Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.76 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>a) Thực hành</b>
A B
1
2
<i><b>Tại sao nếp gấp 1 chính là đường trung trực của đoạn thẳng AB?</b></i>
<b>a) Thực hành</b>
<b>b) Định lý (</b><i>định lý thuận</i>)
<i><b>Điểm nằm trên đường trung trực của </b></i>
<i><b>một đoạn thẳng thì cách đều hai mút </b></i>
<i><b>của đoạn thẳng đó</b></i>
<b>M</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>d</b>
<b>I</b>
<i><b>Điểm M thuộc đường trung trực của đoạn </b></i>
<i><b>thẳng AB thì MA=MB</b></i>
<i><b>Điểm cách đều hai mút của một đoạn </b></i>
<i><b>thẳng thì nằm trên đường trung trực </b></i>
<i><b>của đoạn thẳng đó</b></i> <i><b>Nếu MA=MB thì M nằm trên đường </b></i>
<b>a) Thực hành</b>
<b>b) Định lý (</b><i>định lý thuận</i>)
<i><b>Điểm nằm trên đường trung trực của </b></i>
<i><b>một đoạn thẳng thì cách đều hai mút </b></i>
<i><b>của đoạn thẳng đó</b></i>
<i><b>Điểm cách đều hai mút của một đoạn </b></i>
<i><b>thẳng thì nằm trên đường trung trực </b></i>
<i><b>của đoạn thẳng đó</b></i>
<b>d</b>
<b>I</b>
<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b>
a) Trường hợp M thuộc AB:
GT đoạn thẳng AB; MA=MB
KL M thuộc đường trung trực của
đoạn thẳng AB
<b>Chứng minh:</b>
Vì MA=MB nên M I. Do đó M thuộc
đường trung trực của đoạn thẳng AB
<b>a) Thực hành</b>
<b>b) Định lý (</b><i>định lý thuận</i>)
<i><b>Điểm nằm trên đường trung trực của </b></i>
<i><b>một đoạn thẳng thì cách đều hai mút </b></i>
<i><b>của đoạn thẳng đó</b></i>
<i><b>Điểm cách đều hai mút của một đoạn </b></i>
GT đoạn thẳng AB; MA=MB
KL M thuộc đường trung trực của
đoạn thẳng AB
<b>Chứng minh:</b>
b) Trường hợp M không thuộc AB:
<b>I</b> <b>B</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
Kẻ đoạn thẳng nối M với trung điểm I của
đoạn thẳng AB.
Ta có
Vậy MI là đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
<i>MIA</i> <i>MIB</i>
<i>MIA</i> <i>MIB</i>
<i>MIA</i> <i>MIB</i>
<b>a) Thực hành</b>
<b>b) Định lý (</b><i>định lý thuận</i>)
<i><b>Điểm nằm trên đường trung trực của </b></i>
<i><b>một đoạn thẳng thì cách đều hai mút </b></i>
<i><b>của đoạn thẳng đó</b></i>
<i><b>Điểm cách đều hai mút của một đoạn </b></i>
<i><b>thẳng thì nằm trên đường trung trực </b></i>
<i><b>của đoạn thẳng đó</b></i>
<i><b>Nhận xét</b><b>: Tập hợp các điểm cách đều </b></i>
<i><b>hai mút của một đoạn thẳng là đường </b></i>
<i><b>trung trực của đọan thẳng đó</b></i>
<b>a) Thực hành</b>
<b>b) Định lý </b>(định lý thuận)
<i><b>Điểm nằm trên đường trung trực của một </b></i>
<i><b>đoạn thẳng thì cách đều hai mút của </b></i>
<i><b>đoạn thẳng đó</b></i>
<i><b>Điểm cách đều hai mút của một đoạn </b></i>
<i><b>thẳng thì nằm trên đường trung trực </b></i>
<i><b>của đoạn thẳng đó</b></i>
<i><b>Dựa vào tính chất các điểm cách đều hai </b></i>
<i><b>mút của một đoạn thẳng, ta có thể vẽ </b></i>
<i><b>đường trung trực của một đoạn thẳng </b></i>
<i><b>bằng thước và compa</b></i>
<i><b>*Cách vẽ đường trung trực của đoạn </b></i>
<i><b>thẳng MN bằng thước và compa</b></i>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>M</b> <b>N</b>
<i><b>Chú ý:</b></i>
<i><b>-Khi vẽ hai cung tròn trên, ta phải lấy </b></i>
<i><b>bán kính lớn hơn 1/2 MN thì hai cung </b></i>
<i><b>trịn đó mới có hai điểm chung</b></i>
C
B
A
D