+ Có thực là ở nớc ta q thiếu việc làm
khơng? Vì sao ở một số địa phơng có việc
làm mà khơng có nhân lực?


+ ý nghĩa của chủ trơng “mỗi thanh niên
phải nâng cao năng lực tự học, tự hoàn
thiện học vấn, tự tạo đợc việc làm”?


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm rồi
viết vào giấy nháp sau đó đọc lên để cả lớp
tham khảo và nhận xét góp ý.


- GV nhận xét và nêu một số nhận định về
câu trả lời của các nhóm.


<i>H§ Häc sinh</i>



- Thảo luận các câu hỏi do GV đa ra.


- i diện đọc kết quả thảo luận  cả lớp
theo dõi đóng góp ý kiến.


- Theo dõi và nghi nhớ.
HĐ2 : <i>Tìm hiểu thị trờng lao động:</i>


*MT:Học sinh biết đợc thị trờng lao động thể hiện quy luật cung cầu, quy luật giá trị,
quy luật cạnh tranh ...


- GV hớng dẫn HS thảo luận câu hỏi:


+ Tại sao việc chọn nghề của con ngời phải
căn cứ vào nhu cầu của thị trờng lao động?
- YCHS đại diện nêu đáp án câu hỏi  gọi các
nhóm khác nxbs.


- GV giới thiệu cho HS về đặc điểm của thị
tr-ờng lao động thtr-ờng thay đổi khi khoa học và
cơng nghệ phát triển.


- TiÕp tơc híng dÉn HS thảo luận câu hỏi sau:
+ Vì sao mỗi ngời cần nắm vững một nghề và
biết làm một số nghề?


- YCHS đại diện nêu đáp án câu hỏi  gọi cỏc
nhúm khỏc nxbs.



- GV nhận xét các câu trả lời.


- Thảo luận câu hỏi.


- i din nờu ỏp ỏn câu hỏi  nhóm
khác theo dõi nxbs.


- Nghe vµ ghi nhí.


- Đại diện nêu đáp án câu hỏi  nhóm
khác theo dõi nxbs.


- Nghe vµ ghi nhí.


HĐ3 : <i>Tìm hiểu nhu cầu lao động của một số lĩnh vực hoạt động sản xuất, kinh</i>
<i>doanh của địa ph ơng :</i>


*MT: Học sinh biết cách trình bày kết quả tìm hiểu nhu cầu lao động sản xuất, kinh
doanh ở địa phơng.


- GV yêu cầu các tổ cử đại diện trình bày kết
quả tìm hiểu nhu cầu lao ng ca mt ngh
no ú.


- GV yêu cầu các tổ theo dõi nêu nhận xét và
trình bày suy nghĩ cđa nhãm m×nh.


- YCHS rút ra kết luận về việc chuẩn bị đi vào
lao động nghề nghiệp nh thế nào.



- Híng dÉn HS cách tìm hiểu thÞ trêng lao


- Đại diện nêu kết quả tìm hiểu về
nhu cầu lao động của một nghề nào
đó  nhóm khác theo dõi nxbs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đông.


<b>3. </b><i>Đánh giá kết quả chủ đề:</i>


- Từ kết quả họat động 3, GV đa ra những nhận xét về mức độ hiểu chủ đề của HS.
4. <i>Dn dũ:</i>


- Tìm hiểu năng lực của bản thân.


</div>

<!--links-->

×